You are on page 1of 58

ĐỀ 4 B.

Lý thuyết về chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm


Câu 1: Hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ nằm trong hạng mục nào C. Lý thuyết về quyền lực thị trường
của cán cân thanh toán D. Lý thuyết chiết trung
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn Câu 6: Xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới như thế nào?
C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia A. Khu vực hoá toàn cầu hoá
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê B. Sự bùng nổ của khoa học kỹ thuật công nghệ
C. Sự đối thoại chuyển sang đối đầu, hợp tác chuyển sang biệt lập
Câu 2: Có 2 nước Đức và Việt Nam.Tỷ giá hối đoái là 1ECU = 22000 VND. Tỷ lệ D. Cả A và B
lạm phát của Đức là 2% và của Việt Nam là 6%. Tính tỷ giá hối đoái sau lạm
phát (với giả định các yếu tố khác không đổi) Câu 7: Thương mại quốc tế không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. 1 ECU = 21170 VNĐ A. Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
B. 1 ECU = 22863 VNĐ B. Gia công quốc tế
C. 1 ECU = 17333 VNĐ C. Chuyên môn hoá vào những mặt hàng không có lợi thế so sánh
D. 1 ECU = 66000 VNĐ D. Tái xuất khẩu, chuyển khẩu

Câu 3: Khi ngân hàng Trung Ương giảm lãi suất thì? Câu 8: Lý thuyết nào sau đây không coi trọng vai trò của chính phủ trong các
A. Lượng tiền thực tế giảm hoạt động mậu dịch quốc tế?
B. Lượng tiền thực tế tăng A. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A.Smith
C. Lượng tiền thực tế không thay đổi B. Lý thuyết về lợi thế so sánh của D.Ricardo
D. Không câu nào đúng C. Lý thuyết về đầu tư
D. Cả B và C
Câu 4: Các khoản ODA được cung cấp dưới dạng tiền mặt hoặc ngân sách của
nhà nước là theo phương thức cung cấp nào? Câu 9: Công cụ và biện pháp chủ yếu của chính sách thương mại
A. Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách A. Thuế
B. Hỗ trợ chương trình B. Hạn ngạch
C. Hỗ trợ dự án hoặc hàng hoá để hỗ trợ cán cân thanh toán C. Trợ cấp xã hội
D. Không phải các phương án trên D. Tất cả các câu trên

Câu 5: Các công ty sẽ thực hiện đầu tư ra nước ngoài khi hội tụ đủ 3 lợi thế về Câu 10: Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế
địa điểm, lợi thế về sở hữu, lợi thế về nội hoá là nội dung của lý thuyết nào? A. Chế độ đãi ngộ quốc gia
A. Lý thuyết lợi ích cận biên B. Cấm nhập khẩu
C. Chế độ đãi nhất
D. Cả A và C Câu 16: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế quốc tế?
A. Nền kinh tế một quốc gia
Câu 11: Tác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước tiếp nhận đầu tư B. Các chủ thể kinh tế quốc tế
A. Làm nguồn tài nguyên của nước tiếp nhận đầu tư thêm dồi dào và phong phú C. Các quan hệ kinh tế quốc tế
B. Giảm bớt các tệ nạn xã hội D. Cả B và C
C. Giải quyết khó khăn do thiếu vốn
D. Tất cả đều sai Câu 17: Quan điểm của Đảng Cộng Sản và nhà nước Việt Nam về phát triển
kinh tế đối ngoại, khái niệm “mở cửa” có nghĩa là?
Câu 12: Hình thức của đầu tư trực tiếp nước ngoài A. “Mở toang cửa”, “thả cửa một cách tuỳ tiện”
A. Hỗ trợ phát triển chính thức B. Mở cửa là một chính sách nhất thời, một biện pháp kỹ thuật
B. Mua cổ phiếu và trái phiếu C. Mở cửa là mở rộng giao lưu kinh tế, thương mại, khoa học công nghệ, trao đổi và
C. Vay ưu đãi phân công lao động quốc tế
D. Tất cả đều sai D. Mở cửa là xóa bỏ hoàn toàn các loại thuế nhập khẩu

Câu 13: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập năm nào? Câu 18: Xuất khẩu tại chỗ là hình thức xuất khẩu?
A. 1952 A. Xuất khẩu hàng hoá vô hình
B. 1963 B. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách du lịch quốc tế
C. 1967 C. Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài gia công
D. 1968 D. Nhập khẩu tạm thời và sau đó xuất khẩu sang một nước khác

Câu 14: Theo hiệp định CEPT các nước sẽ tiến hành cắt giảm thuế quan Câu 19: Chức năng của thương mại quốc tế?
A. 0- 5% A. Làm biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
B. 5-10% B. Giúp các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài giảm thuế thu nhập doanh
C. 10-15% nghiệp do có sự chênh lệch thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giữa các quốc gia
D. 15-20% C. Góp phần nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân do khai thác triệt để lợi thế
của quốc gia
Câu 15: Trong các nguyên tắc sau đâu là nguyên tắc của APEC? D. Cả A và C
A. Nguyên tắc tự do hoá thương mại, thuận lợi hóa thương mại
B. Nguyên tắc đầu tư không ràng buộc Câu 20: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư?
C. Nguyên tắc nhất trí A. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty
D. Cả A và B đó
B. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác C. 15625
C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước D. 16080
D. Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà
nước ĐỀ 5
Câu 1: Trong các giả định sau, các giả định nào không phải là giả định của “Lý
Câu 21: Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá được định nghĩa thuyết lợi thế tương đối” của D.Ricardo
A. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay A. Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng
B. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc giao nhận được thực hiện trong một thời B. Thương mại hoàn toàn tự do
gian nhất định C. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất
C. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ thu lợi dựa vào mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị D. Có sự điều tiết của chính phủ
trường ngoại hối
D. Là nghiệp vụ bán một đồng tiền nào đó ở thời điểm hiện tại và mua lại chính đồng Câu 2: Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan,
tiền đó tại một thời điểm xác định trong tương lai hạn ngạch (quota) hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và
A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước
Câu 22: Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế vì? B. Cấm nhập khẩu
A. Giảm bớt được hàng rào thuế khi xuất khẩu C. Bán phá giá
B. Tăng dòng vốn đầu tư quốc tế vào trong nước D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật
C. Điều chỉnh được hiệu quả hơn các chính sách thương mại
D. Tất cả các ý kiến trên Câu 3: Ông là người bác bỏ quan điểm cho rằng: “Vàng là đại diện duy nhất cho
sự giàu có của các quốc gia”. Ông là ai?
Câu 23: Một trong các mục tiêu của khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là? A. Ardam Smith
A. Chống lại sự ảnh hưởng của kinh tế Trung Quốc tới khu vực Đông Nam Á B. David Ricardo
B. Mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực C. Henry George
C. Thúc dục Quốc Hội Mỹ trao quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn (PNTR) D. Sam Pelzman
cho các quốc gia thành viên của ASEAN
D. Tăng giá dầu thô Câu 4: Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ
được diễn ra giữa các quốc gia. Nó bao gồm các nội dung là: Xuất nhập khẩu
Câu 24: Năm nay tỷ giá hối đoái giữa VND và USD là: 1 USD = 16080 VND. Giả hàng hóa và dịch vụ; gia công quốc tế; tái xuất khẩu và chuyển khẩu và
sử năm sau tỷ lệ lạm phát của Việt Nam là 6% và của Mỹ là 3%, thì tỷ giá hối A. Xuất khẩu tại chỗ
đoái sau lạm phát sẽ là? B. Bán hàng cho người dân
A. 16824 C. Thu thuế của các doanh nghiệp nước ngoài
B. 16548 D. Bán hàng cho người nước ngoài
D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
Câu 5: Trong trao đổi thương mại quốc tế, nguyên tắc được các bên chấp nhận Câu 10: Khi tỷ giá của đồng tiền trong nước giảm so với thế giới nó sẽ gây ra các
trao đổi là nguyên tắc? tác động đối với nền kinh tế trong nước. Trong các tác động sau tác động nào
A. Phải có lợi cho mình không phải do nó gây ra?
B. Ngang giá A. Xuất khẩu tăng
C. Có lợi cho bên kia B. Các doanh nghiệp trong nước đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu
D. Kẻ mạnh thì được lợi hơn C. Đầu tư nước ngoài vào giảm
D. Gây ra các tệ nạn xã hội
Câu 6: Mỹ trao cho Việt Nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày
tháng năm nào? Câu 11: Khi mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng của Mỹ tăng lên trong khi
A. 20/12/2006 đó mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng Việt Nam giữ nguyên thì trên thị
B. 21/11/2006 trường ngoại hối sẽ xảy ra hiện tượng gì?
C. 20/11/2006 A. Tăng cầu về USD và đồng thời làm giảm cung USD
D. 21/12/2006 B. Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ tăng lên
C. Cả A và B
Câu 7: Vào ngày 07/11/2006 Việt Nam được kết nạp trở thành thành viên tổ chức D. Không có phương án nào đúng
thương mại thế giới WTO lúc đó Việt Nam là thành viên thứ?
A. 149 Câu 12: Khi mọi người kỳ vọng về tỷ giá hối đoái của đồng USD tăng thì sẽ dẫn
B. 150 tới
C. 151 A. Cầu của đồng USD giảm
D. 152 B. Cầu của đồng USD không đổi
C. Cầu của USD tăng
Câu 8: Năm 2006 Việt Nam thu hút vốn nước ngoài đạt mức kỷ lục? D. Không có phương án nào đúng
A. Trên 20 tỷ USD
B. Trên 30 tỷ USD Câu 13: Hiện nay thế giới đang tồn tại những hệ thống tiền tệ nào?
C. Trên 10 tỷ USD A. Hệ thống tiền tệ Jamaica
D. Trên 05 tỷ USD B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Hệ thống tiền tệ châu âu (EMS)
Câu 9: Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là? D. Cả A và C
A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước
B. Thả nổi
C. Tự do
Câu 14: Giả sử tỷ giá hối đoái giữa USD và VND là 1USD = 16.000 VND. Nếu C. World Bank và IMF
sang năm tới lạm phát của Mỹ tăng lên 2% và tỷ lệ lạm phát của Việt Nam tăng D. WB và AFTA
lên 10%. Vậy tỷ giá giữa USD và VND trong năm tới là bao nhiêu?
A. 1 USD = 17.255 VND Câu 19: Nguồn vốn ODA nằm trong khoản mục nào sau đây của cán cân thanh
B. 1 USD = 17.200 VND toán quốc tế?
C. 1 USD = 16.255 VND A. Tài khoản vãng lai
D. 1 USD = 17.500 VND B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ
Câu 15: Chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì? D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
A. Lượng cung tiền tăng
B. Lượng cung tiền giảm Câu 20: Việt Nam gia nhập tổ chức World Bank vào năm nào?
C. Lượng cung tiền không thay đổi A. Năm 1970
D. Không có phương án nào trên đây B. Năm 1977
C. Năm 1978
Câu 16: Trong chế độ tiền tệ bản vị vàng (1922) thì trong số các đồng tiền sau D. Năm 1991
đây đồng tiền nào không được trực tiếp đổi ra vàng? Câu 21: Giả định nào không nằm trong lý thuyết về lợi thế so sánh của
A. Bảng Anh D.Ricardo?
B. US A. Thế giới chỉ có hai quốc gia, mỗi quốc gia sản xuất hai mặt hàng
C. Franc B. Chi phí vận tải, chi phí bảo hiểm bằng không
D. Yên Nhật C. Công nghệ hai nước thay đổi
D. Thương mại hoàn toàn tự do
Câu 17: Hệ thống tiền tệ quốc tế lần thứ 4 (hệ thống Jamaica đã áp dụng chế độ
tỷ giá nào? Câu 22: Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Chế độ tỷ giá cố định A. Chế độ nước ưu đãi nhất
B. Chế độ tỷ giá thả nổi B. Ngang bằng dân tộc
C. Chế độ tỷ giá thả nổi có kiểm soát C. Tương hỗ
D. Chế độ tỷ giá kiểm soát hoàn toàn D. Cả ba đáp án trên

Câu 18: Trong chế độ tiền tệ quốc tế lần thứ 3 (hệ thống Bretton Woods) thì đã Câu 23: Những nhân tố nào là chủ thể của nền kinh tế quốc tế?
hình thành nên 2 tổ chức tài chính là? A. Các quốc gia độc lập có chủ quyền
A. World Bank và ADB B. Các tổ chức kinh tế quốc tế
B. IMF và WTO C. Các liên kết kinh tế quốc tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Đâu là sự khác biệt giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa?
Câu 24: Quan hệ nào không phải quan hệ kinh tế quốc tế? A. Là sự mở rộng, gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
A. Quan hệ di chuyển quốc tế về tư bản B. Giúp khai thác các nguồn lực một cách hiệu quả trên quy mô lớn
B. Quan hệ di chuyển quốc tế về nguồn nhân lực C. Loại bỏ các trở ngại về rào cản trong quan hệ kinh tế quốc tế giữa các quốc gia
C. Hội nhập kinh tế quốc tế D. Làm gia tăng về cường độ và khối lượng của các quan hệ kinh tế quốc tế
D. Quan hệ quân sự Câu 5: Chủ thế kinh tế quốc tế bao gồm?
A. Chủ thể ở cấp độ quốc gia
ĐỀ 6 B. Chủ thế ở cấp độ cao hơn quốc gia
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về tỷ giá hối đoái? C. Chủ thể ở cấp độ thấp hơn quốc gia
A. Tỷ giá hối đoái không phụ thuộc vào lạm phát, lãi suất D. Cả A và C
B. Tỷ giá hối đoái lá giá cả của một đơn vị tiền tệ một quốc gia tính bằng tiền tệ của
một quốc gia khác Câu 6: Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith cho rằng?
C. Chính phủ không đủ khả năng làm thay đổi tỷ giá A. Trong trao đổi quốc tế, tất cả các quốc gia đều có lợi
D. Tỷ giá hối đoái thực tế là mức giá thị trường của một đồng tiền tính bằng đồng tiền B. Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia chỉ có lợi khi họ trao đổi theo một tỉ lệ nhất
khác vào một thời điểm nhất định định
C. Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia được lợi khi họ tập trung chuyên môn hóa và
Câu 2: Các bộ phận cấu thành nền kinh tế thế giới bao gồm? xuất khẩu những sản phẩm có lợi thế tuyệt đối
A. Các quốc gia trên thế giới D. Cả B và C
B. Các tổ chức kinh tế quốc tế cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế
C. Các quốc gia và các liên kết kinh tế quốc tế Câu 7: Tác động của thuế quan nhập khẩu?
D. Các chủ thể kinh tế quốc tế (bao gồm các quốc gia các chủ thể ở cấp độ cao hơn và A. Phân phối lại thu nhập
thấp hơn quốc gia cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế) B. Không tác động đến giá nội địa của hàng hóa nhập khẩu mà chỉ tác động đến khối
lượng hàng hóa nhập khẩu
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về toàn cầu hóa là đúng? C. Khuyến khích xuất khẩu
A. Toàn cầu hóa là một quá trình phát triển mạnh mẽ các quan hệ kinh tế quốc tế trên D. Không phải các phương án trên
quy mô toàn cầu
B. Toàn cầu hóa là một quá trình loại bỏ sự phân tách cách biệt về biên giới lãnh thổ Câu 8: Nhà nước quản lý hoạt động ngoại thương bằng các công cụ?
quốc gia A. Hạn ngạch nhập khẩu
C. Toàn cầu hóa là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường B. Các kế hoạch phát triển kinh tế
toàn cầu duy nhất C. Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia
D. Cả A và C D. Cả A và C
C. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài giảm
Câu 9: Hình thức nào sau đây không được coi là hỗ trợ phát triển chính thức D. Không phải các phương án trên
(ODA)?
A. Viện trợ đa phương Câu 14: Chế độ bản vị vàng hối đoái được sử dụng vào thời gian nào?
B. Những khoản cho vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại A. 1867 – 1914
C. Viện trợ lương thực thực phẩm B. 1922 – 1939
D. Giúp đỡ kỹ thuật C. 1944 – 1971
D. 1978 đến nay
Câu 10: Thứ tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức (sớm nhất đến muộn
nhất)? Câu 15: Việc ra đời hai tổ chức tài chính quốc tế World Bank và IMF là đặc
A. ASEAN – APEC – AFTA – WTO điểm của hệ thống tiền tệ nào?
B. APEC – ASEAN – AFTA – WTO A. Bretton Woods
C. ASEAN – AFTA – APEC – WTO B. Jamaica
D. AFTA – ASEAN – APEC – WTO C. EMS
D. Không phải các phương án trên
Câu 11: ODA nằm trong tài khoản nào trong số các tài khoản sau? Câu 16: Sự phát triển của nền kinh tế thế giới hiện nay phụ thuộc vào?
A. Tài khoản vãng lai A. Sự phát triển hơn nữa của các quốc gia phát triển
B. Tài khoản vốn B. Sự phát triển mạnh mẽ của các quốc gia đang phát triển
C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia C. Sự mở rộng và tăng cường các quan hệ quốc tế
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, phân công lao động quốc tế và các quan
hệ quốc tế
Câu 12: Khi sức mua của đồng tiền Việt Nam tăng so với đồng USD thì điều gì
sau đây xảy ra? Câu 17: Các chủ thể kinh tế quốc tế bao gồm?
A. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ tăng, nhập khẩu từ Mỹ giảm A. Các nền kinh tế của các quốc gia độc lập
B. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng B. Các công ty, đơn vị kinh doanh
C. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm C. Các thiết chế, tổ chức quốc tế
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng D. Tất cả các phương án trên

Câu 13: Việc Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ dự trữ có tác động như thế nào Câu 18: Các nhận định nào sau đây là đúng?
đến nền kinh tế? A. Toàn cầu hóa là quá trình phát triển mạnh mẽ trao đổi thương mại quốc tế giữa các
A. Đầu tư không đổi quốc gia
B. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài tăng B. Toàn cầu hóa luôn có lợi cho các công dân toàn cầu
C. Toàn cầu hóa là xu thế phát triển tất yếu luôn tuân theo quy luật khách quan A. Thuế quan là công cụ của chính sách thương mại quốc tế
D. Toàn cầu hóa đồng nhất với khu vực hóa B. Là một dạng của chính sách thương mại quốc tế
C. Thuế quan nhập khẩu làm cho nhà nhập khẩu phải chịu chi phí lớn
Câu 19: Trong các trường hợp sau đây là hình thức tái xuất khẩu? D. Khi một quốc gia muốn thu lợi từ một mặt hàng truyền thống của mình họ sẽ thu
A. Nhà nước cho phép các doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu nhập nguyên vật liệu mà thuế nhập khẩu của mặt hàng đó
trong nước không sản xuất được để sản xuất hàng xuất khẩu
B. Một doanh nghiệp Đài Loan thuê tổng công ty dệt may gia công một lô hàng áo Câu 23: Tìm câu đúng?
xuân-hè A. Thuế quan xuất khẩu là sự thể hiện của bảo hộ mậu dịch
C. Một doanh nghiệp Hồng Kông nhập khẩu giày da của Việt Nam sau đó xuất sang B. Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là bảo vệ thị trường nội địa
EU C. Bảo hộ mậu dịch được coi là biện pháp duy nhất để bảo vệ “ngành công nghiệp
D. Do gặp thời tiết xấu tàu chở hàng của Việt Nam phải tạm trú ở cảng Singapore sau non trẻ”
đó tiếp tục xuất khẩu sang Châu Âu D. Bảo hộ mậu dịch và tự do hóa thương mại là hai xu hướng đối nghịch nhau, không
thể nương tựa nhau
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Quan hệ kinh tế quốc tế chính là sự thể hiện của thương mại quốc tế Câu 24: Nhận định nào sau đây là sai?
B. Qua thương mại quốc tế các nước đang phát triển tiếp nhận được nguồn vốn từ bên A. Đầu tư quốc tế là một trong những nội dung của các quan hệ kinh tế quốc tế
ngoài để phát triển kinh tế B. Đầu tư quốc tế thực chất là sự vận động của tiền tệ và tài sản giữa các quốc gia
C. Thương mại quốc tế là sự trao đổi giá trị giữa các nền kinh tế C. Đầu tư quốc tế luôn có lợi với nước chủ đầu tư và nước tiếp nhận đầu tư
D. Thương mại quốc tế là toàn bộ hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa dịch vụ giữa D. ODA là một dạng của đầu tư quốc tế
các quốc gia
Câu 25: Hình thức nào sau đây là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
Câu 21: Tìm nhận định đúng? A. Một quỹ tài chính quốc tế cho doanh nghiệp Việt Nam vay vốn
A. Một quốc gia được coi là có lợi thế tuyệt đối về một hàng hóa khi họ sản xuất hàng B. Một số các tổ chức tài chính đầu tư vào thị trường chứng khoán Việt Nam
hóa đó với các chi phí nhỏ hơn C. Một ngân hàng nước ngoài mua 20% cổ phần của ngân hàng VPBank để trở thành
B. Quốc gia nào có chi phí cơ hội thấp trong sản xuất một loại hàng hóa nào đó tức là cổ đông chiến lược
họ có lợi thế so sánh trong việc sản xuất hàng hóa đó D. Chính phủ Hà Lan đài thọ cho các chương trình y tế giáo dục ở vùng sâu vùng xa
C. Quốc gia có lợi thế tuyệt đối về hàng hóa nào thì họ cũng có lợi thế tương đối trong của Việt Nam
sản xuất hàng hóa đó
D. Khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối để sản xuất sản phẩm nào thì họ sẽ bị ĐỀ 7
thiệt trong thương mại quốc tế Câu 1: Mô hình kim cương về lợi thế cạnh tranh Quốc gia của ai?
A. P.Koller
Câu 22: Thuế quan là gì? B. Friedman
C. Keynes Câu 7: Vòng đàm phán Uruguay kết thúc năm nào?
D. M.Porter A. 1986
B. 1992
Câu 2: Vốn đầu tư có các dòng chính là: C. 1994
A. Đầu tư trực tiếp và gián tiếp D. 1995
B. Đầu tư tư nhân và đầu tư trực tiếp
C. Đầu tư tư nhân và vốn ODA (hỗ trợ phát triển chính thức) Câu 8: Hiệp định thương mại Việt-Mỹ được ký kết năm nào?
D. ODA và đầu tư gián tiếp A. 1995
B. 1998
Câu 3: Hình thức thương mại nào sau không diễn ra hành vi mua và bán? C. 2000
A. Xuất khẩu hàng hóa vô hình D. 2002
B. Tái xuất khẩu
C. Chuyển khẩu Câu 9: Hệ thống tiền tệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ hai?
D. Xuất khẩu tại chỗ A. Giơn noa
B. Bretton Woods
Câu 4: Tác giả của lý thuyết lợi thế so sánh tương đối là ai? C. Giamaica
A. A.Smith D. Hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)
B. J.M. Keynes
C. D.Ricardo Câu 10: NAFTA là tên viết tắt thị trường tự do của khu vực nào?
D. P.Samuelson A. Nam Mỹ
B. Bắc Mỹ
Câu 5: Lý thuyết cú huých từ bên ngoài của ai? C. Đông Nam Á
A. Rostow D. Châu Phi
B. A.Friedman
C. A.Smith Câu 11: Nước thu hút FDI lớn nhất thế giới năm 2006?
D. Paul Samuelson A. Mỹ
Câu 6: WTO được thành lập năm nào? B. Trung Quốc
A. 1945 C. Anh
B. 1947 D. Ấn Độ
C. 1987
D. 1995 Câu 12: Nước nào kết thúc đàm phán song phương với Việt Nam muộn nhất
trong quá trình đàm phán vào WTO của Việt Nam?
Câu 17: Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm nội dung sau?
A. Trung Quốc A. Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn
B. Nhật Bản B. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
C. Mỹ C. Tài khoản chênh lệch số thống kê
D. Thụy Sĩ D. Tất cả các đáp án trên

