Professional Documents
Culture Documents
BA
BA
C- giảm khả năng phá hủy thuốc tại dạ dày với thuốc kém bền trong môi trường axit @
D- a&b đúng
E- cả a b c đều đúng
A- tác động qua lại giữa hai thuốc khi sử dụng đồng thời
D- là sự trộn lẫn thuốc với nhau trước khi đưa vào cơ thể@
Câu 27 phối hợp nào sau đây nên tránh ngoại trừ
A- Gentamycin + Kanamycin
B- Erythromycin + ergotamin
C- Aspirin + wafarin
D- Spiramycin + Metronidazol@
Câu 28 phối hợp nào sau đây nên tránh ngoại trừ
A- Tolbutamid + miconazol
B- Spironolacton + muối kali
C- Erythromycin + theophylin
D- Ibuprofen + Paracetamol@
cậu 29 các thuốc sao làm giảm hấp thu Ketoconazol ngoại trừ
A- Phosphalugel
B- Omeprazol
C- Cimetidin
D- Paracetamol@
ADR
câu 1 nguy cơ gặp ADR tăng lên trong các trường hợp
B- người có tiền sử dị ứng với một số thuốc có thể gặp dị ứng với một thuốc khác có cấu trúc
tương tự
C- bệnh mắc kèm làm thay đổi đáp ứng của bệnh nhân với thuốc hoặc làm thay đổi dược động
học của thuốc làm sát sinh AA
D- điều trị nhiều thuốc tần suất tăng lên theo cấp số nhân với số lượng thuốc có trong một lần
điều trị
B- nắm vững thông tin và loại thuốc đang dùng cho bệnh nhân
C- theo dõi nắm vững thông tin và các đối tượng bệnh nhân có nguy cơ cao
D- theo dõi sát bệnh nhân phát hiện sớm các biểu hiện của A do thuốc và những xử trí kịp thời
B- các bệnh nhân giảm chức năng gan thận có nguy cơ cao bị a của những thuốc thải trừ còn
nguyên hoạt tính qua các cơ quan này
D- những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với một thuốc cũng có thể gặp dị ứng với một thuốc
khác có cấu trúc tương tự
A- trẻ sơ sinh là đối tượng có nguy cơ gặp cao vì một số enzim liên quan đến chuyển hóa thuốc
và thải trừ chưa đầy đủ
B- hạ đường huyết khi dùng thuốc điều trị đái tháo đường là ADR tuýpB @
câu 11 trẻ sơ sinh là đối tượng có nguy cơ gặp cao vì một số enzim liên quan đến chuyển hóa thuốc và
thải trừ chưa đầy đủ => đúng
Câu 13 điều trị kéo dài không làm tăng tần suất ca => sai
C- liều thấp
D- cả a b c đúng
câu 12 sự khác biệt về gen và chủng tộc không làm khác biệt về tần suất gặp a => sai
câu 1 giai đoạn phát triển mà thai nhi nhạy cảm nhất với độc tính của thuốc có thể dẫn tới bất thường
nặng nề về hình thái
A- thời kỳ phôi @
C- Thời kỳ thai
câu 2 hấp thụ thuốc theo đường tiêm bắp ở trẻ sơ sinh chậm và thất thường do
C- tỷ lệ nước nhiều
D- a&b đúng
E- ABC đúng@
Câu 3 những vấn đề cần chú ý khi sử dụng thuốc cho người cao tuổi bao gồm
A- người cao tuổi giảm trí nhớ hay quên dùng thuốc nhầm lẫn liều
B- một người cao tuổi mắt kém nên khó đọc hướng dẫn dùng thuốc
C- người cao tuổi thường ít uống nước nên dễ gây lắng đọng thuốc ở thận
D- AB đúng
E- ABC đúng@
Câu 4 những khác biệt về dược động học của thuốc ở trẻ em Chủ yếu gặp ở lứa tuổi
A- trẻ sơ sinh
D- a&b đúng @
E- b&c đúng
