You are on page 1of 16

Tpcn ca 4 thứ 5

Câu 1: Ý nghĩa dinh dưỡng của thực phẩm chức năng trong
ngăn ngừa bệnh tật gồm mấy ý?
A. 4
B. 5
C.6
D.7
Câu 2: Công dụng của thanh cho người tiểu đường?
A. Bữa ăn sáng
B. Giảm mãn tính bệnh tật
C. Giảm các bệnh ung thư, bệnh tim
D. Giảm lượng đường trong máu
Câu 3: Công dụng của thanh đa hạt?
A. Bữa ăn sáng
B. Giảm mãn tính bệnh tật
C. Giảm các bệnh ung thư, bệnh tim
D. Bữa ăn trưa
Câu 4: Chất dinh dưỡng đóng vai trò quan trọng cho sự phát
triển của trẻ bao gồm?
A. Axit béo omega-3, sắt, kẽm, canxi và vitamin B12
B. Axit béo omega-9, sắt, kẽm, canxi và vitamin B12
C. Axit béo omega-3, magie, kẽm, canxi và vitamin B12
D.Axit béo omega-3, sắt, kẽm, canxi và vitamin A
Câu 5: Axit béo omega-3 nào có nhiều trong các loại hạt, đậu?
A. EPA
B. ALA
C. DHA
D. Tất cả các ý trên
Câu 6: Đối tượng nào dễ có nguy cơ thiếu hụt vitamin?
A. Người lớn tuổi
B. Phụ nữ mang thai
C. Người ăn kiêng, chay trường
D. Tất cả các ý trên
Câu 7: Quy trình làm thanh đu đủ cần bao nhiêu % đường?
A. 50%
B. 20%
C. 70%
D. 60%
Câu 8: Công dụng của thanh trái cây và thanh sữa chua?
A. Giảm bệnh mãn tính
B. Giảm cân
C. Giảm bệnh tim mạch
D. Dùng cho người tiểu đường
Câu 9: Thực phẩm chứa nhiều betaglucan?
A. Bột yến mạch
B. Súp lơ xanh
C. Đậu hà lan
D. Nho đỏ
Câu 10: Thực phẩm có thành phần chức năng có thể giảm nguy cơ CHD?
A. Bột yến mạch
B. Súp lơ xanh
C. Đậu hà lan
D. Nho đỏ
Câu 1: Sử dụng ví dụ về “hòa tan chất xơ từ một số loại thực phẩm
(lúa mạch và psyllium) và CHD” và “protein đậu nành và CHD”
tuyên bố về sức khỏe, bài báo ước tính khả năng tiết kiệm chi phí y
tế liên quan đến việc tăng tiêu thụ chất xơ hòa tan và protein đậu
nành tương ứng với ........... triệu mỗi năm.
A.$90,84 và $582,40
B.$92,84 và $582,40
C.$91,84 và $582,40
D.$93,84 và $582,40
Câu 2: Gánh nặng ngày càng tăng của các chi phí liên quan đến
sức khỏe vẫn là mối quan tâm ở ............... và các quốc gia khác,
đặc biệt là những quốc gia có hệ thống chăm sóc sức khỏe được
tài trợ công khai.
A.Canada
B.Mỹ
C.Đức
D.Việt Nam
Câu 3: Tổ chức Y tế Thế giới xác định .... là yếu tố quyết định
đáng kể và có thể kiểm soát được của bệnh mãn tính (WHO,
2002).
A. Dinh dưỡng
B.Thuốc
C.A và B đều đúng
D.A và B đều sai
Câu 4: Tiết kiệm chi phí chăm sóc sức khỏe tiềm năng bằng
cách cho phép công bố sức khỏe mới có bao nhiêu giai đoạn?
A2
B3
C4
D5
Câu 5: Bài báo này nói về vấn đề gì?
A.Thực phẩm chức năng
B.Lợi ích sức khỏe
C.Tuyên bố về sức khỏe
D. cả các đáp án trên

