You are on page 1of 32

Đề 357 6.

Định nghĩa bệnh nguyên:

1. Vòng xoắn bệnh lý: A. Yếu tố quyết định tính đặc trưng của bệnh

A. Chỉ gặp trong bệnh cấp tính B. Yếu tố quyết định sự diễn biến của bệnh

B. Chỉ gặp trong bệnh mãn tính C. Yếu tố gây ra bệnh

C. Chỉ gặp khi thể lực suy kiệt D. Yếu tố quyết định hậu quả của bệnh

D. Gặp ở cả bệnh cấp tính và mãn tính


7. Định nghĩa sức khỏe của WHO – 1964:

2. Theo Hyprocrate ,bệnh là do mất cân bằng: A. Là tình trạng cơ thể khỏe mạnh hoàn toàn

A. Hai lực âm dương B. Là tình trạng vô bệnh, vô tật

B. Ba chất lưu huỳnh, thủy ngân, muối C. Là tình trạng về thoải mái về tinh thần, thể
chất và giao tiếp xã hội
C. Bốn chất dịch trắng, vàng, đỏ, đen
D. Năm yếu tố kim mộc thủy hỏa thổ
8. Thuyết cơ học là do….đề ra:
A. Claud Benard
3. Quan điểm về tương sinh và tương khắc có từ:
B. Wirchow
A. Thời nguyên thủy
C. Descrate
B. Thời Trung Quốc cổ đại
D. Sylvius
C. Thời Hy Lạp và La Mã cổ
D. Thời Ai Cập cổ đại
9. Phương pháp thực nghiệm:
A. Chỉ áp dụng tốt trong nghiên cứu sinh lý bệnh
4. Sinh lý bệnh là:
B. Chỉ dùng cơ thể động vật thay cho cơ thể
A. Môn học về chức năng người
B. Môn học về cơ chế C. Không áp dụng trong nghiên cứu vật lý, hóa
C. Môn học về quy luật hoạt động của cơ thể bị học’
bệnh D. Các câu A,B,C trên đều sai
D. Môn học trang bị lý luận
5. Quan điểm về tương sinh và tương khắc có từ: 10.Khái niệm về bệnh phụ thuộc vào:
A. Thời nguyên thủy A. Sự phát triển kinh tế xã hội
B. Thời Trung Quốc cổ đại B. Sự phất triển khoa học kỹ thuật từng giai
C. Thời Hy Lạp và La Mã cổ đoạn

D. Thời Ai Cập cổ đại C. Thế giới quan của từng thời đại
D. Tất cả đều đúng A. Pentose
B. Acid hyagluronic
11. Tăng glucose trong bệnh đái đường chủ yếu C. Heparin
do:
D. Condroitin
A. Thoái hóa mạch glycogen ở gan
B. Ăn nhiều
16. Glucid tham gia cấu tạo nên cấu trúc nào?
C. Glucose không vào được các tế bào CHỌN CÂU SAI:
D. Tăng hoạt hóa G6 photphatase chuyển G6P A. ADN,ARN
thành glucose
B. Màng tế bào và các cơ quan
C. Heparin
12.Trong cơ thể người, glucide dự trữ ở dạng:
D. Estrogen
A. Acid hyagluronic
B. Heparin
17. Glucid tồn tại ở dạng dự trữ nào sau đây:
C. Glycogen
A. Glycogen ở gan
D. Condroitin
B. Glucose ở cơ
C. Glycogen ở gan và cơ
13.Các hormone có tác dụng làm tăng glucose
D. Glucose ở gan và cơ
máu:
A. Thyroxin
18. Tăng đường huyết khi nồng độ đường huyết
B. Adrenalin
là:
C. Glucagon
A. >1,4 g/I
D. Tất cả đúng
B. >1,2 g/I
C. >1 g/I
14. Hạ đường huyết khi nồng độ đường huyết là:
D. >0,8 g/I
A. <1,2 g/I
B. <0,6 g/I
19. Tiền chất của insulin là:
C. <1 g/I
A. Pre-insulin
D. <0,8 g/I
B. Pro-insulin
C. Post-insulin
15. Chất nào sau đây có tác dụng ngăn chặn sự
D. Glucagon
xâm nhập của các chất độc hại:
20. Triệu chứng ăn nhiều của bệnh đái tháo C. Cholesterol
đường:
D. A.B đúng
A. Đường huyết cao
B. Uống nhiều nước
26. Tỉ lệ phân trăm(% tryglycerid;
C. Thiếu ăn %Cholesterol; %phospholipdid) trong
Chylomicron là:
D. Tế bào không sử dụng được glucose
A. 2% ;95%; 3%
B. 95%; 2%; 3%
21. Cholesterol – LDL:
C. 15%, 50%, 25%
A. Phụ thuộc ở lipoprotein
D. 50%, 25%, 25%
B. 75% protid và 25% lipid
C. Đưa cholesterol từ gan đến mô
27. Rối loạn chuyển hóa lipid gồm:
D. Bảo vệ mạch vành
A. Rối loại lipo-protein
B. Rối loạn chuyển hóa cholesterol
22. Thành phần gây xơ vữa động mạch dẫn đến
cao hyết áp: C. Béo phì
A.Chylomicron D. A,B,C đúng
B.IDL
C.HDL 28. Mỡ hóa gan, chọn câu sai:
D.LDL A. Tế bào gan bị tích đọng một lượng lớn
lipid ảnh hưởng xấu đến chức năng chung
của gan
23. Bình thường lipid toàn phần nằm trong
B. Tùy mức độ chia ra thâm nhiễm mỡ và thoái
khoảng:
hóa mỡ
A. 200-400 mg/dl
C. Do gan tạo ra quá nhiều lipo-protein
B. 400-600 mg/dl
D. Do thiếu apoprotein
C. 600-800 mg/dl
D. A,B,C sai
29. Nguyên nhân của béo phì là do:
A. Ăn quá nhu cầu
24. Dạng lipid tham gia cấu tạo màng tế bào và
B. Do di chuyền
màng bảo quản:
C. Do rối loạn thần kinh nội tiết
A. TG
D. A,B,C đúng
B. PL
30. Hormon có vai trò thoái hóa lipid mạnh nhất
là:
35. Dựa vào thành phần trong dịch rỉ viêm, dịch
A. Thyroxin giả màng là dịch rỉ có màng đông từ
B. ACTH A. Fibrinogen
C. Glucocorticoid B. Hồng cầu
D. Adrenalin C. Hồng cầu và xác bạch cầu
D. Xác bạch cầu
31. Yếu tố tăng cường thực bào trong viêm:
A. Cafein 36. Có mấy nguồn thông tin cung cấp cho thông
tin điều nhiệt:
B. Corticoid
A. 1
C. Thuốc mê
B. 2
D. Thuốc ngủ
C. 3
D. 4
32. Cơ chế gây đau tại ổ viêm cấp tính do:
A. Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm
37. Cơ thể nhiễm toan có thể xảy ra ở giai đoạn
B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong long mạch
nào của say nóng:
C. Hóa chất trung gian, bradykinin
A. 1
D. Tăng áp lực keo trong long mạch
B. 2
C. 3
33. Biểu hiện bên ngoài của sung huyết động
D. 4
mạch có thể quan sát bằng mắt thường:
A. Màu đỏ tươi
38. Rối loạn chức năng và chuyển hóa xảy ra khi
B. Căng phồng
phát sốt:
C. Đau và nóng
A. Giảm nhịp tim
D. A,B,C đúng
B. Tăng dự trữ glycogen
C. Tăng thông khí
34. Đậm độ protein trong dịch rỉ viêm:
D. Giảm thoái hóa protein từ cơ
A. 2,5 g/I
B. 1000 g/I
39. Chọn phát biểu sai:
C. 25 g/I
A. Sốt gây rối loạn chuyển hóa trong hầu hết các
D. 1000 gm/I trường hợp sốt
B. Cơ thể có khả năng thích nghi với sự tăng 44. Tế bào nhày ở cổ tuyến được thay thế sau
chức năng trong sốt khoản bao lâu:
C. Không hạ nhiệt vô nguyên tắc trong sốt A. 2-3 ngày
D. Chỉ can thiệp sốt nếu có hậu quả xấu B. Trong vòng 7 ngày
C. 10-12 ngày
40. Ở trạng thái nghi hoàn toàn, cơ quan nào chủ D. Không thể thay thế toàn bộ
yếu sinh nhiệt cơ thể;
A. Tim
45. Dấu hiệu “rắn bò” là diễn biến của:
B. Thận
A. Táo bón
C. Gan
B. Hội chứng tắc ruột
D. Cơ
C. Tiêu lỏng
D. Ruột kích thích
41. Chọn ý sai về vi khuẩn Hp
A. Lá xoắn khuẩn
46. Cơ chế gây tổn thương của NSAIDs trong
B. Là vi khuẩn Gram (-) viêm loét dạ dày là:
C. Có thể di chuyển được A. Trực tiếp gây tổn thương niêm mạc dạ dày
D. Sống cộng sinh ở dạ dày B. Làm tăng tính kỵ nước của lớp chất nhầy
C. Làm giảm sự tiếp xúc của Acid và biểu mô
niêm mạc
42. pH tối thuận cho pepsin hoạt động:
D. Các sản phẩm chuyển hóa của NSAIDs
A. 1.3
không gây tổn thương niêm mạc ruột và dạ dày
B. 1.5
C. 1.7
47. Somatostatin được tiết ra ở tế bào nào của dạ
D. 1.9 dày:
A. Tế bào chính