B- những thuốc an toàn cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ thì dùng cho phụ nữ cho con bú cũng an
toàn cho trẻ bú mẹ
C- phụ nữ cho con bú không nên dùng thuốc tránh thai chứa estrogen
D- hấp thụ thuốc qua da của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ kém hơn so với người lớn @
E- dạng thuốc dùng đường uống phù hợp nhất cho trẻ nhỏ là dạng lỏng
A- những thuốc không hấp thu khi dùng đường uống như Amino vongco nếu dùng cho phụ nữ
cho con bú sẽ không an toàn cho trẻ bú mẹ vì có độc tính cao @
B- Khi dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú nên chọn thuốc có tỉ lệ nồng độ sửa huyết tương
thấp thời gian bán thải ngắn
C- nên cho trẻ bú ngay trước khi người mẹ dùng thuốc vì nồng độ thuốc trong máu mẹ thấp
nhất
D- thuốc dùng cho trẻ nhỏ nên có màu sắc và mùi vị hấp dẫn
E- khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú nên tránh dùng liều cao và dùng thời gian
ngắn nhất có hiệu quả
Câu 7 chọn đúng sai hấp thu thuốc qua da của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ kém hơn so với người lớn => sai
A- hấp thu
B- phân bố
C- chuyển hóa
D- thải trừ
E- tất cả đều đúng@
Câu 2 các đường hấp thu thuốc sao đường nào được hấp thu tốt nhất
A- dạ dày
B- ngoài ra
câu 3 Chọn phát biểu sai về thuốc hấp thu qua niêm mạc ruột non
B- thuốc hấp thu qua niêm mạc ruột non kém hơn ở ruột già rất nhiều @
C- thuốc hấp thu qua niêm mạc ruột già tiện lợi với thuốc có mùi khó chịu bệnh nhân nôn mửa
hôn mê trẻ nhỏ
D- các thuốc dễ bị gan phân hủy sẽ cho tác dụng tốt hơn nếu đặt dưới lưỡi Như Hóc Môn sinh
dục trinitrin Corticoid
A- đường tiêm dưới da thuốc được hấp thu nhanh và ít đau vì hệ thống mao mạch dưới da ít
và tập trung nhiều dây thần kinh cảm giác @
B- đường tiêm bắp tương tự SC nhưng nhanh và ít đau hơn vì tuần hoàn máu trong cơ phát
triển
C- đường tiêm tĩnh mạch không còn sự hấp thu thuốc thâm nhập nhanh chóng và toàn vẹn
D- khi dùng đường tiêm tĩnh mạch tránh dùng các chất dầu hay các chất không tan vì gây
nghẽn mạch
A- sinh khả dụng là thông số đánh giá tỷ lệ phần trăm thuốc vào được vòng tuần hoàn chung ở
dạng còn hoạt tính với liều đã dùng tốc độ và cường độ Thuốc xâm nhập được vào vòng
tuần hoàn
C- hai thuốc có cùng ái lực giống nhau trên lô teen clip Tường chất có ái lực mạnh đẩy chất có
ái Lực yếu ra khỏi những vị trí đó gây độc tính
D- người bệnh gan hay thận chấn thương phỏng dự trữ protein giảm thì dạng thuốc tự do
giảm@
Câu 7 phản ứng nào không thuộc pha 2 chuyển hóa thuốc
Câu 8 các chất sau gây ức chế men gan ngoại trừ
A- Chloramphenicol
B- Rifamycin@
C- Cime tidin
D- Ketoconazol
câu 9 các chất sau gây cảm ứng men gan ngoại trừ
A- Phenobarbital
B- Griceofulvin
C- Rifamicin
D- Erythomycin@
câu 10 Chọn phát biểu sai
A- ngộ độc thuốc là chất kiềm yếu nên axit hóa nước tiểu bằng NH4Cl
B- thuốc có thể đào thải qua nhiều đường nhưng quan trọng nhất là qua thận
