You are on page 1of 18

BẢN SAO DLDLS CÓ ĐÁP ÁN

cậu 24 thuốc uống xa bữa ăn sẽ

A- tăng thời gian lưu tại dạ dày

B- giảm được kích ứng với ống tiêu hóa

C- giảm khả năng phá hủy thuốc tại dạ dày với thuốc kém bền trong môi trường axit @

D- a&b đúng

E- cả a b c đều đúng

Câu 25 tương tác thuốc sau là đúng ngoại trừ

A- tác động qua lại giữa hai thuốc khi sử dụng đồng thời

B- có thể được lợi dụng để giải độc

C- làm thay đổi độc tính hoặc tác dụng dược lý

D- là sự trộn lẫn thuốc với nhau trước khi đưa vào cơ thể@

Câu 26 tương tác được lực học

A- liên quan đến sự hấp thu thuốc

B- liên quan đến sự chuyển hóa thuốc

C- liên quan đến Đối Kháng và Hiệp Lực @

D- liên quan đến sự liên kết với protein huyết tương

Câu 27 phối hợp nào sau đây nên tránh ngoại trừ

A- Gentamycin + Kanamycin
B- Erythromycin + ergotamin
C- Aspirin + wafarin
D- Spiramycin + Metronidazol@

Câu 28 phối hợp nào sau đây nên tránh ngoại trừ

A- Tolbutamid + miconazol
B- Spironolacton + muối kali
C- Erythromycin + theophylin
D- Ibuprofen + Paracetamol@

cậu 29 các thuốc sao làm giảm hấp thu Ketoconazol ngoại trừ

A- Phosphalugel
B- Omeprazol
C- Cimetidin
D- Paracetamol@

ADR
câu 1 nguy cơ gặp ADR tăng lên trong các trường hợp

A- Người bệnh là người cao tuổi

B- Người bệnh là trẻ sơ sinh


C- Người bệnh là phụ nữ

D- tất cả đều đúng@

câu 2 các yếu tố liên quan đến phát sinh ADR

A- trẻ sơ sinh và người cao tuổi có nguy cơ cao

B- người có tiền sử dị ứng với một số thuốc có thể gặp dị ứng với một thuốc khác có cấu trúc
tương tự

C- bệnh mắc kèm làm thay đổi đáp ứng của bệnh nhân với thuốc hoặc làm thay đổi dược động
học của thuốc làm sát sinh AA

D- điều trị nhiều thuốc tần suất tăng lên theo cấp số nhân với số lượng thuốc có trong một lần
điều trị

E- tất cả đều đúng@

Câu 3 các biện pháp hạn chế giờ

A- hạn chế số thuốc dùng

B- nắm vững thông tin và loại thuốc đang dùng cho bệnh nhân

C- theo dõi nắm vững thông tin và các đối tượng bệnh nhân có nguy cơ cao

D- theo dõi sát bệnh nhân phát hiện sớm các biểu hiện của A do thuốc và những xử trí kịp thời

E- tất cả đều đúng@

Câu 4 Chọn phát biểu sai

A- dị ứng thuốc là ADR Tuýp A @

B- các bệnh nhân giảm chức năng gan thận có nguy cơ cao bị a của những thuốc thải trừ còn
nguyên hoạt tính qua các cơ quan này

C- loét đường tiêu hóa khi dùng herself

D- những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với một thuốc cũng có thể gặp dị ứng với một thuốc
khác có cấu trúc tương tự

Câu 5 Chọn phát biểu sai

A- trẻ sơ sinh là đối tượng có nguy cơ gặp cao vì một số enzim liên quan đến chuyển hóa thuốc
và thải trừ chưa đầy đủ

B- hạ đường huyết khi dùng thuốc điều trị đái tháo đường là ADR tuýpB @

C- tương tác thuốc cũng là yếu tố làm tăng Nga

D- điều trị kéo dài làm tăng tần suất

E- nguy cơ gặp tăng lên ở người bệnh là người cao tuổi

ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT


câu 10 thay đổi kỹ thuật bào chế dẫn tới thay đổi tốc độ giải phóng hoạt chất có thể gây ra => đúng

câu 11 trẻ sơ sinh là đối tượng có nguy cơ gặp cao vì một số enzim liên quan đến chuyển hóa thuốc và
thải trừ chưa đầy đủ => đúng
Câu 13 điều trị kéo dài không làm tăng tần suất ca => sai

câu 14 các xảy ra khi dùng thuốc với liều

A- liều điều trị bình thường @

B- liều cao ngộ độc

C- liều thấp

D- cả a b c đúng

câu 12 sự khác biệt về gen và chủng tộc không làm khác biệt về tần suất gặp a => sai

câu 1 giai đoạn phát triển mà thai nhi nhạy cảm nhất với độc tính của thuốc có thể dẫn tới bất thường
nặng nề về hình thái

