Professional Documents
Culture Documents
1. Sự khác biệt về sinh khả dụng thường gặp ở trẻ nhỏ dưới 1 tuổi
theo đường uống là
Độ pH dạ dày cao hơn trẻ lớn Đ
Nhu động ruột của trẻ nhỏ mạnh hơn trẻ lớn Đ
Hệ cơ bắp của trẻ chưa được tưới máu nhiều S
Hệ Enzym phân hủy thuốc của trẻ dưới 6 tuổi chưa hoàn Đ
chỉnh
Khả năng thấm thuốc của trẻ nhỏ mạnh hơn trẻ lớn S
3. Sự khác biệt về sinh khả dụng chỉ gặp ở trẻ......1 tuổi (Dưới )
4. Nguyên nhân khác biệt về sinh khả dụng đường uống ở trẻ em và
người lớn là do độ pH.....cao hơn trẻ lớn và hệ enzym phân hủy thuốc ở
trẻ dưới 6 tháng chưa hoàn chỉnh (dạ dày )
5. Hạn chế tiêm....cho trẻ em vị hệ cơ bắp của trẻ em còn nhỏ và chưa
được tưới máu đày đủ ( bắp )
6. Không được xoa các loại....vào mũi hoặc da trẻ em vì có thể gây
kích ứng mạnh lên ngọn dây thần kinh cảm thụ dẫn đến ngạt do liệt hô
hấp (tinh dầu)
7. Các phản ứng....khử ở trẻ sơ sinh và trẻ dưới 1 tuổi rất yếu (oxy
hóa )
9. Các phản ứng chuyển hóa thuốc ở pha I tại gan ở trẻ em
Phản ứng oxy hóa khử Đ
Phản ứng liên hợp với acid acetic S
Phản ứng thủy phân Đ
Phản ứng liên hợp với glucoronic S
Phản ứng liên hợp sunfuric S
10. Tác dung không mong muốn chậm lớn sảy ra ở trẻ em khi dùng
thuốc nào
Corticoid Đ
Vitamin A S
Tetracylin Đ
Fluoroquinolon S
Morphin S
11. Độ pH.....của trẻ nhỏ cao hơn trẻ lớn vì lượng acid hydrocloric
chưa được tiết đầy đủ ( dạ dày)
12. Hệ enzym phân hủy thuốc ở trẻ dưới 6 tháng chưa...nên một số
thuốc không tách được gốc để giải phóng ra dạng tự do,làm hấp thu hoạt
chất (hoàn chỉnh)
13. Đường .....là đường đưa thuốc được khuyến khích ở trẻ em ( tiêm
tĩnh mạch)
14. Hạn chế ...cho trẻ em vì hệ cơ bắp của trẻ em còn nhỏ và chưa
được tưới máu đầy đủ (tiêm bắp )
15. Thận trọng khi dùng .....khi bôi da cho trẻ em (corticoid)
16. Nguyên nhân gây sự khác biệt về sinh khả dụng đường uống của
trẻ em dưới 1 tuổi với trẻ lớn
A. Hệ enzym phân hủy thuốc chưa hoàn chỉnh
B. Độ pH dạ dày thấp hơn trẻ lớn
C. Nhu động ruột yếu hơn trẻ lớn
D. Sự có bóp tống chất chứa ra khỏi dạ dày mạnh hơn trẻ lớn
20. Tác dung không mong muốn khi dùng thuốc ở trẻ em là
A. Vàng da với Vitamin K3
B. Chậm lớn khi dùng vitamin A
C. Lõi thóp với androgen
D. Tăng áp lực sọ não khi dùng tatracylin
21. Các loại tinh dầu bôi lên mũi hoặc da gây ngạt liệt hô hấp là
Albumin Đ
Protein S
Globulin Đ
Alpha I glycoprotein S
prostaglandin Đ
23. Nhu động ruột của trẻ nhỏ mạnh hơn trẻ lớn nên...di chuyển thuốc
trong ống tiêu hóa nhanh,làm giản thời gian lưu thuốc tại ruột (tốc độ)
24. Hệ cơ bắp của trẻ em còn nhorlaji chưa đươc tưới máu đầy đủ nên
hạn chế dùng thuốc theo đường .....( tiêm bắp )
25. Nguyên nhân về sự khác biệt sinh khả dụng đường uống ở trẻ em
và người lớn là do độ.....dạ dày cao hơn trẻ lớn và hệ....phân hủy thuốc ở
trẻ dưới 6 tháng chưa hoàn chỉnh ( pH;enzym)
26. .....ở trẻ nhỏ lớn hơn người lớn là do các dạng thuốc không liên kết
để dễ đi qua hàng rào sinh học và phân tác vào các mô (Thể tích phân bố
)
28. Từ bao nhiêu tháng tuổi trở lên,chứng năng thận ở trẻ em hoạt
động như người lớn
A. 9 tháng
B. 8 tháng
C. 7 tháng
D. 6 tháng
30. Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc cho trẻ em là
A. Dễ bị ngạt và liệt hô hấp khi dùng nhóm giảm đau opiat
B. Biến dạng sụn tiếp hợp khi dùng tetracylin
C. Lõi thóp và vàng răng với acid nalidixic
D. Chậm lớn khi dùng andogen
31. Dạng dùng nào dưới đây được ưu tiên khi dùng ở trẻ em
A. Siro
B. Dung dịch tiêm
C. Viên đặt trực tràng
D. Thuốc khí dung
33. Công thức liều áp dụng cho trẻ em 1 tuổi trở lên là :
A. Liều trẻ em =[ Tuổi trẻ em theo năm /(tuổi trẻ em theo năm
+12]*Liều người lớn
B. Liều trẻ em=(Tuổi TE theo tháng *liều người lớn )/150
C. Liều trẻ em=( cân nặng trẻ em theo kg *liều người lớn )/70
D. Cân nặng lý tưởng =[(chiều cao trẻ em)2*1.65]/1000
34. Công thức tính liều áp dụng cho trẻ 2 tuổi trở lên
A. Liều trẻ em=( cân nặng trẻ em theo kg *liều người lớn )/70
B. Liều trẻ em=(Tuổi TE theo tháng *liều người lớn )/150
C. Liều trẻ em =[ Tuổi trẻ em theo năm /(tuổi trẻ em theo năm
+12]*Liều người lớn
D. Cân nặng lý tưởng =[(chiều cao trẻ em)2*1.65]/1000
36. Những thay đổi trong cơ thể của người cao tuổi ảnh hưởng đến
phân bố thuốc
Giảm lượng anbumin trong huyết tương Đ
Giảm sức lọc cầu thận S
Giảm khối cơ Đ
Giảm khối lượng thận S
Giảm hiệu suất tim Đ
37. Những biến đổi do sự lão hóa cơ quan bào xuất thuốc bao gồm
Giảm dòng máu qua thận Đ
Giảm sức lọc cầu thận Đ
Giảm khối lượng gan S
Giảm khối lượng thận Đ
Giảm tổng lượng nước trong cơ thể S
