You are on page 1of 34

Bệnh nhân M bị nhiễm khuẩn hô hấp dưới mắc phải ở bệnh viện và có đặt

nội khí quản, định hướng mầm bệnh dựa trên vị trí nhiễm khuẩn có thể là
a. Pseudomonas, Acinobacter, Staphylococcus
b. Acinobacter
c. Staphylococcus
d. Pseudomonas
Ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan có biến đổi dược động học
a. Tăng Vd thuốc tan nhiều trong dầu
b. Giảm thời gian bán thải của thuốc
c. Tăng độ thanh thải của thuốc qua gan
d. Tăng tác dụng của thuốc liên kết nhiều với protein huyết tương
Chọn Cách hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan
a. Giảm liều thuốc theo hệ số chiết của thuốc qua gan
b. Giảm liều thuốc theo hệ số thanh thải của thuốc qua gan
c. Giảm liều thuốc theo GFR
d. Giảm liều thuốc theo trạng thái lâm sàng của bệnh gan
Thiamin là vitamin
a. B3
b. B1
c. B5
d. B7
Sự hấp thu sắt, calci ở người cao tuổi so với người trưởng thành
a. Tăng
b. Không khác biệt
c. Tùy người
d. Giảm
Nguyên tắc điều trị thuốc ở người cao tuổi là
a. Chỉ chỉnh nồng độ thuốc khi bệnh nhân có bệnh gan thận
b. Khuyến khích bệnh nhân tự tìm hiểu tình hình bệnh tật
c. Nên kê thuốc đắt tiền để đảm bảo chất lượng điều trị
d. Lưu ý chỉnh nồng độ thuốc khi dùng nhiều thuốc
Chọn câu đúng về sự chuyển hóa của diazepam
a. Oxazepam chuyển hóa qua pha 2 liên hợp glucuronic
b. Nordiazepam chuyển hóa qua pha 2 liên hợp glucuronic
c. Nên dùng nguyên liều diazepam ở người suy giảm chức năng gan
d. Diazepam chuyển hóa qua pha 2 liên hợp glucuronic
Nội dung nào sau đây không phải vai trò của calci
a. Yếu tố đông máu
b. Hoạt động thần kinh
c. Dãn cơ
d. Cấu tạo xương
Nhận định nào sau đây là sai
a. Các kháng sinh thông dụng chỉ có tác dụng với vi khuẩn
b. Không có kháng sinh nào có tác dụng với virus, nấm gây bệnh, vi sinh
vật đơn bào
c. Mỗi nhóm kháng sinh chỉ có tác dụng với một số loại vi khuẩn nhất
định
d. Rất ít kháng sinh có tác dụng với virus, nấm gây bệnh, sinh vật đơn
bào
Lượng calci trong máu không được điều hòa bởi
a. Calcitonin
b. PTH
c. Vitamin D
d. Androgen
Chọn câu đúng về định nghĩa Trẻ sơ sinh đủ tháng (tuổi)
a. 12-18
b. 28 ngày-23 tháng
c. < 1 tháng
d. 2-11
Nguyên nhân sự hấp thu thuốc của đường tiêm bắp ở người cao tuổi giảm
a. Thành phần lipid giảm
b. Khối cơ giảm
c. Khối cơ giảm, sự tưới máu giảm
d. Sự tưới máu giảm
Thuốc nào sau làm giảm tiết sữa
a. Vitamin B6 liều cao
b. Metoclopramid
c. Domperidon
d. Oxytocin
Hỗn hợp 3B dùng giảm đau trong trường hợp liên quan đến tổn thương
dây thần kinh là sự phối hợp của:
a. B3 + B5 + B8
b. B1 + B6 + B12
c. B1 + B2 + B3
d. B3 + B5 + B7
Hỗn hợp vitamin có tác dụng chống gốc tự do
a. B1 + B6 + B12
b. A+ C + E
c. A + D
d. A + B1
Định hướng mầm bệnh dựa trên vị trí nhiễm khuẩn ở bệnh nhân bị nhiễm
khuẩn răng miệng
a. B. Streptococcus
b. C. Kỵ khí
c. Actinomyces, Streptococcus, Kỵ khí
d. A. Actinomyces
Định hướng mầm bệnh dựa trên vị trí nhiễm khuẩn ở bệnh nhân bị nhiễm
khuẩn hô hấp dưới mắc phải ở cộng đồng là
Select one:
a. S. pneumonie, H.enfluenza, S. aureus
b. H.enfluenza
c. S. pneumonie
d. S. aureus
Công thức tính hệ số thanh thải creatinin theo Cockcroft-Gault không phụ
thuộc yếu tố
a. Tuổi
b. Giới tính
c. Cân nặng
d. Nồng độ creatinin nước tiểu
Thuốc vào sữa mẹ ít hơn
a. Bú sữa vào buổi sáng
b. Sữa non
c. Thuốc không bị ion hóa
d. Thuốc bản chất acid
Bệnh nhân nữ, 65 tuổi, cao 1m61, nặng 49kg. Nồng độ creatinin trong
huyết tương là 19 mg/L. Cho hệ số thanh thải Creatinin của người bình
thường là 90 ml/p. Bệnh nhân được chỉ định dùng một thuốc có tỉ lệ thải
trừ qua thận ở dạng còn hoạt tính là 70%. Tính hệ số thanh thải creatinin
của bệnh nhân
a. 26,9 ml/p
b. 2,7 ml/p
c. 68,9 ml/p
d. 22,8 ml/p
Nguyên nhân không dẫn đến suy giảm chức năng gan
a. Thuốc lá
b. Môi trường độc hại
c. Virus
d. Thuốc liên kết với protein huyết tương
