You are on page 1of 19

Chương 2: D.

không sạch và tiết kiệm chi phí sản xuất


1, Theo tiêu thức phân loại trình độ phát triển, Trung Quốc 7, Chủ thể trong nền kinh tế tri thức là nguwofi lao động
được xếp vào nhóm nước nào A. không được đào tạo
A. nền kinh tế phát triển có thu nhập cao B. được đào tạo
B. nền kinh tế đang phát triển có thu nhập trung bình C. làm chủ khoa học công nghệ
C. nền kinh tế đang phát triển có thu nhập thấp D. làm chủ về khoa học công nghệ và được đào tạo
D. nền kinh tế phát triển 8, Để tạo ra được sản phẩm tri thức cần đầu tư vào lĩnh vực
2, Theo tiêu thức phân loại theo quy mô nền kinh tế, Việt Nam A. khoa học công nghệ
được sắp xếp vào nhóm nước có B. giáo dục đào tạo
A. nền kinh tế thị trường phát triển C. công nghệ thông tin
B. nền kinh tế thị trường D. khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo
C. nền kinh tế tập trung 9, Trong nền kinh tế vật chất, sản phẩm chiếm tỉ trọng lớn
D. nền kinh tế chuyển đổi trong GDP là của ngành
3, Theo tiêu thức phân loại mô hình kinh tế, Trung Quốc được A. Dịch vụ và công nghệ cao
xếp vào nhóm nước có B. Nông nghiệp và dịch vụ
A. nền kinh tế thị trường phát triển C. Dịch vụ và công nghiệp
B. nền kinh tế thị trường D. Nông nghiệp và công nghiệp
C. nền kinh tế tập trung 10,Trong nền kinh tế vật chất, nhóm yếu tố có tác động lớn đến
D. nền kinh tế chuyển đổi dự tăng trưởng kinh tế
4, Các trung tâm kinh tế lớn của thế giới hiện nay A. Công nghệ và sức lao động
A. Bắc Mỹ, Đông Bắc Á, EU B. Sức lao động và tài nguyên thiên nhiên
B. Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc C. Công nghệ và tài nguyên thiên nhiên
C. Mỹ, Ấn Độ, EU D. Công nghệ và vốn
D. Mỹ, Trung Quốc, EU 11, Trong nền kinh tế tri thức sản phẩm chiếm tỉ trong lớn
5, Nền kinh tế tri thức phát triển trong GDP là của ngành
A. chủ yếu theo chiều rộng A. Dịch vụ công nghệ cao
B. chủ yếu theo chiều sâu B. Nông nghiệp và dịch vụ
C. theo cả chiều rộng và chiều sâu C. Dịch vụ và công nghiệp
D. không bền vững D. Nông nghiệp và công nghiệp
6, Khoa học công nghệ trong kinh tế tri thức có đặc điểm 12, Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có đặc điểm
A. sạch và tiêu hao nhiều năng lượng A. Hàm lượng chất xám cao
B. sạch và sử dụng nhiều lao động B. Giá trị cao
C. sạch và tiết kiệm chi phí sản xuất C. Thô, sơ chế

Page 1 of 19
D. Thô, sơ chế, hàm lượng chất xám thấp A. Các tổ chức kinh tế quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
13, Sản phẩm của nền kinh tế tri thức có đặc điểm B. Các tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ, công ty quốc
A. Hàm lượng chất xám cao và giá trị cao tế
B. Thô, sơ chế và giá trị cao C. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc gia
C. Hàm lượng chất xám cao và giá trị thấp D. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
D. Thô, sơ chế và giá trị thấp 18, Khi nền kinh tế của một nước đóng cửa thì:
14, Trong xu thế phát triển kinh tế tri thức, chuyển đổi cơ cấu A. Nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào nội lực
kinh tế của nền kinh tế các nước phát triển thể hiện trong cơ B. Sản xuất hàng hóa để phục vụ nhu cầu trong nước
cấu GDP: C. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa
A. Tỷ trọng các ngành sản xuất vật chất giảm, tỷ trọng các D. Nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào nội lực và sản
ngành kinh tế dịch vụ tăng xuất hàng hóa để phục vụ nhu cầu trong nước
B. Tỷ trọng các ngành sản xuất vật chất tăng, tỷ trọng các 19, Biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa về kinh tế
ngành kinh tế dịch vụ giảm A. Hoạt động sản xuất mang tính chất toàn cầu
C. Tỷ lệ sản xuất công nghiệp giảm, tỷ lệ ngành dịch vụ B. Hoạt động đầu tư phát triển khắp toàn cầu
tăng C. Hoạt động thương mại phát triển khắp toàn cầu
D. Tỷ lệ sản xuất nông nghiệp giảm, tỷ lệ sản xuất công D. Hoạt động sản xuất, đầu tư, thương mại mang tính chất
nghiệp và dịch vụ tăng toàn cầu
15, Khi nền kinh tế của một nước đóng cửa thì: 20, Trong xu thế toàn cầu hóa về kinh tế, hoạt động sản xuất
A. Sẽ sản xuất những sản phẩm có lợi thế so sánh mang tính toàn cầu thể hiện:
B. Sẽ sản xuất những sản phẩm không có lợi thế so sánh A. Phân công lao động quốc tế phát triển
C. Sẽ kết hợp sản xuất san phẩm có lợi thế so sánh và B. Chuyên môn hóa sản xuất phát triển
không có lợi thế so sánh C. Trao đổi hàng hóa mang phạm vi toàn cầu
D. Sẽ chỉ sản xuất những sản phẩm mà nền kinh tế có nhu D. Phân công lao động quốc tế và chuyên môn hóa sản
cầu xuất quốc tế phát triển
16, Theo David Ricardo, lợi thế so sánh của một quốc gia có 21, Xu thế toàn cầu hóa sẽ:
ảnh hưởng đến A. Có ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế của
A. Chuyên môn hóa sản xuất quốc tế từng quốc gia
B. Phân công lao động quốc tế B. Có ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển kinh tế của
C. Chuyên môn hóa sản xuất quốc tế và phân công lao từng quốc gia
động quốc tế C. Có ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến sự phát triển
D. Không đáp án nào đúng kinh tế của từng quốc gia
17, Quá trình toàn cầu hóa được thúc đẩy bởi các tác nhân chủ D. Không ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế của từng
yếu sau: quốc gia

