You are on page 1of 109

BÀI 1: MỞ ĐẦU SỬ DỤNG THUỐC HỢP LÝ

Số tiết: 03 tiết (tổng số 45 câu) H Để thiết lập một phác đồ điều trị tốt, các bước cần làm là:
1. Câu hỏi mức độ: 8 câu
Xác định vấn đề cần giải quyết, xác định mục tiêu điều trị, lựa chọn
H Sử dụng thuốc hợp lý là: Đ
phương án điều trị phù hợp với bệnh nhân và kê đơn
Đ Chọn thuốc, chọn liều dùng và phối hợp thuốc đúng T1 Xác định vấn đề cần giải quyết, xác định mục tiêu điều trị
T1 Chọn được thuốc đúng T2 Lựa chọn phương án điều trị phù hợp với bệnh nhân
T2 Liều dùng đúng T3 Kê đơn
T3 Phối hợp thuốc đúng K 1
K 1 M1
M 1

H Kỹ năng cần có của DSLS để đạt được mục tiêu hướng dẫn điều trị:
H Sử dụng thuốc hợp lý là: Kỹ năng giao tiếp với người bệnh, kỹ năng thu thập thông tin, kỹ
Đ
Đ Chỉ dẫn dùng thuốc đúng, chọn liều đúng và phối hợp thuốc đúng năng đánh giá thông tin và truyền đạt thông tin
T1 Liều dùng đúng T1 Kỹ năng giao tiếp với người bệnh
T2 Phối hợp thuốc đúng T2 Kỹ năng thu thập thông tin
T3 Chỉ dẫn dùng thuốc đúng T3 Kỹ năng đánh giá thông tin và truyền đạt thông tin
K 1 K 1
M 1 M1

H Nhiệm vụ của DSLS là tư vấn về thuốc cho: H Nguyên nhân thất bại trong điều trị là do:
Đ Bác sĩ, nhân viên y tế và người bệnh Bệnh nhân sử dụng thuốc không đúng liều hoặc không đủ thời gian,
Đ bệnh nhân tự ý bỏ thuốc hoặc giá thành thuốc quá cao so với điều
T1 Người bệnh
kiện kinh tế của bệnh nhân
T2 Bác sĩ
T1 Bệnh nhân sử dụng thuốc không đúng liều hoặc không đủ thời gian
T3 Nhân viên y tế
T2 Bệnh nhân tự ý bỏ thuốc
K 1
T3 Giá thành thuốc quá cao so với điều kiện kinh tế
M 1
K 1 Số lựa
T Thuộc T Tên Điể
M 1 Nội dung lựa chọn chọn phân
T mục T mục m
loại đúng
Một trong những mục tiêu quan trọng
H Chỉ tiêu quy định nhằm bảo đảm sử dụng thuốc hợp lý là:
a của môn Dược lâm sàng là bảo đảm 1 1 Đúng 1 0
Các chỉ tiêu về kê đơn, các chỉ tiêu về chăm sóc bệnh nhân và các chỉ việc sử dụng thuốc hợp lý.
Đ
tiêu đối với y tế cơ sở
“Phòng ngừa các phản ứng có hại của
T1 Các chỉ tiêu về kê đơn thuốc gây ra” là một trong những mục
b 1 2 Sai 2 0
T2 Các chỉ tiêu về chăm sóc bệnh nhân tiêu quan trọng của môn Dược lâm
T3 Các chỉ tiêu đối với y tế cơ sở sàng.

K 1 Yêu cầu đối với sinh viên sau khi học


c xong học phần DLS là: Hướng dẫn 1 3 3 0.5
M 1
được cho BN về sử dụng thuốc hợp lý.
Canada là nước đưa môn học Dược
H Các chỉ tiêu về kê đơn có tác dụng sau: lâm sàng vào chương trình giảng dạy
d 2 4 4 0.5
Tránh được tương tác thuốc, tránh được lạm dụng thuốc và giảm chi trong các trường ĐH Dược sớm nhất
Đ
phí điều trị cho bệnh nhân trên TG.
T1 Tránh được tương tác thuốc Dược sĩ lâm sàng là dược sĩ chỉ làm
e 2 5 5 1
T2 Tránh được lạm dụng thuốc việc trong bệnh viện.

