You are on page 1of 37

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020

Bài 1 - 5: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI A. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín
SỐNG B. Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết
BIẾT C. Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần
Câu 1. Giới khởi sinh có đặc điểm D. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
A. đơn bào, nhân sơ, kích thước hiển vi, hình thức Câu 9. Trật tự nào sau đây là đúng về các bậc phân
dinh dưỡng đa dạng. loại sinh vật từ thấp đến cao?
B. đơn bào, nhân thực, gồm động vật đơn bào và A. Loài – bộ - chi – họ - lớp – ngành – giới.
thực vật đơn bào. B. Giới – chi – họ - bộ - ngành – lớp – loài.
C. đa bào hoặc cộng bào, sống dị dưỡng hoại sinh C. Giới – lớp – ngành – bộ - họ - chi – loài.
hoặc kí sinh. D. Loài – chi – họ - bộ - lớp – ngành – giới.
D. đa bào, nhân thực, sống tự dưỡng bằng hình thức Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây không phải của vật
quang hợp. chất sống?
Câu 2. Giới nguyên sinh bao gồm A. Trao đổi chất với môi trường.
A. vi sinh vật, động vật nguyên sinh. B. Không có tính tổ chức.
B. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh. C. Cảm ứng và sinh sản.
C. tảo, nấm, động vật nguyên sinh. D. Sinh trưởng và phát triển.
D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh. Câu 11. Đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống là
Câu 3. Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là A. phân tử. B. đại phân tử.
ngành C. tế bào. D. bào quan.
A. Rêu. B. Quyết. Câu 12. Sinh vật nào sau đây không có cấu tạo tế
C. Hạt trần. D. Hạt kín. bào?
Câu 4. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là A. Vi khuẩn. B. Virut.
A. các đại phân tử. B. tế bào. C. Động vật. D. Thực vật.
C. mô. D. cơ quan. Câu 13: Tập hợp các cơ quan, bộ phận của cơ thể
Câu 5. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao cùng thực hiện một chức năng được gọi là
gồm A. hệ cơ quan. B. đại phân tử.
A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh C. bào quan. D. mô.
dưỡng . Câu 14. Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống
B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh trong một vùng địa lí nhất định ở một thời điểm xác
dưỡng. định được gọi là
C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ A. tế bào. B. quần thể.
chức cơ thể. C. quần xã. D. hệ sinh thái.
D. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể. Câu 15. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái
Câu 6. Xét các cấp độ tổ chức sau: 1. Phân đất được gọi là
tử 2. Đại phân tử 3. Bào quan 4. Tế bào A. thủy quyển. B. thạch quyển.
5. Mô 6. Cơ quan 7. Hệ cơ quan 8. Cơ C. khí quyển. D. sinh quyển.
thể 9. Quần thể - loài 10. Quần xã Câu 16. Điều nào dưới đây đúng khi nói về một hệ
11. Hệ sinh thái – sinh quyển. thống sống:
Các cấp tổ chức cơ bản theo thứ tự từ thấp đến cao (1) Một hệ thống mở.
là: (2) Có khả năng tự điều chỉnh.
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 7 B. 4 – 8 – 9 – 10 – 11 (3) Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
C. 4 – 5 – 6 – 7 – 8 D. 4 – 8 – 10 – 9 – 11 A. (1), (2) B. (2), (3)
Câu 7. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ? C. (1), (2), (3) D. (1), (3)
A. Trao đổi chất Câu 17. Thế giới sinh vật được phân loại thành các
B. Sinh trưởng và phát triển nhóm theo trình tự lớn dần
C. Cảm ứng và sinh trưởng A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài.
D. Thường xuyên trao đổi chất để sinh trưởng, phát B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới.
triển, có khả năng cảm ứng để thích nghi. C. loài – chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới.
Câu 8. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật: Câu 18. Giới Khởi sinh gồm:
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
A. virut và vi khuẩn lam. C. Khởi sinh. D. Nguyên sinh.
B. nấm và vi khuẩn. Câu 3. Giới động vật gồm những sinh vật
C. vi khuẩn và vi khuẩn lam. A. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di
D. tảo và vi khuẩn lam. chuyển, phản ứng nhanh.
Câu 19. Nấm men thuộc giới B. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di
A. khởi sinh. B. nguyên sinh. chuyển, phản ứng nhanh.
C. nấm. D. thực vật. C. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả
Câu 20. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới năng di chuyển, phản ứng nhanh.
nào sau đây? D. đa bào, một số tập đoàn đơn bào, nhân thực, dị
A. Giới Nguyên sinh. B. Giới Vi sinh vật. dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
C. Giới Khởi sinh. D. Giới động vật. Câu 4. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ
Câu 21. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của thể đa bào và có nhân chuẩn là:
vi khuẩn? A. Thực vật, nấm, động vật
A. Có tốc độ sinh sản rất nhanh. B. Nguyên sinh, khởi sinh, động vật
B. Tế bào có nhân chuẩn. C. Thực vật, nguyên sinh, khởi sinh
C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. D. Nấm, khởi sinh, thực vật
D. Cơ thể đa bào. Câu 5. Chọn câu sai:
Câu 22. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến A. Nấm nhầy là sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa
hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật? bào, thuộc giới nguyên sinh.
A. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín. B. Tảo lam là sinh vật nhân thực, sống cộng bào tạo
B. Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết. thành dạng sợi.
C. Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần. C. Động vật nguyên sinh là những sinh vật đơn bào
D. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín. nhân thực một số loài có khả năng tự dưỡng.
Câu 23. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của D. Vi sinh vật cổ là những sinh vật nhân sơ nhưng
thực vật thuộc ngành nào? tiến hóa hơn vi khuẩn.
A. Rêu. B. Hạt trần. Câu 6. Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về
C. Quyết. D. Hạt kín. tế bào
Câu 24. Tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống A. là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống.
trong một vùng địa lí nhất định ở một thời điểm xác B. là đơn vị chức năng của cơ thể sống.
định được gọi là C. được cấu tạo từ các mô và các bào quan.
A. tế bào. B. quần thể. D. được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào
C. quần xã. D. hệ sinh thái. quan.
Câu 25. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao Câu 7. Sinh vật ở mọi cấp tổ chức sống đều không
gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi
được gọi là trường, đó là đặc điểm chung nào của các cấp tổ
A. tế bào. B. quần thể. chức sống?
C. quần xã. D. hệ sinh thái. A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
Câu 26. Giới động vật có kiểu dinh dưỡng nào sau B. Hệ thống mở.
đây ? C. Tự điều chỉnh.
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. D. Các cấp tổ chức sống có nguồn gốc chung.
C. Luôn hoại sinh. D. Luôn kí sinh. Câu 8. Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây
HIỂU dựng nên tổ chức sống cấp trên, đó là đặc điểm
Câu 1. Tất cả các loài vi khuẩn sống trong ruột chung nào của các cấp tổ chức sống?
người tạo thành cấp độ tổ chức nào sau đây? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
A. Hệ sinh thái. B. Quần xã. B. Hệ thống mở và tự điều chỉnh.
C. Quần thể. D. Cơ thể. C. Thế giới sống liên tục tiến hóa.
Câu 2. Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn D. Các cấp tổ chức sống có nguồn gốc chung.
chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh vật khác. Amip Câu 9. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất
thuộc giới nào? so với tổ chức còn lại?
A. Nấm. B. Động vật. A. Cơ thể. B. Quần thể.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
C. Quần xã. D. Hệ sinh thái. VẬN DỤNG
Câu 10. Tổ chức sống nào sau đây có cấp cao nhất Câu 1. Thế giới sống có đặc điểm trao đổi vật chất
so với tổ chức còn lại? và năng lượng với môi trường. Đây là đặc điểm gì
A. Cơ thể. B. Quần thể. của tổ chức sống ?
C. Quần xã. D. Sinh quyển. A. hệ sống là hệ mở.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới B. hệ sống là hệ thống nhất.
động vật? C. hệ sống có khả năng tự điều chỉnh.
A. Phát sinh sớm nhất trên trái đất. D. hệ sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
B. Cơ thể đa bào có nhân sơ. Câu 2. Những con rùa ở hồ Hoàn Kiếm là
C. Gồm những sinh vật dị dưỡng. A. quần thể sinh vật.
D. Chỉ phân bố ở môi trường cạn. B. cá thể snh vật.
Câu 12. Trong giới động vật, tổ chức động vật có C. cá thể và quần thể.
mức độ tiến hoá nhất là tổ chức động vật D. quần xã và hệ sinh thái.
A. thân mềm. B. chân khớp. Câu 3. Tập hợp các cây phượng ở sân trường của
C. có xương sống. D. giun dẹp. em được gọi là
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói A. quần thể B. quần xã
về vai trò của động vật? C. hệ sinh thái D. sinh quyển
A. Góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái. Câu 4. Tập hợp các loài thực vật ở sân trường của
B. Nhiều loài cung cấp thực phẩm cho con người . em được gọi là
C. Nhiều loài có thể là tác nhân truyền bệnh cho con A. quần thể B. quần xã
người. C. hệ sinh thái D. sinh quyển
D. Khi tăng số lượng đều gây hại cho cây trồng. Câu 5. Tập hợp các loài sinh vật sống ở rừng ngập
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới mặn được gọi là
động vật? A. quần thể. B. quần xã.
A. Cơ thể đa bào phức tạp. C. hệ sinh thái. D. sinh quyển.
B. Tế bào có nhân thực. VẬN DỤNG CAO
C. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường. Câu 1: Các loài sinh vật mặt dù rất khác nhau nhưng
D. Phản ứng chậm trước môi trường. chúng vẫn có những đặc điểm chung là vì
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây có ở thực vật mà A. chúng sống trong những môi trường giống nhau.
không có ở động vật? B. chúng đều được cấu tạo từ tế bào.
A. Tế bào có thành bằng xenlulôzơ. C. chúng đều có chung một tổ tiên.
B. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ. D. chúng sống trong những môi trường gần giống
C. Có các mô phát triển. nhau.
D. Có khả năng cảm ứng trước môi trường. Câu 2. Lớp động vật nào dưới đây không được xếp
Câu 16. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn vào ngành động vật có xương sống ?
gốc gần nhất là A. Lưỡng cư. B. Bò sát.
A. Rêu và hạt trần. B. Hạt trần và hạt kín. C. Côn trùng. D. Thú.
C. Hạt kín và rêu. D. Quyết và hạt kín. Câu 3. Ngành động vật được xem là trung gian giữa
Câu 17. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà động vật có xương sống và động vật không xương
không có ở động vật ? sống?
A. Hấp thụ khí ôxy trong quá trình hô hấp. A. Giun đốt. B. Thân lỗ.
B. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. C. Da gai. D. Động vật có dây sống.
C. Thải khí CO2 qua hoạt động hô hấp. Câu 4. Thực vật hạt kín tiến hóa hơn thực vật hạt
D. Có các mô phát triển. trần ở đặc điểm
Câu 18. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau A. tinh trùng có roi.
đây ? B. có mạch hoàn chỉnh.
A. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp. C. hạt được bảo vệ trong quả.
B. Tổng hợp chất hữu cơ. D. thụ tinh nhờ côn trùng.
C. Cung cấp khí ôxy cho khí quyển.
D. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
Bài 7: NƯỚC VÀ CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG B. để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân
TRONG TẾ BÀO tử nước .
BIẾT C. thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
Câu 1. Liên kết hóa học giữa các phân tử nước là D. cao hơn nhiệt dung riêng của nước
liên kết Câu 4. Cácbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan
A. peptit. B. hidro. trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân
C. disunfua. D. photphodieste. tử hữu cơ vì cacbon
Câu 2. Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong A. là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên
Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường: chất sống.
A. Phôtpho B. Natri B. chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống.
C. Nitơ D. Canxi C. cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với
Câu 3. Các nguyên tố vi lượng thường cần một nguyên tử khác
lượng rất nhỏ đối với thực vật vì D. chỉ liên kết với các nguyên tử hidro
A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực Câu 5. Các tính chất đặc biệt của nước là do nước:
vật. A. Rất nhỏ và có xu hướng liên kết với nhau.
B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các B. Có tính phân cực.
enzym. C. Luôn luôn vận động.
C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. Dễ tách khỏi lâu.
D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn Câu 6. Câu nào không đúng khi nói về các nguyên
sinh trưởng nhất định. tố hoá học cấu tạo nên thế giới sống và thế giới
Câu 4. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các không sống?
thuật ngữ còn lại? A. Tất cả các nguyên tố hoá học có trong tự nhiên
A. Cacbohiđrat. B. Đường đa. đều cần thiết cho sự sống.
C. Đường đôi. D. Đường đơn. B. Các nguyên tố C, H, O, N chiếm khoảng 96%
Câu 5. Nước có vai trò quan trọng với sự sống vì khối lượng cơ thể sống.
A. cấu tạo từ hai nguyên tố chiếm tỉ lệ đáng kể trong C. Thế giới sống và không sống đều được cấu tạo từ
cơ thể. các nguyên tố hoá học.
B. chúng có tính phân cực, là dung môi hòa tan D. Thành phần các nguyên tố hoá học trong cơ thể
nhiều chất. sống và vật không sống là rất khác nhau
C. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau. Câu 7. Dựa vào điều kiện nào để phân biệt nguyên
D. chiếm tỉ lệ lớn trong mọi tế bào và cơ thể sống. tố đa lượng và nguyên tố vi lượng?
HIỂU A.Vai trò của nguyên tố đó trong tế bào.
Câu 1. Đặc tính quan trọng nhất giúp nước trở thành B. Hàm lượng của nguyên tố đó trong khối lượng
một dung môi tốt là chất sống của cơ thể.
A. tính cách li. B. tính phân cực. C. Mối quan hệ của các nguyên tố đó trong tế bào.
C. tính liên kết. D. tính điều nhiệt. D. Chất lượng và tầm quan trọng của các nguyên tố
Câu 2. Điền từ thích hợp vào phát biểu sau: “Nước đó trong tế bào.
là dung môi tuyệt vời cho các chất điện li. Chất điện Câu 8. Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các
li là những chất khi tan vào …….....tạo thành nguyên tố khác để tạo ra rất nhiều chất hữu cơ khác
……………….. dẫn điện được do chúng phân li nhau?
thành các …........” . Các chỗ trống tương ứng theo A. Hirdo. B. Ôxi.
thứ tự là: C. Cacbon. D. Nitơ.
A. dung môi, tinh thể, ion. Câu 10. Phân tử nước có tính phân cực vì
B. nước, dung dịch, ion. A. phân tử nước được cấu tạo từ một nguyên tử Ôxy
C. nước, dung môi hữu cơ, ion. kết hợp với hai nguyên tử Hyđrô bằng liên kết cộng
D. chất hữu cơ, dung môi hữu cơ, ion. hóa trị.
Câu 3. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng B. đôi electron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía
lượng ôxy.
A. để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử C. phân tử nước có 2 đầu tích điện trái dấu.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
D. đôi electron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía Bài 8: CACBOHIDRAT VÀ LIPIT
ôxy nên phân tử nước có 2 đầu tích điện trái dấu. BIẾT
VẬN DỤNG Câu 1. Tinh bột là 1 loại polysaccarit
Câu 1. Khi trời bắt đầu đổ mưa, nhiệt độ không khí A. đóng vai trò là chất dự trữ lí tưởng đối với cơ thể
tăng lên chút ít là do động vật.
A. nước liên kết với các phân tử khác trong không B. tan trong nước và các dung môi hữu cơ như ete,
khí giải phóng nhiệt. benzen, axeton,…
B. liên kết hidro giữa các phân tử nước được hình C. được cấu tạo từ các phân tử đường glucozo liên
thành đã giải phóng nhiệt. kết với nhau bằng liên kết glicozit.
C. liên kết hiđro giữa các phân tử nước bị phá vỡ đã D. có cấu trúc dạng mạch thẳng, tham gia cấu tạo
giải phóng nhiệt. thành tế bào thực vật.
D. sức căng bề mặt của nước tăng cao. Câu 2. Điều nào sau đây là ĐÚNG về lipit?
Câu 2. Khi thiếu nguyên tố nào con người bị thiếu A. Không tan trong nước nhưng tan trong các dung
máu? môi hữu cơ.
A. Magiê. B. Canxi. B. Có công thức phân tử là (CH2O)n, trong đó tỉ lệ
C. Sắt. D. Đồng. giữa C:H = 1:2.
Câu 3. Khi thiếu photpho cây không thể tổng hợp C. Có chức năng cấu tạo nên thành của tế bào thực
chất nào? vật.
A. Xenlulozơ. B. Axit nucleic. D. Gồm có triglixerit (lipit đơn giản), photpholipit,
C. Protêin. D. Glucozơ. glicogen và steroit.
Câu 4. Ở người Ca chiếm 1,5% khối lượng tế bào,
2+
Câu 3. Hoocmon estrogen trong cơ thể của động vật
Ca2+ cần cho sự tạo xương và răng ; Ca2+ là nguyên tố có vú có bản chất là
A. vi lượng B. đa lượng A. steroit. B. protein.
C. Siêu vi lượng D. khoáng C. glicogen. D. axit nucleic.
Câu 5. Loại sắc tố có ở cây xanh và trong thành Câu 4. Lipit đơn giản (triglixerit) không tan trong
phần của nó có nguyên tố magiê là nước vì chúng
A. nguyên tố vi lượng. A. có tính phân cực.
B. nguyên tố đa lượng. B. có tính lưỡng cực.
C. diệp lục tố. C. có các liên kết không phân cực.
D. lục lạp. D. có các liên kết bền vững.
VẬN DỤNG CAO Câu 5. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo
Câu 1. Con người cần làm gì để bảo vệ nguồn nước phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây ?
sạch? A. Liên kết peptit
1. Không vứt rác, xác động vật chết xuống nguồn B. Liên kết hoá trị
nước. C. Liên kết glicôzit
2. Dùng phân tươi làm phân bón. D. Liên kết hiđrô
3. Sử dụng tiết kiệm nước; kiểm tra và bảo Câu 6. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là
dưỡng cải tạo lại những đường ống dẫn nước A. Trong mỡ chứa nhiều axít béo không no
4. Nước thải công nghiệp, y tế  không cần theo B. Phân tử dầu gồm 1glixêrol liên kết với 3 axit béo.
qui định môi trường trước khi thải ra cộng đồng C. Trong mỡ có chứa 1 glixêrol và 2 axit béo
5. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền tầm quan D. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước
trọng của nước sạch đối với cuộc sống. Câu 7. Chất nào sau đây tan được trong nước?