Page 2 of 19
22, Đóng cửa kinh tế quốc gia là sự phát triển kinh tế dựa vào B. Hạn chế sự phụ thuộc vào bên ngoài
A. Nguồn lực trong nước C. Nền kinh tế tránh được nguy cơ bị tụt hậu
B. Nguồn lực ngoài nước D. Khai thác được các lợi thế bên ngoài
C. Nguồn lực trong nước, sử dụng không đáng kể nguồn 28, Thực hiện chiến lược mở cửa nền kinh tế sẽ có ưu điểm
lực ngoài nước A. Giảm thiểu tác động bất lợi từ sự biến động của nền
D. Kết hợp nguồn lực trong nước và nguồn lực ngoài nước kinh tế thế giới
23, Mở cửa kinh tế quốc gia là sự phát triển kinh tế dựa vào B. Hạn chế sự phụ thuộc nước ngoài
A. Nguồn lực trong nước C. Có thể tận dụng được các nguồn lực của nước ngoài
B. Nguồn lực ngoài nước D. Giảm được áp lực cạnh tranh
C. Nguồn lực trong nước, sử dụng không đáng kể nguồn 29, Thực hiện chiến lược đóng cửa nền kinh tế sẽ có nhược
lực ngoài nước điểm
D. Kết hợp nguồn lực trong nước và nguồn lực ngoài nước A. Nền kinh tế tránh được nguy cơ bị tụt hậu
24, Đóng cửa nền kinh tế quốc gia sẽ làm cho nền kinh tế trong B. Giảm thiểu tác động bất lợi từ biến động của nền kinh
nước tế thế giới
A. Phát triển rất nhanh C. Không tận dụng được các lợi thế bên ngoài
B. Phát triển rất chậm và có nguy cơ tụt hậu D. Áp lực cạnh tranh tăng lên
C. Chịu nhiều tác động bất lợi từ sự biến động của nền 30, Thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế sẽ có nhược điểm
kinh tế thế giới A. Nền kinh tế tránh được nguy cơ tụt hậu
D. Bị phụ thuộc vào nước ngoài B. Áp lực cạnh tranh tăng lên
25, Mở cửa nền kinh tế quốc gia sẽ làm cho nền kinh tế trong C. Không chịu tác động bất lợi từ biên động của nền kinh
nước tế thế giới
A. Bị tụt hậu so với nền kinh tế thế giới D. Tận dụng được các nguồn lực từ nước ngoài
B. Không phụ thuộc vào nước ngoài 31, Các nước công nghiệp phát triển thực hiện chiến lược mở
C. Không chịu tác động bất lợi từ sự biến động của nền cửa nền kinh tế quốc gia nhằm
kinh tế thế giới A. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều rộng
D. Bị phụ thuộc vào nước ngoài B. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều sâu
26, Biểu hiện của xu thế mở cửa kinh tế quốc gia C. Khai thác không hiệu quả các nguồn lực trong nước
A. Mở cửa với bên trong D. Tìm kiếm các yếu tố để phát triển theo chiều rộng và
B. Mở cửa với bên ngoài theo chiều sâu
C. Mở của với bên ngoài trước, mở cửa với bên trong sau 32, Việt Nam thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế quốc gia
D. Mở cửa cả bên trong và bên ngoài nhằm:
27, Thực hiện chiến lược đóng cửa nền kinh tế sẽ có ưu điểm: A. Mở rộng mối quan hệ kinh tế với các nước
A. Nền kinh tế phát triển nhanh hơn

Page 3 of 19
B. Mở rộng mối quan hệ kinh tế với các nước và với các tổ 2, Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế tri thức là tốc độ tăng
chức kinh tế quốc tế trưởng kinh tế cao và bền vững, sản xuất và tiêu dùng được
C. Mở rộng mối quan hệ với các tổ chức phi kinh tế hiệu quả cao, sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn tài nguyên
D. Mở rộng mối quan hệ chính trị với các nước thiên nhiên ĐÚNG
33, Xu thế mở cửa kinh tế quốc gia sẽ: 3, Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có hàm lượng chế biến
A. Có ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế của một cao, giá trị thấp SAI
quốc gia 4, Sản phẩm của nền kinh tế tri thức có hàm lượng chất xám
B. Có ảnh hưởng tiêu cực dến sự phát triển kinh tế của một cao, giá trị cao ĐÚNG
quốc gia 5, Công nghệ cao và dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn trong GDP của
C. Có ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến sự phát triển các nước đang phát triển SAI
kinh tế của một quốc gia 6, Xu thế toàn cầu hóa làm cho mọi mặt của đời sống con
D. Không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế của người trở nên kém an toàn hơn ĐÚNG
một quốc gia 7, Tòan cầu hóa về kinh tế là mở rộng giao lưu trên tất cả các
34, Mục tiêu mở cửa của các nước đang phát triển là: lĩnh vực kinh tế, văn hóa, chính trị xã hội SAI
A. Khai thác lợi thế bên ngoài về vốn 8, Việt Nam thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế sẽ làm giảm
B. Khai thác lợi thế bên ngoài về khoa học công nghệ áp lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp trong nước SAI
C. Khai thác lợi thế bên ngoài về kinh nghiệm quản lí 9, Việt Nam thực hiện chiến lược đóng cửa kinh tế thì sẽ giúp
D. Khai thác lợi thế bên ngoài về khoa học công nghệ, các doanh nghiệp trong nước có động lực phát triển SAI
kinh nghiệm quản lí 10, Mục tiêu thực hiện chiến lược mở cửa kinh tế của các nước
35, Xu thế toàn cầu hóa về kinh tế diễn ra ngày càng nhanh do: phát triển là khai thác lợi thế bên ngoài để phát triển kinh tế
A. Sự phát triển của các công ty quốc tế theo cả chiều rộng và chiều sâu ĐÚNG
B. Sự phát triển của các tổ chức kinh tế Phần III: Điền từ
C. Sự phát triển của tổ chức văn hóa 4. Phân loại các nền kinh tế theo trình độ phát triển được dựa
D. Sự phát triển của tổ chức xã hội trên số liệu về................ ( GDP / người )
36, Các tổ chức quốc gia tham gia vào toàn cầu hóa sẽ: 5. Phân loại theo................., Việt Nam là nước có nền kinh tế
A. Mở rộng giao lưu về kinh tế chuyển đổi ( Mô hình kinh tế )
B. Mở rộng giao lưu về văn hóa 6. Kinh tế thế giới có xu hướng chuyển từ tăng trưởng theo
C. Mở rộng giao lưu về xã hội sang tăng trưởng theo ............. ( Chiều rộng , chiều sâu )
D. Mở rộng giao lưu về kinh tế, văn hóa xã hội 7. Vốn đầu tư trong nền kinh tế tri thức được tập trung ngày
Phần II: Chọn đúng sai càng nhiều vào lĩnh vực khoa học công nghệ và............... ( giáo
1, Kinh tế tri thức phát triển chủ yếu dựa vào vốn kiến thức và dục đào tạo )
khoa học công nghệ hiện đại, với chủ thể của nền kinh tế là
người lao động tri thức ĐÚNG

Page 4 of 19
8. Phát triển kinh tế vật chất và kinh tế tri thức đều phải dựa C. Thị trường nước xuất khẩu
trên bốn yếu tố sản xuất cơ bản , bao gồm : tài nguyên thiên D. Thị trường khu vực, thế giới, nước xuất khẩu
nhiên , lao động , vốn và..................( khoa học công nghệ ) 4, Phương tiện có thể sử dụng để thanh toán trong thương mại
9. Sản phẩm của nền kinh tế vật chất có đặc điểm hàm lượng quốc tế
chất xám cao và giả trị .......... ( cao ) A. Đồng tiền mạnh của nước xuất khẩu, nhập khẩu
10. Toàn cầu hoá về kinh tế diễn ra trong các lĩnh vực: B. Đồng tiền mạnh
.............. ( sản xuất , đầu tư , thương mại ) . C. Đồng tiền của nước xuất khẩu
11. Các công ty................... là một trong những nhân tố thúc D. Đồng tiền của nước nhập khẩu
đẩy quá trình toàn cầu hoá ( quốc tế ) 5, Các chủ thể chính tham gia thương mại quốc tế là
12. Toàn cầu hoá về kinh tế được thúc đẩy bởi 3 nhân tố : sự A. Doanh nghiệp, chính phủ
phát triển của các công ty quốc tế , chính sách mở cửa của B. Tổ chức phi chính phủ
chính phủ và sự phát triển của các........................ ( tổ chức C. Tổ chức xã hội
quốc tế ) D. Tổ chức chính trị
13. Mở cửa kinh tế quốc gia là việc phát triển kinh tế dựa vào 6, Theo tổ chức thương mại thế giới WTO, có bao nhiêu
việc kết hợp hợp lý cả nguồn lực..............và nguồn phương thức cung cấp dịch vụ quốc tế
lực.................(trong nước, nước ngoài) A. 3
14. Các nước thực hiện hoạt động mở rộng giao lưu trên tất cả B. 4
các lĩnh vực kinh tế , văn hóa, chính trị, xã hội là biểu hiện của C. 5
xu thế..............( toàn cầu hóa ) D. 6
Chương 3: 7, Đồng tiền được chọn để biểu thị giá trị quốc tế là
1, Thương mại quốc tế là hoạt động trao đổi các yếu tố sau: A. Đồng tiền mạnh, có khả năng tự chuyển đổi
A. Vốn B. Bất kỳ đồng tiền nào có khả năng chuyển đổi
B. Hàng hóa, dịch vụ C. Đồng tiền của nước xuất khẩu lớn nhất
C. Sức lao động D. Đồng tiền của nước nhập khẩu lớn nhất
D. Khoa học công nghệ 8, Theo điều kiện mua bán các loại giá là:
2, Các chủ thể tham gia hoạt động thương mại quốc tế: A. FOB CIF
A. Ở trong cùng một quốc gia B. Giá yết bẳng ở các sở giao dịch
B. Ở trong cùng một địa phương C. Giá đấu giá, giá đấu thầu
C. Ở các quốc gia khác nhau D. Giá tham khảo
D. Có cùng quốc tịch 9, Nhân tố ảnh hưởng đến giá quốc tế
3, Hoạt động thương mại quốc tế diễn ra trên: A. Nhân tố lũng đoạn
A. Thị trường khu vực B. Nhân tố cạnh tranh
B. Thị trường thế giới C. Nhân tố giá trị của đồng tiền biểu thị qua giá

