You are on page 1of 2

Bài 22.

VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP


Câu 1: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt. B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
C. tạo được các sản phẩm xuất khẩu. D. chỉ phân bố trên các cao nguyên.
Câu 2: Cây ăn quả ở nước ta hiện nay
A. tạo được các sản phẩm xuất khẩu. B. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
C. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. D. chủ yếu là có nguồn gốc ôn đới.
Câu 3: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. đã có được sản phẩm để xuất khẩu B. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
C. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến. D. hoàn toàn theo hình thức trang trại.
Câu 4: Cây lương thực ở nước ta hiện nay
A. chỉ phân bố ở khu vực đồng bằng. B. chủ yếu là cây lúa gạo và lúa mì.
C. tạo được các sản phẩm xuất khẩu. D. hầu hết để phục vụ cho chăn nuôi.
Câu 5: Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay
A. được trồng theo hướng tập trung. B. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
C. phần lớn có nguồn gốc cận nhiệt. D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
Câu 6: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước. B. phát triển theo xu hướng hàng hóa.
C. hoàn toàn theo hình thức gia đình. D. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.
Câu 7: Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu. B. chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu.
C. phát triển theo hướng cơ giới hóa. D. chỉ tập trung tại vùng đồng bằng.
Câu 8: Chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. hoàn toàn dùng thức ăn từ tự nhiên. B. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.
C. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng. D. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.
Câu 9: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
B. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
C. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
D. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
Câu 10: Chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. ít chịu ảnh hưởng của dịch bệnh. B. chỉ cung cấp sản phẩm xuất khẩu.
C. đã tạo được sản phẩm hàng hóa. D. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
Câu 11: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta hiện nay
A. có tỉ trọng rất lớn trong xuất khẩu. B. nhằm mục đích lấy thịt và lấy sữa.
C. hoàn toàn nuôi ở các trang trại lớn. D. chỉ phát triển ở khu vực miền núi.
Câu 12: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định?
A. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến.
B. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều.
C. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ.
D. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng.
Câu 13: Chăn nuôi gia cầm của nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở nhiều địa phương. B. chỉ sử dụng nguồn thức ăn chế biến.
C. chỉ tạo nguyên liệu cho công nghiệp. D. tập trung chủ yếu ở các vùng đồi núi.
Câu 14: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước
ta hiện nay?
A. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. B. Trình độ lao động được nângcao.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn. D. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.
Câu 15: Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. B. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. D. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 16: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do
A. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 17: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên. B. có hầu hết sản phẩm để xuất khẩu.
C. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa. D. phân bố tập trung ở ven các đô thị.
Câu 18: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay
A. sử dụng phần lớn thức ăn tự nhiên. B. có phần lớn sản phẩm để xuất khẩu.
C. chủ yếu nhằm cung cấp thực phẩm. D. phân bố tập trung tại các vùng núi.

You might also like