C- ngộ độc thuốc là chất axit yếu nên kiềm hóa nước tiểu bằng NaHCO3
D- ngộ độc thuốc là chất kiềm yếu nên kiềm hóa nước tiểu bằng NaHCO3@
A- thời gian bán thải là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn một
nửa
B- Rifamycin dùng chung với thuốc tránh thai đường uống làm tăng tác dụng thuốc tránh thai@
C- thuốc có chu kỳ gan ruột thì thời gian tác động kéo dài
D- thuốc ngủ bạc nitrat dùng chung thuốc chống đông làm giảm tác dụng của thuốc chống đông
Câu 2 tác dụng muốn có để đáp ứng mục đích điều trị
A- tác dụng hồi phục là sau khi phát huy hoạt tính thuốc bị thải trừ chức phận của cơ quan trở
về bình thường
B- Tetracyclin làm hỏng men răng của trẻ em là tác dụng hồi phục @
C- tác dụng chính là tác dụng có lợi Đáp ứng mục đích điều trị
D- tác dụng phụ là tác dụng bất lợi không đáp ứng mục đích điều trị
Câu 5 sử dụng thuốc cho trẻ em cần các lưu ý sau ngoại trừ
B- sự gắn vào protein huyết tương kém nên tăng nồng độ thuốc tự do
Câu 6 Chọn phát biểu sai về sử dụng thuốc cho người cao tuổi
C- chức năng chuyển hóa và thải trừ thuốc đều suy giảm nên nhạy cảm với thuốc hơn người
trẻ
D- thường mắc nhiều bệnh như cao huyết áp tiểu đường xơ vữa động mạch thấp khớp nên khi
kê đơn ít xảy ra tương tác thuốc @
câu 22 các thuốc sau đây gây tương tác thuốc do hiệu lực cảm ứng enzym gan ngoại trừ
A- Phe nobarbital
B- Phenyltoin
C- Rifamycin
D- Erythromycin@
E- Griceofulvin
câu 23 tương tác nào sau đây không thuộc giai đoạn hấp thu
A- Lincomycin + diosmactite
B- Ampicillin + Sulbactam@
C- Tetracyclin + sữa
D- Cholestiramin + digoxin
E- Ketoconazol + Omeprazol
ĐỐI TƯỢNG
câu 10 thay đổi kỹ thuật bào chế dẫn tới thay đổi tốc độ giải phóng hoạt chất có thể gây ra ADR tuýp A
=> đúng
câu 11 trẻ sơ sinh là đối tượng có nguy cơ gặp cao vì một số enzim liên quan đến chuyển hóa thuốc và
thải trừ chưa đầy đủ => đúng
Câu 13 điều trị kéo dài không làm tăng tần suất ADR => sai
câu 12 sự khác biệt về gen và chủng tộc không làm khác biệt về tần suất gặp ADR => say
TƯƠNG TÁC
Câu 1 tương tác giữa phenylbutazon và wafarin do cơ chế nào sau đây
A- Aspirin
B- Paracetamol
C- Terbutalin
D- Ketotifen
Câu 4 thuốc nào sau đây ưu tiên hàng đầu khi phối hợp với chủ vận bêta 2 trị hen suyễn
A- cromolyn
B- Kháng cholin
C- Theophylin
D- Corticoid
Câu 5 phối hợp nào sau đây không nên sử dụng để làm tăng hiệu lực giảm đau hoặc kháng viêm
A- acetaminophen- codein
B- dextromethophan –acetaminophen
C- Ibuprofen- indomethacin
D- Ibuprofen- Paracetamol
Câu 7 để tăng cường giải độc cho bệnh nhân bị ngộ độc do dùng thuốc có bản chất là axit yếu tốt nhất
nên dùng thuốc
A- NH4Cl
B- NaHCO3
C- Glucose
D- NaCl
Câu 8 Phát biểu nào KHÔNG đúng với Floctafenin
C- độc tính
câu 10 để có tác động kháng viêm kéo dài nên dùng thuốc loại nào sau đây
A- Diclofenac
B- Ibuprofen
C- indomethacin
D- Tenoxicam
câu 11 để giảm bớt độc tính trên dạ dày nên chọn loại nào trong số các thuốc sau để điều trị viêm khớp