Page 5 of 19
D. Nhân tố lũng đoạn, cạnh tranh, giá trị đồng tiền biểu thị 15,Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới giảm
qua giá sẽ tác động đến hoạt động đầu tư quốc tế:
10, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới tăng A. Tăng đầu tư
sẽ tác động đến chủ thể xuất khẩu trong dài hạn B. Giảm đầu tư
A. Có lợi C. Có thể tăng, có thể giảm
B. Bất lợi D. Không có tác động
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi 16, Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá ngoại hối
D. Không có tác dụng A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc gia
11, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới giảm B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc gia, yếu tố tâm lí, tình
tác động đến chủ thể xuất khẩu trong dài hạn trạng cán cân thanh toán quốc tế
A. Có lợi C. Yếu tố tâm lí
B. Bất lợi D. Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi 17, Tỷ giá hối đoái tăng tác động đến thương mại quốc tế
D. Không có tác dụng A. Chỉ tích cực
12, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới tăng B. Chỉ tiêu cực
sẽ tác động đến chủ thể nhập khẩu trong ngắn hạn C. Cả tích cực và tiêu cực
A. Có lợi D. Không có tác dụng
B. Bất lợi 18, Tỷ giá hối đoái giảm tác động đến thương mại quốc tế
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi A. Chỉ tích cực
D. Không có tác dụng B. Chỉ tiêu cực
13, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới giảm C. Cả tích cực và tiêu cực
sẽ tác động đến hoạt động đầu tư quốc tế D. Không có tác dụng
A. Có lợi 19, Tỷ giá hối đoái tăng nhanh tác động đến đầu tư quốc tế
B. Bất lợi theo hướng
C. Vừa có lợi và vừa bất lợi A. Thu hút đầu tư nước ngoài và trong nước dài hạn
D. Không có tác dụng B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào trong nước trong dài
14, Giá cả một đối tượng trao đổi trên thị trường thế giới tăng hạn
sẽ tác động đến hoạt động đầu tư quốc tế: C. Không có tác dụng
A. Tăng đầu tư D. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào trong nước trong ngắn
B. Giảm đầu tư hạn
C. Có thể tăng, có thể giảm 20, Tỷ giá hối đoái giảm tác động đến đầu tư quốc tế theo
D. Không có tác động hướng
A. Thu hút đầu tư nước ngoài vào trong nước dài hạn

Page 6 of 19
B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào trong nước trong ngắn 25, Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia thặng dư
hạn thì tỷ giá hối đoái có xu hướng
C. Thu hút đầu tư nước ngoài vào trong nước trong ngắn A. Ổn định
hạn B. Tăng
D. Không có tác dụng C. Giảm
21, VTV mua bản quyền chương trình “ Ai là triệu phú” của D. Có thể tăng, có thể giảm
kênh truyền hình OPT1 (Nga), thuộc phương thức cung cấp 26, Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia thâm hụt
dịch vụ nào thì tỷ giá hối đoái có xu hướng
A. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển của dịch vụ A. Ổn định
qua biên giới B. Tăng
B. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài C. Giảm
C. Hiện diện thương mại D. Có thể tăng, có thể giảm
D. HIện diện tự nhiên nhân 27, Khi mức độ lạm phát của nội tệ cao hơn ngoại tệ, tỷ giá hối
22, Sinh viên Việt Nam đi du học ở nước ngoài là thuộc đoái có xu hướng
phương thức A. Ổn định
A. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài B. Tăng
B. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển của dịch vụ C. Giảm
qua biên giới D. Có thể tăng, có thể giảm
C. Hiện diện thương mại 28, Khi mức độ lạm phát của nội tệ thấp hơn ngoại tệ, tỷ giá
D. Hiện diện tự nhiên thân hối đoái có xu hướng
23, Khi cạnh tranh giữa những người bán mạnh hơn cạnh tranh A. Ổn định
giữa những người mua giá quốc tế có xu hướng B. Tăng
A. Tăng C. Giảm
B. Giảm D. Có thể tăng, có thể giảm
C. Không đổi 29, Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái
D. Có thể tăng, có thể giảm có xu hướng
24, Khi cạnh tranh giữa những người mua mạnh hơn cạnh A. Ổn định
tranh giữa những người bán, giá quốc tế có xu hướng B. Tăng
A. Tăng C. Giảm
B. Giảm D. Có thể tăng, có thể giảm
C. Không đổi 30, Trong ngắn hạn, tỷ giá hối đoái tăng trong một giới hạn
D. Có thể tăng, có thể giảm nhất định sẽ khiến cho
A. Xuất khẩu bất lợi, nhập khẩu có lợi

Page 7 of 19
B. Xuất khẩu và nhập khẩu không có tác động C. Hàng hóa và kinh doanh trong nước với nhau
C. Xuất khẩu có lợi, nhập khẩu bất lợi D. Hàng hóa trong nước với nhau
D. Xuất khẩu không bị tác động, nhập khẩu có lợi 36,Những ưu đãi qui chế NT mà các bên dành cho nhau gồm
31, Trong ngắn hạn, tỷ giá hối đoái giảm trong một giới hạn A. Thuế nội địa
nhất định sẽ khiến cho B. Phí, lệ phí nội địa
A. Xuất khẩu bất lợi, nhập khẩu có lợi C. Thủ tục hành chính
B. Xuất khẩu và nhập khẩu không đổi D. Thuế, phí, lệ phí nội địa và thủ tục hành chính
C. Xuất khẩu có lợi, nhập khẩu bất lợi 37, Mục đích của qui chế NT là các bên
D. Xuất khẩu bất lợi, nhập khẩu không bị tác động A. Dành ưu đãi ngày càng nhiều hơn cho nhau
32, Qui chế MFN là qui chế yêu cầu các bên tham gia trong B. Dành ưu đãi ngày càng ít hơn cho nhau
quan hệ kinh tế thương mại dành cho những điều kiện ưu đãi C. Thực hiện phân biệt đối xử
A. Kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước D. Thực hiện không phân biệt đối xử
khác 38, Nguyên tắc cơ bản trong thương mại quốc tế là
B. Cao hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước A. Có đi có lại
khác B. Không phân biệt đối xử
C. Không kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các C. Dễ dự đoán
nước khác D. Công khai, minh bạch
D. Bằng những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác 39, Các bên dành cho nhau những điều kiện ưu đãi không kém
33, Quy chế MFN hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước là biểu hiện của
A. Không có tính cam kết, không có tính ăn theo A. Nguyên tắc tương hỗ
B. Có tính cam kết, có tính ăn theo B. Qui chế MFN
C. Không có tính cam kết, có tính ăn theo C. Qui chế NT
D. Có tính cam kết, không có tính ăn theo D. Nguyên tắc công khai, minh bạch
34, Những ưu đãi trong qui chế MFN mà các bên dành cho 40, Thực hiện không phân biệt đối xử với hàng hóa và nhà
nhau bao gồm cung cấp nước ngoài với hàng hóa và nhà cung cấp nội địa là
A. Thuế quan biểu hiện của
B. Phí A. Nguyên tắc tương hỗ
C. Thủ tục hành chính B. Qui chế MFN
D. Lệ phí C. Qui chế NT
35, Quy chế NT nhằm thực hiện không phân biệt đối xử giữa: D. Nguyên tắc công khai, minh bạch
A. Hàng hóa nước ngoài với nhau 41, Mục đích của qui chế MFN là
B. Hàng hóa với nhà kinh doanh trong nước với nước A. Hạn chế sự phát triển của thương mại quốc tế
ngoài B. Thực hiện phân biệt đối xử