38. Sinh khả dụng....của hầu hết các thuốc không bị ảnh hưởng nhiều ở
người cao tuổi ( đường uống )
39. Chỉ dùng thuốc khi thật ....đối với người cao tuổi (cần thiết)
40. Sự thay đổi chức năng sinh lý ống tiêu hóa ở người cao tuổi là
A. Dòng máu qua tạng giảm
B. Thành phần Lipit giảm
C. Lượng abumin huyết tương giảm
D. Tổng lượng nước cơ thể giảm
41. Sự hấp thu qua da ở người cao tuổi bị ảnh hướng bởi
A. Thành phần Lipit giảm
B. Sự tưới máu giảm
C. Giảm hiệu suất tim
D. Giảm diện tích bề mặt hấp thu
42. Thay đổi trong cấu tạp cơ thể ảnh hưởng đến phân bố thuốc
A. Giảm khối cơ
B. Giảm hoạt động tiết HCL của tế bào ở viền thành dạ dày
C. Giảm tốc độ tháo rỗng dạ dày
D. Giảm dòng máu qua tạng
43. Những biến đổi do lão hóa cơ quan bài xuất thuốc là
A. Giảm dòng máu qua tạng
B. Giảm khối cơ
C. Giảm diện tích bề mặt hấp thu
D. Giảm hoạt tính các enzym chuyển hóa thuốc
(phần Dũng gõ )
1. Những biến đổi do bệnh lý ở người cao tuổi là
A. Tình trạng đa bệnh lý làm tăng phản ứng bất lợi của thuốc
B. Giảm albumin huyết tương
C. Tình trạng bệnh lý gây thay đổi đáp ứng với thuốc
D. Ảnh hưởng đến dược động học
E. Giảm dòng máu qua gan
2. Những nguyên nhân gây thay đổi đáp ứng với thuốc ở người cao
tuổi
S Giảm chức năng nhận thức
Đ Do sự biến đổi đáp ứng của cơ quan đích
Đ Do sự thay đổi đáp ứng với thuốc tại recceptor
S Dễ bị tụt huyết áp thế đứng
Đ Do sự trơ của một số cơ chế kiểm soát thể dịch ở người cao tuổi
3. Ảnh hưởng của tuổi tác đến đáp ứng với một số nhóm thuốc
Đ Giảm chức năng các cơ quan nội tạng do dùng opiat
Đ Giảm chức năng nhận thức khu dùng nhóm an thần
S Tăng thân nhiệt do dùng thuốc trầm cảm
Đ Dễ bị tụt huyết áp do thuốc chống tăng huyết áp
S Tăng chức năng các cơ nội tạng có dùng kháng histamin
4. Tỷ lệ gặp … ở lứa tuổi 60-70 gấp đôi so với lứa tuổi 30-40
(adr)
5. Tình trạng bệnh lý ở người cao tuổi gây thay đổi … của thuốc
(đáp ứng)
6. Tình trạng bệnh lý ở người cao tuổi gây thay đổi … của thuốc
(đáp ứng)
7. Theo tuổi tác, khả năng tiết HCl của dạ dày bị giảm làm … dạ dày
tăng so với lúc còn trẻ (pH)
8. Tỷ lệ nước của cơ thể người cao tuổi từ 60-80 tuổi là
A. 53%
B. 61%
C. 19%
D. 12%
12.Các thông số sinh lý nào ở người cao tuổi giảm hơn so với người
trưởng thành
Đ Tỷ lệ nước của cơ thể
Đ Dòng máu qua gan
S Lượng mỡ trong cơ thể
Đ Tỷ lệ khối cơ
S Alpha acid glycoprotein
13.Yếu tố ảnh hưởng dến chuyển hóa thuốc tại gan
Đ Giảm khối lượng gan
S Giảm hiệu suất tim
Đ Giảm hoạt tính các enzym chuyển hóa thuốc
S Giảm khối cơ
Đ Giảm dòng máu qua gan
14.Hấp thu thuốc theo đường … ở người cao tuổi giảm vì khối cơ và
sự tưới máu đều giảm (tiêm bắp)
15.Dùng Quinidin điều trị loạn … có thể gây lú lẫn cho người cao tuổi
(nhịp tim)
16.Bác sĩ kê đơn nên lựa chọn các … đơn giản, dùng thuốc ít lần trong
ngày cho bệnh nhân cao tuổi (phác đồ)
17.Bệnh nhân cao tuổi phải … mệnh lệnh điều trị, không tự ý thay đổi
cách điều trị khi không có ý kiến của thầy thuốc (tuân
thủ)
20.Yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc ở gan của người cao tuổi
là
A. Giảm dòng máu qua gan
B. Giảm lượng albumin huyết tương
C. Giảm hiệu suất tim
D. Alphal-acid glycoprotein ko đổi hoặc tăng nhẹ
21.Mức độ lọc cầu thận ở người cao tuổi giảm bao nhiêu so với tuổi
trẻ
A. 35%
B. 40%
C. 45%
D. 50%
22.Chức năng thận ở người cao tuổi còn khoảng bao nhiêu thì không
cần hiệu chỉnh liều khi dùng thuốc
A. 67%
B. 68%
C. 69%
D. 70%
23.Nguyên nhân làm thay đổi đáp ứng thuốc ở người cao tuổi
A. Do sự trơ của một số cơ chế kiểm soát thể dịch ở người cao
tuổi
B. Do mất thăng bằng tư thế
C. Do giảm điều hòa thân nhiệt
D. Do giảm chức năng nhận thức
24.Ảnh hưởng của tuổi tác đến đáp ứng với thuốc là
A. Dễ bị tụt huyết áp thế đứng
B. Do sự trơ của một số cơ chế kiểm soát thể dịch ở người cao
tuổi
C. Thay đổi đáp ứng với thuốc tại rêcptor
D. Sự biến đổi đáp ứng của cơ quan đích
25.Nguyên tắc nào dưới đây là nguyên tắc sử dụng kháng sinh
Đ Phải lựa chọn kháng sinh hợp lý
Đ Phải biết nguyên tắc phối hợp giáng sinh
S Thời điểm đưa thuốc phải đúng
Đ Phải sử dụng kháng sinh trong thời quy định
S Độ dài đợt điều trị phải đúng
26.Các xét nghiệm lâm sáng thường quy bao gồm …, Xquang và các
chỉ số sinh hóa (công thức máu)
27.Phân lập … gây bệnh chính là biện pháp chính xác nhất để tìm ra
nguyên nhân gây bệnh (vi khuẩn)
29.Furosemid dùng đồng thời với các kháng sinh nhóm aminosid sẽ
tăng nguy cơ gây suy thận hoặc … (điếc)
30.Để giảm độc tính của kháng ính với trường hợp bệnh nhân suy thận
nên chọn các kháng sinh chuyển hóa chủ yếu qua .....