Câu 6: Tiết kiệm chi phí chăm sóc sức khỏe tiềm năng bằng cách cho phép
công bố sức khỏe mới, ở giai đoạn 2 ( Behall và cộng sự 2004, Matthan 2007,
Larkin và cộng sự 2009, Sartore và cộng sự 2009, Lerman và cộng sự 2010,
Solà và cộng sự 2010) đã phân tích hàm lượng protein đậu nành bằng cách
nào?
A.Tăng 2 g protein đậu nành làm giảm LDL (cholesterol xấu) bằng cách 0,37%.
B.Tăng 1 g protein đậu nành làm giảm LDL (cholesterol xấu) bằng cách 0,37%.
C.Giảm 2 g protein đậu nành làm tăng LDL (cholesterol xấu) bằng cách 0,37%.
D.Giảm 1 g protein đậu nành làm tăng LDL (cholesterol xấu) bằng cách 0,37%.
Câu 7: Đường cong lợi ích cận biên của tư nhân không có
nhãn / công bố về sức khỏe được ký hiệu là:
A.MBP1
B.MBP2
C.MBS
Câu 8: Lợi nhuận tư nhân đường cong lợi ích có ghi nhãn
/ tuyên bố về sức khỏe được ký hiệu là:
A.MBP1
B.MBP2
C.MBS
Câu 9: Bên lề xã hội đường cong lợi ích liên quan đến
việc tiêu thụ thực phẩm chức năng được dán nhãn kí hiệu
là:
A.MBP1
B.MBP2
C.MBS
Câu 1: Thực phẩm chức năng là gì?
A. Thức ăn truyền thống
B. Thực phẩm có chứa các
chất dinh dưỡng cơ bản
C. Là các hoạt chất có tính sinh học.
D.Thực phẩm có hiệu quả với sức khỏe bởi các chất dinh dưỡng truyền thống và
các chất có hoạt chất sinh học.
Câu 2: Chọn đáp án SAI. Nguy cơ gây mất an toàn về thực phẩm chức năng do
đâu?
A. Thiếu quy định về điều kiện sản xuất tốt (GMP).
B. Nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo an toàn.
C. Quy chuẩn kĩ thuật cho thực phẩm chức năng đã được áp dụng.
D. Chưa có quy định về kiểm nghiệm phân phối sản phẩm.
Câu 3: Nước nào có phân khúc thị trường sản phẩm TPCN lớn nhất?
A. Hoa Kỳ
B. Nhật Bản
C. Ba Lan
D. Nga
Câu 4: Có mấy nguyên nhân chính giúp thị trường TPCN phát triển nhanh chóng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Theo nguồn One-Value tổng hộ dựa trên số liệu từ kết quả
khảo sát của công ty MyVoice, người Nhật sử dụng thực phẩm
chức năng nhiều nhất với mục đích gì?
A. Giảm cân
B. Hỗ trợ tiêu hóa
C. Dưỡng da
D. Duy trì sức khỏe
Câu 6: Theo luật an toàn thực phẩm, thực phẩm bổ sung khác với thực phẩm bảo vệ
sức khoẻ bởi lí do gì?
A. Có các axit amin thiết yếu
B. Gồm các vi chất và các yếu tố có lợi sức khoẻ
C. Có chứa probiotic
D. Có chứa prebiotic
Câu 7: Chứng nhận FOSHU (Food for Specified Health Uses)
thường được in trên các nhãn sản phẩm của nước nào?
A. Nhật Bản
B. Mỹ
C. Pháp
D. Hà Lan

Câu 8: Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau về thực phẩm chức năng.
A. Cần kê đơn của bác sĩ
B. Có hướng dẫn sử dụng để Hỗ trợ phòng bệnh cụ thể
C. Không cần công bố khuyến cáo về sức khoẻ
D. Cần có sự giám sát, theo dõi nguy cơ trong hỗ trợ phòng và điều trị bệnh.
Câu 9: Lý do nào cho thấy thị trường TPCN phát triển nhanh chóng?
A. Lối sống lành mạnh của người tiêu dùng
B. Người tiêu dùng quan tâm đến các sản phẩm từ thiên nhiên và các sản phẩm hỗ
trợ sức khỏe
C. Sự bùng nổ dịch bệnh
D. Tất cả các ý trên
Câu 10: Các doanh nghiệp muốn thành công trong thị trường
TPCN thì họ thay đổi cách thức như thế nào?
A. Sử dụng nguồn cung ứng
sáng tạo từ bên ngoài
B. Xây dựng thương hiệu mớ
C. Thay đổi bao bì
D. Tất cả các ý trên