Page 8 of 19
C. Thực hiện phân biệt đối xử và hạn chế thương mại quốc D. Đa dạng, người tiêu dùng không được lợi
tế phát triển 47, Một quốc gia thường áp dụng chính sách thương mại tư do
D. Thực hiện không phân biệt đối xử khi
42, Mục đích của qui chế NT là A. Thị trường thế giới biến động
A. Hạn chế sự phát triển của thương mại quốc tế B. Thị trường thế giới ổn định
B. Thực hiện phân biệt đối xử C. Thị trường thế giới ổn định và quan hệ kinh tế thương
C. Thực hiện phân biệt đối xử và hạn chế thương mại quốc mại với các nước thân thiện
tế phát triển D. Quan hệ thương mại với các nước kém thân thiện
D. Thực hiện không phân biệt đối xử 48, Thực hiện chính sách thương mại bảo hộ làm cho thị
43, Khi một quốc gia thực hiện chính sách thương mại bảo hộ trường hàng hóa trong nước
thì A. Đơn điệu, người tiêu dùng được lợi
A. Có thể nhập khẩu các yếu tố đầu vào với giá rẻ B. Đa dạng, người tiêu dùng được lợi
B. Có thể nhập khẩu hàng hóa với giá rẻ C. Đơn điệu, người tiêu dùng không được lợi
C. Bảo vệ được hàng hóa chưa đủ sức cạnh tranh D. Đa dạng, người tiêu dùng không được lợi
D. Hàng hóa sẽ phong phú đa dạng hơn 49, Thực hiện không phân biệt đối xử là mục đích của
44, Chính sách thương mại tự do là chính sách thương mại mà A. Qui chế MFN
nhà nước: B. Qui chế NT
A. Đóng cửa thị trường nội địa C. Qui chế MFN và qui chế NT
B. Tăng cường sử dụng hàng rào thuế quan D. Nguyên tắc có đi có lại
C. Thực hiện nguyên tắc không phân biệt đối xử 50, Một quốc gia nên áp dụng chính sách thương mại bảo hộ
khi
45, Chính sách thương mại bảo hộ là chính sách thương mại A. Thị trường thế giới nhiều biến động
mà nhà nước B. Nền kinh tế đủ mạnh
A. Đóng cửa thị trường nội địa với hàng hóa chưa đủ sức C. Thị trường thế giới ổn định
cạnh tranh D. Quan hệ kinh tế thương mại với các nước thân thiện
B. Giảm dần hàng rào thuế quan và phi thuế quan 51, Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm rào
C. Thực hiện tự do trao đổi hàng hóa quốc tế cản tài chính
D. Thực hiện nguyên tắc không phân biệt đối xử A. Cấm xuất khẩu
46, Thực hiện chính sách thương mại tự do làm cho thị trường B. Thuế nội địa
hàng hóa trong nước C. Hạn ngạch
A. Đơn điệu, người tiêu dùng được lợi D. Giấy phép xuất khẩu hàng hóa
B. Đa dạng, người tiêu dùng được lợi 52, Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm hỗ
C. Đơn điệu, người tiêu dùng không được lợi trợ xuất khẩu

Page 9 of 19
A. Phá giá nội tệ D. Không thay đổi
B. Thuế quan 58, Việc áp dụng hạn ngạch đề điều tiết việc xuất nhập khẩu
C. Hạn ngạch một hàng hóa sẽ làm cho số lượng hàng hóa đó
D. Đặt cọc A. Tăng lên
53, Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm hỗ B. Gỉam đi
trợ xuất khẩu C. Có thể tăng, có thể giảm
A. Các tiêu chuẩn kỹ thuật thương mại D. Không thay đổi
B. Tín dụng xuất khẩu 59, Biện pháp thuế quan có thể được áp dụng nhằm mục đích
C. Thuế nội địa A. Phát triển thương mại quốc tế
D. Giấy phép xuất nhập khẩu hàng hóa B. Bảo hội người tiêu dùng
54, Trong hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng C. Bảo hộ sản xuất trong nước
WTO, hình thức rợ cấp xuất khẩu nào bị cấm sử dụng D. Chống gian lận thương mại
A. Nhà nước thường theo thành tích xuất khẩu 60, Tỷ lệ đặt cọc nhập khẩu phụ thuộc vào
B. Nhà nước hỗ trợ vùng bị thiên tai A. Mức độ bảo hộ của nhà nước đối với từng hàng hóa
C. Nhà nước hỗ trợ nghiên cứu phát triển công nghệ B. Giá trị hàng hóa
D. Nhà nước hỗ trợ xúc tiến thương mại C. Mối quan hệ với nước xuất khẩu
55, Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm rào D. Khối lượng hàng hóa
cản phi tài chính 61, Một trong các nội dung chủ yếu trong hiệp địng thương mại
A. Thuế nhập khẩu là những ký kết về
B. Thuế nội địa A. Tăng rào cản thương mại
C. Đặt cọc nhập khẩu B. Bảo hộ thị trường nội địa
D. Tiêu chuẩn kỹ thuật trong thương mại C. Giải quyết các tranh chấp trong thương mại
56, Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc nhóm rào D. Hạn chế nhập khẩu
cản tài chính phi thuế quan 62, Chủ thể tham gia ký kêt hiệp định thương mại là
A. Thuế xuất khẩu A. Chính phủ và doanh nghiệp
B. Thuế nội địa B. Doanh nghiệp
C. Thuế nhập khẩu C. Chính phủ
D. Tiêu chuẩn kỹ thuật trong thương mại D. Các nhân
57, Việc áp dụng biện pháp thuế quan để điều tiết việc xuất 63, Thuế quan bảo hộ sản xuất trong nước vì thuế quan có thể
khẩu một hàng hóa sẽ làm cho số lượng hàng hóa đó A. Giảm giá hàng hóa sản xuất trong nước
A. Tăng lên B. Tăng giá hàng nhập khẩu
B. Giảm đi C. Tăng giá hàng sản xuất trong nước
C. Có thể tăng, có thể giảm D. Giảm giá hàng nhập khẩu

