Professional Documents
Culture Documents
KHOA DƢỢC
------------------------
TÁC GIẢ
Quyển sách “Trắc nghiệm Sinh học đại cương” đã đƣợc biên soạn
cập nhật khá đầy đủ các câu trắc nghiệm tổng hợp trong chƣơng trình
Sinh học đại cƣơng. Khối kiến thức chứa đựng trong quyển sách này sẽ
trang bị cho mỗi dƣợc sĩ, bác sĩ kiến thức căn bản và cần thiết cho sinh
học.
Với lần tái bản này, tôi mong có nhiều ý kiến đóng góp quý báu từ các
bạn sinh viên, thầy cô để quyển sách “Trắc nghiệm Sinh học đại cương”
đƣợc hoàn thiện và có ích hơn cho công việc học tập và tham khảo.
TÁC GIẢ
(Vui lòng liên hệ tác giả để lấy đáp án nếu bạn cần thông qua
địa chỉ gmail có sẵn ở trang số 2. Cám ơn)
Câu 65: Đặc điểm của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng?
A. Có khí khổng.
B. Có hệ gân lá.
C. Có lục lạp.
D. Diện tích bề mặt lớn.
Câu 66: Chức năng nào sau đây không phải quang hợp?
A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật.
B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lƣợng.
D. Điều hòa không khí.
Câu 67: Khái niệm pha sáng nào dƣới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?
A. Pha chuyển hoá năng lƣợng của ánh sáng đã đƣợc diệp lục hấp thụ thành năng lƣợng
trong các liên kết hoá học trong ATP.
B. Pha chuyển hoá năng lƣợng của ánh sáng đã đƣợc diệp lục hấp thụ thành năng lƣợng
trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.
C. Pha chuyển hoá năng lƣợng của ánh sáng đã đƣợc diệp lục hấp thụ thành năng lƣợng
trong các liên kết hoá học trong NADPH.
---------------------------------------- HẾT------------------------------------------
---------------------------------------- HẾT------------------------------------------
Câu 1: Tác giả của học thuyết tiến hóa với vai trò của biến dị, chọn lọc tự nhiên để giải thích
nguồn gốc các loài là?
A. Lamac.
B. Đacuyn.
C. Menden.
D. Morgan.
Câu 2: Theo Dacuyn: Kết quả của chọn lọc tự nhiên là sự tồn tại và phát triển của những ...... có
khả năng thích nghi cao nhất, đồng thời ......... những cá thể kém thích nghi với môi trƣờng.
A. Cá thể..............đào thải.........
B. Quần thể.........đào thải..........
C. Cá thể .............tích lũy...........
D. Quần thể .........tích lũy..........
Câu 3: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn cho khoa học là
A. Giải thích đƣợc nguyên nhân phát sinh các biến dị
B. Giải thích đƣợc cơ chế di truyền của các biến dị
C. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn
gốc chung và giải thích khá thành công sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh
vật
D. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ các nguồn
gốc khác nhau
Câu 4: Theo quan điểm hiện đại, đơn vị của tiến hóa là?
A. Cá thể.
B. Loài.
C. Quần thể.
D. Nòi.
Câu 5: Theo học thuyết tiến hoá của Đacuyn cơ chế nào dƣới đây là cơ chế chính của quá trình
tiến hoá của sinh giới
A. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại dƣới tác động của chọn loc tự
nhiên
B. Sự di truyền các đặc tính thu đƣợc trong đời cá thể dƣới tác dụng của ngoại cảnh hay tập
quán hoạt động
C. Sự thay đổi của ngoại cảnh thƣờng xuyên không đông nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và
liên tục của loài
D. Sự tích lũy các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ và theo
những hƣớng không xác định
Câu 6: Nhân tố nào dƣới đây là nhân tố chính quy định chiều hƣớng và tốc độ biến đổi của các
giống vật nuôi và cây trồng
A. Chọn lọc tự nhiên
S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y) 100
A. Các chất hữu cơ đƣợc hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy
của Trái Đất.
B. Các chất hữu cơ đƣợc hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lƣợng
sinh học.
C. Các chất hữu cơ đầu tiên đƣợc hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng
con đƣờng tổng hợp sinh học.
D. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn đƣợc hình thành phổ biến bằng con đƣờng tổng hợp hóa
học trong tự nhiên.
Câu 36: Sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trƣờng:
A. Khí quyển nguyên thuỷ.
B. Trong lòng đất và đƣợc thoát ra bằng các trận phun trào núi lửa.
C. Trong nƣớc đại dƣơng.
D. Trên đất liền
Câu 37: Sinh giới đƣợc phân loại theo trật tự từ thấp đến cao là?
