Professional Documents
Culture Documents
1. Vòng xoắn bệnh lý: A. Yếu tố quyết định tính đặc trưng của bệnh
A. Chỉ gặp trong bệnh cấp tính B. Yếu tố quyết định sự diễn biến của bệnh
C. Chỉ gặp khi thể lực suy kiệt D. Yếu tố quyết định hậu quả của bệnh
2. Theo Hyprocrate ,bệnh là do mất cân bằng: A. Là tình trạng cơ thể khỏe mạnh hoàn toàn
B. Ba chất lưu huỳnh, thủy ngân, muối C. Là tình trạng về thoải mái về tinh thần, thể
chất và giao tiếp xã hội
C. Bốn chất dịch trắng, vàng, đỏ, đen
D. Năm yếu tố kim mộc thủy hỏa thổ
8. Thuyết cơ học là do….đề ra:
A. Claud Benard
3. Quan điểm về tương sinh và tương khắc có từ:
B. Wirchow
A. Thời nguyên thủy
C. Descrate
B. Thời Trung Quốc cổ đại
D. Sylvius
C. Thời Hy Lạp và La Mã cổ
D. Thời Ai Cập cổ đại
9. Phương pháp thực nghiệm:
A. Chỉ áp dụng tốt trong nghiên cứu sinh lý bệnh
4. Sinh lý bệnh là:
B. Chỉ dùng cơ thể động vật thay cho cơ thể
A. Môn học về chức năng người
B. Môn học về cơ chế C. Không áp dụng trong nghiên cứu vật lý, hóa
C. Môn học về quy luật hoạt động của cơ thể bị học’
bệnh D. Các câu A,B,C trên đều sai
D. Môn học trang bị lý luận
5. Quan điểm về tương sinh và tương khắc có từ: 10.Khái niệm về bệnh phụ thuộc vào:
A. Thời nguyên thủy A. Sự phát triển kinh tế xã hội
B. Thời Trung Quốc cổ đại B. Sự phất triển khoa học kỹ thuật từng giai
C. Thời Hy Lạp và La Mã cổ đoạn
D. Thời Ai Cập cổ đại C. Thế giới quan của từng thời đại
D. Tất cả đều đúng A. Pentose
B. Acid hyagluronic
11. Tăng glucose trong bệnh đái đường chủ yếu C. Heparin
do:
D. Condroitin
A. Thoái hóa mạch glycogen ở gan
B. Ăn nhiều
16. Glucid tham gia cấu tạo nên cấu trúc nào?
C. Glucose không vào được các tế bào CHỌN CÂU SAI:
D. Tăng hoạt hóa G6 photphatase chuyển G6P A. ADN,ARN
thành glucose
B. Màng tế bào và các cơ quan
C. Heparin
12.Trong cơ thể người, glucide dự trữ ở dạng:
D. Estrogen
A. Acid hyagluronic
B. Heparin
17. Glucid tồn tại ở dạng dự trữ nào sau đây:
C. Glycogen
A. Glycogen ở gan
D. Condroitin
B. Glucose ở cơ
C. Glycogen ở gan và cơ
13.Các hormone có tác dụng làm tăng glucose
D. Glucose ở gan và cơ
máu:
A. Thyroxin
18. Tăng đường huyết khi nồng độ đường huyết
B. Adrenalin
là:
C. Glucagon
A. >1,4 g/I
D. Tất cả đúng
B. >1,2 g/I
C. >1 g/I
14. Hạ đường huyết khi nồng độ đường huyết là:
D. >0,8 g/I
A. <1,2 g/I
B. <0,6 g/I
19. Tiền chất của insulin là:
C. <1 g/I
A. Pre-insulin
D. <0,8 g/I
B. Pro-insulin
C. Post-insulin
15. Chất nào sau đây có tác dụng ngăn chặn sự
D. Glucagon
xâm nhập của các chất độc hại:
20. Triệu chứng ăn nhiều của bệnh đái tháo C. Cholesterol
đường:
D. A.B đúng