Page 10 of 19
64, Đặt cọc nhập khẩu là biện pháp nhà nước nhập khẩu quy 69, Biện pháp nào được thực hiện nhằm mục đích phát triển
định chủ hàng nhập khẩu phải đặt cọc tiền một khoản ngoại tệ thương mại quốc tế
tại ngân hàng thương mại A. Ký kết hiệp định thương mại
A. Trước khi nhập khẩu hàng hóa B. Tài chính
B. Sau khi nhập khẩu hàng hóa C. Kỹ thuật
C. Trong khi nhập khẩu hàng hóa D. Hành chính, pháp lí
D. Bất cứ lúc nào 70, Năm 2004, Hoa Kỳ thực hiện cấm nhập khẩu sản phẩm gà
65, Khi áp dụng biện pháp đặt cọc nhập khẩu để điều tiết số đã qua chế biến của Thái Lan. Hoa KỲ thực hiện biện pháp nào
lượng hàng nhập khẩu, nhà nước sử dụng trong thương mại quốc tế
A. Thuế nhập khẩu A. Hạn chế số lượng
B. Giá hàng nhập khẩu B. Rào cản kỹ thuật
C. Tỷ giá hối đoái C. Cấm nhập khẩu
D. Tỷ lệ đặt cọc D. Thuế quan
66, Việc nhà nước quy định về giới hạn tối đa về khối lượng 71, Tháng 5/2019, có 9 lô hàng thủy sản của Việt Nam bị từ
(hoặc gía trị) hàng hóa được phép nhập khẩu hoặc xuất khẩu chối khi nhập khẩu vào EU do những lô hàng không đáp ứng
trong một thời kì là biện pháp yêu cầu về an toàn thực phẩm của EU, EU đã thực hiện biện
A. Thuế quan pháp nào trong thương mại quốc tế
B. Đặt cọc nhập khẩu A. Hạn chế nhập khẩu
C. Sử dụng công cụ tiền tệ B. Thuế quan
D. Hạn ngạch C. Cấm nhập khẩu
67, Nhóm nước nào quy định yêu cầu, tiêu chuẩn kỹ thuật cao, D. Biện pháp kỹ thuật trong thương mại
khắt khe 72, Biện pháp phi tài chính nào thể hiện tính bảo hộ cao nhất
A. Phát triển A. Hạn chế số lượng
B. Đang phát triển B. Mang tính kĩ thuật
C. Chậm phát triển C. Cấm nhập khẩu
D. Công nghiệp mới D. Hạn ngạch
68, Biện pháp nào không phải rào cản tài chính trong thương 73, Thực hiện biện pháp nào trong thương mại quốc tế phụ
mại quốc tế thuộc nhiều vào trình độ phát triển của quốc gia
A. Hạn ngạch A. Giấy phép và hạn ngạch
B. Thuế quan B. Ký kết hiệp định thương mại
C. Thuế nội địa C. Thuế quan
D. Đặt cọc nhập khẩu D. Biện pháp kỹ thuật trong thương mại
74, Biện pháp nào là biện pháp bảo vệ thương mại tạm thời

Page 11 of 19
A. Hạn ngạch 13, Ký kết hiệp định thương mại quốc tế là biện pháp nhằm
B. Bán phá giá hàng hóa hạn chế thương mại quốc tế SAI
C. Thuế nội địa 14, Tín dụng xuất khẩu là một trong những rào cản thương mại
D. Đặt cọc nhập khẩu quốc tế SAI
Phần II: 15, Khi thực hiện chính sách thương mại bảo hộ, việc áp dụng
1, Các nước đang phát triển chỉ thực hiện chính sách thương rào cản kỹ thuật được coi là phù hợp với quy định WTO
mại bảo hộ SAI ĐÚNG
2, Các nước phát triển chỉ thực hiện chính sách thương mại tự 16, Đấu giá quốc tế là phương thức bán hàng đặc biệt, còn đấu
do SAI thầu quốc té là phương thức mua hàng đặc biệt ĐÚNG
3, Quy chế MFN làm xuất hiện hiện tượng ăn theo ĐÚNG 17, Xu hướng vận động của giá trong phương thức đấu giá
4, Nước A dành cho nước B một số ưu đãi về thuế quan và quốc tế là tăng lên và ngược lại trong phương thức đấu thầu
nước A cũng dành những ưu đãi tương tự cho nước C là biểu quốc tế ĐÚNG
hiện của qui chế MFN ĐÚNG 18, Khi giá quốc tế giảm, các chủ thể xuất khẩu vẫn có thể tăng
5, Lộ trình mở cửa thị trường nội địa có thể được áp dụng như được lợi nhuận ĐÚNG
nhau cho tất cả các mặt hang SAI 19, Các chủ thể nhập khẩu nên chọn nhập khẩu theo giá CIF
6, Khi thưc hiện chính sách thương mại bảo hộ có giới hạn, SAI
việc sử dụng ngoại tệ sẽ hợp lý và tiết kiệm hơn ĐÚNG 20, Các chủi thể nhập khẩu nên chọn nhập khẩu theo giá FOB
7, Xu hướng áp dụng rào cản kỹ thuật trong tương lai ngày ĐÚNG
càng giảm SAI 21, Các thủ thể xuất khẩu nên chọn xuất khẩu theo giá CIF
8, Trong đặt cọc nhập khẩu, đối với những hàng hóa Nhà nước ĐÚNG
cần hạn chế nhập khẩu thì Nhà nước đưa ra tỉ lệ đặt cọc nhập 22, Các chủ thể xuất khẩu nên chọn xuất khẩu theo giá FOB
khẩu càng lớn ĐÚNG SAI
9, Thuế nội địa không góp phần điềutiết thương mại quốc tế 23, Khi tỉ giá hối đoái giảm chỉ tác động tích cực đến thương
SAI mại quốc tế SAI
10, Thuế quan là công cụ để phân biệt đối xử trong quan hệ 24, Khi tỷ giá hối đoái giảm chỉ tác động tiêu cực đến thương
thương mại và gây áp lực đối với các bạn hàng trong quá trình mại quốc tế SAI
đàm phán ĐÚNG 25, Khi tỷ giá hối đoái tăng chỉ tác động tích cực đến thương
11, Trợ cấp đèn xanh là trợ cấp trực tiếp, gây bóp méo thương mại quốc tế SAI
mại SAI 26, Tỷ giá hối đoái biên động tác động đến thương mại trong
12, Trợ cấp xuất khẩu là những khoản hỗ trợ của tư nhân dành ngắn hạn và dài hạn là như nhau SAI
cho các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh hàng xuất khẩu 27, Khi cán cân thanh toán quốc tế của quốc gia thâm hụt thì tỷ
SAI giá hối đoái có xu hướng không ổn định và giảm ĐÚNG

Page 12 of 19
28, Khi cán cân thanh toán quốc tế của quốc gia thặng dư thì tỷ 14. Hỗ trợ xuất khẩu là việc Chính phủ sử dụng một số công cụ
giá hối đoái có xu hướng ổn định và giảm ĐÚNG và biện pháp nhằm tác động trực tiếp hoặc gián tiếp theo hướng
29, Khi tỉ giá hối đoái tăng chỉ tác động tích cực đến thương ........ cho hàng hoá và dịch vụ trong nước xuất khẩu ra thị
mại quốc tế SAI trường nước ngoài . ( tạo thuận lợi thúc đẩy / hỗ trợ )
Phần III: Điền từ 15. Hiệp định Trợ cấp và các biện pháp đối kháng ( SCM ) chia
1. MFN là qui chế yêu cầu các bên tham gia trong quan hệ kinh trợ cấp thành........ loại. ( 3 )
tế - thương mại dành cho nhau những điều kiện ưu 16. Thuế quan là thuế đánh vào hàng hoá khi di chuyển qua
đãi....................... những ưu đãi mà mình dành cho các nước ........... của một quốc gia ( cửa khẩu / biên giới ) .
khác. ( không kém hơn ) 17 . .......... là biện pháp nhà nước quy định chủ hàng nhập khẩu
2. NT là qui chế yêu cầu các quốc gia thực hiện những biện phải đặt cọc tại ngân hàng thương mại một khoản ngoại tệ
pháp nhằm đảm bảo cho sản phẩm nước ngoài và cả nhà cung trước khi nhập khẩu hàng hoá . ( Đặt cọc nhập khẩu )
cấp những sản phẩm đó được đối xử trên thị trường nội 18. Đặt cọc nhập khẩu là biện pháp nhà nước quy định chủ
địa...................... ưu đãi hơn các sản phẩm nội địa và nhà cung hàng nhập khẩu phải đặt cọc tại ngân hàng thương mại một
cấp nội địa ( không kém hơn ) khoản ............ trước khi nhập khẩu hàng hoá . ( tiền / ngoại tệ )
5. Mục đích của qui chế đối xử tối huệ quốc trong hệ thống 19. Hạn ngạch là giới hạn.............. về khối lượng hoặc giá trị
thương mại đa phương là nhằm tạo sự bình đẳng về cơ hàng hoá được phép nhập khẩu hoặc xuất khẩu trong 1 thời kỳ .
hội...................... bình đẳng giữa các thành viên khi vào thị ( tối đa/ cao nhất /lớn nhất )
trường của một thành viên nào đó . ( cạnh tranh / kinh doanh ) 20. Rào cản kỹ thuật là ............. đưa ra yêu cầu về quy định và
8. Mục tiêu của bảo hộ thương mại là để bảo vệ................bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đối với sản phẩm , đòi hỏi sản phẩm xuất
vệ lợi ích quốc gia trước sự thâm nhập ngày càng mạnh mẽ của khẩu hay nhập khẩu phải đạt tới tiêu chuẩn nhất định mới được
hàng hoá và dịch vụ nước ngoài . ( thị trường nội địa / hàng xuất khẩu ra thị trường nước ngoài hay được nhập khẩu vào thị
hóa và dịch vụ trong nước / hàng hóa trong nước ) trường nội địa . ( Nhà nước / Chính phủ / nhà nước chính phủ )
9. Tự do thương mại là thực hiện nguyên tắc................. ( không 21. Để giảm chi ngoại tệ, nước nhập khẩu nên mua hàng theo
phân biệt đối xử ) giá............ ( FOB )
10. Bảo hộ thương mại là thực hiện nguyên tắc.................... ( 22. Để tăng thu ngoại tệ, nước xuất khẩu nên bán hàng theo
phân biệt đối xử ) giá............ ( CIF )
11. ................ là văn bản ngoại giao do hai hay nhiều quốc gia 23. Khi giá một mặt hàng trên thị trường thế giới giảm , xuất
ký kết về những điều kiện để tiến hành các hoạt động thương khẩu mặt hàng đó có thể..............( gặp bất lợi gặp khó khăn )
mại . ( Hiệp định thương mại ) 24. Một quốc gia nếu xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm thì tỷ giá
13. Hỗ trợ ............ là việc Chính phủ sử dụng một số công cụ hối đoái có xu hướng ............. ( giảm )
và biện pháp nhằm tác động trực tiếp hoặc gián tiếp theo hướng 25. Giá một đơn vị ngoại tệ được xác định bằng số lượng nhất
tạo thuận lợi cho hàng hoá và dịch vụ trong nước xuất khẩu ra định đơn vị nội tệ là cách yết giá ..............(. trực tiếp )
thị trường nước ngoài . ( xuất khẩu )

