You are on page 1of 4

LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 7, CUỐI HK II

Đây là bộ đề dùng chung cho các lớp nên các con ghi kết quả ra giấy riêng, không ghi bất cứ
ký tự, dấu hiệu nào vô đây nhé. Cám ơn các con

PHẦN 1 CÓ 16 CÂU
Câu 1: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn.
Câu 3: Ngành thủy sản có bao nhiêu vai trò với nền kinh tế Việt Nam?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Hình ảnh sau minh họa cho vai trò nào của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam?
A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi và các ngành công
nghiệp khác
B. Cung cấp thực phẩm cho con người
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm.
D. Xuất khẩu thủy sản
Câu 5: Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá chép. B. Cá chẽm. C. Cá tra. D. Cá trắm cỏ.
Câu 6: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là?
A. Thủy sản nước mặn B. Thủy sản ngước lợ
C. Thủy sản nước ngọt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 8: Đâu là nội dung không đúng về vai trò của ngành nuôi thủy sản với nền kinh tế nước ta?
A. Góp phần đáp ứng nhu cầu về thực phẩm của con người
B. Góp phần cải thiện đời sống cho người lao động
C. Nuôi thủy sản có thể tạo đà cho phát triển ngành trồng trọt và chăn nuôi
D. Tạo nguồn nguyên liệu dồi dào cho công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp chăn nuôi
và các ngành công nghiệp khác
Câu 9: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.
C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước
D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi
Câu 10: Loại thuỷ sản nào sau đây sông trong môi trường nước mặn, nước lợ
A. Tôm đồng. B. Cá chép. C. Nghêu. D. Cá trắm cỏ.
Câu 11: Hình ảnh sau minh họa cho vai trò nào của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam?
A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi và các ngành công
nghiệp khác
B. Cung cấp thực phẩm cho con người
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm.
D. Xuất khẩu thủy sản
Câu 12: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?
A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn. D. Ốc.
Câu 14: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng. B. Tôm hùm. C. Tôm càng xanh. D. Tôm đồng
Câu 15: Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?
A. Tỉnh Cà Mau B. Tỉnh Quảng Ninh
C. Tỉnh Quảng Nam D. Tỉnh Đồng Nai
Câu 16: Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là?
A. (môi trường nước ngọt): ao, ruộng lúa ...
B. (nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.
C. (thủy sản nước lợ): ao, đầm ven biển ...
D. (nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn): sông, suối, ao, hồ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN 2 CÓ 21 CÂU

Câu 1: Hai phương thức chăn nuôi chăn thả và bán chăn thả có cùng nhược điểm nào?
A. Mức đầu tư thấp C. Chi phí đầu tư cao
B. Kỹ thuật chăn nuôi đơn giản. D. Khó kiểm soát dịch bệnh.
Câu 2: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
A. Sữa B. Trứng C. Thịt D. Sức kéo
Câu 4: Vai trò của ngành chăn nuôi đối với nền kinh tế Việt Nam là
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ
C. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3
Câu 5: Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta là:
A. Chăn thả, chăn nuôi truyền thống, bán chăn thả
B. Chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả
C. Chăn nuôi nông hộ, nuôi nhốt, bán chăn thả
D. Chăn thả, nuôi nhốt, chăn nuôi truyền thống
Câu 6: Đây là loại vật nuôi nào?
A. Bò sữa Hà Lan
B. Trâu Việt Nam
C. Lợn Móng Cái
D. Trâu rừng

Câu 7: Đâu không phải gia súc ăn cỏ được nuôi phổ biến ở Việt Nam?
A. Bò vàng Việt Nam B. Lợn Ỉ C. Trâu Việt Nam D. Bò lai Sind
Câu 8: Đây là phương thức chăn nuôi nào?
A. Chăn thả
B. Nuôi nhốt
C. Bán chăn thả
D. Đáp án khác

Câu 9: Đặc điểm của nhà chăn nuôi là:


1. Nghiên cứu về giống vật nuôi
2. Nghiên cứu về kĩ thuật nuôi dưỡng
3. Chăm sóc vật nuôi
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 2, 3 D. 2, 3
Câu 10: Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:
A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít, uống sữa nhiều
B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn và dễ chăm sóc
C. Cần cho sự sinh trưởng và phát triển sau này của vật nuôi.
D. Con vật còn nhỏ nên dễ bị bệnh, chậm phát triển
Câu 11: Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng
bệnh tốt?
A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng
B. Kiểm tra cân nặng thường xuyên
C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng
Câu 12: Việc bổ sung các viên sỏi nhỏ vào thức ăn cho gà con từ tuần tuổi thứ hai trở đi nhằm mục
đích gì?
A. Cung cấp một số chất khoáng cho con vật.
B. Làm cho thức ăn nhìn hấp dẫn hơn.
C. Làm tăng khối lượng thức ăn.
D. Giúp quá trình nghiền thức ăn trong dạ dày tốt hơn
Câu 13: Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
Câu 14: Tại sao cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi?
A. Ngăn ngừa và tiêu diệt mầm bệnh phát sinh, tránh lây nhiễm.
B. Giữ vệ sinh chuồng trại chăn nuôi
C. Làm sạch môi trường sống xung quanh
D. Tiêu diệt sinh vật có hại cho vật nuôi (muỗi, côn trùng)
Câu 15: Mô tả nào sau đây là sai về yêu cầu của chuồng trại nuôi gà thịt thả vườn?
A. Nền chuồng phải đảm bảo khô ráo, dễ dọn vệ sinh
B. Cửa chuồng nuôi mở ra hướng tây hoặc tây nam
C. Thực hiện tiêu độc, khử trùng, vệ sinh chuồng trước khi nuôi gà
D. Có đèn thắp sáng để sưởi ấm cho gà vào mùa đông
Câu 16: Tại sao cần xây dựng chuồng nuôi gà cách xa khu vực người ở?
A. Dễ thực hiện tiêm vắc xin phòng bệnh cho đàn gà.
B. Giữ vệ sinh môi trường sống cho con người.
C. Có nguồn thức ăn, rau xanh bổ sung cho đàn gà.
D. Có nguồn nước để vệ sinh chuồng trại, máng ăn, máng uống.
Câu 17: Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá chép. B. Cá chẽm. C. Cá tra. D. Cá trắm cỏ.
Câu 18: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng. B. Tôm hùm. C. Tôm càng xanh. D. Tôm đồng
Câu 19: Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?
A. Tỉnh Cà Mau B. Tỉnh Quảng Ninh
C. Tỉnh Quảng Nam D. Tỉnh Đồng Nai
Câu 20: Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống: kháng thể, tiêu diệt, miễn dịch, vaccine
Khi đưa (1) ……………. vào cơ thể vật nuôi khoẻ mạnh (tiêm, nhỏ mắt, nhỏ mũi, uống), cơ thể vật
nuôi sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra (2) …………. chống lại tác nhân gây bệnh. Khi bị mầm
bệnh xâm nhập, cơ thể vật nuôi có khả năng (3) …………………. mầm bệnh, giúp vật nuôi khó bị
mắc bệnh (gọi là vật nuôi đã có khả năng (4) ………)
A. kháng thể / vaccine / tiêu diệt / miễn dịch.
B. vaccine / tiêu diệt / kháng thể / miễn dịch.
C. vaccine / kháng thể / tiêu diệt / miễn dịch.
D. vaccine / miễn dịch / tiêu diệt / kháng thể.
Câu 21: Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái mang
thai?
A. Vật nuôi khoẻ mạnh để nuôi thai. B. Có nhiều sữa.
C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt. D. Con sinh ra khoẻ mạnh.

You might also like