Câu 13: Tỷ giá hối đoái của Việt Nam và Mỹ là 1USD = 16000VND. Tỷ lệ lạm Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền kinh tế thế giới?
phát của Việt Nam là 7%, của Mỹ là 4%. Tỷ giá hối đoái sau lạm phát là bao A. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế thế giới có xu hướng tăng chậm và không đồng
nhiêu? đều nhau giữa các nước và các khu vực
A. 1 USD = 28000 VND B. Kinh tế khu vực Châu á – Thái Bình Dương nổi lên làm cho trung tâm của nền
B. 1 USD = 9000 VND kinh tế thế giới chuyển dần về khu vực này
C. 1 USD = 16461 VND C. Xu thế quốc tế hoá nền kinh tế thế giới
D. Không phải các đáp án trên D. Cả ba đáp án trên

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không thuộc tài khoản vốn? Câu 19: Trong các hoạt động của các quan hệ kinh tế quốc tế dưới đây, hoạt
A. Các hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài động nào có vị trí quan trọng, giữ vị trí trung tâm mang tính phổ biến trong tất
B. Các khoản vay ngắn hạn cả các quốc gia?
C. ODA A. Thương mại quốc tế
D. Cả A và B B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ
C. Hợp tác đầu tư quốc tế
Câu 15: Trong điều kiện chính phủ giảm lãi suất thì? D. Các hoạt động dịch vụ quốc tế
A. Đầu tư giảm
B. Lượng cung tiền trong lưu thông giảm đi Câu 20: Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung của thương mại quốc tế?
C. Lượng cung tiền trong lưu thông tăng lên A. Xuất và nhập khẩu hàng hoá hữu hình
D. Cả A và B B. Xuất và nhập khẩu hàng hoá vô hình
C. Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài
Câu 16: Khi đồng Việt Nam tăng giá so với đồng đô la Mỹ thì? D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
A. Khuyến khích hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ
B. Khuyến khích hàng hoá Mỹ xuất khẩu sang Việt Nam Câu 21: Quan điểm nào sau đây không thuộc trường phái trọng thương?
C. Hàng hoá của Việt Nam rẻ hơn hàng hoá của Mỹ A. Khẳng định vai trò của thương mại quốc tế. Đó là nguồn quan trọng mang về quý
D. Cả A và C kim cho đất nước
B. Chính phủ không cần can thiệp vào các hoạt động mậu dịch quốc tế. Hãy để cho thị C. Chủ đầu tư nước ngoài ít chịu rủi ro vì lợi nhuận thu được luôn theo một tỷ lệ lãi
trường tự do suất nhất định
C. Việc buôn bán với nước ngoài không phải xuất phát từ lợi ích chung của cả hai D. Cả A và C
phía mà chỉ có thu vén cho lợi ích quốc gia của mình
D. Chỉ trả công xá thấp cho công nhân thôi bởi vì công xá cao sẽ làm cho con người ĐỀ 8
lười biếng, chỉ thích ăn không ngồi rồi Câu 1: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
Câu 22: Tính ưu việt nhất của lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo so với B. Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước
lý thuyết lợi thế tương đối của Adam Smith? C. Mức chênh lệch lãi suất giữa các nước
A. Đề cao vai trò của cá nhân và các doanh nghiệp, ủng hộ một nền thương mại tự do, D. Tất cả các đáp án trên
không có sự can thiệp của Chính phủ
B. Thấy được tính ưu việt của chuyên môn hoá Câu 2: Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods ra đời khi nào?
C. Ngay cả khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm A. Trước chế độ bản vị vàng hối đoái
vẫn có lợi khi giao thương với một quốc gia khác được coi là có lợi thế tuyệt đối để B. Sau chế độ bản vị vàng hối đoái
sản xuất cả hai sản phẩm C. Sau hệ thống Jamaica
D. Cả A và C D. Sau hệ thống tiền tệ châu Âu EMS

Câu 23: Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu? Câu 3: Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý được chính thức thừa nhận trong hệ
A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng thống tiền tệ quốc tế nào?
hỗ trợ cho các loại thuế khác A. Chế độ bản vị vàng
B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
quyền C. Hệ thống Bretton Woods
C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh D. Hệ thống Jamaica
hưởng đến giá nội địa hàng hoá
D. Cả A và B Câu 4: Tỷ giá hối đoái giữa đồng VND và đồng ECU được xác lập như sau: 1
ECU = 21.000 VND. Giả sử tỉ lệ lạm phát năm 2000 của Việt Nam là 6% và EU
Câu 24: Lợi thế của đầu tư gián tiếp nước ngoài? là 4%. Hãy xác định tỷ giá hối đoái sau lạm phát?
A. Bên tiếp nhận vốn đầu tư hoàn toàn chủ động trong sử dụng vốn, do đó vốn đầu tư A. 1 ECU = 31.000 VND
được phân bổ hợp lý cho các vùng, các ngành, các lĩnh vực B. 1 ECU = 14.000 VND
B. Giúp chủ đầu tư nước ngoài tránh được hàng rào bảo hộ mậu dịch và chiếm lĩnh thị C. 1 ECU = 20.604 VND
trường nước sở tại D. 1 ECU = 21.404 VND
Câu 5: Giả sử lãi suất trên thị trường vốn giảm thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến C. Các sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao có sức cạnh tranh mạnh mẽ
lượng cung tiền trong lưu thông? D. Cả A và B
A. Lượng cung tiền trong lưu thông tăng
B. Lượng cung tiền trong lưu thông giảm Câu 10: Nhiệm vụ của chính sách thương mại quốc tế là?
C. Lượng cung tiền trong lưu thông không thay đổi A. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước mở rộng thị trường ra nước ngoài
D. Cả 3 đáp án trên đều sai B. Phục vụ cho sự phát triển kinh tế của đất nước
C. Bảo vệ thị trường nội địa tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước đứng
Câu 6: Sức mua của đồng nội tệ sẽ thay đổi như thế nào so với đồng ngoại tệ khi vững và vươn lên trong hoạt động kinh doanh quốc tế
ta có dữ liệu sau: Năm 2000: 1 NDT = 2.000 VND; Năm 2001: 1 NDT = 2.100
VND. D. Cả A và C
A. Tăng lên
B. Giảm xuống Câu 11: Ý nào sau đây không phản ánh được đặc điểm của thuế quan nhập
C. Không đổi khẩu?
D. Cả 3 đáp án trên đều sai A. Phụ thuộc vào mức độ co giãn của cung cầu hàng hóa
B. Biết trước được sản lượng hàng nhập khẩu
Câu 7: Nếu đồng VND mất giá so với đồng USD thì sẽ ảnh hưởng như thế nào C. Mang lại nguồn thu cho nhà nước
đến hoạt động đầu tư từ trong nước ra nước ngoài? D. Cả A và B
A. Thuận lợi
B. Khó khăn Câu 12: Thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu sẽ làm?
C. Không bị ảnh hưởng A. Làm giảm “lượng cầu quá mức” đối với hàng hóa có thể nhập khẩu
D. Cả 3 đáp án trên đều sai B. Làm giảm “lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
C. Làm giảm “lượng cung quá mức” đối với hàng hóa có thế nhập khẩu
Câu 8: Xu hướng nào sau đây không phải là xu hướng vận động chủ yếu của nền D. Cả A và B
kinh tế quốc tế?
A. Khu vực hóa toàn cầu hóa Câu 13: Vốn FDI được thực hiện dưới hình thức
B. Sự liên kết của những nước lớn có nền kinh tế phát triển A. Hợp tác liên doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
C. Sự phát triển vòng cung Châu Á- Thái Bình Dương B. Doanh nghiệp liên doanh
D. Sự phát triển của khoa học công nghệ C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Cả 3 ý trên
Câu 9: Xu hướng chi phối đến hoạt động thương mại của các quốc gia là?
A. Bảo hộ mậu dịch Câu 14: Các đối tác cung cấp ODA?
B. Tự do hóa thương mại A. Tư nhân và các tổ chức phi chính phủ
B. Chính phủ nước ngoài Câu 19: Nguồn vốn ODA thuộc tài khoản nào?
C. Các tổ chức chính phủ hoặc liên chính phủ quốc gia A. Tài khoản vãng lai
D. Cả B và C B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức Quốc gia
Câu 15: Chế độ bản vị vàng hối đoái thuộc D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
A. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất
B. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ hai Câu 20: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên thì?
C. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ ba A. Nhập khẩu giảm, xuất khẩu tăng
D. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ tư B. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm
C. Đầu tư trong nước ra nước ngoài tăng lên
Câu 16: Giả sử thu nhập quốc dân của Mỹ tăng lên trong khi đó thu nhập của D. Cả A và C
Việt Nam không thay đổi thì?
A. Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ giảm Câu 21: Khi chính phủ giảm thuế quan nhập khẩu thì?
B. Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ tăng A. Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất giảm
C. Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ không thay đổi B. Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất giảm
D. Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ thay đổi phụ thuộc vào sản lượng xuất nhập C. Thu nhập chính phủ tăng, thặng dư nhà sản xuất tăng
khẩu D. Thu nhập chính phủ giảm, thặng dư nhà sản xuất tăng

Câu 17: Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì? Câu 22: Tỷ giá hối đoái giữa đồng NDT với đồng Việt Nam là: 1 NDT = 2000
A. Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân tăng VND. Lạm phát của Việt Nam là 2%, lạm phát của Trung Quốc là 4%. Tỷ giá
B. Nhà đầu tư giảm, tiết kiệm của người dân giảm hối đoái sau lạm phát là?
C. Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân tăng A. 1 NDT = 1000
D. Nhà đầu tư tăng, tiết kiệm của người dân giảm B. 1 NDT = 4000
C. 1 NDT = 2039,216
Câu 18: Cho tỷ giá hối đoái giữa hai Quốc gia là: 1 HKD = 2069 VND. Nếu tỷ lệ D. 1 NDT = 1961,538
lạm phát ở Việt Nam là 5% và ở Hồng Kông là 3%. Thì tỷ giá hối đoái sau lạm
phát là? Câu 23: Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì?
A. 1 HKD = 2069 VND A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng
B. 1 HKD = 2169 VND B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm
C. 1 HKD = 2109 VND C. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi
D. 1 HKD = 2269 VND D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 24: Vốn ODA thuộc tài khoản nào trong cán cân thanh toán quốc tế? A. Tự do hoá thương mại và tăng cường nhập khẩu hàng hoá
A. Tài khoản vãng lai B. Bảo hộ mậu dịch và tăng cường xuất khẩu hàng hoá
B. Tài khoản vốn C. Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch
C. Tài khoản dự trữ chính thức D. Tất cả các yếu tố trên
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
Câu 5: Thuế quan nhập khẩu làm cho?
Câu 25: Hệ thống Bretton Woods là một chế độ? A. Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu
A. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do B. Tăng mức tiêu dùng trong nước
B. Tỷ giá hối đoái cố định C. Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu
C. Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý D. Cả A và B
D. Tỷ giá hối đoái cố định có điều chỉnh Câu 6: Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về?
A. Tiền
ĐỀ 9 B. Sức lao động quốc tế
Câu 1: Trong các chủ thể sau, đâu là chủ thể kinh tế quốc tế? C. Tư bản
A. Hàn Quốc D. Tất cả các yếu tố trên
B. Trường đại học Kinh Tế Quốc Dân
C. Tập đoàn Microsoft Câu 7: FDI vào Việt Nam góp phần?
D. Cả A và C A. Bổ sung nguồn vốn trong nước
B. Tiếp nhận công nghệ tiên tiến
Câu 2: Quan hệ kinh tế quốc tế chịu sự điều tiết của? C. Khai thác có hiệu quả những lợi thế của đất nước về tài nguyên, môi trường
A. Các quy luật kinh tế D. Tất cả các yếu tố trên
B. Sự chuyển đổi giữa các loại đồng tiền
C. Kim ngạch xuất nhập khẩu Câu 8: Đối với nước xuất khẩu vốn, đầu tư quốc tế góp phần?
D. Cả A và C A. Giải quyết khó khăn về mặt kinh tế
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn; Bành trướng sức mạnh về kinh tế
Câu 3: Thương mại quốc tế bao gồm? C. Xây dựng thị trường cung cấp nguyên liệu ổn định
A. Xuất nhập khẩu hàng hoá hữu hình và vô hình D. Cả A và C
B. Gia công quốc tế và xuất khẩu tại chỗ
C. Tái xuất khẩu và chuyển khẩu Câu 9: Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế?
D. Tất cả các hoạt động trên A. Chế độ nước ưu đãi nhất
B. Ngang bằng dân tộc
Câu 4: Hai xu hướng cơ bản trong chính sách thương mại quốc tế là? C. Tương hỗ
D. Tất cả các nguyên tắc trên A. Người Việt Nam thích hàng nhập khẩu từ Mỹ hơn
B. Người Mỹ thích hàng nhập khẩu từ Việt Nam hơn; Thu nhập quốc dân của Mỹ
Câu 10: Tỉ giá một đồng tiền tăng lên ngay cả khi sức mua của nó giảm sút vì tỷ tăng so với người Việt Nam
giá hối đoái phụ thuộc vào? C. Lãi suất của Việt Nam giảm, lãi suất Mỹ tăng
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia; Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc D. Cả A và C
gia
B. Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước Câu 15: Các nước đang phát triển nên sử dụng chế độ tỷ giá?
C. Những kỳ vọng về tỷ giá hối đoái A. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
D. Không đáp án nào đúng B. Tỷ giá hối đoái cố định
C. Tỷ giá thả nổi có quản lý
Câu 11: Sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng hối đoái? D. Kết hợp các chế độ tỷ giá trên giữa đồng Việt Nam và USD
A. Do chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Do khủng hoảng kinh tế thế giới Câu 16: Để duy trì mức tỷ giá hối đoái cố định thấp hơn mức tỷ giá cân bằng?
C. Do nước Anh không còn đủ khả năng kiểm soát dòng vận động của các nguồn vốn A. NHNN phải bán ra một lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày
ngắn hạn B. NHNN phải mua vào 1 lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày
D. Tất cả các đáp án trên C. Nhà nước mở rộng hạn ngạch cho hàng nhập khẩu từ Mỹ
D. Cả A và C
Câu 12: Sự thay đổi vào dao động thường xuyên của tỷ giá hối đoái gây rủi ro
với? Câu 17: Dựa trên sự chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu hút
A. Chỉ các nhà xuất nhập khẩu lợi nhuận là?
B. Các ngân hàng A. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá
C. Các nhà đầu tư; Các cá nhân B. Hoạt động đầu cơ ngoại hối
D. Tất cả các câu trên C. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
D. Nghiệp vụ hoán đổi
Câu 13: Loại nghiệp vụ ngoại hối phối hợp giữa hai nghiệp vụ giao dịch ngoại
hối giao dịch ngay có kỳ hạn là? Câu 18: Lạm phát của Việt Nam tăng so với Mỹ đồng thời tốc độ tăng trưởng
A. Nghiệp vụ ngoại hối của Việt Nam cũng tăng so với Mỹ làm?
B. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau A. Tỷ giá giữa hai đồng tiền tăng
C. Nghiệp vụ ngoại hối có quyền chọn B. Tỷ giá giữa hai đồng tiền giảm
D. Cả 3 nghiệp vụ trên C. Tỷ giá giữa hai đồng tiền không thay đổi
D. Không xác định được vì còn tuỳ mức độ tăng lạm phát và tăng trưởng của Việt
Câu 14: Tỷ giá hối đoái giảm giữa đồng Việt Nam và USD khi? Nam so với Mỹ
Câu 24: Sự thành công của lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith là?
Câu 19: Các biện pháp của chính phủ nhằm giảm giá hàng hoá? A. Trong trao đổi quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ làm cho tổng sản phẩm thế
A. Mở rộng hạn ngạch giới tăng lên và các nguồn lực được sử dụng một cách có hiệu quả
B. Giảm thuế nhập khẩu B. Lý thuyết giải thích được nếu một quốc gia bị bất lợi trong việc sản xuất cả hai mặt
C. Tăng tỷ giá hối đoái hàng thì không nên tham gia vào thương mại quốc tế
D. Tất cả các phương án trên C. Những ngành có lợi thế trong trao đổi thương mại quốc tế sẽ có xu hướng được
tăng cường mở rộng và ngược lại
Câu 20: Hạn ngạch có tác hại nhiều hơn thuế vì? D. Cả A và C
A. Hạn ngạch không đem lại nguồn thu cho ngân sách
B. Hạn ngạch mang tính chất cứng nhắc Câu 25: Cả thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu đều sẽ?
C. Hạn ngạch cho biết trước số lượng hàng nhập khẩu A. Làm giảm “lượng cầu quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và giảm” lượng
D. Hạn ngạch có thể biến nhà sản xuất trong nước thành một nhà độc quyền cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
B. Làm tăng “lượng cầu quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng” lượng cung
Câu 21: Hạn chế xuất khẩu là hàng rào mậu dịch phi thuế quan vì? quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
A. Hạn chế xuất khẩu các nguồn tài nguyên trong nước C. Làm giảm “lượng cung quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng” lượng
B. Tăng lượng cung hàng trong nước mà không cần nhập khẩu cung quá mức”trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
C. Là biện pháp quốc gia xuất khẩu hạn chế lượng hàng xuất khẩu sang nước mình D. Tất cả đều sai
một cách tự nguyện
D. Cả A và C ĐỀ 10
Câu 1: Mức độ bảo hộ thực tế là?
Câu 22: Nước ngoài quyết định trợ cấp xuất khẩu cho mặt hàng D thì? A. Tỉ lệ giữa thuế quan với phần giá trị gia tăng nội địa
A. Giá mặt hàng D trong nước tăng lên B. Tỉ lệ phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
B. Nước nhập khẩu mặt hàng D được hưởng mức giá thấp hơn giá trị thực của hàng D C. Là phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
C. Nhà sản xuất thu lợi từ chính phần trợ cấp của nước ngoài D. Tất cả đều sai
D. Cả 3 điều trên
Câu 2: Hệ thống tiền tệ quốc tế 2 được xây dựng trên cơ sở?
Câu 23: Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới? A. Chế độ bản vị vàng
A. Khu vực hoá - toàn cầu hoá B. Chế độ bản vị USD vàng
B. Sự bùng nổ của cách mạng khoa học công nghệ C. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á-Thái Bình Dương D. Tất cả đều sai
D. Cả 3 điều trên
Câu 3: Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối?
A. Các ngân hàng, các nhà môi giới, các doanh nghiệp và các cá nhân
B. Các ngân hàng, các doanh nghiệp, các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp Câu 8: Tăng lãi suất tiền gửi ở Mỹ so với Việt Nam thì tỷ giá hối đoái giữa USD
C. Các các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp và VND sẽ?
D. Cả A và C A. Tăng lên
B. Giảm xuống
Câu 4: Nhiều người tham gia vào thị trường ngoại hối và các nhà đầu cơ cho C. Không thay đổi
rằng đồng USD sẽ giảm giá trong thời gian tới trong điều kiện các nhân tố khác D. Ý kiến khác
không đổi thì tỷ giá hối đoái sẽ?
A. Giảm xuống Câu 9: Nếu tỷ lệ lạm phát của Mỹ tăng lên so với tỷ lệ lạm phát của Việt Nam thì
B. Tăng lên tỷ giá hối đoái sẽ?
C. Không thay đổi A. Giảm xuống
D. Tất cả đều sai B. Tăng lên
C. Không thay đổi
Câu 5: Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN ra đời với những mục tiêu cơ bản là: D. Ý kiến khác
A. Tự do hoá thương mại và thu hút đầu tư nước ngoài
B. Tự do hoá thương mại và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực Câu 10: Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là?
C. Tự do hoá thương mại, thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng quan hệ thương A. Bảo vệ thị trường nội địa trước sự thâm nhập ngày càng mạnh mẽ của các luồng
mại với các nước ngoài khu vực hàng hoá từ bên ngoài
D. Tất cả đều đúng B. Bảo vệ lợi ích quốc gia
C. Cả A và B
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của tổ chức thương mại thế giới (WTO) là? D. Không có ý nào đúng
A. Không phân biệt đối xử Câu 11: Đầu cơ là hoạt động kinh doanh ngoại tệ dựa trên sự thay đổi của
B. Thương mại phải ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán A. Tỷ giá hối đoái
C. Dễ dự đoán, tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng và dành cho các B. Lãi suất
thành viên đang phát triển một số ưu đãi C. Tỷ giá
D. Cả A và C D. Không có ý kiến nào đúng