A. Đường huyết cao
B. Uống nhiều nước
26. Tỉ lệ phân trăm(% tryglycerid;
C. Thiếu ăn %Cholesterol; %phospholipdid) trong
Chylomicron là:
D. Tế bào không sử dụng được glucose
A. 2% ;95%; 3%
B. 95%; 2%; 3%
21. Cholesterol – LDL:
C. 15%, 50%, 25%
A. Phụ thuộc ở lipoprotein
D. 50%, 25%, 25%
B. 75% protid và 25% lipid
C. Đưa cholesterol từ gan đến mô
27. Rối loạn chuyển hóa lipid gồm:
D. Bảo vệ mạch vành
A. Rối loại lipo-protein
B. Rối loạn chuyển hóa cholesterol
22. Thành phần gây xơ vữa động mạch dẫn đến
cao hyết áp: C. Béo phì
A.Chylomicron D. A,B,C đúng
B.IDL
C.HDL 28. Mỡ hóa gan, chọn câu sai:
D.LDL A. Tế bào gan bị tích đọng một lượng lớn
lipid ảnh hưởng xấu đến chức năng chung
của gan
23. Bình thường lipid toàn phần nằm trong
B. Tùy mức độ chia ra thâm nhiễm mỡ và thoái
khoảng:
hóa mỡ
A. 200-400 mg/dl
C. Do gan tạo ra quá nhiều lipo-protein
B. 400-600 mg/dl
D. Do thiếu apoprotein
C. 600-800 mg/dl
D. A,B,C sai
29. Nguyên nhân của béo phì là do:
A. Ăn quá nhu cầu
24. Dạng lipid tham gia cấu tạo màng tế bào và
B. Do di chuyền
màng bảo quản:
C. Do rối loạn thần kinh nội tiết
A. TG
D. A,B,C đúng
B. PL
30. Hormon có vai trò thoái hóa lipid mạnh nhất
là:
35. Dựa vào thành phần trong dịch rỉ viêm, dịch
A. Thyroxin giả màng là dịch rỉ có màng đông từ
B. ACTH A. Fibrinogen
C. Glucocorticoid B. Hồng cầu
D. Adrenalin C. Hồng cầu và xác bạch cầu
D. Xác bạch cầu
31. Yếu tố tăng cường thực bào trong viêm:
A. Cafein 36. Có mấy nguồn thông tin cung cấp cho thông
tin điều nhiệt:
B. Corticoid
A. 1
C. Thuốc mê
B. 2
D. Thuốc ngủ
C. 3
D. 4
32. Cơ chế gây đau tại ổ viêm cấp tính do:
A. Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm
37. Cơ thể nhiễm toan có thể xảy ra ở giai đoạn
B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong long mạch
nào của say nóng:
C. Hóa chất trung gian, bradykinin
A. 1
D. Tăng áp lực keo trong long mạch
B. 2
C. 3
33. Biểu hiện bên ngoài của sung huyết động
D. 4
mạch có thể quan sát bằng mắt thường:
A. Màu đỏ tươi
38. Rối loạn chức năng và chuyển hóa xảy ra khi
B. Căng phồng
phát sốt:
C. Đau và nóng
A. Giảm nhịp tim
D. A,B,C đúng
B. Tăng dự trữ glycogen
C. Tăng thông khí
34. Đậm độ protein trong dịch rỉ viêm:
D. Giảm thoái hóa protein từ cơ
A. 2,5 g/I
B. 1000 g/I
39. Chọn phát biểu sai:
C. 25 g/I
A. Sốt gây rối loạn chuyển hóa trong hầu hết các
D. 1000 gm/I trường hợp sốt
B. Cơ thể có khả năng thích nghi với sự tăng 44. Tế bào nhày ở cổ tuyến được thay thế sau
chức năng trong sốt khoản bao lâu:
C. Không hạ nhiệt vô nguyên tắc trong sốt A. 2-3 ngày
D. Chỉ can thiệp sốt nếu có hậu quả xấu B. Trong vòng 7 ngày