Biến đổi dược động học ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan
a. Tăng Vd thuốc tan nhiều trong dầu
b. Tăng độ thanh thải của thuốc qua gan
c. Tăng tác dụng của thuốc liên kết nhiều với protein huyết tương
d. Giảm thời gian bán thải của thuốc
Thuốc có EH > 0,7, hệ số thanh thải của thuốc qua gan phụ thuộc
a. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương
b. Dòng máu quan gan
c. GFR
d. Enzym gan
Một bệnh nhân suy thận dùng thuốc A có hệ số hiệu chỉnh liều là 0,67,
liều thường dùng của lincomycin là 500mg x 3 lần/ngày. Liều mới hiệu
chỉnh lại ở bệnh nhân
a. 500mg x 5 lần/ngày
b. 300mg, cứ 6 giờ/lần
c. 200mg x 3 lần/ngày
d. 500mg x 2 lần/ngày
Rối loạn thần kinh cảm giác do dùng quá nhiều vitamin
a. B3
b. B9
c. B12
d. B6
Bệnh nhân E bị nhiễm khuẩn tiết niệu có biến chứng mắc phải ở bệnh
viện, định hướng mầm bệnh dựa trên vị trí nhiễm khuẩn có thể là
a. Acinobacter, Staphylococcus
b. Acinobacter
c. *Klebsiella
d. Staphylococcus
Chọn câu đúng: Trẻ lớn là lớp tuổi
a. 5-6
b. 16-18
c. 12-18
d. 6-12
Chọn câu đúng: Trẻ sơ sinh đủ tháng (tuổi)
a. 28 ngày-23 tháng
b. 2-11
c. < 1 tháng
d. 12-18
Chọn câu đúng: Trẻ nhỏ (tuổi)
a. <28 ngày
b. 1-6
c. 28 ngày-23 tháng
d. 12-18
Nếu trẻ không được phép bú mẹ khi mẹ dùng thuốc thì sau khi ngừng
thuốc mẹ cần chờ thêm bao lâu mới cho trẻ bú lại sau bao nhiêu T1/2
a. 5
b. 6
d. 4
Chọn Thuốc an toàn cho phụ nữ cho con bú
a. Heparin
b. Heparin; Ergotamin; Propylthiouracil
c. Propylthiouracil
d. Ergotamin
Việc tiết sữa được điều hòa bằng
a. Oxytocin
b. Prolactin
c. Estrogen
d. Progesteron
Chọn câu sai về nguyên nhân sự khác biệt về sinh khả dụng của thuốc
thường gặp ở trẻ nhỏ hơn 1 tuổi
a. Hệ enzyme phân hủy thuốc chưa hoàn chỉnh
b. Độ pH dạ dày cao hơn trẻ lớn
c. Nhu động ruột mạnh hơn trẻ lớn
d. Độ pH dạ dày thấp hơn trẻ lớn, nhu động ruột mạnh hơn trẻ lớn
Nguyên tắc điều trị thuốc ở người cao tuổi là
a. Tránh kê cimetidine ở bệnh nhân nhiều bệnh
b. Chỉnh nồng độ thuốc ở mọi bệnh nhân
c. Nên chia thuốc làm nhiều lần
d. Hạn chế giải thích tình hình bệnh tật cho bệnh nhân
Để tăng hấp thu sắt, nên sử dụng thêm vitamin
a. B3
b. D
c. C
d. B1
Riboflavin là vitamin
a. B6
b. C
c. B12
d. B2
Lựa chọn kháng sinh phụ thuộc vào các yếu tố
a. Cơ địa bệnh nhân
b. Vị trí nhiễm khuẩn
c. Vi khuẩn gây bệnh
d. Vi khuẩn gây bệnh, vị trí nhiễm khuẩn và cơ địa bệnh nhân
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong điều trị, chọn câu sai
a. Phải biết nguyên tắc phối hợp kháng sinh
b. Luôn chọn kháng sinh phổ rộng để chắc chắn hiệu quả điều trị
c. Sử dụng kháng sinh đúng thời gian qui định
d. Chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm khuẩn
Thuốc nào sau đây an toàn cho phụ nữ cho con bú
a. Insulin
b. Theophylin
c. Isoniazid
d. Methotrexat
Chọn câu sai về vai trò của Dược sĩ lâm sàng đối với người bệnh cao tuổi
a. Bệnh nhân có thể báo cho Dược sĩ về hiện tượng bất thường liên quan
đến thuốc
b. Thay thuốc khi cần thiết
c. Lưu ý đến giá tiền trong điều trị
d. Chỉ dẫn dùng thuốc
Nguyên nhân sự hấp thu thuốc qua da người cao tuổi bị ảnh hưởng
a. Thành phần lipid giảm
b. Khối cơ giảm
c. Khối cơ giảm, sự tưới máu giảm
d. Sự tưới máu giảm
Định nghĩa chỉ số T trong sử dụng thuốc hợp lý
a. Tỷ lệ khỏi bệnh cao
b. Cách dùng thuốc đơn giản
c. Tỷ lệ mắc ADR thấp
d. Tỷ lệ tái phát thấp
Bệnh nhân đang trong tình trạng tăng đường huyết cấp cứu, tiêu chuẩn
chọn thuốc cấp cứu tại bệnh viện
a. Hiệu quả và tiện dụng
b. Hiệu quả và kinh tế
c. Hiệu quả và an toàn
d. An toàn và tiện dụng
Một bệnh nhân suy thận dùng vancomycin có hệ số hiệu chỉnh liều là 4,
liều thường dùng của vancomycin là 500mg, cứ 6 giờ/lần tiêm tĩnh mạch
chậm. Liều mới hiệu chỉnh lại ở bệnh nhân này là
a. 500mg, mỗi 12 giờ/lần
b. 500mg, mỗi 24 giờ/lần
c. 250mg, mỗi 6 giờ/lần
d. 250mg, mỗi 24 giờ/lần
Thuốc nào sau đây có t1/2 không đổi khi suy chức năng thận:
a. Chuyển hóa 25% qua gan
b. Chuyển hóa 100% qua gan
c. Chuyển hóa 75% qua gan
d. Chuyển hóa 50% qua gan
Hiệu chỉnh liều ở người suy gan, ngoại trừ:
a. Giảm liều thuốc chuyển hóa qua gan bằng con đường oxy hóa
b. Nới rộng khoảng cách đưa thuốc
c. Chọn thuốc bài xuất qua gan dạng liên hợp glucuronic
d. Tránh kê đơn thuốc liên kết với protein huyết tương cao
Ở người xơ gan, thể tích phân bố thuốc tan nhiều trong nước:
a. Tăng hoặc giảm
b. Không đổi
c. Giảm
d. Tăng
Thuốc chống chỉ định cho phụ nữ cho con bú
a. Metoclopramid
b. Vancomycin
c. Domperidon
d. Amphetamin
Trong bệnh nhân xơ gan Vd tăng là do:
a. Giảm thể tích dịch ngoại bào
b. Giảm albumin làm tăng tỉ lệ thuốc tự do
c. Giảm albumin làm giảm tỉ lệ thuốc tự do
d. Tăng albumin làm giảm tỉ lệ thuốc tự do
Sự bài tiết thuốc vào sữa bị ảnh hưởng bởi
a. pKb
b. Liên kết với protein huyết tương
c. Tính tan trong nước
d. pKa
pH của sữa khoảng
a. 8.8
b. 7
c. 8
d. 6.8
Khi chức năng thận suy giảm, các thuốc thải trừ qua thận sẽ …thải trừ, …
T1/2:
a. Giảm, giảm
b. Tăng, giảm
c. Giảm, tăng
d. Tăng, tăng
Thuốc từ sữa vào trẻ bú mẹ nhiều
a. Thuốc bản chất acid
b. Tỷ lệ thuốc ion hóa cao
c. Bú sữa vào buổi chiều
d. Trẻ bú mẹ vào thời điểm nồng độ thuốc trong sữa cao
Thuốc làm giảm tiết sữa
a. Oxytocin
b. Prolactin
c. Metoclopramid
d. Estrogen
Thuốc đã được sử dụng trong lâm sàng với tác dụng làm tăng tiết sữa
a. Levodopa
b. Domperidon
c. IMAO
d. Estrogen
Thuốc không làm giảm tiết sữa
a. IMAO
b. Oxytocin
c. Antrogen
d. Thuốc lợi tiểu
Định nghĩa chỉ số A trong sử dụng thuốc hợp lý
a. Tỷ lệ mắc ADR thấp
b. Tỷ lệ tái phát thấp
c. Cách dùng thuốc đơn giản
d. Tỷ lệ khỏi bệnh cao
Yếu tố không ảnh hưởng đến độ thanh thải của thuốc qua gan
a. Hoạt tính enzym gan
b. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương
c. Lưu lượng máu qua thận
d. Khả năng bài xuất mật
Dược lâm sàng là môn học
a. Rất trẻ so với các môn học truyền thống của ngành Dược
b. Phục vụ công tác tại xí nghiệp
c. Nhằm tối ưu hóa việc sản xuất thuốc của bệnh nhân
d. Nên học từ năm đầu tiên
Đối với tiêu chảy cấp ở trẻ em, mục tiêu điều trị ưu tiên là
a. Bổ sung dinh dưỡng
b. Bù nước
c. Cầm tiêu chảy
d. Loại trừ nguyên nhân gây bệnh
Em bé 2 tuổi, tiêu chảy 2 ngày nay, có nôn ói, không sốt. Nhập viện và có
dấu hiệu mất nước. Thuốc có thể được dùng trong trường hợp này là
a. Loperamid
b. Berberin
c. Oresol
d. Ringer lactat
Khi suy giảm chức năng thận, hiện tượng phù và ứ trệ tuần hoàn sẽ làm
giảm hấp thu đường dùng
a. Tiêm bắp
b. Uống
c. Hít qua hô hấp
d. Bôi qua da
Chọn câu sai, người cao tuổi hay gặp ADR hơn người trẻ tuổi vì người
cao tuổi
a. Thường dùng thuốc với liều cao hơn người trẻ
b. Hay sử dụng đồng thời nhiều thuốc
c. Nhạy cảm hơn với ADR
d. Thường mắc nhiều bệnh một lúc
Thay đổi chức năng sinh lý ống tiêu hóa ở người cao tuổi dẫn đến
a. Tăng độ bền của ampicillin trong dạ dày
b. Kéo dài thời gian tác dụng của các thuốc ở dạng bao tan trong ruột
c. Giảm hấp thu thuốc vận chuyển theo cơ chế tích cực
d. Giảm hấp thu thuốc theo cơ chế khuếch tán thụ động
Thay đổi sinh lý ở người cao tuổi liên quan sử dụng thuốc có thể là
a. Giảm pH dạ dày
b. Giảm alpha1-acid glycoprotein trong huyết tương đáng kể
c. Tăng dòng máu tới các tạng
d. Giảm sức lọc cầu thận và bài tiết qua ống thận
Cách hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận
a. Giảm liều thuốc theo hệ số chiết của thuốc qua gan
b. Giảm liều thuốc theo hệ số thanh thải của thuốc qua gan
c. Giảm liều thuốc theo trạng thái lâm sàng của bệnh thận
d. Giảm liều thuốc theo hệ số thanh thải creatinintinin
Thuốc không gây độc tính ở người cao tuổi khi lượng albumin huyết
tương giảm
a. Cimetidin
b. Furosemide
c. Lidocain
d. Warfarin
Thuốc có EH < 0,3, hệ số thanh thải của thuốc qua gan phụ thuộc
a. Enzym gan
b. GFR
c. Dòng máu quan gan