A. 1,2,3,4,5 B. 1,3,5 A. Vitamin A B. Vitamin C
C. 1,2,3,5 D. 2,3,5 C. Phôtpholipit D. Stêrôit
Câu 2. Nguyên tố Fe là thành phần cấu trúc của Câu 8. Loại liên kết hoá học giữa axit béo và
A. hêmôglôbin trong hồng cầu của động vật. glixêrol trong phân tử lipit là
B. diệp lục tố trong lá cây. A. Liên kết hidrô B. Liên kết peptit
C. sắc tố mêlanin trong lớp da. C. Liên kết hoá trị D. Liên kết este
D. sắc tố của hoa, quả ở thực vật. Câu 9. Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại
cacbohyđrat là
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
A. glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ. Câu 19. Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulôzơ có
B. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. tập trung ở
B. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ. A. chất nguyên sinh. B. thành tế bào.
D. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ. C. nhân tế bào. D. màng nhân.
Câu 10. Chức năng chính của lipit đơn giản là Câu 20. Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là
A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. A. tham gia cấu tạo thành tế bào.
B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. B. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.
C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. C. tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể.
D. thành phần cấu tạo nên các bào quan. D. là thành phần của phân tử ADN.
Câu 11. Saccarôzơ là Câu 21. Lipit có đặc tính
A. đường đôi, cấu tạo từ đường glucôzơ và A. tan rất ít trong nước.
galactôzơ. B. tan nhiều trong nước.
B. đường đôi, cấu tạo từ đường glucôzơ và fructôzơ. C. không tan trong nước.
C. đường mía, một loại đường đơn rất tốt cho sức D. có ái lực rất mạnh với nước.
khỏe. Câu 22. Photpholipit có chức năng chủ yếu là
D. đường đôi, cấu tạo từ 2 đường glucôzơ. A. tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
Câu 12. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của B. là thành phần cấu tạo của màng tế bào.
Cacbonhiđrat là C. là thành phần của máu ở động vật.
A. các bon và hidrô. B. hidrô và ôxi. D. cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây.
C. ôxi và các bon. D. các bon, hidrô và ôxi. Câu 23. Thành tế bào thực vật được hình thành bởi
Câu 13. Chất nào dưới đây thuộc loại đường sự liên kết giữa
Pôlisaccarit? A. các phân tử xenlulôzơ với nhau.
A. Mantôzơ. B. Disaccarit. B. các đơn phân glucôzơ với nhau.
C. Tinh bột. D. Hêxôzơ. C. các vi sợi xenlucôzơ với nhau.
Câu 14. Đường Fructôzơ thuộc loại nào? D. các phân tử fructôzơ.
A. Đường mía. B. Đường sữa. Câu 24. Phốtpho lipit cấu tạo bởi
C. Đường phức. D. Đường trái cây. A. 1 phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo
Câu 15. Một phân tử mỡ bao gồm: và 1 nhóm phốt phat.
A. 1 phân tử glyxêrôl với 1 axít béo. B. 2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo
B. 1 phân tử glyxêrôl với 2 axít béo. và 1 nhóm phốt phat.
C. 1 phân tử glyxêrôl với 3 axít béo. C. 1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo
D. 3 phân tử glyxêrôl với 3 axít béo. và 1 nhóm phốt phat.
Câu 16. Khi phân giải phân tử đường lactôzơ, có D. 3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo
thể thu được kết quả nào sau đây? và 1 nhóm phốt phat.
A. Hai phân tử đường glucôzơ . Câu 25. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm
B. Một phân tử đường glucôzơ và 1 phân tử đường chất nào sau đây?
galactôzơ. A. Đường B. Đạm
C. Hai phân tử đường Pentôzơ. C. Mỡ D. Chất hữu cơ
D. Một phân tử đường glucôzơ và một phân tử Câu 26. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm
đường Pentôzơ. với những chất còn lại?
Câu 17. Chất nào sau đây không được xếp vào A. Pentôzơ. B. Mantôzơ.
nhóm đường pôlisaccarit? C.Glucôzơ. D. Fructôzơ.
A. Tinh bột . B. Xenlucôzơ. Câu 27. Cácbonhyđrát gồm các loại:
C. Glicôgen. D. Glucôzơ. A. đường đơn, đường đôi.
Câu 18. Hai phân tử đường đơn liên kết với nhau B. đường đôi, đường đa.
tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau C. đường đơn, đường đa.
đây? D. đường đôi, đường đơn, đường đa.
A. Liên kết peptit. B. Liên kết hoá trị . Câu 28. Đường mía do hai phân tử đường nào sau
C. Liên kết glicôzit. D. Liên kết hiđrô. đây kết hợp lại ?
A. Glucôzơ và Fructôzơ.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
B. Xenlucôzơ và galactôzơ. A. Lactôzơ. B. Saccarôzơ.
C. Galactôzơ và tinh bột. C. Xenlulôzơ. D. Glicôgen.
D. Tinh bột và mantôzơ. Câu 9. Chức năng của mỡ khác với phôtpholipit là
Câu 29. Phát biểu nào sau đây có nôi dung đúng? do
A. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit. A. Mỡ có chứa nhóm phôtphat và không phân cực.
B. Glicôgen là đường mônôsaccarit. B. Mỡ không có chứa nhóm phôtphat và không phân
C. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn cực.
đường đisaccarit. C. Mỡ có chứa nhóm phôtphat và phân cực.
D. Lactôzơ, còn được gọi là đường sữa. D. Mỡ không có chứa nhóm phôtphat và phân cực.
Câu 11. Để nhận biết đường đơn ta dùng tính chất
HIỂU nào của đường đơn để nhận biết?
Câu 1. Các chất nào sau đây có đơn phân chỉ là A. Đường đơn có từ 3-7 cacbon và tan được trong
glucozo? nước.
A. Lactozo, mantozo. B. Xenlulozo, glicogen. B. Đường đơn có tính oxi hóa mạnh.
C. Tinh bột, lactozo. D. Saccarozo, mantozo. C. Đường đơn có tính khử mạnh.
Câu 2. Chất nào sau đây có cấu trúc mạch thẳng, D. Đường đơn có 1 đơn phân.
liên kết giữa các đơn phân là liên kết (1- 4) Câu 12. Liên kết giữa các đơn phân glucôzơ trong
glicozit, tham gia cấu tạo nên thành tế bào thực vật? tinh bột là liên kết
A. Glicogen. B. Tinh bột. A. hiđro. B. photphođieste.
C. Xenlulozo. D. Lipit đơn giản. C. peptit. D. glicôzit.
Câu 3. Chọn phát biểu SAI: Câu 13. Tơ nhện, tơ tằm, tóc đều được cấu tạo từ
A. Tinh bột có thể cho phản ứng màu với dung dịch protein nhưng lại khác nhau về nhiều đặc tính.
iot. Nguyên nhân là vì:
B. Kitin là polysaccarit có vai trò cấu tạo nên vỏ A. cấu trúc bậc 1 của các loại protein này khác nhau.
ngoài của côn trùng. B. cấu trúc bậc 2 của các loại protein này khác nhau.
C. Đường saccarozo được cấu tạo từ đường glucozo C. cấu trúc bậc 3 của các loại protein này khác nhau.
và galactozo. D. cấu trúc bậc 4 của các loại protein này khác nhau.
D. Mantozo là đường đôi được cấu tạo từ 2 phân tử VẬN DỤNG CAO
đường glucozo. Câu 1. Cho các chất sau: saccarozo, mantozo, tinh
Câu 4. Ý nào sau đây không phải chức năng của bột. Sử dụng những thuốc thử nào để phân biệt các
cacbohidrat? chất trên (liệt kê theo trình tự nhận biết)?
A. Nguồn cung cấp năng lượng. A. CuSO4 + NaOH, thuốc thử iot.
B. Thành phần cấu trúc nên thành tếbào thực vật. B. CuSO4 + NaOH, dung dịch Phelinh.
C. Chất dự trữ năng lượng. C. Thuốc thử iot, dung dịch Phelinh.
D. Xúc tác phản ứng hóa học. D. Dung dịch Phelinh, CuSO4 + NaOH.
Câu 5. Photpholipit có chức năng chủ yếu là Câu 2. Ở điều kiện t0 = 400C phép thử nào sau đây
A. tham gia cấu tạo nhân của tế bào. sẽ làm đổi màu iot?
B. thành phần cấu tạo của màng tế bào. A. Hồ tinh bột + Amilaza + iot.
C. thành phần của máu ở động vật. B. Dung dịch đường mantozo + Saccaraza + iot.
D. cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây. C. Hồ tinh bột + Saccaraza + iot.
Câu 6. Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung D. Dung dịch đường saccarozo + Mantaza + iot.
kị nước như
A. tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ. Bài 9: PRÔTÊIN
B. mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột. BIẾT
C. sắc tố, vitamin A, sterôit, mỡ. 1. Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là
D. vitamin C, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát. glucôzơ.
Câu 7. Chất dưới đây không phải lipit là: A. nuclêôtit. B. axit amin.
A. Côlestêron. B. Sáp. C. axit béo. D. glucozơ.
C. Hoocmon ostrôgen. D. Xenlulôzơ 2. Chọn đáp án đúng nhất khi nói về chức năng của
Câu 8. Glucôzơ liên kết với galactôzơ tạo ra prôtêin.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
A. Cấu trúc, xúc tác, vận chuyển, lưu giữ thông tin B. số lượng, thành phần axit amin và cấu trúc không
di truyền. gian.
B. Cấu trúc, dự trữ axit amin, vận chuyển, bảo quản C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit
thông tin di truyền. amin và cấu trúc không gian.
C. Cấu trúc, thụ thể, bảo vệ, vận chuyển, truyền đạt D. số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc
thông tin di truyền. không gian.
D. Cấu trúc, vận chuyển, thụ thể, dự trữ axit amin. 6. Thế nào là hiện tượng biến tính prôtêin?
Câu 3: Các nguyên tố hóa học nào là thành phần bắt A. Hiện tượng prôtêin bị biến đổi thành phần hoá
buộc của phân tử prôtêin? học trước tác động của môi trường.
(1) Cacbon (2) Oxi. (3) Nitơ. B. Hiện tượng prôtêin biến đổi cấu trúc không gian
(4) Hiđrô. (5) Lưu huỳnh. trước tác động của môi trường.
A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. Hiện tượng prôtêin biến đổi tính chất của các axit
C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4). amin trước tác động của môi trường.
Câu 5. Liên kết hóa học chủ yếu giữa các axit amin D. Hiện tượng prôtêin được thêm vào một axit amin
trong phân tử prôtêin là trước tác động của môi trường.
A. liên kết ion. B. liên kết hiđrô. 7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho các bậc cấu
C. liên kết đisunfua. D. liên kết peptit. trúc của prôtêin?
Câu 6. Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù thể hiện A. Có 1 mạch pôlipeptit. B. Có liên kết glicôzit.
chủ yếu ở C. Có liên kết hiđrô. D. Có liên kết peptit.
A. nhóm amin và nhóm cacboxyl của các axit amin. 8. Nhận định nào sau đây là đúng?
B. nhóm R của các axit amin. A. Cấu trúc bậc 4 của prôtêin được cấu tạo từ 1
C. liên kết peptit, liên kết hiđrô và các liên kết khác. chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn.
D. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit B. Khi bị biến tính thì prôtêin bậc 1, 2, 4 sẽ bị mất
amin và cấu trúc không gian của prôtêin. cấu trúc không gian và chức năng của nó, còn
HIỂU prôtêin bậc 3 thì không.
1. Cấu trúc bậc 4 của prôtêin khác các bậc cấu trúc C. Các axit amin khác nhau ở gốc R và nhóm amin
còn lại ở đặc điểm nào? trong cấu trúc phân tử.
A. Cấu trúc bậc 4 có liên kết peptit. D. Cấu trúc bậc 2 được ổn định nhờ các liên kết
B. Cấu trúc bậc 4 có 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit. peptit và liên kết hiđrô.
C. Cấu trúc bậc 4 có liên kết đisunfua. Câu 9. Khi nói về chức năng của prôtêin, có bao
D. Cấu trúc bậc 4 khó bị biến tính nhất. nhiêu phát biểu không đúng?
2. Bậc cấu trúc nào của prôtêin không có liên kết (1) Vận chuyển oxi nhờ các hêmôglôbin ở động
hiđrô? vật có xương sống và hêmôxianin ở động vật không
A. Cấu trúc bậc 4. B. Cấu trúc bậc 3. xương sống.
C. Cấu trúc bậc 2. D. Cấu trúc bậc 1. (2) Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa.
3. Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây ? (3) Truyền đạt thông tin di truyền.
A. Dễ bị biến tính khi nhiệt độ tăng cao. (4) Điều hoà quá trình trao đổi chất.
B. Vừa có tính đa dạng vừa có tính đặc thù. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
C. Là đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân. Câu 10. Có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về chức
D. Có khả năng tự sao chép. năng của prôtêin.
4. Khi các liên kết hiđrô trong phân tử prôtêin bị phá (1) Cấu trúc nên tế bào và cơ thể: cấu tạo mô liên
vỡ, bậc cấu trúc không gian của prôtêin ít bị ảnh kết, lông, tóc, móng tay.
hưởng nhất là cấu trúc (2) Dự trữ các axit amin như albumin, cazêin.
A. bậc 1. B. bậc 2. (3) Bảo vệ cơ thể nhờ kháng thể, interferon chống
C. bậc 3. D. bậc 4. lại sự xâm nhập của tác nhân gây bệnh.
5. Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau (4) Xúc tác các phản ứng sinh hóa.
bởi (5) Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di
A. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit truyền.
amin. A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
Câu 11. Khi nói về các bậc cấu trúc của phân tử Câu 3. Prôtêin là hợp chất hữu cơ có tính đa dạng
prôtêin, có bao nhiêu phát biểu đúng? cao vì
(1) Cấu trúc bậc 1: các axit amin liên kết nhau nhờ (1) cấu trúc đa phân và có nhiều loại đơn phân.
liên kết peptit  chuỗi pôlipeptit có dạng mạch (2) cấu tạo từ một hay nhiều chuỗi pôlipeptit.
thẳng. (3) cấu trúc không gian nhiều bậc.
(2) Cấu trúc bậc 2: chuỗi pôlipeptit co xoắn anpha (4) nhiều chức năng quan trọng đối với cơ thể .
hoặc gấp nếp bêta tạo nên. A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4).
(3) Cấu trúc bậc 3: cấu trúc bậc 2 tiếp tục co xoắn C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
hay gấp nếp tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều. Câu 4. Trong khẩu phần ăn hằng ngày nên phối hợp
(4) Cấu trúc bậc 4: chỉ gồm hai chuỗi pôlipeptit nhiều loại thức ăn có nguồn gốc từ prôtêin động vật
cùng loại hay khác loại phối hợp với nhau tạo thành nhằm
phức hợp lớn hơn. A. cung cấp đủ loại axit amin không thiết yếu cho cơ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. thể.
Câu 12. Prôtêin thực hiện được chức năng của nó B. cung cấp đủ loại axit amin, đặc biệt là các axit
chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây? amin thiết yếu.
A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4. C. cung cấp nhiều côlagen cấu tạo nên mô liên kết,
B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2. kêratin cấu tạo nên lông, tóc, móng tay.
C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3. D. bảo vệ cơ thể, tạo nhiều kháng thể, interferon
D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4. chống lại sự xâm nhập của tác nhân gây bệnh.
Câu 13. Thành phần cấu tạo một axit amin gồm
(1) Nhóm amin (- NH2) Câu 6. Hãy sắp xếp theo thứ tự bậc cấu tạo prôtêin
(2) Nhóm cacbôxil (- COOH). từ đơn giản đến phức tạp?
(3) Gốc hyđrôcacbon (- R). (1) Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp.
(4) Nhóm photphat. (2) Các axit amin liên kết nhau nhờ liên kết peptit
A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). tạo thành chuỗi pôlipeptit có dạng mạch thẳng.
C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). (3) Prôtêin do hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit cùng
VẬN DỤNG loại hay khác loại phối hợp nhau tạo thành phức hợp
1. Pha loãng lòng trắng trứng và cho vào 4 ống lớn hơn.
nghiệm. (4) Cấu trúc bậc 2 tiếp tục co xoắn hay gấp nếp tạo
- Ống 1: cho dung dịch CuSO4 vào, nhỏ vài giọt nên cấu trúc không gian 3 chiều.
NaOH. A. (2), (1), (4), (3). B. (1), (2), (4), (3).
- Ống 2: cho dung dịch Phêlinh vào, nhỏ vài giọt C. (4), (2), (3), (1). D. (3), (2), (1), (4).
NaOH. VẬN DỤNG CAO
- Ống 3: Cho thuốc thử iôt vào. 1. Một phân tử mARN có chiều dài 2550 A0.Tìm số
- Ống 4. Cho HCl, đun nóng trong 15 phút, cho dung liên kết peptit đã được hình thành trong quá trình
dịch Phêlinh vào. tổng hợp chuỗi pôlipeptit từ mARN trên.
Hỏi: Có bao nhiêu ống nghiệm không cho phức màu A. 499 B. 249 C. 248 D. 498
tím để nhận biết prôtêin? 2. Một gen chứa 1560 liên kết hiđrô, có tỷ lệ 2G =
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 3A. Tính số axit amin trong phân tử prôtêin hoàn
Câu 2. Khi nói về các phân tử prôtêin, có bao nhiêu chỉnh được tổng hợp từ gen trên là
phát biểu đúng? A. 200. B. 199. C. 198. D. 201.
(1) Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và Câu 3. Khi nói về phân tử prôtêin, có bao nhiêu kết
nguyên tắc bổ sung. luận không đúng ?
(2) Được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi (1) Trình tự sắp xếp đặc thù của các axit amin trong
pôlipeptit. chuỗi pôlipeptit tạo nên prôtêin có cấu trúc bậc 1.