(gan)
31.Có mấy nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong điều trị
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
32.Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong
điều trị
A. Phải biết nguyên tắc phối hợp kháng sinh
B. Thời điểm đưa thuốc phải đúng
C. Chọn khánh sinh phái mạnh
D. Độ dài của đợt điều trị phái dài
33.Nguyên tắc chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm khuẩn bao gồm
A. Tìm vi khuẩn gây bệnh
B. Sử dụng khánh sinh đúng thời gian quy định
C. Lựa chọn kháng sinh theo cơ địa bệnh nhân
D. Lựa chọn kháng sinh phù hợp với vi khuẩn gây bệnh
34.Các xét nghiệm thường quy để xác định nhiễm khuẩn là
A. Công thức máu, Xquang và các chỉ số sinh hóa
B. Công thức máu và các chỉ số sinh hóa
C. Xquang và các chỉ số sinh hóa
D. Đo nhiệt độ bệnh nhân, Cquang và các chỉ số sinh hóa
35.Với những nhiễm khuẩn nhẹ, đợt điều trị bằng kháng sinh thường
kéo dài
A. 7-10 ngày
B. 3-5 ngày
C. 5-7 ngày
D. 10-14 ngày
36.Đường dùng kháng sinh được khuyến khích nhất trong sử dụng
kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm bắp
C. Đặt trực tràng
D. Tiêm dưới da
37.Đường dùng kháng sinh được khuyến khích nhất trong sử dụng
kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm bắtp
C. Đặt trực tràng
D. Tiêm dưới da
38.Đường dùng kháng sinh được khuyên khích nhất trong sử dụng
kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm bắp
C. Đặt trực tràng
D. Tiêm dưới da
39.Đường dùng kháng sinh được khuyến khích nhất trong sử dụng
kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm bắp
C. Đặt trực tràng
D. Tiêm dưới da
40.Đường dùng kháng sinh được khuyến khích nhất trong sử dụng
kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm bắp
C. Đặt trực tràng
D. Tiêm dưới da
41.Để đánh giá độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh dựa vào
A. Kháng sinh đồ
B. Xét nghiệm sinh hóa
C. Thăm khám lâm sàng
D. Xquang
42.Kháng sinh nào không được dùng cho trẻ em dưới 8 tuổi
A. Tretracyclin
B. Azithromycin
C. Amoxicillin
D. Vancomycin
43.Nguyên tắc sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu
thuật là
Đ Thời điểm đưa thuốc phải đúng
S Nới rộng phổ tác dụng của kháng sinh
Đ Chọn kháng sinh phải đúng
S Lựa chọn kháng sinh theo cơ địa của bệnh nhân
Đ Độ dàu của đợt điều trị phải đúng
46.Kháng sinh nào khó thấm vào … nhất vì có sự cản trở của hàng rào
máu não (dịch não tủy)
47.Các kháng sinh nhỏ tai thường có … cao do đó trước khi nhỏ phải
thăm khám kỹ nếu thủng màng nhĩ có thể gây điếc (độc
tính)
48.Với nhiễm khuẩn … nên tận dụng kháng sinh nhỏ hoặc tra mắt
(mắt)
49.Nhóm kháng sinh cần lưu ý nhất khi sử dụng cho trẻ đẻ non và trẻ
.. là nhóm aminosid (sơ sinh)
50.Kháng sinh nào có tác dụng tốt trong điều trị nhiễm khuẩn do
Pseudomonas aeruginosa
A. Colistin
B. Peniciliin G
C. Vancomycin
D. Ampicillin
51.Nhóm kháng sinh cần lưu ý khi sử dụng cho trẻ đẻ non và trẻ sơ
sinh
A. Aminosid
B. Penicillin
C. Cephalosporon
D. Macrolid
E.
(Phần Danh gõ)
88/ Để đánh giá độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh tốt nhất dựa
vào …
{kháng sinh đồ}
89/ Kháng sinh khó thấm vào … nhất vì có sự cản trở của hàng rào máu
não
{dịch não tủy}
90/ Các kháng sinh nhỏ tai thường có … cao do đó trước khi nhỏ phải
khám tai kỹ vì nếu thủng màng nhĩ có thể gây điếc.
{độc tính}
91/ Với nhiễm khuẩn … nên tận dụng kháng sinh nhỏ hoặc tra mắt.
{mắt}
92/ Nhóm kháng sinh cần lưu ý khi sử dụng cho trẻ đẻ non và trẻ … là
nhóm aminosid.
{sơ sinh}
93/ Kháng sinh có tác dụng tốt trong điều trị nhiễm khuẩn do
Pseudomonas acruginosa?
A. Colistin
B. Penicillin G
C. Vancomycin
D. Ampicillin
94/ Nhóm kháng sinh cần lưu ý khi sử dụng cho trẻ đẻ non và trẻ sơ sinh:
A. Aminosid
B. Penicillin
C. Cephalosporin
D. Macrolid
95/ Kháng sinh không được sử dụng cho phụ nữ có thai là?
A. Cloramphenicol
B. Vancomycin
C. Isoniazid
D. Penicillin G
96/ Kháng sinh nào dưới đây có độc với thận?
A. Vancomycin
B. Cloramphenicol
C. Clarithromyxin
D. Erythromycin
97/ Kháng sinh nào bị chuyển hóa ở gan > 70%?