43. Cơ chế xảy ra khi bị tiêu chảy: B. Tế bào thảnh

A. Giảm co bóp C. Tế bào G

B. Tăng tiết dịch D. Tế bào D

C. Tăng hấp thu


D. Giảm bài tiết 48. yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày? Chọn câu
sai:
A.HCO3
B. Pepsinogen
C. Chất nhầy 53. Hệ số khuếch tán của CO gấp bao nhiêu lần
so với O2:
D. Sự tưới máu của mạng lưới mao mạch
A. 1,21 lần
B. 1,22 lần
49. Quan niệm về loét dạ dày khi tìm ra HP:
C. 1,23 lần
A. Chủ yếu là do cơ chế thần kinh
D. 1,24 lần
B. Là bệnh không lây
C. Không cần dùng kháng sinh
54. Trong thăm dò chức năng khuếch tán, để
D. Là bệnh có thể khỏi hẳn
thăm dò gián tiếp thì đo pCO2 pO2 ở máu , bình
thườn thì pCO2 và pO2 ở máu là bao nhiêu:

50. Vi khuẩn HP: A. pCO2 > 45 mmHg và pO2 < 90 mmHg

A. Là vi khuẩn gram dương B. pCO2 > 40 mmHg và pO2 < 95 mmHg

B. Có urease nội sinh rất mạnh C. pCO2 < 40 mmHg và pO2 > 95 mmHg

C. Chỉ cần số lượng ít cũng có thể gây viêm cấp D. pCO2 < 45 mmHg và pO2 > 90 mmHg
dạ dày
D. Làm giảm tiết acid ,tăng yếu tố bảo vệ
55. Chỉ số về lưu lượng FEV1 được định nghĩa
là:

51. Bệnh lý nào sau đây gây đầy rõ rệt màng A. V khí thở ra trong giây đầu tiên khi cố gắng
khuếch tán, Ngoại trừ: thở ra với cường độ tối đa

A. Phù phổi B. V khí thở ra trong phút đầu tiên khi cố gắng
thở ra với cường độ tối đa
B. Viêm phổi thùy
C. V khí hít vào trong giây đầu tiên khi cố gắng
C. Xơ phổi thở ra với cường độ tối đa
D. Viêm cơ hô hấp D. V khí hít vào trong phút đầu tiên khi cố gắng
thở ra với cường độ tối đa

52. Độ cao nào sau đây là tối đa mà con người


có thể chịu đựng được mà không cần thở thêm 56. Biểu hiện bệnh lý học tại các vị trí trong
oxy: bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính:
A. 3000 mét A. Đường dẫn khí trung tâm dày lên làm tổn
B. 4000 mét thương hệ mạch phổi

C. 5000 mét B. Tại nhu mô có sự xâm nhập tế bào viêm, tăng


tiết nhầy, tăng sinh cơ trơn và mô đệm ở vách
D. 6000 mét
C. Tại thành mạch có sự phình giãn, phá hủy A. Nhiễm khuẩn ,nhiễm toan
phế nan, gây giãn phế nan ở trung tâm tiểu thùy
B. Nhiễm độc, suy kiệt
D. Đường dẫn khí ngoại biên có hiện tượng tái
C. Giảm bài tiêt nước tiểu
cấu trúc ở vách, gây hẹp và tắc nghẽn không hồi
phục D. Hôn mê

57. Rối loạn giai đoạn thông khí do rối loạn cử 61. Chuyển hóa sắc tố mật:
động hô hấp là cơ chế của các bệnh sau đây,
Ngoại trừ A. Bilirubin tự do không độc đối với cơ thể

A. Gù vẹo cột sống B. Bilirubin kết hợp được chuyển hóa ngoài gan

B. Các thuốc ức chế hô hấp C. Stercobilin được thải ra phân

C. Cổ chướng D. Bilirubin tự do được tái hấp thụ về gan tạo


nên chu trình ruột gan
D. Hen phế quản

62. Rối loạn chuyển hóa Glucid trong suy gan


58. Bệnh lý nào sau đây không làm giảm diện mạn
tích khuếch tán:
A. Giảm lượng glycogen trong tế bào gan
A. Phù phổi cấp
B. Giảm khả năng phân hủy glycogen
B. Liệt cơ hoành
C. Tăng tân tạo từ glucid từ protid
C. Viêm phổi thùy
D. Tăng tân tạo glucid từ lipid
D. Thiếu surfactant

63. Trong 1 phút, có bao nhiêu ml máu qua gan:


59. Hô hấp tế bào là giai đoạn cuối cùng của quá
trình hô hấp, sản phẩm của đầu vào và đầu ra A. 1200 ml
gồm các thành phần nào sau đây B. 1300 ml
A. Đầu vào gồm các chất dinh dưỡng chứa năng C. 1400 ml
lượng và nước
D. 1500 ml
B. Đầu vào gồm O2 và các chất dinh dưỡng
chứa năng lượng
C. Đầu ra gồm các chất dinh dưỡng chứa năng 64. Gan phân hủy các hormone sau đây:
lượng và CO2
A. Thyroxin
D. Đầu ra gồm các chất dinh dưỡng chứa năng
B. Oxytoxin
lượng và O2
C. Testosteron
D. Glucagon
60. Hậu quả và biến chứng không phải của đái
tháo đường:
65. Vàng da sau gan: D. C=U/V x P
A. Phân đậm màu
B. nước tiểu nhạt màu 70. Những chất nào không được lọc qua cầu
thận:
C. Cholesterol, acid mật tăng
A. Proteine huyết tương
D. Mô gan bình thường
B. Acid uric
C. Creatinine
66. Hậu quả của suy thận mạn, Ngoại trừ:
D. Bilirubin kết hợp
A. Phù toàn thân
B. Nhiễm Acid
Đề 764
C. Tăng nồng độ các chất phenol, surfat,
phosphate, kali,… 1.Trong trường hợp cạn nguồn glucid dự trứ thì
nồng độ F/FA tang lên trong máu khoảng
D. Giảm các hợp chất nito phi protein trong máu
A. Không tăng
B. 7-10 lần
67. Trong các chất sau đây, chất nào do thận tiết
ra để duy trì ổn định của huyết áp: C. 5-8 lần
A. Erythropoietin D. 3-5 lần
B. Renin
C. ADH 2.Chất nào sau đây có tác dung ngăn chặn sự
xâm nhập của các chất độc hại ?
D. FSH
A. Conđrolin
B. Pentose
68. Trong các chất sau đây, chất nào do thận tiêt
ra để duy trì số lượng hồng cầu C. Heparin
A. Erythropoietin D. Acid hyagluronic
B. Renin
C. ADH 3.Bệnh sinh COPD là viêm mạn tính ở vị trí
D. FSH A. Như mô phổi
B. Đường dẫn khí
69. Công thức để tính hệ số thanh thái là: C. Viêm mạch máu
A. C=P x V/U
B. C=P x U/V 4.Hệ thống enzyme nào khử OXY phân tử thành
nguyên tử ?
C. C=U x V/P
A. Myeloperoxydase A. Lượng khí tối đa mà phổi có thể trao đổi
trong 1 phút với bên ngoài
B. NO-synthetase
C. NADPH oxidase B. Lượng khí tối đa mà phổi có thể trao đổi
trong 1 nhịp thở với bên ngoài
D.Protease
C. Lượng khí tối thiểu mà phổi có thể trao đổi
trong 1 phút với bên ngoài
5.Glucose máu tang trong trường hợp:
D. Lượng khí tối thiểu mà phổi có thể trao đổi
A. Lao động nặng trong 1 nhịp thở với bên ngoài