(3) Mang thông tin quy định tính trạng trên cơ thể (2) Nguyên tố hoá học nitơ có trong prôtêin nhưng
sinh vật. không có trong cacbohiđrat và lipit.
(4) Được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của rARN. (3) Trong tự nhiên, prôtêin có cấu trúc bốn bậc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. khác nhau.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
(4) Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên 3. Loại phân tử có chức năng truyền thông tin di
kết với nhau bằng liên kết ion. truyền từ ADN tới ribôxôm và được dùng như khuôn
(5) Prôtêin có khả năng tự sao chép và truyền đạt tổng hợp nên prôtêin là
thông tin di truyền. A. ADN. B. rARN.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C. mARN. D. tARN.
Câu 4. Khi nói về axit amin, có bao nhiêu kết luận 4. Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các
không đúng? mARN thường
(1) Mỗi axit amin có ít nhất một nhóm amin ( - A. tồn tại tự do trong tế bào.
NH2). B. liên kết lại với nhau.
(2) Mỗi axit amin chỉ có đúng một nhóm ( - C. bị các enzim của tế bào phân huỷ thành các
COOH). nuclêôtit.
(3) Những axit amin cơ thể không tổng hợp được D. bị vô hiệu hoá.
gọi là axit amin không thay thế. 6. Để tạo nên cấu trúc đặc trưng của ADN, các đơn
(4) Axit amin là một phân tử lưỡng tính (vừa có phân nuclêôtit liên kết nhau giữa 2 mạch đơn theo
tính axit, vừa có tính bazơ). nguyên tắc bổ sung như sau:
(5) Các axit amin mà cơ thể có khả năng tự tổng A. A liên kết với U bằng 2 liên kết hiđrô và G liên
hợp được gọi là axit amin không thay thế. kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô và G liên
Câu 5. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
(1) Trong các bậc cấu trúc prôtêin thì bậc 1 là quan C. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô và G liên
trọng nhất vì chỉ cần thay đổi 1 axit amin thì sẽ làm kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
thay đổi cấu trúc không gian của prôtêin làm cho D. A liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô và G liên
prôtêin mất chức năng sinh học. kết với T bằng 3 liên kết hiđrô.
(2) Tính đa dạng của prôtêin do số lượng, thành 7. Thành phần cấu tạo nên mỗi đơn phân của ARN
phần và trật tự sắp xếp các axit amin trong phân tử gồm:
prôtêin. A. đường ribôzơ, H3PO4, 4 loại bazơ nitơ.
(3) Prôtêin gồm một số chuỗi pôlipeptit cùng loại B. đường ribôzơ, H3PO4, một trong 4 loại bazơ nitơ.
phối hợp nhau tạo thành phức hợp lớn hơn. C. đường đêôxiribôzơ, H3PO4, 4 loại bazơ nitơ.
(4) Prôtêin tham gia cấu trúc nên tế bào và cơ thể D. đường đêôxiribôzơ, H3PO4, một trong 4 loại bazơ
như côlagen cấu tạo mô liên kết, kêratin cấu tạo nên nitơ.
lông, tóc, móng tay. Câu 8. Đơn phân của phân tử ADN là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. A. axit amin. B. axit béo.
C. nuclêôtit. D. ribônuclêôtit.
Bài 10 - 11: AXIT NUCLÊIC Câu 9. Cấu tạo mỗi nuclêôtit gồm:
BIẾT A. đường pentôzơ, axit và nhóm phôtphat.
1. Nguyên tắc bổ sung trong các phân tử axit nuclêic B. nhóm phôtphat và bazơ nitơ.
là C. đường pentôzơ, nhóm phôtphat và bazơ nitơ.
A. một bazơ nitơ kích thước lớn liên kết với một D. đường pentôzơ và bazơ nitơ.
bazơ nitơ kích thước bé. Câu 10. mARN là loại ARN nào sau đây?
B. hai bazơ nitơ kích thước bé liên kết với nhau. A. ARN thông tin. B. ARN ribôxôm.
C. hai bazơ nitơ kích thước lớn liên kết với nhau. C. ARN vận chuyển. D. ARN cấu trúc nhân con.
D. A liên kết với G bằng 3 liên kết hiđrô, X liên kết Câu 11. ADN là chữ viết tắt của đại phân tử hữu cơ
với T bằng 2 liên kết hiđrô. A. axit nuclêic. B. Axit đêôxiribô nulêic.
2. Chức năng của ADN là C. axit nuclêôtit. D. axit ribô nuclêic.
A. cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của tế Câu 12. Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong
bào. ARN mà không có trong ADN?
B. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di A. Ađênin. B. Uraxin.
truyền. C. Guanin. D. Xitôzin.
C. trực tiếp tổng hợp prôtêin cho tế bào. Câu 13. ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn
D. là thành phần cấu tạo của màng tế bào. phân?
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
A. 3 loại. B. 4 loại. 9. Tại sao đường kính ADN không thay đổi suốt dọc
C. 5 loại. D. 6 loại. chiều dài của nó?
Câu 14. Các loại nuclêotit trong phân tử ADN là A. Do sự liên kết giữa các bazơ nitơ theo nguyên tắc
A. ađênin, uraxin, timin và guanine. bổ sung.
B. ađênin, timin, uraxin, xitôzin và guanin. B. Do liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit trên hai
C. guanin, xitôzin, timin và ađênin. mạch bền vững.
D. uraxin, timin, xitôzin và ađênin. C. Do liên kết phôtphođieste giữa các nuclêôtit trên
một mạch rất bền.
HIỂU D. Do cấu trúc ADN rất bền vững gồm hai mạch
1. Đơn phân của ADN và ARN khác nhau ở pôlinuclêôtit.
A. nhóm phôtphat và bazơ nitơ. 10. ADN có tính linh hoạt và có thể đóng xoắn hoặc
B. nhóm phôtphat và đường pentôzơ. tháo xoắn vì
C. đường pentôzơ và bazơ nitơ. A. liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit là tương đối bền
D. nhóm photphat, đường pentôzơ, bazơ nitơ. vững.
2. Trong các loại axit nuclêic của sinh vật nhân thực, B. số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trên 2 mạch
loại nào không có liên kết hiđrô? đơn nhiều nhưng yếu.
A. mARN. B. rARN. C. số liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit giữa 2 mạch
C. ADN. D. tARN. đơn nhiều nhưng yếu.
3. Đặc điểm chung của ADN và ARN là D. nguyên tắc bổ sung tỏ ra là không chặt chẽ.
A. đều có cấu trúc một mạch pôlinuclêôtit. 11. Xét về mặt cấu trúc phân tử glucôzơ đối với tinh
B. đều có cấu trúc hai mạch pôlinuclêôtit. bột cũng giống như
C. đều được cấu tạo từ các đơn phân là axit amin. A. stêrôit đối với lipit.
D. đều có cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. C. prôtêin đối với axit amin.
4. Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa C. axit nuclêic đối với pôlipeptit.
dạng nhất là D. nuclêôtit đối với axit nuclêic.
A. prôtêin. B. cacbohiđrat.
C. axit nuclêic. D. lipit. Câu 13. Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết
5. Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc với nhau bởi liên kết
không gian của ADN là liên kết A. hiđrô. B. peptit.
A. cộng hoá trị. B. hiđrô. C. ion. D. cộng hoá trị.
B. ion. D. Vande – van. Câu 14. Phân tử ADN gồm
6. Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định A. một mạch pôlinuclêôtit.
bởi B. hai mạch pôlinuclêôtit.
A. số vòng xoắn. C. ba mạch pôlinuclêôtit.
B. chiều xoắn. D. hai hay nhiều mạch pôlinuclêôtit.
C. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Câu 15. Phân tử có chức năng lưu giữ và truyền đạt
nuclêôtit. thông tin di truyền ở sinh vật nhân thực là
D. tỷ lệ A + T / G + X. A. prôtêin. B. ADN.
7. Đặc điểm chung tạo nên tính đa dạng và đặc thù C. mARN. D. rARN.
của ADN và prôtêin là Câu 16. Nhận định đúng trong các nhận định sau
A. đều có cấu tạo đa phân gồm nhiều đơn phân. A. Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ loại
B. đều được cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O, N và timin.
P. B. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phân A, T,
C. đều có cấu trúc xoắn. G, X.
D. đều được cấu tạo từ 4 loại đơn phân C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của
8. Liên kết giữa các nuclêôtit loại A và G trong phân ribôxôm.
tử ADN là liên kết D. tARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin.
A. glicôzit. B. ion. Câu 17. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN
C. hiđrô. D. photphođieste. là
A. đại phân tử, có cấu trúc đa phân.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
B. có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit. 6. Một đoạn phân tử ADN chứa 6500 nuclêôtit loại
C. có một mạch pôlinuclêôtit. X, số nuclêôtit loại T bằng 2 lần số nuclêôtit loại X.
D. được cấu tạo từ nhiều đơn phân. Số liên kết hiđrô có trong phân tử ADN này là
VẬN DỤNG A. 45000. B. 45500.
1. Cho 4 phát biểu sau: C. 52000. D. 40500.
- ADN ở sinh vật nhân thực được cấu tạo gồm 2 7. Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 1,02μm. Số
mạch pôlinuclêôtit. nuclêôtit có trong phân tử này là
- Liên kết hiđrô là liên kết bền, được hình thành giữa A. 1,02. 104. B. 6. 103.
các nuclêôtit trên 1 mạch. C. 10 .4
D. 3. 103.
- ADN có 100% số nuclêôtit có liên kết hiđrô theo 8. Một gen có khối lượng là 900000 đvC. Tính chiều
nguyên tắc bổ sung. dài của gen bằng đơn vị micrômet?
- ADN có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt A. 0,51. B. 0,255. C. 1,53. D. 2,55.
thông tin di truyền. 9. Một gen có 3600 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit
Hỏi: Có bao nhiêu phát biểu đúng? loại A bằng ¾ số nuclêôtit loại G. Tổng số nuclêôtit
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 của gen là
2. Nhiệt nóng chảy là nhiệt độ cần thiết làm 2 mạch A. 2800. B. 3000. C. 2400. D. 3200
của phân tử ADN tách ra. Theo em, phân tử ADN 10. Một gen có 150 chu kì xoắn, số nuclêôtit loại A
phải có cấu trúc như thế nào thì sẽ có nhiệt nóng là 1050, số nuclêôtit loại G là
chảy cao? A. 450 nuclêôtit. B. 3000 nuclêôtit.
A. Tỉ lệ A+T/G+X cao. C. 1500 nuclêôtit. D. 300 nuclêôtit.
B. Tỉ lệ A+T/G+X thấp. 11. Một đoạn phân tử ADN có 20 chu kì xoắn. Tính
C. Tỉ lệ A+X/G+T cao. số nuclêôtit và chiều dài của đoạn phân tử ADN.
D. Tỉ lệ A+X/G+T thấp. A. 300 nuclêôtit, 1360A0.
VẬN DỤNG CAO B. 300 nuclêôtit, 680A0.
1. Cho 1 gen có tỷ lệ G = 15% tổng số nuclêôtit và C. 400 nuclêôtit, 1360A0.
số liên kết hiđrô của gen là 1725. Tính chiều dài và D. 400 nuclêôtit, 680A0.
số nuclêôtit loại A của gen này. Câu 12. Giữa các nuclêôtit kế tiếp nhau trong cùng
A. L = 0.306 µm, 630 nuclêôtit. một mạch của ADN có liên kết hoá học nối giữa
B. L = 0.255 µm, 525 nuclêôtit. A. đường pentôzơ và axit phôtphoric.
C. L = 0.510 µm, 1050 nuclêôtit. B. axit phôtphoric và bazơ nitơ.
D. L = 0.510 µm, 525 nuclêôtit. C. bazơ nitơ và đường pentôzơ.
2. Cho 1 gen có chiều dài 1,02 µm. Biết rằng trong D. đường pentôzơ và đường pentôzơ.
phân tử ADN này, số nuclêôtit loại A bằng 10% tổng Câu 13. Một đoạn phân tử ADN có số cặp nucleotit loại A
số nuclêôtit. Hãy tính số nuclêôtit thuộc loại G. - T là 33 cặp và số cặp G - X là 25 cặp. Số liên kết hiđrô
A. 600 nuclêôtit. B. 2400 nuclêôtit. trên đoạn phân tử ADN này là bao nhiêu?
C. 300 nuclêôtit. D. 1200 nuclêôtit. 120.
4. Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit 249.
và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn ADN này có 149.
A. 5998 liên kết phôtphođieste. 141.
B. khối lượng là 90000 đvC.  Giải : H = 2.A + 3.G = 2x33 + 3x25= 141
C. chiều dài là 4080 A .0
Câu 14. Một gen có tổng số nuclêôtit là 2400. Khối
D. có 600 nuclêôtit loại Ađênin. lượng phân tử của gen đó là bao nhiêu?
5. Một gen có chiều dài 5100A0 có số nuclêôtit loại 720.000 đvC.
A chiếm 30%. Số lượng các loại nuclêotit là 7.200 đvC.
A. A = T = 900; G = X = 600. 720 đvC.
B. A = T = 600; G = X = 900. 72 đvC.
C. G = X = A = T = 600.  Giải : M = N x 300 = 2400 x 300 = 720.000 đvC
D. A = T = G = X = 900. Câu 15. Một gen có chiều dài là 2040 ăngstrong.
Xác định tổng số nuclêôtit có trong gen là
1200 nuclêôtit.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
2400 nuclêôtit. Mạch 2 4
4800 nuclêôtit. Số lượng Nu loại A ở mạch 2 là
7200 nuclêôtit. 7.
 Giải : L = N x 3,4AO/ 2  N = L x 2 / 3,4AO = 6.
2040AO x 2/ 3,4AO = 1200 nu 4.
Câu 16. Một gen có 240 chu kỳ xoắn. Hỏi tổng số 2.
nuclêôtit của gen là bao nhiêu? =>A2 = T1 = 15- (3+4+6) =2 Nu
480 nuclêôtit. Câu 21. Một phân tử ADN có tổng số 2128 liên kết
120 nuclêôtit. hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A
800 nuclêôtit. bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần
1200 nuclêôtit. số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số
 Giải : C = N/20  N = Cx20 = 240x20 = 4800 nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của ADN là
nu 112.
Câu 17. Một gen có X = 1050 nuclêôtit chiếm 35% 448.
tổng số nuclêôtit của gen. Hỏi số nuclêôtit loại A của 224.
gen là 336.
3000 nuclêôtit. => A1=T1 mà A=A1+A2=2A1
1050 nuclêôtit. G1=2A1,X1=3A1 nên G=G1+G2=5A1
900 nuclêôtit. nên ta có 2A+3G=19A1=2128
450 nuclêôtit. =>A1=112
 Giải : X = 1050nu --------- 35% =>A=2.112=224
A=? --------- 15%
 A = 1050 nu x 15% / 35% = 450 nu
Câu 18. Một phân tử ADN có khối lượng phân tử là Bài 13: TẾ BÀO NHÂN SƠ
540.000 đvC, trong đó có 540 nuclêôtit loại A. Số BIẾT
nuclêôtit loại G là 1. Trong các thành phần cấu tạo nên khung xương tế
360 nuclêôtit. bào, thành phần nào bền nhất?
720 nuclêôtit. Vi ống.
1800 nuclêôtit. Sợi trung gian.
3600 nuclêôtit. Vi sợi.
 Giải : Ta có : M = N x 300 đvC  N = M/ 300 Dây chằng.
= 1800 nu 2. Đặc điểm vật chất di truyền của sinh vật nhân sơ
Mặt khác ta có : N = 2.A + 3.G  1800 là
= 2.540 + 3.G  G = 360 nu ADN dạng mạch thẳng, không liên kết với prôtêin
Câu 19. Gen B có 3000 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit histon.
loại A nhiều hơn nuclêôtit loại G là 300. Số nuclêôtit ADN dạng mạch vòng, không liên kết với prôtêin
từng loại của gen B là histon.
A = T = 300 ; G = X = 600. ADN dạng mạch thẳng, liên kết với prôtêin histon.
A = T = 900 ; G = X = 600. ADN dạng mạch vòng, liên kết với prôtêin histon.
A = T = 600 ; G = X = 900. 3. Dựa vào cấu trúc thành tế bào, vi khuẩn được chia
A = T = 300 ; G = X = 900. thành
 Giải : Ta có : A - G = 300 2 nhóm: vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram
Mặt khác ta có : 2.A + 2.G = 3000 âm.
 A = 900 nu ; G = 900 nu 2 nhóm: quang dưỡng và hóa dưỡng.
Câu 20. Một đoạn ngắn của phân tử AD N ở vi 2 nhóm: tự dưỡng và dị dưỡng.
khuẩn E.coli được phân tích, tổng số Nu trên một 2 nhóm: có cấu tạo tế bào và không có cấu tạo tế
mạch đơn của đoạn phân tử AD N là 15, số lượng bào.
từng loại Nu trên các mạch như sau: 4. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn?
A X G T Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi
Mạch 1 6 3 màng nhân.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin xanh.
histon. tím.
Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng vàng.
Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền Câu 13. Kết quả sau khi nhuộm vi khuẩn bằng
5. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có
kitin. màu
xenlulôzơ. nâu.
peptiđôglican. đỏ.
phôtpholipit và prôtêin. xanh.
Câu 6. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ gồm 3 vàng.
thành phần chính là Câu 14. Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
thành tế bào, màng sinh chất, nhân. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
thành tế bào, tế bào chất, nhân. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.
thành tế bào, màng sinh chất, vùng nhân. liên lạc với tế bào lân cận.
màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. quy định hình dạng, bảo vệ tế bào.
Câu 7. Cho các đặc điểm sau đây: Câu 15. Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là
1. Kích thước nhỏ bé. ti thể.
2. Sống ký sinh và gây bệnh. ribôxôm.
3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào. lục lạp.
4. Có nhân hoàn chỉnh. trung thể.
5. Sinh sản rất nhanh.
Những đặc điểm nào có ở tất cả các loại vi khuẩn? HIỂU
1, 2, 3. Câu 1. Kích thước nhỏ bé của vi khuẩn giúp chúng
2, 3, 5. có tốc độ sinh trưởng nhanh.
1, 3, 5. di chuyển nhanh.
2, 4, 5. tìm kiếm được nhiều thức ăn.