C. 10-12 ngày
40. Ở trạng thái nghi hoàn toàn, cơ quan nào chủ D. Không thể thay thế toàn bộ
yếu sinh nhiệt cơ thể;
A. Tim
45. Dấu hiệu “rắn bò” là diễn biến của:
B. Thận
A. Táo bón
C. Gan
B. Hội chứng tắc ruột
D. Cơ
C. Tiêu lỏng
D. Ruột kích thích
41. Chọn ý sai về vi khuẩn Hp
A. Lá xoắn khuẩn
46. Cơ chế gây tổn thương của NSAIDs trong
B. Là vi khuẩn Gram (-) viêm loét dạ dày là:
C. Có thể di chuyển được A. Trực tiếp gây tổn thương niêm mạc dạ dày
D. Sống cộng sinh ở dạ dày B. Làm tăng tính kỵ nước của lớp chất nhầy
C. Làm giảm sự tiếp xúc của Acid và biểu mô
niêm mạc
42. pH tối thuận cho pepsin hoạt động:
D. Các sản phẩm chuyển hóa của NSAIDs
A. 1.3
không gây tổn thương niêm mạc ruột và dạ dày
B. 1.5
C. 1.7
47. Somatostatin được tiết ra ở tế bào nào của dạ
D. 1.9 dày:
A. Tế bào chính
B. Có urease nội sinh rất mạnh C. pCO2 < 40 mmHg và pO2 > 95 mmHg
C. Chỉ cần số lượng ít cũng có thể gây viêm cấp D. pCO2 < 45 mmHg và pO2 > 90 mmHg
dạ dày
D. Làm giảm tiết acid ,tăng yếu tố bảo vệ
55. Chỉ số về lưu lượng FEV1 được định nghĩa
là:
51. Bệnh lý nào sau đây gây đầy rõ rệt màng A. V khí thở ra trong giây đầu tiên khi cố gắng
khuếch tán, Ngoại trừ: thở ra với cường độ tối đa
A. Phù phổi B. V khí thở ra trong phút đầu tiên khi cố gắng
thở ra với cường độ tối đa
B. Viêm phổi thùy
C. V khí hít vào trong giây đầu tiên khi cố gắng
C. Xơ phổi thở ra với cường độ tối đa
D. Viêm cơ hô hấp D. V khí hít vào trong phút đầu tiên khi cố gắng
thở ra với cường độ tối đa
57. Rối loạn giai đoạn thông khí do rối loạn cử 61. Chuyển hóa sắc tố mật:
động hô hấp là cơ chế của các bệnh sau đây,
Ngoại trừ A. Bilirubin tự do không độc đối với cơ thể
A. Gù vẹo cột sống B. Bilirubin kết hợp được chuyển hóa ngoài gan
D. A,B,C đúng A. Môn học về quy luật hoạt động của cơ thể bị
bệnh
B. Môn học về cơ thể
6.Phần chỉ huy tạo nhiệt ? chọn câu sai
C. Môn học trang bị lý luận
A. Tùy thượng thận
D. Môn học về chức năng
B. Hệ giao cảm
C. Tuyến giáp
11. Trong cơ thể người, glucide dự trữ ở dạng:
D. Vỏ thượng thận
A. Heparin
B. Acid hyagluronic
7.”Loét dạ dày tá tráng là hậu quả của sự tự tiêu
hóa”, ý nói đến vai trò của C. Conđroitin
A. NSAID D. Glycogen
B. Pepsinogen(pepsin)
C. Di truyền 12. Hậu quả và biến chứng không phải của đái
tháo đường
D. Xoắn khuẩn HP
A. Nhiễm độc, suy kiệt
B. Hôn mê
8.Lipid chủ yếu trong DHL là
C. Giảm bài tiết nước tiểu
A. Triglucerid
D. Nhiễm khuẩn, nhiễm toan
B. Cholesterol
C. Phospholipid
13.Gan thu nhận lipid từ
D. Tất cả như nhau
A. Lipid thức ăn
B. Từ mô mỡ
9.Dung tích sống(VC:vital capacity) là gì ?
