Professional Documents
Culture Documents
HDOT MÔN CN CUỐI HK II (có đáp án)
HDOT MÔN CN CUỐI HK II (có đáp án)
Câu 8. Quan sát hình và cho biết tên gọi của các vật nuôi và phương thức chăn nuôi trong mỗi trường hợp:
Với gia cầm: nuôi nhốt hoặc bán Với lợn (heo): nuôi nhốt Với trâu bò: chăn thả hoặc bán chăn
chăn thả thả
Câu 1: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn.
Câu 3: Ngành thủy sản có bao nhiêu vai trò với nền kinh tế Việt Nam?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Hình ảnh sau minh họa cho vai trò nào của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam?
A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác
B. Cung cấp thực phẩm cho con người
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm.
D. Xuất khẩu thủy sản
Câu 12: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?
A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn. D. Ốc.
Câu 14: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng. B. Tôm hùm. C. Tôm càng xanh. D. Tôm đồng
Câu 15: Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?
A. Tỉnh Cà Mau B. Tỉnh Quảng Ninh C. Tỉnh Quảng Nam D. Tỉnh Đồng Nai
Câu 16: Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là?
A. (môi trường nước ngọt): ao, ruộng lúa ... B. (nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.
C. (thủy sản nước lợ): ao, đầm ven biển ... D. (nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn): sông, suối, ao, hồ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Hai phương thức chăn nuôi chăn thả và bán chăn thả có cùng nhược điểm nào?
A. Mức đầu tư thấp C. Chi phí đầu tư cao
B. Kỹ thuật chăn nuôi đơn giản. D. Khó kiểm soát dịch bệnh.
Câu 2: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
A. Sữa B. Trứng C. Thịt D. Sức kéo
Câu 4: Vai trò của ngành chăn nuôi đối với nền kinh tế Việt Nam là
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ
C. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3
Câu 5: Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta là:
A. Chăn thả, chăn nuôi truyền thống, bán chăn thả
B. Chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả
C. Chăn nuôi nông hộ, nuôi nhốt, bán chăn thả
D. Chăn thả, nuôi nhốt, chăn nuôi truyền thống
Câu 6: Đây là loại vật nuôi nào?
A. Bò sữa Hà Lan
B. Trâu Việt Nam
C. Lợn Móng Cái
D. Trâu rừng
Câu 7: Đâu không phải gia súc ăn cỏ được nuôi phổ biến ở Việt Nam?
A. Bò vàng Việt Nam B. Lợn Ỉ C. Trâu Việt Nam D. Bò lai Sind
Câu 8: Đây là phương thức chăn nuôi nào?
A. Chăn thả
B. Nuôi nhốt
C. Bán chăn thả
D. Đáp án khác