Câu 8. Căn cứ để phân chia vi khuẩn thành 2 loại dễ dàng chống lại được điều kiện khắc nghiệt.
Gram dương và Gram âm là dựa vào cấu trúc và Câu 2. Tính từ ngoài vào trong, tế bào vi khuẩn bao
thành phần hóa học của gồm những thành phần bắt buộc nào?
thành tế bào. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân.
màng tế bào. Vùng nhân, thành tế bào, tế bào chất, màng sinh
vùng nhân. chất.
tế bào chất. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng
Câu 10. Tế bào chất của vi khuẩn không có nhân.
bào tương và các bào quan có màng bao bọc. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân, thành tế bào.
các bào quan không có màng bao bọc, bào tương. Câu 3. Ribôxôm của tế bào nhân sơ khác ribôxôm
hệ thống nội mang, bào tương, bào quan có màng của tế bào nhân thực ở
bao bọc. chức năng trong tế bào.
hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng thành phần hóa học.
bao bọc. kích thước, khối lượng.
Câu 11. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân cấu trúc trong không gian.
tử Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói
ADN dạng vòng. về chức năng của thành tế bào vi khuẩn?
mARN dạng vòng. Thành tế bào duy trì ổn định hình dạng tế bào.
tARN dạng vòng. Thành tế bào có tác dụng bảo vệ tế bào tránh các tác
rARN dạng vòng. nhân bất lợi.
Câu 12. Kết quả sau khi nhuộm vi khuẩn bằng Thành tế bào là nơi thực hiện các quá trình chuyển
phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương hóa trong tế bào.
có màu Thành tế bào là cấu trúc bắt buộc đối với vi khuẩn.
đỏ.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào Câu 2. Vi khuẩn Gram âm (-) khó bị tiêu diệt hơn vi
nhân sơ ? khuẩn Gram dương (+) vì vi khuẩn Gram âm (-)
Có kích thước nhỏ. có thành tế bào được cấu tạo gồm nhiều lớp.
Không có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội có vật chất di truyền là ARN.
chất. có lớp peptiđôglican dày.
Không có chứa phân tử ADN. không bị tác động bởi các yếu tố môi trường.
Nhân chưa có màng bọc. Câu 3. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó
vi khuẩn? dễ di chuyển.
Là dạng sống chưa có cấu tạo tế bào. dễ thực hiện trao đổi chất.
Cơ thể đơn bào, tế bào chưa có nhân hoàn chỉnh. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
Bên ngoài thành tế bào có lớp vỏ nhầy có tác dụng không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
bảo vệ ở một số loài vi khuẩn. Câu 4. Plasmit không phải là vật chất di truyền quan
Trong tế bào chất có chứa ribôxôm. trọng đối với tế bào nhân sơ vì
Câu 7. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn chiếm tỉ lệ rất ít.
giản giúp chúng thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường.
xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. số lượng nuclêôtit rất ít.
có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, nó có dạng mạch kép khép vòng.
tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. Câu 5. Đặc điểm cho phép xác định một tế bào của
tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. sinh vật nhân chuẩn hay của một sinh vật nhân sơ là
tiêu tốn ít thức ăn và năng lượng cho quá trình sinh vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit
tổng hợp các chất. nuclêic và prôtêin.
Câu 8. Cấu trúc nào của vi khuẩn giúp tăng bề mặt vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại
hấp thụ các chất dinh dưỡng? của tế bào chất bằng một màng thấm chọn lọc.
Vỏ nhầy. có vách tế bào.
Chiên mao (roi). tế bào di động.
Tiêm mao (lông). VẬN DỤNG CAO
Dịch nhầy.
Câu 9. Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có Bài 14-17: TẾ BÀO NHÂN THỰC
phôtpholipit. BIẾT
lipit. Câu . Bào quan có chức năng giải độc trong tế bào
prôtêin. động vật là
côlestêron. bộ máy Gôngi và ty thể.
Câu 10. Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất của tế lưới nội chất trơn và perôxixôm.
bào nhân sơ là perôxixôm và lizôxôm.
nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào. ty thể và lưới nội chất hạt.
bảo vệ nhân. Câu 2. Bào quan có chức năng chuyển hóa vật chất
nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp giữa tế bào và và năng lượng trong tế bào thực vật là
môi trường. lục lạp.
nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. ty thể và bộ máy Gôngi.
lục lạp và ty thể.
VẬN DỤNG ty thể.
Câu 1. Dùng lizôzim có trong nước bọt để thủy phân Câu 3. Cấu tạo chung của 1 tế bào nhân thực từ
thành tế bào vi khuẩn. Những thay đổi nào không thể ngoài vào trong, bao gồm
xảy ra đối với vi khuẩn này? vỏ nhầy, thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất,
Dễ bị tiêu diệt bởi hóa chất. nhân.
Thay đổi hình dạng. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
Thích nghi tốt hơn với điều kiện môi trường. màng sinh chất, tế bào chất, nhân.
Không thể tấn công lên tế bào vật chủ. màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
Câu 4. Đặc điểm của nhân tế bào
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
gồm có 1 lớp màng nhân, bên trong chứa chất nhiễm Câu 11. Thành tế bào nấm có thành phần hóa học
sắc và nhân con. của chủ yếu là
gồm có 2 lớp màng nhân, bên trong chứa chất nhiễm cutin.
sắc và nhân con. xenlulôzơ.
gồm có 1 lớp màng nhân, nhân con chứa chất nhiễm peptiđôglican.
sắc. kitin.
không có màng, được cấu tạo chủ yếu là rARN và Câu 12. Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc
prôtêin. trong nhân tế bào gồm
Câu 5. Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng của ADN và prôtêin.
nhân tế bào? ARN và prôtêin.
Chứa đựng thông tin di truyền điều khiển mọi hoạt prôtêin và lipit.
động sống của tế bào. ADN và ARN.
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào. Câu 13. Trong tế bào, ribôxôm có chức năng nào
Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào. sau đây?
Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào.
Câu 6. Thành phần cơ bản cấu trúc tế bào động vật Bào quan tổng hợp prôtêin cho tế bào.
là Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống.
màng sinh chất, các bào quan, NST và ADN. Truyền đạt thông tin di truyền.
tế bào chất, các bào quan và nhân. Câu 14. Lưới nội chất trơn không có chức năng nào
màng sinh chất, các bào quan và nhân. sau đây?
màng sinh chất, tế bào chất chứa bào quan và nhân. Chuyển hóa đường.
Câu 7. Lưới nội chất là 1 hệ thống …… và…….. Tổng hợp prôtêin.
thông với nhau. Lưới nội chất gồm 2 loại là ……. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc.
và……… . Tham gia vận chuyển nội bào.
(1) : Lưới nội chất hạt Câu 15. Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội
(2) : Ống chất hạt?
(3) : Xoang dẹp Ôxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào.
(4) : Lưới nội chất trơn Tổng hợp các chất bài tiết.
(5) : Màng Tổng hợp lipit cho tế bào.
Thứ tự đúng khi điền vaò các chỗ trống trên là: Tổng hợp prôtêin.
1, 2 , 3, 5 Câu 16. Lưới nội chất hạt là hệ thống các ống và
1, 3, 4, 5, 2. xoang dẹp thông với nhau và đính
2, 3, 4, 1. lizôzim.
5, 2, 1, 3, 4. hạt ribôxôm.
Câu 8. Thành phần hoá học cấu tạo ribôxôm là enzim.
ADN, ARN và prôtêin. lizôxôm.
prôtêin, ARN. Câu 17. Chức năng của bộ máy Gôngi trong tế bào
lipit, ADN và ARN. là
ADN, ARN và nhiễm sắc thể. thực hiện quá trình quang hợp.
Câu 9. Trong dịch nhân có chứa phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp thành chất
ti thể và tế bào chất. đơn giản.
tế bào chất và chất nhiễm sắc. nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
chất nhiễm sắc và nhân con. lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào.
nhân con và mạng lưới nội chất. Câu 18. Bên trong lizôxôm chứa thành phần nào sau
Câu 10. Bên ngoài màng sinh chất của tế bào động đây?
vật còn có thành phần nào sau đây? Enzim hô hấp.
Lớp phôtpholipit kép. Enzim thủy phân.
Thành tế bào. Enzim quang hợp.
Thành peptiđôglican. Enzim dùng để xuất bào.
Chất nền ngoại bào.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
Câu 19. Ở động vật, bào quan có chức năng cung Tế bào chất.
cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào Thành tế bào.
là Nhân.
lục lạp. Màng sinh chất.
ribôxôm. HIỂU
ty thể. Câu 1. Cấu tạo chung của tế bào thực vật, tế bào
nhân. động vật và tế bào nấm là
Câu 20. Ở màng trong ti thể có chứa nhiều enzim thành tế bào.
tiêu hóa. vỏ nhầy.
quang hợp. màng sinh chất.
thủy phân. màng nhân.
hô hấp. Câu 2. Điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG với
Câu 21. Bào quan chỉ có ở tế bào động vật là chức năng của không bào?
trung thể. Chứa chất dự trữ hoặc chứa sắc tố.
ribôxôm. Chứa enzim oxi hóa khử giúp tế bào thực bào.
bộ máy Gôngi. Chứa chất độc bảo vệ cơ thể.
ti thể. Chứa ion khoáng để duy trì áp suất thẩm thấu.
Câu 22. Bào quan nào sau đây chỉ có một lớp màng Câu 3. Chọn phát biểu ĐÚNG:
bao bọc? Trung thể là bào quan có màng đơn, tồn tại ở tế bào
Lục lạp. thực vật.
Ribôxôm. Bộ máy Gôngi có đính hạt riboxom có chức năng
Trung thể. tổng hợp protein.
Không bào. Ty thể và lục lạp là hai loại bào quan có màng kép.
Câu 23. Thành phần chính của màng sinh chất là Lưới nội chất và lizoxom được cấu tạo theo dạng hệ
phôtpholipit và prôtêin. thống màng.
lipit và phôtpholipit. Câu 4. Điểm khác nhau cơ bản giữa tế bào thịt lá và
lipit, cacbohiđrat và prôtêin. tế bào gan bò là
cacbohiđrat và protein. tế bào thịt lá có lizoxom, tế bào gan bò không có.
Câu 24. Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có tế bào thịt lá chứa sắc tố quang hợp, tế bào gan bò
thêm nhiều phân tử côlesteron có tác dụng không có.
làm tăng tính ổn định của màng sinh chất. tế bào thịt lá có nhân và các bào quan có màng, tế
quy định hình dạng của tế bào. bào gan bò không có.
bảo vệ tế bào và vận chuyển các chất. tế bào thịt lá có peroxixom, tế bào gan bò không có.
nhận biết tế bào trong cùng một cơ thể hoặc tế bào Câu 5. Một nhà sinh học đã nghiền nát các mẫu mô
của cơ thể khác. thực vật sau đó đem ly tâm để thu được được một số
Câu 25. Loại lipit nào là thành phần chính của bào quan. Các bào quan này hấp thụ thêm CO 2 và
màng sinh chất? giải phóng O2. Bào quan này là
Phôtpholipit. lục lạp
Côlestêron. ribôxôm
Glicôlipit. nhân
Stêrôit. ti thể
Câu 26. Tế bào của cùng cơ thể có thể nhận biết ra Câu 6. Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc
nhau và nhận biết tế bào lạ là do màng sinh chất có tế bào
“dấu chuẩn” có thành phần hóa học là glicôprôtêin. lông hút của rễ cây.
khả năng trao đổi chất với môi trường. cánh hoa.
các prôtêin bám ở mặt trong của màng sinh chất. đỉnh sinh trưởng.
lớp kép phôtpholipit tham gia cấu tạo màng sinh lá cây của một số loài cây mà động vật không dám
chất. ăn.
Câu 27. Cấu trúc nào của tế bào giữ các chức năng Câu 7. Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất
trao đổi chất giữa tế bào và môi trường? hạt phát triển mạnh nhất là tế bào
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
hồng cầu. lưới nội chất, lizoxom.
bạch cầu. ribôxôm, trung thể.
biểu bì. không bào, bộ máy Gôngi.
cơ. lục lạp, ty thể.
Câu 8. Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với
có ở tế bào động vật là chức năng của màng sinh chất?
ti thể. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất của tế bào.
trung thể. Duy trì hình dạng của tế bào và neo giữ các bào
lục lạp. quan.
lưới nội chất hạt. Giúp nhận biết các tế bào của cùng cơ thể và tế bào
Câu 9. Ở người, loại tế bào có nhiều ti thể nhất là “lạ” nhờ “dấu chuẩn”.
tế bào biểu bì. Thu nhận thông tin từ môi trường ngoài vào tế bào.
hồng cầu. Câu 16. Các bào quan có chứa ADN, ARN, ribôxôm
tế bào cơ tim. riêng là
bạch cầu. ribôxôm, trung thể.
Câu 10. Trong tế bào, ribôxôm có thể tìm thấy ở lưới nội chất, lizôxôm.
trạng thái nào sau đây? lục lạp, ti thể.
Đính trên màng sinh chất không bào, lục lạp.
Tự do trong tế bào chất Câu 17. Chọn câu sai:
Liên kết trên lưới nội chất Trung thể có chức năng hình thành thoi vô sắc
Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất Tế bào thực vật không có trung thể nên không có
Câu 11. Một loại tế bào limpho tổng hợp các prôtêin thoi vô sắc.
bài xuất ra khỏi tế bào. Các phân tử prôtêin đã được Khi phân bào 2 trung tử tiến về 2 cực của tế bào.
vận chuyển qua các bào quan nào? Trung thể gồm 2 trung tử xếp thẳng góc, mỗi trung
Lưới nội chất hạt " Bộ máy Gôngi " Màng sinh chất. tử gồm 9 bộ ba vi ống xếp thành vòng.
Nhân " Bộ máy Gôngi " Lưới nội chất hạt " Màng Câu 18. Số lượng ty thể và lục lạp được gia tăng do
sinh chất. nhân tế bào tạo ra.
Nhân " Lưới nội chất trơn " Bộ máy Gôngi " Màng sinh tổng hợp hoặc phân chia.
sinh chất. nhờ nhập bào và xuất bào của vi khuẩn.
Lưới nội chất hạt " Nhân " Bộ máy Gôngi " Màng màng sinh chất tạo ra.
sinh chất. Câu 19. Bào quan có ở tế bào nhân sơ và tế bào
Câu 12. Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất nhân thực là
được hình thành giữa các phân tử photpholipit và ti thể.
trong phân tử prôtêin. bộ máy Gôngi.
được hình thành trong phân tử photpholipit và ribôxôm.
colesteron. lục lạp.
do sự tiếp giáp của 2 lớp màng sinh chất. Câu 20. Tế bào động vật được cấu tạo bởi các thành
được hình thành trong các phân tử côlestêron và phần cơ bản sau:
trong phân tử prôtêin. A. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân .
Câu 13. Chọn phát biểu sai: B. màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân.
Lưới nội chất trơn là bào quan có chức năng giải C. màng sinh chất, tế bào chất, và nhân.
độc cho tế bào. D. nhân, tế bào chất, các bào quan.
Tế bào hồng cầu là loại tế bào có nhiều ti thể nhất Câu 21. Việc tổng hợp prôtêin vào các túi rồi gửi
trong cơ thể người. đến bộ máy Gôngi là chức năng của 
Không bào là bào quan có ở cả tế bào thực vật và 1 nhân tế bào.
số tế bào động vật. lưới nội chất.
Lục lạp là loại bào quan chỉ tìm thấy ở tế bào thực ribôxôm.
vật, có khả năng tự sinh sản. ti thể.
Câu 14. Bào quan ở tế bào thực vật không có cấu Câu 23. Cấu trúc nào dưới đây không có trong nhân
trúc màng là của tế bào?
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
Chất dịch nhân. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong
Nhân con. phạm vi màng.
Bộ máy Gôngi. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.
Chất nhiễm sắc. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển ra
Câu 24. Ở cơ thể người, tế bào nào sau đây không khỏi màng.
có nhân? được cấu tạo bởi nhiều loại chất vô cơ khác nhau.
Tế bào hồng cầu.
Tế bào bạch cầu. VẬN DỤNG
Tế bào cơ. Câu 1. Trong các tế bào sau đây: Tế bào hồng cầu,
Tế bào tủy xương. tế bào kẽ tinh hoàn, tế bào tụy nội tiết, tế bào niêm
Câu 25. Điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp là mạc ruột. Loại tế bào nào có lưới nội chất trơn phát
chứa nhiều enzim quang hợp. triển?
có chức năng tổng hợp nên năng lượng. Tế bào tụy nội tiết, tế bào niêm mạc ruột.
trong chất nền chứa ADN và ribôxôm. Tế bào hồng cầu, tế bào gan.
có lớp màng trong gấp khúc tạo các mào. Tế bào kẽ tinh hoàn, tế bào niêm mạc ruột.
Câu 26. Những bào quan có cấu tạo màng đơn ở tế Tế bào tụy nội tiết, tế bào hồng cầu.
bào nhân thực Câu 2. Tế bào bạch cầu có khả năng nhận biết các tế
(1) Lizôxôm (2) Không bào (3) Lục lạp bào lạ như vi khuẩn, vi nấm, ...để bắt lấy và tiêu diệt
(4) Ti thể (5) Ribôxôm chúng. Ứng dụng này có liên quan đến cấu trúc nào
(1), (2). trong tế bào?
(2), (5). Kênh protein.
(3), (4). Gai glicoprotein.
(1), (5). Thành tế bào.
Câu 27. Nêu tên (I) và chức năng (II) của bào quan Lớp kép photpholipit.
trong hình. Câu 3. Cho các nhận định sau:
(1)Thành tế bào thực vật cấu tạo bởi xenlulozo.
(I): ti thể, (II): hô hấp tế bào. (2) Thành tế bào nấm cấu tạo bởi lớp cutin.
(I): ti thể, (II): quang hợp. (3) Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo bởi peptidoglican.
(I): lục lạp, (II): hô hấp tế bào. (4) Tế bào động vật đa số không có thành tế bào.
(I): lục lạp, (II): quang hợp. Có bao nhiêu phát biểu sai?