d. khối lượng gan
Định nghĩa chỉ số K trong sử dụng thuốc hợp lý
a. Tỷ lệ mắc ADR thấp
b. Chi phí thuốc hợp lý
c. Tỷ lệ khỏi bệnh cao
d. Chi phí phẫu thuật thấp
Trong công thức tính hệ số hiệu chỉnh Q ở bệnh nhân suy giảm chức năng
thận, Rf là
a. Tỷ lệ thuốc bài xuất qua thận ở dạng còn hoạt tính
b. Tỷ lệ suy giảm chức năng thận
c. Hệ số thanh thải creatinin của bệnh nhân
d. Hệ số hiệu chỉnh
Nguyên nhân không làm tăng thể tích phân bố ở bệnh nhân suy giảm
chức năng thận
a. Tăng thải trừ albumin
b. Tăng thể tích dịch ngoại bào
c. Tăng thải trừ ure, creatinin, acid béo
d. Giảm nồng độ albumin huyết tương
Giảm chức năng của gan sẽ dẫn đến, chọn câu sai:
a. Giảm sản xuất protein
b. Thay đổi T1/2 của thuốc
c. Tăng khả năng chuyển hóa thuốc
d. Giảm bài tiết dịch mật
Ở người xơ gan, T1/2 thuốc tan nhiều trong nước:
a. Không đổi
b. Tăng hoặc giảm
c. Tăng
d. Giảm
Biến đổi khi suy giảm chức năng gan:
a. Tăng hoạt động của enzym gan
b. Giảm sinh khả dụng tất cả các thuốc
c. Tăng sản xuất protein huyết tương
d. Rối loạn bài tiết mật
Cách hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận là, ngoại trừ:
a. Nới rộng khoảng cách đưa thuốc và giữ nguyên liều
b. Giữ nguyên khoảng cách đưa thuốc và tăng liều
c. Giữ nguyên khoảng cách đưa thuốc và giảm liều
d. Nới rộng khoảng cách đưa thuốc và giảm liều
Ở phụ nữ cho con bú, dùng thuốc tránh thai có chứa estrogen làm
a. Không ảnh hưởng gì
b. Tăng tiết sữa
c. Giảm tiết sữa hoặc không ảnh hưởng gì
d. Giảm tiết sữa
Nguyên tắc sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú
a. Cân nhắc lợi ích và nguy cơ cho cả mẹ và con trước khi dùng thuốc
b. Thuốc không hấp thu khi đường uống cho người lớn có thể được hấp
thu ở trẻ bú mẹ
c. Thuốc an toàn cho trẻ sơ sinh không có nghĩa là thuốc an toàn khi dùng
cho phụ nữ cho con bú
d. Nên cho trẻ bú ngay sau khi mẹ dùng thuốc
Mục tiêu của môn học dược lâm sàng là:
a. Sử dụng thuốc kinh tế
b. Chọn thuốc đúng
c. Sử dụng thuốc hợp lý
d. Phù hợp với bệnh và người bệnh
Mức lọc cầu thận ở người cao tuổi so với người trẻ (%)
a. Tăng 67
b. Giảm 67
c. Tăng 35
d. Giảm 35
Biến đổi sinh lý ở người cao tuổi làm không ảnh hưởng thời gian tác
dụng của
a. Diazepam
b. Digoxin
c. Oxazepam
d. Barbiturat
Để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong điều trị cho người cao tuổi cần
tuân theo nguyên tắc
a. Nên phối hợp nhiều thuốc để tăng hiệu quả điều trị
b. Lưu ý thời hạn kéo dài mỗi đợt điều trị hợp lý
c. Sử dụng thuốc càng sớm càng tốt
d. Sử dụng liều cao từ đầu để đảm bảo kiểm soát bệnh
Yếu tố không làm giảm khả năng tuân thủ điều trị ở người cao tuổi
a. Thuốc đựng trong lọ nắp xoáy khó mở
b. Sử dụng thuốc làm giảm chất lượng cuộc sống
c. Dùng đồng thời nhiều thuốc, lịch uống thuốc phức tạp
d. Ngại uống viên thuốc to, khó nuốt
Người cao tuổi dễ bị lắng động thuốc ở thận, gây sỏi thận do
a. Imipramin
b. Amitriptylin
c. Sulfamid
d. Disopyramid
Chọn câu sai, người cao tuổi dễ
a. Tăng điều hòa thân nhiệt
b. Tụt huyết áp thế đứng
c. Ngã do mất thăng bằng
d. Giảm chức năng nhận thức
Trong công thức tính hệ số hiệu chỉnh Q ở bệnh nhân suy giảm chức năng
thận, fe là
a. Hệ số thanh thải creatinin của bệnh nhân
b. Hệ số hiệu chỉnh
c. Tỷ lệ thuốc bài xuất qua thận ở dạng còn hoạt tính
d. Tỷ lệ suy giảm chức năng thận
Thay đổi thông số dược động học ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận
a. Giảm thời gian bán thải
b. Tăng hệ số thanh thải của thuốc qua thận
c. Tăng tỉ lệ liên kết của thuốc với protein huyết tương
d. Tăng thể tích phân bố
Công thức giảm liều dùng của thuốc ở bệnh nhân suy giảm chức năng
thận không phụ thuộc thông số
a. Tỷ lệ thuốc bài xuất qua thận ở dạng còn hoạt tính
b. Nồng độ albumin huyết tương
c. Nồng độ creatinin huyết tương
d. Hệ số thanh thải creatinine
Theo Liên Hiệp Quốc, bao nhiêu tuổi là người già