B. Hưng phấn hệ thần kinh


C. Sốt 10.Sinh lý bệnh là

D. A,B,C đúng A. Môn học về quy luật hoạt động của cơ thể bị
bệnh
B. Môn học về cơ thể
6.Phần chỉ huy tạo nhiệt ? chọn câu sai
C. Môn học trang bị lý luận
A. Tùy thượng thận
D. Môn học về chức năng
B. Hệ giao cảm
C. Tuyến giáp
11. Trong cơ thể người, glucide dự trữ ở dạng:
D. Vỏ thượng thận
A. Heparin
B. Acid hyagluronic
7.”Loét dạ dày tá tráng là hậu quả của sự tự tiêu
hóa”, ý nói đến vai trò của C. Conđroitin

A. NSAID D. Glycogen

B. Pepsinogen(pepsin)
C. Di truyền 12. Hậu quả và biến chứng không phải của đái
tháo đường
D. Xoắn khuẩn HP
A. Nhiễm độc, suy kiệt
B. Hôn mê
8.Lipid chủ yếu trong DHL là
C. Giảm bài tiết nước tiểu
A. Triglucerid
D. Nhiễm khuẩn, nhiễm toan
B. Cholesterol
C. Phospholipid
13.Gan thu nhận lipid từ
D. Tất cả như nhau
A. Lipid thức ăn
B. Từ mô mỡ
9.Dung tích sống(VC:vital capacity) là gì ?
C. Tân tạo từ glucid D. Lớp thanh mục
D. A,B,C đúng
18.Quan niệm về bệnh tất còn có giá trị đến
ngày nay là
14.Hoạt động của HCI ở dạ dày:
A. Bệnh là do rối loạn các chất hóa học
A.Khoảng 4/10 HCI sẽ thấm qua lớp chất nhầy
B. Bệnh là do rối loạn cân bằng nội môi
B. Lớp tế bào biểu mô sẽ tạo điều kiện cho sự
xâm nhập của acid C. Bệnh là do rối loạn 4 chất dich
C. HCI tiết ra hầu hết đều thấm ngược vào niêm D. Bệnh là do cổ máy sinh học bị hư hỏng
mạc dạ dày
D. Pepsin tạo điều kiện cho HCi thấm qua chất
19.Chỉ số về lưu lượng FEV1 được định nghĩa là
nhầy
?
A. V khí hít vào trong phút đầu tiên khi cố gắng
15.Hậu qả ứ máu tại gan sẽ không gây ra triệu hít vào với cường độ tối đa
chứng nào sau đây ?
B. V khí thở ra trong giây đầu tiên khi cố gắn
A. Tăng oxy đến gan thở ra với cường độ tối đa
B. Gan to ra C. V khí thở ra trong phút đầu tiên khi cố gắng
thở ra với cường độ tối đa
C. Tổ chức xơ phát triển
D. V khí hít vòa trong giây đầu tiên khi cố gắng
D. Hoại tử tế bào nhu mô gan
hít vào với cường độ tối đa

16.Học sinh lý bệnh, sinh viên phải


20.Biến chứng và hậu quả của Đái tháo đường :
A. Trình bày được các xét nghiệm cận lâm sàng
A. Nhiễm khuẩn, nhiễm toan, nhiếm độc, suy
của bệnh
kiệt toàn than
B. Mô tả được các triệu chứng của bệnh
B. Nhiễm khuẩn, nhiễm toan, sơ vữa động mạch,
C. Trình bày được tất cả các nguyên nhân gây suy kiệt toàn than
bệnh
C. Nhiễm toan, xơ vữa động mạch, suy kiệt toàn
D. Trình bày cơ chế quá trình diễn biến của bệnh than
D. Nhiễm khuẩn, nhiễm toan, suy kiệt toàn than

17.Lớp nào có tác dụng chống ma sát và chống


dính
21.Với độ khuếch tán của khí CO từ phế nang
A. Lớp niêm mạc vào máu (DLCO) là 17ml/phút/mm1g.Tính khả
năng khuếch tán của ocy(DLO2) từ phế nang
B. Lớp ngoại thanh mạc vào máu ?
C. Cơ trơn A. DLO2=20ml/phút/mmHg
B. DLO2=22ml/phút/mmHg
c. DLO2=18ml/phút/mmHg 26.Nguyên nhân gây thiểu nhiệu trước thận là :
D. DLO2=24ml/phút/mmHg A. Sỏi niệu quán
B. Xơ vữa động mạch thận
22.Cơ thể nhiễm toan có thể xảy ra ở giai đọng C. Viêm cầu thận
nào của xay nóng ?
D. Viêm ống thận
A. 1
B. 2
27.Chọn câu sai: hoạt động bài tiết và bảo vệ ở
C. 4 viêm mạc dạ dày:
D. 3 A. Lớp chất nhầy có thể ngăn cản được 6/10
B. Tế bào biểu mô bị phá hủy sẽ tái tạo rất
nhanh
23.Triệu chứng ăn nhiều của bện đái tháo đường
do C. HCI tiết vào lòng dạ dày do nồng độ cao có
xu hướng thấm ngược vào vách dạ dày
A. Đường bạch cao
D. HCI thấm qua chấy nhầy nhưng phần lớn bị
B. Tế bào không sử dụng được glucose
biểu mô tiết NaHO3 trung hòa
C. Thiếu ăn
D. Uống nhiều nước
28.Quan điểm về tương sinh và tương khác có từ
A. Thời nguyên thủy
24. Amip xâm nhập vào gan gây tổn thương gan
B. Thời Ai Cập cổ đại
chủ yếu bằng đường nào sau đây ?
C. Thời Hy lạp và La Mã cổ đại
A. Đường bạch huyết
D. Thời Trung Quốc cổ đại
B. Đường tĩnh mạch cửa
C. Đường tuần hoàn máu
29.Tĩnh mạch của cung cấp máu cho gan mỗi
D. Đường ống dẫn mật
ngày khoảng bao nhiêu lít ?
A. 1600-1800 lít
25.Bắt đầu biết sử dụng thảo dược trong điều trị
B. 1200-1400 lít
từ khi nào
C. 1000-1200 lít
A. Thời Ai Cập Cổ Đại
D. 1400-1600 lít
B. Thời Hy lạp và La Mã cổ đại
30. Toàn bộ tế bào nhầy ở niêm mạc được thay
C. Thời Trung Quốc cổ đại
thế sau bao lâu
D. Thời nguyên thủy
A. Tổng vòng 7 ngày
B. 10-12 ngày
C. Không thể thay thế toàn bộ 35. Mục tiêu môn SLB trong chương trình đào
tạo
D. 2-3 ngày
A. Soi sáng công tác chuẩn đoán
B. Rèn luyện Y đức
31. Tùy theo giai đoạn mà dịch rỉ viêm khác
nhau về C. Trang bị kiến thức cơ sở
A. Tính chất D. Trang bị lý luận Y học
B. Màu sắc
C. Thành phần 36.Các thay đổi chuyển hóa trong sốt
D. A,B,C đúng A, Thay đổi chuyển hóa Glucid
B. Thay đổi bằng kiềm toan

32. Dựa vào thành phần trong dịch rỉ viêm, dung C. Thay đổi chuyển hóa muối nước
dịch giả màng là dung dịch có màng động từ
D. Tất cả đúng
A. Hồng cầu
B. Hồng cầu và xác bạch cầu
37. Pepsinogen được sản xuất ở TB nào của dạ
C. Xác bạch cầu dày

D. Fbrinogen A. Tế bào ECL


B. Tế bào G

33. Bình thường lipid toàn phần nằm trong C. Tế bào chính
khoảng
D. Tế bào thành
A. 200-400mg/dl
B. 400-600mg/dl
38. Trong béo phì ,mỡ có thể tích tụ ở phần dưới
C. 600-800mg/dl gặp ở tình trạng