Câu 7: Trong điều kiện Chính phủ tăng lãi suất thì? Câu 12: Toàn cầu hoá là gì?
A. Lượng tiền trong lưu thông tăng A. Là sự gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế của các quốc gia
B. Lượng tiền trong lưu thông giảm kết quả là hình thành nên một nền kinh tế toàn cầu
C. Lượng tiền trong lưu thông không thay đổi B. Là quá trình loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ giữa các quốc gia
D. Không có ý kiến nào đúng C. Là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu
D. Cả B và C
Câu 17: Tỷ giá hối đoái giữa 2 quốc gia là?
Câu 13: Sự khác nhau cơ bản giữa tái xuất khẩu và chuyển khẩu là? A. Hệ số chuyển đổi giữa 2 đồng tiền của 2 quốc gia đó
A. Tái xuất khẩu có xảy ra hiện tượng mua và bán ở nước trung gian, còn chuyển B. Là giá cả của một đơn vị tiền tệ này được biểu hiện qua đơn vị tiền tệ của nước
khẩu thì không có hiện tượng này khác
B. Trong quá trình tái xuất khẩu, hàng hoá không được phép gia công, chế biến tại C. Sự tương quan giữa các đồng tiền được xây dựng dựa trên cơ sở sức mua đối ngoại
nước trung gian. Đối với chuyển khẩu có xuất hiện thêm dịch vụ vận tải, lưu kho. của chúng và một loạt các yếu tố khác
C. Tái xuất khẩu là hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung D. Cả B và C
gian, qua gia công, chế biến, sau đó được chuyển sang nước thứ ba. Còn chuyển khẩu Câu 18: Các công cụ chủ yếu trong thương mại quốc tế?
là hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung gian, không qua A. Thuế quan và hạn ngạch
gia công chế biến nhưng xuất hiện thêm dịch vụ vận tải lưu kho. B. Hạn chế xuất khẩu tự nguyên công nghệ và trợ cấp xuất khẩu
D. Cả A và C C. Những quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật
D. Cả A và C
Câu 14: Có số liệu sau: Chỉ tiêu Quốc gia 1 Quốc gia 2; Mặt hàng X(sp/h) 6 1;
Mặt hàng Y(sp/h) 4 5; Tỷ lệ trao đổi của từng quốc gia theo lợi thế tuyệt đối là? Câu 19: Vấn đề lớn nhất được đưa ra trong việc hoạch định những giải pháp
A. 1/5 <X/Y< 6/4 phát triển kinh tế đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
B. 4/5 <X/Y <6/1 A. Cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực
C. 1/6 <X/Y <5/4 B. Môi trường chính trị – xã hội
D. 4/6 <X/Y< 5/1 C. Luật pháp – chính sách
D. Môi trường kinh tế
Câu 15: Đặc điểm của tự do hoá thương mại là?
A. Các quốc gia tự do tham gia vào thị trường mà không có bất cứ một rào cản nào cả Câu 20: Khó khăn và thách thức lớn nhất trong tự do hoá thương mại ở Việt
B. Vai trò của Nhà nước hầu như bằng không Nam hiện nay là?
C. Nhà nước giảm thiểu những trở ngại trong hàng rào thuế quan và phi thuế quan A. Cơ sở hạ tầng
D. Là quá trình loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ giữa các quốc gia B. Sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước với hàng hoá nước ngoài
C. Môi trường luật pháp, chính sách
Câu 16: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có ảnh hưởng mạnh nhất đến tỷ giá D. Nguồn nhân lực
hối đoái?
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia Câu 21: ODA là tất cả các khoản hỗ trợ không hoàn lại, các khoản vay ưu đãi
B. Sự can thiệp của chính phủ của chính phủ và các tổ chức nước ngoài dành cho các nước nhận viện trợ?
C. Mức độ tăng giảm thu nhập quốc dân giữa các quốc gia A. Là một bộ phận của hạng mục thường xuyên
D. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia B. Là một bộ phận của tài khoản vốn
C. Là một bộ phận của tài khoản dự trữ quốc gia D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
D. Không có ý nào trên đây
Câu 2: Đầu tư quốc tế có tính chất?
Câu 22: Cung tiền trong lưu thông của một quốc gia tăng khi? A. Tính bình đẳng và tự nguyện
A. Lãi suất trong nước tăng B. Tính đa phương và đa chiều
B. Lãi suất trong nước giảm C. Tính hợp tác và cạnh tranh
C. Lãi suất thế giới tăng D. Cả ba tính chất trên
D. Lãi suất thế giới giảm
Câu 23: Tỷ giá hối đoái của quốc gia A so với quốc gia B tăng nếu? Câu 3: Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu?
A. Tỷ lệ lạm phát của quốc gia A cao hơn tỷ lệ lạm phát của quốc gia B A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng
B. Tỷ lệ lạm phát của quốc gia A thấp hơn tỷ lệ lạm phát của quốc gia B hỗ trợ cho các loại thuế khác
C. Tỷ lệ lạm phát của quốc gia A bằng tỷ lệ lạm phát của quốc gia B B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc
D. Không có ý nào trên đây quyền
C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh
Câu 24: Xu hướng chi phối tới hoạt động thương mại quốc tế của các quốc gia hưởng đến giá nội địa hàng hoá
là? D. Cả A và B
A. Bảo hộ mậu dịch
B. Tự do hoá thương mại Câu 4: Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
C. Cả A và B A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp đồng hợp tác kinh doanh
D. Cả ba phương án trên đều sai B. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
Câu 25: Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là? D. Doanh nghiệp liên doanh
A. Thuế quan và hạn ngạch
B. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện Câu 5: Tốc độ tăng trưởng của hoạt động thương mại quốc tế có xu hướng như
C. Trợ cấp xuất khẩu thế nào so với tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế xã hội?
D. Cả ba phương án trên A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
ĐỀ 11 C. Bằng nhau
Câu 1: Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp? D. Cả ba phương án trên đều sai
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng Câu 6: Thuế nhập khẩu không gây ra tác động nào sau đây
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng A. Làm giá của hàng nhập khẩu cao lên
B. Có sự phân phối lại thu nhập từ người tiêu dùng sản phẩm nội địa sang người sản Câu 11: Các thành viên nào không được tham gia vào thị trường ngoại hối?
xuất trong nước A. Các ngân hàng
C. Dẫn đến sự kém hiệu quả B. Các nhà môi giới
D. Tất cả đều sai C. Các doanh nghiệp
D. Không thành viên nào trong các thành viên trên
Câu 7: Tác động của cách mạng khoa học công nghệ đến thế giới là? Câu 12: Nguyên tắc tự do hoá, thuận lợi hóa thương mại là nguyên tắc?
A. Thay đổi cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế, tăng năng suất lao động A. Nguyên tắc tự do thương mại
B. Sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực B. Nguyên tắc khuyến khích đầu tư
C. Gia tăng mức độ cạnh tranh quốc tế C. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia
D. Tất cả đều đúng D. Nguyên tắc trưng thu và bồi thường

Câu 8: Biện pháp nào không được dùng để thực hiện tự do hoá thương mại? Câu 13: Cán cân thường xuyên gồm:
A. Giảm thuế xuất nhập khẩu A. Cán cân thương mại hàng hoặc cán cân hữu hình
B. Xoá bỏ dần hạn ngạch B. Cán cân thương mại dịch vụ hàng hoá hoặc cán cân hữu hình
C. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện C. Cán cân chuyển giao đơn phương
D. Nới lỏng những quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật D. Tất cả các cán cân trên

Câu 9: Đầu tư gián tiếp nước ngoài có đặc điểm Câu 14: Các hình thức của ODA là?
A. Chủ đầu tư không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư A. ODA không hoàn lại
B. Quyền quản lý điều hành đối tượng đầu tư tuỳ độ vào mức độ đóng góp vốn của B. ODA cho vay ưu đãi
chủ đầu tư C. ODA hỗn hợp
C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư phụ thuộc vào kết quả kinh doanh và được phân D. Cả A,B,C
chia theo tỷ lệ góp vốn pháp định
D. Chủ đầu tư nước ngoài phải đóng góp một số vốn tối thiểu một số vốn vào vốn Câu 15: Chủ thể của nền kinh tế thế giới bao gồm?
pháp định A. Xu hướng về sự bùng nổ của cách mạng KHKT đã có tác động làm thay đổi chính
sách của Việt Nam?
Câu 10: Các bộ phận cấu thành cán cân thanh toán là? B. Đưa đến sự đột biến trong tăng trưởng
A. Cán cân thường xuyên C. Đòi hỏi sự chú trọng trong việc đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ KHCN, công
B. Cán cân luồng vốn nghệ cả quản lý chất lượng
C. Cán cân tài trợ chính thức D. Có sự biến động sâu sắc về cơ cấu kinh tế, Tăng năng suất lao động và sử dụng
D. Tất cả các ý trên hiệu quả nguồn lực
Câu 16: Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ kinh tế quốc tế? Câu 1: Phương thức cung cấp ODA?
A. Chế độ nước ưu đãi nhất A. Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách
B. Ngang bằng dân tộc B. Hỗ trợ chương trình
C. Tương hỗ C. Hỗ trợ dự án
D. Cả ba đáp án trên D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 17: Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại? Câu 2: Đặc điểm quan trọng của đầu tư gián tiếp nước ngoài là?
A. Thuế quan A. Chủ đầu tư nước ngoài không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng
B. Quota đầu tư
C. Trợ cấp xuất khẩu B. Chủ đầu tư nước ngoài trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
D. Trợ cấp nhập khẩu C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được phân chia theo tỷ lệ góp vốn trong vốn pháp
định
Câu 18: Một trong các chức năng cơ bản của thị trường ngoại hối là? D. Quyền quản lý, quyền điều hành đối tượng đầu tư phụ thuộc vào mức độ góp vốn
A. Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước
B. Đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển, thanh toán Câu 3: Thu nhập quốc dân của Mỹ tăng lên trong khi thu nhập quốc dân của
quốc tế Việt Nam không thay đổi sẽ làm cho tỷ giá hối đoái giữa USD và VND?
C. Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài A. Tăng lên
D. Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia B. Không thay đổi
C. Giảm xuống
Câu 19: Nền kinh tế thế giới là tổng thể các mối quan hệ giữa? D. Tất cả các câu trên đều sai
A. Các quốc gia
B. Các quốc gia với các tổ chức quốc tế Câu 4: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ tác động đến thương mại quốc tế làm cho?
C. Các liên minh kinh tế quốc tế A. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng tăng
D. Tất cả đều đúng B. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng giảm
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
Câu 20: Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về? D. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm
A. Tư bản nói chung
B. Tiền Câu 5: Các nước thành viên phải gắn đồng tiền nước mình với đồng USD và từ
C. Tài sản đó gián tiếp gắn với vàng là đặc điểm của?
D. Vốn và con người A. Chế độ bản vị tiền vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
ĐỀ 12 C. Chế độ tỷ giá hối đoái cố định Bretton Woods
D. Tất cả các câu trên đều sai A. Cung về đồng Việt Nam tăng và đồng Việt Nam lên giá
B. Cung về đồng Việt Nam giảm và đồng Việt Nam giảm giá
Câu 6:Nếu thu nhập quốc dân của Mỹ không thay đổi, thu nhập quốc dân của C. Cầu về đồng Việt Nam tăng và đồng Việt Nam lên giá
Châu Âu tăng lên và người Châu Âu trở nên thích xe Ford của Mỹ hơn thì tỷ giá D. Cầu về đồng Việt Nam giảm và đồng Việt Nam giảm giá
hối đoái giữa đồng Euro và đồng USD sẽ?
A. Tăng lên và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm Câu 11: Liên kết kinh tế là?
B. Tăng lên và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ tăng A. Quá trình phân công lao động diễn ra theo chiều sâu trên cơ sở nhận thức lợi ích
C. Giảm xuống và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm thu được từ quá trình liên kết của các chính phủ
D. Giảm xuống và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ tăng B. Việc các nước tham gia vào các tổ chức liên kết kinh tế quốc tế trong khu vực hoặc
toàn cầu như liên minh châu âu, khu vực buôn bán tự do ASEAN (AFTA), Quỹ tiền tệ
Câu 7: Trong các điều kiện khác không đổi, nếu Mỹ tăng mức lãi suất tiền gửi quốc tế IMF.
trong khi Việt Nam vẫn giữ nguyên thì tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ? C. Quá trình tất cả các nền kinh tế của các quốc gia và các vùng lãnh thổ trên thế giới
A. Không thay đổi liên kết qua lại với nhau thông qua việc phối hợp các chính sách kinh tế quốc tế theo
B. Tăng lên một khuôn khổ chung và có thể phát hành đồng tiền chung
C. Giảm xuống D. Tất cả các câu trên
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 12: Bản chất của lợi thế so sánh là?
Câu 8: Giả sử 1USD = 16.000 VND và mức lạm phát của Việt Nam là m % và A. Lợi thế tuyệt đối
mức lạm phát của Mỹ là n % thì tỷ giá hối đoái sau lạm phát là? B. Lợi thế cạnh tranh
A. 1 USD = 16000 (1+ m %) C. Chi phí cơ hội
B. 1 USD = 16000 (1+ n %) D. Sự tương quan về chi phí giữa các mặt hàng của một quốc gia trong sự so sánh
C. 1 USD = 16000 (1+ n%)/(1+ m %) tương ứng với quốc gia khác
D. 1 USD = 16000 (1+ m %)/(1+ n %)
Câu 13: Hiện nay, trên thế giới, quá trình chuyển giao công nghệ giữa các quốc
Câu 9: Ban đầu 1 USD = 2 DEM; Sau đó 1USD = 2,5 DEM; thì DEM giảm giá so gia được thông qua các hoạt động sau đây?
với đồng USD là? A. Mua bán trực tiếp giữa các đối tác
A. 0.25 B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
B. 0.5 C. Đầu tư trực tiếp
C. 0.2 D. Tất cả các hoạt động nói trên và các kênh khác
D. 0.75
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 10: Nếu Việt Nam đặt ra hạn ngạch nhập khẩu quần áo từ Trung Quốc thì?
A. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo là sự kế thừa phát triển lý thuyết về C. Đối tượng hưởng lợi
lợi thế tuyệt đối của Adam Smith D. Tỷ lệ vốn đầu tư
B. Một nước gặp bất lợi về tất cả các mặt hàng thì không thể tham gia vào thương mại
quốc tế Câu 19: Hai hệ thống tài chính thị trường ngoại hối: Anh – Mỹ, châu Âu có đặc
C. Quá trình quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ không làm thay đổi sản phẩm toàn điểm?
thế giới A. Đều sôi động và thường xuyên
D. Theo lý thuyết của Adam Smith thì giá cả không hoàn toàn do chi phí quyết định B. Thị trường Anh – Mỹ giao dịch thường xuyên giữa 1 số ngân hàng và người môi
giới, chủ yếu qua điện thoại, telex. Thị trường châu Âu giao dịch hàng ngày giữa
Câu 15: Nhà nước quản lý hoạt động ngoại thương bằng các công cụ? NHTM cỡ lớn, trên phạm vi cả nước ngoài
A. Hạn ngạch nhập khẩu C. Hai hệ thống này thường xung đột và gây ra những biến động lớn của thị trường
B. Các kế hoạch phát triển kinh tế ngoại hối
C. Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia D. Thị trường Anh – Mỹ chỉ giao dịch ở một số lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thị trường
D. Cả A,B,C châu Âu hoạt động trên nhiều lĩnh vực nhiều quốc gia và luôn biến động

Câu 16: Tốc độ tăng trưởng của thương mại “vô hình” nhanh hơn tốc độ tăng Câu 20: Tỷ giá hối đoái?
trưởng của thương mại “hữu hình” thể hiện? A. Là mức chênh lệch giữa đồng tiền 1 quốc gia so với 1 ngoại tệ mạnh
A. Sự thay đổi sâu sắc trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu hàng xuất nhập khẩu B. Là tỷ số giữa sự biến động về sức mua của một đồng tiền và sức mua của đồng tiền
B. Phạm vi phát triển của thương mại vô hình như dịch vụ quốc tế ngày càng mở rộng đó tại năm gốc
C. Tỷ trọng hàng thô giảm, tỷ trọng sản phẩm công nghiệp chế tạo tăng C. Là tỉ số ngân hàng thương mại quy ước cho đồng tiền nội tệ so với 1 đồng tiền
D. Cả A và C mạnh để làm cơ sở qui đổi khi giao dịch quốc tế tại 1 thời điểm nhất định
D. Là giá cả của một đơn vị tiền tệ của 1 quốc gia tính bằng tiền tệ của một quốc gia
Câu 17: Các xu hướng chi phối hoạt động trực tiếp của 2 quốc gia trong quan hệ khác hay là quan hệ so sánh về mặt giá cả giữa hai đồng tiền của các quốc gia khác
thương mại? nhau
A. Bảo hộ mậu dịch và tự do hóa thương mại
B. Xu hướng: tăng thuế xuất nhập khẩu, tự do hoá thương mại, bảo hộ mậu dịch Câu 21: Hội nhập kinh tế Quốc tế nhằm giải quyết các vấn đề chủ yếu nào sau
C. Quản lý toàn cầu hoá, cô lập nền kinh tế đây?
D. Nhiều xu hướng ngược chiều nhau A. Đàm phán cắt giảm thuế quan, giảm, loại bỏ hàng rào phi thuế quan
B. Tạo điều kiện môi trường thuận lợi cho sự phát triển dịch vụ trong nước
Câu 18: Sự khác nhau cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước C. Giảm các trở ngại đối với kinh tế đối ngoại giữa các nước
ngoài là? D. Chống xung đột quốc tế
A. Hình thức đầu tư, quyền sở hữu của người đầu tư, quyền quản lý của nhà đầu tư
B. Thời gian, địa điểm
Câu 22: Sau sự kiện Việt Nam ra nhập tổ chức thương mại thế giới WTO, Việt ĐỀ 13
Nam sẽ nhận được những tác động tích cực? Câu 1:
A. Khai thác hiệu quả lợi thế so sánh trong xuất khẩu nông sản Hệ thống Bretton Woods là hệ thống có đặc điểm là gì?
B. Tạo động lực cạnh tranh, kích thích việc ứng dụng công nghệ mới A. Chế độ bản vị vàng
C. Tạo một môi trường chính trị, luật pháp hành chính 1 cách rõ ràng và phù hợp với B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
luật pháp quốc tế C. Hình thành hai tổ chức tài chính quốc tế là IMF và WB
D. Tác động tổng hợp của các tác động tích cực nêu trên D. Không ý nào ở trên

Câu 23: Các doanh nghiệp liên doanh nước ngoài tại Việt Nam thường được Câu 2: Điều kiện để vay được tiền của tổ chức IMF:
hình thành dựa trên nguồn vốn nào? A. Là thành viên của tổ chức này
A. Đầu tư gián tiếp nước ngoài do giá nhân công rẻ B. Dự án phải có tính khả thi
B. Đầu tư gián tiếp do lợi nhuận cao hơn đầu tư trực tiếp C. Mỹ tán thành
C. Đầu tư trực tiếp do trình độ quản lý của Việt Nam còn thấp nên chủ đầu tư luôn D. Tất cả các ý trên
muốn trực tiếp quản lý để đảm bảo kinh doanh hiệu quả
D. Đầu tư trực tiếp do Việt Nam không có nhiều vốn đối ứng nên không dành được Câu 3: Trong điều kiện chính phủ có thể tăng lãi suất thì:
quyền quản lý A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm đi
B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng lên
Câu 24: Cho tỷ giá hối đoái của VND và NDT là: 1NDT = 2000VNĐ. Tỷ lệ lạm C. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi
phát của Việt Nam lớn hơn tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc là 2% và bằng 1,5 lần D. Không có câu nào ở trên
tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc. Tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền trên sau lạm
phát là? Câu 4: Hiện nay Việt Nam đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái nào:
A. 1NDT = 2800VNĐ A. Chế độ tỷ giá hối đoái cố định
B. 1NDT = 3000VNĐ B. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
C. 1NDT = 1600VNĐ C. Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
D. 1NDT = 2940VNĐ D. Không có chế độ nào ở trên

Câu 25: Các chế độ tỷ giá hối đoái cố định là? Câu 5: Kinh tế quốc tế nghiên cứu:
A. Tỷ giá cố định có điều chỉnh A. Nghiên cứu nền kinh tế thế giới
B. Tỷ giá cố định có quản lý B. Nghiên cứu mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau về mặt kinh tế giữa các quốc gia
C. Cả A và B C. Nghiên cứu nền kinh tế của một quốc gia và mối quan hệ kinh tế giữa quốc gia này
D. Không có câu nào đúng với các quốc gia khác
D. A & B đúng
D. B và C đúng
Câu 6: Tái xuất khẩu là:
A. Bán hàng hoá trực tiếp cho nước ngoài Câu 11: A gửi tặng B lượng hàng hoá 1000 USD:
B. Xuất khẩu tạm thời hàng hoá từ bên ngoài vào, sau đó tiến hành xuất khẩu sang A. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài: -1000 USD Ghi có: Xuất khẩu
nước thứ 3 với điều kiện hàng hoá đó không qua gia công chế biến hàng hoá: +1000 USD
C. Là hoạt động trung chuyển hàng hóa B. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài: 1000 USD Ghi có: Xuất khẩu
D. Bán hàng hóa cho khách du lịch nước ngoài hàng hoá: 1000 USD
C. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài: 1000 USD Ghi có: Xuất khẩu
Câu 7: Những khả năng để phát triển Kinh tế đối ngoại của Việt Nam là: hàng hoá: 1000 USD
A. Trình độ khoa học kỹ thuật cao D. Ghi nợ: Xuất khẩu hàng hoá: 1000 USD Ghi có chuyển giao đơn phương cho nước
B. Trình độ khoa học kỹ thuật cao ngoài: 1000 USD
C. Nguồn nhân lực rẻ
D. Vị trí địa lý thuận lợi Câu 12: Hình thức can thiệp của chính phủ đến tỷ giá:
A. Can thiệp qua thương mại quốc tế
Câu 8: Thuế quan là gì? B. Can thiệp vào đầu tư quốc tế
A. Loại thuế đánh vào hàng hoá nhập khẩu C. Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối
B. Loại thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu D. Cả 3 phương án trên
C. Loại thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu hoặc quá cảnh
D. Loại thuế đánh vào hàng hóa nội địa Câu 13: Liên kết kinh tế là gì?
A. Tạo sự ổn định cho quan hệ giữa các nước nhằm đạt được các mục tiêu của quá
Câu 9: Hội nhập kinh tế quốc tế là gì? trình liên kết
A. Gây khó khăn cho việc thực hiện các công cuộc cải cách ở các quốc gia B. Gây ra tình trạng chia cắt thị trường thế giới, hình thành các nhóm lợi ích cục bộ và
B. Hạn chế các nguồn lực trong nước và nước ngoài làm chậm tiến trình toàn cầu hoá kinh tế
C. Là quá trình xoá bỏ từng bước và từng phần các rào cản về thương mại và đầu tư C. Hạn chế cạnh tranh, việc ứng dụng các thành tựu khoa học công nghệ mới ở các
giữa các quốc gia theo hướng tự do hoá quốc gia và các doanh nghiệp
D. Gây khó khăn cho các doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh D. A và B đúng

Câu 10: Đầu tư trực tiếp nước ngoài là gì? Câu 14: FDI là gì?
A. Làm giảm hiệu quả vốn đầu tư A. Là nguồn vốn đầu tư của các chính phủ
B. Các nhà đầu tư gặp rủi ro ít B. Là nguồn vốn đầu tư của tư nhân, của các công ty
C. Chủ đầu tư nước ngoài tránh được hàng rào bảo hộ mậu dịch và chiếm lĩnh thị C. Là nguồn vốn đầu tư không hoàn lại
trường nước sở tại D. Không đáp án nào đúng
C. Về luật pháp
Câu 15: Vốn ODA nằm ở khoản mục nào: D. Tất cả các giải pháp trên đều quan trọng như nhau tuỳ vào từng hoàn cảnh của một
A. Tài khoản vãng lai nước mà đánh giá
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia Câu 20: Thương mại quốc tế không bao gồm:
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê A. Gia công quốc tế
B. Trao đổi hàng hoá với người nước ngoài ở trong nước
Câu 16: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam so với đồng USD sẽ tăng khi: C. Mua bán cổ phiếu trái phiếu xuyên quốc gia
A. Cán cân thanh toán thặng dư D. Không phải các ý kiến trên
B. Cán cân thanh toán thâm hụt
C. Cán cân thanh toán cân bằng Câu 21: Đặc điểm của thương mại quốc tế và thị trường thế giới là:
D. Không phải các ý kiến trên A. Chu kỳ sống sản phẩm có xu hướng ngày càng rút ngắn
B. Các quốc gia có sự thay đổi về cơ cấu các mặt hàng
C. Thương mại vô hình có xu hướng nhanh hơn rất nhiều so với tốc độ tăng trưởng
Câu 17: Cho biết 1Yen=1300VN đồng giả sử tỉ lệ lạm phát của Nhật là 6%, của thương mại hữu hình
Việt Nam là 8% Vậy tỷ giá hối đoái sau lạm phát là: D. A và C
A. 1300*8%/6%
B. 1300*(1+8%)/(1+6%) Câu 22: Xu hướng bảo hộ mậu dịch và xu hướng tự do hoá thương mại là:
C. 1300*(1+6%)/(1+8%) A. Hai xu hướng trái ngược nhau
D. Không phải các ý kiến trên B. Hai xu hướng mâu thuẫn nhau
C. Hai xu hướng không mâu thuẫn nhau
Câu 18: Để đánh giá năng lực phát triển kinh tế đối ngoại của một quốc gia D. A và C
người ta căn cứ vào:
A. Tài nguyên thiên nhiên Câu 23: Hạn chế lớn nhất của lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith mà Lý
B. Nguồn nhân lực thuyết về lợi thế tương đối của Ricardo đã khắc phục được đó là:
C. Vị trí địa lý A. Đã đồng nhất chi phí sản xuất với tiền lương của công nhân là một
D. Tất cả đáp án trên B. Chỉ có hai quốc gia tham gia vào thị trường và chỉ sản xuất hai loại hàng hoá
C. Thương mại quốc tế chỉ xảy ra khi mỗi quốc gia đều có lợi thế tuyệt đối về một
Câu 19: Trong các giải pháp để phát triển các hoạt động kinh tế đối ngoại thì trong hai mặt hàng
giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất: D. Tất cả các đáp án trên đều sai
A. Về kinh tế
B. Về chính trị Câu 24: Ý nghĩa lớn nhất của lý thuyết lợi thế so sánh tương đối của Ricardo là:
A. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì tốt nhất
là không nên tham gia vào thương mại quốc tế
B. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì sẽ
không có lợi khi tham gia vào thương mại quốc tế
C. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì họ vẫn
có lợi ích khi tham gia vào thương mại quốc tế
D. Tất cả các ý kiến trên đều sai
ĐỀ 14 D. A,C đều đúng
Câu 1: Trong 2 thập kỷ gần đây khu vực nào trên thế giới có tốc độ tăng trưởng
lớn nhất? Câu 6: TMQT không bao gồm:
A. Tây Âu A. Xuất khẩu hàng hóa
B. Bắc Mỹ B. Đầu tư nước ngoài
C. Châu Á – Thái Bình Dương C. Gia công cho nước ngoài
D. Mỹ La Tinh D. B, C đều đúng