1. Đóng vai trò trong 5/10 nguyên nhân gây tử vong hàng đầu là
A.Chế độ ăn uống.
B.Sử dụng chất kích thích.
C.Ô nhiễm không khí.
D.Ô nhiễm nguồn nước.
2. Lợi ích của trà xanh đối với sức khỏe:
A. Giảm cholesterol.
B. Giảm thiểu các rủi ro nhất định về ung thư.
C. Giảm ung thư vú.
D. Hỗ trợ đường tiêu hóa.
3. Người tiêu dùng nhận thức:
A.Thực phẩm chức năng không phải là thần dược
B.Cảnh giác với những chiêu trò lừa đảo, lợi ích quảng cáo
C.Không có quy định nhất quán hoặc thực thi các quy định hiện hành.
D.Tất cả phương án trên.
4. Một số thử nghiệm đã chứng minh quả “nam việt quất” có tác dụng:
A. Hiệu quả điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu.
B. Hỗ trợ tiêu hóa.
C. Chống ung thư.
D. Giảm huyết áp.
5. Tác dụng tốt nhất của tỏi:
A. Giảm huyết áp.
B. Chống ung thư.
C. Giảm cholesterol tổng và LDL.
D. Hỗ trợ tiêu hóa.
Câu 1: Đồng tiến hóa là mối quan hệ .... giữa sinh vật nhân chuẩn và sinh vật
nhân sơ.
A. Cạnh tranh
B. Cộng sinh
C. Ký sinh
D. Hợp tác
Câu 2: Trong hệ thống đồng nuôi cấy, 2 hoặc nhiều tế bào tập hợp có thể
tương tác và giao tiếp với nhau . Theo các bạn là Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Chế độ ăn chủ yếu là trái cây, rau và ngũ cốc nguyên hạt (nguồn gốc
từ thực vật) làm tăng nguy cơ mắc các bệnh mãn tính. ĐÚNG HAY SAI
SAI
Câu 4: Các loại rau thường có tác dụng bảo vệ chống lại ung thư ?
A. Cà rốt, cà chua
B. Rau xanh, rau họ cải
C. Rau củ họ allium
D. Cà rốt, cà chua, rau xanh, rau họ cải, rau củ họ allium
Câu 5: Nutraceuticals được tổng hợp từ đâu?
a. Từ thiên nhiên
b. Từ các hoạt tính sinh học
c. a và b sai
d. a và b đúng
Câu 6: Thực phẩm bổ sung cũng được xem là thực phẩm chức năng?
a. đúng
b. sai
Câu 7: Đường ruột của con người có các chức năng gì?
A. Tạo điều kiện cho chất dinh dưỡng hấp thụ vào máu qua thành ruột.
B. Phá vỡ thức ăn thành chất dinh dưỡng.
C. Ngăn cản các chất độc và phân tử lạ xâm nhập vào máu.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 8: Thực phẩm chức năng có tác dụng chữa các bệnh mãn tính về đường
ruột?
A. Đúng
B. Sai
Câu 9: Synbiotics là gì?
A.Là một prebiotic. C. Là một probiotic.
B. là sự kết hợp prebiotic và probiotic. D. Tất cả đều sai.
Câu 10: Mô hình hóa thói quen ăn uống mới bằng cách sử dụng kiến thức
hiện có là cần thiết cho mục tiêu lý tưởng cuối cùng về tầm nhìn;sức khỏe
cho tất cả mọi người
a. Đúng b. Sai