Câu 28. Nêu tên (I) và chức năng (II) của bào quan 3
trong hình. 4
(I): ti thể, (II): hô hấp tế bào. 1
(I): ti thể, (II): quang hợp. 2
(I): lục lạp, (II): hô hấp tế bào. Câu 4. Cho tế bào có chứa ti thể, ribôxôm, lưới nội
(I): lục lạp, (II): quang hợp. chất trơn, lưới nội chất hạt không cùng nằm trong tế
bào
vi khuẩn.
cây đậu.
châu chấu.
nấm men.
Câu 5. Người ta nhận thấy rằng tế bào ruột non của
người có nhiều enzim làm nhiệm vụ chuyển hóa
Câu 29. Bên ngoài màng sinh chất còn có thành tế đường, tế bào này có bào quan nào sau đây phát
bào bao bọc. Cấu trúc này có ở sinh vật nào? triển?
Nấm, vi khuẩn và thực vật. Lưới nội chất hạt.
Động vật và nấm. Lưới nội chất trơn.
Thực vật và động vật. Ribôxôm.
Động vật và vi khuẩn. Ti thể.
Câu 30. Màng sinh chất là một cấu trúc động vì
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
Câu 6. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội (1) Ti thể và lục lạp là bào quan có hai lớp màng bao bọc.
chất trơn phát triển? (2) Ti thể chỉ có ở tế bào động vật.
Tế bào cơ. (3) Màng trong lục lạp gấp khúc tạo thành các mào chứa
Tế bào gan. nhiều enzim.
Tế bào bạch cầu. (4) Lục lạp là nơi diễn ra quá trình quang hợp.
Tế bào hồng cầu. (5)Trên màng tilacôit ở lục lạp chứa ADN và ribôxôm.
Câu 7. Tế bào nhân thực có ở: 1
(1) Động vật (2) Người (3)Thực vật 2
(4) Vi khuẩn (5) Virut ( 6) Nấm 3
(7) Amip (8) Địa y 4
(1),(2),(3),(4),(6),(8) Câu 12. Cho các bào quan sau:
(1),(2),(3),(6),(8) (1)Ti thể. (2) Lục lạp. (3)Bộ máy Gôngi.
(1),(2),(3),(6),(7),(8) (4) Ribôxôm. (5) Không bào. (6) Lizôxôm.
(1),(2),(3),(5),(6),(7) Số bào quan có màng kép là
Câu 8. Cho các đặc điểm: A. 2 B. 1
(1) Có màng sinh chất (2) Có lục lạp (3) Có C. 4 D. 5
vùng nhân (4) Có nội màng Câu 13. Tế bào nào trong các tế bào sau đây chứa nhiều ti
(5) Có ribôxôm (6) Có màng nhân thể nhất?
(7) Có thành peptiđôglican A. Tế bào biểu bì.
Đặc điểm có ở tế bào nhân thực là B. Tế bào cơ tim.
(1),(2),(3),(4),(6) C. Tế bào hồng cầu.
(1),(2),(3),(6),(7) D. Tế bào xương.
(1),(2),(4),(5),(6) Câu 14. Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ
(1),(2),(3),(4),(5),(6) thể người có nhiều lizoxom nhất?
Câu 9. Cho các đặc điểm: A. Tế bào thần kinh.
(1) Có màng sinh chất. (2) Tự dưỡng. B. Tế bào bạch cầu.
(3) Dị dưỡng. (4) Có nội màng. C. Tế bào cơ tim.
(5) Có thành kitin. (6) Có màng nhân. D. Tế bào hồng cầu.
(7) Có thành peptiđôglican. (8) Có ribôxôm. Câu 15. Bào quan có khả năng tự tổng hợp prôtêin
(9) Có ADN. (10) Có thành xenlulôzơ. đó là
Tế bào động vật có các đặc điểm: A. ti thể, lục lạp.
(1),(2),(3),(4),(6),(8),(9),(10) B. lizôxôm, không bào.
(1),(3),(4),(6),(7)(8),(9) C. lục lạp, không bào.
(1),(3),(4),(5),(6),(8),(9) D. ti thể, lizôxôm.
(1),(3),(4),(6),(8),(9) Câu 16. Loại phân tử có số lượng lớn nhất trong cấu
Câu 10. Ghép cột (A): tên của bào quan vào cột (B): trúc của màng sinh chất là
chức năng của bào quan sao cho phù hợp. A. protein. B. photpholipit.
(A) Bào quan (B) Chức năng C. cacbonhidrat. D. colesteron.
1. Bộ máy Gôngi T. Tiêu hóa nội bào. Câu 17. Màng tế bào biểu mô ruột của người có khả
2. Ti thể Đ. Đóng gói và phân phối các sảnnăng
phẩm biến đổi cấu
protein, trúc và hình thái linh hoạt để phù
glicoprotein.
hợp với chức năng
3. Lục lạp Q. Quang hợp.
A. tăng diện tích tiếp xúc và hấp thu các chất dinh
4. Lizoxom H. Hô hấp nội bào. dưỡng nhanh chóng.
Phương án trả lời đúng là B. hấp thu các chất dinh dưỡng và thải các chất cặn
1-Đ , 2-H , 3-Q , 4-T. bã nhanh chóng.
1-Đ , 2-T , 3-Q , 4-H. C. giảm diện tích tiếp xúc và hấp thu các chất dinh
1-H , 2-Đ , 3-Q , 4-T. dưỡng nhanh chóng.
1-T , 2-H , 3-Q , 4-Đ. D. hấp thu các chất dinh dưỡng không có tính chọn
Câu 11. Khi nói về ti thể và lục lạp, có bao nhiêu phát biểu
lọc.
đúng?
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
VẬN DỤNG CAO Câu 6. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc
Câu 1. Màng tế bào tách từ các phần khác nhau của phải "cắt" chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó
động vật sống ở nơi có khí hậu lạnh có thành phần thực hiện chức năng này là
axit béo và colesterol khác nhau. Giả định nào sau A. lưới nội chất. B. lizôxôm.
đây là hợp lí nhất? C. ribôxôm. D. ti thể.
Tế bào phần gần móng có ít axit béo không no, Câu 7. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy ti thể có
nhiều colesteron hơn tế bào ở phần trên. nguồn gốc từ các loài vi khuẩn sống cộng sinh trong
Tế bào phần gần móng có lượng axit béo không no tế bào nhân thực?
và colesteron nhiều hơn tế bào ở phần trên. A. Có chứa enzim hô hấp, có màng trong gấp khúc.
Tế bào phần gần móng có nhiều axit béo không no, B. Có khả năng sống tự dưỡng, tự tạo ra ATP.
ít colesteron hơn tế bào ở phần trên. C. Có nhân con bên trong, trong nhân con có ADN.
Tế bào phần gần móng có lượng axit béo không no D. Có màng kép bao bọc, bên trong chứa ADN dạng
và colesteron ít hơn tế bào ở phần trên. vòng và ribôxôm.
Câu 2. Lục lạp có thể có nguồn gốc từ vi khuẩn lam Câu 8. Xét bốn ti thể a, b, c, d có cùng thể tích. Ti
nội cộng sinh vào tế bào nhân thực vì lục lạp thể A thuộc tế bào da, ti thể B thuộc tế bào cơ tim, ti
có màng kép, có sắc tố quang hợp. thể C thuộc tế bào xương, ti thể D thuộc tế bào bạch
có nhân chưa hoàn chỉnh. cầu. Ti thể nào có diện tích bề mặt của màng trong
chứa ADN dạng thẳng. lớn nhất?
sinh sản giống tế bào nhân thực. A. Ti thể a. B. Ti thể b.
Câu 3. Khi ghép mô và cơ quan từ người này sang C. Ti thể d. D. Ti thể c.
người khác thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết Câu 9. Công nhân mỏ than và công nhân khai thác
các cơ quan lạ và đào thải các cơ quan lạ đó. Điều đá thường bị viêm phổi, nguyên nhân là do môi
đó thực hiện được là do màng sinh chất có trường làm việc có
lớp kép photpholipit A. độ ẩm cao và nhiều vi sinh vật gây hại.
prôtêin B. ánh sáng yếu và nhiều khí CO2.
colesteron C. nhiệt độ thấp và ít oxi.
glicôprôtêin D. nhiều SiOH liên kết với glycoprotein.
Câu 4. Xét các đặc điểm sau: Câu 10. Khi nói về màng sinh chất có các nhận xét
(1) Là một hệ thống ống và xoang dẹp thông với sau:
nhau. (1) Hai lớp photpholipit tạo cho màng có tính mềm
(2) Được cấu tạo từ các màng giống như màng tế dẻo tương đối.
bào. (2) Các phân tử protein chỉ bám ở mặt ngoài của lớp
(3)Tạo ra sự xoang hóa ( phân chia tế bào chất thành kép photpholipit.
các xoang nhỏ). (3) Trên màng tế bào thực vật có các phân tử
(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp các cholesterol xen kẽ vào lớp kép photpholipit.
chất tiết. (4) Màng tế bào được xem là cửa ngõ ngăn cách
(5) Làm nhiệm vụ vận chuyển nội bào. giữa môi trường và tế bào.
(6) Làm nhiệm vụ khử độc, tổng hợp polisaccarit. Có bao nhiêu nhận xét đúng?
Về cấu tạo, đặc điểm nào nói trên không phải là đặc A. 1. B. 2.
điểm chung của lưới nội chất hạt và lưới nội chất C. 3. D. 4.
trơn? Câu 11. Để điều trị được bệnh viêm loét dạ dày do
A. (6) B. (2) C. (3) D. (4), (5) dư thừa axit người ta có thể sử dụng thuốc ức chế
Câu 5. Khi chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng ở hoạt động của loại protein nào của màng niêm mạc
loài ếch M vào trứng ( đã bị mất nhân) của loài ếch dạ dày?
N. Nuôi cấy tế bào này phát triển thành cơ thể hoàn A. Protein bám màng.
chỉnh mang đặc điểm của B. Protein xuyên màng.
A. loài M. B. loài M và N. C. Protein trong glycoprotein.
C. loài N. D. loài mới. D. Protein trong peptiđôglican.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
Bài 18: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA Câu 1. Vật chất nào sau đây được khuếch tán qua
MÀNG SINH CHẤT lớp kép photpholipit?
BIẾT H2O, CO2, O2.
Câu 1. Tế bào bị mất nước trong môi trường nào? Các phân tử phân cực.
Nước tinh khiết. Các phân tử không tan trong lipit.
Ưu trương. C6H12O6, C57H10O6.
Nhược trương. Câu 2. Ngâm rau xà lách vào nước cất. Đây là môi
Đẳng trương. trường gì?
Câu 2. Kênh aquaporin cho phân tử nào đi qua? môi trường ưu trương.
CO2, H2O. môi trường nhược trương.
Prôtêin, lipit. môi trường đẳng trương
H2O. môi trường đồng trương
Các chất hữu cơ. Câu 3. Khi cho tế bào thực vật vào dung dịch KNO 3
Câu 3. Thẩm thấu là hiện tượng 1M. Sau một thời gian, ta nhận thấy tế bào bị co lại.
vận chuyển chủ động của ion qua màng tế bào. So với dịch tế bào, dung dịch KNO3 là môi trường
vận chuyển thụ động của phân tử nước qua màng tế gì?
bào. Nhược trương.
vận chuyển chủ động của phân tử nước qua màng tế Đẳng trương.
bào. Bão hòa.
vận chuyển thụ động của ion qua màng tế bào. Ưu trương.
Câu 4. Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh Câu 4. Phân tử glucôzơ, các ion Na+, K+ …được vận
prôtêin là chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức vận
A. không phân cực, kích thước nhỏ. chuyển nào sau đây?
B. không phân cực, kích thước lớn. A. khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
C. phân cực, kích thước lớn. B. khuếch tán trực tiếp qua lớp photpho lipit kép.
D. phân cực, kích thước nhỏ. C. khuếch tán qua kênh aquaporin.
Câu 5. Môi trường có nồng độ chất tan bên ngoài D. nhập bào hay xuất bào.
cao hơn trong tế bào là Câu 5. Trong phương thức vận chuyển thụ động, các
A. môi trường ưu trương. chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc
B. môi trường nhược trương. vào
C. môi trường đẳng trương. A. đặc điểm của chất tan.
D. môi trường ưu trương và nhược trương. B. sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong
Câu 6. Kênh aquaporin cho phân tử nào đi qua? và ngoài màng tế bào.
A. CO2, H2O. C. đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng.
B. Prôtêin, lipit. \ D. nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
C. H2O. Câu 6. Vận chuyển thụ động là phương thức vận
D. Các chất hữu cơ. chuyển các chất qua màng từ nơi có (1)… và (2)…..
Câu 7. Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng A. (1) nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao; (2) tiêu
sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây? tốn năng lượng.
A. chủ động. B. (1) nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp; (2)
B. khuếch tán trực tiếp. không tiêu tốn năng lượng.
C. khuếch tán qua kênh prôtêin. C. (1) các kênh protein; (2) không tiêu tốn năng
D. nhập bào. lượng.
Câu 8. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua D. (1) các bơm đặc biệt trên màng; (2) tiêu tốn năng
màng được gọi là lượng.
A. vận chuyển chủ động. Câu 7. Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng
B. vận chuyển tích cực. tế bào bằng cách
C. vận chuyể qua kênh. A. xuất bào, ẩm bào hay thực bào.
D. sự thẩm thấu. B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán.
HIỂU C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán. saccarozo ưu trương
saccarozo nhược trương
VẬN DỤNG ure ưu trương
Câu 1. Cải làm dưa có hiện tượng bị quắt lại khi bỏ ure nhược trương
vào dung dịch nước muối. Đây là hiện tượng gì? Câu 2. Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng
Trương nước. cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua
Phản co nguyên sinh. màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu
Co nguyên sinh. sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi
Tan trong nước. ngập trong dung dịch
Câu 2. Nồng độ Ca trong tế bào là 0,1%, nồng độ A. saccarôzơ ưu trương.
2+

Ca2+ trong môi trường xung quanh tế bào này là B. saccarôzơ nhược trương.
0,2%. Bằng cách nào tế bào hấp thụ Ca2+? C. urê ưu trương.
Vận chuyển tích cực. D. urê nhược trương.
Thẩm thấu. Câu 3. Nếu bón quá nhiều phân cho cây trồng sẽ dẫn
Khuếch tán. đến hậu quả gì?
Vận chuyển thụ động. A. Cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm bệnh.
Câu 3. Điều kiện của vận chuyển chủ động là B. Làm cho cây héo, chết.
(1) không tiêu tốn năng lượng. C. Làm cho cây chậm phát triển.
(2) tiêu tốn năng lượng. D. Làm cho cây không thể phát triển được.
(3) cần “máy bơm”. Câu 4. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình
Phương án đúng: tiêu hóa qua lông ruột vào máu ở người theo cách
A. (1), (3). B. (1), (2) nào sau đây ?
C. (2), (3) D. (1), (2), (3) A. Vận chuyển khuyếch tán qua màng sinh chất.
Câu 4. Ngâm rau xà lách đang bị héo vào nước, sau B. Vận chuyển tích cực qua kênh protein xuyên
một thời gian rau sẽ tươi hơn. Đây là môi trường gì? màng.
A. Đẳng trương. C. Vận chuyển thụ động qua photpholipit kép.
B. Nhược trương. D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.
C. Ưu trương. Câu 5. Khi thực hành quan sát tế bào biểu bì của cây
D. Đẳng trương và ưu trương. thài lài tía, khẳng định nào sau đây là đúng nhất ?
Câu 5. Khi mở lọ nước hoa, ta ngửi được mùi thơm A. Đặt mẫu vật lên phiến kính rồi đặt lá kính lên
khắp phòng. Hiện tượng này là do mẫu vật, sau đó nhỏ một giọt nước lên trên.
A. chất tan trong lọ khuếch tán ra ngoài. B. Khi quan sát mẫu vật, chọn vùng có lớp tế bào
B. không có chênh lệch nồng độ chất tan. dày nhất để quan sát các tế bào biểu bì của lá.
C. nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong lọ. C. Điều chỉnh vật kính x10 để xác định vùng có mẫu
D. nước hoa có mùi thơm. vật, rồi chỉnh vật kính x40 để quan sát mẫu vật rõ
Câu 6. Những chất có thể đi qua lớp phôtpholipit hơn.
kép của màng tế bào (màng sinh chất) nhờ sự khuếch D. Khi nhỏ nước cất vào mẫu vật thì lúc đầu tế bào
tán là sẽ phản co nguyên sinh, nhưng một thời gian ngắn
A. phân tử glucôzơ, các ion Na , K .
+ +
sau sẽ co nguyên sinh.
B. chất có kích thước nhỏ không tích điện và không Câu 6. Cho các khẳng định sau:
phân cực. (a). Khi đặt tế bào vào môi trường muối
C. Các đại phân tử protein có kích thước lớn. loãng thì tế bào sẽ co nguyên sinh nhiều hơn so với
D. các chất có tính phân cực mạnh. môi trường muối đậm đặc.
(b). Khi đặt tế bào đang co nguyên sinh vào
VẬN DỤNG CAO nước cất thì tế bào sẽ phản co nguyên sinh.
Câu 1. Nồng độ chất tan trong một tế bào hồng cầu (c). Khi đặt tế bào đang co nguyên sinh vào
khoảng 2%. Đường saccarozo không thể đi qua môi trường muối đậm đặc thì tế bào sẽ phản co
màng nhưng nước và ure thì qua được. Thẩm thấu sẽ nguyên sinh.
làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập
trong dung dịch:
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
(d). Khi đặt tế bào vào môi trường muối C. Timin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
loãng thì tế bào sẽ co nguyên sinh ít hơn so với môi D. Guanin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
trường muối đậm đặc. Câu 5. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa
Có bao nhiêu khẳng định sai ? trên trạng thái tồn tại của chúng là
A. 1 A. động năng và thế năng.
B. 2 B. hoá năng và điện năng.
C. 3 C. điện năng và thế năng.
D. 4 D. động năng và hoá năng.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 6: Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp
A. Khi tế bào đang co nguyên sinh, khí khổng mở to chất nào sau đây?
hơn so với tế bào ở trạng thái bình thường. A. ADP. B. AMP.
B. Khi tế bào đang phản co nguyên sinh, khí khổng C. ATP. D. ADN.
đóng kín lại. Câu 7. Đồng hoá là
C. Khi tế bào đang co nguyên sinh, khí khổng không A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên
thay đổi so với ban đầu. trong tế bào.