D. A,B,C sai A. U năng thượng thận


B. Tổn thương vùng dưới đồi

34. Có bao nhiêu cơ chế chính giúp tiêu diệt yếu C. Suy tuyến giáp trạng
tố gây viêm khi bạch cầu thực bào
D. A,B,C đúng
A. 3
B. 5
39. Rối loạn giai đoạn thông khí do rối loạn cử
C. 7 động hô hấp là cơ chế của các bệnh sau đây,
Ngoại trừ
D. 2
A. Cổ chướng
B. Hen phế quản 3. Bình thường lipid toàn phần nằm trong
khoảng:
C. Các thuốc ức chế hô hấp
A. 200-400 gm/dl
D. Gù vẹo cột sống
B. 400-600 gm/dl
C. 600-800 gm/dl
40. Chất được tái hấp thụ toàn bộ ở ống thận
D. A,B,C sai
A. Glucose
B. Na+
4. Glucose máu giảm do nguyên nhân tăng tiêu
C. H2O thụ, ngoại trừ:
D. Ure A. Sốt kéo dài
B. Co cơ
41. Khoảng pH tối thuận cho pepsin hoạt động C. Run
A. 1.9-3.7 D. Xơ gan
B. 1.8-3.5
C. 1.7-3.3 5. Quan điểm về tương sinh và tương khắc có từ:
D. 1.6-3.1 A. Thời Trung Quốc cổ đại
B. Thời nguyên thủy
Đề 673 C. Thời Ai Cập cổ đại
1. Các thay đổi chuyển hóa trong sốt: D. Thời Hy Lạp và La Mã cổ đại
A. Thay đổi chuyển hóa Glucid
B. Thay đổi bằng kiềm toan 6. Tùy theo giai đoạn mà dịch rỉ viêm khác nhau
C. Thay đổi chuyển hóa muối trước về:

D. Tất cả đúng A. Tính chất


B. Màu sắc

2. Cơ chế chính gây hôn mê gan là: C. Thành phần

A. Giảm NH3 máu D. A,B,C đúng

B. Giảm glucose máu


C. Cơ thể suy kiệt 7. Lớp nào có tác dụng chống ma sát và chống
dính:
D. Nhiễm độc
A. Cơ trơn
B. Lớp ngoại thanh mạc
C. Lớp thanh mạc 12. Hệ thống enzyme nào khử Oxy phân tử
thành Oxy nguyên tử :
D. Lớp niêm mạc
A. protease
B. NO- synthetase
8. Triệu chứng tiểu nhiều trong bệnh đái tháo
đường do: C. Myeloperoxydase
A. Rối loạn bài tiết nước tiểu D. NADPH oxidase
B. Đường huyết vượt ngưỡng thận
C. Bệnh nhân uống quá nhiều nước 13. Lipid chủ yếu trong HDL là:
D. Giảm độ lọc cầu thận A. Triglycerid
B. Cholesterol
9. Trong bệnh lý đái tháo nhạt, có thể bài tiết C. Phospholipid
lượng nước tiểu/ ngày khoảng:
D. Tất cả như nhau
A. 10 l
B. 25 l
14. Định nghĩa bệnh nguyên:
C. 15 l
A. Yếu tố quyết định đặc trưng của bệnh
D. 20 l
B. Yếu tố quyết định hậu quả của bệnh
C. Yếu tố quyết định sự diễn biến của bệnh
10. Với độ khuếch tán của khí CO từ phế nang
D. Yếu tố gây ra bệnh
vào máu (DLCO) là 17ml/phút/mmHg:
A. DLO2 = 22 ml/phút/mmHg
15. Hạ đường huyết khi nồng độ đường huyết là:
B. DLO2 = 20 ml/phút/mmHg
A. <1 g/l
C. DLO2 = 24 ml/phút/mmHg
B. <0.8 g/l
D. DLO2 = 18 ml/phút/mmHg
C. <1.2 g/l
D. <0.6 g/l
11. Khoảng pH tối thuận cho pepsin hoạt động:
A. 1.7-3.3
16. Tác nhân gây độc tế bào do ức chế enzyme
B. 1.9-3.7
vận chuyển điện tử là:
C. 1.6-3.1
A. CO,BAL
D. 1.8-3.5
B. Urethan
C. Cyabur, Fluorur
D. Thuốc ngủ , thuốc mê
B. 10 và 90 (%)
17. Hậu quả và biến chứng không phải của đái C. 75 và 25 (%)
tháo đường:
D. 50 và 50 (%)
A. Hôn mê
B. Giảm bài tiết nước tiểu
22. Hậu quả của thiểu năng tụy trong viêm tụy
C. Nhiễm khuẩn , nhiễm toan mãn tính, NGOẠI TRỪ:
D. Nhiễm độc, suy kiệt A. Gây rối loạn tiêu hóa
B. Gây kích thích ruột
18. Năng lượng cơ học cho quá trình lọc được C. Suy dinh dưỡng
cung cấp bởi:
D. Tạo sỏi gây tắc ống dẫn tụy
A. Tim
B. Phổi
23. Bệnh sinh COPD là viêm mạn tính ở vị trí:
C. Gan
A. Nhu mô phổi
D. A,B,C sai
B. Đường dẫn khí
C. Viêm mạch máu
19. Rối loạn giai đoạn thông khí do rối loạn cử
D. Tất cả đúng
động hô hấp là cơ chế của các bệnh sau đây:
A. Cổ chướng
B. Các thuốc ức chế hô hấp
24. Ở nhiệt độ nào thì cơ quan điều hòa nhiệt
C. Hen phế quản
suy sụp
D. Gù vẹo cột sống
A. < 100C
B. < 200C
20. Chất nào sau đây có tác dụng ngăn chặn sự
C. < 300C
xâm nhập của các chấ độc hại:
D. < 350C
A. Heparin
B. Condroitin
25. Toàn bộ tế bào nhầy ở bề mặt niêm mạc
C. Acid hyagluronic
được thay thế sau khoảng bao lâu:
D. Pentose
A. 2-3 ngày
B. 10-12 ngày
21. Tỷ lệ % Protin và lipid trong VLDL là:
C. Trong vòng 7 ngày
A. 25 và 75 (%)
D. Không thể thay thế toàn bộ
30. Triệu chứng ăn nhiều của bệnh đái tháo
đường do:
26. Nguyên nhân gây béo phì là do:
A. Tế bào không sử dụng được glucose
A. Ăn quá nhu cầu
B. Uống nhiều nước
B. Do di truyền
C. Thiếu ăn
C. Do rối loạn thần kinh – nội tiết
D. Đường huyết cao
D. A,B,C đúng

31. Sinh lý bệnh là:


27. Chỉ số về lưu lượng FEV1 được định nghĩa
là: A. Môn học về cơ chế
A. V khí thở ra trong giây đầu tiên khi cố gắng B. Môn học trang bị, lý luận
thở ra với cường độ tối đa
C. Môn học về quy luật hoạt động của cơ thể bị
B. V khí hít vào trong phút đầu tiên khi cố gắng bệnh
thở ra với cường độ tối đa
D. Môn học về chức năng
C. V khí hít vào trong giây đầu tiên khi cố gắng
thở ra với cường độ tối đa
32. Dựa vào thành phần trong dịch rỉ viêm, dịch
D. V khí thở ra trong phút đầu tiên khi cố gắng
giả màng là dịch rỉ có màng động từ :
thở ra với cường độ tối đa
A. Fibrinogen
B. Hồng cầu và xác bạch cầu
28. Biến chứng và hậu quả của đái tháo đường:
C. Xác bạch cầu
A. Nhiễm khuẩn, nhiễm toan, nhiễm độc, suy
kiệt toàn thân D. Hồng cầu
B. Nhiễm khuẩn, nhiễm toan, xơ vữa động
mạch, suy kiệt toàn thận
33. Hậu quả của tăng glucose máu:
C. Nhiễm toan, xơ vữa động mạch, suy kiệt toàn
thân A. Mất natri, kali

D. Nhiễm khuẩn, nhiễm toan, suy kiệt toàn thân B. Glucose niệu
C. Tiểu nhiều

29. Phần chỉ huy tọa nhiệt? chọn câu sai: D. A,B,C đúng

A. Tùy thượng thận


B. Vô thượng thận 34. Cơ thể nhiễm toan có thể xảy ra ở giai đoạn
nào của say nắng:
C. Tuyến giáp
A. 1
D. Hệ giao cảm
B. 3
C. 4 C. Tế bào ECL
D. 2 D. Tế bào G