T3 Giảm chi phí điều trị cho bệnh nhân f

K 1 g

M 1 i
h
2. Câu hỏi mức độ trung bình: 17 câu
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? H Sự ra đời của môn Dược lâm sàng bắt đầu từ?
K 2 K 2
CÁC CÁC
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC MỤC
Số lựa chọn ra y lệnh với bác sĩ.
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân loại Dược sĩ lâm sàng là dược sĩ chỉ làm
T mục T mục m b 2 2 Sai 2 0
đúng việc trong bệnh viện.
Châu Á vào những năm 60 của thế kỷ Dược lâm sàng trang bị kiến thức cho
a 2 1 Đúng 1 0
trước. người dược sĩ chăm lo việc sử dụng
c 1 3 3 0.5
Nước Mỹ, năm 1964 dược lâm sàng trở thuốc hợp lý cho cả cán bộ y tế và cả
b 1 2 Sai 2 0
thành môn học chính thức tại Mỹ. người tiêu dùng thuốc trong cộng đồng.
Nước Mỹ là nước đưa dược lâm sàng Khái niệm dược lâm sàng không chỉ bó
c vào chương trình giảng dạy trong các 1 3 3 0.5 d hẹp trong khuôn khổ bệnh viện mà còn 1 4 4 0.5
trường đại học Dược sớm nhất. được mở rộng ra trong cả cộng đồng.
Châu Phi vào những năm 60 của thế kỷ Khái niệm dược lâm sàng là khái niệm
d 2 4 4 0.5
trước. e chỉ các công việc của người dược sĩ làm 2 5 5 1
Thái Lan vào những năm 60 của thế kỷ việc trong bệnh viện.
e 2 5 5 1
trước. f
f g
g i
i h
h
Dược lâm sàng là một môn học của ngành Dược nhằm tối ưu hóa việc sử
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? H dụng....trong điều trị và ....bệnh trên cơ sở những kiến thức về Dược và Y
– Sinh học.
K 2
Đ  {thuốc/phòng}
CÁC
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM K2
MỤC
Số lựa M1
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn chọn phân
T mục T mục m
loại đúng Sử dụng thuốc hợp lý trước hết phải chọn được…..đúng, liều
H
a Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là cùng 2 1 Đúng 1 0 dùng….nghĩa là thuốc đó phải phù hợp với bệnh và người bệnh.
Đ  {thuốc/đúng} T1 Anh
K2 T2 Đức
M1 T3 Canada
K 2
Nhiệm vụ lựa chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều trị là của…; dược sĩ lâm M1
H
sàng chỉ là người…
Đ  {bác sĩ/tư vấn} H Môn học dược lâm sàng ra đời vào thời điểm nào?
K2 Đ Những năm 60 của thế kỷ XX
M1 T1 Những năm 70 của thế kỷ XX
T2 Những năm 80 của thế kỷ XX
Bốn kĩ năng cần có của người dược sĩ lâm sàng là: Kỹ năng…với người
T3 Những năm 90 của thế kỷ XX
H bệnh, kỹ năng thu thập thông tin, kỹ năng…thông tin và kỹ năng truyền đạt
K 2
thông tin.
M1
Đ  {giao tiếp/đánh giá}
K2
Môn Dược lâm sàng được đưa vào giảng dạy cho sinh viên Đại học
M1 H
Dược ở VN bắt đầu từ?
Đ Năm 1993
Thuốc được coi là hợp lý phải đạt hai yêu cầu đó là: Phù hợp với…và phù
H T1 Năm 1980
hợp với…bệnh.
T2 Năm 1998
Đ  {bệnh/người}
T3 Năm 2000
K2
K 2
M1
M1