D. Khi tế bào đang phản co nguyên sinh, khí khổng B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
mở to hơn so với khi tế bào đang co nguyên sinh. C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ
Câu 8. Trong thí nghiệm co nguyên sinh, khi để mẫu các chất đơn giản.
vật trong môi trường có nồng độ muối hoặc đường D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp
cao thì thành các chất đơn giản.
A. rất dễ quan sát hiện tượng co nguyên sinh. Câu 8. Dị hoá là
B. khó quan sát vì co nguyên sinh diễn ra quá nhanh. A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên
C. không quan sát được vì quá trình co nguyên sinh trong tế bào.
bị ức chế. B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
D. không quan sát được vì tế bào phản co nguyên C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ
sinh. các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp
CHƯƠNG III. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ thành các chất đơn giản.
NĂNG LƯỢNG HIỂU
TRONG TẾ BÀO Câu 2. Năng lượng của phân tử ATP tập trung chủ
Bài 21. KHÁI NIỆM NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC yếu ở liên kết hóa học giữa
DẠNG NĂNG LƯỢNG A. 2 nhóm phôtphat đầu tiên.
-------------------- B. 2 nhóm phôtphat cuối cùng.
BIẾT C. 3 nhóm phôtphat.
Câu 1. Năng lượng là gì? D. 1 nhóm phôtphat ngoài cùng.
A. Điện năng. B. ATP. Câu 3. ATP gọi là hợp chất cao năng vì ATP có
C. Hóa năng. D. Khả năng sinh công. A. nhiều trong tế bào.
Câu 2. Thế năng là dạng năng lượng B. chứa đường khi phân giải sẽ tạo nhiều năng
A. sẵn sàng sinh công. lượng.
B. dự trữ, có tiềm năng sinh công. C. liên kết giữa hai nhóm photphat cuối cùng dễ bị
C. năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác. phá vỡ .
D. được sử dụng trực tiếp trong tế bào. D. cấu tạo phức tạp và chứa nhiều năng lượng.
Câu 3. Dạng năng lượng tiềm ẩn trong các liên kết Câu 4. Yếu tố nào sau đây không có trong thành
hóa học là phần của phân tử ATP?
A. điện năng. B. hóa năng. A. Bazơnitric. B. Nhóm photphat.
C. thế năng. D. động năng. C. Đường. D. Prôtêin.
Câu 4. ATP được cấu tạo từ các thành phần nào sau Câu 5. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang
đây? dạng khác cho các hoạt động sống được gọi là gì?
A. Ađênin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phôtphat. A. Động năng. B.
B. Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. Thế năng.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
C. Chuyển hóa năng lượng. D. A. hóa năng thành nhiệt năng.
Dòng năng lượng sinh học. B. hóa năng thành quang năng.
Câu 6. Dạng năng lượng nào là chủ yếu nhất trong C. thế năng thành động năng.
tế bào của cơ thể sống? D. quang năng thành hóa năng.
A. Hóa năng. B. Điện năng. Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
C. Cơ năng. D. Nhiệt năng. A. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa
VẬN DỤNG năng lượng.
Câu 1. Tại sao ATP lại được ví như là đồng tiền B. Quang hợp là quá trình đồng hóa.
năng lượng của tế bào? C. Dị hóa là quá trình phân giải các chất phức tạp
A. Vì ATP chứa nhiều năng lượng. thành các chất đơn giản.
B. Vì ATP có hình dạng đồng tiền tồn tại trong tế D. Chuyển hóa vật chất luôn xảy ra trong tế bào.
bào.
C. Vì ATP là một loại năng lượng được tế bào sản BÀI 22: ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM
sinh ra để dùng cho mọi phản ứng của tế bào. TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT
D. Vì ATP chứa nhiều năng lượng và năng lượng CHẤT
này được dùng cho mọi hoạt động của tế bào. ----------------
Câu 2. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi BIẾT:
chất vì Câu 1. Hoạt động nào sau đây là của enzim?
A. nó có các liên kết cao năng dễ bị phá vỡ để giải A. Xúc tác các phản ứng sinh học.
phóng năng lượng. B. Tham gia cấu tạo các chất tổng hợp được.
B. các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế.
nhưng không dễ phá huỷ. D. Vận chuyển các chất qua màng.
C. nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể. Câu 2. Enzim có bản chất là
D. nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng. A. pôlisaccarit.
Câu 4. Sự giống nhau giữa các dạng năng lượng: cơ B. mônôsaccrit.
năng, hóa năng, điện năng ở điểm nào? C. prôtêin.
A. Đều tồn tại ở dạng thế năng. D. photpholipit.
B. Đều tồn tại ở dạng động năng. HIỂU:
C. Đều có hai trạng thái tồn tại là thế năng và nhiệt Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng về enzim?
năng. A. là một chất xúc tác sinh học
D. Đều có hai trạng thái tồn tại là thế năng và động B. được cấu tạo từ các đisaccrit
năng. C. sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
Câu 5. Bào quan nào của tế bào sản sinh ra nhiều D. tham gia các phản ứng sinh hóa
năng lượng ATP nhất? Câu 2. Cơ chất là
A. Bộ máy Gôngi. B. Không bào. A. chất tham gia cấu tạo enzim.
C. Ti thể. D. Lục lạp. B. sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzim
Câu 6. Dạng năng lượng trực tiếp cung cấp cho quá xúc tác.
trình vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào C. chất chịu tác động của enzim.
là D. chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại.
A. FADH2. B. NADPH. Câu 3. Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác động của
C. ATP. D. ADP. enzim tạo ra
VẬN DỤNG CAO A. các sản phẩm trung gian.
Câu 2. Hoạt động nào sau đây ở người không cần B. phức hợp enzim - cơ chất.
năng lượng cung cấp từ ATP? C. sản phẩm cuối cùng.
A.Thực bào của bạch cầu. D. enzim và cơ chất.
B. Sự co bóp của tim. Câu 4. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến
C. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu. hoạt tính của enzim?
D. Sự khuếch tán của O2 và CO2 qua màng tế bào. A. Nhiệt độ.
Câu 3. Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra chất B. Độ PH.
hữu cơ là quá trình chuyển hóa năng lượng từ C. Nồng độ cơ chất.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
D. Độ ẩm. C. E + SaccarozơàGlucozơ + Fructozơ + E
Câu 5. Enzim pepsin ở dịch dạ dày người xúc tác ở àE- Saccarozơ.
pH bằng mấy? D. E - Saccarozơà E + SaccarozơàGlucozơ +
A. 2 Fructozơ + E.
B. 3 Câu 13. Enzim xúc tác quá trình phân giải đường
C. 4 saccrôzơ là
D. 6 A. Saccaraza.
Câu 6. Chất hoạt hóa enzim là  B. Urêaza.
A. chất gây độc cho enzim. C. Lactaza.
B. chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim. D. Enterôkinaza.
C. chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính Câu 14. Nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzim
enzim. trong cơ thể người khoảng
D. chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim. A. 15 độ C- 20 độC.
Câu 7. Enzim có đặc tính nào sau đây? B. 20 độ C- 25 độ C.
A. Tính đa dạng. C. 25 độ C- 35 độ C.
B. Tính chuyên hoá. D. 35 độ C- 40 độ C.
C. Tính bền với nhiệt độ cao. Câu 17. Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt
D. Hoạt tính yếu. động của enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường
Câu 8. Enzim nào sau đây hoạt động trong môi là giá trị nhiệt độ mà ở đó
trường axít? A. enzim bắt đầu hoạt động.
A. Amilaza. B. enzim ngừng hoạt động.
B. Saccaraza. C. enzim có hoạt tính cao nhất.
C. Pepsin. D. enzim có hoạt tính thấp nhất.
D. Mantaza. Câu 18. Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên
Câu 9. Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt kết với enzim tại
độ tối ưu của Enzim, thì điều nào sau đây đúng? A. cofactơ.
A. Hoạt tính enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ. B. protein.
B. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim. C. coenzim.
C. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên . D. trung tâm hoạt động.
D. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính Câu 20. Tế bào điều hoà tốc độ chuyển hoá vật chất
enzim. bằng cách điều chỉnh
Câu 10. Hậu quả nào sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ A. nhiệt độ tế bào.
môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của enzim? B. độ pH của tế bào.
A. Hoạt tính enzim tăng lên. C. nồng độ cơ chất.
B. Hoạt tính enzim giảm dần. D. hoạt tính của các enzim.
C. Enzim không thay đổi hoạt tính. Câu 21. Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá
D. Phản ứng dừng lại. trình chuyển hoá của tế bào là
Câu 11. Phần lớn enzim trong cơ thể có hoạt tính A. xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.
cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây? B. điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.
A. Từ 2 đến 3. C. điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.
B. Từ 4 đến 5. D. điều hoà bằng ức chế ngược.
C. Từ 6 đến 8. Câu 22. Tên enzim theo IUB được gọi theo nguyên
D. Trên 8. tắc
Câu 12. Cơ chế tác động của enzim được diễn ra  A. Tên cơ chất + đuôi aza.
theo trình tự là  B. Tên Coenzim + đuôi aza.
A. E + Saccarozơà E - SaccarozơàGlucozơ +  C. Mã số + tên cơ chất + loại phản ứng + đuôi aza.
Fructozơ + E.  D. Tùy theo tác giả phát hiện ra nó.
B. E - SaccarozơàGlucozơ +Fructozơ + E àE + Câu 23. Tại sao enzim amilaza chỉ tác động được
Saccarozơ. lên tinh bột mà không tác động được lên prôtêin,
xenlulôzơ?
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
A. Do nhiệt độ không thích hợp. Câu 5. Trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật nhân
C. Do độ PH không thích hợp. thực, giai đoạn đường phân xảy ra ở
B. Do trung tâm hoạt động của coenzim không A. tế bào chất.
tương thích cơ chất. B. màng tế bào.
D. Do trung tâm hoạt động của enzim không tương C. ti thể.
thích cơ chất. D. lục lạp.
Câu 24. Khi ăn thịt bò khô người ta hay ăn cùng với Câu 8. Trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật nhân
nộm đu đủ. Cơ sở khoa học của biện pháp trên là thực, quá trình ôxi hóa acetyl – CoA được diễn ra ở
A. vì đu đủ giúp khử mùi tanh thịt bò. A. chất nền ti thể.
B. tăng chất dinh dưỡng. B. màng trong ti thể.
C. vì đu đủ có chứa enzim papain. C. tế bào chất.
D. vì đu đủ có chất giấm chua nên làm mềm thịt bò. D. bào tương.
Câu 25.Tại sao một số người tiêm kháng sinh có thể Câu 9. Trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật nhân
chết vì bị sốc phản vệ do không thử thuốc trước? sơ, chu trình Crep được diễn ra ở
A. Vì sức khoẻ của người đó yếu. A. chất nền ti thể.
B. Vì người đó bị tiêm kháng sinh quá liều. B. màng trong ti thể.
C. Vì kháng sinh đã quá hạn sử dụng. C. tế bào chất.
D. Vì người đó không có enzim phân giải loại thuốc D. bào tương.
kháng sinh được tiêm. Câu 10. Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn
giúp tế bào thu được nhiều ATP nhất là
BÀI 23: HÔ HẤP TẾ BÀO A. chuỗi chuyền electron hô hấp.
------------------ B. chu trình Crep.
BIẾT: C. đường phân.
Câu 1. Hô hấp tế bào là quá trình D. kết thúc.
A. chuyển năng lượng của các chất hữu cơ thành Câu 11. Trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật
năng lượng trong phân tử ATP. nhân thực, nơi diễn ra giai đoạn chuỗi chuyền
B. chuyển đổi chất dinh dưỡng trong các chất hữu cơ electron hô hấp là
thành năng lượng trong phân tử ATP. A. màng trong ti thể.
C. hấp thụ khí oxi, giải phóng ra khí cacbonic và B. tế bào chất.
năng lượng ATP. C. chất nền ti thể.
D. chuyển đổi chất hữu cơ phức tạp thành chất hữu D. màng tế bào.
cơ đơn giản và giải phóng năng lượng trong phân tử Câu 12. Trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật
ATP. nhân sơ, nơi diễn ra giai đoạn chuỗi chuyền electron
Câu 2. Ở các tế bào nhân thực, hoạt động hô hấp hô hấp là
xảy ra chủ yếu ở loại bào quan  A. màng tế bào.
A. ti thể. B. màng trong ti thể.
B. ribôxôm. C. tế bào chất.
C. bộ máy Gôngi. D. chất nền ti thể.
D. không bào. Câu 15. Qua quá trình đường phân và chu trình
Câu 4. Trật tự đúng của các giai đoạn trong quá Crep, tế bào thu được
trình hô hấp tế bào: A. 4 ATP.
A. Đường phân à Chu trình Crep à Chuỗi chuyền B. 2 ATP.
electron hô hấp. C. 6 ATP.
B. Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp à D. 8 ATP.
Chu trình Crep. Câu 16. Trong tế bào, các axít piruvic được ôxi hoá
C. Chu trình Crep à Đường phân à Chuỗi chuyền để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu
electron hô hấp. trình Crep. Chất (A) là
D. Chuỗi chuyền electron hô hấp à Chu trình Crep A. Axêtyl-CoA.
à Đường phân. B. Axit lactic.
C. Axit axêtic.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
D. Glucôzơ. A. Tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động
Câu 17. Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong sống của các tế bào cơ thể sinh vật.
A. quá trình đường phân. B. Đảm bảo sự cân bằng giữa ôxi và cacbonic trong
B. chuỗi truyền điện tử. khí quyển.
C. chu trình Crep. C. Lọc khí cacbonic làm sạch môi trường.
D. chu trình Canvin. D. Chuyển hóa cacbohi đrat thành cacbonic, nước và
* HIỂU năng lượng.
Câu 1. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axêtyl- Câu 8. Tế bào không sử dụng ngay năng lượng của
CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu các phân tử glucôzơ mà phải đi vòng qua hoạt động
phân tử CO2? sản xuất ATP của ti thể vì
A. 2 phân tử. 1. Năng lượng trong glucôzơ quá lớn so với nhu cầu
B. 1 phân tử. từng phản ứng riêng rẽ của tế bào.
C. 3 phân tử. 2. ATP chứa vừa đủ năng lượng cần thiết cho tế bào
D. 4 phân tử. sử dụng.
Câu 2. Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các 3. Năng lượng trong glucôzơ quá bé so với nhu cầu
phản ứng từng phản ứng riêng rẽ của tế bào.
A. ôxi hóa – khử. 4. Cấu trúc glucôzơ đơn giản hơn so với ATP.
B. thủy phân. 5. Enzim đã tiến hóa thích nghi với việc dùng năng
C. phân giải. lượng ATP.
D. tổng hợp. Phương án trả lời đúng là:
Câu 3. Quá trình ôxi hóa axit piruvic xảy ra ở vị trí A. 1, 2, 5.
nào sau đây? B. 1, 2, 4.
A. Trong chất nền ti thể. C. 2, 3, 5.
B. Trong bào tương. D. 3, 4, 5.
C. Trong bộ máy Gôngi. Câu 9. Quá trình hô hấp tế bào của một vận động
D. Màng ngoài ti thể. viên đang tập luyện diễn ra mạnh mẽ vì
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá A. nhu cầu năng lượng của các tế bào cơ bắp tăng
trình hô hấp tế bào? cao.
A. Năng lượng trong phân tử được giải phóng dần B. vách tế bào cơ tăng tích lũy axit lactic.
dần qua từng giai đoạn. C. quá trình chuyển hóa vật chất tăng cao.
B. Giai đoạn chuỗi chuyền electron hô hấp là giai D. duy trì huyết áp ổn định cho cơ thể.
đoạn tế bào thực sự thu được ATP.
C. Hô hấp tế bào là chuỗi các phản ứng khử. BÀI 26-27: QUANG HỢP
D. Quá trình hô hấp tế bào được diễn ra trong ti thể. ----------------
Câu 5. Tốc độ của quá trình hô hấp tế bào nhanh BIẾT
hay chậm tùy thuộc vào Câu 1. Quang hợp là quá trình
A. nhu cầu năng lượng của tế bào. A. tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và nước, nhờ năng
B. nhịp sinh học của tế bào. lượng ánh sáng mặt trời mà diệp lục hấp thụ được.
C. nồng độ glucôzơ trong máu. B. phân hủy chất hữu cơ thành CO 2 và nước, đồng
D. sự điều khiển thông qua hệ enzim hô hấp. thời giải phóng năng lượng ATP.
Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng? C. tổng hợp chất hữu cơ từ O 2 và nước, nhờ năng
A. Quá trình phân giải chỉ xảy ra với glucôzơ. lượng ánh sáng mặt trời mà diệp lục hấp thụ được.
B. Mục đích của hô hấp tế bào là chuyển năng lượng D. phân hủy chất hữu cơ thành O2 và nước, đồng
dự trữ trong nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng thời giải phóng năng lượng ATP.
ATP. Câu 2. Thành phần nào hấp thụ năng lượng ánh sáng
C. Quá trình hô hấp tế bào diễn ra từ từ qua một mặt trời dùng cho quá trình quang hợp?
chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau. A. Sắc tố quang hợp.
D. Quá trình đốt cháy xảy ra chỉ trong một phản ứng. B. Lục lạp.
Câu 7. Ý nghĩa sinh học của quá trình hô hấp tế bào C. Enzim quang hợp.
là gì? D. Ty thể.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
Câu 3. Bào quan nào thực hiện chức năng quang D. NADP . +

hợp? Câu 13. Chất kết hợp với CO2 đầu tiên trong chu
A. Lục lạp. trình C3 là
B. Ty thể. A. hợp chất 5 cacbon.
C. Nhân tế bào. B. hợp chất 3 cacbon.
D. Lưới nội chất. C. hợp chất 6 cacbon.
Câu 4. Pha sáng là quá trình D. AlPG.
A. chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong Câu 14. Sản phẩm ổn định đầu tiên trong chu trình
ATP và NADPH. C3 là
B. sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất A. hợp chất 3 cacbon.
hữu cơ từ các chất hữu cơ. B. hợp chất 5 cacbon.