a. ≥ 65
b. ≥ 60
c. ≥ 75
d. ≥ 70
Tiêu chuẩn không phù hợp để lựa chọn thuốc hợp lý
a. Hiệu quả
b. An toàn
c. Kinh tế
d. Phổ biến
Bệnh nhân đang trong tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
(>180/110mmHg), tiêu chuẩn chọn thuốc cấp cứu tại nhà
a. Hiệu quả và kinh tế
b. Hiệu quả và tiện dụng
c. An toàn và tiện dụng
d. Hiệu quả và an toàn
Hai nội dung cần hướng dẫn điều trị của Dược sĩ lâm sàng là hướng dẫn
a. Hướng dẫn chọn thuốc và chăm sóc bệnh nhân
b. Hướng dẫn chẩn đoán và theo dõi điều trị
c. Hướng dẫn dùng thuốc và theo dõi điều trị
d. Hướng dẫn dùng thuốc và chăm sóc bệnh nhân
Chọn câu đúng về dược lâm sàng
a. Nhằm sử dụng thuốc hiệu quả cho bệnh nhân
b. Xuất hiện sớm, từ lâu đời
c. Giúp sản xuất thuốc đạt chất lượng cao
d. Nhằm kinh doanh thuốc đạt hiệu quả cao
Định nghĩa chỉ số H trong sử dụng thuốc hợp lý
a. Tỷ lệ tái phát thấp
b. Tỷ lệ mắc ADR thấp
c. Tỷ lệ khỏi bệnh cao
d. Cách dùng thuốc đơn giản
Thuốc an toàn cho phụ nữ cho con bú
a. Methotrexat
b. Insulin
c. Theophylin
d. Isoniazid
Thuốc an toàn cho phụ nữ cho con bú
a. Heparin
b. Propylthiouracil
c. Ergotamin
d. Carbimazol
Thuốc làm giảm tiết sữa
a. Oxytocin
b. Domperidon
c. Vitamin B6 liều cao
d. Metoclopramid
Kỹ năng mà dược sĩ lâm sàng cần có, ngoại trừ:
a. Thu thập và đánh giá thông tin
b. Giao tiếp
c. Lựa chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều trị
d. Truyền đạt thông tin
Sử dụng thuốc đối với đối tượng bị suy gan, chọn câu sai:
a. Giảm liểu thuốc chuyển hóa qua gan dựa vào thông số độ lọc cầu thận
b. Chọn thuốc bài xuất qua thận
c. Chọn thuốc chuyển hóa qua gan theo kiểu liên hợp glucuronic
d. Giảm liều thuốc chuyển hóa qua gan tùy trạng thái lâm sàng
Ba đối tượng liên quan đến sử dụng thuốc hợp lý là, ngoại trừ:
a. Dược sĩ lâm sàng
b. Bệnh nhân
c. Y tá
d. Bác sĩ
Nhiệm vụ lựa chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều trị là của:
a. Dược sĩ lâm sàng
b. Bác sĩ
c. Bác sĩ, dược sĩ lâm sàng
d. Tổ chức y tế thế giới
Tiêu chuẩn lựa chọn thuốc hợp lý được đánh giá cao trong mọi trường
hơp
a. Tiện dụng
b. Kinh tế
c. An toàn
d. Hiệu quả
Bước 2 trong thiết lập phác đồ điều trị tốt là:
a. Thiết lập phác đồ điều trị
b. Xác định vấn đề
c. Mục tiêu điều trị
d. Lựa chọn phương pháp
Bước 4 trong thiết lập phác đồ điều trị tốt là:
a. Mục tiêu điều trị
b. Thiết lập phác đồ điều trị
c. Xác định vấn đề
d. Lựa chọn phương pháp
Nói về các chỉ tiêu kê đơn, chọn câu sai
a. Tỷ lệ % thuốc gốc (generic) trong đơn: 100%
b. Tỷ lệ % thuốc kháng sinh trong tổng số đơn khảo sát: 20-30%
c. Tỷ lệ % thuốc trong danh mục thuốc thiết yếu: 100%
d. Thuốc dạng tiêm khoảng 30%
Sử dụng thuốc có tỉ lệ liên kết cao protein huyết tương ở người bệnh suy
giảm chức năng gan dẫn đến tăng
a. Sinh khả dụng
b. Thải trừ
c. Hấp thu
d. Tác dụng
Chọn câu đúng về đường dùng thuốc ở trẻ
a. Phổ biến nhất là đường tiêm
b. Đường đặt trực tràng thuận lợi ở trẻ >3 tuổi
c. Đường hô hấp khó khăn ở việc chọn dụng cụ phù hợp
d. Nên thực hiện đường tiêm dưới da vì da trẻ mỏng
Một số kháng sinh có mức độ độc với thận rất cao, trong đó bao gồm
a. Vancomycin
b. Betalactam
c. Phenicol
d. Acid fusidic
Biotin là vitamin
a. B5
b. B6
c. B8
d. B12
Yếu tố không phải tác nhân gây đau
a. Hóa học
b. Cơ học
c. Chất điện giải
d. Vật lý
Kháng sinh bị rút khỏi thị trường vì độc tính quá cáo trên thận, đặc biệt
kho phối hợp với các aminosid
a. Vancomycin
b. Cephaloridin
c. Colistin
d. Acid Fusidic
Đặc điểm sợi C dẫn truyền cảm giác đau
a. Kích thước lớn
b. Không có bao myelin
c. Truyền cảm giác với tốc độ nhanh
d. Tạo cảm giác đau ban đầu
Glucocorticoid chống chỉ định bôi ngoài trong trường hợp
a. Côn trùng cắn
b. Eczema
c. Viêm da tiếp xúc
d. Viêm nang lông
Yếu tố quyết định trong lựa chọn chế phẩm cho trẻ em
a. Trạng thái bệnh
b. Tuổi
c. Thời điểm dùng thuốc thuận lợi
