Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 Bai 8
Chuong 4 Bai 8
Câu 1: Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương mại.
D. Dịch vụ.
Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là tiềm năng phát triển chăn nuôi ở nước ta?
A. Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng.
B. Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng.
C. Người dân cần cù, ham học hỏi và thưởng xuyên cập nhật kiến thức mới về chăn
nuôi.
D. Diện tích đất dành cho chăn nuôi ngày càng mở rộng.
A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vạy phát triển
chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần
cải thiện đời sống người lao động.
C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng
suất cây trồng.
Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?
B. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.
C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan
trọng cho con người.
B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất
và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang
trại.
Câu 7: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả giống vật nuôi bản địa?
C. Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.
D. Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương.
Câu 8: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức nuôi chăn thả tự do?
D. Con vật được nuôi trong chuống kết hợp với chăn thả.
Câu 10: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp
(bán chăn thả)?
A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.
D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
Câu 1: Theo em, có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của chăn nuôi?
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Câu 2: Theo em, có bao nhiêu phát biểu sai về vai trò của chăn nuôi?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 3: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau
đây?
Câu 4: Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
1. Sữa 2. Trứng
3. Thịt 4. Sức kéo
5. Phân hữu cơ 6. Lông vũ.
A. 1, 2, 3, 5.
B. 2, 3, 5, 6.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 5, 6.
Câu 5: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
1. Sữa 2. Trứng
3. Thịt 4. Sức kéo
5. Phân hữu cơ 6. Lông vũ.
A. 1, 3.
B. 3, 4.
C. 3, 5.
D. 4, 6.
Câu 6: Nuôi bò không cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
1. Sữa 2. Trứng
3. Thịt 4. Sức kéo
5. Phân hữu cơ 6. Lông vũ.
A. 2, 6
B. 2, 4.
C. 1, 3.
D.3, 5, 6.
Câu 7: Nuôi dê có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
1. Sữa 2. Trứng
3. Thịt 4. Sức kéo
5. Phân hữu cơ 6. Lông vũ.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 5
C. 2, 4, 5
D. 1, 3, 4
Câu 8: Ý nào đưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi thông minh?
A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất,
hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh
mẽ trên thế giới hiện nay.
B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm kiểm soát tốt dịch
bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao hiệu quả
sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm giảm chi phí nhân
công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
Câu 9: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Câu 10: Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Ngựa.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở
nước ta?
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 12: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là:
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
Câu 13: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
Câu 14: Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào?
D. Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ, chế biến.
Câu 15: Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi có lợi ích gì?
A. Theo dõi được hoạt động thường ngày của người lao động chăn nuôi.
B. Quản lí được đàn vật nuôi với quy mô nhỏ, số lượng vật nuôi ít.
C. Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả đàn vật nuôi.
D. Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kì sinh sản,… của vật nuôi.
Câu 2: Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?
B. Chăn nuôi cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
C. Cả A và B.
Câu 3: Tình huống: Bạn Quang có tính cẩn thận và rất yêu động vật. Quang mơ ước
sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các loại vaccine để phòng bệnh cho vật nuôi. Theo em,
bạn Quang phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi?
C. Bác sĩ thú y.
D. Kĩ sư chăn nuôi.
Câu 4: Tình huống: Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích
nghiên cứu khoa học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức ăn
hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chăn
nuôi?
C. Bác sĩ thú y.
D. Kĩ sư chăn nuôi.