Quốc gia nào đưa môn dược lâm sàng vào chương trình giảng dạy
H
trong các trường Đại học Dược sớm nhất trên thế giới? Trong điều trị cơn đau thắt ngực cấp tính, tiêu chuẩn lựa chọn thuốc
H
hợp lý quan trọng nhất là:
Đ Mỹ
Đ Tính hiệu quả
T1 Kỹ năng kiểm nghiệm thuốc
T1 Tính kinh tế T2 Kỹ năng quảng cáo thuốc
T2 Tính an toàn T3 Kỹ năng bảo quản thuốc tốt
T3 Tính tiện dụng K 2
K 2 M1
M 1
Kỹ năng nào là kỹ năng quan trọng cần phải có của dược sĩ lâm
H
H Kỹ năng nào KHÔNG phải kỹ năng quan trọng của dược sĩ lâm sàng? sàng?

Đ Kỹ năng quảng cáo bán thuốc Đ Kỹ năng thu thập thông tin từ bệnh nhân

T1 Kỹ năng giao tiếp với người bệnh T1 Kỹ năng bào chế thuốc

T2 Kỹ năng thu thập thông tin T2 Kỹ năng kiểm nghiệm thuốc

T3 Kỹ năng đánh giá thông tin T3 Kỹ năng bảo quản thuốc tốt

K 2 K 2

M 1 M1

Dạng ghép cặp:


H Kỹ năng nào KHÔNG phải kỹ năng quan trọng của dược sĩ lâm sàng?
TT Nội dung Mức độ Đáp án
Đ Kỹ năng quảng cáo bán thuốc Dễ TB Khó
T1 Kỹ năng thu thập thông tin Anh (chị) hãy lựa chọn nội dung phù x A-1
T2 Kỹ năng đánh giá thông tin hợp với các tiêu chuẩn lựa chọn thuốc B-2
sau đây: C-3
T3 Kỹ năng truyền đạt thông tin
A. Hiệu quả D-4
K 2 B. An toàn E-5
M 1 C. Tiện dụng
D. Kinh tế
E. Sẵn có
H Kỹ năng nào là kỹ năng quan trọng cần phải có của dược sĩ lâm sàng?
1. Là khả năng khỏi bệnh tốt, tỷ lệ
Đ Kỹ năng đánh giá thông tin thu được từ bệnh nhân bệnh nhân được chữa khỏi cao.
2. Là khả năng xuất hiện tác dụng chọn phân
không mong muốn thấp. T mục T mục m
loại đúng
3. Tức là dễ sử dụng, bao gồm cách
Một trong những mục tiêu quan trọng
đưa thuốc, số lần dùng thuốc trong
a của môn Dược lâm sàng là bảo đảm 1 1 Đúng 1 0
ngày…phù hợp, càng đơn giản càng
việc sử dụng thuốc hợp lý.
tốt.
4. Là chi phí tiền thuốc hợp lý cho 1 “Phòng ngừa các phản ứng có hại của
ngày điều trị hoặc cho cả liệu trình thuốc gây ra” là một trong những mục
b 1 2 Sai 2 0
điều trị. tiêu quan trọng của môn Dược lâm
5. Là thuốc phải có ở cơ sở điều trị, sàng.
như vậy phải ưu tiên cho những thuốc Dược sĩ lâm sàng là dược sĩ chỉ làm
c 2 3 3 0.5
nằm trong danh mục thuốc thiết yếu. việc trong bệnh viện.
Châu Á đã đưa môn học Dược lâm
Dạng sắp xếp sàng vào chương trình giảng dạy trong
TT Nội dung Mức độ Đáp án d 2 4 4 0.5
các trường ĐH Dược sớm nhất trên
Dễ TB Khó thế giới.
Anh (chị) hãy sắp xếp trình tự các x A-B-C-D
Châu Âu đã đưa môn học Dược lâm
bước cần làm để thiết lập được một
sàng vào chương trình giảng dạy trong
phác đồ điều trị tốt: e 2 5 5 1
các trường ĐH Dược sớm nhất trên
A. Xác định vấn đề cần giải quyết
thế giới.
B. Xác định mục tiêu điều trị
C. Lựa chọn phương án điều trị phù f
hợp với bệnh nhân. g
D. Thiết lập phác đồ điều trị (kê đơn) i
h
3. Câu hỏi mức độ khó: 22 câu
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3
K 3
CÁC
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM CÁC THANG
MỤC CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể
Số lựa Số lựa
T Thuộc T Tên chọn Điể T Thuộc T Tên chọn Điể
Nội dung lựa chọn Nội dung lựa chọn
T mục T mục phân loại m T mục T mục phân loại m
đúng đúng
Châu Á đã đưa môn học Dược lâm sàng Nhiệm vụ của Dược sĩ Lâm sàng là tư
a vào chương trình giảng dạy trong các 2 1 Đúng 1 0 vấn cho bác sĩ trong việc hiệu chỉnh liều
trường ĐH Dược sớm nhất trên TG. a lượng theo từng cá thể người bệnh và 1 1 Đúng 1 0
Canada là nước đưa môn học Dược lâm lựa chọn thuốc phù hợp với trạng thái
b sàng vào chương trình giảng dạy trong 2 2 Sai 2 0 bệnh lý.
các trường ĐH Dược sớm nhất trên TG. Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là cùng
b 2 2 Sai 2 0
Khái niệm dược lâm sàng không chỉ bó ra y lệnh với bác sĩ.
c hẹp trong khuôn khổ bệnh viện mà còn 1 3 3 0.5 Dược sĩ lâm sàng là dược sĩ chỉ làm việc
c 2 3 3 0.5
được mở rộng ra trong cả cộng đồng. trong bệnh viện.
Dược sĩ lâm sàng là dược sĩ chỉ làm việc Dược lâm sàng trang bị kiến thức cho
d 2 4 4 0.5
trong bệnh viện. người dược sĩ chăm lo việc sử dụng
d 1 4 4 0.5
Dược lâm sàng trang bị kiến thức cho thuốc hợp lý cho cả cán bộ y tế và cả
người dược sĩ chăm lo việc sử dụng thuốc người tiêu dùng thuốc trong cộng đồng.
e 1 5 5 1
hợp lý cho cả cán bộ y tế và cả người tiêu Tiêu chuẩn “an toàn cao” trong việc lựa
dùng thuốc trong cộng đồng. e chọn thuốc hợp lý là khả năng xuất hiện 1 5 5 1
f tác dụng không mong muốn thấp.

g f

i g

h i
h

H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3 H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?