Câu 2: Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế như thế nào khi dòng tiền nước Câu 7: Chính sách TMQT của 1 nước nhằm:
ngoài chảy vào trong nước nhiều hơn dòng tiền trong nước chuyển ra nước A. Phân bổ nguồn lực có hiệu quả hơn
ngoài? B. Bảo hộ sản xuất trong nước
A. Cân bằng C. Điều chỉnh TMQT
B. Thu < chi D. A, B đều đúng
C. Thu > chi
D. Không phải các ý kiến trên Câu 8: Theo D. Ricardo, trong trường hợp lợi thế cân bằng thì:
A. Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì không có nhu cầu trao đổi
Câu 3: Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm mấy tài khoản? B. Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì không xác định được lợi thế so sánh
A. 1 C. Vẫn có hiệu lực giữa 2 quốc gia nhờ vào tính hiệu quả theo quy mô
B. 2 D. A, B đúng
C. 3 (tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản tài chính)
D. 4 Câu 9: Yếu tố hình thành năng lực cạnh tranh 1 quốc gia theo mô hình kim
cương không bao gồm:
Câu 4: Trong cán cân thanh toán quốc tế thì ODA thuộc tài khoản nào? A. Điều kiện về yếu tố sản xuất
A. Tài khoản vãng lai B. Điều kiện về cầu
B. Tài khoản vốn C. Điều kiện về cung
C. Tài khoản dự trữ quốc gia D. Các ngành hỗ trợ và ngành có liên quan
D. Tài khoản biến đổi số thống kê
Câu 10: Trong quá trình thực tiễn, hoạt động ngoại thương phải chú trọng thuộc
Câu 5: Lợi ích từ chuyên môn hóa và thương mại quốc tế là: tính:
A. Tiêu dùng lớn hơn khả năng sản xuất A. Giá trị của hàng hóa
B. Hiệu quả tiêu dùng tăng B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Hiệu quả sản xuất tăng C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B sai
Câu 11: Khi tính hiệu quả KT- XH của hoạt động ngoại thương, kết quả không Câu 16: Biện pháp quản lý nhập khẩu tương đương thuế quan bao gồm:
bao gồm: A. Việc xác định giá tính thuế
A. Lương của người lao động B. Phí, phụ phí
B. Tiền thuế C. Việc quy định giá
C. Tiền trợ cấp D. Cả A, B, C đều đúng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 17: Cho các dữ liệu sau: quốc gia nhập khẩu sản phẩm A với pw= 100$/ 1 sp
Câu 12: Trong giai đoạn 2001-2005 nhóm hàng XK có tốc độ tăng trưởng cao thuế NK trong nước là 40%. Giá bán trong nước sẽ là:
nhất bao gồm: A. 160
A. Nhóm hàng nhiên liệu, khoáng sản B. 140
B. Nhóm hàng nông, lâm thủy sản C. 130
C. Nhóm hàng công nghiệp và thủ công mỹ nghệ D. Cả A, B, C đều sai
D. Cả A, B, C sai
Câu 18: Quỹ hỗ trợ XK của Việt Nam hiện nay không thực hiện:
Câu 13: Chính sách quản lý xuất khẩu bao gồm: A. Cấp tín dụng hỗ trợ XK
A. Chính sách quản lý nguồn hàng B. Bảo lãnh tín dụng XK
B. Chính sách hỗ trợ tài chính, tín dụng C. Bảo hiểm tín dụng XK
C. Chính sách hoàn thiện về thể chế và xúc tiến TM D. Các câu trên đều sai
D. Cả A, B, C sai (gồm các BP thuế quan và phi thuế quan)
Câu 19: Thị trường này là thị trường trọng tâm tại khu vực Bắc Mỹ, có GDP lớn
Câu 14: Việc quản lý bằng hạn ngạch thuế quan khác với hạn ngạch NK ở chỗ: bằng 6 nước G7 cộng lại, XK trên 1000 tỷ USD, NK trên 1500 tỷ USD , nhu cầu
A. không làm tăng giá sản phẩm đa dạng, công nghệ nguồn:
B. không tạo lợi nhuận siêu ngạch cho nhà nhập khẩu A. Canada
C. không hạn chế số lượng nhập khẩu B. Mexiko
D. Cả A, B, C đều đúng C. Hoa Kỳ
Câu 15: Mặt hàng không thuộc diện quản lý bằng hạn ngạch thuế quan của VN D. Braxin
hiện nay là:
A. Đường Câu 20: Tại sao nói Mỹ là thị trường đa dạng và tương đối dễ tính:
B. Sữa A. Là 1 thị trường lớn, sức mua cao
C. Thuốc lá nguyên liệu B. Đa chủng tộc, mức sống rất khác nhau
D. Cả 4 câu trên đều sai C. Thu nhập bình quân đầu người cao
D. Dân số đông C. Nam Phi
Câu 21: Một trong những quy định của Mỹ đối với hàng nhập khẩu: nếu nước D. Đông Phi
XK thực hiện trợ cấp đối với hàng XK thì hàng hóa đó sẽ: ĐỀ 15
A. Đánh thuế chống bán phá giá Câu 1: Theo Luật Thương mại quốc tế, quyền đối với bản vẽ và kiểu dáng công
B. Đánh thuế đối kháng nghiệp phải được bảo hộ như thế nào?
C. Cấm nhập khẩu A. Phải được bảo hộ ít nhất 05 năm; Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ không có
D. Cấp hạn ngạch NK cao quyền ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa
hình vẽ giống với hình vẽ đã được bảo hộ
Câu 22: Biện pháp Mỹ dùng để kiểm soát hàng NK trong 1 thời gian nhất định B. Phải được bảo hộ ít nhất 07 năm; Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ không có
là: quyền ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa
A. Thuế hình vẽ giống với hình vẽ đã được bảo hộ
B. Hạn ngạch C. Phải được bảo hộ ít nhất 05 năm; Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ có thể có
C. Đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá quyền ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa
D. Cấm NK 1 số hàng nhất định hình vẽ giống với hình vẽ đã được bảo hộ
D. Phải được bảo hộ ít nhất 10 năm; Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ phải có
Câu 23: Mức thuế Mỹ áp dụng cho nhóm hàng café, gia vị, chè, thủy sản là: quyền ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa
A. 10% hình vẽ giống với hình vẽ đã được bảo hộ
B. 0.1%
C. 0% Câu 2: Theo luật Thương mại quốc tế, quyền đối với các sáng chế phải được bảo
D. 1% hộ như thế nào?
A. Phải được bảo hộ thông qua Văn bằng sáng chế trong thời hạn ít nhất 20 năm. Nếu
Câu 24: Các DN muốn tăng sức XK sang thị trường Mỹ thì nên tham gia vào Văn bằng sáng chế về quy trình sản xuất thì sản phẩm được sản xuất trực tiếp từ quy
chuỗi sản xuất kinh doanh của: trình này cũng được bảo hộ
A. Các công ty quốc gia B. Phải được bảo hộ thông qua Văn bằng sáng chế trong thời hạn ít nhất 15 năm. Nếu
B. Các công ty xuyên quốc gia Văn bằng sáng chế về quy trình sản xuất thì sản phẩm được sản xuất trực tiếp từ quy
C. Các công ty liên doanh trình này cũng có thể được xét để bảo hộ
D. Các công ty quốc doanh C. Phải được bảo hộ thông qua Văn bằng sáng chế trong thời hạn ít nhất 10 năm. Nếu
Văn bằng sáng chế về quy trình sản xuất thì sản phẩm được sản xuất trực tiếp từ quy
Câu 25: Thị trường có sức tiêu thụ khá và cũng là thị trường trọng điểm tại khu trình này không được bảo hộ
vực Châu Phi là: D. Phải được bảo hộ thông qua Văn bằng sáng chế trong thời hạn ít nhất 20 năm. Nếu
A. Bắc Phi Văn bằng sáng chế về quy trình sản xuất thì sản phẩm được sản xuất trực tiếp từ quy
B. Tây Phi trình này không được bảo hộ
C. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm luật thương mại quốc tế công về đầu tư quốc
Câu 3: Theo Luật Thương mại quốc tế, quyền đối với sơ đồ bố trí mạch tích hợp tế, luật thương mại quốc tế tư về đầu tư quốc tế, luật thương mại quốc tế công - tư hỗn
phải được bảo hộ như thế nào? hợp về đầu tư quốc tế trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
A. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định TRIPS của WTO về sở hữu trí tuệ trong
lĩnh vực mạch tích hợp Câu 6: Theo Luật TMQT, Luật lệ về đầu tư quốc tế có các nguyên tắc cơ bản
nào?
A. Áp dụng linh hoạt chế độ MFN và chế độ NT; Tự do hơn cho hoạt động ĐTQT;
B. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington 1989 về sở hữu trí tuệ trong Bảo đảm tạo thuận lợi cho việc xuất nhập cảnh của nhà ĐTQT và các chuyên gia
lĩnh vực mạch tích hợp ĐTQT
C. Phải được thực hiện trên cơ sở Pháp luật quốc gia về sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực B. Không phân biệt đối xử; Áp dụng linh hoạt chế độ MFN và chế độ NT; Tự do hơn
mạch tích hợp cho hoạt động ĐTQT; Tuân thủ PL và các quy tắc xử sự của nước tiếp nhận ĐT; Giải
D. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định song phương về sở hữu trí tuệ trong lĩnh quyết tranh chấp bằng thương lượng hoặc trọng tài
vực mạch tích hợp C. Không phân biệt đối xử; Không cho phép quốc hữu hóa, trưng dụng tài sản, nguồn
vốn ĐTQT mà không có bồi thường theo thông lệ ĐTQT; Tạo thuận lợi cho việc đăng
Câu 4: Theo Luật Thương mại quốc tế, các thủ tục thực thi quyền sở hữu trí tuệ ký hoạt động ĐTQT và hồi hương vốn ĐTQT\
phải đáp ứng các yêu cầu gì? D. Tuân thử PL và các nguyên tắc xử sự của nước tiếp nhận ĐT; Giải quyết tranh
A. Phải minh bạch, công khai, công bằng, không phải tốn kém một cách không cần chấp bằng thương lượng hoặc trọng tài. Tránh đánh thuế trùng trong lĩnh vực ĐTQT
thiết Câu 7: Liên hợp quốc có một điều ước quốc tế chung toàn cầu về Luật đầu tư
B. Phải minh bạch, công khai, không quá phức tạp, không phải tốn kém một cách quốc tế hay không?
không cần thiết A. Đã có
C. Phải hợp pháp, công bằng, không quá phức tạp, không phải gây tốn kém một cách B. Chưa có
không cần thiết C. Đang soạn thảo
D. Phải hợp pháp, nhanh chóng, không quá phức tạp, gây phiền toái cho người đi D. Không rõ
kiện, không phải tốn kém
Câu 8: Tổ chức thương mại thế giới (WTO) có một điều ước quốc tế chung toàn
Câu 5: Theo Luật Thương mại quốc tế, Luật lệ về đầu tư quốc tế được hiểu là gì? cầu về Luật đầu tư quốc tế hay không?
A. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm luật khu vực về đầu tư quốc tế, luật đầu tư A. Đã có
quốc tế song phương, pháp luật quốc gia về đầu tư quốc tế và các quy phạm hợp đồng B. Đang soạn thảo
đầu tư quốc tế. C. Chưa có
B. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm luật thương mại quốc tế về đầu tư quốc tế, D. Không rõ
luật thương mại khu vực về đầu tư quốc tế, pháp luật quốc gia về đầu tư nước ngoài
trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 9: ASEAN có một điều ước chung toàn khối ASEAN về Luật đầu tư quốc tế A. Đầu tư quốc tế trực tiếp, Đầu tư quốc tế gián tiếp và Đầu tư quốc tế hỗn hợp
hay không? B. Đầu tư quốc tế công, Đầu tư quốc tế tư và Đầu tư tài chính quốc tế
A. Chưa có C. Đầu tư quốc tế công, Đầu tư quốc tế tư và Đầu tư quốc tế công, tư hỗn hợp
B. Có D. Đầu tư tài chính quốc tế công, Đầu tư tài chính quốc tế tư và Đầu tư quốc tế hỗn
C. Đang đàm phán hợp
D. Không rõ
Câu 13: Theo Luật TMQT, Đầu tư quốc tế công chủ yếu được thực hiện dưới các
Câu 10: Việt Nam có cam kết gì với WTO về đầu tư quốc tế hay không? hình thức nào?
A. Có A. Cho vay, trợ cấp hoặc việc trợ có hoàn lại của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế
B. Chưa có liên chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức
C. Đang đàm phán sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính phù hợp áp dụng trong quan hệ thương
D. Không rõ mại thông thường
B. Cho vay, tín dụng, trợ cấp hoặc việc trợ của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên
Câu 11: Theo Luật TMQT, “Đầu tư quốc tế” được hiểu là gì? chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở
A. Là hình thức vận động của tư bản từ nước này sang nước khác nhằm mục đích tìm nước đó, với những điều kiện tài chính dễ dàng, tương đương với các điều kiện tín
kiếm lợi nhuận và bành trướng thị trường. (ii) là tư bản đầu tư của nước này được đưa dụng trong quan hệ thương mại thông thường
vào nước khác hoặc nằm ở nước khác nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận và bành C. Cho vay, tín dụng, trợ cấp hoặc việc trợ của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên
trướng thị trường.. chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở
B. Là hình thức vận động của tư bản từ nước này sang nước khác nhằm những mục nước đó, với những điều kiện tài chính áp dụng trong quan hệ thương mại thông
đích nhất định và tuân theo những điều kiện nhất định. (ii) là tư bản đầu tư của nước thường
này được đưa vào nước khác hoặc nằm ở nước khác nhằm những mục đích nhất định D. Cho vay, tín dụng, trợ cấp hoặc việc trợ không hoàn lại của các quốc gia hoặc tổ
và tuân theo những điều kiện nhất định chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải
C. Là hình thức vận động của tư bản từ nước này sang nước khác nhằm những mục thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính dễ dàng, không áp dụng
đích quân sự và chiếm đóng lãnh thổ nước khác. (ii) là tư bản đầu tư của nước này trong quan hệ thương mại thông thường
được đưa vào nước khác hoặc nằm ở nước khác nhằm mục đích quân sự và chiếm
đóng lãnh thổ nước khác Câu 14: Theo Luật TMQT, Đầu tư quốc tế tư chủ yếu được thể hiện dưới các
D. Là hình thức vận động của tư bản từ nước này sang nước khác nhằm những mục hình thức nào?
đích kinh tế, chính trị và các mục đích khác. (ii) là tư bản đầu tư của nước này được A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài, Đầu tư gián tiếp nước ngoài; và tín dụng quốc tế của
đưa vào nước khác hoặc nằm ở nước khác nhằm những mục đích kinh tế, chính trị và các nhân, tổ chức nước ngoài trên lãnh thổ một quốc gia khác nhằm mục đích kinh tế,
các mục đích khác. kinh tế- xã hội nhất định và tuân theo những điều kiện cụ thể của nước nhận đầu từ
B. Cho vay, tín dụng, trợ cấp của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp
Câu 12: Luật TMQT chú ý nghiên cứu những loại hình đầu tư quốc tế nào? cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với
những điều kiện tài chính dễ dàng, tương đương với các điều kiện tín dụng trong quan C. Ngư nghiệp; Lâm nghiệp; Khai khoáng và khai thác đá; Các dịch vụ liên quan đi
hệ thương mại thông thường kèm của các lĩnh vực trên; Bất kỳ lĩnh vực nào được các nước thành viên nhất trí
C. Cho vay, tín dụng, trợ cấp của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp D. Sản xuất công nghiệp; Nông nghiệp; Ngư nghiệp; Lâm nghiệp; Khai khoáng và
cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với khai thác đá; Các dịch vụ liên quan đi kèm của các lĩnh vực trên; Bất kỳ lĩnh vực nào
những điều kiện tài chính áp dụng trong quan hệ thương mại thông thường không được các nước thành viên nhất trí
D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài, Đầu tư gián tiếp nước ngoài; và tín dụng quốc tế của Câu 17: Theo Hiệp định đầu tư toàn diện của ASEAN (ACIA), Nhà đầu tư được
các nhân, tổ chức nước ngoài trên lãnh thổ một quốc gia khác nhằm mục đích tìm hiểu là gì?
kiếm lợi nhuận và chiếm lĩnh thị trường của nước nhận đầu tư A. Là một thể nhân của một nước thành viên hoặc một pháp nhân của một nước thành
viên đang hoặc đã thực hiện đầu tư trong lãnh thổ của một nước thành viên bất kỳ
Câu 15: Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại (Hiệp định B. Là một thể nhân của một nước thành viên đang hoặc đã thực hiện đầu tư trong lãnh
TRIMS, của WTO là hiệp định về vấn đề gì? thổ của một nước thành viên bất kỳ
A. Là hiệp định của WTO quy định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại C. Là một pháp nhân của một nước thành viên đang hoặc đã thực hiện đầu tư trong
không được áp dụng như là các biện pháp bảo hộ thương mại trong nước lãnh thổ của một nước thành viên bất kỳ
B. Là hiệp định của WTO quy định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại D. Là một thể nhân của một nước thành viên hoặc một pháp nhân của một nước bất
mà các Thành viên WTO có thể được phép áp dụng trong thương mại quốc tế giữa kỳ đang hoặc đã thực hiện đầu tư trong lãnh thổ của một nước thành viên bất kỳ;
các thành viên WTO không được phép áp dụng trong thương mại quốc tế giữa các
thành viên WTO Câu 18: Theo Hiệp định đầu tư toàn diện của ASEAN (ACIA), “Khoản đầu tư”
C. Là hiệp định của WTO quy định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại được hiểu là gì?
thường được áp dụng như là các biện pháp phi thuế quan nhằm bảo hộ thương mại A. Tài sản di chuyển và cố định và các quyền tài sản khác như thế chấp hoặc cầm cố
trong nước B. Là tất cả các loại tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát của một nhà đầu tư
D. Là hiệp định của WTO quy định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại C. Cổ phiếu, trái phiếu và các hình thức tham gia vào một pháp nhân và quyền hoặc
mà các Thành viên WTO có thể được phép áp dụng trong thương mại quốc tế giữa lợi ích phát sinh từ việc tham gia đó
các thành viên WTO có thể được phép áp dụng trong thương mại quốc tế giữa các D. Quyền sở hữu trí tuệ được trao theo quy định của pháp luật của mỗi nước thành
thành viên WTO viên

