Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả:
A. những yếu tố vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp tới hoạt động sống
của sinh vật.
B. những yếu tố hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp tới hoạt động sống của sinh vật.
C. những gì bao quanh sinh vật ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới các
hoạt động sống của sinh vật.
D. những yếu tố hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới các hoạt động
sống của sinh vật.
Câu 2: Có mấy nhóm nhân tố sinh thái?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Chọn đáp án sai:
A. Các nhân tố của môi trường có tác động đến sinh vật được gọi là nhân tố
sinh thái.
B. Có hai nhóm nhân tố sinh thái.
C. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh là những yếu tố vật lí, hoá học của môi
trường.
D. Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh là các nhân tố tác động lên sinh vật.
Câu 4: Có mấy loại môi trường sống chủ yếu?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 5: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật.
B. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
C. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
Câu 6: Cơ thể sinh vật cũng được coi là môi trường sống cuả các sinh vật khác như kí
sinh cộng sinh đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 7: Các nhân tố sinh thái vô sinh tác động đến cái gì của sinh vật?
A. hạn chế
B. rộng
C. vừa phải
D. hẹp
Câu 12: Con người được coi là nhân tố sinh thái đặc biệt vì :
A. Con người tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, sự phát triển của
sinh vật một cách nhân tạo để phục vụ cho mục đích của mình.
B. Con người có tư duy, có lao động với những mục đích của mình.
C. Con người thông qua những hoạt động của mình đã tác động và làm biến đổi
mạnh mẽ môi trường tự nhiên, gây nhiều hậu quả sinh thái nghiêm trọng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng
hẹp
B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với
loài sống ở vùng cửa sống
C. Cơ thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể
cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh
thái
Câu 14: Nhiệt độ tác động đến
A. Hình thái, cấu trúc cơ thể, tuổi thọ, các hoạt động sinh lí- sinh thái và
tập tính của sinh vật.
B. Đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
C. Hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
D. Ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho
động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.
Câu 15: Nhóm sinh vật nào có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng nhất?
A. Cá
B.Lưỡng cư.
C. Bò sát.
D.Thú.
Câu 16: Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái
Bài 39:
Câu 1: Quần thể là
A. tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao
phối tự do với nhau.
B. tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố.
C. tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng.
D. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một khoảng không gian xác
định tại một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo ra những thế
hệ mới.
Câu 2: Đặc trưng cơ bản của quần thể là
A. Mật độ.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Cấu trúc tuổi.
D. Độ đa dạng loài.
Câu 6: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
A. Tiềm năng sinh sản của loài.
B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn.
C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn.
D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn.
Câu 7: Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là
A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích.
B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể
tích.
Câu 10: Có mấy kiểu phân bố cá thể của quần thể?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 11: Kiểu phân bố theo nhóm thường xuất hiện khi?
A. Điều kiện sốn phân bố đều trong môi trường và có sự cạnh tranh gay gắt
giữa các cá thể trong quần thể.
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường.
C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường nhưng không có
sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 12: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.
B. Nguồn thức ăn của quần thể.
C. Khu vực sinh sống.
D. Tuỳ thuộc vào đặc điểm của từng loài, thời gian và điều kiện sống.
Câu 13: Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa:
A. làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
B. quyết định mức sinh sản của quần thể.
C. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
D. làm cho kích thước quần thể giảm sút.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tháp tuổi?
A. Tháp tuổi không phải lúc nào cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
B. Tháp dạng phát triển bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
C. Tháp tuổi dạng ổn định đáy nhỏ, đỉnh lớn.
D. Tháp tuổi dạng giảm sút có đáy hẹp định hẹp.
Câu 15: Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát
triển của quần thể?
A. Nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản.
C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản.
D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản.
Câu 16: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thề ở các nhóm tuổi như sau:
Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha
Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha
Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
Bài 40:
Câu 1: Quần xã sinh vật là
A. tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian
nhất định.
B. tập hợp các cá thể sinh vật khác loài, cùng sống trong một không gian và
thời gian nhất định.
C. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống
trong một không gian và thời gian nhất định.
D. tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên, cùng sống trong một không gian
và thời gian nhất định.
Câu 2: Có mấy đặc trưng cơ bản của quần xã?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?
A. cỏ bợ
B. trâu, bò
C. sâu ăn cỏ
D. bướm
Câu 12: Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
A. khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên.
B. tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống.
C. mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã.
D. mức độ di cư của các cá thể trong quần xã.
Câu 15: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về
A. động vật.
B. thực vật.
C. nấm.
D. nhân sơ (vi khuẩn).
Câu 16: Trong quần xã loài đặc trưng là loài
A. Có số lượng cá thể nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã.
B. Có số lượng cá thể ít hơn hẳn các loài khác trong quần xã.
C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã.
D. Có vai trò quan trọng trong quần xã.
Câu 17: Bảo vệ sinh học trong quần xã là
A. ưu thế.
B. đặc trưng.
C. đặc biệt.
D. có số lượng nhiều.
Câu 19: Một số cây gỗ trong vườn quốc gia ba Vì là loài
A. ưu thế.
B. đặc trưng.
C. đặc biệt.
D. có số lượng nhiều.
Câu 20: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã là?