C. Tân tạo từ glucid D. Lớp thanh mục
D. A,B,C đúng
18.Quan niệm về bệnh tất còn có giá trị đến
ngày nay là
14.Hoạt động của HCI ở dạ dày:
A. Bệnh là do rối loạn các chất hóa học
A.Khoảng 4/10 HCI sẽ thấm qua lớp chất nhầy
B. Bệnh là do rối loạn cân bằng nội môi
B. Lớp tế bào biểu mô sẽ tạo điều kiện cho sự
xâm nhập của acid C. Bệnh là do rối loạn 4 chất dich
C. HCI tiết ra hầu hết đều thấm ngược vào niêm D. Bệnh là do cổ máy sinh học bị hư hỏng
mạc dạ dày
D. Pepsin tạo điều kiện cho HCi thấm qua chất
19.Chỉ số về lưu lượng FEV1 được định nghĩa là
nhầy
?
A. V khí hít vào trong phút đầu tiên khi cố gắng
15.Hậu qả ứ máu tại gan sẽ không gây ra triệu hít vào với cường độ tối đa
chứng nào sau đây ?
B. V khí thở ra trong giây đầu tiên khi cố gắn
A. Tăng oxy đến gan thở ra với cường độ tối đa
B. Gan to ra C. V khí thở ra trong phút đầu tiên khi cố gắng
thở ra với cường độ tối đa
C. Tổ chức xơ phát triển
D. V khí hít vòa trong giây đầu tiên khi cố gắng
D. Hoại tử tế bào nhu mô gan
hít vào với cường độ tối đa
32. Dựa vào thành phần trong dịch rỉ viêm, dung C. Thay đổi chuyển hóa muối nước
dịch giả màng là dung dịch có màng động từ
D. Tất cả đúng
A. Hồng cầu
B. Hồng cầu và xác bạch cầu
37. Pepsinogen được sản xuất ở TB nào của dạ
C. Xác bạch cầu dày
33. Bình thường lipid toàn phần nằm trong C. Tế bào chính
khoảng
D. Tế bào thành
A. 200-400mg/dl
B. 400-600mg/dl
38. Trong béo phì ,mỡ có thể tích tụ ở phần dưới
C. 600-800mg/dl gặp ở tình trạng
34. Có bao nhiêu cơ chế chính giúp tiêu diệt yếu C. Suy tuyến giáp trạng
tố gây viêm khi bạch cầu thực bào
D. A,B,C đúng
A. 3
B. 5
39. Rối loạn giai đoạn thông khí do rối loạn cử
C. 7 động hô hấp là cơ chế của các bệnh sau đây,
Ngoại trừ
D. 2
A. Cổ chướng
B. Hen phế quản 3. Bình thường lipid toàn phần nằm trong
khoảng:
C. Các thuốc ức chế hô hấp
A. 200-400 gm/dl
D. Gù vẹo cột sống
B. 400-600 gm/dl
C. 600-800 gm/dl
40. Chất được tái hấp thụ toàn bộ ở ống thận
D. A,B,C sai
A. Glucose
B. Na+
4. Glucose máu giảm do nguyên nhân tăng tiêu
C. H2O thụ, ngoại trừ:
D. Ure A. Sốt kéo dài
B. Co cơ
41. Khoảng pH tối thuận cho pepsin hoạt động C. Run
A. 1.9-3.7 D. Xơ gan
B. 1.8-3.5
C. 1.7-3.3 5. Quan điểm về tương sinh và tương khắc có từ:
D. 1.6-3.1 A. Thời Trung Quốc cổ đại
B. Thời nguyên thủy
Đề 673 C. Thời Ai Cập cổ đại
1. Các thay đổi chuyển hóa trong sốt: D. Thời Hy Lạp và La Mã cổ đại
A. Thay đổi chuyển hóa Glucid
B. Thay đổi bằng kiềm toan 6. Tùy theo giai đoạn mà dịch rỉ viêm khác nhau
C. Thay đổi chuyển hóa muối trước về:
D. Nhiễm khuẩn, nhiễm toan, suy kiệt toàn thân B. Glucose niệu
C. Tiểu nhiều
29. Phần chỉ huy tọa nhiệt? chọn câu sai: D. A,B,C đúng
35. Trong trường hợp cạn nguồn glucid dự trữ 40. Trong bệnh lao mãn tính thì đối tượng thực
thì nồng độ FFA tăng lên trong máu khoảng bào sẽ như thế nào sau khi đã lọt vào hốc thực
bào
A. Không tăng
A. Bị tiêu diệt
B. 5-8 lần
B. Bị nhả ra ngoài
C. 7-10 lần
C. Không bị tiêu hủy mà theo thực bào đi nơi
D. 3-5 lần
khác
36. Chất được tái hấp thụ toàn bộ ở ống thận:
D. Không bị tiêu hủy mà tồn tại lâu trong tế bào
A. Na +
B. Glucose
41. Có bao nhiêu cơ chế chính giúp tiêu diệt yếu
C. Ure tố gây viêm khí bạch cầu thực bào:
D. H2O A. 7
B. 2
A. Acid hyagluronic D. 5
B. Heparin
C. Glycogen 42. Hoạt động của HCL ở dạ dày:
D. Condroitin A. HCL tiết ra hầu hết đều thấm ngược vào niêm
mạc dạ dày
B. Pepsin tạo điều kiện cho HCL thấm qua chất
38. Glucose máu tăng trong trường hợp: nhầy
A. Lao động nặng C. Khoảng 4/10 HCL sẽ thấm qua lớp chất nhầy
B. Hưng phấn thần kinh D. Lớp tế bào biểu mô sẽ tạo điều kiện cho sự
C. Sốt xâm nhập của acid
D. A,B,C đúng
43. “Loét dạ dày tá tràng là hậu quả của sự tự
tiêu hóa”, ý nói đến vai trò của:
39. Pepsicogen được sản xuất ở TB nào của dạ
dày: A. Pepsinogen( pepsin)
54. Chọn câu sai: hoạt động bài tiết và bảo vệ 58. Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm gồm có hiện
niêm mạc dạ dày: tượng như: rối loạn vận mạch, tọa dịch rỉ viêm,
bạch cầu xuyên mạch và:
A. HCL tiết vào long dạ dày do nồng độ cao có
xu hướng thám ngược vào vách dạ dày A. Hiện tượng xâm lấn
B. Tế bào biểu mô bị phá hủy sẽ tái tạo rất B. Hiện tượng xâm nhập
nhanh
C. Hiện tượng xâm thực
C. HCL thấm qua chất nhầy nhưng phần lớn bị
biểu mô tiết NaHCO3 trung hòa D. Hiện tượng thực bào
D. A,B,C đúng
60. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ,nguyên
nhân nào sau đây gây hạn chế dòng khí thở ra có
56. Trường hợp sống dài ngày ở độ cao 4000 thể hồi phục được:
mét, đầu tiên cơ thể thích nghi bằng sản xuất ra
chất nào sau đây để bù cho sự thiếu oxy máu: A. Hẹp đường dẫn khí
63. Dạng lipid chủ yếu trong thành phần của A. Rèn luyện Y đức
HDL:
B. Soi sáng công tác chuẩn đoán
A. TG
C. Trang bị lý luận Y học
B. Cholesterol
D. Trang bị kiến thức cơ sở
C. PL
D. A,B,C đúng
68. Một trong cơ chế giảm sốt của Aspirin:
A. Ức chế sản xuất IL1,IL6
64. Tỉ lệ phần trăm (% Triglycerid ,%
B. Ức chế sản xuất nội độc tố vi khuẩn
Cholesterol ,% phospholipid) trong LDL là:
C. Ức chế sản xuất Prostaglandin E2
A. 15%,50%,25%
D. Ức chế sản xuất ngoại độc tố vi khuẩn