Câu 16: Theo Luật TMQT, Hiệp định đầu tư toàn diện của ASEAN (ACIA) tập Câu 19: Luật lệ về bảo hiểm hàng hóa trong vận tải quốc tế được hiểu tổng quát
trung chủ yếu vào các lĩnh vực nào? là gì?
A. Sản xuất công nghiệp; Nông nghiệp; Ngư nghiệp; Lâm nghiệp; Khai khoáng và A. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật thương mại quốc tế điều chỉnh
khai thác đá; Các dịch vụ liên quan đi kèm của các lĩnh vực trên; Bất kỳ lĩnh vực nào quan hệ quốc tế trong lĩnh vực bảo hiểm hàng hóa trong vận tải quốc tế theo phương
được các nước thành viên nhất trí thức vận tải hàng không quốc tế
B. Sản xuất công nghiệp; Nông nghiệp; Ngư nghiệp; Lâm nghiệp; Khai khoáng và
khai thác đá
B. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ quốc tế trong B. Là hệ thống các quy phạm pháp luật thương mại quốc tế, trình tự, thủ tục tố tụng
lĩnh vực bảo hiểm hàng hóa trong vận tải quốc tế theo phương thức vận tải đường bộ giải quyết tranh chấp khác nhau liên quan đến kinh doanh giữa các tổ chức, cá nhân
quốc tế các nước khác nhau trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
C. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ quốc tế trong C. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật quốc gia, trình tự, thủ tục tố tụng
lĩnh vực bảo hiểm hàng hóa trong vận tải quốc tế theo các phương thức vận tải quốc tế tại tòa án trong nước giải quyết tranh chấp trong lĩnh vực kinh tế, thương mại có yếu
khác nhau tố nước ngoài trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
D. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật quốc gia, trình tự, thủ tục tố tụng
tại trọng tài giải quyết tranh chấp thương mại, đầu tư có yếu tố nước ngoài trong điều
D. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật thương mại quốc tế điều chỉnh kiện hội nhập kinh tế quốc tế
quan hệ trong lĩnh vực bảo hiểm hàng hóa trong vận tài quốc tế theo phương thức vận
tải đường biển quốc tế Câu 22: Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế có những đặc điểm
cơ bản nào?
Câu 20: Luật lệ về bảo hiểm hàng hóa trong vận tải quốc tế có những đặc điểm A. Rất ít khi xảy ra tranh chấp; Các bên tham gia chủ yếu là thương gia; Quy mô vụ
cơ bản nào? tranh chấp thường không lớn; Chi phí cho vụ tranh chấp cao; Cơ chế giải quyết tranh
A. Ra đời sau đại chiến thế giới lần thứ nhất; Đang được nhất thể hóa; Chủ thể cơ bản chấp ngày càng đa dạng
là Người bảo hiểm và Người được bảo hiểm; Có nhiều loại bảo hiểm trong vận tải B. Rất hay xảy ra tranh chấp; Tính đa dạng của các bên tham gia; Quy mô vụ tranh
quốc tế; Có nhiều phương tiện vận tải quốc tế được bảo hiểm chấp, tính phức tạp của vụ tranh chấp ngày càng tăng; Chi phí cho vụ tranh chấp ngày
B. Ra đời khá sớm; Chưa được nhất thể hóa; Có nhiều phương thức vận tải quốc tế càng lớn; Cơ chế giải quyết tranh chấp ngày càng đa dạng
được bảo hiểm; Có nhiều loại bảo hiểm trong vận tải quốc tế; Chủ thể cơ bản là C. Rất hay xảy ra tranh chấp; Các bên tham gia chủ yếu là các nhà đầu tư nước ngoài;
Người vận tải và hàng hóa được vận tải Quy mô vụ tranh chấp thường không lớn; Chi phí cho vụ tranh chấp không nhiều; Cơ
C. Ra đời khá muộn, chưa hoàn thiện; Cần được nhất thể hóa; Chưa được kiểm soát; chế giải quyết tranh chấp chủ yếu là tòa án và trọng tài
Chủ thể cơ bản là Người vận tải và Người được vận tài; Có nhiều loại bảo hiểm trong D. Ít khi xảy ra tranh chấp; Các bên tham gia chủ yếu là thương gia trong nước; Quy
vận tải quốc tế; Có nhiều công cụ vận tải quốc tế được bảo hiểm mô vụ tranh chấp ngày càng tăng; Chi phí cho vụ tranh chấp không nhiêu; Cơ chế giải
D. Ra đời khá sớm, ngày càng hoàn thiện; Văn kiện pháp luật cơ bản của luật lệ về quyết tranh chấp ngày càng đa dạng
bảo hiểm hàng hóa trong vận tải quốc tế là các hợp đồng bảo hiểm quốc tế; Có nhiều
phương tiện/công cụ vận tải và hàng hóa được bảo hiểm trong vận tải quốc tế Câu 23: Theo Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế, có những cơ
chế giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế (DSM) cơ bản nào?
Câu 21: Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế được hiểu tổng quát A. Có sáu nhóm DSM cơ bản, đó là các DSM theo điều ước quốc tế đa phương/toàn
là gì? cầu; Các DSM theo điều ước quốc tế khu vực/liên khu vực; Các DSM theo điều ước
A. Là hệ thống các nguyên tắc, quy phạm pháp luật, trình tự, thủ tục tố tụng giải quyết quốc tế song phương; Các DSM theo pháp luật quốc gia; Các DSM theo các hợp đồng
tranh chấp trong lĩnh vực thương mại quốc tế trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế khác nhau; Các DSM theo các thỏa thuận khác nhau
B. Có năm nhóm DSM cơ bản, đó là DSM trực tiếp giữa các bên tranh chấp; DSM chính phủ theo Công pháp quốc tế, Tranh chấp giữa cá nhân/pháp nhân với quốc gia/
thông qua Nguyên thủ quốc gia; DSM của các tổ chức quốc tế; theo Tòa án quốc gia; chính phủ theo Luật thương mại quốc tế Công- Tư hỗn hợp
DSM Trọng tài quốc tế D. Có hai loại cơ bản, đó là Tranh chấp giữa cá nhân/pháp nhân với cá nhân/ pháp
C. Có bốn nhóm DSM cơ bản, đó là DSM thông qua Bên thứ ba; DSM của các tổ nhân theo Tư pháp quốc tế, Tranh chấp giữa quốc gia/ chính phủ với quốc gia/ chính
chức quốc tế; theo Tòa án quốc gia; DSM Trọng tài quốc tế phủ theo Công pháp quốc tế, Tranh chấp giữa cá nhân/pháp nhân với quốc gia/ chính
D. Có bốn nhóm DSM cơ bản, đó là DSM trực tiếp giữa các bên tranh chấp; DSM phủ theo Luật thương mại quốc tế Công- Tư hỗn hợp
thông qua Bên thứ ba; DSM của các tổ chức quốc tế; DSM Trọng tài quốc tế
ĐỀ 16
Câu 24: Theo Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế, có những loại Câu 1: Theo Luật TMQT, WTO là gì và giải quyết tranh chấp thương mại quốc
tranh chấp cơ bản nào theo pháp luật áp dụng? tế ra sao?
A. Có hai loại cơ bản, đó là Tranh chấp thương mại quốc tế theo Công pháp quốc tế A. Là tổ chức quốc tế được thành lập năm 1970 để nhất thể hoá pháp luật thương mại
và Tranh chấp thương mại quốc tế theo Tư pháp quốc tế quốc tế; Không trực tiếp giải quyết tranh chấp mà đưa ra các công cụ, phương thức
B. Có hai loại cơ bản, đó là Tranh chấp thương mại quốc tế theo Tư pháp quốc tế và cần thiết cho việc giải quyết tranh chấp theo Luật lệ của WTO
Tranh chấp thương mại quốc tế theo Luật thương mại quốc tế Công-Tư hỗn hợp B. Là tổ chức thương mại thế giới; Được thành lập theo Hiệp định Marrakesh năm
C. Có ba loại cơ bản, đó là Tranh chấp thương mại quốc tế theo Công pháp quốc tế; 1994; Giải quyết mọi tranh chấp giữa các thành viên WTO phát sinh từ các Hiệp định
Tranh chấp thương mại quốc tế theo Tư pháp quốc tế; Tranh chấp thương mại quốc tế của WTO theo Luật lệ của WTO
theo Luật thương mại quốc tế Công-Tư hỗn hợp C. Là một trung tâm quốc tế được thành lập theo Quyết định của Liên hợp quốc năm
D. Có ba loại cơ bản, đó là Tranh chấp thương mại quốc tế theo pháp luật quốc gia; 1970; Không trực tiếp giải quyết tranh chấp mà đưa ra các công cụ, phương thức cần
Tranh chấp thương mại quốc tế theo Tư pháp quốc tế; Tranh chấp thương mại quốc tế thiết cho việc giải quyết tranh chấp theo Luật lệ của WTO
theo Luật thương mại quốc tế Công-Tư hỗn hợp D. Là tổ chức thương mại thế giới; Được thành lập theo Hiệp định Marrakesh năm
2000; Giải quyết các tranh chấp thương mại quốc tế được các thành viên WTO lựa
Câu 25: Theo Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế, có những loại chọn gửi đến
tranh chấp cơ bản nào theo chủ thể tham gia quan hệ tranh chấp?
A. Có hai loại cơ bản, đó là Tranh chấp giữa cá nhân/pháp nhân với cá nhân/ pháp Câu 2: Theo Luật TMQT, UNCITRAL là gì và giải quyết tranh chấp thương
nhân theo Tư pháp quốc tế, Tranh chấp giữa cá nhân/pháp nhân với quốc gia/ chính mại quốc tế ra sao?
phủ theo Luật thương mại quốc tế Công- Tư hỗn hợp A. Là Ủy ban của Liên hợp quốc về Luật thương mại quốc tế được thành lập năm
B. Có ba loại cơ bản, đó là Tranh chấp giữa cá nhân/pháp nhân với cá nhân/ pháp 1966 để tiếp tục hài hòa hóa và nhất thể hóa tiến bộ pháp luật thương mại quốc tế;
nhân theo Tư pháp quốc tế, Tranh chấp giữa quốc gia/ chính phủ với quốc gia/ chính Không trực tiếp giải quyết tranh chấp mà đưa ra các công cụ, phương thức cần thiết
phủ theo Công pháp quốc tế, Tranh chấp giữa cá nhân/pháp nhân với quốc gia/ chính cho việc giải quyết tranh chấp theo Luật lệ của UNCITRAL
phủ theo Luật thương mại quốc tế Công- Tư hỗn hợp B. Là một thiết chế độc lập của Liên hợp quốc giải quyết tranh chấp thương mại quốc
C. Có ba loại cơ bản, đó là Tranh chấp giữa cá nhân/pháp nhân với cá nhân/ pháp tế; Được thành lập theo Công ước UNCITRAL năm 1965; Trực tiếp giải quyết tranh
nhân theo pháp luật quốc gia, Tranh chấp giữa quốc gia/ chính phủ với quốc gia/ chấp theo Luật lệ của UNCITRAL
C. Là một trung tâm quốc tế giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế được thành lập C. Thỏa thuận trọng tài hợp pháp giữa các bên tranh chấp, Luật lệ của các tổ chức
theo Quy định của Liên hợp quốc năm 1970; Không trực tiếp giải quyết tranh chấp mà quốc tế có quy định cụ thể chọn cơ chế này; Luật lệ của các quốc gia liên quan; Các
đưa ra các công cụ, phương thức cần thiết cho việc giải quyết tranh chấp theo Luật lệ hợp đồng thương mại quốc tế liên quan có quy định về vấn đề này
của UNCITRAL D. Các điều ước quốc tế liên quan; Luật lệ giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
D. Là một tổ chức quốc tế liên quốc gia giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế; của các tổ chức quốc tế liên quan; Các hợp đồng thương mại quốc tế liên quan có quy
Được thành lập theo Công ước năm 1965; Trực tiếp giải quyết tranh chấp thương mại định về vấn đề này.
quốc tế theo Luật lệ của UNCITRAL
Câu 5: Trong luật TMQT, phương thức giải quyết tranh chấp thông qua Tòa án
Câu 3: Theo Luật TMQT, ICSID là gì và giải quyết tranh chấp thương mại quốc quốc gia được thực hiện trên cơ sở pháp lý nào?
tế ra sao? A. Các điều ước quốc tế liên quan có quy định chọn cơ chế đó; Luật lệ về giải quyết
A. Là một thiết chế quốc tế độc lập giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế; Được tranh chấp thương mại quốc tế của các quốc gia liên quan. Các hợp đồng thương mại
thành lập theo Công ước ICSID năm 1965; Trực tiếp giải quyết tranh chấp mà theo quốc tế liên quan có quy định về vấn đề này
Luật lệ của ICSID B. Các điều ước quốc tế liên quan có quy định chọn cơ chế đó; Luật lệ về giải quyết
B. Là một trung tâm quốc tế giải quyết tranh chấp đầu tư được thành lập theo Công tranh chấp thương mại quốc tế của các quốc gia cụ thể nếu các bên thỏa thuận lựa
ước ICSID năm 1965; Không chỉ trực tiếp giải quyết tranh chấp mà đưa ra các công chọn và Tòa án quốc gia cụ thể đó có thẩm quyền; Các hợp đồng thương mại quốc tế
cụ, phương thức cần thiết cho việc giải quyết tranh chấp theo Luật lệ của ICSID liên quan có quy định về vấn đề này
C. Là một tổ chức quốc tế liên quốc gia giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế; C. Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế có quy định liên quan; Luật lệ
Được thành lập theo Công ước ICSID năm 1965; Trực tiếp giải quyết tranh chấp theo về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế của các quốc gia liên quan; Các hợp đồng
Luật lệ ICSID thương mại quốc tế liên quan có quy định về vấn đề này
D. Là một thiết chế quốc tế độc lập giải quyết tranh chấp đầu tư của Tập đoàn Ngân D. Các điều ước quốc tế liên quan có quy định chọn cơ chế đó; Luật lệ về giải quyết
hàng thế giới; Được thành lập theo Công ước ICSID năm 1965; Khoogn trực tiếp giải tranh chấp thương mại quốc tế của các tổ chức quốc tế liên quan; Các hợp đồng
quyết tranh chấp mà đưa ra các công cụ, phương thức cần thiết cho việc giải quyết thương mại quốc tế liên quan có quy định về vấn đề này
tranh chấp theo Luật lệ của ICSID
Câu 6: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Theo Nghị
Câu 4: Theo luật TMQT, phương thức giải quyết tranh chấp thông qua Trọng định số 52/2013/NĐ-CP thì “Hoạt động thương mại điện tử là việc tiến hành …”
tài quốc tế được thực hiện trên cơ sở pháp lý nào? A. Toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối
A. Thỏa thuận trọng tài hợp pháp giữa các bên tranh chấp, Các điều ước quốc tế liên với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác”
quan; Luật lệ về giải quyết tranh chấp của các quốc gia liên quan; Các hợp đồng B. Một số quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với
thương mại quốc tế liên quan có quy định chọn cơ chế này mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác
B. Các điều ước quốc tế liên quan; Luật lệ của các quốc gia liên quan cho phép chọn C. Một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện
cơ chế này; Các hợp đồng thương mại quốc tế liên quan có quy định về vấn đề này tử có kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác
D. Một phần quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối B. là website đấu giá thí điểm
với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác” C. là website kinh doanh dịch vụ
D. là website đấu giá trực tuyến
Câu 7: Hãy chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch
về bất động sản Câu 11: Hãy chỉ ra phương án đúng cho câu kết luận sau đây: "Tính chất phát
A. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian triển của thương mại quốc tế trong thời đại ngày nay là: ....”
B. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn A. Cạnh tranh gay gắt hơn nhưng không phức tạp do đã có các quy tắc thương mại
C. Thông tin chi tiết về sản phẩm quốc tế điều chỉnh
D. Dịch vụ qua mạng hạn chế nhu cầu đến tận nơi để xem B. Cạnh tranh bớt gay gắt hơn do liên doanh và sáp nhập các công ty đa quốc gia trở
nên phổ biến hơn
Câu 8: Công ty XXX bán nhiều loại sản phẩm thông qua Website của mình. Họ C. Đơn giản hơn do môi trường thương mại thông thoáng, minh bạch hơn do không
đang sử dụng mô hình kinh doanh nào? còn tình trạng bảo hộ mậu dịch và phân biệt đối xử
A. Đấu giá trực tuyến D. Phức tạp hơn do sự hợp tác đa phương trở nên đa dạng hơn, liên kết trong sản xuất
B. Bán hàng tự chọn kinh doanh chặt chẽ hơn nhưng cạnh tranh cũng khốc liệt hơn
C. Marketing liên kết
D. Bán lẻ trực tuyến Câu 12: Hầu hết các quốc gia trên thế giới đều có áp dụng chính sách bảo hộ
mậu dịch. Luận điểm các quốc gia đưa ra để bảo vệ tình trạng này là do nguyên
Câu 9: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Lợi thế khi nhân nào sau đây?
xây dựng một website thương mại điện tử so với việc tham gia vào một sàn giao A. Sự khác nhau về nguồn lực sản xuất và trình độ phát triển không đồng đều giữa các
dịch thương mại điện tử là…” quốc gia
A. Chi phí khi xây dựng website thấp hơn nhiều so với tham gia sàn giao dịch thương B. Việc áp dụng thuế quan tối ưu, nâng cao tỷ lệ mậu dịch nhằm tối đa hóa lợi ích cục
mại điện tử bộ của quốc gia
B. Khi đăng tải sản phẩm, các công cụ tìm kiếm sẽ liệt kê website lên trước đối thủ C. Nâng cao năng lực cạnh tranh cho nền kinh tế
cạnh tranh D. Sự trả đũa (bằng thuế quan lẫn các biện pháp phi thuế quan) dây chuyền giữa các
C. Khách hàng có thể tham khảo thông tin doanh nghiệp tại một không gian với tên quốc gia
miền riêng
D. Giúp người bán hàng không phải lo lắng về các yếu tố kỹ thuật Câu 13: Người thay mặt chủ sở hữu hoặc người vay vốn nhưng trực tiếp quản lý,
sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư có được gọi là chủ đầu tư hay không?
Câu 10: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Website A. Không, vì không sở hữu vốn
cung cấp giải pháp cho phép thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở B. Không, được gọi là người quản lý dự án
hữu website có thể tổ chức đấu giá cho hàng hóa của mình trên đó…” C. Không, được gọi là người làm thuê cho chủ đầu tư
A. là website kinh doanh thương mại D. Có, vẫn được gọi là chủ đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) so với vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI). Nguyên
Câu 14: Trong quá trình tự do hóa thương mại, các quốc gia đang phát triển nhân cho hiện tượng này là gì?
được ưu tiên khi mở cửa thị trường để hội nhập kinh tế quốc tế, về cơ bản, ưu A. FDI chuyển giao vốn, công nghệ, phương pháp quản lý và có tính chất ổn định dài
tiên đó là gì? hạn; trong khi FPI chỉ chuyển giao vốn và không ổn định bằng
A. Với cùng một đích đến về mức độ mở cửa thị trường, lộ trình mở cửa của các quốc B. FDI dễ quản lý hơn so với FPI
gia đang phát triển dài hơn với khẩu độ mở cửa rộng hơn so với các quốc gia công C. Tuy nguồn lực đầu tư của hai hình thức ngang nhau, nhưng FDI ổn định dài hạn so
nghiệp phát triển với FPI
B. Các quốc gia đang phát triển có khẩu độ mở cửa rộng hơn nhưng lộ trình thực hiện D. Nguồn đầu tư FDI dồi dào hơn so với FPI
ngắn hơn so với các quốc gia phát triển
C. Tại một thời điểm nhất định, khẩu độ mở cửa thị trường của các quốc gia đang phát Câu 18: Đối với các quốc gia đang phát triển, yêu cầu quan trọng hàng đầu khi
triển hẹp hơn, thời gian thực hiện ngắn hơn so với các quốc gia công nghiệp phát triển hoạch định chiến lược thu hút đầu tư của quốc gia là gì?
D. Các quốc gia đang phát triển có lộ trình thực hiện mở cửa dài hơn và độ mở cửa A. Định hướng phân luồng đầu tư phù hợp với yêu cầu của các ngành chế tạo
hẹp hơn so với các quốc gia phát triển B. Định hướng phân luồng đầu tư phù hợp với yêu cầu của các ngành nông, lâm, thủy
sản
Câu 15: Chính sách tự do hóa tm đem lại nhiều lợi ích cho các quốc gia, trong đó C. Định hướng phân luồng đầu tư phù hợp với yêu cầu của các ngành và vùng ưu tiên
lợi ích cơ bản nhất là gì? phát triển
A. Loại bỏ bớt tình trạng phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế D. Định hướng phân luồng đầu tư phù hợp với yêu cầu của các ngành sản xuất hàng
B. Người tiêu dùng trên toàn thế giới được sử dụng hàng hóa tốt hơn với giá rẻ hơn xuất khẩu
C. Các quốc gia đang phát triển nhanh chóng bắt kịp trình độ của các quốc gia công
nghiệp phát triển Câu 19: Động lực chính của toàn cầu hóa trong thời đại ngày nay là gì?
D. Đẩy mạnh phát triển TMQT, kéo theo sự di chuyển nguồn lực kinh tế hợp lý trên A. Sự phát triển của kinh tế tri thức
thế giới, tang lợi ích kt cho từng quốc gia và toàn thế giới B. Sự sụt giảm mạnh chi phí thông tin liên lạc
C. Sự sụt giảm mạnh chi phí sản xuất
Câu 16: Các tập đoàn thẻ tín dụng quốc tế như Master Card, Visa, American D. Sự sụt giảm mạnh chi phí lưu thông phân phối hàng hoá
Express mở rộng đại lý phát hành và thanh toán thẻ với các ngân hàng thương
mại Việt Nam. Đây là ví dụ về hình thức đầu tư nước ngoài nào? Câu 20: Thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu là hai công cụ Nhà nước sử
A. Cấp giấy phép nhượng quyền dụng để điều chỉnh Chính sách Thương mại quốc tế. Sự khác nhau giữa chúng là
B. Hợp tác liên doanh gì?
C. Thành lập công ty liên doanh A. Trong trường hợp có sự gia tăng về cầu, việc áp dụng hạn ngạch nhập khẩu có lợi
cho người tiêu dùng, còn việc áp dụng thuế nhập khẩu có lợi cho người sản xuất
Câu 17: Trong thời kỳ đầu hội nhập kinh tế quốc tế, các quốc gia đang phát triển B. Thuế quan tạo ra sức mạnh độc quyền của một bộ phận doanh nghiệp
thường chú ý nhiều hơn việc ban hành luật và tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư
C. Hạn ngạch nhập khẩu thể hiện tính minh bạch và không phân biệt đối xử cao hơn C. Mặt hàng nào giữa các thành viên có thể cung cấp cho nhau thì cấm nhập khẩu từ
so với thuế nhập khẩu bên ngoài
D. Tính bảo hộ của hạn ngạch nhập khẩu cao hơn rất nhiều số với thuế nhập khẩu D. Thuế quan áp dụng cho các nước trong liên minh thấp hơn rất nhiều so với các
nước bên ngoài
Câu 21: Xu hướng khu vực hoá vẫn tiếp tục phát triển trong giai đoạn toàn cầu
hóa bị gián đoạn. Nguyên nhân của hiện tượng này là gì? Câu 24: Liên minh thuế quan (Custom Union - CU) là một trong những hình
A. Các hình thức hợp tác khu vực phát triển hợp lý hơn, có thể thay thế từng phần cho thức liên kết giữa các quốc gia. Hình thức này có đặc điểm nào sau đây?
toàn cầu hóa A. Hàng rào mậu dịch nội bộ rất thấp; hàng rào mậu dịch thống nhất để áp dụng CU
B. Các hình thức hợp tác khu vực phát triển hợp lý hơn, không còn mâu thuẫn với nước bên ngoài liên minh cao hơn rất nhiều
toàn cầu hóa B. Hàng rào mậu dịch nội bộ rất thấp; hàng rào thuế quan thống nhất để áp dụng với
C. Các hình thức hợp tác khu vực phát triển hợp lý hơn, là sự bổ sung cho toàn cầu bên ngoài liên minh cao hơn rất nhiều
hóa C. Hàng rào thuế quan nội bộ rất thấp; hàng rào thuế quan thống nhất để áp dụng với
D. Các hình thức hợp tác khu vực phát triển hợp lý hơn, giảm thiểu mâu thuẫn với bên ngoài liên minh cao hơn rất nhiều
toàn cầu hóa D. Hàng rào thuế quan nội bộ rất thấp; hàng rào mậu dịch thống nhất để áp dụng với
các nước bên ngoài liên minh cao hơn rất nhiều
Câu 22: Ý nào sau đây không đúng về toàn cầu hoá?
A. Làm cho mọi mặt đời sống con người an toàn hơn trước những biến động của xã Câu 25: Hình thức hợp nhất kinh tế nào có những đặc điểm sau đây?
hội - Các quốc gia trong liên kết xây dựng chung một chính sách, quy trình, thủ tục
B. Thị trường thế giới trở nên thống nhất cả về hàng hoá và dịch vụ mà đặc biệt là Hải quan thống nhất áp dụng chung cho cả liên kết.
vốn, sức lao động, khoa học - công nghệ - Xây dựng biểu thuế quan thống nhất áp dụng trong hoạt động thương mại với
C. Các nền kinh tế đang và kém phát triển có thể đứng trước các nguy cơ về tác động các quốc gia bôn ngoài liên kết.
của các cuộc khủng hoảng kinh tế - Tiến tới xây dựng chính sách ngoại thương thống nhất mà mỗi quốc gia thành
D. Quá trình toàn cầu hoá có thể là “cái bẫy” làm khoảng cách về trình độ phát triển, viên phải tuân thủ
khoảng cách về giàu nghèo ngày càng xa ra A. Liên minh kinh tế
B. Liên minh thuế quan
Câu 23: Hình thức Liên minh thuế quan (Custom Union - CU) trong hợp tác khu C. Khu vực mậu dịch tự do
vực thường dẫn tới sự chuyển hướng mậu dịch. Hiện tượng chuyển hướng mậu D. Thị trường chung
dịch này là do nguyên nhân nào gây ra?
A. Các nước thành viên được áp dụng chính sách sản xuất thay thế nhập khẩu ĐỀ 17
B. Các nước thành viên được độc lập, tự chủ trong việc áp dụng các biện pháp phi Câu 1: Trong một số trường hợp, cơ chế bỏ phiếu đặc biệt được Tổ chức Thương
thuế quan với các nước ngoài khu vực mại Thế giới (WTO) áp dụng. Đó là trường hợp nào sau đây?
A. Sửa đổi các Hiệp định, bao gồm cả các điều khoản về quy chế tối huệ quốc (MFN) Câu 5: Nguyên tắc Tối Huệ Quốc (MFN) là một trong những nguyên tắc cơ bản
trong Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (GATT), Hiệp định chung về cho nguyên tắc nào của WTO sau đây?
thương mại dịch vụ (GATS) và Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến quyền sở A. Chỉ bảo hộ bằng thuế quan
hữu trí tuệ (TRIPS) B. Tạo dựng một nền tảng ổn định cho thương mại
B. 100% các quyết định được thông qua bằng cơ chế bỏ phiếu đặc biệt C. Không phân biệt đối xử
C. Dừng tạm thời nghĩa vụ WTO cho một thành viên D. Tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng
D. Không sử dụng, 100% các quyết định được thông qua băng cơ chế đồng thuận
Câu 6: Sự trả đũa thuế quan sẽ dẫn tới vấn đề gì sau đây?
Câu 2: Bên cạnh Đại hội đồng, có hai cơ quan quan trọng do Đại hội đồng cử ra A. Thúc đẩy mậu dịch quốc tế phát triển
để điều chính và duy trì luật chơi công bằng trong hệ thống WTO. Đó là những B. Triệt tiêu mậu dịch quốc tế
cơ quan nào sau đây? C. Làm tăng tông phúc lợi của nước lớn
A. Cơ quan giải quyết tranh chấp và Cơ quan rà soát chính sách thương mại D. Làm tăng tổng phúc lợi cho nước nhỏ
B. Cơ quan phúc thẩm và cơ quan rà soát chính sách thương mại
C. Cơ quan xét xử và cơ quan rà soát chính sách thương mại Câu 7: Theo Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung của ASEAN
D. Cơ quan xét xử và cơ quan phúc thẩm (CEPT/AFTA), hàng hóa được hưởng ưu đãi thuế quan khi thoả mãn các điều
kiện nhất định. Một trong các điều kiện đó là gì?
Câu 3: Trong pháp luật Việt Nam, hàng chuyển khẩu phải theo quy định nào sau A. Các sản phẩm phải chứa ít nhất 10% hàm lượng nguyên liệu có xuất xứ từ ASEAN
đây? B. Các sản phẩm phải chứa ít nhất 40% hàm lượng nguyên liệu có xuất xứ từ ASEAN
A. Phải làm thủ tục hải quan xuất nhập khẩu C. Các sản phẩm phải chứa ít nhất 30% hàm lượng nguyên liệu có xuất xứ từ ASEAN
B. Không phải làm thủ tục hải quan D. Các sản phẩm phải chứa ít nhất 20% hàm lượng nguyên liệu có xuất xứ từ ASEAN
C. Phải làm thủ tục nhập, không phải làm thủ tục xuất khẩu
D. Phải làm thủ tục xuất, không phải làm thủ tục nhập khẩu Câu 8: Chính sách hướng ngoại có đặc điểm nào sau đây?
A. Tham gia vào quá trình phân công lao động khu vực và quốc tế
Câu 4: Tại sao cặp quy chế không phân biệt đối xử (MFN, NT) chưa mang lại B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thường ổn định
bình đẳng thực sự? C. Đây là mô hình phát triển dựa chủ yếu vào tiềm lực bên trong
A. Cặp quy chế MFN - NT được vận dụng như nhau cho 2 quốc gia chưa ngang nhau D. Nền kinh tế thực hiện chính sách công nghiệp hóa thay thế hàng nhập khẩu
về trình độ công nghiệp hóa và năng lực cạnh tranh
B. Cặp quy chế MFN - NT mới chỉ tạo điều kiện cạnh tranh bình đẳng về mặt giá cả, Câu 9: Hàng rào thương mại quốc tế của một quốc gia được áp dụng cho loại
chưa bao hàm sự bình đẳng trong cạnh tranh về chất lượng sản phẩm hàng hóa nào?
C. Các thành viên cũ vẫn phân biệt đối xử với các thành viên mới A. Có thể chỉ áp dụng cho hàng nhập khẩu hoặc áp dụng cho cả hàng nhập và hàng
D. WTO vẫn công nhận các thỏa thuận khu vực xuất khẩu tùy thuộc vào mục tiêu phát triển kinh tế của quốc gia trong từng thời kỳ
B. Áp dụng cho hàng xuất khẩu, không áp dụng cho hàng nhập khẩu
C. Áp dụng cho cả hàng xuất khẩu và hàng nhập khẩu Câu 13: Quốc gia thực hiện chính sách thuế quan cao sẽ dẫn đến kết quả nào sau
D. Áp dụng cho hàng nhập khẩu, không áp dụng cho hàng xuất khẩu đây?
A. Tăng tính cạnh tranh của môi trường kinh doanh, thu hút vốn đầu tư cho phát triển
Câu 10: Những hàng rào phi thuế quan nào sau đây không phù hợp với các quy B. Bảo hộ thị trường trong nước, sản xuất nội địa có điều kiện phát triển
định của WTO? C. Nền kinh tế bị cô lập trong tiến trình toàn cầu hóa
A. Các hàng rào hạn chế định lượng cấm nhập khẩu, hạn ngạch, các thỏa thuận hạn D. Tăng thu cho ngân sách, góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân
chế xuất khẩu đối với hàng hoá được phép xuất nhập khẩu theo quy định từng nước
B. Các biện pháp chống bán phá giá, chống trợ cấp, biện pháp tự vệ thương mại Câu 14: Hệ thống ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP) được áp dụng cho trường hợp
C. Các rào cản về mức độ an toàn và an ninh của sản phẩm, ve kiem tra chất lượng nào sau đây?
hàng trước khi xếp lên tàu A. Các ưu đãi về thuế quan được áp dụng cho hàng hoá xuất khẩu từ các nước đang
D. Các hàng rào kỹ thuật, các rào cản về vệ sinh an toàn thực phẩm phát triển trên cơ sở không cần có đi có lại và không phân biệt đối xử.
B. Tạo ra lợi thế cho các nước phát triển trong việc mở rộng thị trường sang các nước
Câu 11: Trong giai đoạn đầu hội nhập kinh tế quốc tế, các nước hay sử dụng đang phát triển
biện pháp quản lý xuất - nhập khẩu bằng hạn ngạch (quota). Nguyên nhân cho C. Là chế độ thuế quan đặc biệt áp dụng cho các thành viên của các hiệp định khu vực
thực tế này là gì? mậu dịch tự do FTA
A. Quản lý xuất - nhập khẩu bằng quota bóp chết những doanh nghiệp kinh doanh D. Các ưu đãi về thuế quan được áp dụng cho hàng hoá xuất khẩu từ các nước đang
chân chính phát triển trên cơ sở có đi có lại và không phân biệt đối xử
B. Quản lý xuất - nhập khẩu bằng quota đơn giản hơn, dễ dàng áp dụng
C. Quản lý xuất - nhập khẩu bằng quota tạo ra sức mạnh độc quyền của một bộ phận Câu 15: Công ty Y nhập khẩu lô hàng B theo tổng giá trị mua với giá 30.000
doanh nghiệp trong nền kinh tế USD. Tỷ giá tính thuế là VND/USD = 18.500. Thuế nhập khẩu đối với sản phẩm
D. Quản lý xuất - nhập khẩu bằng quota làm nảy sinh nhiều tiêu cực: nảy sinh cơ chế B là 10%. Vậy tổng số tiền thuế nhập khẩu Công ty X phải nộp là bao nhiêu?
xin cho, mua bán quota A. 300.000.000 VND
B. 55.500.000 VND (30.000 x 18.000 x 10%)
Câu 12: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) khuyến khích các quốc gia sử C. 115.000.000 VND
dụng công cụ thuế quan thay cho phi thuế quan. Nguyên nhân của thực tế này là D. 48.500.000 VND
gì?
A. Thuế quan tăng thu ngân sách nhà nước Câu 16: Thuế quan đối kháng là công cụ được áp dụng đối với trường hợp nào
B. Thuế quan góp phần nâng cao đời sống của nhân dân sau đây?
C. Thuế quan điều tiết xuất khẩu và nhập khẩu A. Hàng hóa nhập khẩu có hiện tượng bán phá giá
D. Thuế quan là công cụ mậu dịch mang tính minh bạch hơn so với các công cụ phi B. Hàng hóa nhập khẩu có hiện tượng được chính phủ nước xuất khẩu trợ cấp với
thuế quan biên độ từ 1% trở lên
C. Một ngành sản xuất non trẻ cần bảo hộ để phát triển
D. Hàng hóa nhập khẩu gia tăng nhanh quá mức gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến B. Nhập khẩu của Mỹ giảm
ngành sản xuất trong nước C. Xuất khẩu của Việt Nam giảm
D. Xuất khẩu của Mỹ tăng
Câu 17: Ở nước chưa được công nhận có nền kinh tế thị trường, để xác định sản
phẩm xuất khẩu có bán phá giá hay không, người ta không căn cứ vào yếu tố nào Câu 21: Bộ phận lập pháp của Liên minh Châu Âu (EU) là bộ phận nào?
sau đây? A. Hội đồng Châu Âu (The European Council)
A. Giá xuất khẩu với giá cấu thành của hàng hóa tương tự được sản xuất tại nước thứ B. Hội đồng Bộ trưởng (Council of Ministers)
3, có nền kinh tế thị trường và trình độ phát triển tương đương C. Nghị viện Châu Âu (European Parliament - EP)
B. Giá xuất khẩu của sản phẩm nhỏ hơn trị giá thông thường của sản phẩm tương tự D. Hội đồng Bộ trưởng (Council of Ministers) và Nghị viện Châu Âu (European
được tiêu thụ ở nước xuất khẩu (sản phẩm tương tự phải lớn hơn 5% khối lượng hàng Parliament - EP)
hóa xuất khẩu)
C. Giá xuất khẩu của sản phẩm nhỏ hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm Câu 22: Cơ quan điều hành của Liên minh Châu Âu (EU) là cơ quan nào?
tương tự được xuất khẩu sang một nước thứ 3 thích hợp A. Tòa án Châu Âu (Court of Justice of European Union - CEU)
D. Giá xuất khẩu của sản phẩm nhỏ hơn giá trị cấu thành B. Nghị viện Châu Ảu (European Parỉiament - EP)
C. Ủy ban Châu Âu (European Commission - EC)
Câu 18: Chính sách hướng nội có đặc điểm nào sau đây? D. Hội đồng Bộ trưởng (Council of Ministers)
A. Nền kinh tế trong nước ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố từ bên ngoài
B. Nền kinh tế lấy xuất khẩu làm động lực cho sự phát triển Câu 23: Ý nào sau đây không đúng về thuế chống bán phá giá?
C. Thu hút nhiều đầu tư nước ngoài, tạo thêm nhiều công ăn việc làm, nâng cao thu A. Do cơ quan thẩm quyền của nước nhập khẩu ban hành
nhập, cải thiện đời sống dân cư B. Được phép hồi tố trong mọi trường hợp
D. Nền kinh tế dễ phụ thuộc vào sự biến động của thị trường thế giới C. Trong mọi trường hợp không được cao hơn biên độ phá giá
D. Được tính riêng cho từng nhà sản xuất, xuất khẩu nước ngoài
Câu 19: Phương pháp tính thuế quan nào sau đây hiện nay đang được sử dụng
phổ biến? Câu 24: Cơ quan nào trong WTO được xem là cơ quan có quyền lực cao nhất?
A. Thuế quan tính theo số lượng (specific tariff) A. Đại hội đồng
B. Thuế quan hỗn hợp (compound tariff) B. Ban Thư ký
C. Thuế quan hạn ngạch C. Hội nghị Bộ trưởng
D. Thuế quan tính theo giá trị (ad valorem tariff) D. Các Hội đồng Thương mại Hàng hóa, Thương mại dịch vụ, Các vấn đề sở hữu trí
tuệ liên quan đến thương mại, Các ủy ban, Nhóm công tác
Câu 20: Nếu đồng Việt Nam giảm giá so với đồng đô la Mỹ thì sẽ dẫn đến vấn đề
gì sau đây? Câu 25: Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (General Agreement on Trade
A. Xuất khẩu của Việt Nam tăng in Services - GATS) của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) điều chỉnh bao
nhiêu ngành và phân ngành ? (thông qua bốn phương thức cung cấp: qua biên D. Nội dung hợp tác quan trọng không kém, lại tập hợp tất cả các nền kinh tế lớn nhất
giới, tiêu dùng ngoài lãnh thổ, /hiện diện thương mại và hiện diện thể nhân) thế giới, nên tính chất phức tạp cao hơn hẳn
A. 12 ngành và 155 phân ngành
B. 22 ngành và 165 phân ngành Câu 3: Hỗ trợ trong nước (thuộc Hiệp định Nông nghiệp (AoA) của Tổ chức
C. 21 ngành và 156 phân ngành Thương mại -WTO) cho phép nhóm hỗ trợ nào sau đây được tự do áp dụng,
D. 32 ngành và 175 phân ngành không phải cam kết cắt giảm?
A. Hộp xanh lá cây (Green Box)
B. Hộp xanh da trời (Blue Box)
C. Hộp vàng hay hổ phách (Amber Box)
D. Trợ cấp xuất khẩu