d. Trạng thái bệnh, tuổi, thời điểm dùng thuốc thuận lợi
Đối với bệnh nhân suy giảm chức năng gan cần lưu ý những kháng sinh
chuyển hóa qua gan lớn hơn 70% do có độc tính cao với cơ quan này
a. Clindamycin
b. Rifampicin
c. Metronidazol
d. Clindamycin. Rifampicin. Metronidazol
Thiếu calci cấp tính gây
a. Co giật kiểu tetani
b. Tăng huyết áp
c. Sỏi tiết niệu
d. Còi xương ở người lớn
Trong dẫn truyền cảm giác đau, có mấy loại sợi cảm giác
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Vitamin được tổng hợp bởi hệ vi khuẩn đường ruột
a. A
b. D
c. E
d. K
Sắp xếp theo thứ tự mức độ hoàn chỉnh sớm hơn của cơ quan ở trẻ
a. Hệ thống điều hòa thân nhiệt, hệ tim-mạch, hệ thần kinh trung ương
b. Hệ thống điều hòa thân nhiệt, hệ thần kinh trung ương, hệ tim-mạch
c. Hệ tim-mạch, hệ thống điều hòa thân nhiệt, hệ thần kinh trung ương
d. Hệ tim-mạch, hệ thần kinh trung ương, hệ thống điều hòa thân nhiệt
Kháng sinh khi phối hợp đường tiêm, chung một ống tiêm với gentamicin
có thể gây tương kỵ
a. Licomycin
b. Penicilin G
c. Licomycin hoặc Penicilin G
d. Không bao gồm: Lincomycin , Penicilin
Khi dự phòng nhiễm khuẩn trong phẩu thuật bằng kháng sinh, ngoại trừ
a. Nhất thiết phải đưa kháng sinh trước lúc rạch dao nhưng không tiêm
sớm hơn 2 giờ
b. Chọn kháng sinh có phổ hẹp
c. Phải thấm tốt vào tổ chức cần phẫu thuật
d. Thời gian bán thải không quá ngắn
Trong điều trị viêm màng não do P.aeruginosa, các kháng sinh có tác
dụng tốt lên vi khuẩn này là
a. Gentamicin
b. Amikacin
c. Colistin
d. Gentamicin, Amikacin, Colistin
Thời gian bán thải thuốc dài nhất ở
a. Trẻ đẻ non
b. Trẻ sơ sinh
c. Người lớn
d. Người cao tuổi
Thiếu calci cấp tính không gây
a. Sỏi tiết niệu
b. Còi xương ở trẻ em
c. Xốp xương ở người lớn
d. Co giật kiểu tetani
Đường đưa thuốc được khuyến khích trong sử dụng kháng sinh dự phòng
nhiễm khuẩn trong phẩu thuật
a. Tiêm bắp
b. Tiêm tĩnh mạch
c. Đặt trực tràng
d. Uống
Sự hoàn thiện hệ thần kinh trung ương ở trẻ đạt mức bằng người lớn khi
đạt độ tuổi
a. 4
b. 6
c. 8
d. 10
Công thức tính liều cho trẻ từ 1 tuổi trở lên của
a. Field
b. Young
c. Clark
d. West
Khi màng não không viêm, kháng sinh có khả năng thấm đạt nồng độ
điều trị trong dịch não tủy
a. Co-trimoxazol
b. Aminoglycosid
c. Cefoperazon
d. Clindamycin
Thuốc nào sau đây đã bị rút khỏi thị trường
a. Celecoxib
b. Piroxicam
c. Rofecoxib
d. Sulindac
Cảm giác đau ở đâu lan tỏa, khó xác định vị trí
a. Nội tạng khoang ngực
b. Cơ
c. Xương
d. Da
Kháng sinh có khả năng thấm khi màng não không viêm và vẫn đạt nồng
độ điều trị trong dịch não tủy
a. Cloramphenicol
b. Aminoglycosid
c. Cefoperazon
d. Clindamycin
Đặc điểm sợi A dẫn truyền cảm giác đau
a. Kích thước nhỏ
b. Không có bao myelin
c. Truyền cảm giác với tốc độ nhanh
d. Tạo cảm giác đau kéo dài
Nhược điểm của NSAID chọn lọc COX-2
a. Nguy cơ loét dạ dày
b. Suy thận
c. Nguy cơ tim mạch
d. Chảy máu
Tác dụng không mong muốn với trẻ em của androgen
a. Chậm lớn
b. Dậy thì sớm
c. Vàng da
d. Biến dạng sụn tiếp hợp
Tác dụng không mong muốn với trẻ em của corticoid
a. Chậm lớn
b. Dậy thì sớm
c. Vàng da
d. Biến dạng sụn tiếp hợp
Thể tích phân bố giảm ở người cao tuổi đối với
a. Digoxin
b. Diazepam
c. Barbiturat
d. Thiopental
Biện pháp hạn chế ADR loét ống tiêu hóa với viên nén NSAID
a. Uống xa bữa ăn
b. Không bẻ viên
c. Uống vào bữa ăn
d. Uống trước khi đi ngủ
Kỹ năng của Dược sĩ lâm sàng không cần để đạt mục tiêu hướng dẫn điều
trị
a. Giao tiếp với người bệnh
b. Bán hàng
c. Thu thập thông tin
d. Truyền đạt thông tin
Thời gian bán thải (giờ) của oxazepam
a. 36 – 200
b. 150
c. 5 – 15
d. 50
Yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc tại gan ở người cao tuổi
a. Khối lượng gan
b. Dòng máu qua gan, khối lượng gan
c. Hoạt tính các enzyme chuyển hóa thuốc
d. Dòng máu qua gan, khối lượng gan, hoạt tính các enzyme chuyển hóa
thuốc

