Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP -kỳ 2-2022 - gửi sv
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP -kỳ 2-2022 - gửi sv
D. Góp phần đảm bảo an ninh kinh tế quốc gia; Giải quyết việc làm tại nông thôn;
Cung cấp các yếu tố đầu vào cho hoạt động công nghiệp; Tạo ra nguồn thu ngoại
tệ lớn cho nền kinh tế quốc dân;
6. Nông nghiệp là một ngành sản xuất bao gồm nhiều chuyên ngành?
A. Trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, sơ chế nông sản.
B. Trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản
C. Trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, sơ chế nông sản
D. Trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản, sơ chế nông sản
7. Phân ngành nông nghiệp gồm các hoạt động nào?
A. Trồng cây lâu năm, nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt
và chăn nuôi hỗn hợp, hoạt động dịch vụ nông nghiệp, săn bắt – đánh bẫy và hoạt
động dịch vụ có liên quan
B. Trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, nhân và chăm sóc cây giống nông
nghiệp, chăn nuôi, chăn nuôi hỗn hợp, hoạt động dịch vụ nông nghiệp, săn
bắt – đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
C. Trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp,
chăn nuôi, trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp, hoạt động dịch vụ nông nghiệp và hoạt
động dịch vụ có liên quan
D. Trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, chăn nuôi, trồng trọt và chăn nuôi hỗn
hợp, hoạt động dịch vụ nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
8. Nông dân là gì?
A. Nông dân là người lao động tham gia sản xuất nông nghiệp, sống chủ yếu bằng
nghề làm ruộng, tư liệu sản xuất chính là đất đai.
B. Nông dân là người lao động sống chủ yếu bằng nghề làm ruộng, tư liệu sản xuất
chính là đất đai.
C. Nông dân là người lao động cư trú ở nông thôn, tham gia sản xuất nông
nghiệp. Nông dân sống chủ yếu bằng nghề làm ruộng, sau đó bằng các ngành,
nghề có tư liệu sản xuất chính là đất đai.
D. Nông dân là người lao động cư trú ở nông thôn, tham gia sản xuất nông nghiệp.
Nông dân sống chủ yếu bằng nghề làm ruộng, tư liệu sản xuất chính là đất đai.
9. Vai trò nông dân trong phát triển nông thôn?
A. Nông dân có vai trò quan trọng trong việc xây dựng quy hoạch, kế hoạch
nông thôn; xây dựng hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn
B. Nông dân có vai trò quan trọng trong việc lập phương án quy hoạch, kế hoạch
nông thôn; tổ chức xây dựng hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn
C. Nông dân có vai trò xây dựng quy hoạch nông thôn; tổ chức xây dựng kết cấu hạ
tầng kinh tế - xã hội nông thôn
D. Nông dân có vai trò quan trọng trong việc kế hoạch nông thôn; tổ chức xây dựng
hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn
10. Những vấn đề về xã hội của nông dân hiện nay là gì?
A. Vấn đề nghèo đói
B. Việc làm, thu nhập, di cư, chuyển đổi nghề nghiệp
C. Chất lượng lao động
D. Cả ba phương án trên
11. Một số can thiệp của Nhà nước trong phát triển nông thôn là gì?
A. Đầu tư cho cơ sở hạ tầng nông thôn
B. Phát triển ngành nghề ở nông thôn
C. Quy hoạch vùng trong phát triển nông thôn…
D. Cả ba phương án trên
12. Phát triển kinh tế nông thôn bao gồm những nhóm ngành chính nào?
A. Nông-lâm-ngư nghiệp; Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn;
Ngành dịch vụ nông thôn tiểu thủ công nghiệp
B. Nông nghiệp; Công nghiệp; Dịch vụ
C. Nông nghiệp; Dịch vụ; tiểu thủ công nghiệp
D. Trồng trọt – Chăn nuôi; Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn;
Ngành dịch vụ nông thôn tiểu thủ công nghiệp
13: Vai trò nông thôn trong quá trình phát triển KTXH?
A. Nông thôn là địa bàn sản xuất và cung cấp lương thực, thực phẩm cho khu vực dân
cư nông thôn
B. Góp phần vị trí hàng đầu trong nên kinh tế nước ta
C. Nông thôn là địa bàn sản xuất và cung cấp lương thực, thực phẩm cho tiêu
dùng của cả xã hội.
D. Thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế thế giới
14. Để phát triển nông nghiệp công nghệ cao nhà nước cần có chính sách nào sau đây?