Câu 4: Chính sách thương mại tự do là chính sách thương mại như thế nào?
A. Chính sách thương mại đáp ứng cả ba yếu tố nêu trên
ĐỀ 18 B. Nhà nước tạo điều kiện cho thương mại tự do phát triển trên cơ sở quy luật tự do
Câu 1: Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung của ASEAN (Common cạnh tranh
Effective Preferential Tariffs - CEPT/AFTA) được ký kết năm 1992, có hiệu lực C. Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào quá trình vận hành thương mại quốc tế mà
thi hành từ ngày 01/01/1993, nhằm đạt đến mục tiêu nào sau đây? mở cửa hoàn toàn thị trường nội địa cho hàng hóa, dịch vụ tự do lưu thông giữa trong
A. Giảm thuế suất còn từ 0 - 5% và loại bỏ dần dần các biện pháp phi thuế quan sau lộ và ngoài nước
trình 10 năm kể từ khi bắt đầu thực hiện AFTA của từng thành viên D. Tư bản nước ngoài tự do lưu thông giữa trong và ngoài nước
B. Giảm thuế suất còn 5% và loại bỏ toàn bộ các biện pháp phi thuế quan sau lộ trình
10 năm Câu 5: Trợ cấp xuất khẩu (thuộc Hiệp định Nông nghiệp (AoA) của Tổ chức
C. Loại bỏ hết hàng rào mậu dịch sau lộ trình 15 năm Thương mại Thế giới — WTO) quy định như thế nào?
D. Giảm thuế suất còn từ 0 - 5% vào loại bỏ toàn bộ các biện pháp phi thuế quan sau A. Các nước phát triển phải cắt giảm 26% về giá trị trợ cấp và giảm tối thiểu 11% về
lộ trình 10 năm khối lượng được nhận trợ cấp xuất khẩu trong vòng 6 năm tính từ năm 1995
B. Các nước phát triển phải cắt giảm 36% về giá trị trợ cấp và giảm tối thiểu 21% về
Câu 2: Tổ chức thương mại đa phương tiêu biểu trên thể giới trong hơn nửa thế khối lượng được nhận trợ cấp xuất khẩu trong vòng 6 năm tính từ năm 1995
kỷ qua là hệ thống GATT/WTO. So với các tổ chức liên minh khu vực, hệ thống C. Các nước phát triển phải cắt giảm 46% về giá trị trợ cấp và giảm tối thiểu 31% về
này có những đặc điểm cơ bản gì sau đây? khối lượng được nhận trợ cấp xuất khẩu trong vòng 6 năm tính từ năm 1995
A. Quan hệ hợp tác chặt chẽ và hiệu quả hơn D. Các nước phát triển không phải cắt giảm về giá trị trợ cấp và không giảm về khối
B. Quan hệ hợp tác lỏng lẻo và kém hiệu quả hơn lượng được nhận trợ cấp xuất khẩu trong vòng 6 năm tính từ năm 1995
C. Nội dung hợp tác ít hơn, nhưng không gian hợp tác bao trùm toàn cầu, tập hợp hầu
hết các nền kinh tế lớn nhất thế giới, nên tính chất phức tạp cao hơn hẳn
Câu 6: Nhóm hàng rào kỹ thuật (TBTs) trong thương mại quốc tế không bao
gồm biện pháp nào sau đây? Câu 10: Sự di chuyển vốn có nhiều tác động đến quốc gia tiếp nhận vốn. Các tác
A. Yêu cầu về dán nhãn sinh thái động đó là gì?
B. Quy định về thủ tục đóng gói sản phẩm A. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của
C. Yêu cầu vệ hàm lượng nội địa người lao động tăng
D. Biện pháp vệ sinh và kiểm dịch động thực vật B. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động giảm, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của
người lao động tăng
Câu 7: Một sản phẩm có giá trị 500 USD, trong đó giá nguyên liệu nhập 200 C. Thu nhập từ vốn tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của
USD, thuế quan danh nghĩa là 11%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là người lao động tăng
5%. Trị giá gia tăng đối với nhà sản xuất sau khi chính phủ đánh thuế quan là D. Thu nhập từ vốn tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương giảm, lợi ích kinh tế của
bao nhiêu? người lao động tăng
A. 300 USD
B. 210 USD Câu 11: Bán phá giá kiểu chớp nhoáng (predatory dumping) là gì?
C. 345 USD A. Bán phá giá ở thị trường này, nhưng bán giá cao ở các thị trường còn lại để bù đắp
D. 555 USD các khoản chi phí và giá thành
Câu 8: Một sản phẩm có giá trị 500 USD, trong đó giá nguyên liệu nhập 200 B. Thỉnh thoảng bán phá giá một sản phẩm nào đó trong một số trường hợp và giai
USD, thuế quan danh nghĩa là 11%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là đoạn nhất định nhằm giảm thiểu những rủi ro kinh doanh có thể mắc phải
5% Tỷ lệ bảo hộ cho nhà sản xuất là bao nhiêu phần trăm? C. Tạm thời bán một sản phẩm nào đó ra nước ngoài với giá thấp hơn giá thành để
A. 15% loại bớt đối thủ cạnh tranh, sau đó điều chỉnh tăng giá bán
B. 20% D. Bán phá giá tại các thị trường ở những nước có nền kinh tế phát triển để tiếp cận
C. 30% với thị trường dân cư có thu nhập cao
D. 35%
Câu 12: Giá quốc tế là loại giá như thế nào?
Câu 9: Tổng chi phí để sản xuất một chiếc xe ô tô 4 chỗ trên thị trường là 10.000 A. Giá trị sử dụng quốc tế của hàng hóa - dịch vụ
USD. Giá bán trong điều kiện thương mại tự do là 15.000 USD/chiếc. Để bảo hộ B. Giá thành sản xuất của hàng hóa - dịch vụ của một tập đoàn đa quốc gia
đối với ngành sx xe hơi trong nước, chính phủ sử dụng thuế quan đánh vào ô tô C. Giá trị quốc gia của hàng hóa - dịch vụ đó
nhập khẩu nguyên chiếc là 100%, linh kiện nhập rời thuế suất là 0%. Vậy tỷ lệ
bảo hộ thực tế là bao nhiêu phần trăm? Câu 13: Cho giá cả của 3 quốc gia về sản xuất sản phẩm A như sau:
A. 150% Giá cả Quốc gia I Quốc gia II Quốc gia III
B. 200% Sản phẩm A 8 15 10
C. 300%
D. 350%
Nếu Quốc gia II liên minh thuế quan với Quốc gia I, thuế nhập khẩu trong liên B. Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
minh đối với sản phẩm A là 2%. Thuế nhập khẩu sản phẩm A ngoài liên minh là C. Cung cấp tín dụng xuất khẩu
50%. Liên minh thuế quan khi đó gọi là liên minh gì? D. Chính phủ tham gia vào quá trình xúc tiến xuất khẩu
A. Tạo lập thương mại Câu 17: Tổng thống Mỹ Donald Trump cho rằng Hiệp định thương mại tự do
B. Không tạo lập thương mại Bắc Mỹ (NAFTA) là “thỏa thuận thương mại tồi tệ nhất trong lịch sử nước Mỹ".
C. Không chuyển hướng cũng không tạo lập thương mại Nguyên nhân nào gây ra điều này?
D. Chuyển hướng thương mại A. Doanh nghiệp Mỹ đóng cửa hoặc chuyển sang quốc gia khác
B. Thâm hụt thương mại của Mỹ lớn
Câu 14: Cho giá cả của 3 quốc gia về sản xuất sản phẩm A như sau: C. Người dân Mỹ mất việc làm
Giá cả Quốc gia I Quốc gia II Quốc gia D. Do sự chênh lệch trình độ quá lớn giữa các quốc gia trong liên kết và sự nóng vội
Sản phẩm A 8 15 10 trong việc thực hiện lộ trình cắt giảm thuế quan và cắt giảm các rào cản phi thuế quan
Nếu Quốc gia II liên minh thuế quan với Quốc gia III, thuế nhập khẩu trong liên trong FTA này
minh đối với sản phẩm A là 0%. Thuế nhập khẩu sản phẩm A ngoài liên minh là
50%. Liên minh thuế quan khi đó gọi là liên minh gì? Câu 18: Tính chất phát triển của thương mại quốc tế trong thời đại ngày nay:
A. Tạo lập thương mại A. Đơn giản hơn do môi trường thương mại thông thoáng, minh bạch hơn do không
B. Không chuyển hướng thương mại còn tình trạng bảo hộ mậu dịch và phân biệt đối xử
C. Chuyển hướng thương mại B. Phức tạp hơn do sự hợp tác đa phương trở nên đa dạng hơn, liên kết trong sản xuất
D. Không chuyển hướng cũng không tạo lập thương mại kinh doanh chặt chẽ hơn nhưng cạnh tranh cũng khốc liệt hơn
C. Cạnh tranh bớt gay gắt hơn do liên doanh và sáp nhập các công ty đa quốc gia trở
Câu 15: Công ty X trực tiếp xuất khẩu lô hàng gồm 500 sản phẩm A với giá tại nên phổ biến hơn
hợp đồng thương mại quốc tế là 10 USD/sản phẩm. Tỷ giá tính thuế là USD/VND D. Cạnh tranh gay gắt hơn nhưng không phức tạp do đã có các quy tắc thương mại
= 18.000. Thuế xuất khẩu theo giá trị đổi với sản phẩm A là 2%, Thuế xuất khẩu quốc tế điều chỉnh
theo số lượng đối với sản phẩm A là 0,5 USD/sản phẩm, số tiền thuế xuất khẩu
tính theo giá trị và tính theo số lượng Công ty X phải nộp lần lượt là bao nhiêu? Câu 19: Hầu hết các quốc gia trên thế giới đều có áp dụng chính sách bảo hộ
A. 1.800.000 VNĐ và 90.000 VNĐ mậu dịch. Nguyên nhân chính của tình trạng này là:
B. 900.000 VNĐ và 4.500.000 VNĐ A. Sự khác nhau về nguồn lực sản xuất và trình độ phát triển không đồng đều giữa các
C. 900.000 VNĐ và 90.000 VNĐ quốc gia
D. 1.800.000 VNĐ và 4.500.000 VNĐ B. Việc áp dụng thuế quan tối ưu, nâng cao tỷ lệ mậu dịch nhằm tối đa hóa lợi ích cục
bộ của quốc gia
Câu 16: Hình thức trợ cấp xuất khẩu nào sau đây phù hợp với các quy định của C. Sự trả đũa (bằng thuế quan lẫn các biện pháp phi thuế quan) dây chuyền giữa các
WTO và được áp dụng phổ biến trên thế giới? quốc gia
A. Bảo lãnh xuất khẩu D. Nâng cao năng lực cạnh tranh cho nền kinh tế
Câu 23: Đến nay, đầu tư trực tiếp giữa các quốc gia công nghiệp phát triển vẫn
Câu 20: Người thay mặt chủ sở hữu hoặc người vay vốn nhưng trực tiếp quản lý, chiếm đại bộ phận trong dòng vốn FDI lưu chuyển hàng năm. Nguyên nhân
sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư có được gọi là chủ đầu tư không? chính có sức thuyết phục nhất của hiện tượng đó là:
A. Không, vì không sở hữu vốn A. Đầu tư lẫn nhau giữa các quốc gia công nghiệp phát triển dễ thực hiện hơn
B. Có, vẫn được gọi là chủ đầu tư B. Đầu tư lẫn nhau giữa các quốc gia công nghiệp phát triển đảm bảo lợi nhuận nhiều
C. Không, được gọi là người quản lý dự án hơn
D. Không, được gọi là người làm thuê cho chủ đầu tư C. Các nước đầu tư coi đó là giải pháp cơ bản để đưa hàng hóa vượt qua rào cản
thương mại của nước tiếp nhận đầu tư một cách hữu hiệu
Câu 21: Yêu cầu mở cửa thị trường (giảm thuế quan và loại bỏ bớt các hàng rào D. Đầu tư vào các quốc gia đang phát triển nhiều rủi ro hơn
phi thuế quan) để hội nhập kinh tế quốc tế trong quá trình tự do hóa thương mại
có tính đến việc ưu tiên cho các quốc gia đang phát triển (trình độ phát triển Câu 24: Đối với các quốc gia đang phát triển, trong thời kỳ đầu hội nhập kinh tế
kinh tế và năng lực cạnh tranh kém hơn các quốc gia phát triển). Cụ thể là: quốc tế thường ban hành luật và tạo điều kiện thu hút FDI so với vốn FPI, bởi vì:
A. Tại một thời điểm nhất định, khẩu độ mở cửa thị trường của các quốc gia đang A. FDI dễ quản lý hơn so với FPI
phát triển hẹp hơn, thời gian thực hiện ngắn hơn so với các quốc gia công nghiệp phát B. Nguồn đầu tư FDI dồi dào hơn so với FPI
triển C. FDI chuyển giao vốn, công nghệ, phương pháp quản lý và có tính chất ổn định dài
B. Với cùng một đích đến về mức độ mở cửa thị trường, lộ trình mở cửa của các quốc hạn; trong khi FPI chỉ chuyển giao vốn và không ổn định bằng
gia đang phát triển dài hơn với khẩu độ mở cửa rộng hơn so với các quốc gia công D. Tuy nguồn lực đầu tư của hai hình thức ngang nhau, nhưng FDI ổn định dài hạn so
nghiệp phát triển với FPI
C. Các quốc gia đang phát triển có lộ trình thực hiện mở cửa dài hơn và độ mở cửa
hẹp hơn so với các quốc gia phát triển Câu 25: Đối với các quốc gia đang phát triển (ở vị trí thu hút đầu tư quốc tế vào),
D. Khẩu độ mở cửa rộng hơn nhưng lộ trình thực hiện ngắn hơn so với các quốc gia yêu cầu quan trọng hàng đầu khi hoạch định chiến lược thu hút đầu tư của quốc
phát triển gia là:
A. Định hướng sự phân luồng đầu tư phù hợp với yêu cầu của các ngành chế tạo
Câu 22: Trên bình diện quốc tế, lợi ích cơ bản nhất của chính sách tự do hóa B. Định hướng sự phân luồng đầu tư phù hợp với yêu cầu của các ngành sản xuất
thương mại là: hàng xuất khẩu
A. Loại bỏ bớt tình trạng phân biệt đối xử trong hoạt động thương mại quốc tế C. Định hướng sự phân luồng đầu tư phù hợp với yêu cầu của các ngành nông, lâm,
B. Người tiêu dùng trên toàn thế giới được sử dụng hàng hóa tốt hơn với giá rẻ hơn thủy sản
C. Đẩy mạnh phát triển thương mại quốc tế, kéo theo sự di chuyển nguồn lực kinh tế D. Định hướng sự phân luồng đầu tư phù hợp với yêu cầu của các ngành và vùng ưu
hợp lý trên thế giới, tăng lợi ích kinh tế cho từng quốc gia và toàn thế giới tiên phát triển
D. Các quốc gia đang phát triển nhanh chóng bắt kịp trình độ của các quốc gia công
nghiệp phát triển ĐỀ 19
Câu 1: Từ đầu thập niên 1990s toàn cầu hóa phát triển với tốc độ nhanh. Động A. Các tổ chức thương mại khu vực được coi là thành phần của WTO
lực chính của toàn cầu hóa trong thời đại ngày nay là: B. Khu vực hóa giúp các quốc gia đang và kém phát triển tiếp cận toàn cầu hóa vững
A. Sự phát triển của kinh tế tri thức chắc hơn
B. Sự sụt giảm mạnh chi phí thông tin liên lạc C. Khu vực hóa góp phần khắc phục nhược điểm của toàn cầu hóa
C. Sự sụt giảm mạnh chi phí sản xuất D. Các hình thức hợp tác khu vực hợp lý hơn, có thể thay cho toàn cầu hóa
D. Sự sụt giảm mạnh chi phí lưu thông phân phối hàng hóa Câu 5: Cách thức điều hòa mâu thuẫn giữa khu vực hóa với toàn cầu hóa:
A. Các quốc gia nên theo đuổi mục tiêu toàn cầu hóa , sau đó mới tham gia vào khu
Câu 2: Nội dung kinh tế của toàn cầu hóa có hai mặt toàn cầu hóa thị trường và vực hóa và thực hiện cải cách, minh bạch hóa chính sách thương mại và đầu tư theo
toàn cầu hóa sản xuất: các chuẩn mực quốc tế
A. Tự do hóa tài chính và đầu tư tạo nên làn sóng toàn cầu hóa sản xuất; điều đó tất B. Đẩy mạnh cải cách kinh tế, kết hợp thực hiện minh bạch hóa chính sách thương
yếu dẫn đến làn sóng toàn cầu hóa thị trường (trong môi trường tự do hóa thương mại) mại và đầu tư theo các chuẩn mực quốc tế
B. Tự do hóa thương mại tạo nên làn sóng toàn cầu hóa thị trường; điều đó tất yếu dẫn C. Các quốc gia nên tập trung vào mục tiêu của khu vực hóa, sau đó mới tham gia vào
đến làn sóng toàn cầu hóa sản xuất (trong môi trường tự do hóa tài chính và đầu tư) toàn cầu hóa, minh bạch hóa chính sách thương mại và đầu tư theo các chuẩn mực
C. Các làn sóng toàn cầu hóa thị trường và toàn cầu hóa sản xuất diễn ra đồng thời với quốc tế
nhau D. Các quốc gia nên theo đuổi song song các mục tiêu của khu vực hóa và toàn cầu
D. Toàn cầu hóa tài chính dẫn đến toàn cầu hóa đầu tư hóa, đẩy mạnh cải cách, minh bạch hóa chính sách thương mại và đầu tư theo các
chuẩn mực quốc tế
Câu 3: Khu vực hóa là xu hướng hợp tác nhằm thuận lợi hóa môi trường kinh tế
trong phạm vi hẹp hơn so với toàn cầu hóa. Nó rộ lên trong giai đoạn toàn cầu Câu 6: Hình thức liên minh thuế quan có những đặc điểm như sau:
hóa bị gián đoạn và nay vẫn phát triển mạnh, do: A. Hàng rào thuế quan nội bộ rất thấp; hàng rào thuế quan thống nhất để áp dụng với
A. Các hình thức hợp tác khu vực phát triển hợp lý hơn, không còn mâu thuẫn với bên ngoài liên minh cao hơn rất nhiều
toàn cầu hóa B. Hàng rào mậu dịch nội bộ rất thấp; hàng rào thuế quan thống nhất để áp dụng với
B. Các hình thức hợp tác khu vực phát triển hợp lý hơn, có thể thay thế từng phần cho bên ngoài liên minh cao hơn rất nhiều
toàn cầu hóa C. Hàng rào thuế quan nội bộ rất thấp; hàng rào mậu dịch thống nhất để áp dụng với
C. Các hình thức hợp tác khu vực phát triển hợp lý hơn, là sự bổ sung cho toàn cầu các nước bên ngoài liên minh cao hơn rất nhiều
hóa D. Hàng rào mậu dịch nội bộ rất thấp; hàng rào mậu dịch thống nhất để áp dụng với
D. Các hình thức hợp tác khu vực phát triển hợp lý hơn, có thể thay thế từng phần cho các nước bên ngoài liên minh cao hơn rất nhiều
toàn cầu hóa
Câu 7: Hình thức khu mậu dịch tự do (Free Trade Area – F.T.A) có những đặc
Câu 4: Trong thực tế, khu vực hóa được chấp nhận tồn tại đan xen với toàn cầu điểm như sau:
hóa (WTO coi các hiệp định thương mại khu vực như là một ngoại lệ đặc biệt tại A. Hàng rào mậu dịch nội bộ rất thấp; hàng rào thuế quan thống nhất để áp dụng với
Điều 24, Hiệp định GATT 1994) bởi vì: các nước ngoài khu vực cao hơn rất nhiều
B. Hàng rào thuế quan nội bộ rất thấp; hàng rào thuế quan thống nhất để áp dụng với A. Cặp quy chế MFN – NT mới chỉ tạo điều kiện cạnh tranh bình đẳng về mặt giá cả,
các nước ngoài khu vực cao hơn rất nhiều chưa bao hàm sự bình đẳng trong cạnh tranh về chất lượng sản phẩm
C. Hàng rào mậu dịch nội bộ rất thấp; các thành viên được giữ độc lập chính sách B. Cặp quy chế MFN – NT được vận dụng như nhau cho 2 quốc gia chưa ngang nhau
thương mại đối với bên ngoài khu vực về trình độ công nghiệp hóa và năng lực cạnh tranh
D. Hàng rào thuế quan nội bộ rất thấp; các thành viên không cần thống nhất hàng rào C. Các thành viên cũ vẫn phân biệt đối xử với các thành viên mới
thuế quan áp dụng với các nước ngoài khu vực D. WTO vẫn công nhận các thỏa thuận khu vực