C. cố định CO2. C. hợp chất 6 cacbon.
D. cố định H2O. D. AlPG.
Câu 5. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở Câu 15. Sắc tố chính của quang hợp là
A. màng tilacôit. A. diệp lục.
B. màng trong lục lạp B. Xantôphyl.
C. chất nền Stroma. C. Carôtenôit.
D. hạt Grana. D. Mêlanin.
Câu 6. Pha tối là quá trình *HIỂU
A. cố định CO2 thành cacbohidrat. Câu 1. Người ta gọi con đường C3 là chu trình vì
B. quang phân li H2O thành oxi. A. sản phẩm cuối cùng là hợp chất 5 cacbon cũng là
C. chuyển hóa quang năng thành hóa năng. chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình.
D. tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ. B. sản phẩm cuối cùng là hợp chất 3 cacbon cũng là
Câu 7. Pha tối của quang hợp diễn ra ở chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình.
A. chất nền Stroma. C. sản phẩm cuối cùng là hợp chất 4 cacbon cũng là
B. màng trong. chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình.
C. màng tilacôit. D. sản phẩm cuối cùng là hợp chất 6 cacbon cũng là
D. hạt Grana. chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình.
Câu 9. Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là Câu 2. Nhận định nào đúng khi nói về mối quan hệ
A. O2, ATP, NADPH. giữa pha sáng và pha tối?
B. Ánh sáng, H2O, sắc tố quang hợp. A. Pha sáng chuyển hóa năng lượng ánh sáng tạo
C. Chất hữu cơ. thành năng lượng hóa học ATP và NADPH truyền
D. CO2, ATP, enzim quang hợp. cho pha tối sử dụng để cố định CO 2 thành chất hữu
Câu 10. O2 được tạo ra ở pha sáng có nguồn gốc từ cơ.
đâu? B. Pha tối chuyển hóa năng lượng ánh sáng tạo
A. H2O. thành năng lượng hóa học ATP và NADPH truyền
B. (CH2O). cho pha sáng sử dụng để cố định CO 2 thành chất hữu
C. Ánh sáng. cơ.
D. CO2. C. Pha tối nhận năng lượng ánh sáng và truyền cho
Câu 11. Chất nào là nguyên liệu của pha tối quá pha sáng sử dụng để cố định CO2 thành chất hữu cơ.
trình quang hợp? D. Pha sáng nhận năng lượng ánh sáng và truyền cho
A. CO2. pha tối sử dụng để cố định CO2 thành chất hữu cơ.
B. Chất hữu cơ. Câu 3. Nếu không có ánh sáng kéo dài thì pha tối
C. O2. quang hợp sẽ
D. H2O. A. không tiếp tục xảy ra vì pha tối phải sử dụng sản
Câu 12. Chất nào sau đây không được tạo ra từ pha phẩm của pha sáng.
tối của quá trình quang hợp? B. không tiếp tục xảy ra vì pha tối không có năng
A. O2. lượng ánh sáng.
B. Chất hữu cơ. C. xảy ra bình thường vì pha tối không phụ thuộc
C. ADP. ánh sáng.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
D. xảy ra bình thường vì pha tối chỉ dùng sản phẩm Câu 2. Hệ sắc tố của các loài tảo đỏ có ở độ sâu 30m
của pha sáng không dùng năng lượng ánh sáng. so với mặt nước biển thích nghi với
Câu 4. Tại sao quá trình cố định CO2 được gọi là A. tia sáng có bước sóng ngắn.
chu trình C3? B. tia sáng có bước sóng dài.
A. Vì sản phẩm ổn định đầu tiên trong chu trình là C. ánh sáng trực xạ.
hợp chất 3 cacbon. D. ánh sáng tán xạ.
B. Vì chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình là hợp BÀI: CHU KÌ TẾ BÀO - NGUYÊN PHÂN -
chất 3 cacbon. GIẢM PHÂN
C. Vì chất hữu cơ được hình thành trong chu trình là Câu 1. Loại tế bào thực hiện quá trình giảm phân
hợp chất 3 cacbon. là
D. Vì nguyên liệu đầu tiên trong chu trình là hợp A. tế bào giao tử. B. tế bào sinh dưỡng.
chất 3 cacbon. C. tế bào sinh dục sơ khai. D. tế bào sinh dục
Câu 5. Pha tối chuyển hóa CO2 thành chất hữu cơ chín.
xảy ra vào thời gian nào? Có bao nhiêu phát biểu ĐÚNG trong các nhận
A. Khi có và không có ánh sáng. định dưới đây:
B. Khi không có ánh sáng. - Giảm phân có 1 lần nhân đôi nhưng có 2 lần
C. Ban đêm. phân chia nhiễm sắc thể.
D. Ban ngày. - Nguyên phân chỉ có thể xảy ra ở tế bào sinh
Câu 6. Nhận định nào không đúng khi nói về quang dưỡng.
hợp? - Nguyên phân bao gồm 1 lần nhân đôi và 1 lần
A. Quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật. phân chia nhiễm sắc thể.
B. Quang hợp tạo ra chất hữu cơ là nguồn dinh - Giảm phân không thực hiện kì trung gian.
dưỡng khởi đầu của sinh vật. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C. Quang hợp chuyển hóa CO2 và thải ra khí O2 giúp Câu 2. Trong các tế bào sau:
điều hòa không khí. - Tế bào thần kinh
D. Quang hợp thể hiện khả năng tự dưỡng của sinh - Tế bào phôi sớm
vật. - Tế bào hồng cầu
Câu 7. Tế bào rễ cây không thực hiện được quang - Tế bào vi khuẩn
hợp vì - Tế bào gan
A. không được chiếu sáng. Có bao nhiêu tế bào không thực hiện quá trình
B. thiếu năng lượng. nguyên phân?
C. không có lục lạp. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
D. thiếu CO2. Câu 3. Khi nói về chu kì tế bào, điều nào sau đây
*VẬN DỤNG KHÔNG ĐÚNG?
Câu 1. Lá cây có màu tím, đỏ, ... không phải màu A. Chu kì tế bào gồm giai đoạn: kì đầu, kì giữa, kì
xanh có thể thực hiện được quá trình quang hợp sau và kì cuối
không? Tại sao? B. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa 2 lần
A. Có. Vì trong cây có 2 loại sắc tố là carôtenôit và nguyên phân liên tiếp
diệp lục, những cây có lá màu tím và đỏ có nhiều C. Thời gian của chu kì tế bào sẽ có thể khác nhau ở
carôtenôit hơn diệp lục. các tế bào trong cùng 1 cơ thể
B. Có. Vì sắc tố quang hợp có 2 loại là carôtenôit và D. Tế bào ung thư có chu kì tế bào rất ngắn
diệp lục, những cây có lá màu tím và đỏ chứa Câu 4. Thời gian của một chu kì tế bào được xác
carôtenôit mà carôtenôit vẫn có khả năng thực hiện định bằng
quang hợp. A. thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
C. Không. Vì lá cây màu tím và đỏ có sắc tố B. thời gian của quá trình nguyên phân
carôtenôit, mà sắc tố chính cho quá trình quang hợp C. thời gian kì trung gian
là diệp lục. D. thời gian của các quá trình chính thức trong một
D. Không.Vì lá cây màu tím và đỏ không có diệp lục lần nguyên phân
để hấp thụ năng lượng ánh sáng. Câu 5. Trình tự các giai đoạn trong chu kì tế bào là
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
A. G1 → G2 → S → nguyên phân B. G1 → C. kì trung gian và nguyên phân. D. 2 lần phân
S → G2 → nguyên phân bào: giảm phân 1 và giảm phân 2.
C. G1 → G2 → S → nguyên phân D. G 1 → Câu 14. Pha S của kì trung gian là giai đoạn
G2 → S → nguyên phân A. đóng xoắn, co ngắn nhiễm sắc thể để chuẩn bị
Câu 6. Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào phân chia.
không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? B. tổng hợp thoi phân bào chuẩn bị phân chia
A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào thực vật nhiễm sắc thể.
C. Tế bào động vật D. Tế bào nấm C. nhân đôi ADN.
Câu 7. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào D. tổng hợp protein, các tiền chất để chuẩn bị phân
sau đây của kỳ trung gian? chia.
a. Pha G1 c. Pha G2 Câu 15. Trong kỳ đầu của nguyên nhân, nhiễm sắc
b. Pha S d. Pha G1 và pha G2 thể có hoạt động nào sau đây?
Câu 8. Hình thức phân bào chủ yếu của ci khuẩn là A. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép
A. phân đôi B. nguyên phân B. Bắt đầu co xoắn lại
C. giảm phân D. cả nguyên phân và giảm phân C. Co xoắn tối đa
Câu 9. Phân đôi KHÔNG có đặc điểm D. Bắt đầu dãn xoắn
A. thường diễn ra đối với tế bào nhân sơ. Câu 16. Trong nguyên phân, trạng thái đơn của
B. không xuất hiện thoi phân bào. nhiễm sắc thể tồn tại ở:
C. tạo NST giống hệt NST của tế bào mẹ. A. Kì đầu và kì cuối B. Kì sau và kì giữa
D. nhân đôi ADN 2 lần. C. Kì sau và kì cuối D. Kì cuối và kì giữa
Câu 10. Sự sinh trưởng của tế bào chủ yếu xảy ra ở Câu 17. Ở cây cà chua có bộ NST 2n = 24, một tế
giai đoạn nào? bào sinh dưỡng của rễ đang ở kì sau của quá trình
A. Kì trung gian B. Pha G1 nguyên phân sẽ có (vì kì sau NST kép đã tách ra
C. Pha S. D. Pha G2 thành các NST đơn nên ko còn cromatit)
Câu 11. Khi nói về chu kì tế bào, cho các nhận định A. 12 cromatit, 12 tâm động. B. 24 cromatit,
sau: 24 tâm động.
- Chu kì tế bào gồm các giai đoạn: Kì trung gian và C. 0 cromatit, 48 tâm động. D. 48 cromatit,
nguyên phân. 48 tâm động.
- Thời gian của chu kì tế bào là thời gian giữa 2 lần Câu 18. Ở một loài động vật có 2n = 8, ở cơ quan
nguyên phân liên tiếp. sinh dưỡng có 5 tế bào mẹ ban đầu cùng nguyên
- Giảm phân không thuộc chu kì tế bào nhưng vẫn phân liên tiếp nhiều lần đã tạo ra tổng số 160 tế bào
thực hiện kì trung gian. con giống nhau và giống với tế bào mẹ. Số lần
- Chu kì tế bào là trình tự các sự kiện được lặp đi nguyên phân của các tế bào này là
lặp lại giữa các lần nguyên phân liên tiếp mang tính A. 32 B. 5 C. 6 D. 20
chu kì. Giải: a.2x=160 → 5. 2x = 160 → x=5
Số lượng phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 Câu 19. Tế bào xôma của một loài nguyên phân 4
C. 3 D. 4 lần liên tiếp đã sinh ra các tế bào con có tổng cộng
Câu 12. Chọn phát biểu ĐÚNG về thời gian của chu 128 NST. Bộ NST đơn bội của loài này là :
kì tế bào : A.12. B.7. C.8. D.4
A. Thời gian của chu kì tế bào là thời gian diễn ra Câu 20. Khi quan sát một tế bào ruồi giấm (2n=8)
các kì của nguyên phân. nguyên phân một số lần, ở kì sau của lần nguyên
B. Thời gian của kì trung gian thường dài hơn phân cuối cùng người ta đếm được có 256 NST. Số
thời gian nguyên phân. lần NP của tế bào là
C. Thời gian của chu kì tế bào là thời gian diễn ra A. 2 B.3 C. 4 D. 5
các kì của giảm phân. Gọi x: số lần nguyên phân
D. Thời gian diễn ra kì trung gian của tế bào thần Ta có tại kì sau lần nguyên phân cuối (đã thực hiện
kinh rất ngắn. x-1 lần nguyên phân): 1. 2x-1.4n=256
Câu 13. Chu kì tế bào gồm → 1. 2x-1. 16 = 256 → x=5
A. 4 kì của quá trình nguyên phân. B. 3 pha: Câu 21. Sau khi nhân đôi, mỗi nhiễm sắc thể đơn trở
G1, S, G2. thành một nhiễm sắc thể kép bao gồm
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
A) 2 nhiễm sắc thể B) 2 mạch đơn ADN A. tách tâm động và phân li về 2 cực của tế bào
C) 2 tâm động D) 2 nhiễm sắc tử chị em B. phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép
Câu 22. Trong nguyên phân, khi nằm trên mặt C. không tách tâm động và dãn xoắn
phẳng xích đạo của thoi phân bào, các nhiễm sắc thể D. tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi
xếp thành phân bào
A) một hàng B) hai hang C) bốn Câu 29. Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian, sau khi
hàng D) ba hàng xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế
Câu 23. Sự phân chia tế bào chất ở tế bào động vật bào là :
được thực hiện theo hình thức A. 78 nhiễm sắc thể đơn
A. hình thành vết nứt. B. 78 nhiễm sắc thể kép
B. hình thành vách ngăn ở giữa. C. 156 nhiễm sắc thể đơn
C. hình thành eo thắt. D. 156 nhiễm sắc thể kép
D. hình thành nếp gấp. Câu 30. Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế
Câu 24. Cho các hiện tượng sau: bào của người có
- Nuôi cấy mô tế bào thực vật. A. 46 nhiễm sắc thể đơn
- Tái sinh 1 số mô bị tổn thương. B. 92 nhiễm sắc thể kép
- Mọc đuôi của thằn lằn. C. 46 crômatit
- Giâm, chiết, ghép cành. D. 92 tâm động
Có bao nhiêu hiện tượng có cơ sở khoa học là quá Câu 31. Ý nghĩa của hiện tượng đóng xoắn nhiễm
trình nguyên phân? sắc thể trong phân bào?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 A. Để dễ dàng phân li nhiễm sắc thể.
Câu 25. Ở một loài có bộ NST 2n=20. Một nhóm tế B. Để dễ dàng thực hiện phiên mã, dịch mã.
bào nguyên phân cùng một số lần, ở lần cuối cùng C. Để dễ dàng phân chia tế bào chất.
đếm được 320 NST đang xếp thành 1 hàng ở mặt D. Để dễ dàng nhân đôi ADN.
phẳng xích đạo. Số lượng tế bào ban đầu là bao Câu 32. Sự phân chia tế bào chất diễn ra rõ nhất ở kì
nhiêu biết số lượng tế bào ban đầu gấp 4 lần số đợt nào của quá trình phân bào?
nguyên phân: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau.
A. 16 B. 6 C. 8 D. 10 D. Kì cuối
Gọi x: số lần nguyên phân Câu 33. Sự phân chia tế bào chất bắt đầu diễn ra ở kì
Ta có: nào của quá trình phân bào?
+ a=4x A. Cuối kì đầu B. Cuối kì giữa
+ tại kì giữa của lần nguyên phân cuối (đã thực hiện C. Cuối kì sau. D. Đầu kì cuối
x-1 lần nguyên phân): a. 2x-1.2n=320 Câu 34. Điểm khác biệt giữa phân chia tế bào chất
→ 4x. 2x-1. 20 = 320 → x=5 của tế bào động vật và tế bào thực vật là
Câu 26. Xét 1 tế bào lưỡng bội của 1 loài sinh vật A. tế bào động vật không thực hiện phân chia tế bào
chứa hàm lượng ADN gồm 6x109 cặp nu. Khi bước chất, tế bào thực vật có phân chia tế bào chất.
vào kì đầu của quá trình nguyên phân, tế bào này có B. tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách
hàm lượng ADN gồm hình thành eo thắt, tế bào thực vật hình thành vách
A. 12x10 cặp nu
9
B. 18x10 cặp nu
9
ngăn.
C. 24x109 cặp nu D. 6x109 cặp nu C. tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách
(đã qua nhân đôi ADN, hàm lượng ADN tăng gấp hình thành vách ngăn, tế bào thực vật hình thành eo
đôi) thắt.
Câu 27. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng D. thời điểm thực hiện quá trình phân chia tế bào
với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân? chất ở 2 loại tế bào này khác nhau.
A. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa Câu 35. Sự kiện nào dưới đây chỉ có trong nguyên
B. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối phân, không tồn tại trong giảm phân?
C. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối A. Giữ nguyên bộ NST qua các thế hệ tế bào.
D. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối B. Bộ NST giảm đi 1 nửa.
Câu 28. Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ C. Nhân đôi ADN.
sau của nguyên phân là D. Màng nhân và nhân con tiêu biến.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
Câu 36. Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua - Kì sau có số lượng nhiễm sắc thể gấp đôi so với kì
1 số lần từ 1 hợp tử của nhiễm sắc thể ở bò (2n=60) đầu và kì giữa.
tạo ra số tế bào mới với tổng số 1920 nhiễm sắc thể - Kì cuối có số lượng nhiễm sắc thể không thay đổi
ở trạng thái chưa nhân đôi. Tìm số lần nguyên phân. so với tế bào ban đầu thực hiện nguyên phân.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 - Màng nhân và nhân con vẫn còn tồn tại đến hết kì
Câu 37. Một tế bào của ruồi giấm (2n=8) nguyên giữa, đến kì sau màng nhân và nhân con hoàn toàn
phân 4 lần. Ở kì sau lần phân bào cuối cùng người ta biến mất.
đếm được trong các tế bào con có bao nhiêu Số phát biểu SAI là: A. 1 B. 2
cromatit? C. 3 D. 4
A. 0 cromatit B. 256 cromatit Câu 44. Sự khác nhau cơ bản giữa kì giữa và kì sau
C. 128 cromatit D. 512 cromatit. của nguyên phân là
Câu 38. Chất hóa học Conxixin có tác dụng ức chế A. kì giữa nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn, kì sau
hình thành thoi phân bào. Một nhóm tế bào ruồi nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.
giấm (2n=8), sau khi xử lí conxixin sẽ trở thành tế B. kì giữa nhiễm sắc thể ở trạng thái dãn xoắn, kì sau
bào nhiễm sắc thể bắt đầu đóng xoắn.