A. Loài - Chi – Họ - Bộ - Lớp – Ngành – Giới.
B. Chi – Loài – Họ - Bộ - Lớp – Ngành – Giới.
C. Loài – Chi - Bộ - Họ - Lớp – Ngành – Giới.
D. Giới – Ngành – Lớp – Họ - Bộ - Chi – Loài.
Câu 38: Tảo thuộc giới ?
A. Nấm.
B. Khởi sinh.
C. Nguyên sinh.
D. Thực vật
Câu 39: Ngƣời đầu tiên đƣa ra một học thuyết tiến hóa khá hoàn chỉnh, đặc biệt nói đến vai trò
của ngoại cảnh là ?
A. Lamac.
B. Dacuyn.
C. Menden.
D. Morgan.
Câu 40: Tiến hóa là quá trình biến đổi thành phần ......... của quần thể, kết quả hình thành
........thích nghi với môi trƣờng sống.
A. Kiểu gen.......... thứ mới...........
B. Kiểu gen .........loài mới...........
C. Alen ................thứ mới...........
D. Alen ................loài mới...........
Câu 41: Chọn lọc tự nhiên gồm hai mặt:........ những biến dị .........., …….. biến dị ........cho sinh
vật.
A. Tích lũy......... có hại .... đào thải...... có lợi........
B. Tích lũy ......... có lợi .... đào thải...... có hại.......
C. Đào thải ......... có lợi .....tích lũy .....có hại.......
D. Tích lũy......... có hại .... đào thải...... có hại........
S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y) 101
Câu 42: Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng ......... của những .......... khác nhau trong
quần thể.
A. Sinh sản ...............cá thể.........
B. Sinh sản ...............kiểu gen.....
C. Sống sót ...............cá thể.........
D. Sống sót................kiểu gen.....
Câu 43: Chọn lọc tự nhiên đƣợc xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì?
A. Sự phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. Diễn ra với nhiều hình thức khác nhau
C. Đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất
D. Nó định hƣớng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần
thể.
Câu 44: Ở sinh vật lƣỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen
lặ n vì ………….
A. Alen trội phổ biến ở thể đồng hợp
B. Các alen lặn có tần số đáng kể
C. Các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp
D. Alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình
Câu 45: Theo Đacuyn chọn lọc tự nhiên (CLTN) trên một quy mô rộng lớn, lâu dài và quá trình
phân li tính trạng sẽ dẫn tới?
A. Hình thành nhiều giống vật nuôi và cây trồng mới trong mỗi loài
B. Sự hình thành nhiều loài mới t ừ một loài ban đầu thông qua nhiều dạng trung gian
C. Vật nuôi và cây trồng thích nghi cao độ với một nhu cầu xác định của con ngƣời
D. Hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
---------------------------------------- HẾT------------------------------------------
S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y) 102
Tài liệu tham khảo
1. Sinh học đại cƣơng – NXB Giáo dục (PGS.TS Cao Văn Thu
2. Sinh học đại cƣơng – ĐH Võ Trƣờng Toản (Th.S Phạm Thị Thanh Liên, Th.S
Nguyễn Thị Kim Thoa)
3. Sinh học đại cƣơng – ĐH Quốc gia Hà Nội (PGS.TS Nguyễn Nhƣ Hiền)
4. Sinh học đại cƣơng – ĐH Đà Lạt (Th.S Mai Hoàng Đạt)
5. Sinh học xã hội sinh vật và tính đa dạng của sự sống – ĐH Dƣợc Hà Nội
6. Sinh học đại cƣơng tập 1 - ĐH Quốc gia Hà Nội (Hoàng Đức Cự)
7. Sinh học phân tử - NXB Giáo dục (Hồ Huỳnh Thùy Dƣơng
8. Di truyền học – NXB Giáo dục (Phạm Thành Hổ)
9. Textbook of Medical Physiology – Guyton
10. Sinh lý học y khoa – Đại học Y dƣợc Hà Nội
S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y) 103
MỤC LỤC
LỜI GIÓI THIỆU ………………………………………………………………...1
PHẦN II: NĂNG LƢỢNG SINH HỌC VÀ TRAO ĐỔI CHẤT TRONG TẾ
BÀO……………………………………………………………………………….46
ĐÁP ÁN…………………………………………………………………………102
MỤC LỤC………………………………………………………………….……106
S.V N.Huỳnh Thịnh (N9) – Đại học Võ Trƣờng Toản (khoa Y) 104