Câu 8: Hiệp định thương mại đa phương (Multilateral Trade Agreement – Câu 12: Sau khi gia nhập WTO năm 2007, thách thức lớn nhất đối với nền kinh
MTA) có nội dung hợp tác chủ yếu là: tế Việt Nam là:
A. Giảm thuế quan và kiểm soát, loại trừ các hàng rào thuế quan trên phạm vi toàn A. Doanh nghiệp nội địa (đa số có quy mô vừa và nhỏ) yếu thế trong cuộc cạnh tranh
cầu quốc tế ngay trên “sân nhà”
B. Khai thông môi trường thương mại toàn cầu, có đề cập đến quan hệ đầu tư và bảo B. Lệ thuộc kinh tế vào các cường quốc, mất dần tự chủ về chính trị
hộ quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến thương mại C. Doanh nghiệp nội địa không giữ được nhân tài trước sức hút mạnh của khu vực
C. Phối hợp kiểm soát các quan hệ thương mại và đầu tư toàn cầu đầu tư nước ngoài
D. Phối hợp kiểm soát các quan hệ thương mại, đầu tư và tài chính toàn cầu D. Giảm thuế nhập khẩu dẫn đến giảm mạnh nguồn thu ngân sách nhà nước
Câu 9: Bên cạnh Đại hội đồng còn có hai cơ quan quan trọng khác do Đại hội
đồng cử ra để điều chỉnh và duy trì luật chơi công bằng trong hệ thống WTO, đó Câu 13: Sự trả đũa thuế quan sẽ dẫn tới:
là: A. Thúc đẩy mậu dịch quốc tế phát triển
A. Cơ quan xét xử và cơ quan phúc thẩm B. Triệt tiêu mậu dịch quốc tế
B. Cơ quan xét xử và cơ quan rà soát chính sách thương mại C. Làm tăng tổng phúc lợi của nước lớn
C. Cơ quan giải quyết tranh chấp và Cơ quan rà soát chính sách thương mại D. Làm tăng tổng phúc lợi cho nước nhỏ
D. Cơ quan phúc thẩm và cơ quan rà soát chính sách thương mại
Câu 14: Một trong các điều kiện để hàng hóa được hưởng ưu đãi thuế quan theo
Câu 10: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hàng chuyển khẩu: CEPT là:
A. Phải làm thủ tục hải quan xuất nhập khẩu A. Các sản phẩm phải có hàm lượng ít nhất 20% do ASEAN gia công, chế tạo
B. Không phải làm thủ tục hải quan B. Các sản phẩm phải có hàm lượng ít nhất 30% do ASEAN gia công, chế tạo
C. Phải làm thủ tục nhập, không phải làm thủ tục xuất khẩu C. Các sản phẩm phải có hàm lượng ít nhất 35% do ASEAN gia công, chế tạo
D. Phải làm thủ tục xuất, không phải làm thủ tục nhập khẩu D. Các sản phẩm phải có hàm lượng ít nhất 40% do ASEAN gia công, chế tạo

Câu 11: Cặp qui chế không phân biệt đối xử (MFN, NT) chưa mang lại bình Câu 15: Tác hại lớn nhất của chính sách bảo hộ mậu dịch đối với các quốc gia
đẳng thực sự, bởi vì: đang phát triển là:
A. Môi trường thương mại quốc tế kém thuận lợi, khó thực hiện lợi thế so sánh
B. Các doanh nghiệp được bảo hộ kỹ sẽ phản ứng trì trệ với vấn đề nâng cao khả năng Câu 19: Hình thức Liên minh thuế quan (Custom Union) trong hợp tác khu vực
cạnh tranh thường dẫn tới sự chuyển hướng mậu dịch. Nguyên nhân cơ bản là do:
C. Người tiêu dùng chịu nhiều thiệt hại, lẩn quẩn trong vòng nghèo đói A. Thuế quan áp dụng cho các nước trong liên hiệp thấp hơn rất nhiều so với các nước
D. Tăng trưởng kinh tế kém bền vững, phúc lợi quốc gia ngày càng giảm bên ngoài
B. Mặt hàng nào giữa các thành viên có thể cung cấp cho nhau thì cấm nhập khẩu từ
Câu 16: Mức thuế trần của các mặt hàng nhất định mà một quốc gia cam kết với bên ngoài
các thành viên khác trong cùng một tổ chức thương mại quốc tế (ví dụ WTO) là C. Các nước thành viên được độc lập, tự chủ trong việc áp dụng các biện pháp phi
mức tối đa về thuế suất nhập khẩu các mặt hàng đó: thuế quan với các nước ngoài khu vực
A. Về sau chỉ được áp dụng từ mức cam kết trở xuống D. Các nước thành viên được áp dụng chính sách sản xuất thay thế nhập khẩu
B. Về sau chỉ được áp dụng từ mức cam kết trở xuống, nhưng có thể thương lượng lại
để nâng lên Câu 20: Công cụ thực hiện AFTA (ASEAN Free Trade Area) là Hiệp định về
C. Về sau phải áp dụng đúng mức đã cam kết chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (Common Effective
D. Về sau phải áp dụng đúng mức đã cam kết, nhưng có thể thương lượng lại để nâng Preferential Tariff – CEPT) được ký kết năm 1992, có hiệu lực thi hành từ ngày
lên 01/01/1993, nhằm đạt đến mục tiêu:
A. Loại bỏ hết hàng rào mậu dịch sau lộ trình 15 năm
Câu 17: Nhiệm vụ cơ bản của chính sách đầu tư quốc tế là điều chỉnh các dòng B. Giảm thuế suất còn 5% và loại bỏ toàn bộ các biện pháp phi thuế quan sau lộ trình
chảy đầu tư vào và ra khỏi biên giới quốc gia phù hợp với chính sách kinh tế mở, 10 năm
nhằm: C. Giảm thuế suất còn từ 0 – 5% và loại bỏ toàn bộ các biện pháp phi thuế quan sau lộ
A. Khai thác có hiệu quả các nguồn lực kinh tế quốc tế phục vụ phát triển kinh tế trình 10 năm
trong nước D. Giảm thuế suất còn từ 0 – 5% và loại bỏ toàn bộ các biện pháp phi thuế quan sau lộ
B. Cải thiện cán cân thanh toán quốc tế của quốc gia trình 10 năm kể từ khi bắt đầu thực hiện AFTA của từng thành viên
C. Tự do hóa tài khoản vốn
D. Thích nghi với làn sóng toàn cầu hóa sản xuất Câu 21: Tổ chức thương mại đa phương tiêu biểu trên thế giới trong hơn nửa thế
kỷ qua là hệ thống GATT/WTO, so với các tổ chức liên minh khu vực thì:
Câu 18: Tác dụng cơ bản nhất của đầu tư quốc tế đối với việc phát triển thương A. Quan hệ hợp tác lỏng lẻo và kém hiệu quả hơn
mại quốc tế là: B. Quan hệ hợp tác chặt chẽ và hiệu quả hơn
A. Tạo điều kiện mở rộng thị trường thế giới mạnh mẽ C. Nội dung hợp tác ít hơn, nhưng không gian hợp tác bao trùm toàn cầu, tập hợp hầu
B. Cải thiện cán cân thanh toán quốc tế của tất cả các quốc gia có liên quan hết các nền kinh tế lớn nhất thế giới, nên tính chất phức tạp cao hơn hẳn
C. Nâng cao khả năng cạnh tranh của tất cả các doanh nghiệp có liên quan D. Nội dung hợp tác quan trọng không kém, lại tập hợp tất cả các nền kinh tế lớn nhất
D. Nâng cao khả năng cạnh tranh của tất cả các quốc gia có liên quan thế giới, nên tính chất phức tạp cao hơn hẳn

Câu 22: Hiệp định nào được áp dụng trong khu vực mậu dịch tự do ASEAN?
A. Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung
B. Hiệp định về Cắt giảm thuế quan có hiệu lực chung ĐỀ 20
C. Hiệp định về Xóa bỏ hàng rào phi thuế có hiệu lực chung Câu 1:
D. Hiệp định chung về Mậu dịch và Thuế quan Ở nước chưa được công nhận có nền kinh tế thị trường, để xác định sản phẩm
xuất khẩu có bán phá giá hay không thường được xác định bằng cách:
Câu 23: Tính chất quan hệ tương hỗ (Reciprocity) của cặp quy chế MFN và NT A. Giá xuất khẩu của sản phẩm nhỏ hơn trị giá thông thường của sản phẩm tương tự
có nghĩa là: được tiêu thụ ở nước xuất khẩu (sản phẩm tương tự phải lớn hơn 5% khối lượng hàng
A. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu đãi có nghĩa vụ cấp ưu đãi tương đương trở lại cho hóa xuất khẩu)
bên kia B. Giá xuất khẩu của sản phẩm nhỏ hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm
B. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu đãi có nghĩa vụ cấp ưu đãi tương thích trở lại cho tương tự được xuất khẩu sang một nước thứ 3 thích hợp
bên kia C. Giá xuất khẩu với giá cấu thành của hàng hóa tương tự được sản xuất tại nước thứ
C. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu đãi MFN có nghĩa vụ cấp ưu đãi NT trở lại cho 3, có nền kinh tế thị trường và trình độ phát triển tương đương
bên kia, và ngược lại D. Giá xuất khẩu của sản phẩm nhỏ hơn giá trị cấu thành
D. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu đãi NT có nghĩa vụ cấp ưu đãi MFN trở lại cho
bên kia, và ngược lại Câu 2: Nhận định nào dưới đây không đúng khi đánh giá thuế quan là?
Câu 24: Hạn ngạch (Quota) hàng hóa mà chính phủ cho phép các doanh nghiệp A. Một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế
xuất hay nhập khẩu một loại hàng hóa nhất định trong một năm là chỉ tiêu giới B. Một biện pháp để phân phối lại thu nhập từ người tiêu dùng sang người sản xuất
hạn trên: C. Một biện pháp để phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh
A. Bắt buộc phải thực hiện dưới mức đó D. Một công cụ để bảo hộ mậu dịch
B. Không được phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn mức đó
C. Vẫn được phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộp thuế nhiều hơn Câu 3: Nhà đầu tư nước ngoài, không chỉ quan tâm đến lợi nhuận mà còn quan
D. Vẫn được phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộp thuế nhiều hơn trên tâm:
số lượng vượt giới hạn A. Nguồn nguyên liệu và giá nhân công rẻ
B. Phân tán rủi ro
Câu 25: Quy định hàm lượng nội địa của sản phẩm (Local Content C. Tiếp cận thị trường
Requirements) có thể được áp dụng để: D. Khả năng sinh lời
A. Buộc các nhà đầu tư nước ngoài tăng cường sử dụng nguyên liệu, linh kiện chế tạo
tại địa phương Câu 4: Nếu đồng Việt Nam phá giá so với đồng đô la Mỹ thì sẽ dẫn đến:
B. Hạn chế mức bán hàng của nước ngoài vào thị trường nội địa A. Xuất khẩu của Việt Nam tăng
C. Buộc các nhà đầu tư nước ngoài tăng cường sử dụng nguyên liệu, linh kiện chế tạo B. Xuất khẩu của Mỹ tăng
tại địa phương; Hạn chế mức bán hàng của nước ngoài vào thị trường nội địa C. Xuất khẩu của Việt Nam giảm
D. Khuyến khích bán hàng vào thị trường nội địa D. Nhập khẩu của Mỹ giảm
D. Quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
Câu 5: Tại sao Mỹ lại không muốn Trung quốc để giá đồng nhân dân tệ ở mức
thấp? Câu 10: Người sản xuất thích chính phủ dùng Quota hơn thuế quan vì khi cầu
A. Do lịch sử giữa hai nước có nhiều bất đồng tăng:
B. Do hàng hóa Trung quốc có điều kiện thâm nhập vào thị trường Mỹ dễ dàng A. Giá tăng, nhập khẩu không đổi, tiêu dùng giảm
C. Do lo ngại Trung quốc sẽ lớn mạnh B. Giá không đổi, tiêu dùng tăng, sản xuất tăng
D. Do lo ngại vị thế đồng đô la Mỹ bị ảnh hưởng C. Giá tăng, sản xuất tăng, nhập khẩu không tăng
D. Giá không đổi, tiêu dùng tăng, nhập khẩu tăng
Câu 6: Đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư:
A. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác Câu 11: Một sản phẩm có giá trị 500 USD, trong đó giá nguyên liệu nhập 200
B. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty USD, thuế quan danh nghĩa là 11%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là
đó 5%. Trị giá gia tăng của nhà sản xuất sau khi chính phủ đánh thuế quan là:
C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước A. 300 USD
D. Dùng để cải cách tư pháp, hành chính nhằm nâng cao năng lực của cơ quan quản lý B. 555 USD
nhà nước C. 210 USD
D. 345 USD
Câu 7: Thuế quan nhập khẩu ở một nước nhỏ sẽ làm giá cả nội địa của sản phẩm
đó: Câu 12: Một sản phẩm có giá trị 500 USD, trong đó giá nguyên liệu nhập 200
A. Giảm một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan USD, thuế quan danh nghĩa là 11%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là
B. Tăng một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan 5%. Tỷ lệ bảo hộ cho nhà sản xuất là:
C. Giảm một lượng nhỏ hơn toàn bộ thuế quan A. 15%
B. 20%
Câu 8: Sự khác nhau cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp là: C. 35%
A. Tỷ lệ vốn đầu tư D. 30%
B. Hình thức đầu tư, quyền sở hữu, quyền quản lý của nhà đầu tư
C. Đối tượng hưởng lợi Câu 13: Tổng chi phí để sản xuất một chiếc xe ô tô 4 chỗ trên thị trường là
D. Thời gian và địa điểm đầu tư 10.000 USD. Giá bán trong điều kiện thương mại tự do là 15.000 USD/chiếc. Để
bảo hộ đối với ngành sản xuất xe hơi trong nước, chính phủ sử dụng thuế quan
Câu 9: Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp: đánh vào ô tô nhập khẩu nguyên chiếc là 100%, linh kiện nhập rời thuế xuất là
A. Quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng 0%.Tỷ lệ bảo hộ thực tế là:
B. Quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng A. 200%
C. Quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng B. 300%
C. 150% C. Không chuyển hướng cũng không tạo lập thương mại
D. 350% D. Tạo lập thương mại

Câu 14: Nhận định rằng “sự di chuyển các yếu tố sản xuất là sự thay thế cho giao Câu 17: Cho giá cả của 3 quốc gia về sản xuất sản phẩm A như sau:
dịch thương mại quốc tế hàng hóa” có thể hiểu: Giá cả(USD/sản phẩm)Quốc gia I Quốc gia II Quốc gia III
A. Khi giá cả các yếu tố sản xuất được cân bằng do sự di chuyển các yếu tố sản xuất Sản phẩm A8 15 10
thì sẽ không còn giao dịch thương mại hàng hóa Nếu Quốc gia II liên minh thuế quan với Quốc gia III, thuế nhập khẩu trong liên
B. Việc di chuyển các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia mới tối đa hóa sản lượng của minh đối với sản phẩm A là 0%. Thuế nhập khẩu sản phẩm A ngoài liên minh là
nền kinh tế thế giới 50%. Liên minh thuế quan khi đó gọi là liên minh
C. Khi di chuyển các yếu tố sản xuất bị ngăn cản thì thương mại hàng hóa cũng bị A. Không chuyển hướng thương mại
ngăn cản B. Tạo lập thương mại
D. Ngăn cản sự di chuyển các nguồn lực giữa các quốc gia sẽ làm cho các nguồn lực C. Chuyển hướng thương mại
bị sử dụng kém hiệu quả và xuất hiện chi phí cơ hội của sự ngăn cản đó D. Không chuyển hướng cũng không tạo lập thương mại

Câu 15: Tác động của sự di chuyển vốn đối với quốc gia tiếp nhận vốn: Câu 18: Công ty X trực tiếp xuất khẩu lô hàng gồm 500 sản phẩm A với giá tại
A. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động giảm, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế hợp đồng TMQT là 10 USD/sản phẩm. Tỷ giá tính thuế là USD/VND = 18.000.
của người lao động tăng Thuế xuất khẩu theo giá trị đối với sản phẩm A là 2%. Thuế xuất khẩu theo số
B. Thu nhập từ vốn tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của lượng đối với sản phẩm A là 0,5 USD/sản phẩm. Số tiền thuế xuất khẩu tính theo
người lao động tăng giá trị và tính theo số lượng Công ty X phải nộp lần lượt là bao nhiêu?
C. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của A. 1.800.000 VNĐ và 90.000 VNĐ
người lao động tăng B. 1.800.000 VNĐ và 4.500.000 VNĐ
D. Thu nhập từ vốn tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương giảm, lợi ích kinh tế của C. 900.000 VNĐ và 90.000 VNĐ
người lao động tăng D. 900.000 VNĐ và 4.500.000 VNĐ

Câu 16: Cho giá cả của 3 quốc gia về sản xuất sản phẩm A như sau: Câu 19: Hình thức trợ cấp xuất khẩu nào sau đây phù hợp với các quy định của
Giá cả (USD/sản phẩm) Quốc gia I Quốc gia II Quốc gia III WTO và được áp dụng phổ biến trên thế giới?
Sản phẩm A 8 15 10 A. Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
Nếu Quốc gia II liên minh thuế quan với Quốc gia I, thuế nhập khẩu trong liên B. Cung cấp tín dụng xuất khẩu
minh đối với sản phẩm A là 2%. Thuế nhập khẩu sản phẩm A ngoài liên minh là C. Chính phủ tham gia vào quá trình xúc tiến xuất khẩu
50%. Liên minh thuế quan khi đó gọi là liên minh: D. Bảo lãnh xuất khẩu
A. Không tạo lập thương mại
B. Chuyển hướng thương mại Câu 20: Rào cản thương mại quốc tế của một quốc gia:
A. Áp dụng cho hàng nhập khẩu, không áp dụng cho hàng xuất khẩu A. Tăng thu cho ngân sách, góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân
B. Áp dụng cho hàng xuất khẩu, không áp dụng cho hàng nhập khẩu B. Bảo hộ thị trường trong nước, sản xuất nội địa có điều kiện phát triển
C. Áp dụng cho cả hàng xuất khẩu và hàng nhập khẩu C. Nền kinh tế bị cô lập trong tiến trình toàn cầu hóa
D. Có thể chỉ áp dụng cho hàng nhập khẩu hoặc áp dụng cho cả hàng nhập và hàng D. Tăng tính cạnh tranh của môi trường kinh doanh, thu hút vốn đầu tư cho phát triển
xuất khẩu tùy thuộc vào mục tiêu phát triển kinh tế của quốc gia trong từng thời kỳ

Câu 21: Những rào cản phi thuế quan không phù hợp với các quy định của ĐỀ 21
WTO: Câu 1: Đặc điểm của thuế quan ưu đãi phổ cập (GSP):
A. Các biện pháp chống bán phá giá, chống trợ cấp, biện pháp tự vệ thương mại A. Là thuế quan áp dụng cho các quốc gia là thành viên của các hiệp định thương mại
B. Các rào cản về kỹ thuật, các rào cản về vệ sinh an toàn thực phẩm tự do (FTA)
C. Các rào cản về hạn chế định lượng: cấm nhập khẩu, hạn ngạch, các thỏa thuận hạn B. Không mang tính “có đi có lại”
chế xuất khẩu C. Là thuế quan áp dụng cho các nước có quan hệ thương mại chiến lược với khối
D. Các rào cản về mức độ an toàn và an ninh của sản phẩm, về kiểm tra chất lượng lượng lớn
hàng trước khi xếp lên tàu D. Dành cho các nước đang và kém phát triển áp dụng cho các mặt hàng nông nghiệp

Câu 22: Các biện pháp phi thuế quan gần đây được các quốc gia tăng cường áp Câu 2: Chế độ thuế quan ưu đãi phổ cập (GSP) là:
dụng vì: A. Chế độ thuế quan đặc biệt của các nước công nghiệp phát triển dành cho các nước
A. Các biện pháp phi thuế quan rất đa dạng, dễ áp dụng đang và kém phát triển khi đưa hàng nông sản vào các nước này
B. Các biện pháp phi thuế quan có tính minh bạch cao B. Chế độ thuế quan đặc biệt của các nước công nghiệp phát triển dành cho các nước
C. Các biện pháp phi thuế quan bảo hộ thị trường nội địa tốt hơn là các biện pháp thuế đang và kém phát triển khi đưa hàng công nghiệp chế biến vào các nước này
quan C. Chế độ thuế quan đặc biệt của các nước công nghiệp phát triển dành cho các nước
D. Đa số các biện pháp phi thuế quan mang tính định tính có quan hệ thương mại chiến lược khi xuất khẩu hàng sang nước họ
D. Là chế độ thuế quan đặc biệt áp dụng cho các thành viên của các hiệp định khu vực
Câu 23: WTO khuyến khích các quốc gia sử dụng công cụ thuế quan thay cho mậu dịch tự do FTA
phi thuế quan vì:
A. Thuế quan điều tiết xuất khẩu và nhập khẩu. Câu 3: Trị giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu là:
B. Thuế quan tăng thu ngân sách nhà nước A. Giá thực tế phải trả, không bao gồm phí vận tải và phí bốc dỡ
C. Thuế quan là công cụ mậu dịch mang tính minh bạch hơn so với các công cụ phi B. Giá thực tế phải trả, bao gồm phí vận tải và phí bốc dỡ
thuế quan C. Giá thực tế phải trả, bao gồm phí vận tải, không bao gồm phí bốc dỡ
D. Thuế quan góp phần nâng cao đời sống của nhân dân D. Giá thực tế phải trả, bao gồm phí bốc dỡ, không bao gồm phí vận tải

Câu 24: Quốc gia thực hiện chính sách thuế quan cao sẽ có tác dụng: Câu 4: Trợ cấp không được WTO cho phép các nước thành viên sử dụng là:
A. Trợ cấp lãi suất tín dụng phục vụ cho xuất khẩu A. Quan hệ đồng biến
B. Trợ cấp cho một nhóm doanh nghiệp hoặc một vài ngành hàng hoặc một địa B. Quan hệ nghịch biến
phương C. Không có quan hệ gì
C. Trợ cấp cho doanh nghiệp đầu tư để cải thiện môi trường D. Không câu nào đúng
D. Trợ cấp cho nghiên cứu và phát triển do các doanh nghiệp thực hiện
Câu 5: Đặc trưng cơ bản nhất phân biệt thương mại với các hình thái trao đổi Câu 10: Dấu hiệu cơ bản nhất của cơ chế thị trường là:
hàng hóa khác là: A. Lợi nhuận là mục tiêu hàng đầu của các chủ thể tham gia vào thị trường
A. Có sự xuất hiện của thương nhân trong quá trình trao đổi B. Vận động theo các quy luật giá trị, quy luật cung cầu và quy luật cạnh tranh
B. Không có sự tiếp xúc trực tiếp giữa người bán và người mua C. Cơ chế tự định giá theo quan hệ cung cầu
C. Trao đổi không vì mục đích tiêu dùng trực tiếp D. Không có sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường
D. Có sự tham gia vào quá trình trao đổi
Câu 6: Trong những nhân tố sau đây, nhân tố nào đóng vai trò quyết định đến Câu 11: Các phát biểu sau đây về cầu đều đúng ngoại trừ:
sự hình thành và phát triển của thương mại: A. Cầu là nhu cầu
A. Nhu cầu tiêu dùng B. Cầu tỉ lệ thuận với thu nhập và tỉ lệ nghịch với giá cả
B. Thương nhân C. Cầu là quỹ tiền tệ của xã hội dùng để mua hàng hóa và dịch vụ trong 1 thời gian và
C. Lợi nhuận không gian nhất định
D. Sự phát triển của sản xuất hàng hóa Câu 12: Trong các quy luật kinh tế sau đây, quy luật nào là quy luật cơ bản của
nền kinh tế thị trường:
Câu 7: Tổng mức giá cả hàng hóa và sức mua của đồng tiền có quan hệ: A. Quy luật cung cầu
A. Không có quan hệ gì B. Quy luật cạnh tranh
B. Quan hệ đồng biến C. Quy luật giá trị
C. Quan hệ nghịch biến D. Quy luật năng suất nhu cầu không ngừng tăng lên
D. Không câu nào đúng
Câu 13: Trong các chức năng sau đây của thị trường, chức năng nào chi phối
Câu 8: Tổng mức lưu chuyển hàng hóa của nền kinh tế và tổng lượng tiền cần việc sử dụng có hiệu quả các nguồn lực của nền kinh tế:
thiết trong lưu thông có quan hệ: A. Chức năng thông tin
A. Quan hệ đồng biến B. Chức năng điều tiết và kích thích
B. Quan hệ nghịch biến C. Chức năng thừa nhận và thực hiện
C. Không có quan hệ gì D. Cả 3 chức năng trên
D. Không câu nào đúng
Câu 14: Số lượng lao động trong kỳ kế hoạch sẽ tăng lên so với kỳ báo cáo khi:
Câu 9: Tốc độ lưu chuyển hàng hóa và sức mua của đồng tiền có quan hệ: A. Nhịp độ tăng doanh thu lớn hơn nhịp độ tăng năng suất lao động
B. Nhịp độ tăng doanh thu thấp hơn nhịp độ tăng năng suất lao động Câu 19: Đối với những sản phẩm mới, đang trong giai đoạn thăm dò thị trường
C. Nhịp độ tăng doanh thu bằng nhịp độ tăng năng suất lao động thì kênh bán hàng phù hợp nhất là:
D. Không trường hợp nào đúng A. Bán hàng gián tiếp qua ít khâu trung gian
B. Bán hàng gián tiếp qua nhiều khâu trung gian
Câu 15: Số lượng lao động trong kỳ kế hoạch sẽ giảm so với kỳ báo cáo khi: C. Bán hàng đa cấp
A. Nhịp độ tăng doanh thu bằng nhịp độ tăng năng suất lao động D. Bán hàng trực tiếp
B. Nhịp độ tăng doanh thu lớn hơn nhịp độ tăng năng suất lao động
C. Nhịp độ tăng doanh thu thấp hơn nhịp độ tăng năng suất lao động Câu 20: Trong những khái niệm sau đây về thị trường, khái niệm nào mang tính
D. Không có trường hợp nào đúng tổng quát hơn cả:
A. Thị trường là tổng hòa các mối quan hệ mua bán được hình thành do những điều
Câu 16: Thuật ngữ “ Bàn Tay Vô Hình” trong nền kinh tế thị trường dùng để kiện lịch sử, kinh tế - xã hội nhất định
ám chỉ: B. Thị trường là 1 sự dàn xếp qua cạnh tranh mà theo đó người mua và người bán tác
A. Thu nhập của dân cư động qua lại với nhau để đạt sự thỏa thuận và quyết định số lượng giá cả hàng hóa
B. Giá cả C. Thị trường là cái chợ, là nơi mua bán hàng hóa
C. Chính phủ D. Thị trường là nơi gặp gỡ của người bán và người mua
D. Kỳ vọng của người tiêu dùng
Câu 17: Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là cơ bản nhất, phân biệt Câu 21: Trong các kế hoạch sau đây, kế hoạch nào nằm trong kế hoạch lưu
bán lẻ với bán buôn: chuyển hàng hóa:
A. Là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng A. Kế hoạch xây dựng cơ bản
B. Sau quá trình bán, hàng hóa ra khỏi lĩnh vực lưu thông, bước vào lĩnh vực tiêu B. Kế hoạch lao động – tiền lương
dùng C. Kế hoạch vận chuyển
C. Mẫu mã và chủng loại không phong phú, phù hợp với nhu cầu D. Kế hoạch dự trữ
D. Khối lượng bán không nhiều
Câu 22: Trong các kế hoạch sau đây, kế hoạch nào nằm trong nhóm những kế
Câu 18: Trong các nhân tố tác động tới cầu dưới đây, nhân tố nào làm cho hoạch biện pháp:
đường cầu dốc xuống từ trái qua phải: A. Kế hoạch dự trữ
A. Kỳ vọng B. Kế hoạch lợi nhuận
B. Thu nhập C. Kế hoạch bán hàng
C. Thị hiếu D. Kế hoạch chi phí lưu thông
D. Giá cả
Câu 23: Tất cả các đặc điểm sau đây về lao động trong lĩnh vực thương mại đều
đúng ngoại trừ:
A. Lao động trong lĩnh vực thương mại đẩy nhanh quá trình tái sản xuất xã hội
B. Lao động trong lĩnh vực thương mại ngày càng tăng lên cùng với sự phát triển của Câu 3: Nhịp độ tăng năng suất lao động trong doanh nghiệp thương mại và nhịp
nền kinh tế hàng hóa độ tăng doanh thu có mối quan hệ:
C. Lao động trong lĩnh vực thương mại không mang tính chất sản xuất A. Tỷ lệ nghịch
D. Lao động trong lĩnh vực thương mại cần có kiến thức tổng hợp về văn hóa, tâm lý, B. Tỷ lệ thuận
nghệ thuật, nghiệp vụ… C. Không có quan hệ
D. Không câu nào đúng
Câu 24: Trong các kế hoạch sau, kế hoạch nào không nhằm trong kế hoạch kết quả và
hiệu quả kinh doanh: Câu 4: Thời gian hoàn trả vốn đầu tư sẽ được rút ngắn khi
A. Kế hoạch lợi nhuận A. Khấu hao tăng lên
B. Kế hoạch nộp ngân sách nhà nước B. Lượng vốn đầu tư tăng lên
C. Kế hoạch chi phí C. Lợi nhuận sau thuế tăng lên
D. Kế hoạch chi phí và kế hoạch nộp ngân sách nhà nước D. Khấu hao tăng lên và lợi nhuận sau thuế cũng tăng lên

Câu 25: Nội dung của phương pháp cân đối là: Câu 5: Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư được phản ánh qua:
A. Dự trữ đầu kỳ + Bán ra trong kỳ = Mua vào trong kỳ + Hao hụt + dự trữ cuối kỳ A. Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
B. Dự trữ đầu kỳ + Mua vào trong kỳ + Hao hụt = Bán ra trong kỳ + Dự trữ cuối kỳ B. Chỉ tiêu kéo dài chu kỳ sống của cơ sở vật chất kỹ thuật
C. Dự trữ đầu kỳ + Mua trong kỳ = Bán ra trong kỳ + Hao hụt + Dự trữ cuối kỳ C. Chỉ tiêu thời gian thu hồi vốn đầu tư và chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
D. Không nội dung nào đúng D. Chỉ tiêu thời gian thu hồi vốn đầu tư, chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư và
chỉ tiêu kéo dài chu kỳ sống của cơ sở vật chất kỹ thuật
ĐỀ 22
Câu 1: Dự trữ cao nhất trong doanh nghiệp hình thành vào thời điểm: Câu 6: Quan hệ giữa số ngày chu chuyển vốn và số lần chu chuyển vốn:
A. Trước ngày nhập hàng A. Quan hệ nghịch biến
B. Vào ngày nhập hàng B. Quan hệ đồng biến
C. Khi hàng về đến kho của doanh nghiệp C. Không có quan hệ
D. Không câu nào đúng D. Không câu nào đúng

Câu 2: Dự trữ thấp nhất trong doanh nghiệp hình thành vào thời điểm: Câu 7: Hiệu quả sử dụng chi phí lưu thông được phản ánh qua chỉ tiêu:
A. Trước ngày nhập hàng A. Tổng mức chi phí lưu thông
B. Vào ngày nhập hàng B. Tỷ suất chi phí lưu thông
C. Khi hàng về đến kho của doanh nghiệp C. Tổng mức chi phí lưu thông và tỷ suất chi phí lưu thông
D. Không câu nào đúng D. Không câu nào đúng
C. Có nghiệp vụ quản lý kinh doanh và năng lực thực hiện
Câu 8: Tiền lương của cán bộ quản lý doanh nghiệp là: D. Có bản lĩnh chính trị, nắm vững đường lối chủ trương và chiến lược của ngành
A. Chi phí cố định thương mại
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí lưu thông bổ sung Câu 13: Căn cứ quan trọng nhất khi lựa chọn phương tiện vận chuyển là:
D. Chi phí thực hiện A. Sự sẵn có
B. Chi phí vận chuyển
Câu 9: Trong các căn cứ để xây dựng kế hoạch chi phí lưu thông, căn cứ nào là C. Giá trị của hàng hóa cần vận chuyển
quan trọng nhất: D. Tính chất lý hóa và khối lượng của hàng hóa cần vận chuyển
A. Tình hình biến động giá cả trên thị trường
B. Hệ thống các định mức kinh tế - kỹ thuật Câu 14: Trong các công việc sau, công việc nào không nằm trong quy trình xây
C. Kết quả thực hiện kế hoạch của kỳ báo cáo dựng chiến lược kinh doanh:
D. Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp A. Tổ chức thực hiện chiến lược
B. Báo cáo kết quả thực hiện chiến lược cho cổ đông góp vốn
Câu 10: ISO 9000 là: C. Xây dựng chiến lược kinh doanh
A. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm D. Xác định mục tiêu chiến lược
B. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng sản
phẩm Câu 15: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào có ảnh hưởng trực tiếp nhất
C. Bộ chỉ tiêu quốc tế về đảm bảo chất lượng sản phẩm đến hiệu quả sử dụng kho:
D. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm và đảm bảo chất lượng sản phẩm A. Hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật
B. Nâng cao tần số vận chuyển
Câu 11: ISO 14000 là: C. Tổ chức lao động hợp lý
A. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về quản lý môi trường D. Xây dựng hệ thống định mức kinh tế - kỹ thuật
B. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm
C. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm và quản lý môi trường Câu 16: Dự trữ đầu kỳ: 300tr/đ, cuối kì 340tr/đ, mức lưu chuyển bình quân 1
D. Bộ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng sản ngày là 25tr/đ (chiết khấu 20%). Thời gian lưu chuyển hàng hóa là:
phẩm A. 11 ngày
B. 13 ngày
Câu 12: Trong các phẩm chất của người lãnh đạo trong doanh nghiệp, phẩm C. 14 ngày
chất nào là quan trọng nhất: D. 16 ngày
A. Tốt nghiệp đại học chuyên ngành
B. Có phẩm chất đạo đức
Câu 17: Kế hoạch chi phí lưu thông 923tr/đ, doanh số bán hàng: 14.200tr/đ. B. Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa
Thực hiện: tỷ suất CPLT giảm 0,15% so với kế hoạch. Tỷ suất CPLT thực hiện C. Kế hoạch lao động - tiền lương
là: D. Kế hoạch kết quả và hiệu quả kinh doanh
A. 6.65%
B. 6.50% Câu 22: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
C. 6,35% A. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu chưa có lợi nhuận trước thuế
D. 6.60% B. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu chưa có lợi nhuận gộp
C. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu chưa có lợi nhuận sau thuế
Câu 18: Theo tính toán của cửa hàng bán xe máy cần bán 24 xe sẽ hòa vốn, biết: D. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu thuần
Biến phí là 13,5tr/đ/ 1xe (kể cả vốn), giá bán 1 chiếc xe là 15tr/đ. Để có kết quả
trên, chi phí bất biến là bao nhiêu? Câu 23: Trong công thức của TM: T – H – T’ với T’ = T + delta t thì delta t là:
A. 36tr/đ A. Lợi nhuận trước thuế
B. 34tr/đ B. Lợi nhuận sau thuế
C. 35tr/đ C. Lợi nhuận gộp
D. 37tr/đ D. Không câu nào đúng

Câu 19: Lợi nhuận ròng 864tr/đ, thuế TNDN 20%. Lợi nhuận trước thuế là: Câu 24: Lợi nhuận gộp là:
A. 1,080tr/đ A. Lợi nhuận trước thuế + chi phí quản lý doanh nghiệp
B. 1.250tr/đ B. Lợi nhuận trước thuế + chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp
C. 1.450tr/đ C. Lợi nhuận sau thuế + chi phí bán hàng
D. 1.200tr/đ D. Lợi nhuận sau thuế + chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 20: Nhu cầu lưu động 1 ngày là 30tr/đ, tốc độ chu chuyển vốn lưu động
trong năm là 20 vòng. Nhu cầu vốn lưu động cả năm là:
A. 570tr/đ
B. 545tr/đ
C. 540tr/đ
D. 600tr/đ

Câu 21: Trong các kế hoạch sau đây, kế hoạch được coi là kế hoạch cơ bản của
doanh nghiệp:
A. Kế hoạch chi phí lưu thông

You might also like