A. có 16 NST. B. có bộ NST không đổi. C. kì giữa nhiễm sắc thể nằm trong nhân, kì sau
C. có bộ NST giảm 1 nửa. D. có 32 NST. nhiễm sắc thể nằm trên thoi phân bào.
Câu 39. Nhiễm sắc thể đơn tồn tại ở giai đoạn nào D. kì giữa nhiễm sắc thể xếp thành 1 hàng trên mặt
của nguyên phân? phẳng xích đạo, kì sau các nhiễm sắc thể phân li về
A. Kì đầu, kì giữa. B. Kì giữa, kì sau. mỗi cực của tế bào.
C. Kì sau, kì cuối. D. Kì trung gian và kì cuối. Câu 45. Khảo sát 1 nhóm tế bào ruồi giấm chứa bộ
Câu 40. Khi quan sát một tế bào ở 1 loài nguyên nhiễm sắc thể lưỡng bội là 8. Khi các tế bào này thực
phân 5 lần, ở kì sau của nguyên phân người ta đếm hiện nguyên phân người ta đếm được trong mỗi tế
được có 1024 cromatit. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bào chứa 16 nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn. Nhiều
của loài này là khả năng tế bào này đang ở
A. 8 B.16 A. kì đầu. B. kì giữa. C. kì
C. 32 D.64 sau. D. kì cuối.
Câu 41. Loại tế bào thực hiện quá trình nguyên phân Câu 46. Cho 10 tế bào người (2n=46) thực hiện quá
là trình nguyên phân 5 lần. Ở kì giữa lần nguyên phân
A. tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục chín. cuối, số cromatit của các tế bào tham gia là bao
B. tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai. nhiêu? Cho biết quá trình nguyên phân diễn ra bình
C. tế bào sinh dục sơ khai và tế bào sinh dục chín. thường, không có hiện tượng đột biến xảy ra.
D. tế bào sinh dục chín. A. 14720 cromatit B. 29440 cromatit.
Câu 42. Đặc điểm của quá trình nguyên phân là C. 2944 cromatit. D. 7360 cromatit.
A. có 1 lần nhân đôi ADN và 1 lần phân chia nhiễm Gọi x: số lần nguyên phân
sắc thể. Ta có tại kì giữa lần nguyên phân cuối (đã thực hiện
B. có 2 lần nhân đôi ADN và 2 lần phân chia nhiễm x-1 lần nguyên phân)
sắc thể. Số NST kép là: 10. 25-1.46=7360
C. có 1 lần nhân đôi ADN và 2 lần phân chia nhiễm → số cromatit là: 7360.2=14720
sắc thể. Câu 47. Kì đầu và kì giữa giống nhau ở đặc điểm
D. có 2 lần nhân đôi ADN và 1 lần phân chia nhiễm A. nhiễm sắc thể đều xếp gọn trong nhân. B.
sắc thể. nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.
Câu 43. Khi phân biệt các kì của nguyên phân, cho C. đều có hiện tượng phân chia tế bào chất.D. đều
các phát biểu sau: ở trạng thái đóng xoắn co ngắn cực đại.
- Kì đầu nhiễm sắc thể chưa đính lên thoi phân bào, Câu 48. Cho 10 tế bào sinh dục mầm nguyên phân 1
kì giữa nhiễm sắc thể đã đính lên thoi phân bào. số lần tạo ra 160 tế bào con. Hãy tính số lần nguyên
- Kì đầu nhiễm sắc thể chưa đóng xoắn cực đại, kì phân biết các tế bào trên đều có số lần nguyên phân
giữa nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại và có hình giống nhau.
dạng đặc trưng. A. 2 lần. B. 4 lần.
C. 1 lần. D. 3 lần.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
Câu 49. Kì giữa giảm phân 1 có sự kiện A. 640. B. 320. C. 200.
A. nhiễm sắc thể xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng D. 400.
xích đạo. B. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể. Câu 58. Ở gà có bộ NST 2n = 78. Một tế bào sinh
C. đóng xoắn cực đại của nhiễm sắc thể. D. Bắt dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất
đầu phân chia tế bào chất. cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân
Câu 50. Cho 1 tế bào sinh dưỡng của cơ thể ruồi tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao
giấm (2n=8) tiến hành nguyên phân. Vào kì giữa tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên
người ta đếm được bao nhiêu cromatit trong tế bào ? phân với số lần là
A. 32. B. 4 C. 8 D. 16 A. 7 B. 6 C. 5
Câu 51. Giảm phân là hình thức phân bào D. 4
A. xảy ra ở tế bào sinh dục chín, gồm 2 lần phân bào Câu 59. Ở người, bộ NST 2n = 46. Quan sát 1 tế bào
liên tiếp nhưng chỉ có một lần NST nhân đôi đang ở kì giữa của giảm phân II sẽ có
B. xảy ra ở tế bào sinh dục chín, gồm 1 lần phân bào A. 46 NST kép, 92 cromatit, 46 tâm động.
và NST nhân đôi một lần B. 23 NST kép, 46 cromatit, 23 tâm động.
xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, gồm 2 lần phân bào liên C. 23 NST đơn, 0 cromatit, 23 tâm động.
tiếp nhưng chỉ có một lần NST nhân đôi D. 46 NST đơn, 46 cromatit, 46 tâm động.
xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, gồm 1 lần phân bào và Câu 60. Một nhóm tế bào sinh trứng tham gia giảm
NST nhân đôi một lần phân đã tạo ra 32 trứng. Số tế bào sinh trứng ban đầu
Câu 52. Đặc điểm có ở kì giữa I của giảm phân mà là
không có ở kì giữa của nguyên phân là: A) 64 B) 16 C) 128 D) 32
A. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa. Câu 61. Có 10 tế bào ở người (2n = 46) thực hiện
B. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép. quá trình giảm phân bình thường. Số crômatit của 10
C. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song tế bào nói trên ở kỳ giữa I là
với nhau trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. A) 460 crômatit B) 230 crômatit
D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào. C) 920 crômatit D) 690 crômatit
Câu 53. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp Câu 62. Một tế bào sinh dục cái của lúa (2n=24)
tương đồng xảy ra vào kỳ nguyên phân 5 đợt ở vùng sinh sản rồi chuyển qua
A. đầu I. B. giữa I. vùng sinh trưởng, chuyển qua vùng chín rồi tạo ra
C. sau I. D. đầu II. trứng. Số lượng NST đơn cần cung cấp bằng
Câu 54. Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có A. 4200 NST B. 744 NST C. 768
điểm giống nhau là NST D. 1512 NST
A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn - Số NST cung cấp cho nguyên phân: a.(2x-1).2n=1.
B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép (25-1).24=744
C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể - Số NST cung cấp cho GP: b.2n = 1.25. 24=768 (vì
D. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào 25 tế bào sinh ra đóng vai trò là các tế bào sinh
Câu 55. Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc trứng)
thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt Vậy tổng NST cần cung cấp là: 744 + 768=1512
đầu từ kì nào sau đây? Câu 63. Biết hàm lượng ADN nhân trong 1 tế bào
A. Kì đầu II B. Kì sau II sinh tinh của thể lưỡng bội là x, Trong trường hợp
C. Kì giữa II D. Kì cuối II phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế
Câu 56. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm bào này đang ở kỳ sau của giảm phân 1 là
phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n = 40. Số A. 1x B. 4x C. 0,5x D. 2x
tế bào con được tạo ra sau giảm phân là Câu 64. Một tế bào sinh dục cái của lúa (2n=24)
A. 5 B. 10 nguyên phân 5 đợt ở vùng sinh sản rồi chuyển qua
C. 15 D. 20 vùng sinh trưởng, chuyển qua vùng chín rồi tạo ra
Câu 57. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm trứng. Số lượng NST đơn cần cung cấp bằng
phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n = 40. Số A. 4200 NST B. 744 NST C. 768 NST D. 1512
nhiễm sắc thể trong các tế bào con được tạo ra sau NST
giảm phân là Câu 65. Cho các nhận định sau đây:
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
- Trong giảm phân có hiện tượng phân li độc lập của - Số NST lưỡng bội của bò: 20.2 42n=19200 →
cặp tương đồng kép, góp phần tạo ra nhiều loại giao 2n=60
tử, nguyên phân không có hiện tượng này. - Số tế bào sinh tinh được tạo ra:20.24=320
- Tiếp hợp và trao đổi chéo luôn được diễn ra trong - Số giao tử được tạo ra: 320.4=1280
kì đầu của giảm phân 1 hoặc kì đầu của nguyên - Số giao tử tham gia thụ tinh: 1280/2=640
phân. (S) - Số hợp từ được tạo ra: 640.0.15625%=1
- Vào kì giữa của nguyên phân, NST xếp thành 1 Vậy số NST trong 1 hợp tử là 2n=60
hàng nhưng kì giữa của giảm phân 1 NST lại xếp Câu 70. Có 3 tế bào sinh dục mầm của lợn cái đều
thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân nguyên phân 4 lần bằng nhau. Các tế bào sau giảm
bào. phân đều trở thành noãn bào bậc 1 và giảm phân
- Số lượng tế bào con tạo ra trong nguyên phân và bình thường. Hiệu suất thụ tinh của toàn bộ số trứng
giảm phân khác nhau. tạo ra là 25%. Tỉ lệ phát triển và sống bình thường
- Trong giảm phân 1, các NST luôn ở trạng thái kép. của hợp tử chiếm 100% số hợp tử tạo thành. Tìm số
- Trong tế bào ở kì sau giảm phân 1 không còn tồn NST bị hao phí trong quá trình trên. Biết 2n=38
tại cặp NST tương đồng. A. 342 NST B. 2736 NST C.
Có bao nhiêu nhận định đúng? 648 NST D. 3420 NST
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 - Số tế bào tạo ra sau nguyên phân: 3.24=48
Câu 66. Sự kiện nào KHÔNG góp phần tạo ra nhiều - Số trứng được tạo ra là 48 trứng và 48.3=144 thể
loại giao tử khác nhau? cực
A. Tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST tương - Số trứng không được thụ tinh: 48.75%=36
đồng kép. Số NST hao phí: 144.n+36.n=3420
B. Phân li độc lập của cặp NST tương đồng ở kì sau Câu 71. Giảm phân là hình thức phân bào
của giảm phân 1. A. xảy ra ở tế bào sinh dục chín, gồm 2 lần phân bào
C. Phân li độc lập của NST kép ở kì sau của giảm liên tiếp nhưng chỉ có một lần NST nhân đôi
phân 2. B. xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, gồm 2 lần phân bào
D. Xếp thành 1 hàng trên mặp phẳng xích đạo của liên tiếp nhưng chỉ có một lần NST nhân đôi
thoi phân bào. C. xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, gồm 1 lần phân bào
Câu 67. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và và NST nhân đôi một lần
giảm phân là D. xảy ra ở tế bào sinh dục chín, gồm 1 lần phân bào
A. đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và NST nhân đôi một lần
B. đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín Câu 72. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và
C. đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể giảm phân là
D. đều xếp thành 2 hàng trên mặ phẳng xích đạo. A. đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
Câu 68. Một tế bao đang thực hiện quá trình giảm B. đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
phân. Khi quan sát dưới kính hiển vi thấy có 16 NST C. đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
đơn đang phân li về 2 cực. Bộ NST lưỡng bội của D. đều xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo.
loai này là bao nhiêu? Câu 73. Đặc điểm của quá trình giảm phân là
A. 2n=8 B. 2n=16 C. 2n=32 A. có 1 lần nhân đôi ADN và 1 lần phân chia nhiễm
D. Chưa xác định được. sắc thể.
Câu 69. Có 20 tế bào sinh dục mầm của bò đực đều B. có 2 lần nhân đôi ADN và 2 lần phân chia nhiễm
nguyên phân 4 lần liên tiếp và tạo ra các tế bào con sắc thể.
chứa 19200 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Tất cả C. có 1 lần nhân đôi ADN và 2 lần phân chia nhiễm
các tế bào con nói trên trở thành tinh bào bậc 1 và sắc thể.
đều giảm phân hình thành giao tử. Một nửa số tinh D. có 2 lần nhân đôi ADN và 1 lần phân chia nhiễm
trùng tham gia thụ tinh với hiệu suất 0.15625%. sắc thể.
Tìm số nhiễm sắc thể trong các hợp tử được tạo Câu 74. Loại tế bào thực hiện quá trình giảm phân là
thành trong quá trình trên. A. tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục chín.
A. 60 NST B. 120 NST B. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.
C. 240 NST D. Đáp án khác. C. Tế bào sinh dục sơ khai và tế bào sinh dục chín.
D. tế bào sinh dục chín.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
Câu 75. Sau quá trình giảm phân và hình thành giao Câu 83. Cho 5 tế bào sinh dục mầm nguyên phân 3
tử, từ 1 tế bào sinh trứng có thể cho bao nhiêu trứng đợt. Sau đó tất cả tế bào sinh ra đều tham gia giảm
(giao tử cái)? A. 1 trứng. B. 2 trứng. phân. Tổng số tế bào được tạo ra là
C. 3 trứng. D. 4 trứng. A. 160. B. 40. C. 16. D. 8
Câu 76. Sau quá trình giảm phân và hình thành giao
tử, từ 1 tế bào sinh tinh có thể cho bao nhiêu tinh Câu 84. Hãy nghiên cứu hình ảnh và cho biết tế bào
trùng? A. 1 tinh trùng. B. 2 tinh trùng. C. 3 đang ở kì nào của quá trình nguyên phân, bộ NST
tinh trùng. D. 4 tinh trùng. của loài này bằng bao nhiêu?
Câu 77. Kì sau của giảm phân 1 khác kì sau của
giảm phân 2 ở đặc điểm:
A. trong kì sau giảm phân 1 nhiễm sắc thể xếp thành
1 hàng trên mặt phẳng xích đạo, kì sau của giảm
phân 2 nhiễm sắc thể xếp thành 2 hàng.
B. trong kì sau giảm phân 1 có hiện tượng phân li
cặp nhiễm sắc thể tương đồng, kì sau của giảm phân
2 có hiện tượng phân li nhiễm sắc thể kép thành các
nhiễm sắc thể đơn.
C. trong kì sau giảm phân 1 không có hiện tượng
phân chia tế bào chất, kì sau của giảm phân 2 có hiện A. K̀ đầu, 2n = 4. B. Kì giữa, 2n = 8.
tượng phân chia tế bào chất. C. Kì sau, 2n = 4. D. Kì sau, 2n = 8.
D. trong kì sau giảm phân 1 nhiễm sắc thể xếp thành Câu 85. Các sự kiện xảy ra trong quá trình giảm
2 hàng trên mặt phẳng xích đạo, kì sau của giảm phân I:
phân 2 nhiễm sắc thể xếp thành 1 hàng. 1. NST tương đồng trao đổi chéo.
Câu 78. Hai tế bào của ruồi giấm đực (2n=8) thực 2. NST tương đồng dãn xoắn
hiện giảm phân tạo ra các tế bào con. Ở kì sau lần 3. NST tương đồng xếp thành hai hàng ở mặt phẳng
giảm phân 1, tổng số cromatit ở các tế bào là bao x́ch đạo
nhiêu? 4. NST tương đồng phân li tới các cực đối lập.
A. 16 cromatit. B. 32 cromatit 5. NST tương đồng tiếp hợp với nhau
C. 0 cromatit D. không thể xác định. Trình tự của các sự kiện này là
Câu 79. Cho 15 tế bào sinh trứng thực hiện quá trình A. 1,3,4,2,5. B. 1,5,3,4,2. C. 5,1,3,4,2.
giảm phân và hình thành giao tử sẽ tạo ra D. 5,1,4,3,2.
A. 15 tế bào trứng và 45 thể cực.
B. 60 tế bào trứng. Câu 86. Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ
C. 15 tế bào trứng và 15 thể cực. thể lưỡng bội đang phân bào.
D. 60 tế bào trứng và 60 thể cực.
Câu 80. Cho 1 tế bào người (2n=46) tiến hành giảm
phân. Vào kì sau lần phân bào 2, số nhiễm sắc thể
trong mỗi tế bào là bao nhiêu ?
A. 46 B. 92. C. 184. D. 23
Câu 81. Cho 10 tế bào sinh dục mầm tiến hành
nguyên phân 1 số lần. Các tế bào con sinh ra đều
giảm phân tạo 160 tế bào. Số lần nguyên phân của
các tế bào trên là
A. 4 lần. B. 2 lần. C. 5 lần. D. 3 lần.
Câu 82. Kì đầu giảm phân 1 có sự kiện
A. Bắt đầu phân chia tế bào chất. Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B,
B. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể. b, c, D, M, n kí hiệu cho các NST. Theo lí thuyết,
C. đóng xoắn cực đại của nhiễm sắc thể. phát biểu nào sau đây đúng?
D. Xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo. A. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
B. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên Câu 90. Một tế bào xôma ở gà (2n = 78) trãi qua quá
thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 trình nguyên phân. Trong các nhận xét sau, có bao
tạo ra hai tế bào đơn bội. nhiêu nhận xét đúng?
C. Bộ NST của tế bào 1 là 2n = 4, bộ NST của tế bào (1) kì giữa có 78 NST kép.
2 là 2n = 8. (2) Kì sau có 78 tâm động.
D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 (3) kì cuối, lúc tế bào đang phân chia có 156 NST
đang ở kì sau của nguyên phân. đơn.
Câu 87. Một loài thực vật (2n = 24), có 3 tế bào sinh (4) kì đầu có 156 crômatit.
dưỡng đang thực hiện quá trình nguyên phân, tổng (5) kì đầu có 156 tâm động.
số crômatit ở kỳ giữa quan sát thấy trong các tế bào (6) kì sau có 156 NST đơn.
là (7) kì sau có 156 crômatit.
A. 72. B. 48. C. 24. A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
D. 144.
Câu 88. Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể
sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ
đồ minh họa sau đây.

Cho biết quá trình phân bào không xảy ra đột biến.
Bộ NST lưỡng bội của loài là
A. 2n = 6 hoặc 2n = 12. B. 2n = 6.
C. 2n = 24. D. 2n = 12 hoặc 2n = 24.
Câu 89. Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể
sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ
đồ minh họa sau đây.

Cho biết quá trình phân bào không xảy ra đột biến.
Bộ NST lưỡng bội của loài là
A. 2n = 6 hoặc 2n = 12. B. 2n = 6.
C. 2n = 24. D. 2n = 12 hoặc 2n = 24.

You might also like