CÁC K 3
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC CÁC LỰA CHỌN CÁC THANG
MỤC ĐIỂM CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
Số lựa MỤC ĐIỂM
T Thuộc T Tên chọn Điể Số lựa
Nội dung lựa chọn
T mục T mục phân loại m T Thuộc T Tên chọn Điể
Nội dung lựa chọn
đúng T mục T mục phân loại m
Nhiệm vụ của Dược sĩ Lâm sàng là tư vấn đúng
cho bác sĩ trong việc hiệu chỉnh liều Dược sĩ lâm sàng là dược sĩ chỉ làm việc
a 2 1 Đúng 1 0
a lượng theo từng cá thể người bệnh và lựa 1 1 Đúng 1 0 trong bệnh viện.
chọn thuốc phù hợp với trạng thái bệnh Nhiệm vụ của Dược sĩ Lâm sàng là tư
lý. vấn cho bác sĩ trong việc hiệu chỉnh liều
Tiêu chuẩn “an toàn cao” trong việc lựa b lượng theo từng cá thể người bệnh và 1 2 Sai 2 0
b chọn thuốc hợp lý là khả năng xuất hiện 1 2 Sai 2 0 lựa chọn thuốc phù hợp với trạng thái
tác dụng không mong muốn thấp. bệnh lý.
Trong điều trị bệnh mạn tính hoặc phòng Tiêu chuẩn “an toàn cao” trong việc lựa
bệnh, tiêu chuẩn lựa chọn thuốc hợp lý c chọn thuốc hợp lý là khả năng xuất hiện 1 3 3 0.5
c 1 3 3 0.5
được ưu tiên hàng đầu là: An toàn và kinh tác dụng không mong muốn thấp.
tế. Trong điều trị bệnh mạn tính hoặc
Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là cùng ra phòng bệnh, tiêu chuẩn lựa chọn thuốc
d 2 4 4 0.5 d 1 4 4 0.5
y lệnh với bác sĩ. hợp lý được ưu tiên hàng đầu là: An
Nhiệm vụ của Dược sĩ lâm sàng là lựa toàn và kinh tế.
e 2 5 5 1
chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều trị. Nhiệm vụ của Dược sĩ lâm sàng là lựa
e 2 5 5 1
f chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều trị.

g f

i g

h i
h

H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3 H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3 CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
CÁC MỤC ĐIỂM
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC Số lựa
Số lựa T Thuộc T Tên chọn Điể
Nội dung lựa chọn
T Thuộc T Tên chọn Điể T mục T mục phân loại m
Nội dung lựa chọn đúng
T mục T mục phân loại m
đúng Trong điều trị bệnh mạn tính hoặc
Nội dung của “Hướng dẫn điều trị” bao phòng bệnh, tiêu chuẩn lựa chọn thuốc
a 1 1 Đúng 1 0
a gồm: Hướng dẫn dùng thuốc và Hướng 1 1 Đúng 1 0 hợp lý được ưu tiên hàng đầu là: An
dẫn theo dõi điều trị. toàn và kinh tế.

Thuốc được coi là hợp lý khi đáp ứng hai Tiêu chuẩn “an toàn cao” trong việc lựa
b yêu cầu: Phù hợp với người bệnh và phù 1 2 Sai 2 0 b chọn thuốc hợp lý là khả năng xuất hiện 1 2 Sai 2 0
hợp với bệnh. tác dụng không mong muốn thấp.

Nhiệm vụ của Dược sĩ Lâm sàng là tư vấn Nhiệm vụ của Dược sĩ lâm sàng là lựa
c 2 3 3 0.5
cho bác sĩ trong việc hiệu chỉnh liều chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều trị.
c 1 3 3 0.5
lượng theo từng cá thể người bệnh và lựa Nhiệm vụ của Dược sĩ Lâm sàng là tư
chọn thuốc phù hợp với trạng thái bệnh lý. vấn cho bác sĩ trong việc hiệu chỉnh liều
Nhiệm vụ của Dược sĩ lâm sàng là lựa d lượng theo từng cá thể người bệnh và 1 4 4 0.5
d 2 4 4 0.5 lựa chọn thuốc phù hợp với trạng thái
chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều trị.
bệnh lý.
Dược sĩ lâm sàng là dược sĩ chỉ làm việc
e 2 5 5 1 Dược sĩ lâm sàng là dược sĩ chỉ làm việc
trong bệnh viện. e 2 5 5 1
trong bệnh viện.
f
f
g
g
i
i
h
h