A. Chính sách nhập khẩu nông sản
B. Chính sách đất đai
C. Chính sách thu thuế nông nghiệp
D. Chính sách thu mua nông sản rớt giá
15. Lợi ích phát triển nông nghiệp hữu cơ là gì?
A. Cải thiện chất lượng nông sản; Mở rộng con đường XK nông sản; Tạo tính
bền vững trong SXNN; Tôn trọng đất và bảo vệ tài nguyên đất; Đem lại lợi
ích đối với nguồn nước; Điều hòa hệ sinh thái; Đem lại lợi ích đối với môi
trường không khí; Đảm bảo năng suất
B. Cải thiện chất lượng nông sản; Mở rộng con đường XK nông sản; Tạo tính bền
vững trong SXNN; Đem lại lợi ích đối với nguồn nước; Điều hòa hệ sinh thái;
Đem lại lợi ích đối với môi trường không khí; Đảm bảo năng suất
C. Mở rộng con đường XK nông sản; Tạo tính bền vững trong SXNN; Tôn trọng đất
và bảo vệ tài nguyên đất; Đem lại lợi ích đối với nguồn nước; Điều hòa hệ sinh
thái; Đem lại lợi ích đối với môi trường không khí; Đảm bảo năng suất
D. Cải thiện chất lượng nông sản; Mở rộng con đường XK nông sản; Tôn trọng đất và
bảo vệ tài nguyên đất; Đem lại lợi ích đối với nguồn nước; Điều hòa hệ sinh thái;
Đem lại lợi ích đối với môi trường không khí; Đảm bảo năng suất
15. Để phát triển nông nghiệp công nghệ cao nhà nước cần có chính sách nào sau đây?
A. Chính sách nhập khẩu nông sản
B. Chính sách vốn, tín dụng trong phát triển nông nghiệp
C. Chính sách thu thuế nông nghiệp
D. Chính sách thu mua nông sản rớt giá
17. Mục tiêu chính của phát triển nông nghiệp bền vững?
A. Phát triển bền vững về kinh tế; Phát triển bền vững về mặt xã hội; Phát triển bền
vững về sinh thái.
B. Phát triển bền vững về kinh tế; Phát triển bền vững về mặt xã hội; Phát triển
bền vững về tài nguyên và môi trường.
C. Phát triển bền vững về kinh tế; Phát triển bền vững về mặt xã hội; Phát triển bền
vững về tài nguyên
D. Phát triển bền vững về kinh tế; Phát triển bền vững về mặt xã hội; Phát triển bền
vững về môi trường.
17. Một số tồn tại trong nông nghiệp công nghệ cao ở nước ta là gì?
A. Thiếu nguồn lực; Thiếu kinh nghiệm trong SX; Thiếu đất để để thâm canh; Sản
xuất phân tán, nhỏ lẻ; Biến đổi khí hậu, dịch bệnh...
B. Thiếu nguồn lao động; Thiếu kinh nghiệm trong SX; Thiếu đất để để thâm canh;
Sản xuất phân tán, nhỏ lẻ; Biến đổi khí hậu, dịch bệnh...
C. Thiếu vốn; Thiếu kinh nghiệm trong SX; Thiếu giống cây trồng; thiên tai, dịch
bệnh...
D. Thiếu nguồn lực; Thiếu kinh nghiệm trong SX; Thiếu giống cây trồng thích
hợp để thâm canh; Sản xuất phân tán, nhỏ lẻ; Biến đổi khí hậu, dịch bệnh...
18. Mục tiêu chính của phát triển nông nghiệp bền vững?
A. Phát triển bền vững về kinh tế; Phát triển bền vững về mặt xã hội; Phát triển bền
vững về sinh thái.
B. Phát triển bền vững về kinh tế; Phát triển bền vững về mặt xã hội; Phát triển bền
vững về tài nguyên
C. Phát triển bền vững về kinh tế; Phát triển bền vững về mặt xã hội; Phát triển bền
vững về môi trường.
D. Phát triển bền vững về kinh tế; Phát triển bền vững về mặt xã hội; Phát triển
bền vững về tài nguyên và môi trường.
19. Một số tồn tại trong nông nghiệp công nghệ cao ở nước ta là gì?
A. Thiếu nguồn lực; Thiếu kinh nghiệm trong SX; Thiếu đất để để thâm canh; Sản
xuất phân tán, nhỏ lẻ; Biến đổi khí hậu, dịch bệnh...
B. Thiếu nguồn lực; Thiếu kinh nghiệm trong SX; Thiếu giống cây trồng thích
hợp để thâm canh; Sản xuất phân tán, nhỏ lẻ; Biến đổi khí hậu, dịch bệnh...