A. Metronidazol
B. Oflaxacin
C. Cefotaxim
D. Tetracyclin
98/ Biểu hiện dị ứng ban đỏ, phù Quinck thường gặp khi sử dụng nhóm
kháng sinh
A. Penicillin
B. Macrolid
C. Aminosid
D. Quinolon
99/ Mục đích phối hợp kháng sinh là
A. Nới rộng phổ tác dụng của kháng sinh
B. Tăng sinh khả dụng của kháng sinh
C. Tăng hoạt lực của kháng sinh với vi khuẩn gây bệnh
D. Tăng khả năng tấm của kháng sinh vào ổ nhiểm khuẩn.
100/ Thời điểm đưa kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật là:
A. Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 2 giờ so với thời
điểm mổ
B. Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 1,5 giờ so với thời
điểm mổ
C. Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 1 giờ so với thời
điểm mổ
D. Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 30 phút so với thời
điểm mổ
101/ Độ dài của đợt điểu trị trị kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật:
A. Không kéo dài quá 24 giờ
B. Không kéo dài quá 48 giờ
C. Không kéo dài quá 36 giờ
D. Không kéo dài quá 72 giờ
102/ Kháng sinh nào dưới đây được ưu tiên trong dự phòng phẫu thuật:
A. Cephalosporin thế hệ 2
B. Cephalosporin thế hệ 3
C. Macrolid
D. Cloramphenicol
103/ Đặc điểm của kháng sinh được lựa chnj trong dự phòng phẫu thuật?
A. Có phổ tác dụng rộng
B. CÓ thể tích phân bố nhỏ
C. Kháng sinh có hoạt lực cao
D. Có thời gian bán thải dài
104/ Kháng sinh nào chống chỉ định cho trẻ em dưới 15 tuổi:
A. Ciprofloxacin
B. Colistin
C. Cloramphenicol
D. Co-trimoxazol
105/ Các việc cần làm khi khám lâm sàng bệnh nhân là:
A. Đo nhiệt độ cơ thể
B. Phỏng vấn bệnh nhân
C. Xét nghiệm sinh hóa
D. Xét nhiệm công thức máu
E. Làm kháng sinh đồ
106/ Lựa chọn kháng sinh dựa vào các yếu tố sau:
A. Chi phí y tế
B. Vi khuẩn gây bệnh
C. Vị trí nhiếm khuẩn
D. Thời gian điều trị
E. Cơ địa bệnh nhân
107/ Thăm khám lâm sáng bao gồm đo … bệnh nhân, phỏng vấn và khám
bệnh.
{nhiệt độ}
108/ Nguyên nhân gây viêm bàng quang chưa có biến chứng do … chiếm
đến 80%
{e.coli}
109/ Muốn đạt được hiệu quả điều trị thì … phải có hoạt lực cao với vi
khuẩn gây bệnh và thấm tốt vào tổ chức nhiễm bệnh.
{kháng sinh}
110/ Nhừng trường hợp nhiễm khuẩn … nặng ở bệnh nhân suy giảm miễn
dịch có thể sự dụng kháng sinh đường uống loại ít hấp thu qua ruột.
{tiếu hóa}
111/ Với nhiếm khuẩn … có thể dùng các dạng kháng sinh phun mù tại
chỗ hoặc các thuốc sát khuẩn ở dạng xúc miệng.
{tai mũi họng}
124/ Có hai nhóm thuốc giảm đau là giảm đau … và giảm đau ngoại vi.
{trung ương}
125/ Thuốc giảm đau trung ương cần sử dụng … hoặc phối hợp tùy mức
độ đau.
{đơn độc}
126/ Tác dụng ức chế hô hấp khi dùng thuốc giảm đau … thường tăng
theo liều dùng.
{trung ương}
127/ Không được phối hợp các thuốc giảm đau NSAID với nhau vì tác
dụng phụ loét đường … và chảy máu sẽ sẽ tăng.
{tiêu hóa}
128/ Sử dụng salicylat cùng với rượu làm tăng nguy cơ … tiêu hóa.
{xuất huyết}
129/ Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau trung ương là:
A. Sử dụng đơn độc hoặc phối hợp tùy mức độ đau
B. Tránh vượt qua mức liều giới hạn
C. Tôn trọng nguyên tắc phối hợp thuốc giảm đau
D. Lựa chọn thuốc phù hợp với người bệnh
130/ Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau ngoại vi
A. Tôn trọng nguyên tắc phối hợp thuốc giảm đau
B. Sử dụng đơn độc hoặc phối hợp tùy mức độ đau
C. Chỉ sử dụng trong trường hợp đau ở mức độ nặng và vừa
D. Thuốc được dùng đều đặn để có nồng độ trong máu ổn định với
đau ung thư
133. Tại niêm mạc đường tiêu hóa morphin được hấp thu chủ yếu từ
A. Tá tràng
B. Dạ dày
C. Dạ dày và ruột
D. Toàn bộ đường tiêu hóa
136. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế chọn lọc COX2
A. Etoricoxib
B. Ibufrofen
C. Piroxicam
D. Diclfenac
137. Biện pháp hạn chế tác dụng gây nghiện của thuốc opioid
A. Xử lý băng naloxon
B. Dùng thuốc chống nôn thường xuyên trong 10 ngày
C. Phối hợp với thuốc giãn cơ
138.Nguyên tắc nào là nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau trung ương
Sử dụng đơn độc hoặc phối hợp tùy mức độ đau Đ
Lựa chọn thuốc phù hợp với người bệnh S
Thuốc sử dụng đều dãn để có nồng độ trong máu ổn định với Đ
đau ung thư
Tránh vượt quá mức liều giới hạn S
Tôn trọng nguyên tắc phối hợp thuốc giảm đau S
139. Nguyên tắc nào là nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau ngoại vi:
Sử dụng đơn độc hoặc phối hợp tùy mức độ đau S
Lựa chọn thuốc phù hợp với người bệnh Đ
Thuốc sử dụng đều dãn để có nồng độ trong máu ổn định với S
đau ung thư
Tránh vượt quá mức liều giới hạn Đ
Tôn trọng nguyên tắc phối hợp thuốc giảm đau Đ
140. Thuốc giảm đau trung ương có tác dụng giảm đau do ức chế....ở
não và ngăn cản đường dẫn truyền cảm giác đau từ tủy sống lên não
(trung tâm đau)
141. Tác dung không mong muốn của thuốc giảm đau trung ương là táo
bón,buồn nôn ,ức chế....và gây nghiện (hô hấp)
142. Để hạn chế tác dụng.....của thuốc giảm đau trung ương thì độ dài
điều trị cần kéo dài (gây nghiện)