H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3
K 3 CÁC
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
CÁC MỤC
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC Số lựa
T Thuộc T Tên Điể
Số lựa Nội dung lựa chọn chọn phân
T Thuộc T Tên Điể T mục T mục m
Nội dung lựa chọn chọn phân loại đúng
T mục T mục m
loại đúng Trong điều trị bệnh mạn tính hoặc
Muốn sử dụng thuốc hợp lý chỉ cần đảm phòng bệnh, tiêu chuẩn lựa chọn thuốc
a 2 1 Đúng 1 0 a 1 1 Đúng 1 0
bảo việc kê đơn thuốc hợp lý. hợp lý được ưu tiên hàng đầu là: An
toàn và kinh tế.
Tiêu chuẩn “an toàn cao” trong việc lựa
b chọn thuốc hợp lý là khả năng xuất hiện 1 2 Sai 2 0 Nội dung của “Hướng dẫn điều trị”
tác dụng không mong muốn thấp. b bao gồm: Hướng dẫn dùng thuốc và 1 2 Sai 2 0
Hướng dẫn theo dõi điều trị.
Trong điều trị bệnh cấp tính, tiêu chuẩn
c lựa chọn thuốc hợp lý được ưu tiên hàng 2 3 3 0.5 Trong điều trị bệnh cấp tính, tiêu
đầu là: Kinh tế. c chuẩn lựa chọn thuốc hợp lý được ưu 2 3 3 0.5
tiên hàng đầu là: Kinh tế.
Trong điều trị bệnh mạn tính hoặc
phòng bệnh, tiêu chuẩn lựa chọn thuốc Muốn sử dụng thuốc hợp lý chỉ cần
d 1 4 4 0.5 d 2 4 4 0.5
hợp lý được ưu tiên hàng đầu là: An đảm bảo việc kê đơn thuốc hợp lý.
toàn và kinh tế. Nội dung của “Hướng dẫn điều trị” chỉ
Thuốc được coi là hợp lý khi đáp ứng e cần hướng dẫn dùng thuốc, không cần 2 5 5 1
e hai yêu cầu: Phù hợp với người bệnh và 1 5 5 1 phải hướng dẫn theo dõi điều trị.
phù hợp với bệnh. f
f g
g i
i h
h
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? K 3
K 3 CÁC LỰA CHỌN CÁC THANG ĐIỂM
MỤC phân loại
m
Số lựa chọn đúng
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân loại Nhiệm vụ của Dược sĩ Lâm sàng là tư
T mục T mục m
đúng vấn cho bác sĩ trong việc hiệu chỉnh liều
Nội dung của “Hướng dẫn điều trị” bao a lượng theo từng cá thể người bệnh và 1 1 Đúng 1 0
a gồm: Hướng dẫn dùng thuốc và Hướng 1 1 Đúng 1 0 lựa chọn thuốc phù hợp với trạng thái
dẫn theo dõi điều trị. bệnh lý.

Thuốc được coi là hợp lý khi đáp ứng Nhiệm vụ của Dược sĩ lâm sàng là lựa
b 2 2 Sai 2 0
b hai yêu cầu: Phù hợp với người bệnh 1 2 Sai 2 0 chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều trị.
và phù hợp với bệnh. Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là kê
c 2 3 3 0.5
Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng trong đơn thuốc hợp lý cho người bệnh.
c điều trị là giúp bệnh nhân thực hiện tốt 1 3 3 0.5 Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng trong
đơn thuốc của bác sĩ kê đơn. d điều trị là giúp bệnh nhân thực hiện tốt 1 4 4 0.5
Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là kê đơn thuốc của bác sĩ kê đơn.
d 2 4 4 0.5
đơn thuốc hợp lý cho người bệnh. Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là tư
Muốn sử dụng thuốc hợp lý chỉ cần vấn việc sử dụng thuốc hợp lý cho cả
e 2 5 5 1 e 1 5 5 1
đảm bảo việc kê đơn thuốc hợp lý. cán bộ y tế và cả người tiêu dùng thuốc
trong cộng đồng.
f
f
g
g
i
i
h
h