Page 13 of 19
26. Tỷ giá hối đoái tăng nhanh trong dài hạn chứng tỏ môi D. Từ nơi có tỷ suất lợi nhuận thấp đến nới có tỷ suất lợi
trường đầu tư trong nước ......................., các nhà đầu tư trong nhuận cao
nước đầu tư vốn ra nước ngoài ngày càng nhiều. (bất lợi/ 6, Nguyên nhân quan trọng nhất khiến nhà đầu tư tư nhân
không tốt) quyết định đầu tư ra nước ngoài
Chương 4 A. Tỷ suất lợi nhuận trong nước thấp hơn tỷ suất lợi nhuận
1, Trao đổi quốc tế về vốn là hoạt động di chuyển vốn từ nước nước ngoài
này sang nước khác nhằm B. Kéo dài vòng đời sản phẩm
A. Đầu tư kinh doanh C. Tận dụng ưu đãi của nước nhận đầu tư
B. Du lịch nước ngoài D. Khác phục bất lợi của mình
C. Du học 7, Dòng vốn đầu tư quốc tế trực tiếp vào một nước có tỉ lệ
D. Mua sắm hàng hóa thuận với các yếu tố sau của nước đó
2, Vốn đầu tư quốc tế có thể là A. Sự gia tăng của thủ tục hành chính
A. Ngoại tệ mạnh B. Sự bất ổn về chính trị xã hội
B. Lao động C. Tính ổn định của luật pháp
C. Sản phẩm tiêu dùng D. Giá các yếu tố đầu vào
D. Bất kỳ đồng tiền nào 8, Chủ thể đầu tư quốc tế trực tiếp là
3, Chủ thể tham gia trao đổi quốc tế về vốn là A. Chính phủ các nước
A. Chính phủ các nước, các công ty, các tổ chức xã hội B. Công ty đa quốc gia
B. Các tập đoàn, chính phủ các nước C. Tổ chức phi chính phủ
C. Các tổ chức kinh tế quốc tế, tổ chức xã hội D. Tổ chức xã hội
D. Các tổ chức xã hội, các tập đoàn 9. Mặt trái của đầutư quốc tế trực tiếp đối với nước nhận đầu tư
4, Chênh lệch yếu tố này là một trong những nguyên nhân dẫn A. Tăng thu thuế vào ngân sách nhà nước
đến hoạt động đầu tư quốc tế B. Gây ô nhiễm môi trường
A. Trình độ giáo dục C. Chuyển giao công nghệ mới
B. Dân số D. Tạo công ăn việc làm cho lao động
C. Mức sống 10, Hình thức đầu tư quốc tế nào mà lợi nhuận thu được phụ
D. Tỷ suất lợi nhuận thuộc vào kết quả kinh doanh của bên nhận vốn
5, Vốn quốc tế di chuyển A. Tín dụng thương mại quốc tế đa phương
A. Từ nước bất kỳ sang nước bất kỳ B. Tín dụng thương mại quốc tế song phương
B. Từ nói thiếu vốn sang nơi thừa vốn C. Mua cổ phiếu doanh nghiệp nước ngoài
C. Từ nơi có tỷ suất lợi nhuận cao đến nơi có tỷ suất lợi D. Mua trái phiếu chính phủ nước ngoài
nhuận thấp 11,Hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp có độ an toàn cao nhất là
đầu tư vào

Page 14 of 19
A. Cổ phiếu 17, Chính phủ các nước đang phát triển cần vốn cho xây dựng
B. Trái phiếu doanh nghiệp hạ tầng, huy động dòng vốn nào sau đây là tốt nhất
C. Trái phiếu chính phủ A. Hỗ trợ phát triển chính thức
D. Chứng chỉ quỹ đầu tư B. Phát hành cổ phiếu
12, Hình thức đầu tư quốc tế nào có khả năng thu hồi vốn của C. Vay qua tín dụng thương mại quốc tế
các nhà đầu tư có số vốn nhỏ D. Vay qua phát hành trái phiếu quốc tế
A. Cho vay theo hình thức tín dụng thương mại quốc tế 18, Thu nhập từ đầu tư quốc tế gián tiếp vào cổ phiếu
B. Thành lập doanh nghiệp liên doanh A. Không ổn định
C. Hợp đồng hợp tác kinh doanh B. Chắc chắn cao
D. Mua cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp C. Dự đoán trước được
13, Chủ thể tiếp nhận vốn ODA từ nhà tài trợ quốc tế là D. Không phụ thuộc vào lượng vốn đầu tư
A. Chính phủ 19, Trong hình thức nào Chính phủ vay vốn quốc tế theo lãi
B. Doanh nghiệp nhà nước suất thị trường
C. Doanh nghiệp tư nhân A. Đầu tư quốc tế trực tiếp
D. Tổ chức chính trị B. Đầu tư quốc tế gián tiếp
14, Chủ thể cung cấp vốn ODA là C. Tín dụng thương mại quốc tế
A. Tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ các nước D. Hỗ trợ phát triển chính thức
B. Chính phủ các nước, tổ chức xã hội 20, Tư nhân trong nước thường vay vốn quốc tế theo hình thức
C. Công ty quốc tế, chính phủ các nước nào
D. Tổ chức kinh tế quốc tế, công ty quốc tế A. Tín dụng từ tư nhân nước ngoài
15, Chính phủ nền ưu tiên sử dụng dòng vốn nào đề đầutư dự B. ODA ưu đãi
án hỗ trợ xóa đói giảm nghèo cho người dân C. Tín dụng từ các tổ chức tài chính quốc tế
A. ODA ưu đãi D. Tín dụng từ chính phủ nước ngoài
B. Phát hành trái phiếu chính phủ 21, Dòng vốn ODA ưu đãi có những ưu điểm
C. Tín dụng thương mại quốc tế A. Không phải hoàn trả
D. Vay nợ thị trường tự do B. Có lãi suất thấp
16, Để giái quyết các vấn đề thiếu vốn, các nước đang phát C. Đáp ứng nhanh vốn
triển nên tăng cường D. Thời gian vay ngắn
A. Thu hút ODA và FDI 22, Hình thức đầu tư nào phụ thuộc chủ yếu vào quan hệ thân
B. Thu hút ODA và tín dụng thương mại quốc tế thiện giữa các quốc gia
C. Phát hành trái phiếu quốc tế và tín dụng thương mại A. ODA không hoàn lại và phát hành trái phiếu quốc tế
quốc tế B. ODA không hoàn lại và tín dụng thương mại quốc tế
D. Tín dụng thương mại quốc tế C. Tín dụng thương mại song phương và đa phương