Câu 1: Hoạt động trao đổi chất của hệ vi sinh vật đường
ruột chiếm bao nhiêu % tổng năng lượng:
A. 40 %
B. 50 %
C. 60 %
D. 70 %
Câu 2: Probiotic là gì:
A. Là những sinh vật được ăn vào và đem lại lợi ích sức khoẻ
B. Là những sinh vật sống được ăn vào nhưng không đem lại lợi ích sức khoẻ
C. Là những vi sinh vật sống được ăn vào và đem lại lợi ích sức khoẻ
D. Là những sinh vật được ăn vào nhưng không đem lại lợi
ích sức khoẻ
Câu 3: Theo bài báo loại gia vị nào sau đây được dùng để
sản xuất thực phẩm chức năng
A. hành
B. gừng
C. tỏi
D. nghệ
Câu 4: "Nutraceutical Là một sản phẩm được phân lập và
tinh chế từ thực phẩm, thường được bán dưới dạng thuốc
và không liên quan đến thực phẩm" Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 5: Prebiotics có nguồn gốc từ đâu:
A. Động vật và thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và polysaccharide tảo
D. Thực vật
Câu 6: Trong tất cả các sản phẩm probiotic, 80% doanh thu
đến từ
A. Socola lợi khuẩn
B. Nước ép trái cây
C. Kombucha
D. Các sản phẩm từ sữa
Câu 7: Cái nào sau đây là prebiotic?
A. Insulin
B. Inulin
C. Inilin
D. Innulin
Câu 8: Vai trò của Nutraceutical:
A. Cung cấp các thành phần có hoạt tính sinh học
B. Tăng cường sức khỏe
C. Có lợi ích sinh lý, bảo vệ, chống lại các bệnh mãn tính
D. Cả 3 đều đúng Cả 3 đều đúng
Câu 9: Giá trị ngành sản xuất thực phẩm chức năng trên toàn thế giới đạt khoảng
A. 33 tỷ USD
B. 27 tỷ USD
C. 30 tỷ USD
D. 14 tỷ USD
Câu 10: Tại sao yến mạch có thể giúp hạ cholesterol
A. Vì yến mạch có β-glucan
B. Vì yến mạch có α -glucan
C. Vì yến mạch có α -glucose
D. Cả 3 câu trên đúng
Câu 1: Những lợi ích của hợp chất polyphenol trong quảxoài là:
A. Ngăn ngừa oxy hóa DNA, làm giảm quá trình peroxy hóa lipid
C. Hấp thụ nhiều polyphenol giúp cân bằng hoocmone tuyến giáp
D. A và B đúng
B. Loại bỏ các gốc tự do và ngăn chặn sự ức chế giao tiếp tế bào
Câu 2: Hàm lượng polyphenol trong quả xoài cao nhất là ở bộ phận nào?
A. Vỏ
C. Hạt
D. Các bộ phận như nhau
B. Thịt quả
Câu 3: Nhận định nào sau đây là sai về thành phần các chất trong quả ổi
A. Ổi ruột hồng chứa nhiều acid ascorbic hơn so với ổi ruột trắng
C. Hàm lượng vitamin C thường Cao nhất ở vỏ và giảm dần về
phía chính giữa nhân.
D. Ổi cùi hồng có acid ascorbic
và tổng phenol cao hơn ổi cùi
trắng
B. Vitamin C đạt mức tối đa trong ổi non và giảm dần khi quả chín

Câu 4: Nhận định Đúng/Sai các câu sau:


Các chế phẩm chứa nước ép lựu và chiết xuất vỏ có thể được sử dụng để giảm
huyết áp, chống xơ vữa và giảm đáng kể quá trình oxy hóa LDL, ngăn ngừa và /
hoặc chữa bệnh xơ vữa động mạch, ...

Anthocyanin là một hợp chất quan trọng có trong quả lựu giúp nướcép có màu sắc
hấp dẫn.
Tanin là polyphenol chiếm ưu thế trong nước ép lựu và chiếm 80%

hoạt tính chống oxy hóa của nó

Câu 5: Cần lưu ý những yếu tố nào trong quá trình xử lý, chế biến quả lựu?
A. Xử lý nhiệt làm phân hủy Anthocyanin
C. Có thể gây nhiễm chéo trong
quá trình chế biến
D. Tất cả những ý trên
B. Khó tách các hạt ra khỏi vỏ

Câu 6: Áp dụng công nghệ mới để giảm thiểu hao hụt chất dinh dưỡng, công nghệ
nào không được dùng?