A- Diclofenac
B- Ibuprofen
C- Meloxicam
D- Piroxicam
câu 12 ở liều cao acetaminophen gây độc với gan là do chất chuyển hóa
A-N- acetyl-benzoquinomine
B-N-aceto-benzoquinomin
C-N-acetyl p-benzoquinomin
Câu 13 kháng sinh tác động trực tiếp trên amip ở ruột
A- Tetracyclin
B- Erythromycin
C- Spiramycin
D- Paromomycin
Câu 14 Chọn phát biểu sai
A-Erythromycin + Ergotamin => tăng tác dụng co mạch, thiếu máu chi, hoại tử
B-wafarin + aspirin => làm tăng nồng độ wafarin gây tăng chảy máu quá mức
C-Tolbutamid + miconazol => tăng n06ng2 độ Tolbutamid nguy cơ hôn mê do hạ
đường huyết
D-Spironolacton + muối kali => giảm kali trong máu@
ĐỐI TƯỢNG
Câu 6 Chọn phát biểu sai về sử dụng thuốc cho người cao tuổi
C- chức năng chuyển hóa và thải trừ thuốc đều suy giảm nên nhạy cảm với thuốc hơn người
trẻ
D- thường mắc nhiều bệnh như cao huyết áp tiểu đường xơ vữa động mạch thấp khớp nên khi
kê đơn ít xảy ra tương tác thuốc@
A- bao gồm các thông tin đầy đủ do tác giả trực tiếp công bố kết quả nghiên cứu của mình @
B- bao gồm các thông tin dưới dạng bài tóm tắt
C- là nguồn thông tin hạn hẹp nguồn thông tin hạn hẹp
câu 2 khi thông tin thuốc cho bệnh nhân cần lưu ý
A- dùng thuật ngữ chuyên môn để nâng cao giá trị của thông tin
D- ABC đúng
E- BC đúng@
câu 3 thông tin thuốc cần cho các đối tượng nào
B- y tá điều dưỡng
C- bệnh nhân
Câu 4 trong các thông tin thuốc sau thông tin nào không cần cung cấp cho bệnh nhân
A- tên thuốc
C- tương tác thuốc- thuốc, thuốc- thức ăn, thuốc- nước uống
D- đặc tính dược động học của thuốc hấp thu phân bố chuyển hóa thải trừ@
Câu 5 nhược điểm của nguồn thông tin loại 3 là tính cập nhật kém độ tin cậy phụ thuộc vào năng lực
của tác giả => đúng
Câu 6 hiện nay các nguồn thông tin loại 2 được lưu trữ trong CD hoặc đưa lên mạng internet giúp tìm dễ
dàng và nhanh chóng => đúng
Câu 7 yêu cầu nội dung thông tin thuốc cho bệnh nhân phải có đặc tính dược động học của thuốc hấp
thu phân bố chuyển hóa thải trừ => sai
Câu 8 yêu cầu nội dung thông tin thuốc cho bệnh nhân phải nêu tương tác thuốc thuốc thuốc thuốc thức
ăn thuốc nước uống => đúng
Câu 9 yêu cầu nội dung thông tin thuốc cho cán bộ y tế giống như thông tin thuốc cho BN => sai
KHÁNG SINH
câu 1 nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong điều trị
câu 2 kháng sinh sau đây đều có thể sử dụng cho phụ nữ có thai, trừ
A-Penicillin G
B-Erythromycin
C-Amoxcillin
D-Gentamycin@
câu 3 Chọn phát biểu sai
A- mỗi loại kháng sinh chỉ có tác dụng với một số loại vi khuẩn nhất định
B- lựa chọn kháng sinh hợp lý phụ thuộc vào vi khuẩn gây bệnh vị trí nhiễm khuẩn cơ địa bệnh
nhân
C- muốn đạt được hiệu quả điều trị kháng sinh phải có đặc tính có hoạt lực cao với vi khuẩn
gây bệnh và à thấm tốt vào tổ chức nhiễm khuẩn
A- thay đổi bệnh lý như suy giảm miễn dịch bệnh gan thận nặng sẽ giảm chuyển hóa và