Page 15 of 19
D. ODA không hoàn lại và ODA ưu đãi B. Trí tuệ nhân tạo
23, Nước nhận đầu tư trực tiếp quốc tế C. Khai thác tài nguyên thiên nhiên
A. Chủ động trong việc sử dụng vốn đầu tư D. Sản xuất sản phẩm tiêu hao nhiều nguyên liệu
B. Chủ động trong việc phân bố vốn đầu tư 29, Trong FDI, Chính phủ các nước quy định mức góp vốn đối
C. Không chủ động trong việc phân bố vốn đầu tư với nhà đầu tư nước ngoài là
D. Không khai thác được lợi thế trong nước A. Mức tối đa
24, Chủ đầu tư quốc tế trực tiếp không thể B. Mức trung bình
A. Tránh được rào cản thương mại của nước nhận viện trợ C. Mức tối thiểu
B. Thu được lợi nhuận khi doanh nghiệp thua lỗ D. Không qui địng
C. Kéo dài vòng đời sản phẩm 30, Bên nhận đầu tư quốc tế gián tiếp
D. Mở rộng thị trường A. Không chủ động trong việc sử dụng vốn đầu tư
25, Đầu tư quốc tế tăng trưởng theo chiều rộng có tác động tiêu B. Thu hút được công nghệ hiện đại
cực đến C. Chủ động trong việc sử dụng vốn đầu tư
A. Tăng cường kinh tế thế giới D. Học hỏi kinh nghiệm quản lí
B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên của quốc gia 31, Hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp nào mà lợi nhuận thu
C. Tăng trưởng kinh tế quốc gia được chủ yếu phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
D. Phân công lao động quốc tế A. Đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp
26, Trong FDI, bên nhận đầu tư B. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ
A. Thu được lượng vốn lớn và chủ động bố trí cơ cấu đầu C. Đầu tư vào cổ phiếu
tư D. Đầu tư gián tiếp qua thị trường chứng khoán
B. Chắc chắn thu hút được đầu tư công nghệ hiện đại 32, Bên nhận ODA là các nước
C. Chủ động bố trí được cơ cấu đầu tư A. Phát triển và công nghiệp mới
D. Khó bố trí cơ cấu đầu tư B. Phát triển và đang phát triển
27, Các dòng vốn quốc tế di chuyển C. Đang phát triển và chậm phát triển
A. Chỉ từ các nước phát triển sang nhau D. Đang phát triển và công nghiệp mới
B. Chỉ từ các nước đang phát triển sang nhau 33, Doanh nghiệp phát hành trái phiếu quốc tế sẽ có ảnh hưởng
C. Chỉ từ các nước phát triển sang các nước đang phát đến
triển A. Nợ nước ngoài của tư nhân
D. Từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển và B. Nợ nước ngoài của chính phủ
ngược lại C. Nợ trong nước của tư nhân
28, Các lĩnh vực thu hút đầu tư quốc tế trong thời kì phát triển D. Chính sách tài khóa của quốc gia
kinh tế tri thức tập trung vào 34, Điểm giống nhau giữa FDI và đầu tư quốc tế gián tiếp
A. Ngành sử dụng lao động chân tay A. Tỷ lệ góp vốn với chủ đầu tư

Page 16 of 19
B. Quyền sử dụng 6, Chính phủ không cần phải quản lí luồng vốn nước ngoài vào
C. Vốn được sử dụng tại nước nhận đầu tư khu vực tư nhân trừ phần vốn tư nhân vay nước ngoài mà chính
D. Vốn thuộc sở hữu của người sử dụng vốn phủ bảo lãnh SAI
35, FDI và đầu tư quốc tế gián tiếp vào cổ phiếu khác nhau về 7, Đầu tư trực tiếp có thể làm cho nước nhận đầu tư rơi vào
A. Quyền sở hữu vốn tình trạng mất cân đối cơ cấu đầu tư theo ngành và vùng lãnh
B. Tỷ lệ góp vốn đối với chủ đầu tư thổ ĐÚNG
C. Vốn được sử dụng tại nước nhận đầu tư 8, Đầu tư vào trái phiếu chính phủ ở các nước đang phát triển
D. Lợi nhuận phụ thuộc kết quả kinh doanh hoàn toàn không có rủ ro SAI
36, Nhà tài trợ trong ODA là 9, Nước nhận vốn đầu tư quốc tế gián tiếp có thể trở thành “con
A. Doanh nghiệp nợ” của nước ngoài ĐÚNG
B. Chính phủ các nước 10, Các hình thức đầu tư quốc tế giúp bên nhận vốn tiếp nhận
C. Công ty quốc tế công nghệ mới ĐÚNG
D. Tổ chức xã hội 11, Mọi hình thức đầu tư quốc tế đều có thể giúp chủ đầu tư
37, Các dòng vốn quốc tế có thể tạo ra nợ chính phủ tránh được rào cản thương mại của nước nhận vốn đầu tư SAI
A. Trái phiếu chính phủ 12, Trong hình thức tín dụng thương mại quốc tế, các nước
B. Trái phiếu doanh nghiệp được vay với các điều kiện ưu đãi như lãi suất thấp và dài hạn
C. Cổ phiếu doanh nghiệp SAI
D. ODA không hoàn lại 13, Hình thức ODA giúp các nước đang phát triển được tiếp
Phần II: cận nguồn vốn có lãi suất thấp ĐÚNG
1, Trao đổi quốc tế về vốn là hoạt động di chuyển vốn từ nơi 14, Hiện nay, các nước thực hiện đầu tư ra nước ngoài chỉ là
này sang nơi khác nhằm đầu tư kinh doanh mang lại lợi ích cho các nước công nghiệp phát triển SAI
các bên tham gia SAI 15, Hiện nay, vốn ODA vào Việt Nam đang có xu hướng giảm
2, Bản chất kinh tế của đầu tư quốc tế là xuất nhập khẩu tư bản ĐÚNG
ĐÚNG 16, Luật điều chỉnh hoạt động đầu tư quốc tế tại Việt Nam đầu
3, Đầu tư quốc tế là giải pháp trung hòa giữa hai xu thế tự do tiên là Luật Đầu tư Nước ngoài tại Việt Nam được thông qua
thương mại và bảo hộ thương mại ĐÚNG năm 1987 ĐÚNG
4, Do có chênh lệch tỷ suất lợi nhuận, dòng vốn góp quốc tế di 17, Tính đến năm 2020, các hình thức FDI tại Việt Nam chỉ
chuyển từ nới có tỷ suất lợi nhuận cao đến nơi có tỉ suất lợi bao gồm 3 hình thức SAI
nhuận thấp SAI 18, Đầu tư quốc tế bao gồm 4 hình thức: đầu tư quốc tế trực
5, Một nước thực hiện chính sách mở cửa sẽ thúc đẩy các biện tiếp, đầu tư quốc tế gián tiếp, tín dụng thương mại quốc tế, hỗ
pháp thu hút vốn đầu tư quốc tế như: ưu đãi thuế cho doanh trợ phát triển chính thức ĐÚNG
nghiệp nước ngoài, hạn chế nhập khẩu máy móc thiết bị SAI 19, Tính đến năm 2020, Việt Nam nằm trong khu vực hấp dẫn
đầu tư quốc tế trực tiếp nhất thế giới ĐÚNG