B. 2%,95%,3%
C. 95%,2%,3%
69. Với bộ máy hô hấp đã biệt hóa , thì quá trình
D. 50%,25%,25%
hô hấp theo nghĩa rộng gồm bao nhiêu giai đoạn
chức năng:
65. Amip xâm nhập vào gan gây tổn thương gan A. 4 giai đoạn chức năng
chủ yêu bằng đường nào sau đây:
B. 3 giai đoạn chức năng D. Co mạch
C. 5 giai đoạn chức năng
D. 6 giai đoạn chức năng 4. Chất nào sau đây có tác dụng tham gia cấu tạo
màng tế bào, màng bảo quan:
A. Pentose
70. Bắt đầu biết sử dụng thảo dược trong điều trị
là từ khi nào: B. Acid hyagluronic
A. Thời Ai Cập cổ đại C. Heparin
B. Thời Trung Quốc cổ đại D. Condroitin
C. Thời nguyên thủy
D. Thời Hy Lạp và La Mã cổ đại 5. Tại ổ viêm có các tác động chuyển hóa sau
đây, ngoại trừ:
A. Ứ đọng acid béo
Đề 826
B. Nhiễm kiềm
1. Hiện tượng xảy ra sớm thường gặp ở những
người béo phì: C. Ứ đọng thế ceton
B. Nhiễm khuẩn
C. Hoạt động nặng nề, chậm chạp 6. Kể từ khi vàng da, theo phân loại mức độ cấp
diễn, suy gan bán cấp xảy ra trong vòng:
D. Xơ vữa động mạch
A. 7 ngày
B. 1-4 tuần
2. Nguyên nhân gây ứ trệ tuần hoàn gan, ngoại
trừ: C. 5-26 tuần
A. Gồm đầu chốt của các phế quản tận D. Lượng mỡ dự trữ trong cơ thể giảm nhanh do
giảm tân tạo mỡ từ glucid
B. Gồm khí quản tới tiểu phế quản
C. Gồm ống phế nang và túi phế nang
23. Dạ dày giảm co bóp khi:
D. Được nuôi dưỡng bởi tĩnh mạch phế quản
A. Uống rượu
B. Thức ăn ôi thiu
19. Theo Hypocrate, bệnh là do mất cân bằng:
C. Ức chế giao cảm
A. Hai lực âm dương
D. Dị vật tắc lâu ngày ở dạ dày
B. Ba chất lưu huỳnh, thủy ngân, muối
C. Bốn chất dịch trắng, vàng, đỏ, đen
24. Giảm trương lực ở ruột già gây táo bón
D. Năm yếu tố kim, mộc, thủy , hỏa, thổ thường gặp ở đối tượng:
A. Người gầy
20. Loét dạ dày tá tràng là hậu quả do: B. Sống tĩnh tại
A. Yếu tố tấn công trội lên C. Vận động viên thể dục
B. Yếu tố bảo vệ giảm xuống D. Tuổi trẻ
C. Hỗ trợ yếu tố tấn công tăng, yếu tố bảo vệ
giảm
25. Sau bữa ăn, lipid máu sinh lý tăng cao nhất
D. A,B,C đúng sau bao lâu:
A. 2 giờ
21. Quan điểm về tương sinh và tương khắc có B. 4-5 giờ
từ:
C. 3-4 giờ
A. Thời Ai Cập cổ đại
D. 7-8 giờ D. Acid amin
26. Theo WHO viêm cầu thận mạn được chia 30. Sốt cao thường gặp trong bệnh nào sau đây,
làm mấy nhóm: ngoại trừ:
A. 6 A. Ly amip
B. 4 B. Viêm phổi cấp tính
C. 3 C. Sốt rét
D. 5 D. Nhiễm trùng
27. Nguyên nhân di truyền nào sau đây gây bệnh 31. Sinh lý bệnh trang bị cho sinh viên:
phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD):
A. Phương pháp xử trí bệnh
A. Phế quản kém đáp ứng với kích thích
B. Vì sao bị bệnh, bệnh diễn biến ra sao
B. Thiếu alpha 1- antirypsin
