You are on page 1of 29

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

Bài 1 - 5: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI C. Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần
SỐNG D. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
BIẾT Câu 9. Trật tự nào sau đây là đúng về các bậc phân
Câu 1. Giới khởi sinh có đặc điểm loại sinh vật từ thấp đến cao?
A. đơn bào, nhân sơ, kích thước hiển vi, hình thức A. Loài – bộ - chi – họ - lớp – ngành – giới.
dinh dưỡng đa dạng. B. Giới – chi – họ - bộ - ngành – lớp – loài.
B. đơn bào, nhân thực, gồm động vật đơn bào và thực C. Giới – lớp – ngành – bộ - họ - chi – loài.
vật đơn bào. D. Loài – chi – họ - bộ - lớp – ngành – giới.
C. đa bào hoặc cộng bào, sống dị dưỡng hoại sinh Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây không phải của vật
hoặc kí sinh. chất sống?
D. đa bào, nhân thực, sống tự dưỡng bằng hình thức A. Trao đổi chất với môi trường.
quang hợp. B. Không có tính tổ chức.
Câu 2. Giới nguyên sinh bao gồm C. Cảm ứng và sinh sản.
A. vi sinh vật, động vật nguyên sinh. D. Sinh trưởng và phát triển.
B. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh. Câu 11. Đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống là
C. tảo, nấm, động vật nguyên sinh. A. phân tử. B. đại phân tử.
D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh. C. tế bào. D. bào quan.
Câu 3. Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là Câu 12. Sinh vật nào sau đây không có cấu tạo tế
ngành bào?
A. Rêu. B. Quyết. A. Vi khuẩn. B. Virut.
C. Hạt trần. D. Hạt kín. C. Động vật. D. Thực vật.
Câu 4. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là Câu 13: Tập hợp các cơ quan, bộ phận của cơ thể
A. các đại phân tử. B. tế bào. cùng thực hiện một chức năng được gọi là
C. mô. D. cơ quan. A. hệ cơ quan. B. đại phân tử.
Câu 5. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao C. bào quan. D. mô.
gồm Câu 14. Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống
A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh trong một vùng địa lí nhất định ở một thời điểm xác
dưỡng . định được gọi là
B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh A. tế bào. B. quần thể.
dưỡng. C. quần xã. D. hệ sinh thái.
C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức Câu 15. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái
cơ thể. đất được gọi là
D. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể. A. thủy quyển. B. thạch quyển.
Câu 6. Xét các cấp độ tổ chức sau: 1. Phân C. khí quyển. D. sinh quyển.
tử 2. Đại phân tử 3. Bào quan 4. Tế bào Câu 17. Thế giới sinh vật được phân loại thành các
5. Mô 6. Cơ quan 7. Hệ cơ quan 8. Cơ nhóm theo trình tự lớn dần
thể 9. Quần thể - loài 10. Quần xã A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài.
11. Hệ sinh thái – sinh quyển. B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới.
Các cấp tổ chức cơ bản theo thứ tự từ thấp đến cao là: C. loài – chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới.
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 7 B. 4 – 8 – 9 – 10 – 11 D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
C. 4 – 5 – 6 – 7 – 8 D. 4 – 8 – 10 – 9 – 11 Câu 18. Giới Khởi sinh gồm:
Câu 7. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ? A. virut và vi khuẩn lam.
A. Trao đổi chất B. nấm và vi khuẩn.
B. Sinh trưởng và phát triển C. vi khuẩn và vi khuẩn lam.
C. Cảm ứng và sinh trưởng D. tảo và vi khuẩn lam.
D. Thường xuyên trao đổi chất để sinh trưởng, phát Câu 19. Nấm men thuộc giới
triển, có khả năng cảm ứng để thích nghi. A. khởi sinh. B. nguyên sinh.
Câu 8. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá C. nấm. D. thực vật.
từ thấp đến cao của các ngành thực vật: Câu 20. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới
A. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín nào sau đây?
B. Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết A. Giới Nguyên sinh. B. Giới Vi sinh vật.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
C. Giới Khởi sinh. D. Giới động vật. Câu 4. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ
Câu 21. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của thể đa bào và có nhân chuẩn là:
vi khuẩn? A. Thực vật, nấm, động vật
A. Có tốc độ sinh sản rất nhanh. B. Nguyên sinh, khởi sinh, động vật
B. Tế bào có nhân chuẩn. C. Thực vật, nguyên sinh, khởi sinh
C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. D. Nấm, khởi sinh, thực vật
D. Cơ thể đa bào. Câu 5. Chọn câu sai:
Câu 22. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến A. Nấm nhầy là sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa
hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật? bào, thuộc giới nguyên sinh.
A. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín. B. Tảo lam là sinh vật nhân thực, sống cộng bào tạo
B. Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết. thành dạng sợi.
C. Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần. C. Động vật nguyên sinh là những sinh vật đơn bào
D. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín. nhân thực một số loài có khả năng tự dưỡng.
Câu 23. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của D. Vi sinh vật cổ là những sinh vật nhân sơ nhưng tiến
thực vật thuộc ngành nào? hóa hơn vi khuẩn.
A. Rêu. B. Hạt trần. Câu 6. Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về
C. Quyết. D. Hạt kín. tế bào
Câu 24. Tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống A. là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống.
trong một vùng địa lí nhất định ở một thời điểm xác B. là đơn vị chức năng của cơ thể sống.
định được gọi là C. được cấu tạo từ các mô và các bào quan.
A. tế bào. B. quần thể. D. được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào
C. quần xã. D. hệ sinh thái. quan.
Câu 25. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm Câu 9. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so
quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi với tổ chức còn lại?
là A. Cơ thể. B. Quần thể.
A. tế bào. B. quần thể. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái.
C. quần xã. D. hệ sinh thái. Câu 10. Tổ chức sống nào sau đây có cấp cao nhất so
Câu 26. Giới động vật có kiểu dinh dưỡng nào sau với tổ chức còn lại?
đây ? A. Cơ thể. B. Quần thể.
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Quần xã. D. Sinh quyển.
C. Luôn hoại sinh. D. Luôn kí sinh. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới
HIỂU động vật?
Câu 1. Tất cả các loài vi khuẩn sống trong ruột người A. Phát sinh sớm nhất trên trái đất.
tạo thành cấp độ tổ chức nào sau đây? B. Cơ thể đa bào có nhân sơ.
A. Hệ sinh thái. B. Quần xã. C. Gồm những sinh vật dị dưỡng.
C. Quần thể. D. Cơ thể. D. Chỉ phân bố ở môi trường cạn.
Câu 2. Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn Câu 12. Trong giới động vật, tổ chức động vật có
chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh vật khác. Amip mức độ tiến hoá nhất là tổ chức động vật
thuộc giới nào? A. thân mềm. B. chân khớp.
A. Nấm. B. Động vật. C. có xương sống. D. giun dẹp.
C. Khởi sinh. D. Nguyên sinh. Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới
Câu 3. Giới động vật gồm những sinh vật động vật?
A. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di A. Cơ thể đa bào phức tạp.
chuyển, phản ứng nhanh. B. Tế bào có nhân thực.
B. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di C. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường.
chuyển, phản ứng nhanh. D. Phản ứng chậm trước môi trường.
C. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả Câu 15. Đặc điểm nào sau đây có ở thực vật mà
năng di chuyển, phản ứng nhanh. không có ở động vật?
D. đa bào, một số tập đoàn đơn bào, nhân thực, dị A. Tế bào có thành bằng xenlulôzơ.
dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh. B. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ.
C. Có các mô phát triển.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
D. Có khả năng cảm ứng trước môi trường. B. có mạch hoàn chỉnh.
Câu 16. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn C. hạt được bảo vệ trong quả.
gốc gần nhất là D. thụ tinh nhờ côn trùng.
A. Rêu và hạt trần. B. Hạt trần và hạt kín. Câu 5. Các đặc điểm nào sau đây là của giới Động vật
C. Hạt kín và rêu. D. Quyết và hạt kín. (1) Cơ thể phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan.
Câu 17. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà (2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và di động
không có ở động vật ? được.
A. Hấp thụ khí ôxy trong quá trình hô hấp. (3) Có khả năng sống tự dưỡng và có khả năng di
B. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. động.
C. Thải khí CO2 qua hoạt động hô hấp. (4) Có hệ thần kinh và phản ứng nhanh trước kích
D. Có các mô phát triển. thích của môi trường.
Câu 19. Địa y là sinh vật thuộc giới A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4.
A. Khởi sinh. B. Nấm. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4.
C. Thực vật. D. Nguyên sinh. Câu 6. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây thuộc nhóm vi
VẬN DỤNG sinh vật?
Câu 2. Những con rùa ở hồ Hoàn Kiếm là (1) Nấm men (2) Vi khuẩn
A. quần thể sinh vật. (3) Động vật nguyên sinh
B. cá thể snh vật. (4) Tảo đơn bào. (5) Tảo đa bào.
C. cá thể và quần thể. (6) Virut
D. quần xã và hệ sinh thái. A. 3. B. 4.
Câu 3. Tập hợp các cây phượng ở sân trường của em C. 5. D. 6.
được gọi là Câu 7: Các đặc điểm nào sau đây thuộc giới Nấm?
A. quần thể B. quần xã (1) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi.
C. hệ sinh thái D. sinh quyển (2) Thành tế bào có kitin.
Câu 4. Tập hợp các loài thực vật ở sân trường của em (3) Không có lục lạp, không di động được.
được gọi là (4) Sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng.
A. quần thể B. quần xã (5) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi.
C. hệ sinh thái D. sinh quyển A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4.
Câu 6. Khi nói về đặc điểm chung của giới Thực vật, C. 1, 2, 3, 5. D. 2, 3, 4, 5.
phát biểu nào sau đây đúng? Câu 8: Các đặc điểm nào sau đây thuộc giới Thực
A. Thành tế bào có xenlulôzơ, là sinh vật nhân vật?
thực, tự dưỡng, sống cố định và cảm ứng chậm. (1) Sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng khi môi trường có
B. Thành tế bào không có xenlulôzơ, là sinh vật giàu chất dinh dưỡng.
nhân thực, tự dưỡng, sống cố định và cảm ứng chậm. (2) Sống tự dưỡng, quang tổng hợp và không di động.
C. Thành tế bào có xenlulôzơ, là sinh vật nhân (3) Tế bào nhân thực, thành tế bào có thấm xenlulôzơ.
thực, tự dưỡng, có khả năng di chuyển. (4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khoáng trong quá
D. Thành tế bào không có xenlulôzơ, là sinh vật trình trao đổi chất.
nhân thực, tự dưỡng. A. 1, 2, 4. B. 1, 3, 4.
VẬN DỤNG CAO C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 4.
Câu 2. Lớp động vật nào dưới đây không được xếp Câu 9: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là của giới
vào ngành động vật có xương sống ? Nguyên sinh?
A. Lưỡng cư. B. Bò sát. (1) Nhân thực.
C. Côn trùng. D. Thú. (2) Đơn bào hoặc đa bào
Câu 3. Ngành động vật được xem là trung gian giữa (3) Phương thức dinh dưỡng đa dạng
động vật có xương sống và động vật không xương (4) Có khả năng chịu nhiệt tốt
sống? (5) Sinh sản vô tính hoặc hữu tính
A. Giun đốt. B. Thân lỗ. A. 5. B. 4.
C. Da gai. D. Động vật có dây sống. C. 3. D. 2.
Câu 4. Thực vật hạt kín tiến hóa hơn thực vật hạt trần Câu 10: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây thuộc ngành
ở đặc điểm Rêu?
A. tinh trùng có roi. (1) Chưa có hệ mạch.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
(2) Thụ tinh nhờ gió. Câu 6. Các nguyên tố chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,001%
(3) Tinh trùng không roi. khối lượng cơ thể sống được gọi là
(4) Thụ tinh nhờ nước. A. nguyên tố đại lượng. B. nguyên tố vi lượng.
(5) Có nguồn gốc từ tảo lục đa bào nguyên thủy. C. nguyên tố vô cơ. D. nguyên tố hữu cơ.
A. 1. B. 3. <NB-COA>Cơ thể chỉ cần các nguyên tố vi lượng
C. 2. D. 4. với hàm lượng rất nhỏ là vì
Câu 11: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là của ngành <$>phân lớn nguyên tố vi lượng đã có trong các
Hạt kín? hợp chất của tế bào.
(1) Có hệ mạch phát triển. <#> nguyên tố vi lượng là thành phần cấu trúc bắt
(2) Thụ tinh kép.
buộc của các enzim.
(3) Hạt được bảo vệ trong quả.
(4) Hạt không được bảo vệ. <$>nguyên tố vi lượng đóng vai trò thứ yếu đối
(5) Tinh trùng không roi. với cơ thể.
A. 2. B. 3. <$>nguyên tố vi lượng chỉ cần cho một vài giai
C. 4. D. 5. đoạn sinh trưởng nhất định của cơ thể.
Câu 12: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là của động <END>
vật có xương sống? <NB-COA>Ở cơ thể người, xét một số nguyên tố
(1) Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương. có tỉ lệ % so với chất khô như sau:
(2) Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi. Nguyên Mn P Ca Mg Fe K
(3) Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng. tố
(4) Bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin. % khối 0,0001 0,6 2,0 0,05 0,004 0,35
(5) Hệ thần kinh dạng hạch hoặc dạng chuỗi hạch.
lượng
A. 2. B. 4.
C. 3. D. 5.
khô
Bài 7: NƢỚC VÀ CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG Những nguyên tố nào là nguyên tố vi lượng?
TRONG TẾ BÀO <$>Mg, K, P, Ca.
BIẾT <$>Ca, Mg, P.
Câu 2. Các nguyên tố C, H, O được coi là nguyên tố <$>Ca, Mg, K, Fe, P.
sinh học phổ biến vì <#>Mn, Fe.
A. cấu tạo nên mọi vật chất sống. <END>
B. không kết hợp với nhau và với nhiều nguyên tố <NB-COA>Trong các vai trò sau đây, nước có
khác những vai trò nào đối với tế bào?
C. có tính chất lí hoá phù hợp với thế giới sống. I. Môi trường khuếch tán và vận chuyển các chất.
D. chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cơ thể sống. II. Môi trường diễn ra các phản ứng hoá sinh.
Câu 3. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng
III. Nguyên liệu tham gia phản ứng hoá sinh.
rất nhỏ đối với thực vật vì
A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực IV. Tham gia cấu tạo và bảo vệ các cấu trúc tế
vật. bào.
B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các enzym. V. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. <#>I, II, III, IV.
D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh <$>I, II, III, V.
trưởng nhất định. <$>I, III, IV, V.
Câu 5. Cácbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan <$>II, III, IV, V.
trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân <END>
tử hữu cơ vì cacbon
A. là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên HIỂU
chất sống. Câu 2. Câu nào không đúng khi nói về các nguyên tố
B. chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. hoá học cấu tạo nên thế giới sống và thế giới không
C. cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với nguyên sống?
tử khác
D. chỉ liên kết với các nguyên tử hidro
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
A. Tất cả các nguyên tố hoá học có trong tự nhiên đều 4. Nước thải công nghiệp, y tế không cần theo qui
cần thiết cho sự sống. định môi trường trước khi thải ra cộng đồng
B. Các nguyên tố C, H, O, N chiếm khoảng 96% khối 5. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền tầm quan trọng
lượng cơ thể sống. của nước sạch đối với cuộc sống.
C. Thế giới sống và không sống đều được cấu tạo từ A. 1,2,3,4,5 B. 1,3,5
các nguyên tố hoá học. C. 1,2,3,5 D. 2,3,5
D. Thành phần các nguyên tố hoá học trong cơ thể Bài 8: CACBOHIDRAT VÀ LIPIT
sống và vật không sống là rất khác nhau BIẾT
Câu 3. Dựa vào điều kiện nào để phân biệt nguyên tố Câu 4. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các
đa lượng và nguyên tố vi lượng? thuật ngữ còn lại?
A.Vai trò của nguyên tố đó trong tế bào. A. Cacbohiđrat. B. Đường đa.
B. Hàm lượng của nguyên tố đó trong khối lượng chất C. Đường đôi. D. Đường đơn.
sống của cơ thể. Câu 1. Tinh bột là 1 loại polysaccarit
C. Mối quan hệ của các nguyên tố đó trong tế bào. A. đóng vai trò là chất dự trữ lí tưởng đối với cơ thể
D. Chất lượng và tầm quan trọng của các nguyên tố đó động vật.
trong tế bào. B. tan trong nước và các dung môi hữu cơ như ete,
Câu 4. Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các benzen, axeton,…
nguyên tố khác để tạo ra rất nhiều chất hữu cơ khác C. được cấu tạo từ các phân tử đường glucozo liên kết
nhau? với nhau bằng liên kết glicozit.
A. Hirdo. B. Ôxi. D. có cấu trúc dạng mạch thẳng, tham gia cấu tạo
C. Cacbon. D. Nitơ. thành tế bào thực vật.
Câu 5. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là Câu 2. Điều nào sau đây là ĐÚNG về lipit?
A. C, H, O, P. B. C, H, O, S. A. Không tan trong nước nhưng tan trong các dung
C. C, H, O, N. D. H, O, N, S. môi hữu cơ.
VẬN DỤNG B. Có công thức phân tử là (CH2O)n, trong đó tỉ lệ
Câu 2. Khi thiếu photpho cây không thể tổng hợp chất giữa C:H = 1:2.
nào? C. Có chức năng cấu tạo nên thành của tế bào thực
A. Xenlulozơ. B. Axit nucleic. vật.
C. Protêin. D. Glucozơ. D. Gồm có triglixerit (lipit đơn giản), photpholipit,
2+
Câu 3. Ở người Ca chiếm 1,5% khối lượng tế bào, glicogen và steroit.
Ca2+ cần cho sự tạo xương và răng ; Ca2+ là nguyên tố Câu 3. Hoocmon estrogen trong cơ thể của động vật
A. vi lượng B. đa lượng có vú có bản chất là
C. Siêu vi lượng D. khoáng A. steroit. B. protein.
Câu 6. Các nguyên tố đa lượng có vai trò chính là C. glicogen. D. axit nucleic.
A. thành phần không thể thiếu của các enzim, Câu 5. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân
vitamin. tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây ?
B. cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ: prôtêin, A. Liên kết peptit B. Liên kết hoá trị
lipit, cacbohiđrat, axit nuclêic. C. Liên kết glicôzit D. Liên kết hiđrô
C. tham gia xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tế Câu 6. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là
bào. A. Trong mỡ chứa nhiều axít béo không no
D. cần cho quá trình sinh trưởng của vi sinh vật B. Phân tử dầu gồm 1glixêrol liên kết với 3 axit béo.
C. Trong mỡ có chứa 1 glixêrol và 2 axit béo
VẬN DỤNG CAO D. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước
Câu 1. Con người cần làm gì để bảo vệ nguồn nước Câu 7. Chất nào sau đây tan được trong nước?
sạch? A. Vitamin A B. Vitamin C
1. Không vứt rác, xác động vật chết xuống nguồn C. Phôtpholipit D. Stêrôit
nước. Câu 9. Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại
2. Dùng phân tươi làm phân bón. cacbohyđrat là
3. Sử dụng tiết kiệm nước; kiểm tra và bảo dưỡng A. glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ.
cải tạo lại những đường ống dẫn nước B. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.
B. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
D. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ. D. cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây.
Câu 10. Chức năng chính của lipit đơn giản là Câu 24. Phốtpho lipit cấu tạo bởi
A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. A. 1 phân tử glixerol liên kết với 2 phân tử axit béo và
B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. 1 nhóm phốt phat.
C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. B. 2 phân tử glixerol liên kết với 1 phân tử axit béo và
D. thành phần cấu tạo nên các bào quan. 1 nhóm phốt phat.
Câu 11. Saccarôzơ là C. 1 phân tử glixerol liên kết với 1 phân tử axit béo và
A. đường đôi, cấu tạo từ đường glucôzơ và galactôzơ. 1 nhóm phốt phat.
B. đường đôi, cấu tạo từ đường glucôzơ và fructôzơ. D. 3 phân tử glixerol liên kết với 1 phân tử axit béo và
C. đường mía, một loại đường đơn rất tốt cho sức 1 nhóm phốt phat.
khỏe. Câu 25. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm
D. đường đôi, cấu tạo từ 2 đường glucôzơ. chất nào sau đây?
Câu 12. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của A. Đường B. Đạm
Cacbonhiđrat là C. Mỡ D. Chất hữu cơ
A. cac bon và hidrô. B. hidrô và ôxi. Câu 26. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm
C. ôxi và cac bon. D. cacbon, hidrô và ôxi. với những chất còn lại?
Câu 13. Chất nào dưới đây thuộc loại đường A. Ribozo. B. Saccarozo.
Pôlisaccarit? C.Glucôzơ. D. Fructôzơ.
A. Saccarozo. B. Disaccarit. Câu 27. Cácbonhyđrát gồm các loại:
C. Tinh bột. D. gluocose. A. đường đơn, đường đôi.
Câu 15. Một phân tử mỡ bao gồm: B. đường đôi, đường đa.
A. 1 phân tử glyxêrôl với 1 axít béo. C. đường đơn, đường đa.
B. 1 phân tử glyxêrôl với 2 axít béo. D. đường đôi, đường đơn, đường đa.
C. 1 phân tử glyxêrôl với 3 axít béo. NB-COA>Khi nói về cellulose, có bao nhiêu phát
D. 3 phân tử glyxêrôl với 3 axít béo. biểu sau đây đúng?
Câu 17. Chất nào sau đây không được xếp vào nhóm I. Cellulose có vai trò cấu trúc nên thành tế bào
đường pôlisaccarit? thực vật.
A. Tinh bột . B. Xenlucôzơ. II. Đơn phân cấu tạo cellulose là glucose.
C. Glicôgen. D. Glucôzơ.
III. Cellulose có cấu trúc mạch thẳng.
Câu 18. Hai phân tử đường đơn liên kết với nhau tạo
phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây? IV. Cellulose là loại đường cùng nhóm với tinh
A. Liên kết peptit. B. Liên kết hoá trị . bột, saccarose và glicogen.
C. Liên kết glicôzit. D. Liên kết hiđrô. <$>4
Câu 19. Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulôzơ có tập <#>3
trung ở <$>2
A. chất nguyên sinh. B. thành tế bào. <$>1
C. nhân tế bào. D. màng nhân. <END>
Câu 20. Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là <NB-COA>Glicogen là loại saccarit chủ yếu có ở
A. tham gia cấu tạo thành tế bào. tế bào của nhóm sinh vật nào sau đây?
B. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. <$>Thực vật.
C. tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể. <$>Nấm
D. là thành phần của phân tử ADN.
<#>Động vật
Câu 21. Lipit có đặc tính
A. tan rất ít trong nước. <$>Vi khuẩn.
B. tan nhiều trong nước. <END>
C. không tan trong nước. <NB-COA>Hợp chất nào sau đây không phải là
D. có ái lực rất mạnh với nước. đường đa?
Câu 22. Photpholipit có chức năng chủ yếu là <$>Tinh bột
A. tham gia cấu tạo nhân của tế bào. <$>xenlulose
B. là thành phần cấu tạo của màng tế bào. <$>Glycôgen
C. là thành phần của máu ở động vật. <#>Fructozơ
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
<END> Câu 1. Các chất nào sau đây có đơn phân chỉ là
<NB-COA>Loại lipit cấu tạo nên hormone sinh glucozo?
dục là A. Lactozo, mantozo. B. Xenlulozo, glicogen.
<#>steroit C. Tinh bột, lactozo. D. Saccarozo, mantozo.
<$>phospholipit Câu 2. Ý nào sau đây không phải chức năng của
cacbohidrat?
<$>dầu thực vật
A. Nguồn cung cấp năng lượng.
<$>mỡ động vật B. Thành phần cấu trúc nên thành tế bào thực vật.
<END> C. Chất dự trữ năng lượng.
<NB-COA>Loại lipit nào sau đây là thành phần D. Xúc tác phản ứng hóa học.
chủ yếu cấu trúc nên màng tế bào? Câu 5. Photpholipit có chức năng chủ yếu là
<$>Sáp A. tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
<#>Phospholipit. B. thành phần cấu tạo của màng tế bào.
<$>Cholesteron C. thành phần của máu ở động vật.
<$>Dầu mỡ. D. cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây.
<END> Câu 7. Chất dưới đây không phải lipit là:
<NB-COA>Tất cả các loại lipit đều có đặc điểm A. Côlestêron. B. Sáp.
chung là C. Hoocmon ostrôgen. D. Xenlulôzơ
Câu 9. Chức năng của mỡ khác với phôtpholipit là do
<$>có cấu trúc đa phân.
A. Mỡ có chứa nhóm phôtphat và không phân cực.
<$>do 3 loại nguyên tố C, H, O tạo nên. B. Mỡ không có chứa nhóm phôtphat và không phân
<#>không tan trong nước. cực.
<$>cung cấp năng lượng cho tế bào. C. Mỡ có chứa nhóm phôtphat và phân cực.
<END> D. Mỡ không có chứa nhóm phôtphat và phân cực.
<NB-COA>Mỗi phân tử mỡ động vật có thành Câu 10. Liên kết giữa các đơn phân glucôzơ trong
phần cấu tạo gồm tinh bột là liên kết
I. Axit béo. A. hiđro. B. photphođieste.
II. Glyxeron C. peptit. D. glicôzit.
III. Steron Câu 12. Một phân tử mỡ gồm
IV. H3PO4 A. 1 phân tử glixêrol với 1 axit béo.
<$>I, III. B. 1 phân tử glixêrol với 2 axit béo.
C. 3 phân tử glixêrol với 3 axit béo.
<#>I, II.
D. 1 phân tử glixêrol với 3 axit béo.
<$>I, II, III. Câu 13. Khi nói về cacbohiđrat nhận định nào sau
<$>I, II, IV. đây sai?
<END> A. Cacbohiđrat gồm 3 loại: đường đôi, đường đơn,
đường đa.
<NB-COA>Phospholipt có tính lưỡng cực vì B. Cacbohiđrat là nguồn năng lượng dự trữ của tế
<#>trong cấu trúc có phần đầu phosphat ưa nước, bào và cơ thể.
phần đuôi axit béo kị nước. C. Xenlulôzơ là loại đường cấu tạo nên thành tế
<$>trong cấu trúc có phần đầu phosphat kị nước, bào thực vật.
phần đuôi axit béo ưa nước. D. Cacbohiđrat tham gia cấu tạo mỡ.
<$>trong cấu trúc có glycerol ưa nước, phần đuôi <TH-COA>Động vật dùng loại đường nào sau
axit béo kị nước. đây làm chất dự trữ?
<$>trong cấu trúc có glycerol kị nước, phần đuôi <$>Saccarozơ.
axit béo ưa nước. <$>Kitin.
<END> <$>Tinh bột
<#>Glicogen.
HIỂU <END>
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
<TH-COA>Mỡ động vật dễ đông đặc hơn dầu (1) Cacbon (2) Oxi. (3) Nitơ.
thực vật do (4) Hiđrô. (5) Lưu huỳnh.
<$>các phân tử glycerol liên kết lại với nhau gây A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5).
nên hiện tượng vón cục. C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).
<#>tỷ lệ axit béo no trong mỡ động vật lớn hơn Câu 5. Liên kết hóa học chủ yếu giữa các axit amin
trong phân tử prôtêin là
dầu thực vật.
A. liên kết ion. B. liên kết hiđrô.
<$>tỷ lệ axit béo không no trong mỡ động vật lớn C. liên kết đisunfua. D. liên kết peptit.
hơn dầu thực vật. Câu 6. Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù thể hiện chủ
<$>các phân tử glycerol của phân tử này liên kết yếu ở
với nhóm phosphat của phân tử khác gây hiện A. nhóm amin và nhóm cacboxyl của các axit amin.
tượng đông đặc. B. nhóm R của các axit amin.
<END> C. liên kết peptit, liên kết hiđrô và các liên kết khác.
D. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit
VẬN DỤNG CAO amin và cấu trúc không gian của prôtêin.
<VDT-COA>Cellulose, tinh bột, glicogen đều có <NB-COA>Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa các
đặc điểm chung nào sau đây? loại axit amin:
I. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. <$>số nhóm NH2.
II. Khi bị thuỷ phân thu được glucose. <#>cấu tạo gốc R.
III. Có công thức tổng quát (C6H12O6)n. <$>số nhóm COOH
IV. Có thành phần nguyên tố gồm: C, H, O. <$>vị trí của gốc R.
<$>I, II, III <END>
<#>I, II, IV. <NB-COA>Hiện tượng nào sau đây được gọi là
<$>I, III, IV. sự biến tính protein?
<$>II, III, IV. <$>Khối lượng của protein bị thay đổi.
<END> <$>Liên kết peptit giữa các axit amin của protein
bị thay đổi.
<$>Trình tự sắp xếp của các axit amin bị thay đổi.
Bài 9: PRÔTÊIN <#>Cấu hình không gian của protein bị thay đổi.
BIẾT <END>
Câu 1. Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong <NB-COA>Khi nói về protein, phát biểu nào sau
Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường: đây là đúng?
A. Phôtpho B. Natri <$>Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Nitơ D. Canxi và nguyên tắc bổ sung.
1. Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là <#>Protein được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi
glucôzơ.
polipeptit.
A. nuclêôtit. B. axit amin.
C. axit béo. D. glucozơ. <$>Protein mang thông tin qui định tính trạng
2. Chọn đáp án đúng nhất khi nói về chức năng của trên cơ thể sinh vật.
prôtêin. <$>Protein được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu
A. Cấu trúc, xúc tác, vận chuyển, lưu giữ thông tin di của rARN.
truyền. <END>
B. Cấu trúc, dự trữ axit amin, vận chuyển, bảo quản <NB-COA>Trong phân tử protein, bậc cấu trúc
thông tin di truyền. nào sau đây không có liên kết hidro?
C. Cấu trúc, thụ thể, bảo vệ, vận chuyển, truyền đạt <#>bậc 1
thông tin di truyền. <$>bậc 2
D. Cấu trúc, vận chuyển, thụ thể, dự trữ axit amin. <$>bậc 3
Câu 3: Các nguyên tố hóa học nào là thành phần bắt <$>bậc 4
buộc của phân tử prôtêin?
<END>
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
<NB-COA>Loại protein nào sau đây làm nhiệm C. Có liên kết hiđrô. D. Có liên kết peptit.
vụ tiêu diệt các mầm bệnh, bảo vệ cơ thể? 8. Nhận định nào sau đây là đúng?
<$>Protein vận chuyển. A. Cấu trúc bậc 4 của prôtêin được cấu tạo từ 1 chuỗi
<#>Protein kháng thể. pôlipeptit xoắn cuộn.
<$>Protein enzym. B. Khi bị biến tính thì prôtêin bậc 1, 2, 4 sẽ bị mất cấu
trúc không gian và chức năng của nó, còn prôtêin bậc
<$>Protein hormone.
3 thì không.
<END> C. Các axit amin khác nhau ở gốc R và nhóm amin
trong cấu trúc phân tử.
HIỂU D. Cấu trúc bậc 2 được ổn định nhờ các liên kết peptit
1. Cấu trúc bậc 4 của prôtêin khác các bậc cấu trúc và liên kết hiđrô.
còn lại ở đặc điểm nào? Câu 9. Khi nói về chức năng của prôtêin, có bao
A. Cấu trúc bậc 4 có liên kết peptit. nhiêu phát biểu không đúng?
B. Cấu trúc bậc 4 có 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit. (1) Vận chuyển oxi nhờ các hêmôglôbin ở động vật
C. Cấu trúc bậc 4 có liên kết đisunfua. có xương sống và hêmôxianin ở động vật không
D. Cấu trúc bậc 4 khó bị biến tính nhất. xương sống.
2. Bậc cấu trúc nào của prôtêin không có liên kết (2) Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa.
hiđrô? (3) Truyền đạt thông tin di truyền.
A. Cấu trúc bậc 4. B. Cấu trúc bậc 3. (4) Điều hoà quá trình trao đổi chất.
C. Cấu trúc bậc 2. D. Cấu trúc bậc 1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
3. Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây ? Câu 10. Có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về chức
A. Dễ bị biến tính khi nhiệt độ tăng cao. năng của prôtêin.
B. Vừa có tính đa dạng vừa có tính đặc thù. (1) Cấu trúc nên tế bào và cơ thể: cấu tạo mô liên
C. Là đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân. kết, lông, tóc, móng tay.
D. Có khả năng tự sao chép. (2) Dự trữ các axit amin như albumin, cazêin.
4. Khi các liên kết hiđrô trong phân tử prôtêin bị phá (3) Bảo vệ cơ thể nhờ kháng thể chống lại sự xâm
vỡ, bậc cấu trúc không gian của prôtêin ít bị ảnh nhập của tác nhân gây bệnh.
hưởng nhất là cấu trúc (4) Xúc tác các phản ứng sinh hóa.
A. bậc 1. B. bậc 2. (5) Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di
C. bậc 3. D. bậc 4. truyền.
5. Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
A. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit Câu 11. Khi nói về các bậc cấu trúc của phân tử
amin. prôtêin, có bao nhiêu phát biểu đúng?
B. số lượng, thành phần axit amin và cấu trúc không (1) Cấu trúc bậc 1: các axit amin liên kết nhau nhờ
gian. liên kết peptit tạo chuỗi pôlipeptit có dạng mạch
C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin thẳng.
và cấu trúc không gian. (2) Cấu trúc bậc 2: chuỗi pôlipeptit co xoắn anpha
D. số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc hoặc gấp nếp bêta tạo nên.
không gian. (3) Cấu trúc bậc 3: cấu trúc bậc 2 tiếp tục co xoắn
6. Thế nào là hiện tượng biến tính prôtêin? hay gấp nếp tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều.
A. Hiện tượng prôtêin bị biến đổi thành phần hoá học (4) Cấu trúc bậc 4: chỉ gồm hai chuỗi pôlipeptit
trước tác động của môi trường. cùng loại hay khác loại phối hợp với nhau tạo thành
B. Hiện tượng prôtêin biến đổi cấu trúc không gian phức hợp lớn hơn.
trước tác động của môi trường. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
C. Hiện tượng prôtêin biến đổi tính chất của các axit Câu 12. Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ
amin trước tác động của môi trường. yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
D. Hiện tượng prôtêin được thêm vào một axit amin A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4.
trước tác động của môi trường. B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2.
7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho các bậc cấu trúc C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3.
của prôtêin? D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4.
A. Có 1 mạch pôlipeptit. B. Có liên kết glicôzit. Câu 13. Thành phần cấu tạo một axit amin gồm
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
(1) Nhóm amin (- NH2) (1) Trình tự sắp xếp đặc thù của các axit amin trong
(2) Nhóm cacbôxil (- COOH). chuỗi pôlipeptit tạo nên prôtêin có cấu trúc bậc 1.
(3) Gốc hyđrôcacbon (- R). (2) Nguyên tố hoá học nitơ có trong prôtêin nhưng
(4) Nhóm photphat. không có trong cacbohiđrat và lipit.
A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). (3) Trong tự nhiên, prôtêin có cấu trúc bốn bậc khác
C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). nhau.
VẬN DỤNG (4) Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết
Câu 2. Khi nói về các phân tử prôtêin, có bao nhiêu với nhau bằng liên kết ion.
phát biểu đúng? (5) Prôtêin có khả năng tự sao chép và truyền đạt
(1) Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và nguyên thông tin di truyền.
tắc bổ sung. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(2) Được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi pôlipeptit. Câu 4. Khi nói về axit amin, có bao nhiêu kết luận
(3) Mang thông tin quy định tính trạng trên cơ thể không đúng?
sinh vật. (1) Mỗi axit amin có ít nhất một nhóm amin (-NH2).
(4) Được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của rARN. (2) Mỗi axit amin chỉ có đúng một nhóm (- COOH).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. (3) Những axit amin cơ thể không tổng hợp được
Câu 3. Prôtêin là hợp chất hữu cơ có tính đa dạng cao gọi là axit amin không thay thế.
vì (4) Axit amin là một phân tử lưỡng tính (vừa có tính
(1) cấu trúc đa phân và có nhiều loại đơn phân. axit, vừa có tính bazơ).
(2) cấu tạo từ một hay nhiều chuỗi pôlipeptit. (5) Các axit amin mà cơ thể có khả năng tự tổng hợp
(3) cấu trúc không gian nhiều bậc. được gọi là axit amin không thay thế.
(4) nhiều chức năng quan trọng đối với cơ thể . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). Câu 5. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4). (1) Trong các bậc cấu trúc prôtêin thì bậc 1 là quan
Câu 4. Trong khẩu phần ăn hằng ngày nên phối hợp trọng nhất vì chỉ cần thay đổi 1 axit amin thì sẽ làm
nhiều loại thức ăn có nguồn gốc từ prôtêin động vật thay đổi cấu trúc không gian của prôtêin làm cho
nhằm prôtêin mất chức năng sinh học.
A. cung cấp đủ loại axit amin không thiết yếu cho cơ (2) Tính đa dạng của prôtêin do số lượng, thành
thể. phần và trật tự sắp xếp các axit amin trong phân tử
B. cung cấp đủ loại axit amin, đặc biệt là các axit prôtêin.
amin thiết yếu. (3) Prôtêin gồm một số chuỗi pôlipeptit cùng loại
C. cung cấp nhiều côlagen cấu tạo nên mô liên kết, phối hợp nhau tạo thành phức hợp lớn hơn.
kêratin cấu tạo nên lông, tóc, móng tay. (4) Prôtêin tham gia cấu trúc nên tế bào và cơ thể
D. bảo vệ cơ thể, tạo nhiều kháng thể, interferon như côlagen cấu tạo mô liên kết, kêratin cấu tạo nên
chống lại sự xâm nhập của tác nhân gây bệnh. lông, tóc, móng tay.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Hãy sắp xếp theo thứ tự bậc cấu tạo prôtêin từ Câu 6. Sau khi luộc trứng xong, albumin (prôtêin
đơn giản đến phức tạp? lòng trắng trứng) bị thay đổi về cấu trúc nên lòng
(1) Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp. trắng trứng đang ở trạng thái trong suốt và lỏng
(2) Các axit amin liên kết nhau nhờ liên kết peptit tạo chuyển sang trạng thái màu trắng đục và cứng lại.
thành chuỗi pôlipeptit có dạng mạch thẳng. Đây là một minh chứng cho hiện tượng
(3) Prôtêin do hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit cùng A. prôtêin bị biến tính.
loại hay khác loại phối hợp nhau tạo thành phức hợp B. các axit amin bị chuyển hóa từ dạng này sang
lớn hơn. dạng khác.
(4) Cấu trúc bậc 2 tiếp tục co xoắn hay gấp nếp tạo C. prôtêin thay đổi cấu trúc nhưng vẫn thực hiện
nên cấu trúc không gian 3 chiều. chức năng của nó.
A. (2), (1), (4), (3). B. (1), (2), (4), (3). D. prôtêin cuộn xoắn lại từ cấu trúc bậc 2 chuyển
C. (4), (2), (3), (1). D. (3), (2), (1), (4). sang cấu trúc bậc 3.
VẬN DỤNG CAO
Câu 3. Khi nói về phân tử prôtêin, có bao nhiêu kết Bài 10 - 11: AXIT NUCLÊIC
luận không đúng ? BIẾT
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
1. Nguyên tắc bổ sung trong các phân tử axit nuclêic C. vận chuyển axit amin đến ribôxôm.
là D. cấu tạo nên enzim.
A A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô, G liên kết với <NB-COA>Có bao nhiêu loại phân tử sau đây
X bằng 3 liên kết hiđrô. được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
B. hai bazơ nitơ kích thước bé liên kết với nhau. I. Protein
C. hai bazơ nitơ kích thước lớn liên kết với nhau. II. Tinh bột
D. A liên kết với G bằng 3 liên kết hiđrô, X liên kết III. Glicogen
với T bằng 2 liên kết hiđrô.
IV. Phospholipid
2. Chức năng của ADN là
A. cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của tế V. Glucose
bào. VI. ADN
B. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. <$>2
C. trực tiếp tổng hợp prôtêin cho tế bào. <$>3
D. là thành phần cấu tạo của màng tế bào. <#>4
3. Loại phân tử có chức năng truyền thông tin di <$>5
truyền từ ADN tới ribôxôm và được dùng như khuôn <END>
tổng hợp nên prôtêin là <NB-COA>Cho bảng thông tin sau:
A. ADN. B. rARN. A. Các hợp B. Cấu trúc, chức năng hoặc
C. mARN. D. tARN. chất tính chất của các hợp chất
6. Để tạo nên cấu trúc đặc trưng của ADN, các đơn
1. Dầu mỡ a. mang thông tin di truyền
phân nuclêôtit liên kết nhau giữa 2 mạch đơn theo
nguyên tắc bổ sung như sau:
2. Protein b. dự trữ năng lượng.
A. A liên kết với U bằng 2 liên kết hiđrô và G liên kết 3. Tinh bột c. dung môi hoà tan các chất
với X bằng 3 liên kết hiđrô. 4. ADN d. đa phân
B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô và G liên kết 5. mRNA e. một mạch polinucleotit.
với X bằng 3 liên kết hiđrô. 6. Nước f. glyxerol và axit béo.
C. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô và G liên kết Mỗi ý ở cột A được nối với cột B. Cách nối nào
với X bằng 2 liên kết hiđrô. sau đây là hợp lí?
D. A liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô và G liên kết <$>1-f, 2-d, 3-b, 4-a, 5-c, 6-e.
với T bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 7. Đơn phân của phân tử ADN là <$>1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c, 6-f.
A. axit amin. B. axit béo. <$>1-c, 2-d, 3-f, 4-a, 5-e, 6-b.
C. nuclêôtit. D. ribônuclêôtit.
Câu 8. mARN là loại ARN nào sau đây?
A. ARN thông tin. B. ARN ribôxôm. <#>1-f, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e, 6-c.
C. ARN vận chuyển. D. ARN cấu trúc nhân con. <END>
Câu 9. ADN là chữ viết tắt của đại phân tử hữu cơ
A. axit nuclêic. B. Axit đêôxiribô nulêic. HIỂU
C. axit nuclêôtit. D. axit ribô nuclêic. 1. Trong các loại axit nuclêic của sinh vật nhân thực,
Câu 10. ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn loại nào không có liên kết hiđrô?
phân? A. mARN. B. rARN.
A. 3 loại. B. 4 loại. C. ADN. D. tARN.
C. 5 loại. D. 6 loại. 2. Đặc điểm chung của ADN và ARN là
Câu 11. Các loại nuclêotit trong phân tử ADN là A. đều có cấu trúc một mạch pôlinuclêôtit.
A. ađênin, uraxin, timin và guanine. B. đều có cấu trúc hai mạch pôlinuclêôtit.
B. ađênin, timin, uraxin, xitôzin và guanin. C. đều được cấu tạo từ các đơn phân là axit amin.
C. guanin, xitôzin, timin và ađênin. D. đều có cấu trúc theo nguyên tắc đa phân.
D. uraxin, timin, xitôzin và ađênin. 3. Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa
Câu 12. rARN (ARN ribôxôm) có chức năng dạng nhất là
A. cấu tạo nên ribôxôm. A. prôtêin. B. cacbohiđrat.
B. làm khuôn để tổng hợp prôtêin. C. axit nuclêic. D. lipit.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
5. Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định B. có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit.
bởi C. có một mạch pôlinuclêôtit.
A. số vòng xoắn. D. được cấu tạo từ nhiều đơn phân.
B. chiều xoắn. Câu 17. Những nhận định nào sau đây chỉ chức năng
C. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các của ADN?
nuclêôtit. (1) Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào.
D. tỷ lệ A + T / G + X. (2) Lưu trữ thông tin di truyền.
6. Đặc điểm chung tạo nên tính đa dạng và đặc thù (3) Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan.
của ADN và prôtêin là (4) Truyền đạt thông tin di truyền.
A. đều có cấu tạo đa phân gồm nhiều đơn phân. (5) Bảo quản thông tin di truyền.
B. đều được cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O, N và A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (4), (5).
P. D. (1), (4), (5).
C. đều có cấu trúc xoắn. Câu 18. Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của một
D. đều được cấu tạo từ 4 loại đơn phân đoạn ADN xoắn kép là - GATGGXAA-. Trình tự các
7. Liên kết giữa các nuclêôtit loại A và G trên 1 chuỗi đơn phân ở đoạn mạch còn lại sẽ là
polinucleotit trong phân tử ADN là liên kết A. - TAAXXGTT - B. - XTAXXGTT -
A. glicôzit. B. ion. C. - UAAXXGTT - D. - UAAXXGTT -
C. hiđrô. D. photphođieste. Câu 19. ADN là 1 đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc
9. Tại sao đường kính ADN không thay đổi suốt dọc đa phân, đơn phân là 4 loại nuclêôtit gồm A, T, X, G.
chiều dài của nó? B. A, U, X, G.
A. Do sự liên kết giữa các bazơ nitơ theo nguyên tắc C. A, U, X, T. D. A, T, U, X.
bổ sung. Câu 20. Các đơn phân của ADN khác nhau ở thành
B. Do liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit trên hai phần là
mạch bền vững. A. đường.
C. Do liên kết phôtphođieste giữa các nuclêôtit trên B. bazơ nitơ.
một mạch rất bền. C. số nhóm –OH trong đường ribôzơ.
D. Do cấu trúc ADN rất bền vững gồm hai mạch D. nhóm phôtphat.
pôlinuclêôtit. <TH-COA>Về cấu trúc, cả ba loại RNA đều có
Câu 12. Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với bao nhiêu đặc điểm chung sau đây?
nhau bởi liên kết I. Chỉ cấu tạo gồm một chuỗi polinucleotit.
A. hiđrô. B. peptit. II. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. ion. D. cộng hoá trị. III. Có bốn loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 13. Phân tử ADN gồm
IV. Các đơn phân khôgn liên kết theo nguyên tắc
A. một mạch pôlinuclêôtit.
B. hai mạch pôlinuclêôtit. bổ sung.
C. ba mạch pôlinuclêôtit. V. Các đơn phân chỉ liên kết với nhau bằng liên
D. hai hay nhiều mạch pôlinuclêôtit. kết hoá trị.
Câu 14. Phân tử có chức năng lưu giữ và truyền đạt <#> I, II, III.
thông tin di truyền ở sinh vật nhân thực là <$>II, III, IV.
A. prôtêin. B. ADN. <$>I, III, IV, V.
C. mARN. D. rARN. <$>I, II, III, IV.
Câu 15. Nhận định đúng trong các nhận định sau <END>
A. Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ loại
timin. VẬN DỤNG
B. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phân A, T, 1. Cho 1 gen có tỷ lệ G = 15% tổng số nuclêôtit và số
G, X. liên kết hiđrô của gen là 1725. Tính chiều dài và số
C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của nuclêôtit loại A của gen này.
ribôxôm. A. L = 0.306 µm, 630 nuclêôtit.
D. tARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin. B. L = 0.255 µm, 525 nuclêôtit.
Câu 16. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là C. L = 0.510 µm, 1050 nuclêôtit.
A. đại phân tử, có cấu trúc đa phân. D. L = 0.510 µm, 525 nuclêôtit.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
2. Cho 1 gen có chiều dài 1,02 µm. Biết rằng trong Câu 14. Một gen có tổng số nuclêôtit là 2400. Khối
phân tử ADN này, số nuclêôtit loại A bằng 10% tổng lượng phân tử của gen đó là bao nhiêu?
số nuclêôtit. Hãy tính số nuclêôtit thuộc loại G. 720.000 đvC.
A. 600 nuclêôtit. B. 2400 nuclêôtit. 7.200 đvC.
C. 300 nuclêôtit. D. 1200 nuclêôtit. 720 đvC.
4. Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit 72 đvC.
và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn ADN này có Câu 15. Một gen có chiều dài là 2040 ăngstrong. Xác
A. 5998 liên kết phôtphođieste. định tổng số nuclêôtit có trong gen là
B. khối lượng là 90000 đvC. 1200 nuclêôtit.
0
C. chiều dài là 4080 A . 2400 nuclêôtit.
D. có 600 nuclêôtit loại Ađênin. 4800 nuclêôtit.
0
5. Một gen có chiều dài 5100A có số nuclêôtit loại A 7200 nuclêôtit.
chiếm 30%. Số lượng các loại nuclêotit là Câu 16. Một gen có 240 chu kỳ xoắn. Hỏi tổng số
A. A = T = 900; G = X = 600. nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
B. A = T = 600; G = X = 900. 480 nuclêôtit.
C. G = X = A = T = 600. 120 nuclêôtit.
D. A = T = G = X = 900. 4800 nuclêôtit.
6. Một đoạn phân tử ADN chứa 6500 nuclêôtit loại X, 1200 nuclêôtit.
số nuclêôtit loại T bằng 2 lần số nuclêôtit loại X. Số Câu 17. Một gen có X = 1050 nuclêôtit chiếm 35%
liên kết hiđrô có trong phân tử ADN này là tổng số nuclêôtit của gen. Hỏi số nuclêôtit loại A của
A. 45000. B. 45500. gen là
C. 52000. D. 40500. 3000 nuclêôtit.
7. Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 1,02μm. Số 1050 nuclêôtit.
nuclêôtit có trong phân tử này là 900 nuclêôtit.
A. 1,02. 104. B. 6. 103. 450 nuclêôtit.
4 3
C. 10 . D. 3. 10 . Câu 18. Một phân tử ADN có khối lượng phân tử là
8. Một gen có khối lượng là 900000 đvC. Tính chiều 540.000 đvC, trong đó có 540 nuclêôtit loại A. Số
dài của gen bằng đơn vị micrômet? nuclêôtit loại G là
A. 0,51. B. 0,255. C. 1,53. D. 2,55. 360 nuclêôtit.
9. Một gen có 3600 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit 720 nuclêôtit.
loại A bằng ¾ số nuclêôtit loại G. Tổng số nuclêôtit 1800 nuclêôtit.
của gen là 3600 nuclêôtit.
A. 2800. B. 3000. C. 2400. D. 3200 Câu 19. Gen B có 3000 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit
10. Một gen có 150 chu kì xoắn, số nuclêôtit loại A là loại A nhiều hơn nuclêôtit loại G là 300. Số nuclêôtit
1050, số nuclêôtit loại G là từng loại của gen B là
A. 450 nuclêôtit. B. 3000 nuclêôtit. A = T = 300 ; G = X = 600.
C. 1500 nuclêôtit. D. 300 nuclêôtit. A = T = 900 ; G = X = 600.
11. Một đoạn phân tử ADN có 20 chu kì xoắn. Tính A = T = 600 ; G = X = 900.
số nuclêôtit và chiều dài của đoạn phân tử ADN. A = T = 300 ; G = X = 900.
A. 300 nuclêôtit, 1360A0. Câu 20. Một đoạn ngắn của phân tử AD N ở vi
0
B. 300 nuclêôtit, 680A . khuẩn E.coli được phân tích, tổng số Nu trên một
C. 400 nuclêôtit, 1360A0. mạch đơn của đoạn phân tử ADN là 15, số lượng
0
D. 400 nuclêôtit, 680A . từng loại Nu trên các mạch như sau:
Câu 13. Một đoạn phân tử ADN có số cặp nucleotit loại A - A X G T
T là 33 cặp và số cặp G - X là 25 cặp. Số liên kết hiđrô trên Mạch 1 6 3
đoạn phân tử ADN này là bao nhiêu? Mạch 2 4
120. Số lượng Nu loại A ở mạch 2 là
249. 7.
149. 6.
141. 4.
2.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Câu 22. . Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên mạch 1 BIẾT
của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là 1. Trong các thành phần cấu tạo nên khung xương tế
- ATTTGGGXXX- GAGGX -. bào, thành phần nào bền nhất?
Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là Vi ống.
A. 50. B. 40. Sợi trung gian.
C. 30. D. 20. Vi sợi.
<VDC-COA>Một đoạn ADN có số nuclotit loại Dây chằng.
A chiếm 20% và có X = 621 nucleotit. Đoạn 2. Đặc điểm vật chất di truyền của sinh vật nhân sơ là
ADN này dài bao nhiêu m? ADN dạng mạch thẳng, không liên kết với prôtêin
<$>0,0017595. histon.
ADN dạng mạch vòng, không liên kết với prôtêin
<#> 0,3519
histon.
<$>3519 ADN dạng mạch thẳng, liên kết với prôtêin histon.
<$>0,7038 ADN dạng mạch vòng, liên kết với prôtêin histon.
<VDC-COA>Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn 3. Dựa vào cấu trúc thành tế bào, vi khuẩn được chia
kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X)=1/4 thì tỉ lệ số nucleotit thành
loại G của phân tử này là: 2 nhóm: vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm.
<$>20% 2 nhóm: quang dưỡng và hóa dưỡng.
<$>30% 2 nhóm: tự dưỡng và dị dưỡng.
<#>40% 2 nhóm: có cấu tạo tế bào và không có cấu tạo tế bào.
<$>10% 4. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn?
<VDC-COA>Giả sử có 3 loại nucleotit là A, T, Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi
G. Trong điều kiện nhân tạo người ta đã tổng hợp màng nhân.
Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin
được 1 đoạn phân tử ADN xoắn kép. Đoạn ADN
histon.
này có bao nhiêu loại nucleotit. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng
<$>3 Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền
<$>1 5. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
<#>2 kitin.
<$>4 xenlulôzơ.
<VDC-COA>Một đoạn ADN có tổng số 3000 peptiđôglican.
nucleotit và có 3900 liên kết hidro. Nói về đoạn phôtpholipit và prôtêin.
ADN này, phát biểu nào sau đây đúng? Câu 6. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ gồm 3 thành
<#>Đoạn ADN này có 150 chu kì xoắn. phần chính là
<$>Đoạn ADN này có 900 Adenin. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
<$>Đoạn ADN này có 600 Guanin. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
thành tế bào, màng sinh chất, vùng nhân.
<$>Đoạn ADN này dài 0,408 m. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
<VDC-COA>Giả sử một đoạn phân tử ADN Câu 7. Cho các đặc điểm sau đây:
mạch kép có trình tự sắp xếp các nucleotit trên 1. Kích thước nhỏ bé.
mạch số 1 như sau: 5’-ATTTGGGXXXGAGGX- 2. Sống ký sinh và gây bệnh.
3’. Tổng số liên kết hidro của đoạn gen này là bao 3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào.
nhiêu? 4. Có nhân hoàn chỉnh.
<$>50 5. Sinh sản rất nhanh.
<#>40 Những đặc điểm nào có ở tất cả các loại vi khuẩn?
<$>30 1, 2, 3.
<$>20 2, 3, 5.
1, 3, 5.
2, 4, 5.
Bài 13: TẾ BÀO NHÂN SƠ
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Câu 8. Căn cứ để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Thành tế bào là nơi thực hiện các quá trình chuyển
Gram dương và Gram âm là dựa vào cấu trúc và thành hóa trong tế bào.
phần hóa học của Thành tế bào là cấu trúc bắt buộc đối với vi khuẩn.
thành tế bào. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào
màng tế bào. nhân sơ ?
vùng nhân. Có kích thước nhỏ.
tế bào chất. Không có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội
Câu 9. Tế bào chất của vi khuẩn không có chất.
bào tương và các bào quan có màng bao bọc. Không có chứa phân tử ADN.
các bào quan không có màng bao bọc, bào tương. Nhân chưa có màng bọc.
hệ thống nội mang, bào tương, bào quan có màng bao Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về
bọc. vi khuẩn?
hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng Là dạng sống chưa có cấu tạo tế bào.
bao bọc. Cơ thể đơn bào, tế bào chưa có nhân hoàn chỉnh.
Câu 13. Thành tế bào vi khuẩn có vai trò Bên ngoài thành tế bào có lớp vỏ nhầy có tác dụng
trao đổi chất giữa tế bào với môi trường. bảo vệ ở một số loài vi khuẩn.
ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm.
liên lạc với tế bào lân cận. Câu 9. Mô tả nào sau đây đúng về tế bào nhân sơ?
quy định hình dạng, bảo vệ tế bào. A. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, vùng
Câu 14. Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là nhân chứa ADN kết hợp với prôtêin histôn.
ti thể. B. Kích thước nhỏ, không có màng nhân, có
ribôxôm. ribôxôm.
lục lạp. C. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh,
trung thể. không có ribôxôm.
Câu 15. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử D. Kích thước nhỏ, không có màng nhân, không có
A. tARN dạng vòng. B. rARN dạng vòng. các bào quan.
C. ADN dạng vòng. D. mARN dạng vòng.
HIỂU VẬN DỤNG
Câu 1. Kích thước nhỏ bé của vi khuẩn giúp chúng Câu 3. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên
có tốc độ sinh trưởng nhanh. ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó
di chuyển nhanh. dễ di chuyển.
tìm kiếm được nhiều thức ăn. dễ thực hiện trao đổi chất.
dễ dàng chống lại được điều kiện khắc nghiệt. tránh các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
Câu 2. Tính từ ngoài vào trong, tế bào vi khuẩn bao không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
gồm những thành phần bắt buộc nào? VẬN DỤNG CAO
Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân.
Vùng nhân, thành tế bào, tế bào chất, màng sinh chất. Bài 14-17: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. BIẾT
Màng sinh chất, tế bào chất, nhân, thành tế bào. Câu 1 . Bào quan có chức năng giải độc trong tế bào
Câu 3. Ribôxôm của tế bào nhân sơ khác ribôxôm của động vật là.
tế bào nhân thực ở bộ máy Gôngi và ty thể.
chức năng trong tế bào. lưới nội chất trơn và perôxixôm.
thành phần hóa học. perôxixôm và lizôxôm.
kích thước, khối lượng. ty thể và lưới nội chất hạt.
cấu trúc trong không gian. Câu 2. Bào quan có chức năng chuyển hóa vật chất và
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng trong tế bào thực vật là
chức năng của thành tế bào vi khuẩn? lục lạp.
Thành tế bào duy trì ổn định hình dạng tế bào. ty thể và bộ máy Gôngi.
Thành tế bào có tác dụng bảo vệ tế bào tránh các tác lục lạp và ty thể.
nhân bất lợi. ty thể.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Câu 3. Cấu tạo chung của 1 tế bào nhân thực từ ngoài Câu 10. Bên ngoài màng sinh chất của tế bào động
vào trong, bao gồm vật còn có thành phần nào sau đây?
vỏ nhầy, thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, Lớp phôtpholipit kép.
nhân. Thành tế bào.
màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. Thành peptiđôglican.
màng sinh chất, tế bào chất, nhân. Chất nền ngoại bào.
màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. Câu 11. Thành tế bào nấm có thành phần hóa học của
Câu 4. Đặc điểm của nhân tế bào chủ yếu là
gồm có 1 lớp màng nhân, bên trong chứa chất nhiễm cutin.
sắc và nhân con. xenlulôzơ.
gồm có 2 lớp màng nhân, bên trong chứa chất nhiễm peptiđôglican.
sắc và nhân con. kitin.
gồm có 1 lớp màng nhân, nhân con chứa chất nhiễm Câu 12. Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong
sắc. nhân tế bào gồm
không có màng, được cấu tạo chủ yếu là rARN và ADN và prôtêin histon
prôtêin. ARN và prôtêin.
Câu 5. Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng của prôtêin và lipit.
nhân tế bào? ADN và ARN.
Chứa đựng thông tin di truyền điều khiển mọi hoạt Câu 13. Trong tế bào, ribôxôm có chức năng nào sau
động sống của tế bào. đây?
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào.
Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào. Bào quan tổng hợp prôtêin cho tế bào.
Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống.
Câu 6. Thành phần cơ bản cấu trúc tế bào động vật là Truyền đạt thông tin di truyền.
màng sinh chất, các bào quan, NST và ADN. Câu 14. Lưới nội chất trơn không có chức năng nào
tế bào chất, các bào quan và nhân. sau đây?
màng sinh chất, các bào quan và nhân. Chuyển hóa đường.
màng sinh chất, tế bào chất chứa bào quan và nhân. Tổng hợp prôtêin.
Câu 7. Lưới nội chất là 1 hệ thống …… và…….. Tổng hợp lipit.
thông với nhau. Lưới nội chất gồm 2 loại là ……. Phân giải chất độc hại cho tế bào.
và……… .
(1) : Lưới nội chất hạt Câu 15. Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội
(2) : Ống chất hạt?
(3) : Xoang dẹp Ôxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào.
(4) : Lưới nội chất trơn Tổng hợp các chất bài tiết.
(5) : Màng Tổng hợp lipit cho tế bào.
Thứ tự đúng khi điền vaò các chỗ trống trên là: Tổng hợp prôtêin.
1, 2 , 3, 5 Câu 16. Lưới nội chất hạt là hệ thống các ống và
1, 3, 4, 5, 2. xoang dẹp thông với nhau và đính
2, 3, 4, 1. lizôzim.
5, 2, 1, 3, 4. hạt ribôxôm.
Câu 8. Thành phần hoá học cấu tạo ribôxôm là enzim.
ADN, ARN và prôtêin. lizôxôm.
prôtêin, ARN. Câu 17. Chức năng của bộ máy Gôngi trong tế bào là
lipit, ADN và ARN. thực hiện quá trình quang hợp.
ADN, ARN và nhiễm sắc thể. phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp thành chất đơn
Câu 9. Trong dịch nhân có chứa giản.
ti thể và tế bào chất. nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
tế bào chất và chất nhiễm sắc. lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào.
chất nhiễm sắc và nhân con. Câu 18. Bên trong lizôxôm chứa thành phần nào sau
nhân con và mạng lưới nội chất. đây?
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Enzim hô hấp. Câu 27. Cấu trúc nào của tế bào giữ các chức năng
Enzim thủy phân. trao đổi chất giữa tế bào và môi trường?
Enzim quang hợp. Tế bào chất.
Enzim dùng để xuất bào. Thành tế bào.
Câu 19. Ở động vật, bào quan có chức năng cung cấp Nhân.
năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào là Màng sinh chất.
lục lạp. NB-COA>Bào quan nào là nhà máy biến đổi
ribôxôm. năng lượng ở tế bào?
ty thể. <#>Ti thể.
nhân. <$>Lyzosome.
Câu 20. Ở màng trong ti thể có chứa nhiều enzim <$>Nhân.
tiêu hóa.
<$>Bộ máy Golgi.
quang hợp.
thủy phân. <END>
hô hấp. <NB-COA>Bào quan tế bào có một màng đơn vị
Câu 21. Bào quan chỉ có ở tế bào động vật là bao bọc:
trung thể. <$>Nhân.
ribôxôm. <$>Lục lạp.
bộ máy Gôngi. <$>Ti thể.
ti thể. <#>Lyzosome.
Câu 22. Bào quan nào sau đây chỉ có một lớp màng <END>
bao bọc? <NB-COA>Bào quan không có màng bao bọc
Lục lạp. <#>bộ xương tế bào.
Ribôxôm. <$>mạng nội chất.
Trung thể.
<$>không bào.
Không bào.
Câu 23. Thành phần chính của màng sinh chất là <$>Lyzosome.
phôtpholipit và prôtêin. <END>
lipit và phôtpholipit.
lipit, cacbohiđrat và prôtêin. HIỂU
cacbohiđrat và protein. Câu 1. Cấu tạo chung của tế bào thực vật, tế bào động
Câu 24. Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có vật và tế bào nấm là
thêm nhiều phân tử côlesteron có tác dụng thành tế bào.
làm tăng tính ổn định của màng sinh chất. vỏ nhầy.
quy định hình dạng của tế bào. màng sinh chất.
bảo vệ tế bào và vận chuyển các chất. Lục lạp.
nhận biết tế bào trong cùng một cơ thể hoặc tế bào của
cơ thể khác. Câu 3. Chọn phát biểu ĐÚNG:
Câu 25. Loại lipit nào là thành phần chính của màng Trung thể là bào quan có màng đơn, tồn tại ở tế bào
sinh chất? thực vật.
Phôtpholipit. Bộ máy Gôngi có đính hạt riboxom có chức năng tổng
Côlestêron. hợp protein.
Glicôlipit. Ty thể và lục lạp là hai loại bào quan có màng kép.
Stêrôit. Lưới nội chất và lizoxom được cấu tạo theo dạng hệ
Câu 26. Tế bào của cùng cơ thể có thể nhận biết ra thống màng.
nhau và nhận biết tế bào lạ là do màng sinh chất có Câu 4. Điểm khác nhau cơ bản giữa tế bào thịt lá và tế
“dấu chuẩn” có thành phần hóa học là glicôprôtêin. bào gan bò là
khả năng trao đổi chất với môi trường. tế bào thịt lá có lizoxom, tế bào gan bò không có.
các prôtêin bám ở mặt trong của màng sinh chất. tế bào thịt lá chứa sắc tố quang hợp, tế bào gan bò
lớp kép phôtpholipit tham gia cấu tạo màng sinh chất. không có.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
tế bào thịt lá có nhân và các bào quan có màng, tế bào Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với chức
gan bò không có. năng của màng sinh chất?
tế bào thịt lá có peroxixom, tế bào gan bò không có. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất của tế bào.
Câu 5. Một nhà sinh học đã nghiền nát các mẫu mô Duy trì hình dạng của tế bào và neo giữ các bào quan.
thực vật sau đó đem ly tâm để thu được được một số Giúp nhận biết các tế bào của cùng cơ thể và tế bào
bào quan. Các bào quan này hấp thụ thêm CO2 và giải “lạ” nhờ “dấu chuẩn”.
phóng O2. Bào quan này là Thu nhận thông tin từ môi trường ngoài vào tế bào.
lục lạp Câu 16. Các bào quan có chứa ADN, ARN, ribôxôm
ribôxôm riêng là
nhân ribôxôm, trung thể.
ti thể lưới nội chất, lizôxôm.
Câu 7. Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt lục lạp, ti thể.
phát triển mạnh nhất là tế bào không bào, lục lạp.
hồng cầu. Câu 18. Bào quan có ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân
bạch cầu. thực là
biểu bì. ti thể.
cơ. bộ máy Gôngi.
Câu 8. Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không ribôxôm.
có ở tế bào động vật là lục lạp.
ti thể. Câu 19. Tế bào động vật được cấu tạo bởi các thành
trung thể. phần cơ bản sau:
lục lạp. A. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân .
lưới nội chất hạt. B. màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân.
Câu 9. Ở người, loại tế bào có nhiều ti thể nhất là C. màng sinh chất, tế bào chất, và nhân.
tế bào biểu bì. D. nhân, tế bào chất, các bào quan.
hồng cầu. Câu 20. Việc tổng hợp prôtêin vào các túi rồi gửi đến
tế bào cơ tim. bộ máy Gôngi là chức năng của
bạch cầu. nhân tế bào.
Câu 10. Trong tế bào, ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng lưới nội chất.
thái nào sau đây? ribôxôm.
Đính trên màng sinh chất ti thể.
Tự do trong tế bào chất Câu 21. Cấu trúc nào dưới đây không có trong nhân
Liên kết trên lưới nội chất của tế bào?
Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất Chất dịch nhân.
Câu 11. Một loại tế bào limpho tổng hợp các prôtêin Nhân con.
bài xuất ra khỏi tế bào. Các phân tử prôtêin đã được Bộ máy Gôngi.
vận chuyển qua các bào quan nào? Chất nhiễm sắc.
Lưới nội chất hạt  Bộ máy Gôngi  Màng sinh Câu 22. Ở cơ thể người, tế bào nào sau đây không có
chất. nhân?
Nhân  Bộ máy Gôngi  Lưới nội chất hạt  Màng Tế bào hồng cầu.
sinh chất. Tế bào bạch cầu.
Nhân  Lưới nội chất trơn  Bộ máy Gôngi  Màng Tế bào cơ.
sinh chất. Tế bào tủy xương.
Lưới nội chất hạt  Nhân  Bộ máy Gôngi  Màng Câu 23. Điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp là
sinh chất. chứa nhiều enzim quang hợp.
Câu 14. Bào quan ở tế bào thực vật không có cấu trúc có chức năng tổng hợp nên chất hữu cơ.
màng là trong chất nền chứa ADN và ribôxôm.
lưới nội chất, lizoxom. có lớp màng trong gấp khúc tạo các mào.
ribôxôm, trung thể. Câu 24. Những bào quan có cấu tạo màng đơn ở tế
không bào, bộ máy Gôngi. bào nhân thực
lục lạp, ty thể. (1) Lizôxôm (2) Không bào (3) Lục lạp
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
(4) Ti thể (5) Ribôxôm <TH-COA>Bằng cách dùng chất đồng vị phóng
(1), (2). xạ, con đường vận chuyển một protein theo
(2), (5). hướng:
(3), (4). <$>Golgi…mạng lưới nội chất hạt…màng sinh
(1), (5). chất.
Câu 25. Nêu tên (I) và chức năng (II) của bào quan
<#>mạng lưới nội chất hạt… Golgi… màng sinh
trong hình.
(I): ti thể, (II): hô hấp tế bào. chất.
(I): ti thể, (II): quang hợp. <$>mạng lưới nội chất trơn… lyzosome… màng
(I): lục lạp, (II): hô hấp tế bào. sinh chất.
(I): lục lạp, (II): quang hợp. <$>nhân… mạng lưới nội chất hạt…màng sinh
chất.
<END>

VẬN DỤNG
Câu 1. Trong các tế bào sau đây: Tế bào hồng cầu, tế
bào kẽ tinh hoàn, tế bào tụy nội tiết, tế bào gan. Loại
tế bào nào có lưới nội chất trơn phát triển?
Câu 26. Bên ngoài màng sinh chất còn có thành tế Tế bào tụy nội tiết, tế bào niêm mạc ruột.
bào bao bọc. Cấu trúc này có ở sinh vật nào? Tế bào hồng cầu, tế bào gan.
Nấm, vi khuẩn và thực vật. Tế bào kẽ tinh hoàn, tế bào gan.
Động vật và nấm. Tế bào tụy nội tiết, tế bào hồng cầu.
Thực vật và động vật. Câu 2. Tế bào bạch cầu có khả năng nhận biết các tế
Động vật và vi khuẩn. bào lạ như vi khuẩn, vi nấm, ...để bắt lấy và tiêu diệt
Câu 27. Màng sinh chất là một cấu trúc động vì chúng. ng dụng này có liên quan đến cấu trúc nào
các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong trong tế bào?
phạm vi màng. Kênh protein.
được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. Gai glicoprotein.
các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển ra khỏi Thành tế bào.
màng. Lớp kép photpholipit.
được cấu tạo bởi nhiều loại chất vô cơ khác nhau. Câu 3. Cho các nhận định sau:
Câu 28. Không bào là bào quan (1)Thành tế bào thực vật cấu tạo bởi xenlulozo.
A. không có màng bao bọc. (2) Thành tế bào nấm cấu tạo bởi lớp cutin.
B. có 1 lớp màng kép bao bọc. (3) Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo bởi peptidoglican.
C. có 1 lớp màng bao bọc. (4) Tế bào động vật đa số không có thành tế bào.
D. có 2 lớp màng kép bao bọc. Có bao nhiêu phát biểu sai?
Câu 29. Điểm giống nhau giữa lục lạp và ti thể là 3
A. có nhiều enzim hô hấp. 4
B. được bao bọc bởi màng kép. 1
C. có nhiều phân tử ATP 2
D. có nhiều sắc tố quang hợp. Câu 4. Người ta nhận thấy rằng tế bào ruột non của
<TH-COA>Nếu xem tế bào là thành phố hoạt người có nhiều enzim làm nhiệm vụ chuyển hóa
động thì nhân là đường, tế bào này có bào quan nào sau đây phát triển?
<#>trung tâm điều khiển. Lưới nội chất hạt.
<$>hàng rào kiểm soát. Lưới nội chất trơn.
<$>nhà máy tạo nguyên liệu. Ribôxôm.
<$>nhà máy năng lượng. Ti thể.
Câu 5. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội
<END>
chất trơn phát triển?
Tế bào cơ.
Tế bào gan.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Tế bào bạch cầu. (2) Ti thể chỉ có ở tế bào động vật.
Tế bào hồng cầu. (3) Màng trong lục lạp gấp khúc tạo thành các mào chứa
Câu 6. Tế bào nhân thực có ở: nhiều enzim.
(1) Động vật (2) Người (3)Thực vật (4) Lục lạp là nơi diễn ra quá trình quang hợp.
(4) Vi khuẩn (5) Virut ( 6) Nấm (5)Trên màng tilacôit ở lục lạp chứa ADN và ribôxôm.
(7) Amip (8) Địa y 1
(1),(2),(3),(4),(6),(8) 2
(1),(2),(3),(6),(8) 3
(1),(2),(3),(6),(7),(8) 4
(1),(2),(3),(5),(6),(7) Câu 11. Cho các bào quan sau:
Câu 7. Cho các đặc điểm: (1)Ti thể. (2) Lục lạp. (3)Bộ máy Gôngi.
(1) Có màng sinh chất (2) Có lục lạp (3) Có (4) Ribôxôm. (5) Không bào. (6) Lizôxôm.
vùng nhân (4) Có nội màng Số bào quan có màng kép là
(5) Có ribôxôm (6) Có màng nhân A. 2 B. 1
(7) Có thành peptiđôglican C. 4 D. 5
Đặc điểm có ở tế bào nhân thực là Câu 12. Tế bào nào trong các tế bào sau đây chứa
(1),(2),(3),(4),(6) nhiều ti thể nhất?
(1),(2),(3),(6),(7) A. Tế bào biểu bì.
(1),(2),(4),(5),(6) B. Tế bào cơ tim.
(1),(2),(3),(4),(5),(6) C. Tế bào hồng cầu.
Câu 8. Cho các đặc điểm: D. Tế bào xương.
(1) Có màng sinh chất. (2) Tự dưỡng. Câu 13. Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ
(3) Dị dưỡng. (4) Có nội màng. thể người có nhiều lizoxom nhất?
(5) Có thành kitin. (6) Có màng nhân. A. Tế bào thần kinh.
(7) Có thành peptiđôglican. (8) Có ribôxôm. B. Tế bào bạch cầu.
(9) Có ADN. (10) Có thành xenlulôzơ. C. Tế bào cơ tim.
Tế bào động vật có các đặc điểm: D. Tế bào hồng cầu.
(1),(2),(3),(4),(6),(8),(9),(10) Câu 14. Bào quan có khả năng tự tổng hợp prôtêin đó
(1),(3),(4),(6),(7)(8),(9) là
(1),(3),(4),(5),(6),(8),(9) A. ti thể, lục lạp.
(1),(3),(4),(6),(8),(9) B. lizôxôm, không bào.
Câu 9. Ghép cột (A): tên của bào quan vào cột (B): C. lục lạp, không bào.
chức năng của bào quan sao cho phù hợp. D. ti thể, lizôxôm.
(A) Bào (B) Chức năng Câu 15. Loại phân tử có số lượng lớn nhất trong cấu
qua trúc của màng sinh chất là
n A. protein. B. photpholipit.
1. Bộ máy T. Tiêu hóa nội bào. C. cacbonhidrat. D. colesteron.
Gôngi Câu 17. Có bao nhiêu bào quan sau đây chứa vật
2. Ti thể Đ. Đóng gói và phân phối các sản chất di truyền?
phẩm protein, glicoprotein. I. Trung thể.
3. Lục lạp Q. Quang hợp. II. Lưới nội chất.
4. Lizoxom H. Hô hấp nội bào. III. Ribôxôm.
Phương án trả lời đúng là IV. Lục lạp.
1-Đ , 2-H , 3-Q , 4-T. V. Ti thể.
1-Đ , 2-T , 3-Q , 4-H. VI. Bộ máy Gôngi.
1-H , 2-Đ , 3-Q , 4-T. VII. Nhân.
1-T , 2-H , 3-Q , 4-Đ. A. 3. B. 2.
Câu 10. Khi nói về ti thể và lục lạp, có bao nhiêu phát biểu C. 4. D. 1.
đúng? Câu 18. Có bao nhiêu bào quan sau đây không có ở
(1) Ti thể và lục lạp là bào quan có hai lớp màng bao bọc.thực vật bậc cao?
I. Không bào.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
II. Bộ máy Gôngi. (1) Hai lớp photpholipit tạo cho màng có tính mềm
III. Lưới nội chất. dẻo tương đối.
IV. Trung thể (2) Các phân tử protein chỉ bám ở mặt ngoài của lớp
V. Ribôxôm. kép photpholipit.
VI. Lục lạp. (3) Trên màng tế bào thực vật có các phân tử
VII. Ti thể. cholesterol xen kẽ vào lớp kép photpholipit.
VIII. Perôxixôm. (4) Màng tế bào được xem là cửa ngõ ngăn cách giữa
IX. Lizôxôm. môi trường và tế bào.
A. 2. B. 1. Có bao nhiêu nhận xét đúng?
C. 4. D. 3. A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
VẬN DỤNG CAO Bài 18: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG
Câu 2. Khi ghép mô và cơ quan từ người này sang SINH CHẤT
người khác thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết BIẾT
các cơ quan lạ và đào thải các cơ quan lạ đó. Điều đó Câu 1. Tế bào bị mất nước trong môi trường nào?
thực hiện được là do màng sinh chất có Nước tinh khiết.
lớp kép photpholipit Ưu trương.
prôtêin Nhược trương.
colesteron Đẳng trương.
glicôprôtêin Câu 2. Kênh aquaporin cho phân tử nào đi qua?
Câu 3. Xét các đặc điểm sau: CO2, H2O.
(1) Là một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau. Prôtêin, lipit.
(2) Được cấu tạo từ các màng giống như màng tế bào. H2O.
(3)Tạo ra sự xoang hóa ( phân chia tế bào chất thành Các chất hữu cơ.
các xoang nhỏ). Câu 3. Thẩm thấu là hiện tượng
(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp các chất vận chuyển chủ động của ion qua màng tế bào.
tiết. vận chuyển thụ động của phân tử nước qua màng tế
(5) Làm nhiệm vụ vận chuyển nội bào. bào.
(6) Làm nhiệm vụ khử độc, tổng hợp polisaccarit. vận chuyển chủ động của phân tử nước qua màng tế
Về cấu tạo, đặc điểm nào nói trên không phải là đặc bào.
điểm chung của lưới nội chất hạt và lưới nội chất vận chuyển thụ động của ion qua màng tế bào.
trơn? Câu 4. Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh
A. (6) B. (2) C. (3) D. (4), (5) prôtêin là
Câu 4. Khi chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng ở loài A. không phân cực, kích thước nhỏ.
ếch M vào trứng ( đã bị mất nhân) của loài ếch N. B. không phân cực, kích thước lớn.
Nuôi cấy tế bào này phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh C. phân cực, kích thước lớn, có chọn lọc
mang đặc điểm của D. phân cực, kích thước nhỏ.
A. loài M. B. loài M và N. Câu 5. Môi trường có nồng độ chất tan bên ngoài cao
C. loài N. D. loài mới. hơn trong tế bào là
Câu 5. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc A. môi trường ưu trương.
phải "cắt" chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó B. môi trường nhược trương.
thực hiện chức năng này là C. môi trường đẳng trương.
A. lưới nội chất. B. lizôxôm. D. môi trường ưu trương và nhược trương.
C. ribôxôm. D. ti thể. Câu 6. Kênh aquaporin cho phân tử nào đi qua?
Câu 7. Xét bốn ti thể a, b, c, d có cùng thể tích. Ti thể A. CO2, H2O.
A thuộc tế bào da, ti thể B thuộc tế bào cơ tim, ti thể C B. Prôtêin, lipit. \
thuộc tế bào xương, ti thể D thuộc tế bào bạch cầu. Ti C. H2O.
thể nào có diện tích bề mặt của màng trong lớn nhất? D. Các chất hữu cơ.
A. Ti thể a. B. Ti thể b. Câu 7. Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng
C. Ti thể d. D. Ti thể c. sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?
Câu 8. Khi nói về màng sinh chất có các nhận xét sau: A. chủ động.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
B. khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit. Bão hòa.
C. khuếch tán qua kênh prôtêin. Ưu trương.
D. nhập bào. Câu 4. Phân tử glucôzơ, các ion Na+, K+ …được vận
Câu 8. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức vận
được gọi là chuyển nào sau đây?
A. vận chuyển chủ động. A. khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
B. vận chuyển tích cực. B. khuếch tán trực tiếp qua lớp photpho lipit kép.
C. vận chuyể qua kênh. C. khuếch tán qua kênh aquaporin.
D. sự thẩm thấu. D. nhập bào hay xuất bào.
<NB-COA>Tế bào mất nước trong môi trường Câu 5. Trong phương thức vận chuyển thụ động, các
nào? chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc
<$>Nước tinh khiết. vào
<#>Ưu trương. A. đặc điểm của chất tan.
<$>Nhược trương. B. sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong
và ngoài màng tế bào.
<$>Đẳng trương.
C. đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng.
<END> D. nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
<NB-COA>Tế bào nào bị vỡ trong môi trường ưu Câu 6. Vận chuyển thụ động là phương thức vận
trương? chuyển các chất qua màng từ nơi có (1)… và (2)…..
<$>Tế bào hồng cầu. A. (1) nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao; (2) tiêu
<$>Tế bào gan. tốn năng lượng.
<$>Tế bào thực vật. B. (1) nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp; (2) không
<#>Không có tế bào nào bị vỡ. tiêu tốn năng lượng.
<END> C. (1) các kênh protein; (2) không tiêu tốn năng
<NB-COA>Tế bào mất nước trong môi trường lượng.
nào? D. (1) các bơm đặc biệt trên màng; (2) tiêu tốn năng
<$>Nước tinh khiết. lượng.
Câu 7. Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng
<#>Muối đậm đặc.
tế bào bằng cách
<$>Muối thật loãng. A. xuất bào, ẩm bào hay thực bào.
<$>Đường thật loãng. B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán.
<END> C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán.
D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán.
HIỂU <TH-COA>Dung dịch đẳng trương (so với tế
Câu 1. Vật chất nào sau đây được khuếch tán qua lớp bào) là dung dịch
kép photpholipit?
<#>Có nồng độ của chất hòa tan bằng với nồng
CO2, O2.
Các phân tử phân cực. độ của chất hòa tan trong tế bào.
Các phân tử không tan trong lipit. <$>Có nồng độ của chất hòa tan cao hơn nồng độ
C6H12O6, C57H10O6. của chất hòa tan trong tế bào.
Câu 2. Ngâm rau xà lách vào nước cất. Đây là môi <$>Có nồng độ của chất hòa tan thấp hơn nồng
trường gì? độ của chất hòa tan trong tế bào.
môi trường ưu trương. <$>Làm tế bào co nguyên sinh.
môi trường nhược trương. <END>
môi trường đẳng trương <TH-COA>Trong môi trường ưu trương, tế bào
môi trường đồng trương sẽ
Câu 3. Khi cho tế bào thực vật vào dung dịch KNO3 <$>thu nước.
1M. Sau một thời gian, ta nhận thấy tế bào bị co lại. <#>mất nước.
So với dịch tế bào, dung dịch KNO3 là môi trường gì?
<$>không có sự trao đổi nước qua màng.
Nhược trương.
Đẳng trương. <$>nước vào hay ra khỏi tế bào ở cùng tốc độ.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
<END> <VDT-COA>Nước có thể qua màng tế bào hồng
cầu nhưng sacaroz thì không. Sự thẩm thấu làm tế
VẬN DỤNG bào hồng cầu nhăn nheo khi được ngâm trong môi
Câu 1. Cải làm dưa có hiện tượng bị héo lại khi để trường nào?
vào dung dịch nước muối. Đây là hiện tượng gì? <#>Sacaroz ưu trương.
Trương nước. <$>Sacaroz nhược trương.
Phản co nguyên sinh.
<$>Nước tinh khiết.
Co nguyên sinh.
Tan trong nước. <$>Tế bào hồng cầu không nhăn nheo trong các
Câu 2. Nồng độ Ca2+ trong tế bào là 0,1%, nồng độ môi trường trên.
Ca2+ trong môi trường xung quanh tế bào này là 0,2%. <END>
Bằng cách nào tế bào hấp thụ Ca2+? <VDT-COA>Nước và urê có thể qua màng tế bào
Vận chuyển tích cực. hồng cầu. Sự thẩm thấu làm tế bào hồng cầu nhăn
Thẩm thấu. nheo khi được ngâm trong môi trường nào?
Khuếch tán qua kênh protein. <$>Urê ưu trương.
Vận chuyển chủ động. <$>Urê nhược trương.
Câu 3. Điều kiện của vận chuyển chủ động là <$>Nước tinh khiết.
(1) không tiêu tốn năng lượng. <#>tế bào hồng cầu không nhăn nheo trong các
(2) tiêu tốn năng lượng. môi trường trên.
(3) cần “máy bơm protein”.
<END>
Phương án đúng:
A. (1), (3). B. (1), (2)
C. (2), (3) D. (1), (2), (3) <VDT-COA>Nồng độ Ca2+ trong một tế bào là
Câu 4. Ngâm rau xà lách đang bị héo vào nước, sau 0.3%. Nồng độ Ca2+ trong dung dịch xung quang
một thời gian rau sẽ tươi hơn. Đây là môi trường gì? tế bào là 0.1%. Bằng cách nào tế bào hấp thu
A. Đẳng trương. Ca2+?
B. Nhược trương. <$>Vận chuyển thụ động.
C. Ưu trương. <$>Khuếch tán.
D. Đẳng trương và ưu trương. <#>Vận chuyển chủ động.
Câu 5. Khi mở lọ nước hoa, ta ngửi được mùi thơm <$>Thẩm thấu.
khắp phòng. Hiện tượng này là do <END>
A. chất tan trong lọ khuếch tán ra ngoài.
B. không có chênh lệch nồng độ chất tan. VẬN DỤNG CAO
C. nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong lọ. Câu 2. Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng
D. nước hoa có mùi thơm. cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua
Câu 6. Những chất có thể đi qua lớp phôtpholipit kép màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ
của màng tế bào (màng sinh chất) nhờ sự khuếch tán làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập
là trong dung dịch
A. phân tử glucôzơ, các ion Na+, K+. A. saccarôzơ ưu trương.
B. chất có kích thước nhỏ không, và không phân cực, B. saccarôzơ nhược trương.
tan trong lipit C. urê ưu trương.
C. Các đại phân tử protein có kích thước lớn. D. urê nhược trương.
D. các chất có tính phân cực mạnh. Câu 4. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình
Câu 7. Tại ống thận tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiêu hóa qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào
tiểu thấp hơn trong máu, nhưng glucôzơ trong nước sau đây ?
tiểu vẫn được thu hồi trở về máu nhờ sự vận chuyển A. Vận chuyển khuyếch tán qua màng sinh chất.
A. chủ động qua màng tế bào. B. Vận chuyển tích cực qua kênh protein xuyên màng.
B. thụ động qua màng tế bào. C. Vận chuyển thụ động qua photpholipit kép.
C. theo kiểu khuếch tán qua màng tế bào. D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.
D. theo kiểu thẩm thấu qua màng tế bào.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
CHƢƠNG III. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ C. Vì ATP là một loại năng lượng được tế bào sản
NĂNG LƢỢNG TRONG TẾ BÀO sinh ra để dùng cho mọi phản ứng của tế bào.
Bài 21. KHÁI NIỆM NĂNG LƢỢNG VÀ CÁC D. Vì ATP chứa nhiều năng lượng và năng lượng
DẠNG NĂNG LƢỢNG này được dùng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
-------------------- Câu 2. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi
BIẾT chất vì
Câu 1. Thế năng là dạng năng lượng A. nó có các liên kết cao năng dễ bị phá vỡ để giải
A. sẵn sàng sinh công. phóng năng lượng.
B. dự trữ, có tiềm năng sinh công. B. các liên kết photphat cao năng dễ hình thành nhưng
C. năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác. không dễ phá huỷ.
D. được sử dụng trực tiếp trong tế bào. C. nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
Câu 2. Dạng năng lượng tiềm ẩn trong các liên kết D. nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
hóa học của chất hữu cơ là Câu 4. Bào quan nào là nhà máy năng lượng cho tế
A. điện năng. B. hóa năng. bào?
C. thế năng. D. động năng. A. Bộ máy Gôngi. B. Không bào.
Câu 3. ATP được cấu tạo từ các thành phần nào sau C. Ti thể. D. Lục lạp.
đây? Câu 5. Dạng năng lượng trực tiếp cung cấp cho quá
A. Ađênin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phôtphat. trình vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào
B. Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. là
C. Ađênin, đường pentôzơ, 3 nhóm phôtphat. A. FADH2. B. NADPH.
D. Guanin, đường pentôzơ, 3 nhóm phôtphat. C. ATP. D. ADP.
Câu 4: Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp VẬN DỤNG CAO
chất nào sau đây? Câu 1. Hoạt động nào sau đây ở người không cần
A. ADP. B. AMP. năng lượng cung cấp từ ATP?
C. ATP. D. ADN. A.Thực bào của bạch cầu.
Câu 7. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng B. Sự co bóp của tim.
khác cho các hoạt động sống được gọi là gì? C. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu.
A. Động năng. D. Sự khuếch tán của O2 và CO2 qua màng tế bào.
B. Thế năng. Câu 2. Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra chất
C. Chuyển hóa năng lượng. hữu cơ là quá trình chuyển hóa năng lượng từ
D. Dòng năng lượng sinh học. A. hóa năng thành nhiệt năng.
Câu 8. Dạng năng lượng nào là chủ yếu nhất trong B. hóa năng thành quang năng.
tế bào của cơ thể sống? C. thế năng thành động năng.
A. Hóa năng. D. quang năng thành hóa năng.
B. Điện năng.
C. Cơ năng. BÀI 22: ENZIM VÀ VAI TRÕ CỦA ENZIM
D. Nhiệt năng. TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT
HIỂU CHẤT
Câu 1. Năng lượng của phân tử ATP tập trung chủ ----------------
yếu ở liên kết hóa học giữa BIẾT:
A. 2 nhóm phôtphat đầu tiên. Câu 1. Enzim có bản chất là
B. 2 nhóm phôtphat cuối cùng. A. pôlisaccarit.
C. 3 nhóm phôtphat. B. mônôsaccrit.
D. 1 nhóm phôtphat ngoài cùng. C. prôtêin.
D. photpholipit.
VẬN DỤNG Câu 2. Cơ chất là
Câu 1. Tại sao ATP lại được ví như là đồng tiền A. chất tham gia cấu tạo enzim.
năng lượng của tế bào? B. sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzim xúc
A. Vì ATP chứa nhiều năng lượng. tác.
B. Vì ATP có hình dạng đồng tiền tồn tại trong tế C. chất chịu tác động của enzim.
bào. D. chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Câu 3. Chất hoạt hóa enzim là D. Trên 8.
A. chất gây độc cho enzim. Câu 6. Cơ chế tác động của enzim được diễn ra theo
B. chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim. trình tự là
C. chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính A. E + Saccarôzơ  E – Saccarôzơ  Glucôzơ +
enzim. Fructôzơ + E.
D. chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim. B. E - Saccarôzơ  Glucôzơ + Fructôzơ + E  E +
Câu 4. Enzim có đặc tính nào sau đây? Saccarôzơ.
A. Tính đa dạng. C. E + Saccarôzơ  Glucôzơ + Fructôzơ + E  E -
B. Tính chuyên hoá. Saccarôzơ.
C. Tính bền với nhiệt độ cao. D. E - Saccarôzơ  E + Saccarôzơ  Glucôzơ +
D. Hoạt tính yếu. Fructôzơ + E.
Câu 5. Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết Câu 7. Enzim xúc tác quá trình phân giải đường
với enim tại saccrôzơ là
A. cofactơ. A. Saccaraza.
B. protein. B. Urêaza.
C. coenzim. C. Lactaza.
D. trung tâm hoạt động. D. Enterôkinaza.
Câu 8. Nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzim trong
HIỂU: cơ thể người khoảng
Câu 1. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt A. 15 0C - 20 0C.
tính của enzim? B. 20 0C - 25 0C.
A. Nhiệt độ. C. 25 0C - 35 0C.
B. Độ pH. D. 35 0C - 40 0C.
C. Nồng độ cơ chất. Câu 9. Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động
D. Độ ẩm. của enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị
Câu 2. Enzim nào sau đây hoạt động trong môi nhiệt độ mà ở đó
trường axit? A. enzim bắt đầu hoạt động.
A. Amilaza. B. enzim ngừng hoạt động.
B. Saccaraza. C. enzim có hoạt tính cao nhất.
C. Pepsin. D. enzim có hoạt tính thấp nhất.
D. Mantaza. Câu 10. Tế bào điều hoà tốc độ chuyển hoá vật chất
Câu 3. Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt bằng cách điều chỉnh
độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng? A. nhiệt độ tế bào.
A. Hoạt tính enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ. B. độ pH của tế bào.
B. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim. C. nồng độ cơ chất.
C. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên . D. hoạt tính của các enzim.
D. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính Câu 11. Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá
enzim. trình chuyển hoá của tế bào là
Câu 4. Tốc độ của phản ứng enzim chịu ảnh hưởng A. xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.
của nhiệt độ. Khi nhiệt độ vượt quá nhiệt độ tối ưu B. điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.
của enzim thì sự gia tăng nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến C. điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.
hoạt tính của enzim như thế nào? D. điều hoà bằng ức chế ngược.
A. Hoạt tính enzim tăng lên. Câu 12. Tại sao enzim amilaza chỉ tác động được lên
B. Hoạt tính enzim giảm dần. tinh bột mà không tác động được lên prôtêin,
C. Enzim không thay đổi hoạt tính. xenlulôzơ?
D. Phản ứng dừng lại. A. Do nhiệt độ không thích hợp.
Câu 5. Phần lớn enzim trong cơ thể có hoạt tính cao C. Do độ PH không thích hợp.
nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây? B. Do trung tâm hoạt động của coenzim không tương
A. Từ 2 đến 3. thích cơ chất.
B. Từ 4 đến 5. D. Do trung tâm hoạt động của enzim không tương
C. Từ 6 đến 8. thích với cơ chất.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Câu 13. Khi ăn thịt bò khô người ta hay ăn cùng với D. lục lạp.
nộm đu đủ. Cơ sở khoa học của biện pháp trên là Câu 5. Trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật nhân
A. vì đu đủ giúp khử mùi tanh thịt bò. thực, quá trình ôxi hóa acetyl – CoA được diễn ra ở
B. tăng chất dinh dưỡng. A. chất nền ti thể.
C. vì đu đủ có chứa enzim papain phân giải prôtêin B. màng trong ti thể.
trong thịt. C. tế bào chất.
D. vì đu đủ có chất giấm chua nên làm mềm thịt bò. D. bào tương.
Câu 14. Điều gì sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường Câu 6. Trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật nhân
tăng dần (tính từ nhiệt độ tối ưu của enzim)? thực, chu trình Crep được diễn ra ở
A. Hoạt tính enzim tăng lên do sự kết hợp giữa A. chất nền ti thể.
enzim và cơ chất xảy ra dễ dàng hơn. B. màng trong ti thể.
B. Hoạt tính enzim giảm dần do nhiệt độ cao làm C. tế bào chất.
prôtêin biến tính D. bào tương.
C. Enzim không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ. Câu 7. Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn giúp
D. Phản ứng sinh hóa dừng lại vì enzim bị phá hủy tế bào thu được nhiều ATP nhất là
hoàn toàn. A. chuỗi chuyền electron hô hấp.
B. chu trình Crep.
BÀI 23: HÔ HẤP TẾ BÀO C. đường phân.
------------------ D. kết thúc.
BIẾT: Câu 8. Trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật nhân
Câu 1. Hô hấp tế bào là quá trình thực, nơi diễn ra giai đoạn chuỗi chuyền electron hô
A. chuyển năng lượng của các chất hữu cơ thành năng hấp là
lượng trong phân tử ATP. A. màng trong ti thể.
B. chuyển đổi chất dinh dưỡng trong các chất hữu cơ B. tế bào chất.
thành năng lượng trong phân tử ATP. C. chất nền ti thể.
C. hấp thụ khí oxi, giải phóng ra khí cacbonic và năng D. màng tế bào.
lượng ATP. Câu 9. Trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật nhân
D. chuyển đổi chất hữu cơ phức tạp thành chất hữu cơ sơ, nơi diễn ra giai đoạn chuỗi chuyền electron hô hấp
đơn giản và giải phóng năng lượng trong phân tử là
ATP. A. màng tế bào.
Câu 2. Ở các tế bào nhân thực, hoạt động hô hấp xảy B. màng trong ti thể.
ra chủ yếu ở loại bào quan C. tế bào chất.
A. ti thể. D. chất nền ti thể.
B. ribôxôm. Câu 10. Qua quá trình đường phân và chu trình Crep,
C. bộ máy Gôngi. tế bào thu được
D. không bào. A. 4 ATP.
Câu 3. Trật tự đúng của các giai đoạn trong quá trình B. 2 ATP.
hô hấp tế bào: C. 6 ATP.
A. Đường phân  Chu trình Crep  Chuỗi chuyền D. 8 ATP.
electron hô hấp. Câu 12. Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong
B. Đường phân  Chuỗi chuyền electron hô hấp  A. quá trình đường phân.
Chu trình Crep. B. chuỗi truyền electron.
C. Chu trình Crep  Đường phân  Chuỗi chuyền C. chu trình Crep.
electron hô hấp. D. chu trình Canvin.
D. Chuỗi chuyền electron hô hấp  Chu trình Crep  * HIỂU
Đường phân. Câu 1. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axêtyl-
Câu 4. Trong quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật nhân CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân
sơ, giai đoạn đường phân xảy ra ở tử CO2?
A. tế bào chất. A. 2 phân tử.
B. màng tế bào. B. 1 phân tử.
C. ti thể. C. 3 phân tử.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
D. 4 phân tử. Câu 8. Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá đang tập luyện diễn ra mạnh mẽ vì
trình hô hấp tế bào? A. nhu cầu năng lượng của các tế bào cơ bắp tăng cao.
A. Năng lượng trong phân tử được giải phóng dần dần B. vách tế bào cơ tăng tích lũy axit lactic.
qua từng giai đoạn. C. quá trình chuyển hóa vật chất tăng cao.
B. Giai đoạn chuỗi chuyền electron hô hấp là giai D. duy trì huyết áp ổn định cho cơ thể.
đoạn tế bào thực sự thu được ATP.
C. Hô hấp tế bào là chuỗi các phản ứng khử. BÀI 26-27: QUANG HỢP
D. Quá trình hô hấp tế bào được diễn ra trong ti thể. ----------------
Câu 4. Tốc độ của quá trình hô hấp tế bào nhanh hay BIẾT
chậm tùy thuộc vào Câu 1. Quang hợp là quá trình
A. nhu cầu năng lượng của tế bào. A. tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và nước, nhờ năng
B. nhịp sinh học của tế bào. lượng ánh sáng mặt trời mà diệp lục hấp thụ được.
C. nồng độ glucôzơ trong máu. B. phân hủy chất hữu cơ thành CO2 và nước, đồng
D. sự điều khiển thông qua hệ enzim hô hấp. thời giải phóng năng lượng ATP.
Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng? C. tổng hợp chất hữu cơ từ O2 và nước, nhờ năng
A. Quá trình phân giải chỉ sử dụng nguyên liệu là lượng ánh sáng mặt trời mà diệp lục hấp thụ được.
glucôzơ. D. phân hủy chất hữu cơ thành O2 và nước, đồng thời
B. Mục đích của hô hấp tế bào là chuyển năng lượng giải phóng năng lượng ATP.
dự trữ trong nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng Câu 2. Thành phần nào hấp thụ năng lượng ánh sáng
ATP. mặt trời dùng cho quá trình quang hợp?
C. Quá trình hô hấp tế bào diễn ra từ từ qua một chuỗi A. Sắc tố quang hợp.
các phản ứng kế tiếp nhau. B. Lục lạp.
D. Quá trình đốt cháy xảy ra chỉ trong một phản ứng. C. Enzim quang hợp.
Câu 6. Ý nghĩa sinh học của quá trình hô hấp tế bào là D. Ty thể.
gì? Câu 3. Bào quan nào thực hiện chức năng quang hợp?
A. Tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động A. Lục lạp.
sống của các tế bào cơ thể sinh vật. B. Ty thể.
B. Đảm bảo sự cân bằng giữa ôxi và cacbonic trong C. Nhân tế bào.
khí quyển. D. Lưới nội chất.
C. Lọc khí cacbonic làm sạch môi trường. Câu 4. Pha sáng là quá trình
D. Chuyển hóa cacbohi đrat thành cacbonic, nước và A. chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong ATP
năng lượng. và NADPH.
Câu 7. Tế bào không sử dụng ngay năng lượng của B. sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu
các phân tử glucôzơ mà phải đi vòng qua hoạt động cơ từ các chất hữu cơ.
sản xuất ATP của ti thể vì C. cố định CO2.
1. Năng lượng trong glucôzơ quá lớn so với nhu cầu D. cố định H2O.
từng phản ứng riêng rẽ của tế bào. Câu 5. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
2. ATP chứa vừa đủ năng lượng cần thiết cho tế bào A. màng tilacôit của hạt grana.
sử dụng. B. màng trong lục lạp
3. Năng lượng trong glucôzơ quá bé so với nhu cầu C. chất nền (stroma).
từng phản ứng riêng rẽ của tế bào. D. hạt grana.
4. Cấu trúc glucôzơ đơn giản hơn so với ATP. Câu 6. Pha tối là quá trình
5. Enzim đã tiến hóa thích nghi với việc dùng năng A. khử CO2 thành cacbohiđrat.
lượng từ ATP. B. quang phân li H2O thành oxi.
Phương án trả lời đúng là: C. chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
A. 1, 2, 5. D. tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ.
B. 1, 2, 4. Câu 7. Pha tối của quang hợp diễn ra ở
C. 2, 3, 5. A. chất nền (stroma).
D. 3, 4, 5. B. màng trong.
C. màng tilacôit.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
D. hạt Grana. <$>C6H12O6
Câu 8. Quang hợp không xảy ra ở sinh vật nào? <$>Chu trình truyền điện tử và chu trình Calvin
A. Động vật. <END>
B. Vi khuẩn lam. <NB-COA>Pha tối của quang hơp xảy ra ở
C. Tảo. <$>màng thylakoid
D. Thực vật.
<$>màng trong lục lạp
Câu 9. Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là
A. O2, ATP, NADPH. <#>stroma
B. Ánh sáng, H2O, sắc tố quang hợp. <$>matrix
C. Chất hữu cơ. <END>
D. CO2, ATP, enzim quang hợp. <NB-COA>Trong quang hợp, đường được trực
Câu 10. O2 được tạo ra ở pha sáng có nguồn gốc từ tiếp tạo ra từ đâu?
đâu? <#>Chu trình Calvin.
A. H2O. <$>Quang photphoryl hóa.
B. (CH2O)n. <$>Các phản ứng sáng.
C. Ánh sáng. <$>Chuỗi truyền điện tử
D. CO2. <END>
Câu 11. Chất nào là nguyên liệu của pha tối quá trình <NB-COA>Chu trình Calvin xảy ra ở
quang hợp?
<$>tế bào chất
A. CO2.
B. Chất hữu cơ. <$>xoang thylakoid
C. O2. <#>stroma
D. H2O. <$>màng thylakoid
Câu 12. Chất nào sau đây không được tạo ra từ pha *HIỂU
tối của quá trình quang hợp? Câu 1. Người ta gọi con đường C3 là chu trình vì
A. O2. A. sản phẩm cuối cùng là hợp chất 5 cacbon cũng là
B. Chất hữu cơ. chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình.
C. ADP. B. sản phẩm cuối cùng là hợp chất 3 cacbon cũng là
D. NADP . + chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình.
Câu 13. Chất kết hợp với CO2 đầu tiên trong chu trình C. sản phẩm cuối cùng là hợp chất 4 cacbon cũng là
C3 là chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình.
A. hợp chất 5 cacbon. D. sản phẩm cuối cùng là hợp chất 6 cacbon cũng là
B. hợp chất 3 cacbon. chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình.
C. hợp chất 6 cacbon. Câu 2. Nhận định nào đúng khi nói về mối quan hệ
D. AlPG. giữa pha sáng và pha tối?
Câu 14. Sản phẩm cố định đầu tiên trong chu trình C3 A. Pha sáng chuyển hóa năng lượng ánh sáng tạo
là thành năng lượng hóa học ATP và NADPH truyền
A. hợp chất 3 cacbon. cho pha tối sử dụng để cố định CO2 thành chất hữu
B. hợp chất 5 cacbon. cơ.
C. hợp chất 6 cacbon. B. Pha tối chuyển hóa năng lượng ánh sáng tạo thành
D. AlPG. năng lượng hóa học ATP và NADPH truyền cho pha
Câu 15. Sắc tố chính của quang hợp là sáng sử dụng để cố định CO2 thành chất hữu cơ.
A. diệp lục tố. C. Pha tối nhận năng lượng ánh sáng và truyền cho
B. Xantôphyl. pha sáng sử dụng để cố định CO2 thành chất hữu cơ.
C. Carôtenôit. D. Pha sáng nhận năng lượng ánh sáng và truyền cho
D. Mêlanin. pha tối sử dụng để cố định CO2 thành chất hữu cơ.
<NB-COA>Oxy phóng thích từ quang hợp có Câu 3. Nếu không có ánh sáng kéo dài thì pha tối
nguồn gốc từ quang hợp sẽ
A. không tiếp tục xảy ra vì pha tối phải sử dụng sản
<$>CO2
phẩm của pha sáng.
<#>H2O
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
B. không tiếp tục xảy ra vì pha tối không có năng C. Không. Vì lá cây màu tím và đỏ có sắc tố
lượng ánh sáng. carôtenôit, mà sắc tố chính cho quá trình quang hợp là
C. xảy ra bình thường vì pha tối không phụ thuộc ánh diệp lục.
sáng. D. Không.Vì lá cây màu tím và đỏ không có diệp lục
D. xảy ra bình thường vì pha tối chỉ dùng sản phẩm để hấp thụ năng lượng ánh sáng.
của pha sáng không dùng năng lượng ánh sáng. <VDC-COA>Năm 1882, Engelmann thực hiện
Câu 4. Tại sao quá trình cố định CO2 được gọi là chu một thí nghiệm nổi tiếng: Ông đặt các tế bào tảo
trình C3? lục hình sợi trong một ống nghiệm chứa dịch treo
A. Vì sản phẩm ổn định đầu tiên trong chu trình là vi khuẩn thích oxy. Khi các vi khuẩn đã tiêu thụ
hợp chất 3 cacbon. hết oxy trong ống nghiệm, ông chiếu sáng tảo bởi
B. Vì chất nhận CO2 đầu tiên trong chu trình là hợp
một nguồn sáng đã qua lăng kính, và thấy các vi
chất 3 cacbon.
C. Vì chất hữu cơ được hình thành trong chu trình là khuẩn tập trung ở vùng ánh sáng xanh tím và đỏ.
hợp chất 3 cacbon. Thí nghiệm này chứng minh:
D. Vì nguyên liệu đầu tiên trong chu trình là hợp chất <$>Diệp lục tố không hấp thu ánh sáng lục.
3 cacbon. <$>Có hai hệ thống hấp thu năng lượng ánh sáng
Câu 6. Nhận định nào không đúng khi nói về quang trong quang hợp.
hợp? <#>Sự phóng thích oxy mạnh ở các vùng xanh
A. Quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật. tím và đỏ.
B. Quang hợp tạo ra chất hữu cơ là nguồn dinh dưỡng <$>Không có sự phù hợp giữa phổ hấp thu ánh
khởi đầu của sinh vật. sáng và phổ hoạt động quang hợp.
C. Quang hợp chuyển hóa CO2 và thải ra khí O2 giúp <END>
điều hòa không khí. <VDT-COA>Các chất nào được sản xuất bởi các
D. Quang hợp thể hiện khả năng tự dưỡng của sinh
phản ứng xảy ra ở thylakoid và được tiêu thụ bởi
vật.
các phản ứng trong stroma?
<TH-COA>Chất nhận điện tử và H+ trong quang
<$>CO2 và H2O
hợp là
<$>NADP+ và ADP
<$>diệp lục tố
<#>NADPH và ATP
<$>H2O
<$>Glucose và O2
<#>NADP+
<END>
<$>NAD+
<END>
<TH-COA>Sản phẩm đầu tiên của chu trình
Calvin là
<#>Axit photphoglyxeric (3C)
<$>Axit oxaloaxetic (4C)
<$>Ribulose 1,5 diphotphat (5C)
<$>Axit xitric (6C)
<END>
*VẬN DỤNG
Câu 1. Lá cây có màu tím, đỏ, ... không phải màu
xanh có thể thực hiện được quá trình quang hợp
không? Tại sao?
A. Có. Vì trong cây có 2 loại sắc tố là carôtenôit và
diệp lục, những cây có lá màu tím và đỏ có nhiều
carôtenôit hơn diệp lục.
B. Có. Vì sắc tố quang hợp có 2 loại là carôtenôit và
diệp lục, những cây có lá màu tím và đỏ chứa
carôtenôit mà carôtenôit vẫn có khả năng thực hiện
quang hợp.

You might also like