A- thời kỳ phôi @

B- thời kỳ tiền phôi

C- Thời kỳ thai

D- thời kỳ tiền phôi và thay

câu 2 hấp thụ thuốc theo đường tiêm bắp ở trẻ sơ sinh chậm và thất thường do

A- Khói cơ vân ít co bóp cơ vân kém

B- lưu lượng máu tươi không đều

C- tỷ lệ nước nhiều

D- a&b đúng

E- ABC đúng@

Câu 3 những vấn đề cần chú ý khi sử dụng thuốc cho người cao tuổi bao gồm

A- người cao tuổi giảm trí nhớ hay quên dùng thuốc nhầm lẫn liều

B- một người cao tuổi mắt kém nên khó đọc hướng dẫn dùng thuốc

C- người cao tuổi thường ít uống nước nên dễ gây lắng đọng thuốc ở thận

D- AB đúng

E- ABC đúng@

Câu 4 những khác biệt về dược động học của thuốc ở trẻ em Chủ yếu gặp ở lứa tuổi

A- trẻ sơ sinh

B- trẻ dưới 1 tuổi

C- trẻ nhỏ 1 đến 6 tuổi

D- a&b đúng @

E- b&c đúng

Câu 5 Chọn phát biểu sai


A- nhóm thuốc được phân loại A là những thuốc hoàn toàn toàn nhất cho phụ nữ có thai

B- những thuốc an toàn cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ thì dùng cho phụ nữ cho con bú cũng an
toàn cho trẻ bú mẹ

C- phụ nữ cho con bú không nên dùng thuốc tránh thai chứa estrogen

D- hấp thụ thuốc qua da của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ kém hơn so với người lớn @

E- dạng thuốc dùng đường uống phù hợp nhất cho trẻ nhỏ là dạng lỏng

Câu 6 Chọn phát biểu sai

A- những thuốc không hấp thu khi dùng đường uống như Amino vongco nếu dùng cho phụ nữ
cho con bú sẽ không an toàn cho trẻ bú mẹ vì có độc tính cao @

B- Khi dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú nên chọn thuốc có tỉ lệ nồng độ sửa huyết tương
thấp thời gian bán thải ngắn

C- nên cho trẻ bú ngay trước khi người mẹ dùng thuốc vì nồng độ thuốc trong máu mẹ thấp
nhất

D- thuốc dùng cho trẻ nhỏ nên có màu sắc và mùi vị hấp dẫn

E- khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú nên tránh dùng liều cao và dùng thời gian
ngắn nhất có hiệu quả

Câu 7 chọn đúng sai hấp thu thuốc qua da của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ kém hơn so với người lớn => sai

DƯỢC ĐỘNG HỌC


câu 1 dược động học nghiên cứu tác dụng của cơ thể đối với thuốc 2 nghiên cứu về số phận của thuốc
trong cơ thể qua các quá trình

A- hấp thu
B- phân bố
C- chuyển hóa
D- thải trừ
E- tất cả đều đúng@

Câu 2 các đường hấp thu thuốc sao đường nào được hấp thu tốt nhất

A- dạ dày

B- ngoài ra

C- niêm mạc ruột non @

D- niêm mạc ruột già

câu 3 Chọn phát biểu sai về thuốc hấp thu qua niêm mạc ruột non

A- hệ thống mao mạch rất phát triển

B- diện tích hấp thu rất lớn

C- Nhu động ruột giúp phân tán thuốc

D- diện tích hấp thu nhỏ@

Câu 4 Chọn phát biểu sai


A- thuốc hấp thu qua niêm mạc dạ dày rất hạn chế

B- thuốc hấp thu qua niêm mạc ruột non kém hơn ở ruột già rất nhiều @

C- thuốc hấp thu qua niêm mạc ruột già tiện lợi với thuốc có mùi khó chịu bệnh nhân nôn mửa
hôn mê trẻ nhỏ

D- các thuốc dễ bị gan phân hủy sẽ cho tác dụng tốt hơn nếu đặt dưới lưỡi Như Hóc Môn sinh
dục trinitrin Corticoid

Câu 5 Chọn phát biểu sai

A- đường tiêm dưới da thuốc được hấp thu nhanh và ít đau vì hệ thống mao mạch dưới da ít
và tập trung nhiều dây thần kinh cảm giác @

B- đường tiêm bắp tương tự SC nhưng nhanh và ít đau hơn vì tuần hoàn máu trong cơ phát
triển

C- đường tiêm tĩnh mạch không còn sự hấp thu thuốc thâm nhập nhanh chóng và toàn vẹn

D- khi dùng đường tiêm tĩnh mạch tránh dùng các chất dầu hay các chất không tan vì gây
nghẽn mạch