C. Phương pháp phát hiện bệnh
C. Béo phì
D. Các nguyên nhân và điều kiện gây bệnh
D. Do cơ địa dị ứng
64. Sự gia tăng thân nhiệt khi phát sốt là cơ chế: B. Đã có tình trạng tăng ni-tơ huyết rõ rệt
A. AMP vòng gây tăng điểm điều nhiệt C. Có tình trạng tăng ni-tơ huyết, tăng
(phosphate)/máu, tăng (Na+),(H+)/máu
B. Giảm sản nhiệt, tăng thải nhiệt
D. Thường không có triệu chứng gì cả ngoại trừ
C. Hiệu quả phản xạ điều nhiệt hệ số thanh thái của các chất như insulin,
D. PGFE2 gây tăng điểm điều nhiệt creatinine bị giảm dưới mức bình thường
3. Biểu hiện sốt cao, lạnh run, run cơ là sốt ở
giai đoạn nào:
69. Yếu tố tăng trưởng trong sự hàn gắn và tái
tạo niêm mạc: A. Sốt đứng và sốt tăng
A. Được bài tiết ở dạ dày B. Sốt tăng
B. Được bài tiết ở tuyến tụy C. Sốt lui
C. Tăng tiết acid D. Sốt đứng
D. Kích thích sự xâm nhập và tăng sinh tế bào ở
vùng tổn thương
4. Lipid chủ yếu trong HDL là
A. Triglycerid
70. Các yếu tố hình thành dịch rỉ viêm? Chọn
B. Cholesterol LDL
câu sai:
C. Phospholipid
A. Do tăng áp lực keo
D. Tất cả như nhau
B. Do tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm
C. Do tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu tại
ổ viêm 5. Quan niệm về bệnh tật còn có giá trị đến ngày
nay là:
D. Do tăng áp lực lưu thông máu.
A. Bệnh là do cổ máy sinh học bị hư hỏng
B. Bệnh là do rối loạn cân bằng nội môi
Đề 671
C. Bệnh là do rối loạn 4 chất dịch
1.Hormone có vai trò thoái hóa lipid mạnh nhất
là: D. Bệnh là do rối loạn các chất hóa học
A. Adrenaline
B. ACTH 6. Chọn câu đúng:
C. Thyroxin A. Hệ số thanh lọc của một chất là thể tích huyết
tương được thận lọc sạch chất đó trong 24h
D. Glucocorticoid
B. Nếu chất đo là do inulin thì kết quả đo GFR
và hệ số thanh lọc khác nhau
2. Biểu hiện giai đoạn 1 của ngạt thực
C. GFR là thể tích nước được cầu thận lọc sang
nghiệm( kẹp khí quản)
ống thận trong một phút
A. Mắt phản xạ, giãn đồng tử
D. Nếu chất đo là creatinine thì kết quả đo GFR
B. Khả năng cứu chữa ít và hệ số thanh lọc như nhau
43. Nguyên nhân làm giảm chức năng phế nang C. Glucocorticoid
trong rối loạn thông khí hạn chế là:
D. Adrenalin
A. Tắc nhánh phế nang
B. Cắt thùy phổi
48. Bệnh chuông lặn là do:
C. Liệt cơ hoành
A. Lượng khí CO2 hòa tan nhiều trong máu
D. Thiêu chất điện hoạt
B. Lượng khí O2 hòa tan nhiều trong máu
C. Lượng khí N2 hòa tan nhiều trong máu
44. Định nghĩa về bệnh:
D. Lượng khí CO hòa tan nhiều trong máu
49. Những chất nào không được lọc qua cầu
thận:
A. Proteine huyết tương
B. Acid uric
C. Bilirubin kết hợp
D. Creatinine