bài xuất thuốc gây tăng Nồng độ kháng sinh nên ngộ độc và tăng tác dụng phụ
C- Furosemid dùng đồng thời kháng sinh Amino sẽ giảm nguy cơ suy thận hoặc điếc @
D- để giảm độc tính của kháng sinh với bệnh nhân suy thận nên chọn kháng sinh chuyển hóa
chủ yếu qua gan
A- khi dùng các kháng sinh có thời gian bán thải dài đợt điều trị rút ngắn lại
B- trạng thái bệnh lý như nhược cơ thiếu men G6 làm nặng thêm các tai biến và tác dụng phụ
của thuốc
C- sốc quá Mẫn gặp nhiều khi sử dụng nhóm Cefalocporin hơn nhóm Penicillin@
D- Sốc quá Mẫn gặp nhiều khi sử dụng nhóm penicillin hơn nhóm Cephalosporin
Câu 6 những trường hợp phối hợp cần tránh ngoại trừ
A-Gentamycin + Vancomycin
B- Paracetamol + Ibuprofen@
C- Gentamycin + Furosemid
D-Erythromycin + Ergotamin
Câu 7 kháng sinh sau đây đều có thể sử dụng cho phụ nữ có thai ngoại trừ
A- Cephalexin
B- Spiramycin
C- Amoxicillin
D- Tetracyclin@
Câu 8 các câu sau về kháng giả đối với kháng sinh đều đúng, trừ
A- thường gặp khi dùng kháng sinh có tác dụng kiềm khuẩn
B- thường gặp khi dùng kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn @
D- thường gặp khi dùng kháng sinh kìm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch
Câu 9 các câu sau về kháng thật đối với kháng sinh đều đúng ngoại trừ
A- Kháng thật là do vi khuẩn tạo ra men phá hủy kháng sinh hoặc tạo ra gen kháng kháng sinh
C- Kháng thật xuất hiện do sử dụng kháng sinh không đủ thời gian quy định
D- không nên phối hợp kháng sinh trong trường hợp này@
B- gây suy tủy là ADN thường gặp khi dùng nhóm quinolon
C- gây tổn hại xương và răng khi thường gặp khi dùng nhóm silicon
B- sỏi đường niệu là agr có thể gặp khi sử dụng co- trimoxazol
Câu 13 kháng sinh sau đây đều có thể sử dụng cho trẻ sơ sinh ngoại trừ
A- Spiramycin
B- Amoxicillin
C- Lincomycin@
D- Cefaclor
GIẢM ĐAU
Câu 1 nguyên tắc sử dụng các thuốc giảm đau trong trung ương là đúng ngoại trừ
C- thuốc được dùng đều đặn để có nồng độ trong máu ổn định với đau ung thư
D- lưu ý việc dùng các biện pháp hỗ trợ và thuốc để giảm tác dụng không mong muốn
Câu 2 nguyên tắc sử dụng các thuốc giảm đau ngoại trừ
D- lưu ý các biện pháp hỗ trợ không dùng thuốc hoặc thuốc để giảm tác dụng không mong
muốn
câu 3 hạn chế led ống tiêu hóa do nhóm giảm đau gây ra
A- viên nén Trần nên uống vào bữa ăn và ngay viên thuốc kèm 200ml nước
C- Tạo viên sủi bọt hoặc các dạng dung dịch uống gói bột aspegic
D- dùng kèm các thuốc chống loét dạ dày không thụ thể H2 các chất ức chế bơm proton
A- cơ chế tác dụng của thuốc giảm đau ngoại vi ức chế sự tạo thành
B- không phối hợp 2 thuốc giảm đau có cùng kiểu như nhau
C- các giảm đau làm giảm kết tập tiểu cầu không dùng cho bệnh nhân có tạng dễ chảy máu sốt
xuất huyết
D- Paracetamol tác dụng phụ hơn Aspirin cường độ giảm đau mạnh hơn @
E- hội chứng gây viêm não và rối loạn chuyển hóa mỡ ở gan xảy ra ở trẻ dưới 12 tuổi