143. Những bệnh nhân có cơ địa di ứng và hen phải thận trọng khi dùng
các dẫn chất salisylat như.....(aspirin)
144. Không được phối hợp 2 thuốc giảm đau có cùng kiểu .....như nhau
(adr)
145. Cơ chế giảm đau của thuốc giảm đau trung ương là :
A. Ức chế trung tâm đau ở não và ngăn cản đường dẫn truyền cảm
giác đau từ tủy sống lên não
B. Ức chế tổng hợp chất trung gian hóa học prostagaladin
C. Ức chế enzym cyclooxynase
D. Ức chế tổng hợp acid arachidonic
146. Thuốc giảm đau nào dưới đây có tác dụng giảm đau mạnh nhất
A. Morphin
B. Paracetamon
C. Aspirin
D. Pethinin
6. Tác dụng bất lợi nào của thuốc giảm đau Opiod sẽ được cải thiện theo
thời gian ngoại trừ
A. Táo bón
B. Ức chế hô hấp
C. Gây nghiện
D. Buồn nôn, nôn
7. Khi tăng liều của thuốc giảm đau ngoại vị lên tối đa sẽ
A. Tác dụng bất lợi sẽ tăng theo
B. Xuất hiện độc tính
C. Đáp ứng với thuốc tăng lên
8. Paracetamol gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến cơ quan nào khi quá
liều
A. Gan
B. Tim
C. Phổi
D. Thận
9. Biện pháp để hạn chế tác dụng gây loét dạ dày tá tràng khi dùng thuốc
giảm đau ngoại vi
A. Dùng kèm với thuốc chống loét
B. Uống thuốc trước ăn 30p
C. Uống thốc sau ăn 2 giờ
D. Thay thế thuốc giảm đau khác
10. Bệnh nhân nào tránh dùng thuốc giảm đau NSAIDs, ngoại trừ
A. Bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp
B. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối
C. Bệnh nhân có bệnh mạch vành
D. Bệnh nhân suy tim vừa và nặng
11. Để giảm bớt tác dụng phụ trên tiêu hóa của thuốc giảm đau ngoài
vị có thể có cách xử trí sau
Đ Tạo viên bao tan trong ruột
S Bào chế dạng viên nén trần
Đ Lượng nước uống phải lớn
S Uống thuốc vào trước ăn
Đ Tạo viên sủi bọt hoặc các dung dịch uống
12. Tác dụng không mong muốn của thuốc giảm đau trung ương
S Xuất huyết tiêu hóa
Đ Co thắt cơ vòng
Đ Buồn nôn, nôn, táo bón
S Chảy máu kéo dài
Đ Ức chế hô hấp
13. Dùng pethidin giảm đau có nhược điểm là gây độc tính trầm trọng
trên … trung ương với “hội chứng kích thích” (thần kinh)
14. Chỉ sử dụng thuốc giảm đau trung ương trong trường hợp đau ở
mức độ nặng và vừa khi nhóm giảm đau … không đủ hiệu lực
(ngoại vi)
15. Khả năng gây nghiện và ức chế hô hấp của nhóm giảm đau trung
ương tăng theo … và độ dài điều trị (liều)
164/ Thuốc nào dưới đây có mức độ chọn lọc trên COX2 tốt nhất:
A. Meloxicam
B. Ibuprofen
C. Diclofenac
D. Aspirin
1/ Sự khác biệt về sinh khả dụng thường gặp ở trẻ nhỏ dưới 1 tuổi theo
đường uống là:
a Khả năng thấm thuốc ở trẻ nhỏ mạnh hơn trẻ lớn
b Nhu động ruột của trẻ nhỏ mạnh hơn trẻ lớn
C Hệ enzym phân hủy thuốc của trẻ dưới 6 tháng chưa hoàn chỉnh
d Hệ cơ bắp của trẻ chưa được tưới máu nhiều
e Độ pH dạ dày cao hơn trẻ lớn
Nhạy cảm đối với thuốc Khả năng điều hòa thân nhiệt chưa hoàn
a
chỉnh
b Khả năng điều hòa thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
c Tốc độ chuyển hóa thuốc nhanh hơn người lớn
d Chức năng thận tốt hơn người lớn
e Hệ thần kinh trung ương hoàn thiện châm
3/Các phản ứng chuyển hóa thuốc ở pha I tại gan ở trẻ em:
4/ Tác dụng không mong muốn chậm lớn xảy ra với trẻ em khi dùng
thuốc nào:
a Tetracyclin
b Morphin
c Corticoid
d Fluoroquinolon
e Vitamin A
5/ Các loại tinh dầu lên mũi hoặc da trẻm em gây ngạt do liệt hô hấp là:
a Globulin
b Prostaglandin
c Albumin
d Alpha 1 glycoprotein
e Protein
6/ Protein huyết tương nào ở trẻ em thấp hơn so với lớn là:
a Protein
b Alpha 1 glycoprotein
c Globulin
d Prostaglandin
e Albumin
7/ / Những thay đổi trong cấu tạo cơ thể của người cao tuổi ảnh hưởng
đến phân bố thuốc:
a Giảm khối cơ
b Giảm sức lọc cầu thận
c Giảm hiệu suất tim
d Giảm khối lượng thận
e Giảm lượng albumin huyết tương
8/ Những biến đổi do sự lão hóa cơ quan bài xuất thuốc bao gồm:
10/Những nguyên nhân gây thay đổi đáp ứng với thuốc ở người cao tuổi:
a Do sự trơ của một số cơ chế kiểm soát thể dịch ở người cao tuổi
b Dễ bị tụt huyết áp thế đứng
c Do sự thay đổi đáp ứng với thuốc tại receptor
d Do sự biến đổi đáp ứng của cơ quan đích
e Giảm chức năng nhận thức
11/ Ảnh hưởng của tuổi tác đến đáp ứng với một số nhóm thuốc:
12/Các thông số sinh lý nào ở người cao tuổi giảm hơn so với người
trưởng thành:
14/ Nguyên tắc nào dưới đây là nguyên tắc sử dụng kháng sinh:
15/Nguyên tắc sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu
thuật là:
17/Các việc cần làm khi thăm khám lâm sàng bệnh nhân là:
18/ Lựa chọn kháng sinh dựa vào các yếu tố sau:
a Diclofenac
b Fentanyl
c Aspirin
d Tramadol
e Ibuprofen
20/Thuốc nào là thuốc giảm đau ngoại vi:
a Acid mefenamic
b Methadon
c Pethidin
d Naproxen
e Propoxyphen
21/Nguyên tắc nào là nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau trung ương:
22/ Nguyên tắc nào là nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau ngoại vi: ( đối
với TW)
23/Để giảm bớt tác dụng phụ trên tiêu hóa của thuốc giảm đau ngoại vi có
thể có cách xử trí sau:
24/ Tác dụng không mong muốn của thuốc giảm đau trung ương:
a Ức chế hô hấp
b Buồn nôn, nôn, táo bón
c Co thắt cơ vòng
d Chảy máu kéo dài
e Xuất huyết tiêu hóa
1. Các phản ứng ……………….. khử ở trẻ sơ sinh và trẻ dưới 1 tuổi
rất yếu
2. Hạn chế tiêm cho trẻ em vì hệ cơ bắp của em còn nhỏ và
chưa được tưới máu đầy đủ
3. Nguyên nhân khác biệt về sinh khả dụng đường uống ở trẻ em và
người lớn là do độ pH …………….cao hơn trẻ lớn và hệ enzym
phân hủy thuốc ở trẻ dưới 6 tháng chưa hoàn chỉnh
4. Sự khác biệt về sinh khả dụng thường chỉ gặp ở trẻ … 1
tuổi
5. Không được xoa các loại … …….. vào mũi hoặc da trẻ em vì có
thể gây kích thích mạnh lên ngọn dây thần kinh cảm thụ dẫn đến
ngạt do liệt hô hấp
6. Độ pH … ………của trẻ nhỏ cao hơn trẻ lớn vì lượng aic
hydroclorid chưa được tiết đầy đủ
7. Hệ enzym phân hủy thuốc ở trẻ dưới 6 tháng chưa ……………..
nên một số thuốc không tách được gốc để giải phóng ra dạng tự do,
làm cản trở hấp thu hoạt chất
8. Đường … là đường đưa thuốc được khuyến khích cho trẻ
em
9. Hạn chế … cho trẻ em vì hệ cơ bắp của em còn nhỏ và
chưa được tưới máu đầy đủ
10.Thận trong khi dùng … khi bôi qua da cho trẻ em.
11.Nhu động ruột của trẻ nhỏ mạnh hơn trẻ lớn nên ………….. di
chuyển thuốc trong ống tiêu hóa nhanh, làm giảm thời gian lưu
thuốc tại ruột
12.Hệ cơ bắp của trẻ em còn nhỏ lại chưa được tưới máu đầy đủ nên
hạn chế dùng thuốc theo đường ………
13.Nguyên nhân khác biệt về sinh khả dụng đường uống ở trẻ em và
người lớn là do độ ……… dạ dày cao hơn trẻ lớn và hệ … phân
hủy thuốc ở trẻ dưới 6 tháng chưa hoàn chỉnh
14.……….… ở trẻ nhỏ lớn hơn người lớn là do các dạng thuốc không
liên kết dễ đi qua hàng rào sinh học và phân tán vào các mô.
15.Sinh khả dụng …………… của hầu hết các thuốc không bị ảnh
hưởng nhiều ở người cao tuổi
16.Chỉ dùng thuốc khi thật ……………. đối với người cao tuổi
17. Tỷ lệ gặp ... .........ở lứa tuổi 60-70 gấp đôi so với lứa tuổi 30-40
18.Tình trạng bệnh lý ở người cao tuổi gây thay đổi ………………….
của thuốc
19.Tình trạng bệnh lý ở người cao tuổi gây thay đổi ………………….
của thuốc
20.Theo tuổi tác, khả năng tiết HCl của dạ dày bị giảm làm ………..
dạ dày tăng so với lúc còn trẻ
21./ Hấp thu thuốc theo đường ………… ở người cao tuổi giảm vì
khối cơ và sự tưới máu đều giảm
22./ Dùng Quinidin điều trị loạn … …………..có thể gây lú lẫn cho
người cao tuổi
23.Bác sĩ kê đơn nên lựa chọn các ……………….. đơn giản, dùng
thuốc ít lần trong ngày cho bệnh nhân cao tuổi
24.Bệnh nhân cao tuổi phải ………………… mệnh lệnh điều trị,
không tự ý thay đổi cách điều trị khi không có ý kiến của thầy
thuốc
25.Các xét nghiệm lâm sàng thường quy bao gồm ……………….,
Xquang và các chỉ số sinh hóa
26.Phân lập … ………….gây bệnh là biện pháp chính xác nhất để tìm
ra tác nhân gây bệnh.
27.Lincosamid không được dùng cho trẻ sơ sinh và
trẻ…………………..
28.Furosemid dùng đồng thời với các kháng sinh nhóm aminosid sẽ
tăng nguy cơ gây suy thận hoặc ..............
29.Để giảm độc tính của kháng sinh với trường hợp bệnh nhân suy
thận nên chọn các kháng sinh chuyển hóa chủ yếu qua ............
30.Để đánh giá độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh tốt nhất là
dựa vào …………….
31.Kháng sinh khó thấm vào ………………… nhất vì có sự cản trở
của hàng rào-máu não
32.Các kháng sinh nhỏ tai thường có ………………… cao do đó
trước khi nhỏ phải khám tai kỹ vì nếu thủng màng nhĩ có thể gây
điếc
33.Với nhiễm khuẩn … ………….nên tận dụng kháng sinh nhỏ hoặc
tra mắt.
34.Nhóm kháng sinh cần lưu ý nhất khi sử dụng cho trẻ đẻ non và trẻ
……………… là nhóm aminosid
35.Thăm khám lâm sàng bao gồm đo ................. bệnh nhân, phỏng
vấn và khám bệnh.
36.Nguyên nhân gây viêm bàng quang chưa có biến chứng do …
………chiếm đến 80%. (e.coli)
37.Muốn đạt được hiệu quả điều trị thì ………………. phải có hoạt
lực cao với vi khuẩn gây bệnh và thấm tốt vào tổ chức nhiễm bệnh
38.Những trường hợp nhiễm khuẩn ………………. nặng ở bệnh nhân
suy giảm miễn dịch có thể sử dụng kháng sinh đường uống loại ít
hấp thu qua ruột
39.Với nhiễm khuẩn … …………………có thể dùng các dạng kháng
sinh phun tại chỗ hoặc các thuốc sát khuẩn ở dạng súc miệng.