Cau 6 Chọn phát biểu sai

A- sinh khả dụng là thông số đánh giá tỷ lệ phần trăm thuốc vào được vòng tuần hoàn chung ở
dạng còn hoạt tính với liều đã dùng tốc độ và cường độ Thuốc xâm nhập được vào vòng
tuần hoàn

B- thuốc đưa qua đường tĩnh mạch bằng 1

C- hai thuốc có cùng ái lực giống nhau trên lô teen clip Tường chất có ái lực mạnh đẩy chất có
ái Lực yếu ra khỏi những vị trí đó gây độc tính

D- người bệnh gan hay thận chấn thương phỏng dự trữ protein giảm thì dạng thuốc tự do
giảm@

Câu 7 phản ứng nào không thuộc pha 2 chuyển hóa thuốc

A- phản ứng oxi hóa @

B- phản ứng liên hợp với sunfat

C- phản ứng liên hợp với axit glucuronic

D- phản ứng liên hợp với glutathione

Câu 8 các chất sau gây ức chế men gan ngoại trừ

A- Chloramphenicol
B- Rifamycin@
C- Cime tidin
D- Ketoconazol

câu 9 các chất sau gây cảm ứng men gan ngoại trừ

A- Phenobarbital
B- Griceofulvin
C- Rifamicin
D- Erythomycin@
câu 10 Chọn phát biểu sai

A- ngộ độc thuốc là chất kiềm yếu nên axit hóa nước tiểu bằng NH4Cl

B- thuốc có thể đào thải qua nhiều đường nhưng quan trọng nhất là qua thận

C- ngộ độc thuốc là chất axit yếu nên kiềm hóa nước tiểu bằng NaHCO3

D- ngộ độc thuốc là chất kiềm yếu nên kiềm hóa nước tiểu bằng NaHCO3@

câu 11 Chọn phát biểu sai

A- thời gian bán thải là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn một
nửa

B- Rifamycin dùng chung với thuốc tránh thai đường uống làm tăng tác dụng thuốc tránh thai@

C- thuốc có chu kỳ gan ruột thì thời gian tác động kéo dài

D- thuốc ngủ bạc nitrat dùng chung thuốc chống đông làm giảm tác dụng của thuốc chống đông

Câu 12 chon phát biểu sai


A- Khi phối hợp 2 thuốc có cùng điểm gắn với 1 protein huyết tương, thuốc có ái lực với protein
mạnh sẽ đẩy thuốc kia ra khỏi vị trí lien kết làm nồng độ thuốc bị đẩy ra dạng tự do tăng
B- Thuốc cảm ứng enzyme làm giảm hiệu lực của thuốc dung cùng
C- Thuốc ức chế enzyme làm tăng hiệu lực của thuốc dung cùng
D- Thuốc cảm ứng enzyme làm tăng hiệu lực của thuốc dung cùng@
TÁC DỤNG CỦA THUỐC
câu 1 tác dụng xuất hiện sớm và mạnh nhất trên một cơ quan chuyên biệt được gọi là

A- Tác dụng đặc hiệu

B- tác dụng chính

C- tác dụng chọn lọc @

D- tác dụng tại chỗ

Câu 2 tác dụng muốn có để đáp ứng mục đích điều trị

A- tác dụng toàn thân

B- tác dụng chính @

C- tác dụng phụ

D- Tắt ứng dụng chọn lọc

Câu 3 Chọn phát biểu sai

A- tác dụng hồi phục là sau khi phát huy hoạt tính thuốc bị thải trừ chức phận của cơ quan trở
về bình thường

B- Tetracyclin làm hỏng men răng của trẻ em là tác dụng hồi phục @

C- tác dụng chính là tác dụng có lợi Đáp ứng mục đích điều trị

D- tác dụng phụ là tác dụng bất lợi không đáp ứng mục đích điều trị

Câu 4 các yếu tố ảnh hưởng tác dụng của thuốc

A- lứa tuổi giới tính @


B- cân nặng chiều cao

C- lứa tuổi nghề nghiệp

D- chiều cao lứa tuổi

Câu 5 sử dụng thuốc cho trẻ em cần các lưu ý sau ngoại trừ

A- hệ thống chuyển hóa thuốc hoàn chỉnh @

B- sự gắn vào protein huyết tương kém nên tăng nồng độ thuốc tự do

C- Hàng Rào máu não chưa hoàn chỉnh

D- hệ thống đào thải thuốc qua thận chưa hoàn chỉnh

Câu 6 Chọn phát biểu sai về sử dụng thuốc cho người cao tuổi

A- các hệ enzim kém hoạt động vì đã bị lão hóa

B- hàm lượng Albumin trong huyết tương giảm

C- chức năng chuyển hóa và thải trừ thuốc đều suy giảm nên nhạy cảm với thuốc hơn người
trẻ