Page 17 of 19
Phần III: Điền từ 14. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư quốc tế gián tiếp phụ thuộc
1. Bản chất kinh tế của trao đổi quốc tế về vốn là.............( xuất vào trình độ quản lý, sử dụng vốn của bên............(nhận đầu tư/
nhập khẩu tư bản/ xuất nhập khẩu vốn) nhận vốn đầu tư/ sử dụng vốn/ sử dụng vốn đầu tư)
2. Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn gắn liền với chủ đầu tư 19. Hiện nay, dòng vốn ODA vào VN có xu
là hình thức......... ( FDI / đầu tư quốc tế trực tiếp ) hướng...........(giảm/ giảm dần/ giảm đi/ giảm xuống/ ít)
3. Thời gian của hoạt động đầu tư FDI thường ........... ( dài / Chương 5:
dài hạn ) 1, Chủ thể tham gia liên kết kinh tế quốc tế là
4. Hiệu quả đầu tư FDI.................. kết quả sản xuất kinh doanh, A. Tổ chức phi chính phủ, tổ chức kinh tế quốc tế
lượng vốn góp. ( phụ thuộc / phụ thuộc vào ) B. Tổ chức phi chính phủ, chính phủ
5. Trong FDI, pháp luật nước nhận đầu tư thường quy định tỷ C. Tổ chức phi chính phủ, doanh nghiệp
lệ góp vốn............... đối với chủ đầu tư nước ngoài ( tối thiểu ) D. Doanh nghiệp, chính phủ
6. Đầu tư quốc tế gián tiếp là hình thức đầu tư quốc tế, trong 2, Bản chất của liên kết kinh tế quốc tế là:
đó, chủ sở hữu vốn.................. điều hành hoạt động sử dụng A. Hợp tác về an ninh của các thành viên
vốn ( không trực tiếp / không tham gia ) B. Hợp tác về xã hội giữa các thành viên
7. Đầu tư gián tiếp của nước ngoài qua................ là đầu tư quốc C. Phân công lao động quốc tế ở trình độ cao
tế vào một quốc gia thông qua việc mua cổ phiếu hoặc trái D. Hợp tác về chính trị giữa các nước thành viên
phiếu của tư nhân nước ngoài. ( thị trường chứng khoán / thị 3,Chủ thể tham gia vào hình thưc liên kết kinh tế quốc tế tư
trường tài chính ) nhân là
8. Đối với hình thức đầu tư quốc tế..............., trong thời gian sử A. Các công ty quốc tế, các tập đoàn kinh tế
dụng vốn đầu tư, quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời B. Chính phủ các nước
nhau. ( gián tiếp ) C. Các công ty quốc tế, chính phủ
9. Trong hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp, pháp luật nước D. Các tổ chức kinh tế quốc tế
nhận đầu tư thường khống chế tỷ lệ sở hữu giá trị cổ 4, Mục đích cuối cùng của việc hình thành liên kết quốc tế là:
phiếu............. đối với chủ đầu tư nước ngoài. ( tối đa ) A. Mang lại lợi ích cho các thành viên
10. Trong hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp , khả năng thu hút B. Thực hiện các quy định chung
............. hiện đại , phương pháp quản lý tiên tiến của bên nhận C. Tạo ra môi trường kinh doanh bình đẳng
đầu tư là hạn chế ( công nghệ khoa học khoa học công nghệ / D. Dành ưu đãi cho các thành viên
khoa học kỹ thuật / khoa học kĩ thuật ) 5, Trong liên kết kinh tế quốc tế tư nhân, các thành viên có thể
11. Trong hình thức tín dụng thương mại quốc tế, lãi suất cho cùng thực hiện:
vay là lãi suất.................(thị trường/ không ưu đãi/ cao) A. Chính sách kinh tế, chính sách tiền tệ chung
13. ODA ưu đãi có lãi suất........và thời hạn vay dài. ( ưu đãi/ B. Biểu thuế quan chung, đồng tiền chung
thấp/ rất thấp) C. Chính sách tiền tệ chung, đồng tiền chung
D. Hoạt động mua bán và sáp nhập

Page 18 of 19
6, Chủ thể tham gia liên kết kinh tế quốc tế nhà nước 9, Thực chất của hội nhập kinh tế quốc tế là hợp tác ngày càng
A. Chính phủ tăng và cạnh tranh ngày càng giảm SAI
B. Doanh nghiệp 10, Cam kết mở cửa thị trường nội địa và thực hiện nguyên tắc
C. Tổ chức phi chính phủ phân biệt đối xử là một trong các nội dung hội nhập kinh tế
D. Tổ chức kinh tế quốc tế quốc tế SAI
7, Mục tiêu hình thành của liên minh thuế là: 11, Cam kết giảm rào cản thuế quan và tăng rào cản phi thuế
A. Xác định biểu thuế quan chung quan là một trong các nội dung hội nhập kinh tế quốc tế SAI
B. Phát hành đồng tiền chung
C. Hình thành chính sách kinh tế chung Phần III: Điền từ
D. Hình thành thị trường thống nhất về hàng hóa, dịch vụ 1. Liên kết kinh tế quốc tế là giải pháp trung hòa
giữa.................. ( Bảo hộ thương mại và tự do thương mại )
Phần II: 3. Liên kết kinh tế quốc tế là sự thành lập.................... giữa chủ
1, Liên kết kinh tế quốc tế ở trình độ cao thì mức độ cạnh tranh thể của các nước trên cơ sở những quy định chung về phối hợp,
ngày càng gay gắt ĐÚNG điều chỉnh và làm tăng cường sự thích ứng lẫn nhau giữa các
2, Liên kết kinh tế quốc tế nhà nước tạo điều kiện cho các thành viên . ( một tổ hợp kinh tế tổ hợp kinh tế / 1 tổ hợp kinh
thành viên khai thác có hiệu quả hơn các nguồn lực có lợi thế tế )
của mình ĐÚNG 4. Liên kết kinh tế quốc tế................. là sự liên kết giữa các
3, Liên kết kinh tế quốc tế nhà nước tác động đến sự cuyển công ty, các tập đoàn kinh tế ở các nước nhằm thiết lập mối
dịch cơ cấu kinh tế của các nước thành viên theo hướng hợp lí quan hệ kinh tế chung thông qua hợp đồng ký kết giữa các bên
hơn ĐÚNG tham gia. ( tư nhân )
4, Tham gia liên kết kinh tế quốc tế, các thành viên không cần 5 ...............là hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nước có
tuân thủ các quy định chung ĐÚNG mức độ và nội dung liên kết thấp nhất . ( FTA / Khu vực mậu
5, Cơ sở pháp lí trong liên kết kinh tế quốc tế tư nhân là các dịch tự do / Khu vực thương mại tự do )
hiệp định được kí kế giữa các bên SAI 6. Liên minh tiền tệ, liên minh kinh tế , thị trường chung, liên
6, Trong 5 hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nước, hình minh thuế quan, khu vực mậu dịch tự do là các hình thức liên
thức liên minh kinh tế có mức độ và nội dung liên kết thấp nhất kết kinh tế quốc tế nhà nước được sắp xếp theo mức độ và nội
SAI dung liên kết..................(từ cao xuống thấp/ tứ phức tạp xuống
7, Liên kết kinh tế quốc tế nhà nước có mức độ liên kết càng đơn giản)
cao thì sự độc lập tự chủ của các thành viên cũng giảm ĐÚNG
8, Tác động của các xu thế phát triển kinh tế thế giới là nguyên
nhân khách quan khiến các nước đều phải hội nhập kinh tế
quốc tế ĐÚNG

Page 19 of 19

You might also like