Liều giới hạn của thuốc giảm đau ngoai vi


a. Liều tối thiểu để thuốc có tác dụng
b. Liều tối đa để thuốc có tác dụng
c. Liều tối đa phù hợp với khả năng thải trừ thuốc
d. Liều độc
Bôi glucocorticoid ngoài da phải giảm dần độ mạnh rồi mới ngưng nếu
dùng lâu hơn mấy ngày
a. 3
b. 5
c. 8
d. 15
Đường đưa thuốc đặt trực tràng trong sử dụng kháng sinh dự phòng
nhiễm khuẩn trong phẩu thuật
a. Thực ngay trước khi phẫu thuật
b. Nên đặt thuốc trước lúc mổ 2 giờ
c. Không sử dụng đặt trực tràng Metronidazol cho các phẫu thuật vùng
chậu và vùng bụng
d. Dễ bảo quản
ADR khi dùng glucocorticoid bôi da
a. Teo da
b. Nhanh liền sẹo
c. Xốp xương
d. Loét dạ dày – tá tràng
Ở gan, kháng sinh ít bị chuyển hóa bao gồm
a. Fosfomycin
b. Clindamicin
c. Pefloxacin
d. Acid nalidixic
Chọn kháng sinh ít bị chuyển hóa ở gan là
a. Vancomycin
b. Griseofuvin
c. Ketoconazol
d. Cloramphenicol
Đường đưa thuốc tiêm bắp trong sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm
khuẩn trong phẩu thuật
a. Dễ thực hiện
b. Tương đối an toàn
c. Mức thuốc trong máu sau khi tiêm bắp thường chỉ bằng 1/3 đến 1/2 so
với tiêm tĩnh mạch
d. Dễ thực hiện, tương đối an toàn, mức thuốc trong máu sau khi tiêm bắp
thường chỉ bằng 1/3 đến 1/2 so với tiêm tĩnh mạch
Hydrocortisol được tiết ra nhiều nhất khi
a. Nửa đêm
b. 3 – 4 giờ sáng
c. Sau bữa ăn
d. Lúc thức dậy
Thuốc có thể tích phân bố ở trẻ sơ sinh đủ tháng bằng với người lớn
a. Phenobarbital
b. Diazepam
c. Digoxin
d. Gentamicin
Đau thắt ngực triệu chứng đau lan ra
a. Vai phải
b. Toàn ngực
c. Vai trái, cánh tay trái
d. Vùng giữa bụng
Tác dụng không mong muốn với trẻ em của Fluoroquinolon
a. Chậm lớn
b. Dậy thì sớm
c. Vàng da
d. Biến dạng sụn tiếp hợp
Warfarin liên kết với protein huyết tương tỉ lệ cao, khi người bệnh suy
giảm chức năng gan dẫn đến hậu quả
a. Giảm tác dụng của warfarin
b. Thuốc giảm liên kết với protein huyết tương
c. Giảm tỉ lệ thuốc ở dạng tự do
d. Giảm thể tích phân bố của thuốc
Biện pháp giúp hạn chế ADR ức chế trục dưới đồi – tuyến yên – thượng
thận khi dùng glucocorticoid
a. Dùng chế phẩm tác dụng kéo dài
b. Bổ sung thêm canxi, vitamin D
c. Giám sát lượng kali trong huyết tương
d. Dùng chế độ điều trị cách ngày
Trong sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẩu thuật,
đường đưa thuốc tiêm bắp cần đạt các nguyên tắc
a. Tiêm ngay trước khi phẫu thuật
b. Nên tiêm trước khi phẫu thuật từ 1/2 đến 1 giờ
c. Mức thuốc trong máu sau khi tiêm bắp thường chỉ bằng 1/3 đến 1/2 so
với tiêm dưới da
d. Mức thuốc trong máu sau khi tiêm bắp thường chỉ bằng 1/3 đến 1/2 so
với đặt trực tràng
Retinol là vitamin
a. A
b. D
Tỷ lệ ADR ở người cao tuổi gấp bao nhiêu lần so với lứa tuổi 30-40
a. Như nhau
b. 2 lần
c. 3 lần
d. 4 lần
Các kháng sinh nhóm macrolid
a. Làm tăng nồng độ của nifedipine trong máu
b. Làm giảm nồng độ của nifedipine trong máu dẫn đến nguy cơ không
đủ nồng độ đạt hiệu quả điều trị
c. Không có tương tác với các thuốc nhóm CCB
d. Không có tương tác với các thuốc điều trị tăng huyết áp
Định hướng mầm bệnh dựa trên vị trí nhiễm khuẩn ở bệnh nhân bị viêm
bàng quang chưa có biến chứng là
a. E. coli, Proteus mirabilis, Klebsiella
b. E. coli
c. Proteus mirabilis
d. Klebsiella
Nguyên tắc cần tuân thủ khi sử dụng thuốc ở phụ nữ cho con bú
a. Thuốc có nồng độ sữa/huyết tương cao
b. Dùng trong thời gian dài cho tới khi khỏi hẳn bệnh
c. Nên cho trẻ bú ngay sau khi dùng thuốc
d. Cân nhắc lợi ích/nguy cơ cho cả mẹ và con trước khi dùng thuốc
Những kháng sinh chuyển hóa qua gan lớn hơn 70% không bao gồm
a. Amphortericin
b. Griseofulvin
c. Ketoconazol
d. Fosfomycin
Ngưng corticosteroid sau liệu trình liều cao, kéo dài cần theo dõi người
bệnh
a. 1 tháng
b. 3 tháng
c. 1 tuần
d. 1 năm
Tác dụng tại chỗ của glucocorticoid do dùng chế phẩm
a. Đường uống
b. Đường tiêm
c. Bôi da
d. Đặt trực tràng
Nguyên tắc giảm liều khi dùng glucocorticoid, duy trì liều giảm trong
mấy ngày
a. 2
b. 3
c. 5
d. 7
Định hướng mầm bệnh dựa trên vị trí nhiễm khuẩn ở bệnh nhân bị viêm
bàng quang chưa có biến chứng
a. E. coli
b. H. influenza
c. Staphylococcus
d. Actinomyces
Sự nhạy cảm với thuốc của trẻ do sự phát triển chưa hoàn chỉnh của hệ
a. Tim mạch
b. Thần kinh ngoại biên
c. Tiêu hóa
d. Hô hấp
Chọn câu sai về việc trẻ sợ dùng thuốc
a. Đau do tiêm
b. Đắng
c. Khó nuốt
d. Thuốc hỗn dịch
Liều thuốc chống ung thư ở trẻ nên tính theo
a. Cân nặng
b. Mg/m2 diện tích cơ thể
c. Chức năng gan
d. Chức năng thận
Tổn thương thận trong suy thận mạn sẽ gây ra
a. Tăng nồng độ thuốc tự do
b. Giảm nồng độ thuốc tự do
c. Tăng khả năng liên kết protein của thuốc
d. Giảm T1/2 của thuốc
Chọn ý sai
a. Nên đổ trực tiếp kháng sinh vào vết mổ
b. Ưu tiên dùng kháng sinh tại chỗ trong phẫu thuật mắt
c. Để sát khuẩn ruột chuẩn bị cho phẫu thuật đường tiêu hóa có thể dùng
kháng sinh đường uống vào ngày hôm trước phẫu thuật cho bệnh nhân
d. Kháng sinh toàn thân rất ít thấm qua dịch nhãn cầu
Thông số liên quan đến việc tính liều dùng của thuốc ở người bệnh suy
giảm chức năng thận
a. fe
c. QH
d. EH
Đường dùng thuốc thuận lợi cho trẻ em, đặc biệt là trẻ <3 tuối
a. Uống
b. Đặt trực tràng
c. Tiêm
d. Hô hấp qua dạng khí dung
Biến đổi phân bố thuốc ở bệnh nhân xơ gan
a. Giảm albumin làm giảm tỉ lệ thuốc tự do
b. Giảm thể tích dịch ngoại bào
c. Giảm albumin làm tăng tỉ lệ thuốc tự do
d. Tăng albumin làm giảm tỉ lệ thuốc tự do
Biện pháp làm giảm ADR gây nghiện khi dùng nhóm giảm đau trung
ương
a. Dùng haloperidol
b. Dùng liều thấp, thời gian ngắn
c. Dùng atropin
d. Dùng naloxon
Liều khuyến cáo bổ sung vitamin và khoáng chất hàng ngày (Mỹ), viết tắt