C. Thiếu nguồn lao động; Thiếu kinh nghiệm trong SX; Thiếu đất để để thâm canh;
Sản xuất phân tán, nhỏ lẻ; Biến đổi khí hậu, dịch bệnh...
D. Thiếu vốn; Thiếu kinh nghiệm trong SX; Thiếu giống cây trồng; thiên tai, dịch
bệnh...
20. Vai trò của nông dân trong phát triển nông nghiệp?
A. Nông dân tham gia SXNN góp phần tăng trưởng kinh tế, tái cơ cấu ngành nông
nghiệp và quá trình đô thị hóa
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm tiêu dùng trong xã hội
C. Tích cực chuyển dịch cơ cấu SX, PTNN chuỗi giá trị, ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao, chuyển đổi trồng cây kém hiệu quả sang trồng cây có hq cao hơn, phù
hợp với điều kiện tự nhiên, đất đai
D. Cả ba phương án trên
21. Nguồn lực nào sau đây để phát triển kinh tế hộ nông dân?
A. Lao động, đất đai,
B. Vốn, trang thiết bị, tay nghề kỹ thuật,
C. Chính sách nhà nước
D. Cả ba phương án trên
22. Nguồn lực nào sau đây để phát triển kinh tế hộ nông dân?
A. Lao động, đất đai, vốn, trang thiết bị, tay nghề kỹ thuật, chính sách nhà nước
B. Tay nghề kỹ thuật, chính sách tín dụng, mở cửa đường biên, thị trường lao động
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai
23. Sự cần thiết phát triển nông thôn?
A. Là nước nông nghiệp, lấy nền sản xuất nông nghiệp làm nền tảng.
B. Là nước có nhiều lực lượng lao động dồi dào
C. Là nước có chính sách hỗ trợ vốn cho nông nghiệp rất cao
D. Cả ba phương án trên
24. Mục tiêu trong phát triển nông thôn?
A. Cải thiện năng lực cạnh tranh của nông nghiệp
B. Cải thiện chất lượng đời sống nông thôn và khuyến khích đa dạng hóa các hoạt
động kinh tế
C. Cải thiện môi trường và cảnh quan nông thôn;
D. Cả ba phương án trên
25. Sự cần thiết phát triển nông thôn?
A. Góp phần quan trọng trong việc đảm bảo chính trị, đảm bảo an ninh, quốc
phòng; giữ gìn, phát huy bản sắc dân tộc và bảo vệ môi trường sinh thái
B. Là nước có nhiều lực lượng lao động dồi dào
C. Là nước có chính sách hỗ trợ vốn cho nông nghiệp rất cao
D. Cả ba phương án trên
26. Sự ra đời chủ trương xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam?
A. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
B. Dân trí cao đòi hỏi phải xây dựng nông thôn mới
C. Quá trình CNH-HĐH nông nghiệp, nông thôn là động lực cơ bản
trong xây dựng nông thôn mới
D. Cả ba phương án trên
Câu 12. Đâu là thành tựu xây dựng nông thôn mới của Việt Nam?
A. Góp phần bình ổn giá nông sản
B. Giải cứu nông sản được mùa rớt giá
C. Góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông thôn và cơ cấu lại ngành nông
nghiệp
D. Cả ba phương án trên
27. Vai trò tổ chức doanh nghiệp trong phát triển nông thôn?
A. Thu mua sản phẩm nông nghiệp với giá ưu đãi
B. Nâng cao chất lượng lao động nông thôn
C. Tham gia đầu tư vào nông nghiệp, làm thay đổi cơ cấu sản xuất và tư duy
phát triển nông nghiệp vùng nông thôn (hình thành các vùng sản xuất hàng
hóa tập trung), giúp tạo thêm việc làm cho lao động nông thôn
D. Cả ba phương án trên
28. Sự ra đời chủ trương xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam?
A. Quá trình CNH-HĐH nông nghiệp, nông thôn là động lực cơ bản
trong xây dựng nông thôn mới
B. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
C. Dân trí cao đòi hỏi phải xây dựng nông thôn mới
E. Cả ba phương án trên
29. Ở nông thôn cần phát triển dịch vụ nào sau đây?