F- dùng Aspirin khi bị nhiễm virus
A- dùng quá liều Paracetamol gây viêm gan liều cao gây hoại tử tế bào gan
B- thuốc giảm đau làm tăng nguy cơ chảy máu khi sử dụng đồng thời các thuốc chống đông
máu khác
C- sử dụng các salicylic cùng với rượu làm tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
D- các salicylic làm tăng bài tiết axit uric qua nước tiểu nên dùng giảm đau khi bị gút @
E- không phối hợp các em sét với nhau gây loét đường tiêu hóa và chảy máu tăng lên
A- Dicofenac – Meloxicam
B- Ibuprofen - Aspirin
C- Paracetamol + Ibuprofen@
D- Aspirin - Piroxicam
Câu 7 chống chỉ định nào sau đây là đúng của em xét ngoại trừ
CORTICOID
câu 1 trong số những bệnh sau đây bệnh nào cần sử dụng Corticoid
A- nhiễm virus
B- nhiễm nấm
C- hen @
E- viêm khớp @
B- nhiễm virus @
C- nhiễm nấm @
F- suy tim
D- khi cần điều trị kéo dài nên dùng chế độ điều trị cách ngày @
E- dùng Corticoid có thời gian bán thải dài như betamethasone dexamethason
B- giảm liều từ từ @
C- hạn chế việc đưa lại Corticoid nếu bệnh tái phát @
D- dùng thuốc điều trị triệu chứng nếu bệnh tái phát@
Câu 5 các biện pháp giảm tác dụng phụ do dùng Corticoid tại chỗ là
A- không được nhỏ mắt các chế phẩm chứa Corticoid Khi nhiễm virus hoặc nấm@
C- không được súc miệng sau khi xông họng bằng Corticoid
D- Không bôi thuốc kéo dài khi không có hướng dẫn của thầy thuốc @
E- nên băng ép sau khi bôi để giảm thuốc thấm vào vòng tuần hoàn
Câu 6 tác dụng phụ hay gặp khi dùng Corticoid dạng nhỏ mắt là
B- tăng nhãn áp @
C- ngứa mắt
D- dị ứng
Câu 7 Để giảm nguy cơ xốp xương do glucocorticoid các phát biểu sau đều đúng ngoại trừ
Câu 9 các biện pháp chống loãng xương do glucocorticoid ngoại trừ
câu 10 các biện pháp giảm tác dụng phụ loét dạ dày tá tràng do glucocorticoid ngoại trừ
câu 11 trong số những bệnh sau đây bệnh nào cần sử dụng Glucocorticoid
A- nhiễm virus
B- nhiễm nấm
C- hen @
E- bệnh cushing
Câu 13 những đối tượng nào có nguy cơ sắp xương khi sử dụng ly Coca Cola
A- thanh niên
D- b&c đúng @
E- ABC đúng
E- dùng điều trị cách ngày khi cần duy trì nhiều tháng
NGỘ ĐỘC
Câu 1 để ngăn cản hấp thu chất độc thường rửa dạ dày bằng dung dịch tannin 1 đến 2% khi ngộ độc
các chất sau
A- Stychnin
B- Quinin
C- Cocain,
D- Coban,đồng, chì
E- Tất cả đều đúng@
câu 2 tuyệt đối không rửa dạ dày cho những người trúng độc chất nào sau đây
A- Aspirin
B- Cloroquin
C- Meprobamat
D- Base mạnh@
câu 3 Bazo hóa nước tiểu khi ngộ độc chất nào sau đây ngoại trừ
A- Barbituric
B- Salicylic
C- Dẫn xuất pyrazolol
D- Nicotin @
câu 4 Axit hóa nước tiểu khi ngộ độc chất nào sau đây, ngoại trừ:
A- Barbituric@
B- Nicotin
C- Cloroquin
D- Imipramin
E- quinin
Câu 5 Loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể bằng cách rửa dạ dày và gây nôn chỉ có t/d trong 6 giồ đầu khi còn
ở dạ dày các chất sau ngoại trừ:
A- Aspirin
B- Cloroquin
C- Meprobamat
D- Barbituric
E- Acid mạnh@