D- thường mắc nhiều bệnh như cao huyết áp tiểu đường xơ vữa động mạch thấp khớp nên khi
kê đơn ít xảy ra tương tác thuốc @

DƯỢC LỰC HỌC


Câu 21 tương tác được lực học

A- là tương tác xảy ra trên cùng một cụ thể


B- có thể được lợi dụng để tăng hiệu quả điều trị
C- có thể dẫn đến giảm tác dụng của thuốc
D- a&b đúng
E- cả a b c đều đúng@

câu 22 các thuốc sau đây gây tương tác thuốc do hiệu lực cảm ứng enzym gan ngoại trừ

A- Phe nobarbital
B- Phenyltoin
C- Rifamycin
D- Erythromycin@
E- Griceofulvin

câu 23 tương tác nào sau đây không thuộc giai đoạn hấp thu

A- Lincomycin + diosmactite
B- Ampicillin + Sulbactam@
C- Tetracyclin + sữa
D- Cholestiramin + digoxin
E- Ketoconazol + Omeprazol

ĐỐI TƯỢNG
câu 10 thay đổi kỹ thuật bào chế dẫn tới thay đổi tốc độ giải phóng hoạt chất có thể gây ra ADR tuýp A
=> đúng

câu 11 trẻ sơ sinh là đối tượng có nguy cơ gặp cao vì một số enzim liên quan đến chuyển hóa thuốc và
thải trừ chưa đầy đủ => đúng
Câu 13 điều trị kéo dài không làm tăng tần suất ADR => sai

câu 14 các ADR xảy ra khi dùng thuốc với liều

A- liều điều trị bình thường @


B- liều cao ngộ độc
C- liều thấp
D- cả a b c đúng

câu 12 sự khác biệt về gen và chủng tộc không làm khác biệt về tần suất gặp ADR => say

Câu 15 sử dụng Ampicillin và Vitamin C Đồng thời theo đường uống

A- tạo tương tác dược động học @


B- tạo tương tác được lực học
C- tạo tương tác ở giai đoạn hấp thu @
D- giảm nồng độ vitamin C trong máu
E- ghi giảm nồng độ Ampicillin trong máu@
F- tăng phân hủy Ampicillin tại dạ dày@
G- tăng phân hủy vitamin C tại dạ dày
H- Ampicillin gây cản trở hấp thu Vitamin C
I- vitamin C gây cản trở hấp thu Ampicillin @
J- phải uống cách nhau 2 giờ để đảm bảo sinh khả dụng@
câu 16 sử dụng Aspirin và DIOS đồng thời theo đường uống
A- tạo tương tác dược động học @
B- tạo tương tác được lực học
C- tạo tương tác ở giai đoạn thải trừ
D- ghi giảm nồng độ Aspirin trong máu @
E- ghi giảm nồng độ trong máu
F- tăng phân hủy Aspirin tại dạ dày
G- tăng phân hủy đi tại dạ dày
H- diosmectite gây cản trở hấp thu Aspirin ai gây cản trở hấp thu Aspirin@
I- Aspirin gây cản trở hấp thu Diosmectite
J- phải uống cách nhau 2 giờ để bảo đảm xin xây dựng xin sử dụng @
câu 17 việc phối hợp thuốc trong điều trị lao
A- là lợi dụng tương tác hiệp đồng theo cơ chế dược lực học @
B- làm tăng tác dụng điều trị @
C- làm giảm tác dụng không mong muốn
D- làm giảm khả năng kháng thuốc của vi khuẩn@
câu 18 dùng Atropin để giải độc Physostignin
A- là lợi dụng tương tác được lực học@
B- là tương tác gây tăng thải trừ thuốc
C- atropin đẩy Friso ra khỏi reset tơ @
D- Friso đẩy otoke ra khỏi gì sister
E- atropin ngăn cản hấp thu cito

TƯƠNG TÁC
Câu 1 tương tác giữa phenylbutazon và wafarin do cơ chế nào sau đây

A- Wafarin đẩy Phenylbutazon ra khỏi nơi gắn vào protein

B-Phenyibutazon đẩy Wafarin ra khỏi nơi gắn vào protein@

C-Phenylbutazon ức chế sự chuyển hóa của Wafarin

D-Phenynbutazon làm tăng sự chuyển hóa của warfarin


* cậu 2 Metoclopramid làm thay đổi sự hấp thu của các thuốc khác theo cơ chế

A- làm tăng tốc độ Làm rỗng dạ dày@

B- làm tăng Nhu động ruột@

C- làm thay đổi Ph dạ dày ruột

D- làm biến đổi hệ vi khuẩn đường ruột nghe

E- Làm cản trở cơ học

Câu 3 thuốc nào sau đây tăng nguy cơ hen suyễn

A- Aspirin

B- Paracetamol

C- Terbutalin

D- Ketotifen

Câu 4 thuốc nào sau đây ưu tiên hàng đầu khi phối hợp với chủ vận bêta 2 trị hen suyễn

A- cromolyn

B- Kháng cholin

C- Theophylin

D- Corticoid

Câu 5 phối hợp nào sau đây không nên sử dụng để làm tăng hiệu lực giảm đau hoặc kháng viêm

A- acetaminophen- codein

B- dextromethophan –acetaminophen

C- Ibuprofen- indomethacin

D- Ibuprofen- Paracetamol

Câu 6 không nên phối hợp sulfamid và aminosid vì

A- tăng độc tính trên thần kinh

B- tăng độc tính trên máu

C- tăng độc tính trên thận

D- tăng độc tính trên tai

Câu 7 để tăng cường giải độc cho bệnh nhân bị ngộ độc do dùng thuốc có bản chất là axit yếu tốt nhất
nên dùng thuốc

A- NH4Cl

B- NaHCO3

C- Glucose

D- NaCl
Câu 8 Phát biểu nào KHÔNG đúng với Floctafenin

A- là chất giảm đau

B- không có tác động kháng viêm hạ sốt

C- có thể gây kích ứng dạ dày

D- không gây quen thuốc

Câu 9 không kết hợp cloramphenicol và erythromycin vì

A- cùng cấu trúc

B- cùng phổ kháng khuẩn

C- độc tính

D- cùng cơ chế tác động

câu 10 để có tác động kháng viêm kéo dài nên dùng thuốc loại nào sau đây

A- Diclofenac

B- Ibuprofen

C- indomethacin

D- Tenoxicam

câu 11 để giảm bớt độc tính trên dạ dày nên chọn loại nào trong số các thuốc sau để điều trị viêm khớp

A- Diclofenac

B- Ibuprofen

C- Meloxicam

D- Piroxicam

câu 12 ở liều cao acetaminophen gây độc với gan là do chất chuyển hóa

A-N- acetyl-benzoquinomine

B-N-aceto-benzoquinomin

C-N-acetyl p-benzoquinomin

D-N aceto benzoquinomin

Câu 13 kháng sinh tác động trực tiếp trên amip ở ruột
A- Tetracyclin
B- Erythromycin
C- Spiramycin
D- Paromomycin
Câu 14 Chọn phát biểu sai
A-Erythromycin + Ergotamin => tăng tác dụng co mạch, thiếu máu chi, hoại tử
B-wafarin + aspirin => làm tăng nồng độ wafarin gây tăng chảy máu quá mức
C-Tolbutamid + miconazol => tăng n06ng2 độ Tolbutamid nguy cơ hôn mê do hạ
đường huyết
D-Spironolacton + muối kali => giảm kali trong máu@
ĐỐI TƯỢNG
Câu 6 Chọn phát biểu sai về sử dụng thuốc cho người cao tuổi

A- các hệ enzim kém hoạt động vì đã bị lão hóa

B- hàm lượng Albumin trong huyết tương giảm

C- chức năng chuyển hóa và thải trừ thuốc đều suy giảm nên nhạy cảm với thuốc hơn người
trẻ

D- thường mắc nhiều bệnh như cao huyết áp tiểu đường xơ vữa động mạch thấp khớp nên khi
kê đơn ít xảy ra tương tác thuốc@

THÔNG TIN THUỐC


câu 1 nguồn thông tin loại 1

A- bao gồm các thông tin đầy đủ do tác giả trực tiếp công bố kết quả nghiên cứu của mình @

B- bao gồm các thông tin dưới dạng bài tóm tắt

C- là nguồn thông tin hạn hẹp nguồn thông tin hạn hẹp

D- được lưu trữ trong CD rom

câu 2 khi thông tin thuốc cho bệnh nhân cần lưu ý

A- dùng thuật ngữ chuyên môn để nâng cao giá trị của thông tin

B- dùng ngôn từ đơn giản rõ ràng dễ hiểu

C- tạo cảm giác gần gũi với bệnh nhân

D- ABC đúng

E- BC đúng@

câu 3 thông tin thuốc cần cho các đối tượng nào

A- thầy thuốc kê đơn

B- y tá điều dưỡng

C- bệnh nhân

D- tất cả các đối tượng trên@

Câu 4 trong các thông tin thuốc sau thông tin nào không cần cung cấp cho bệnh nhân

A- tên thuốc

B- tác dụng của thuốc

C- tương tác thuốc- thuốc, thuốc- thức ăn, thuốc- nước uống

D- đặc tính dược động học của thuốc hấp thu phân bố chuyển hóa thải trừ@

Câu 5 nhược điểm của nguồn thông tin loại 3 là tính cập nhật kém độ tin cậy phụ thuộc vào năng lực
của tác giả => đúng

Câu 6 hiện nay các nguồn thông tin loại 2 được lưu trữ trong CD hoặc đưa lên mạng internet giúp tìm dễ
dàng và nhanh chóng => đúng
Câu 7 yêu cầu nội dung thông tin thuốc cho bệnh nhân phải có đặc tính dược động học của thuốc hấp
thu phân bố chuyển hóa thải trừ => sai

Câu 8 yêu cầu nội dung thông tin thuốc cho bệnh nhân phải nêu tương tác thuốc thuốc thuốc thuốc thức
ăn thuốc nước uống => đúng

Câu 9 yêu cầu nội dung thông tin thuốc cho cán bộ y tế giống như thông tin thuốc cho BN => sai

KHÁNG SINH
câu 1 nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong điều trị

A- chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm khuẩn

B- phải biết lựa chọn kháng sinh hợp lý

C- phải biết nguyên tắc phối hợp kháng sinh

D- phải sử dụng kháng sinh đúng thời gian quy định

E- tất cả đều đúng@

câu 2 kháng sinh sau đây đều có thể sử dụng cho phụ nữ có thai, trừ

A-Penicillin G
B-Erythromycin
C-Amoxcillin
D-Gentamycin@
câu 3 Chọn phát biểu sai

A- mỗi loại kháng sinh chỉ có tác dụng với một số loại vi khuẩn nhất định

B- lựa chọn kháng sinh hợp lý phụ thuộc vào vi khuẩn gây bệnh vị trí nhiễm khuẩn cơ địa bệnh
nhân

C- muốn đạt được hiệu quả điều trị kháng sinh phải có đặc tính có hoạt lực cao với vi khuẩn
gây bệnh và à thấm tốt vào tổ chức nhiễm khuẩn

D- người có cơ địa dị ứng dùng thuốc ít gặp dị ứng@

Câu 4 Chọn phát biểu sai

A- thay đổi bệnh lý như suy giảm miễn dịch bệnh gan thận nặng sẽ giảm chuyển hóa và
bài xuất thuốc gây tăng Nồng độ kháng sinh nên ngộ độc và tăng tác dụng phụ

B- Tetracyclin không dùng cho trẻ dưới 8 Tuổi

C- Furosemid dùng đồng thời kháng sinh Amino sẽ giảm nguy cơ suy thận hoặc điếc @

D- để giảm độc tính của kháng sinh với bệnh nhân suy thận nên chọn kháng sinh chuyển hóa
chủ yếu qua gan

câu 5 Chọn phát biểu sai

A- khi dùng các kháng sinh có thời gian bán thải dài đợt điều trị rút ngắn lại

B- trạng thái bệnh lý như nhược cơ thiếu men G6 làm nặng thêm các tai biến và tác dụng phụ
của thuốc

C- sốc quá Mẫn gặp nhiều khi sử dụng nhóm Cefalocporin hơn nhóm Penicillin@

D- Sốc quá Mẫn gặp nhiều khi sử dụng nhóm penicillin hơn nhóm Cephalosporin
Câu 6 những trường hợp phối hợp cần tránh ngoại trừ

A-Gentamycin + Vancomycin

B- Paracetamol + Ibuprofen@
C- Gentamycin + Furosemid
D-Erythromycin + Ergotamin
Câu 7 kháng sinh sau đây đều có thể sử dụng cho phụ nữ có thai ngoại trừ

A- Cephalexin
B- Spiramycin
C- Amoxicillin
D- Tetracyclin@

Câu 8 các câu sau về kháng giả đối với kháng sinh đều đúng, trừ

A- thường gặp khi dùng kháng sinh có tác dụng kiềm khuẩn

B- thường gặp khi dùng kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn @

C- Nồng độ kháng sinh tại ổ nhiễm khuẩn không đủ

D- thường gặp khi dùng kháng sinh kìm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch

Câu 9 các câu sau về kháng thật đối với kháng sinh đều đúng ngoại trừ

A- Kháng thật là do vi khuẩn tạo ra men phá hủy kháng sinh hoặc tạo ra gen kháng kháng sinh

B- Kháng thật xuất hiện do sử dụng kháng sinh không đủ liều

C- Kháng thật xuất hiện do sử dụng kháng sinh không đủ thời gian quy định

D- không nên phối hợp kháng sinh trong trường hợp này@

Câu 10 Chọn phát biểu đúng

A- Dị ứng là adr nổi bật của nhóm beta lactam@

B- gây suy tủy là ADN thường gặp khi dùng nhóm quinolon

C- gây tổn hại xương và răng khi thường gặp khi dùng nhóm silicon

D- Tetracyclin có thể gây Đứt gân

câu 11 Chọn phát biểu sai

A- Điếc có thể gặp khi dùng nhóm aminosid

B- sỏi đường niệu là agr có thể gặp khi sử dụng co- trimoxazol

C- Gây tổn thương mô sụn là ADR khi sử dụng Fluoroquinolon

D- Gây suy tủy là ADR khi sử dụng macrolid@

câu 12 kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn

A- Metronidazol- ciprofloxacin- amoxycilin

B- Streptomycin- amykacin- ampicillin

C- Levofloxacin- Gentamycin- ofloxacin


D- Spiramycin + tetracycline + lincomycin@

Câu 13 kháng sinh sau đây đều có thể sử dụng cho trẻ sơ sinh ngoại trừ

A- Spiramycin

B- Amoxicillin

C- Lincomycin@

D- Cefaclor

GIẢM ĐAU

Câu 1 nguyên tắc sử dụng các thuốc giảm đau trong trung ương là đúng ngoại trừ

A- chỉ dùng trong trường hợp đau mức độ nhẹ @

B- sử dụng đơn độc hoặc phối hợp tùy mức độ đau

C- thuốc được dùng đều đặn để có nồng độ trong máu ổn định với đau ung thư

D- lưu ý việc dùng các biện pháp hỗ trợ và thuốc để giảm tác dụng không mong muốn

Câu 2 nguyên tắc sử dụng các thuốc giảm đau ngoại trừ

A- lựa chọn thuốc phù hợp với người bệnh

B- tránh vượt quá mức liều giới hạn

C- tôn trọng nguyên tắc phối hợp thuốc giảm đau

D- lưu ý các biện pháp hỗ trợ không dùng thuốc hoặc thuốc để giảm tác dụng không mong
muốn

E- tất cả đều đúng@

câu 3 hạn chế led ống tiêu hóa do nhóm giảm đau gây ra

A- viên nén Trần nên uống vào bữa ăn và ngay viên thuốc kèm 200ml nước

B- tạo viên bao tan trong ruột uống xa bữa ăn

C- Tạo viên sủi bọt hoặc các dạng dung dịch uống gói bột aspegic

D- dùng kèm các thuốc chống loét dạ dày không thụ thể H2 các chất ức chế bơm proton

E- tất cả đều đúng@

Câu 4 Chọn phát biểu sai

A- cơ chế tác dụng của thuốc giảm đau ngoại vi ức chế sự tạo thành

B- không phối hợp 2 thuốc giảm đau có cùng kiểu như nhau

C- các giảm đau làm giảm kết tập tiểu cầu không dùng cho bệnh nhân có tạng dễ chảy máu sốt
xuất huyết

D- Paracetamol tác dụng phụ hơn Aspirin cường độ giảm đau mạnh hơn @

E- hội chứng gây viêm não và rối loạn chuyển hóa mỡ ở gan xảy ra ở trẻ dưới 12 tuổi
F- dùng Aspirin khi bị nhiễm virus

Câu 5 Chọn phát biểu sai

A- dùng quá liều Paracetamol gây viêm gan liều cao gây hoại tử tế bào gan

B- thuốc giảm đau làm tăng nguy cơ chảy máu khi sử dụng đồng thời các thuốc chống đông
máu khác

C- sử dụng các salicylic cùng với rượu làm tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa

D- các salicylic làm tăng bài tiết axit uric qua nước tiểu nên dùng giảm đau khi bị gút @

E- không phối hợp các em sét với nhau gây loét đường tiêu hóa và chảy máu tăng lên

Câu 6 phối hợp nào sau đây là đúng

A- Dicofenac – Meloxicam
B- Ibuprofen - Aspirin
C- Paracetamol + Ibuprofen@
D- Aspirin - Piroxicam

Câu 7 chống chỉ định nào sau đây là đúng của em xét ngoại trừ

A- người cao tuổi @

B- loét dạ dày tá tràng

C- bệnh lý xuất huyết

D- phụ nữ có thai 3 tháng cuối

CORTICOID
câu 1 trong số những bệnh sau đây bệnh nào cần sử dụng Corticoid

A- nhiễm virus

B- nhiễm nấm

C- hen @

D- sốc quá Mẫn @

E- viêm khớp @

F- suy giảm miễn dịch

Câu 2 những chống chỉ định nào của Corticoid

A- dạ dày tiến triển @

B- nhiễm virus @

C- nhiễm nấm @

D- tiêm chủng bằng vắc xin sống @

E- xơ gan cổ trướng do rượu

F- suy tim

Câu 3 để tránh suy thượng thận cấp cần lưu ý


A- theo dõi chặt chẽ bệnh nhân @

B- nên ngừng thuốc ngay

C- không nên giảm liều từ từ

D- khi cần điều trị kéo dài nên dùng chế độ điều trị cách ngày @

E- dùng Corticoid có thời gian bán thải dài như betamethasone dexamethason

Câu 4 khi gặp hội chứng cushing do thuốc nên

A- ngừng Corticoid ngay

B- giảm liều từ từ @

C- hạn chế việc đưa lại Corticoid nếu bệnh tái phát @

D- dùng thuốc điều trị triệu chứng nếu bệnh tái phát@

Câu 5 các biện pháp giảm tác dụng phụ do dùng Corticoid tại chỗ là

A- không được nhỏ mắt các chế phẩm chứa Corticoid Khi nhiễm virus hoặc nấm@

B- hạn chế bôi kéo dài @

C- không được súc miệng sau khi xông họng bằng Corticoid

D- Không bôi thuốc kéo dài khi không có hướng dẫn của thầy thuốc @

E- nên băng ép sau khi bôi để giảm thuốc thấm vào vòng tuần hoàn

Câu 6 tác dụng phụ hay gặp khi dùng Corticoid dạng nhỏ mắt là

A- đục thủy tinh thể @

B- tăng nhãn áp @

C- ngứa mắt

D- dị ứng

Câu 7 Để giảm nguy cơ xốp xương do glucocorticoid các phát biểu sau đều đúng ngoại trừ

a- tăng cường khẩu phần ăn giàu canxi

b- bổ sung liều thật cao canxi và vitamin D @

c- tăng cường chất đạm Trong khẩu phần ăn

d- tăng cường vận động nghe sử dụng canxi

Câu 8 tác dụng phụ của glucocorticoid ngoại trừ

A- gây shop xương

B- làm chậm liền sẹo

C- gây loét dạ dày tá tràng

D- tăng sức đề kháng @


E- tăng khả năng nhiễm khuẩn

Câu 9 các biện pháp chống loãng xương do glucocorticoid ngoại trừ

A- bổ sung canxi và vitamin D theo nhu cầu hàng ngày

B- giảm vận động @

C- dùng canxi Tony

D- tăng khẩu phần ăn giàu chất đạm và canxi

câu 10 các biện pháp giảm tác dụng phụ loét dạ dày tá tràng do glucocorticoid ngoại trừ

A- uống Corticoid cùng lúc với antacid@

B- dùng thuốc kháng H2

C- dùng antacid sau khi uống Corticoid 2 giờ

D- uống corticoid khi ăn

E- theo dõi chặt chẽ khi có tai biến để sớm xử trí

câu 11 trong số những bệnh sau đây bệnh nào cần sử dụng Glucocorticoid

A- nhiễm virus

B- nhiễm nấm

C- hen @

D- suy giảm miễn dịch

E- bệnh cushing

câu 12 chống chỉ định nào không đúng với Corticoid

A- loét dạ dày tá tràng tiến triển

B- các trường hợp nhiễm nấm

C- các trường hợp nhiễm virus

D- tiêm chủng bằng vắc xin sống

E- sử dụng cho trẻ em@

Câu 13 những đối tượng nào có nguy cơ sắp xương khi sử dụng ly Coca Cola

A- thanh niên

B- phụ nữ sau mãn kinh

C- người cao tuổi

D- b&c đúng @

E- ABC đúng

câu 14 Chọn câu sai khi dùng Corticoid


A- ngừng thuốc từ từ sau khi điều trị dài ngày

B- nên chia thuốc uống làm nhiều lần trong ngày @

C- nên dùng mức liều thấp nhất có hiệu quả

D- tăng cường đảm giảm lượng đường và muối trong chế độ ăn

E- dùng điều trị cách ngày khi cần duy trì nhiều tháng

NGỘ ĐỘC

Câu 1 để ngăn cản hấp thu chất độc thường rửa dạ dày bằng dung dịch tannin 1 đến 2% khi ngộ độc
các chất sau

A- Stychnin
B- Quinin
C- Cocain,
D- Coban,đồng, chì
E- Tất cả đều đúng@

câu 2 tuyệt đối không rửa dạ dày cho những người trúng độc chất nào sau đây

A- Aspirin
B- Cloroquin
C- Meprobamat
D- Base mạnh@

câu 3 Bazo hóa nước tiểu khi ngộ độc chất nào sau đây ngoại trừ

A- Barbituric
B- Salicylic
C- Dẫn xuất pyrazolol
D- Nicotin @

câu 4 Axit hóa nước tiểu khi ngộ độc chất nào sau đây, ngoại trừ:
A- Barbituric@
B- Nicotin
C- Cloroquin
D- Imipramin
E- quinin
Câu 5 Loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể bằng cách rửa dạ dày và gây nôn chỉ có t/d trong 6 giồ đầu khi còn
ở dạ dày các chất sau ngoại trừ:
A- Aspirin
B- Cloroquin
C- Meprobamat
D- Barbituric
E- Acid mạnh@

You might also like