A. Phát triển thương mại, dịch vụ hàng không, dịch vụ lao động thôn
B. Phát triển thương mại, dịch vụ tín dụng, dịch vụ vận tải, du lịch tâm linh
C. Phát triển văn hóa – thể thao, dịch vụ vận tải, du lịch nông thôn
D. Phát triển thương mại, dịch vụ ngân hàng và tín dụng, dịch vụ vận tải, du lịch
nông thôn
Thêm các câu sau:
1. Phương án nào là đúng khi tính hiệu quả Giá trị gia tăng (GTGT) trên
1ha cây trồng
A. GTGT = Giá trị sản xuất – Chi phí trung gian
B. GTGT = Sản lượng x Giá bán
C. GTGT = Giá trị sản xuất/Chi phí trung gian
D. GTGT = Giá trị sản xuất – Chi phí thuần
2. Phương án nào là đúng khi tính hiệu quả Giá trị sản xuất (GTSX) trên
1ha cây trồng
A. GTSX = Sản lượng x Giá bán
B. GTSX = Sản lượng x Giá mua
C. GTSX = Năng suất x Giá bán
D. GTSX = Năng suất x Giá mua
3. Phương án nào là đúng khi tính Chi phí trung gian (CPTG) cho 1ha cây
trồng
A. CPTG = Tổng các chi phí bỏ ra bao gồm tính cả công gia
đình
B. CPTG = Tổng các chi phí bỏ ra không tính lãi suất đi vay
(nếu có)
C. CPTG = Tổng các chi phí chi giống, vật tư, phân bón, chi làm
đất, gieo trồng, thu hoạch, các dịch vụ phí, công gia đình…
lãi ngân hàng (nếu có),
D. CPTG = Tổng các chi phí như (giống, vật tư, phân bón,
chi làm đất, gieo trồng, thu hoạch, các dịch vụ phí, … lãi
ngân hàng (nếu có)
4. Phương án nào là đúng khi tính Giá trị gia tăng (GTGT) cho 1ha
cây trồng
A. GTGT = Giá trị sản xuất (GTSX) – Chi phí trung gian (CPTG)
B. GTGT = Giá trị sản xuất (GTSX) – Chi phí ngày công, giống, phân
C. GTGT = Giá trị sản xuất (GTSX) – Chi phí vật tư, thủy lợi phí
D. GTGT = Giá trị sản xuất (GTSX) – Chi phí giống, vật tư, thuế nông
nghiệp
5. Phương án nào là đúng khi tính hiệu hiệu quả đồng vốn (HQĐV) trong
sản xuất nông nghiệp?
A. HQĐV = Giá trị gia tăng/Chi phí trung gian
B. HQĐV = Giá trị gia tăng – Chi phí trung gian
C. HQĐV = Giá trị gia tăng + Chi phí trung gian
D. HQĐV = Giá trị gia tăng x Chi phí trung gian
1. Nông nghiệp công nghệ cao là gì? Vai trò của nông nghiệp công nghệ cao
trong phát triển kinh tế - xã hội? Để phát triển nông nghiệp công nghệ cao
nhà nước có những chính sách cơ bản nào?
Nông nghiệp công nghệ cao Nông nghiệp công nghệ cao là nền nông nghiệp sản
xuất hàng hóa lớn, tập trung dựa trên nền tảng khoa học công nghệ cao, quy trình
sản xuất và quản lý tiên tiến, hiện đại, tiết kiệm tài nguyên, thích ứng biến đổi khí
hậu và yêu cầu của thị trường trên cơ sở nâng cao năng suất, chất lượng, giá trị
gia tăng, có năng lực cạnh tranh quốc tế và phát triển bền vững.
Vai trò của nông nghiệp công nghệ cao trong phát triển kinh tế - xã hội?
- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, đảm bảo sự tồn tại và phát
triển kinh tế- xã hội của đất nước.
- Thu hút các nguồn lực của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước để phát
triển nông nghiệp nói riêng và kinh tế-xã hội nói chung và cung cấp nguyên
liệu cho ngành công nghiệp
- Tăng năng suất, chất lượng và giảm giá thành sản phẩm và có vai trò quan
trọng trong xuất khẩu.
- Góp phần nâng cao trình độ lao động nông nghiệp và chuyển dịch cơ cấu lao
động; thúc đẩy nền kinh tế phát triển theo phương thức sản xuất công nghiệp
và thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác như khoa học, công nghệ, dịch
vụ
- Thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa nền kinh tế đất
nước
Để phát triển nông nghiệp công nghệ cao nhà nước có những chính sách cơ
bản nào?
Chính sách đất đai
Chính sách vốn, tín dụng trong phát triển nông nghiệp
Chính sách ưu đãi thuế
Chính sách khuyến khích áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong nông nghiệp
Chính sách khuyến nông