H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3
K 3
CÁC
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM CÁC THANG
MỤC CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể
T mục T mục chọn T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể
chọn chọn phân
T mục T mục m
T mục T mục phân loại m loại đúng
đúng Nội dung của “Hướng dẫn điều trị”
Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là tư vấn a bao gồm: Hướng dẫn dùng thuốc và 1 1 Đúng 1 0
cho bác sĩ trong việc hiệu chỉnh liều Hướng dẫn theo dõi điều trị.
a lượng theo từng cá thể người bệnh và lựa 1 1 Đúng 1 0 Thuốc được coi là hợp lý khi đáp ứng
chọn thuốc phù hợp với trạng thái bệnh b hai yêu cầu: Phù hợp với người bệnh 1 2 Sai 2 0
lý. và phù hợp với bệnh.
Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là tư vấn Nhiệm vụ của Dược sĩ lâm sàng là lựa
b cho bác sĩ trong việc lựa chọn thuốc để 1 2 Sai 2 0 c chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều 2 3 3 0.5
thiết lập phác đồ điều trị. trị.
Nhiệm vụ của Dược sĩ lâm sàng là lựa Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là kê
c 2 3 3 0.5 d 2 4 4 0.5
chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều trị. đơn thuốc hợp lý cho người bệnh.
Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là kê đơn Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là chỉ
d 2 4 4 0.5
thuốc hợp lý cho người bệnh. tư vấn việc sử dụng thuốc hợp lý cho
e 2 5 5 1
Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là chỉ tư người tiêu dùng thuốc trong cộng
e vấn việc sử dụng thuốc hợp lý cho người 2 5 5 1 đồng.
tiêu dùng thuốc trong cộng đồng. f
f g
g i
i h
h

H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? K 3
K 3 CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
CÁC MỤC ĐIỂM
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể
T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể T mục T mục chọn m
phân K 3
loại CÁC THANG
đúng CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
Kỹ năng giao tiếp với người bệnh của dược Số lựa
sĩ lâm sàng là tạo mối quan hệ tốt với bệnh chọn
a 1 1 Đúng 1 0 T Thuộc T Tên Điể
nhân nhằm tạo sự hợp tác tốt từ phía bệnh Nội dung lựa chọn phân
nhân trong tuân thủ điều trị. T mục T mục m
loại
Yêu cầu trong kỹ năng giao tiếp với người đúng
bệnh, dược sĩ lâm sàng phải giải thích cho Kỹ năng quảng cáo thuốc là kỹ năng quan
b bệnh nhân hiểu được lý do điều trị, phương 1 2 Sai 2 0 a trọng nhất cần phải có của dược sĩ lâm 2 1 Đúng 1 0
thức điều trị và những việc bệnh nhân cần sàng.
làm để tham gia điều trị thành công.
Kỹ năng bảo quản thuốc tốt là kỹ năng
Trong kỹ năng thu thập thông tin của dược b quan trọng nhất cần phải có của dược sĩ 2 2 Sai 2 0
sĩ lâm sàng khi hướng dẫn điều trị, độ tin lâm sàng.
c 1 3 3 0.5
cậy của thông tin thu thập được phụ thuộc
Kỹ năng giám sát chất lượng thuốc là kỹ
vào sự cởi mở của bệnh nhân.
c năng quan trọng nhất cần phải có của 2 3 3 0.5
Với những trường hợp bệnh nhân nhỏ tuổi, dược sĩ lâm sàng.
mắc bệnh tâm thần, giảm sút trí nhớ, người
d 2 4 4 0.5 Kỹ năng giao tiếp với người bệnh của
phát thuốc chỉ cần dặn kỹ bệnh nhân thực
dược sĩ lâm sàng là tạo mối quan hệ tốt
hiện tốt y lệnh. d 1 4 4 0.5
với bệnh nhân nhằm tạo sự hợp tác tốt từ
Vai trò của dược sĩ lâm sàng chỉ là tư vấn phía bệnh nhân trong tuân thủ điều trị.
e cho bác sĩ trong việc lựa chọn thuốc khi bắt 2 5 5 1
Yêu cầu trong kