You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 MÔN KHTN ( PHÂN MÔN SINH)

Năm học: 2021-2022

I. PHÂN TỰ LUẬN

Câu 1. Vẽ lại hình bên và hoàn thành các yêu cầu:

- Điền những điểm giống nhau vào phần giao nhau của 2 hình

- Điền những điểm khác nhau vào phần riêng của mỗi hình

- Điểm giống nhau: Cấu tạo nên từ tế bào


- Khác nhau:

+ Cơ thể đơn bào: là cơ thể được cấu tạo nên từ một tế bào, tế bào đó thực hiện tất cả các chức
năng của cơ thể sống.

+ Cơ thể đa bào: là cơ thể được cấu tạo nên từ nhiều tế bào khác nhau, mỗi tế bào đó thực hiện
các chức năng khác nhau trong cơ thể.

Câu 2.Vẽ và chú thích một cơ thể đơn bào

Vẽ hình 19.1/ Trang 92 SGK ( Trùng roi hoặc vi khuẩn)

Câu 3. Mô là gì? Cho ví dụ? Hãy cho biết mối quan hệ từ tế bào đến mô?

--Mô là tập hợp một nhóm tế bào giống nhau về hình dạng và cùng thực hiện một chức năng
nhất định.( Mô thực vật: mô phân sinh, mô dẫn…; Mô động vật: Mô cơ, mô thần kinh …)

- Mối quan hệ từ tế bào đến mô: các tế bào tập hợp lại thành một nhóm tạo thành mô

Câu 4. Cơ quan là gì? Cho ví dụ?

- Cơ quan là tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể
- VD:ở TV: Rể, thân, lá….;ở ĐV: Tim, gan…..

Câu 5.Thế nào là hệ cơ quan ? Cho ví dụ?


- Hệ cơ quan là tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thực hiện một chức năng nhất
định.
- VD: Ở TV : hệ chồi và hệ rễ; Động vật: Hệ hô hấp, hệ tuần hoàn….

Câu 6.

Cho các sinh vật sau: Trùng roi, cây bắp cải, cây ổi, con rắn, trùng giày, con báo gấm.
con ốc sên, con cua đỏ, tảo lam, con ngựa vằn, vi khuẩn đường ruột, cây lúa nước, cây
dương xỉ

Sắp xếp các sinh vật trên thành hai nhóm: cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào.

- Nhóm cơ thể đơn bào: trùng roi, trùng giày, tảo lam, vi khuẩn đường ruột

- Nhóm cơ thể đa bào: cây bắp cải, cây ổi, con rắn, con báo gấm. con ốc sên, con cua
đỏ, con ngựa vằn, cây lúa nước, cây dương xỉ.

Câu 7.

- Hãy kể tên các bậc phân loại sinh vật theo thứ tự từ thấp đến cao trong thế giới sống ?

- Cho biết sinh vật có những cách gọi tên nào?

- Các bậc phân loại sinh vật theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:

Loài -> Chi -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới

- Sinh vật có những cách gọi tên như sau: tên phổ thông, tên khoa học, tên địa
phương

Câu 8. Hãy cho biết sinh vật được chia thành mấy giới? Kể tên một số đại diện sinh vật
thuộc mỗi giới.

Sinh vật được chia thành 5 giới:

- Giới động vật: gấu, cá, chim, khỉ,...


- Giới thực vật: cỏ, hoa, lúa, rêu...
- Giới nấm: nấm men, nấm sợi, nấm mốc
- Giới nguyên sinh: tảo, trùng roi,...
- Giới Khởi sinh: vi khuẩn E.coli,...

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đa bào?

A. Trùng giày B. Con dơi

C. Cây khế D. Con cá chép.

Câu 2: Cho các sinh vật sau:

(1) Trùng roi (2) Vi khuẩn lam (3) Cây lúa

(4) Con muỗi (5) Vi khuẩn lao (6) Chim cánh cụt

Sinh vật nào vừa là sinh vật nhân thực, vừa có cơ thể đa bào?

A. (1), (2), (5) B. (2), (4), (5)

C. (1), (4), (6) D. (3), (4), (6)

Câu 3. Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một chức
năng nhất định được gọi là

A. Mô B. Tế bào C. Cơ quan D. Hệ cơ quan

Câu 4: Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào?

A. Trùng giày B. Con dơi

C. Vi khuẩn lam D. Trùng roi

Câu 5 . Đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản của mọi cơ thể sống là:

A. Mô B.Tế bào C. Cơ quan D. Hệ cơ quan

Câu 6: Trình tự sắp xếp các bậc phân loại sinh vật theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?

A. Chi -> họ -> bộ -> loài à lớp -> ngành -> giới

B. Loài -> chi -> họ -> bộ -> lớp -> ngành -> giới

C. Ngành -> lớp -> chi -> bộ -> họ -> loài -> giới

D. Lớp -> chi -> ngành -> họ -> bộ -> giới -> loài
Câu 7: Loài nào dưới đây không thuộc giới Thực vật?

A. Tảo lục B. Dương xỉ

C. Lúa nước D. Rong đuôi chó

Câu 8: Tên khoa học của một loài được hiểu là:

A. Tên giống/chi + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)

B. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu

C. Cách gọi truyền thống của dân ản địa theo vùng miền, quốc gia

D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)

Câu 19. Bậc phân loại thấp nhất trong thế giới sống là

A. Họ. B. Bộ.

C. Loài. D. Giới.

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Động vật?

A. Đa bào B. Dị dưỡng

C. Nhân sơ D. Có khả năng di chuyển

Câu 11: Nấm hương có tên khoa học là Lentinula edodes. Hãy chỉ ra tên loài và tên
chi của nấm hương.

A. Tên loài: lentinula, tên chi: Edodes

B. Tên loài: Edodes, tên chi: Lentinula

C. Tên loài: Lentinula edodes, tên chi: không có

D. Tên loài: không có, tên chi: Lentinula edodes

You might also like