40.Có hai nhóm thuốc giảm đau là giảm đau ....................... và giảm
đau ngoại vi
41.Thuốc giảm đau trung ương cần sử dụng …………….. hoặc phối
hợp tùy mức độ đau
42.Tác dụng ức chế hô hấp khi dùng thuốc giảm đau ……………..
thường tăng theo liều dùng
43.Không được phối hợp các thuốc giảm đau NSAIDs với nhau vì tác
dụng phụ loét đường …………….. và chảy máu sẽ tăng
44.Sử dụng các salicylat cùng với rượu làm tăng nguy cơ ……………
tiêu hóa.
45.Thuốc giảm đau trung ương có tác dụng giảm đau do ức chế …
…………….ở não và ngăn cản đường dẫn truyền cảm giác đau từ
tủy sống lên não
46.Tác dụng không mong muốn của các thuốc giảm đau trung ương là
táo bón, buồn nôn, ức chế ……………. và gây nghiện.
47.Để hạn chế tác dụng …………….. của thuốc giảm đau trung ương
thì độ dài điều trị cần kéo dài
48.Những bệnh nhân có cơ địa dị ứng và hen phải thận trọng khi dùng
các dẫn chất salicylat như ……….
49.Không được phối hợp hai thuốc giảm đau có cùng kiểu …………..
như nhau.
50.Dùng pethidin giảm đau có nhược điểm là gây độc tính trầm trọng
trên …………. trung ương với “hội chứng kích thích”.
51.Chỉ sử dụng thuốc giảm đau trung ương trong trường hợp đau ở
mức độ nặng và vừa khi nhóm giảm đau ………… không đủ hiệu
lực
52./ Khả năng gây nghiện và ức chế hô hấp của nhóm giảm đau trung
ương tăng theo ……… và độ dài điều trị
53.Khi dùng các thuốc giảm đau ngoại vi tránh vượt quá mức liều tối
đa cho phép vì đây là mức liều phù hợp với chức năng thải trừ
thuốc của …….. và thân
54.Khi đã tăng thuốc …………. ngoại vi đến mức tối đa cho phép mà
vãn không đủ tác dụng thì phải phối hợp thêm thuốc
55.
28. Chức năng thận ở người cao tuổi còn khoảng bao nhiêu thì không
cần hiệu chỉnh liều khi dùng thuốc:
a) 69%
b) 68%
c) 70%
d) 67%
29./ Nguyên nhân làm thay đổi đáp ứng với thuốc ở người cao tuổi:
a) Do giảm điều hòa thân nhiệt
b) Do sự trơ của một số cơ chế kiểm soát thể dịch ở người cao
tuổi
c) Do giảm chức năng nhận thức
d) Do mất thăng bằng tư thế
30.Ảnh hưởng của tuổi tác đến đáp ứng với thuốc là:
a) Sự biến đổi đáp ứng của cơ quan đích
b) Do sự trơ của một số cơ chế kiểm soát thể dịch ở người cao
tuổi
c) Thay đổi đáp ứng với thuốc tại receptor
d) Dễ bị tụt huyết áp tư thế đứng
31.Có mấy nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong điều trị:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
32.Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong
điều trị:
a) Độ dài của đợt điều trị phải dài
b) Thời điểm đưa thuốc phải đúng
c) Chọn kháng sinh phải mạnh
d) Phải biết nguyên tắc phối hợp kháng sinh
33.Nguyên tắc chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm khuẩn bao gồm:
a) Tìm vi khuẩn gây bệnh
b) Sử dụng kháng sinh đúng thời gian quy định
c) Lựa chọn kháng sinh phù hợp với vi khuẩn gây bệnh
d) Lựa chọn kháng sinh theo cơ địa bệnh nhân
34.Các xét nghiệm thường quy để xác định nhiễm khuẩn là:
a) Công thức máu và các chỉ số sinh hóa
b) Xquang và các chỉ số sinh hóa
c) Công thức máu, Xquang và các chỉ số sinh hóa
d) Đo nhiệt độ bệnh nhân, Xquang và các chỉ số sinh hóa
35.Với những nhiễm khuẩn nhẹ, đợt điều trị bằng kháng sinh thường
kéo dài:
a) 7-10 ngày
b) 10-14 ngày
c) 5-7 ngày
d) 3-5 ngày
36.Đường dùng kháng sinh được khuyến khích nhất trong sử dụng
kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn
a) Tiêm bắp
b) Tiêm tĩnh mạch
c) Tiêm dưới da
d) Đặt trực tràng
37.Để đánh giá độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh dựa vào:
a) Kháng sinh đồ
b) Xét nghiệm sinh hóa
c) Xquang
d) Thăm khám lâm sàng
38.Kháng sinh nào không được dùng cho trẻ em dưới 8 tuổi:
a) Azithromycin
b) Amoxicillin
c) Vancomycin
d) Tetracyclin
39.Kháng sinh nào có tác dụng tốt trong điều trị nhiễm khuẩn do
Pseudomonas aeruginosa
a) Colistin
b) Vancomycin
c) Ampicillin
d) Penicillin G
40.Nhóm kháng sinh cần lưu ý khi sử dụng cho trẻ đẻ non và trẻ sơ
sinh
a) Penicillin
b) Aminosid
c) Macrolid
d) Cephalosporin
42.Kháng sinh nào dưới đây là kháng sinh có độc tính với thận:
a) Vancomycin
b) Clarithromycin
c) Erythromycin
d) Cloramphenico
44.Biểu hiện dị ứng ban đỏ, phù Quinck thường gặp khi dùng nhóm
kháng sinh nào
a) Macrolid
b) Quinolon
c) Penicillin
d) Aminosid
46.Thời điểm đưa kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật là:
a) Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 1 giờ so với
thời điểm mổ
b) Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 2 giờ so với
thời điểm mổ
c) Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 30 phút so
với thời điểm mổ
d) Trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 1,5 giờ so
với thời điểm mổ
47.Độ dài của đợt điều trị kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật:
a) Không kéo dài quá 24 giờ
b) Không kéo dài quá 36 giờ