a. ADR
b. RDA
c. ARD
d. DRA
Khi tính toán liều lượng thuốc cho trẻ cần cân nhắc
a. Cân nặng
b. Tuổi
c. Diện tích da
d. Diện tích da, tuổi, cân nặng
Nhóm ức chế men chuyển dùng cho phụ nữ có thai:
a. Chống chỉ định 3 tháng đầu thai kỳ
b. Chống chỉ định cho toàn thai kỳ
c. An toàn cho thai kỳ
d. Chống chỉ định 3 tháng cuối thai kỳ
Đường hô hấp qua dụng khí dung nên dùng ở trẻ (tuổi)
a. <8
b. > 8
c. <3
d. >3
Kháng sinh có khả năng thấm đạt nồng độ điều trị trong dịch não tủy chỉ
khi màng não bị viêm là
a. Pencilin G
b. Aminoglycosid
c. Cefoperazon
d. Aminoglycosid, Cefoperazon
Acid nicotinic là vitamin
a. B1
b. B3
c. B5
d. B7
Định hướng mầm bệnh dựa trên vị trí nhiễm khuẩn ở bệnh nhân bị viêm
amydal là
a. Staphylococcus
b. Streptococcus
c. Kỵ khí
d. Staphylococcus, Streptococcus, Kỵ khí
Chọn câu đúng
a. Phối hợp oxacillin với gentamicin trong điều trị S. aureus đã giảm nhạy
cảm với Pen. M
b. Phối hợp oxacillin với gentamicin trong điều trị S. aureus còn giảm
nhạy cảm với Pen. M
c. Không phối hợp amikacin với ciprofloxacin trong điều trị P. aeruginosa
đã kháng với gentamicin
d. Tuyệt đối không bao giờ phối hợp oxacillin với gentamicin vì tăng độc
tính
Tocopherol là vitamin
a. A
b. D
c. E
d. K
Kháng sinh ít bị chuyển hóa ở gan là
a. Gentamicin
b. Metronidazol
c. Ketoconazol
d. Cloramphenicol
Chọn ý đúng. Kháng sinh có mức độ độc với thận rất cao
a. Cephaloridin
b. Betalactam
c. Phenicol
Vai trò của Dược sĩ lâm sàng thể hiện chủ yếu ở đâu trong quá trình điều
trị
a. Xác định mục tiêu điều trị
b. Chẩn đoán bệnh, xác định nguyên nhân
c. Lựa chọn phương án điều trị, kê đơn
d. Tư vấn kê đơn, hướng dẫn sử dụng thuốc và theo dõi điều trị
Nguyên nhân không làm tăng kéo dài glucocorticoid trong máu
a. U tuyến thượng thận
b. U tuyến yên
c. U tụy
d. Dùng glucocortioid liều cao, kéo dài
Người cao tuổi dễ bị lắng động thuốc ở thận, gây sỏi thận do
a. Co-trimoxazol
b. Digoxin
c. Theophylin
d. Quinidin
Vitamin PP là vitamin
a. B1
b. B2
c. B3
Tương tác bất lợi khi phối hợp macrolide với các thuốc Theophylin,
Ergotamin, Astemisol có thể dẫn đến hậu quả
a. Hoại tử chi
b. Loạn nhịp thất, xoắn đỉnh
c. Co giật, ngạt
d. Hoại tử chi. Loạn nhịp thất, xoắn đỉnh. Co giật, ngạt
Bước 3 trong nội dung thực hiện mục tiêu sử dụng thuốc hợp lý
a. Lựa chọn phương pháp
b. Kê đơn
c. Xác định vấn đề
d. Mục tiêu điều trị
Thuốc đã được sử dụng trong lâm sàng với tác dụng làm tăng tiết sữa
a. Clomiphen citrat
b. Androgen
c. Dẫn chất nấm cựa lõa mạch
d. Metoclopramid
Tác dụng của glucocorticoid trên mô liên kết
a. Tăng sản xuất tế bào sợi
b. Giảm tạo collagen
c. Tăng hình thành mô liên kết
d. Làm dày da
Thuốc có thể gây hạ nhiệt độ khi dùng ở trẻ <1 tuổi
a. Menthol
b. Aspirin
c. Amphetamin
d. Kháng Histamin H1
Tuyến thượng thận được nghỉ ngơi khi
a. Về đêm
b. Sáng sớm
c. Buổi trưa
d. Trước bữa ăn
Tác dụng của glucocorticoid trên sự tạo máu
a. Liều cao gây giảm hồng cầu
b. Giảm chức năng bạch cầu
c. Tăng T1/2 bạch cầu
d. Ức chế kết tập tiểu cầu
Chống chỉ định của NSAID
a. Nhiễm virus
b. 3 tháng đầu thai kỳ
c. Suy hô hấp
d. Tăng áp lực nội sọ
Đặc điểm dùng thuốc giảm đau
a. Điều trị nguyên nhân bệnh
b. Chỉ dùng khi thực sự cần
c. Không che lấp dấu hiệu viêm, sốt
d. Không cần tìm nguyên nhân gây đau
Nhóm kháng sinh cần lưu ý nhất khi sử dụng cho trẻ đẻ non và trẻ sơ sinh
a. Aminosid
b. Glycopedtid
c. Polypeptid
d. Aminosid. Glycopedtid. Polypeptid
Bệnh nhân Y bị viêm bàng quang chưa có biến chứng, định hướng mầm
bệnh dựa trên vị trí nhiễm khuẩn có thể là
a. Klebsiella
b. Acinobacter
c. Staphylococcus
d. Acinobacter, Staphylococcus
Chức năng bài tiết của thận ở trẻ hoạt động như người lớn từ độ tuổi
a. 8 tháng
b. 9-12 tháng
c. 1 tuổi
d. 8 tuổi
Tác dụng của glucocorticoid trên điện giải
a. Hạ kali
b. Hạ natri
c. Tăng canxi
d. Thải nước
Không phải triệu chứng ngộ độc sắt có thể gây ra
a. Nôn
b. Táo bón
c. Hoại tử ruột
d. Sốc quá mẫn
Chỉ định của glucocorticoid với mục đích thay thế hormone
a. Suy thượng thận mạn tính
b. Ung thư bạch cầu
c. Viêm da tiếp xúc
d. Chống viêm
Thuốc dạng viên nên dùng ở trẻ trên (tuổi)
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Trong nguyên tắc sử dụng glucocorticoid, trục dưới đồi – tuyến yên –
thượng thận viết tắt
a. AHP
b. HC
c. GC
d. HPA
Đối tượng dễ thiếu vitamin K
a. Trẻ sơ sinh thiếu tháng
b. Người cao tuổi
c. Phụ nữ có thai
d. Phụ nữ cho con bú
Công thức tính liều cho trẻ từ 2 tuổi trở lên của
a. Field
b. Young
c. Clark
d. West
Thời gian bán thải thuốc ngắn nhất ở
a. Trẻ đẻ non
b. Trẻ sơ sinh
c. Trẻ <1 năm
d. Người cao tuổi
Giảm chức năng gan sẽ không dẫn đến biến đổi
a. Giảm sản xuất protein
b. Tăng khả năng chuyển hóa thuốc
c. Giảm bài tiết dịch mật
d. Thay đổi T1/2 của thuốc
Tác dụng của glucocorticoid trên chuyển hóa đường
Gây tăng đường huyết

Cơ chế không có tác dụng kháng viêm của glucocorticoid


Gắn thụ thể mineralcorticoid

Glucocorticoid tác động trên xương


Ức chế tạo xương

Biện pháp hạn chế ADR chảy máu với viên nén NSAID
Đổi sang NSAID chọn lọc COX-2
ADR không phải của glucocorticoid
Suy thận

Tác dụng của glucocorticoid trên chuyển hóa


Tăng dị hóa protein

Nguyên tắc giảm đau trong ung thư


Giữ nồng độ thuốc giảm đau ổn định trong máu

Co thắt cơ vòng Succinycholin

Ức chế hô hấp Naloxon

Morphin quá liều

You might also like