35. Trong trường hợp cạn nguồn glucid dự trữ 40. Trong bệnh lao mãn tính thì đối tượng thực
thì nồng độ FFA tăng lên trong máu khoảng bào sẽ như thế nào sau khi đã lọt vào hốc thực
bào
A. Không tăng
A. Bị tiêu diệt
B. 5-8 lần
B. Bị nhả ra ngoài
C. 7-10 lần
C. Không bị tiêu hủy mà theo thực bào đi nơi
D. 3-5 lần
khác
36. Chất được tái hấp thụ toàn bộ ở ống thận:
D. Không bị tiêu hủy mà tồn tại lâu trong tế bào
A. Na +

B. Glucose
41. Có bao nhiêu cơ chế chính giúp tiêu diệt yếu
C. Ure tố gây viêm khí bạch cầu thực bào:

D. H2O A. 7
B. 2

37. Trong cơ thể người, glucide dự trữ ở dạng: C. 3

A. Acid hyagluronic D. 5

B. Heparin
C. Glycogen 42. Hoạt động của HCL ở dạ dày:

D. Condroitin A. HCL tiết ra hầu hết đều thấm ngược vào niêm
mạc dạ dày
B. Pepsin tạo điều kiện cho HCL thấm qua chất
38. Glucose máu tăng trong trường hợp: nhầy
A. Lao động nặng C. Khoảng 4/10 HCL sẽ thấm qua lớp chất nhầy
B. Hưng phấn thần kinh D. Lớp tế bào biểu mô sẽ tạo điều kiện cho sự
C. Sốt xâm nhập của acid

D. A,B,C đúng
43. “Loét dạ dày tá tràng là hậu quả của sự tự
tiêu hóa”, ý nói đến vai trò của:
39. Pepsicogen được sản xuất ở TB nào của dạ
dày: A. Pepsinogen( pepsin)

A. Tế bào thành B. Xoắn khuẩn HP

B. Tế bào chính C. Di truyền


D. NSAID
48. Y học cổ truyền tiến lên hiện đại là nhờ:
44. Vai trò thần kinh trong điều hòa chuyển hóa A. Có tinh thần cách mạng trong khoa học
Glucide do:
B. Có thực nghiệm khoa học
A. Trung tâm B ( không cần có mặt insulin)
C. Có lý luận hiện đại
B. Trung tâm A ( gồm tế bào thần kinh và không
D. Sự tiến bộ nhảy vọt của các phương pháp ,kỹ
cần có mặt insulin)
thuật chữa bệnh
C. Trung tâm B ( gồm các tế bào thần kinh)
D. Trung tâm A ( không phải tế bào thần kinh)
49. Acid được sản xuất và tiêt ra ở TB nào của
dạ dày:
45. Vai trò của pepsin: A. Tế bào thành
A. Phân tử có kích thước nhỏ so với những phân B. Tế bào ECL
tử khác trên bề mặt niêm mạc
C. Tế bào G
B. Pepsin là thứ yếu trong tiêu hóa protein ở dạ
D. Tế bào chính
dày
C. Pepsin chỉ là yếu tố hỗ trợ acid trong gây loét
dạ dày 50. Dạng lipid tham gia cấu tạo màng tế bào và
màng bảo quan
D. Pepsin có thể thắm sâu vào lớp gel bảo vệ
niêm mạc dạ dày A. TG
B. PL
46. Tĩnh mạch cửa cung cấp máu cho gan mỗi C. Cholesterol
ngày khoảng bao nhiêu lít:
D. A,B,C đúng
A. 1000-1200 lít
B. 1400-1600 lít
51. Học xong sinh lý bệnh, sinh viên phải:
C. 1200-1400 lít
A. Mô tả được các triệu chứng của bệnh
D. 1600-1800 lít
B. Trình bày cơ chế quá trình diễn biến của bệnh
C. Trình bày được các xét nghiệm cận lân sang
47. Kể từ khi vàng da, theo phân loại mức độ của bệnh
cấp diễn, suy gan tối cấp xảy ra trong vòng:
D. Trình bày được tất cả các nguyên nhân gây
A. 7 ngày bệnh
B. 1-4 tuần
C. 5-26 tuần 52. Nguyên nhân gây thiểu niệu trước thận là:
D. Tất cả thời gian trên đều sai A. Xơ vữa động mạch thận
B. Viêm ống thận C. Acid folic
C. Viêm cầu thận D. Erythopoietin
D. Sỏi niệu quản
57. Đánh giá chức năng thận trong suy mạn tốt
nhất là dựa vào:
53. Trong béo phì ,mỡ có thể tích tụ ở phần dưới
gặp ở tình trạng A. Phosphat
A. U năng thượng thận B. Creatinin
B. Tổn thương vùng dưới đồi C. Ure
C. Suy tuyến giáp trạng D. GFR
D. A,B,C đúng

54. Chọn câu sai: hoạt động bài tiết và bảo vệ 58. Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm gồm có hiện
niêm mạc dạ dày: tượng như: rối loạn vận mạch, tọa dịch rỉ viêm,
bạch cầu xuyên mạch và:
A. HCL tiết vào long dạ dày do nồng độ cao có
xu hướng thám ngược vào vách dạ dày A. Hiện tượng xâm lấn
B. Tế bào biểu mô bị phá hủy sẽ tái tạo rất B. Hiện tượng xâm nhập
nhanh
C. Hiện tượng xâm thực
C. HCL thấm qua chất nhầy nhưng phần lớn bị
biểu mô tiết NaHCO3 trung hòa D. Hiện tượng thực bào

D. Lớp chất nhầy có thể năng cản được 6/10


lượng acid thấm ngược đó 59. Hậu quả ứ máu tại gan sẽ KHÔNG gây ra
triệu chứng nào sau đây:

55. Gan thu nhận lipid từ: A. Gan to ra

A. Lipid thức ăn B. Tăng oxy đến gan

B. Từ mô mỡ C. Tổ chức xơ phát triển

C. Tân tạo từ glucid D. Hoại tử tế bào nhu mô gan

D. A,B,C đúng
60. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ,nguyên
nhân nào sau đây gây hạn chế dòng khí thở ra có
56. Trường hợp sống dài ngày ở độ cao 4000 thể hồi phục được:
mét, đầu tiên cơ thể thích nghi bằng sản xuất ra
chất nào sau đây để bù cho sự thiếu oxy máu: A. Hẹp đường dẫn khí

A. Hernoglobin B. Tích tụ các tế bào viêm

B. Vitamin B12 C. Xơ đường dẫn khí


D. Mất tính co hồi của phế nang A. Đường tuần hoàn máu
B. Đường ống dẫn mật
61. Quan niệm về bệnh tật có giá trị đến ngày C. Đường bạch huyết
nay là:
D. Đường tĩnh mạch cửa
A. Bệnh là do rối loạn cân bằng nội môi
B. Bệnh là do cổ máy sinh học bị hư hỏng
66. Dung tích sống ( VC: vital capacity) là gì:
C. Bệnh là do rối loạn các chất hóa học
A. Lượng khí tối thiểu mà phổi có thể trao đổi
D. Bệnh là do rối loạn 4 chất dịch trong 1 nhịp thở với bên ngoài
B. Lượng khí tối đa mà phổi có thể trao đổi
trong 1 nhịp thở với bên ngoài
62. Khái niệm về bệnh phụ thuộc vào:
C. Lượng khí tối thiểu mà phổi có thể trao đổi
A. Sự phát triển kinh tế xã hội
trong 1 phút với bên ngoài
B. Sự phát triển khoa học kỹ thuật từng giai
D. Lượng khí tối đa mà phổi có thể trao đổi
đoạn
trong 1 phút với bên ngoài
C. Thế giới quan của từng thời đại
D. Tất cả đều đúng
67. Mục tiêu môn SLB trong chương trình đào
tạo:

63. Dạng lipid chủ yếu trong thành phần của A. Rèn luyện Y đức
HDL:
B. Soi sáng công tác chuẩn đoán
A. TG
C. Trang bị lý luận Y học
B. Cholesterol
D. Trang bị kiến thức cơ sở
C. PL
D. A,B,C đúng
68. Một trong cơ chế giảm sốt của Aspirin:
A. Ức chế sản xuất IL1,IL6
64. Tỉ lệ phần trăm (% Triglycerid ,%
B. Ức chế sản xuất nội độc tố vi khuẩn
Cholesterol ,% phospholipid) trong LDL là:
C. Ức chế sản xuất Prostaglandin E2
A. 15%,50%,25%
D. Ức chế sản xuất ngoại độc tố vi khuẩn
B. 2%,95%,3%
C. 95%,2%,3%
69. Với bộ máy hô hấp đã biệt hóa , thì quá trình
D. 50%,25%,25%
hô hấp theo nghĩa rộng gồm bao nhiêu giai đoạn
chức năng:

65. Amip xâm nhập vào gan gây tổn thương gan A. 4 giai đoạn chức năng
chủ yêu bằng đường nào sau đây:
B. 3 giai đoạn chức năng D. Co mạch
C. 5 giai đoạn chức năng
D. 6 giai đoạn chức năng 4. Chất nào sau đây có tác dụng tham gia cấu tạo
màng tế bào, màng bảo quan:
A. Pentose
70. Bắt đầu biết sử dụng thảo dược trong điều trị
là từ khi nào: B. Acid hyagluronic
A. Thời Ai Cập cổ đại C. Heparin
B. Thời Trung Quốc cổ đại D. Condroitin
C. Thời nguyên thủy
D. Thời Hy Lạp và La Mã cổ đại 5. Tại ổ viêm có các tác động chuyển hóa sau
đây, ngoại trừ:
A. Ứ đọng acid béo
Đề 826
B. Nhiễm kiềm
1. Hiện tượng xảy ra sớm thường gặp ở những
người béo phì: C. Ứ đọng thế ceton

A. Tích mỡ ở các cơ quan D. Chuyển hóa kị khí

B. Nhiễm khuẩn
C. Hoạt động nặng nề, chậm chạp 6. Kể từ khi vàng da, theo phân loại mức độ cấp
diễn, suy gan bán cấp xảy ra trong vòng:
D. Xơ vữa động mạch
A. 7 ngày
B. 1-4 tuần
2. Nguyên nhân gây ứ trệ tuần hoàn gan, ngoại
trừ: C. 5-26 tuần

A. Do thận D. Tất cả thời gian trên đều sai

B. Tắc tĩnh mạch


C. Do tim 7. Lý do nhiều phương Tây không sử dụng Y
học cổ truyền:
D. Tắc tĩnh mạch trên gan
A. Vì họ cho Y học cổ truyền không có tính
khoa học, chỉ là kinh nghiệm
3. Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm, hiện tượng xảy B. Vì họ không hề có Y học cổ truyền
ra sớm nhất là:
C. Vì họ cho Y học cổ truyền không có tính duy
A. Ứ trệ tuần hoàn vật biện chứng
B. Sung huyết tĩnh mạch D. Vì Y học cổ truyền của họ đã phát triển thành
C. Sung huyết động mạch Y học hiện đại
A. Tổng diện tích các phế nang được thông khí
tốt
8. Dung tích sống (VC: Vital capacity) là bao
gồm các thể tích (V) nào sau đây: B. Tổng diện tích các phế nang được thông khí
tốt và tưới máu tốt
A. V khí lưu thông + V thở ra dự trữ + V khí cặn
C. Diện tích bề mặt của phổi
B. V khí hít vào dự trữ + V thở ra dự trữ + V khí
lưu thông D. Tổng diện tích các phế nang
C. V khí lưu thông + V khí hít vào dự trữ + V
khí cặn
13. Nhóm máu có nguy cơ bị loét dạ dày tá tràng
D. V hít vào dự trữ + V thở ra dự trữ + V khí nhiều hơn nhóm máu khác
cặn
A. Nhóm O
B. Nhóm A
9. Nguyên nhân bên trong gây rối loạn chức
C. Nhóm B
năng gan là:
D. Nhóm AB
A. Nhiễm virus
B. Nghiện rượu
14. Vi khuẩn HP:
C. Nhiễm ký sinh trùng
A. Làm giảm tiết acid, tăng yếu tố bảo vệ
D. Ứ mật
B. Có unrease nội sinh rất mạnh
C. Chỉ cần số lượng ít cũng có thể gây viêm cấp
10. Các thay đổi chuyển hóa trong suốt:
dạ dày
A. Thay đổi chuyển hóa Glucid
D. Là vi khuẩn gram dương
B. Thay đổi thăng bằng kiềm – toan
C. Thay đổi chuyển hóa muối nước
15.Chất làm tăng glucose máu:
D. A,B,C đúng
A. STH
B. Insulinase
11. Những tế bào “KHÔNG CẦN” insulin vẫn
C. Kháng thể chống insulin
thu nhận glucose:
D. A,B,C đúng
A. Não
B. Gan
16. Với bộ máy hô hấp đã biệt hóa, thì quá trình
C. Hồng cầu
hô hấp theo nghĩa rộng bao gồm bao nhiêu giai
D. A,B,C đúng đoạn chức năng:
A. 3 giai đoạn chức năng
12. Diện tích khuếch tán là: B. 6 giai đoạn chức năng
C. 5 giai đoạn chức năng B. Thời nguyên thủy
D. 4 giai đoạn chức năng C. Thời Hy Lạp và La Mã cổ đại
D. Thời Trung Quốc cổ đại
17. Hậu quả của béo phì
A. Tăng gánh nặng cho tim 22. Rối loạn chuyển hóa lipid trong bệnh gan sẽ
KHÔNG gây ra:
B. Dễ bị đái tháo đường
A. Lượng mỡ dự trữ trong cơ thể giảm nhanh do
C. Xơ vữa động mạch
giảm tân tạo mỡ từ protid
D. A,B,C đúng
B. Cholesterol tự do và ester hóa giảm
C. Tăng các chất vận chuyển mỡ do tế bào gan
18. Chức năng dẫn khí của hệ phế quản: tổng hợp

A. Gồm đầu chốt của các phế quản tận D. Lượng mỡ dự trữ trong cơ thể giảm nhanh do
giảm tân tạo mỡ từ glucid
B. Gồm khí quản tới tiểu phế quản
C. Gồm ống phế nang và túi phế nang
23. Dạ dày giảm co bóp khi:
D. Được nuôi dưỡng bởi tĩnh mạch phế quản
A. Uống rượu
B. Thức ăn ôi thiu
19. Theo Hypocrate, bệnh là do mất cân bằng:
C. Ức chế giao cảm
A. Hai lực âm dương
D. Dị vật tắc lâu ngày ở dạ dày
B. Ba chất lưu huỳnh, thủy ngân, muối
C. Bốn chất dịch trắng, vàng, đỏ, đen
24. Giảm trương lực ở ruột già gây táo bón
D. Năm yếu tố kim, mộc, thủy , hỏa, thổ thường gặp ở đối tượng:
A. Người gầy
20. Loét dạ dày tá tràng là hậu quả do: B. Sống tĩnh tại
A. Yếu tố tấn công trội lên C. Vận động viên thể dục
B. Yếu tố bảo vệ giảm xuống D. Tuổi trẻ
C. Hỗ trợ yếu tố tấn công tăng, yếu tố bảo vệ
giảm
25. Sau bữa ăn, lipid máu sinh lý tăng cao nhất
D. A,B,C đúng sau bao lâu:
A. 2 giờ
21. Quan điểm về tương sinh và tương khắc có B. 4-5 giờ
từ:
C. 3-4 giờ
A. Thời Ai Cập cổ đại
D. 7-8 giờ D. Acid amin

26. Theo WHO viêm cầu thận mạn được chia 30. Sốt cao thường gặp trong bệnh nào sau đây,
làm mấy nhóm: ngoại trừ:
A. 6 A. Ly amip
B. 4 B. Viêm phổi cấp tính
C. 3 C. Sốt rét
D. 5 D. Nhiễm trùng

27. Nguyên nhân di truyền nào sau đây gây bệnh 31. Sinh lý bệnh trang bị cho sinh viên:
phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD):
A. Phương pháp xử trí bệnh
A. Phế quản kém đáp ứng với kích thích
B. Vì sao bị bệnh, bệnh diễn biến ra sao
B. Thiếu alpha 1- antirypsin
C. Phương pháp phát hiện bệnh
C. Béo phì
D. Các nguyên nhân và điều kiện gây bệnh
D. Do cơ địa dị ứng

32. Các hormone có tác dụng làm tăng glucose


28. Hô hấp tế bào là giai đoạn cuối cùng của quá máu:
trình hô hấp, sản phẩm của đầu vào và đầu ra
A. Thyroxin
gồm các thành phần nào sau đây:
B. Adrenalin
A. Đầu vào gồm O2 và các chất dinh dưỡng
chứa năng lượng C. Glucagon
B. Đầu ra gồm các chất dinh dưỡng chứa năng D. Tất cả đúng
lượng và O2
C. Đầu ra gồm các chất dinh dưỡng chứa năng
lượng và CO2 33. insulin được sử dụng theo đường:

D. Đầu ra gồm các chất dinh dưỡng chứa năng A. Uống


lượng và nước B. Tiêm truyền
C. Tiêm
29. Enzyme protease có tác dụng trong rối loạn D. Uống hoặc tiêm
chuyển hóa nào:
A. Glucid
34. Tăng đường huyết khi nồng độ đường huyết
B. Protid là:
C. Lipid A. >0.8 g/l
B. >1 g/l
C. >1.4 g/l 39. Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt là:
D. >1.2 g/l A. Hạn chế nhân lên virus
B. Tăng số lượng và chức năng thực bào của
bạch cầu
35. Học xong sinh lý bệnh, sinh viên phải:
C. Tăng chức năng chuyển hóa của gan
A. Trình bày cơ chế quá trình diễn biến của bệnh
D. Tăng sản xuất kháng thể
B. Trình bày được các xét nghiệm cận lâm sang
của bệnh
C. Mô tả được các triệu chứng của bệnh 40. Đam rối thần kinh phân bố ở lớp cơ dạ dày
chi phối chức năng:
D. Trình bày được tất cả các nguyên nhân gây
bệnh A. Bài tiết
B. Co bóp
36. Nhóm noron gọi là “nhóm hô hấp bụng” C. Hấp thụ
(VRG: ventral respiratory group) là nơi chi phối
D. Tiết dịch
nhịp hô hấp nào sau đây:
A. Nhịp hít vào
41. Nồng độ bình thường của đường huyết là:
B. Nhịp thở ra
A. 1.4-1.6 g/l
C. Nhịp hít vào và thở ra
B. 0.8-1.8 g/l
D. Tất cả đều đúng
C. 0.6-1 g/l
D. 0.8-1.2 g/l
37. Người bệnh có thể hôn mê khi glucose máu
giảm dưới:
A. 0,6 g/l 42. Dạng lipid chủ yếu trong thành phần của
LDL:
B. 0,7 g/l
A. TG
C. 0,5 g/l
B. Cholesterol
D. 0,8 g/l
C. PL
D. A,B,C đúng
38. Vai trò của glucid:
A. Thành phần của AND,ARN
43. Ý nào sau đây đúng về biểu hiện và hậu quả
B. Tham gia cấu tạo màng TB
của viêm cầu thận cấp:
C. Chống đông máu (heparin), sụn (chondroitin)
A. Thiểu niệu( vô niệu)
D. A,B,C đúng
A. Ứ đọng các sản phẩm chuyển hóa 48.Quan điểm về tương sinh và tương khắc có
từ:
C. Giảm số lượng nephron
A. Thời Ai Cập cổ đại
D. A,B đúng
B. Thời Trung Quốc cổ đại
C. Thời Hy Lạp và La Mã cổ đại
44. Chất được tái hấp thụ toàn bộ ở ống thận:
D. Thời nguyên thủy
A. Glucose
B. H2O
49. Bình thường lipid toàn phần nằm trong
C. Ure
khoảng:
D. Na+
A. 200-400 mg/dl
B. 400-600 mg/dl
45. Sinh lý bệnh là:
C. 600-800 gm/dl
A. Môn học về quy luật hoạt động của cơ thể bị
D. A,B,C sai
bệnh
B. Môn học về chức năng
50. Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng
C. Môn học trang bị lý luận
cách:
D. Môn học về cơ chế
A. Tân tạo glucose từ protid
B. Tân tạo glucose từ acid béo
46. Cơ chế gây loét của HP là:
C. Tạo glucose từ acid lactic
A. Urease
D. Thoái hóa glycogen
B. VaC
C. Vac-A
51. Khái niệm về bệnh phụ thuộc vào:
D. A,B,C đúng
A. Sự phát triển kinh tế xã hội
B. Sự phát triển khoa học kỹ thuật từng giai
47. Hormon nào ảnh hưởng tới bệnh sinh thông đoạn
qua tác dụng tăng chuyển hóa cơ bán và tăng tạo
C. Thế giới quan của từng thời đại
nhiệt:
D. Tất cả đều đúng
A. ACTH
B. aldosterone
52. Sự tái tạo và hàn gắn:
C. corticosteroid
A. Sự tái tạo biểu mô niêm mạc dạ dày luôn phải
D. thyroxin
có yếu tố tăng trưởng EGF
B. Tổn thương vượt qua lớp màng đáy niêm mạc C. Suy tuyến giáp trạng
dạ dày thì sự tái tạo của biểu mô không thể thực
D. A,B,C đúng
hiện
C. Niêm mạc dạ dày bị tổn thương được hàn gắn
sau 24h 57. Thể tích cận(RV: Residual volume) chọn câu
SAI:
D. Sự hàn gắn xảy ra cả khi nồng độ H+ trong
dịch vị tăng gấp 10 lần A. Thể tích cận thường đo bằng phương pháp
hóa loãng
B. Thể tích cận là thể tích tồn dư trong phổi sau
53. Trong hồng cầu niệu sau thận, nghiệm pháp
khi thở ra
“ba cốc” giúp chuẩn đoán:
C. Thể tích cận là thể tích không trao đổi
A. Vị trí xuất huyết
D. Thể tích cận tăng lên khi cao tuổi
B. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu
C. Nguyên nhân xuất huyết
58. Dạng lipid chủ yếu trong thành phần của
D. Mức độ xuất huyết
HDL:
A. TG
54. Cơ chế xảy ra khi bị tiêu chảy
B. Cholesterol
A. Giảm bài tiết
C. PL
B. Tăng hấp thu
D. A,B,C đúng
C. Giảm co bóp
D. Tăng tiết dịch
59. Trong cơ chế bệnh sinh của suy thận cấp: Tế
bào ống thận tổn thương thoái hóa và hoại tử
đưa đến các hậu quả sau ,Ngoại trừ:
55. Bắt đầu biết sử dụng thảo dược trong điều trị
là từ khi nào: A. Tế bào tổn thương teo nhỏ, Gây dãn ống
thận, đa niệu
A. Thời Trung Quốc cổ đại
B. Sự ứ trện nhiều sản phẩm độc như H+, hợp
B. Thời Hy Lạp và La mã cổ đại
chất ni-tơ
C. Thời Ai Cập cổ đại
C. Các chất có hoạt sinh viêm giải phóng vào
C. Thời nguyên thủy máu
D. Tế bào hoại tử , bong ra, làm lắp ống thận,
làm nước tiểu chảy trực tiếp vào máu đem theo
56. Trong béo phì, mỡ có thể tích tụ ở phần trên chất đào thải
gặp ở tình trạng:
A. U năng thượng thận
60. Dạng lipid chủ yếu trong thành phần của
B. Tổn thương vùng dưới đồi VLDL:
A. TG
B. Cholesterol 65. Nhóm noron gọi là “nhóm hô hấp lưng”
(DRG: dorsalrespiaratory group) là nơi nhận các
C. PL
đầu tận của dây thần kinh nào sau đây:
D. A,B,C đúng
A. Thần kinh lang thang và thần kinh thiệt hầu
B. Thần kinh phế vị và thần kinh thiệt hầu
61. Trong phân loại suy hô hấp thì độ giảm pO2
C. Thần kinh phế vị và thần kinh lang thang
ở máu động mạch khi lao động vừa là suy hô
hấp độ mấy: D. Thần kinh lang thang và thần kinh hạ thiệt
A. 4
B. 2 66. Phân loại theo nguyên nhân, viêm gồm các
loại sau:
C. 1
A. Viêm nhiễm khuẩn
D. 3
B. Viêm sâu
C. Viêm thanh dịch
62: Thuyết cơ học là do….đề ra:
D. Viêm tơ huyết
A. Wirchow
B. Sylvius
67. Trong béo phì, mỡ có thể tích tụ ở nhiều nơi(
C. Claud Benard
cân đối) gặp ở tình trạng:
D. Descarte
A. U năng thượng thận
B. Tổn thương vùng dưới đồi
63. Trong béo phì, mỡ có thể tích tụ ở phần dưới
C. Suy tuyến giáp trạng
gặp ở tình trạng:
D. A,B,C đúng
A. U năng thượng thận
B. Tổn thương vùng dưới đồi
68. Trong suy thận mãn, khi chức năng thận còn
C. Suy tuyến giáp trạng
> 50% so với bình thường thì bệnh nhân:
D. A,B,C đúng
A. Đã có đầy đủ các dấu hiệu và triệu chứng của
suy thận mãn

64. Sự gia tăng thân nhiệt khi phát sốt là cơ chế: B. Đã có tình trạng tăng ni-tơ huyết rõ rệt

A. AMP vòng gây tăng điểm điều nhiệt C. Có tình trạng tăng ni-tơ huyết, tăng
(phosphate)/máu, tăng (Na+),(H+)/máu
B. Giảm sản nhiệt, tăng thải nhiệt
D. Thường không có triệu chứng gì cả ngoại trừ
C. Hiệu quả phản xạ điều nhiệt hệ số thanh thái của các chất như insulin,
D. PGFE2 gây tăng điểm điều nhiệt creatinine bị giảm dưới mức bình thường
3. Biểu hiện sốt cao, lạnh run, run cơ là sốt ở
giai đoạn nào:
69. Yếu tố tăng trưởng trong sự hàn gắn và tái
tạo niêm mạc: A. Sốt đứng và sốt tăng
A. Được bài tiết ở dạ dày B. Sốt tăng
B. Được bài tiết ở tuyến tụy C. Sốt lui
C. Tăng tiết acid D. Sốt đứng
D. Kích thích sự xâm nhập và tăng sinh tế bào ở
vùng tổn thương
4. Lipid chủ yếu trong HDL là
A. Triglycerid
70. Các yếu tố hình thành dịch rỉ viêm? Chọn
B. Cholesterol LDL
câu sai:
C. Phospholipid
A. Do tăng áp lực keo
D. Tất cả như nhau
B. Do tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm
C. Do tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu tại
ổ viêm 5. Quan niệm về bệnh tật còn có giá trị đến ngày
nay là:
D. Do tăng áp lực lưu thông máu.
A. Bệnh là do cổ máy sinh học bị hư hỏng
B. Bệnh là do rối loạn cân bằng nội môi
Đề 671
C. Bệnh là do rối loạn 4 chất dịch
1.Hormone có vai trò thoái hóa lipid mạnh nhất
là: D. Bệnh là do rối loạn các chất hóa học
A. Adrenaline
B. ACTH 6. Chọn câu đúng:
C. Thyroxin A. Hệ số thanh lọc của một chất là thể tích huyết
tương được thận lọc sạch chất đó trong 24h
D. Glucocorticoid
B. Nếu chất đo là do inulin thì kết quả đo GFR
và hệ số thanh lọc khác nhau
2. Biểu hiện giai đoạn 1 của ngạt thực
C. GFR là thể tích nước được cầu thận lọc sang
nghiệm( kẹp khí quản)
ống thận trong một phút
A. Mắt phản xạ, giãn đồng tử
D. Nếu chất đo là creatinine thì kết quả đo GFR
B. Khả năng cứu chữa ít và hệ số thanh lọc như nhau

C. Ức chế trung tâm hô hấp


D. Thở nhanh, thở sâu 7. Bệnh nào sau đây có thể chuyển sang mãn
tính:
A. Dịch tả 23. Tác dụng có ích nhất trong giai đoạn sung
huyết động mạch tại ổ viêm là:
B. Viêm đại tràng
A. Tăng lượng oxy cho ổ viêm
C. Mất máu do gãy xương
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho bạch cầu xuyên
D. Sốc phản vệ
mạch và thực bào
C. Tăng chuyển hóa tạo năng lượng tại ổ viêm
8. Quan niệm đúng về loét dạ dày:
D. Cung cấp máu cho ổ viêm
A. Mất cân bằng giữa yếu tố phá hủy và yếu tố
bảo vệ
24. Điều nào đúng với chất nhầy dạ dày:
B. Dịch vị phá hủy niêm mạc dạ dày
A. Tồn tại ở dạng gel và mang tính acid
C. Vi khuẩn HP là nguyên nhân chính gây loét
B. Không thích hợp cho sự tiêu hủy của pepsin
D. Vi khuẩn HP tác động hỗ trợ yếu tố tấn công,
làm suy yếu yếu tố bảo vệ C. Cho phép acid từ dịch vị tự do khuếch tán vào
trong
D. Phủ bề mặt mạc tuyến thân vị và hang vị
9. Chọn câu đúng:
A. Nếu chất thải được ống thận hấp thụ lại
25. Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt là:
B. Nếu chất thải được ống thận bài tiêt thêm
A. Hạn chế nhân lên của virus
B. Tăng số lượng và chức năng thực bào của
21. Nguyên nhân gây vô niệu trước thận là:
bạch cầu
A. Viêm cầu thận cấp
C. Tăng chức năng chuyển hóa của gan
B. Tiêu chảy do Vibrio Cholerae
D. Tăng sản xuất kháng thể
C. Tắc đài bề thận
D. Viêm ống thận
26. Chuyển hóa sắc tố mật:
A. Bilirubin tự do được tái hấp thụ về gan tạo
22. Những tác nhân yếu tố nguy cơ gây tăng tiết nên chu trình ruột gan
Acid và giảm yếu tố bảo vệ, Ngoại trừ:
B. Bilirubin kết hợp được chuyển hóa ngoài gan
A. Thuốc NSAID
C. Bilirubin tự do không độc đối với cơ thể
B. Di truyền, đặc biệt nhóm máu O
D. Stercobilin được thải ra phân
C. Thuốc lá
D. Café
27. Thử nghiệm có giá trị nhất để đánh giá rối
loạn chuyển hóa glucid trong suy gan là:
A. Định lượng nồng độ glucose máu khi đói
B. Nghiệm pháp tăng đường huyết A. Định nghĩa dựa vào bản chất của bệnh
C. Nghiệm pháp galactose niệu B. Định nghĩa dựa vào hậu quả của bệnh
D. Định lượng nồng độ glucose máu sau ăn C. Định nghĩa dựa vào triệu chứng bệnh
D. Định nghĩa phải căn cứ nguyên nhân gây
bệnh
28. Phòng và chữa táo bón:
A. Tập thói quen đại tiện đúng giờ
45. Công thức hệ số thanh thái là:
B. Chết độ ăn nhiều chất xơ
A. C=U x V/P
C. Tập thể dục thường xuyên
B. C=P x V/U
D. Tất cả đúng
C. C=P x U/V
D. C=U/V x P
29. Nguyên nhân chính của bệnh COPD là:
A. Khói bếp
46. Các tế bào nào sau đây muốn thu nhận
B. Thuốc lá
glucose cần có mặt insulin
C. Không khí ô nhiễm
A. Tế bào cơ trơn
D. Khói xe
B. Tế bào não
C. Tế bào hồng cầu
30. Định nghĩa bệnh nguyên:
D. Tế bào gan
A. Yếu tố quyết định hậu quả của bệnh
B. Yếu tố quyết định sự diễn biến của bệnh
47. Hormon tùy thượng thận làm tăng đường
C. Yếu tố gây ra bệnh huyết:

D. Yếu tố quyết định tính đặc trưng của bệnh A. Thyroxin


B. GH

43. Nguyên nhân làm giảm chức năng phế nang C. Glucocorticoid
trong rối loạn thông khí hạn chế là:
D. Adrenalin
A. Tắc nhánh phế nang
B. Cắt thùy phổi
48. Bệnh chuông lặn là do:
C. Liệt cơ hoành
A. Lượng khí CO2 hòa tan nhiều trong máu
D. Thiêu chất điện hoạt
B. Lượng khí O2 hòa tan nhiều trong máu
C. Lượng khí N2 hòa tan nhiều trong máu
44. Định nghĩa về bệnh:
D. Lượng khí CO hòa tan nhiều trong máu
49. Những chất nào không được lọc qua cầu
thận:
A. Proteine huyết tương
B. Acid uric
C. Bilirubin kết hợp
D. Creatinine

50. Cơ chế gây đau tại ổ viêm cấp tính do:


A. Tăng áp lực thùy tĩnh trong long mạch
B. Tăng áp lực keo trong long mạch
C. Hóa chất trung gian, bradykinin
D. Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm

51. Các yếu tố chi phối sự co bóp của dạ dày,


NGOẠI TRỪ:
A. Đám rối auerbach
B. Dây phế vị
C. Prostagladin
D. Histamine

52. Chức năng nội tiết của thận là, NGOẠI


TRỪ:
A. Đào thải ra khỏi cơ thể nhiều chất để nồng độ
của chúng không tăng lên trong huyết tương
B. Điều hòa huyết áp
C. Tiết erythropoietin kích thích tủy xương tạo
máu
D. Tiết renin

You might also like