c) Không kéo dài quá 72 giờ
d) Không kéo dài quá 48 giờ
48.Kháng sinh nào dưới đây được ưu tiên dùng trong dự phòng phẫu
thuật:
a) Cephalosporin thế hệ 3
b) Cephalosporin thế thệ 2
c) Cloramphenicol
d) Maclorid
49.Đặc điểm của kháng sinh được lựa chọn để dự phòng nhiễm khuẩn
trong phẫu thuật
a) Có phổ tác dụng đủ rộng
b) Kháng sinh có hoạt lực cao
c) Có thời gian bán thải dài
d) Có thể tích phân bố nhỏ
50.Kháng sinh nào bị chống chỉ định với trẻ em dưới 15 tuổi:
a) Ciprofloxacin
b) Co-trimoxazol
c) Cloramphenicol
d) Colistin
52.Kháng sinh nào sau đây thấm được vào dịch não tủy:
a) Cloramphenicol
b) Erythromycin
c) Spectinomycin
d) Cephalexin
53. Kháng sinh nào đạt nồng độ điều trị trong dịch não tủy cả khi
màng não không viêm
a) Vancomycin
b) Piperacillin
c) Metronidazol
d) Ceforperazon
54.Kháng sinh đạt nồng độ trong dịch não tủy chỉ khi màng não bị
viêm
a) Mezlocillin
b) Rifampicin
c) Clindamycin
d) Co-trimoxazol
55.Kháng sinh không đạt nồng độ điều trị trong dịch não tủy kể cả khi
màng não bị viêm:
a) Penicillin G
b) Cefuroxim
c) Cloramphenicol
d) Imipenem
56.Kháng sinh muốn đạt được hiệu quả điều trị phải có đặc tính nào
dưới đây
a) Có hoạt lực cao với vi khuẩn và phù hợp với cơ địa bệnh
nhân
b) Có hoạt lực cao với vi khuẩn gây bệnh và thấm tốt vào tổ
chức nhiễm bệnh
c) Có hoạt lực cao với vi khuẩn gây bệnh và có tác dụng trên
các chủng đề kháng mạnh
d) Có hoạt lực cao với vi khuẩn gây bệnh và có phổ tác dụng
rộng
57.Mục đích phối hợp kháng sinh oxacillin và gentamicin trong điều
tụ cầu vàng kháng methicilin là
a) Nới rộng phổ tác dụng
b) Làm giảm khả năng kháng thuốc của vi khuẩn
c) Tăng tác dụng lên chủng đề kháng mạnh
d) Tránh tạo chủng vi khuẩn đề kháng
58.Kháng sinh nào khi phối hợp với thuốc khác làm tăng độc tính trên
thận
a) Ciprofloxacin và Cimetidin
b) Cloramphenicol và paracetamol
c) Cephaloridin và Furosemid
d) Doxycyclin và Digoxin
59.Suy giảm chức năng gan làm thay đổi thông số dược động học nào
của kháng sinh
a) Vd tăng lên
b) Sinh khả dụng (F%) không thay đổi
c) AUC tăng lên
d) t1/2 của thuốc bị kéo dài
60.Vi khuẩn nào thường gặp sau phẫu thuật tai mũi họng:
a) Satphylococcus aureus
b) Legionella pneumophyla
c) Proteus mirabilis
d) Moxarella cataralis
61.Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau trung ương là:
a) Sử dụng đơn độc hoặc phối hợp tùy mức độ đau
b) Tôn trọng nguyên tắc phối hợp thuốc giảm đau
c) Lựa chọn thuốc phù hợp với người bệnh
d) Tránh vượt qua mức liều giới hạn
62.Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau ngoại vi:
a) Sử dụng đơn độc hoặc phối hợp tùy mức độ đau
b) Chỉ sử dụng trong trường hợp đau ở mức độ nặng và vừa
c) Tôn trọng nguyên tắc phối hợp thuốc giảm đau
d) Thuốc được dùng đều đặn để có nồng độ trong máu ổn định
với đau ung thư
63.Tác dụng không mong muốn của NSAIDs:
a) Rối loạn phân bố lipid
b) Loét dạ dày tá tràng
c) Hội chứng cushing
d) Xốp xương
64.Để giảm tỷ lệ gây loét dạ dày của NSAIDs nên:
a) Lượng nước uống phải lớn (200-250ml)
b) Dùng viên bao tan trong ruột
c) Dùng viên sủi bọt
d) Cả 3 ý trên đều đúng
65.Tại niêm mạc tiêu hoá morphin được hấp thu chủ yếu ở:
a) Tá tràng
b) Dạ dày và ruột
c) Toàn bộ đường tiêu hoá
d) Dạ dày
68.Biện pháp hạn chế tác dụng gây nghiện của thuốc opioid:
a) Xử lý bằng cách dùng naloxone
b) Khi sử dụng cần đánh giá thường xuyên hành vi và thái độ
của người dùng thuốc
c) Phối hợp với thuốc giãn cơ
d) Dùng thuốc chống nôn thường xuyên trong 10 ngày
69.Thuốc giảm đau ngoại vi:
a) Làm giảm tác dụng bất lợi của thuốc giảm đau opioid
b) Là thuốc được chọn trong đau nặng như đau ung thư
c) Dùng phối hợp với thuốc hỗ trợ giảm đau đặc biệt trong đau
thần kinh
d) Là lựa chọn đầu tay trong đau nhẹ và vừa
70.Cơ chế giảm đau của thuốc giảm đau trung ương là
a) Ức chế trung tâm đau ở não và ngăn cản đường dẫn truyền
cảm giác đau từ tủy sống lên não.
b) Ức chế enzym cyclooxygenase
c) Ức chế tổng hợp acid arachidonic
d) Ức chế tổng hợp chất trung gian hóa học prostaglandin
71.Thuốc giảm đau nào dưới đây có tác dụng giảm đau mạnh nhất
a) Paracetamol
b) Pethidin
c) Morphin
d) Aspirin
72.Thời điểm uống Aspirin phù hợp nhất
a) Ngay sau khi ăn
b) Sau khi ăn 3 giờ
c) Trước bữa ăn
d) Xa bữa ăn
73.Đặc điểm tác dụng của Paracetamol là:
a) Có tác dụng chống ngưng kết tiểu cầu
b) Có tác dụng giảm đau, hạ sốt
c) Có tác dụng chống viêm mạnh
d) Có tác dụng thải trừ acid uric
87. Dùng paracetamol cho người lớn với mức liều bao nhiêu có thể
gây hoại tử GAN
a) >10g
b) >5g
c) >20g
d) >15g
88.Thuốc nào dưới đây dùng để hỗ trợ điều trị đau thần kinh:
a) Cimetidin
b) Diazepam
c) Ciprofloxacin
d) Atropin
89.Thuốc nào dùng hỗ trợ điều trị đau trong co cứng cơ:
a) Trimethoprim
b) Famotidin
c) Omeprazol
d) Dantrolen