A. Xử lý áp suất cao
C. Gia nhiệt ohmic
D. Gia nhiệt vi sóng
B. Giảm áp suất
1.Khoáng chất là nguyên tố hữu cơ?

Đúng

Sai

2.Nguồn emzyme phong phú có trong?

A.Thịt cá

B.Nội tạng cá

C.Da cá

D. Xương cá

3.Collagen và gelatin có nhiều trong phần nào của cá?

A.Thịt cá
B. Nội tạng cá

C.Da cá

D. Xương cá

4.Các peptid sinh học nhiều nhất ở phần nào của cá ?

A.Thịt cá

B. Nội tạng cá

C.Da cá

D. Xương cá

5.Sắc tố nào không có trong hải sản?

A. Phycobiliprotein

B.Carotenoid

C. Xanthophore

D.Diệp lụclục

6.Uống bổ sung dầu cá sẽ giống như bạn ăn cá?

A. Đúng

B.Sai

7.Dầu cá tốt cho tim của bạn vì nó?

A.Giúp giảm cân

B.Giúp cơ tim của bạn khỏe hơn

C.Giảm lượng triglycerideeride


D. cả đều đúng

8.Carotenoid tạo ra màu gì đặc trưng?

A. Vàng tươi

B. Đỏ và cam

C. A và B đúng

D.A và B sai

Câu 9:Công dụng tuyệt vời của Chitosan đối với sứC khỏe

A.Giảm cân hiệu quả

B.Chữa lành vết thương

C.Giảm cholesterol

D.Tất cả đều đúng

1.Các chuyên gia dinh dưỡng cho rằng cách tốt nhất để giải quyết
tình trạng thiếu hụt các vi chất dinh dưỡng là thông qua việc đa
dạng hóa chế độ ăn bao gồm:
A. Rau, trái cây, thịt
B.Trái cây, thịt, cá
C. Rau, trái cây, thịt và cá
D. Rau, thịt, cá
2. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Vi nang là sự bao bọc của các hạt rắn NHỎ, giọt LỎNG hoặc KHÍ
trong một lớp phủ.
B. Vi nang là sự bao bọc của các hạt rắn LỚN, giọt LỎNG hoặc KHÍ
trong một lớp phủ.
C. Quy trình đóng gói bảo vệ thành phần có hoạt tính sinh học trong toàn
bộ thời gian chế biến, bảo quản và vận chuyển là KHÔNG BẮT BUỘC.
D. Vi nang là sự bao bọc của các hạt rắn NHỎ, giọt NƯỚC hoặc KHÍ
trong một lớp phủ.
3. Carbohydrate có thể làm vi nang chủ yếu là
carbohydrate có hoạt tính sinh học được tìm thấy trong
chất nào của thực phẩm?
A. Chất đạm
B. Chất béo
C. Chất xơ
D. Chất đường bột
4. Quá trình nào của chất tạo màng sinh học được phân
tán hoặc hòa tan trong dung dịch tạo màng?
A. Quá trình ướt
B. Quá trình khô
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
5. Trong các lựa chọn dưới đây, đâu KHÔNG PHẢI là lớp
màng/lớp phủ ăn được dùng trong thực phẩm chức năng?
A. Màng ăn được làm từ protein sữa
B. Màng ăn được từ gelatin cá ngừ
C. Màng ăn được giàu cellulose hoặc có chiết xuất từ cây
hương thảo
D. Màng nền chitosan chiết xuất từ vỏ tôm
6. Từ nào sau đây được hiểu là “Hệ gen dinh dưỡng”?
A. Nutrigenomics
B. Nutritionist
C. Nutrition
D. Nutriment

1.Các hợp chất phenolics có tác dụng gì?


a. tổng hợp protein
b. làm giảm tỷ lệ mắc và tử vong về bệnh tim mạch
c. loại bỏ các gốc tự do
d. tất cả đáp án trên

2. Acid béo nào có tác dụng làm giảm tình trạng xơ


vữa động mạch:
a. DHA
c. ALA
b. EPD d. AA
3. Nguyên liệu thiết yếu để hình thành lên tế bào não, màng tế bào thần kinh và tới
93% tế bào võng mạc
a. DHA c. ALA
b. EPA d. AA

You might also like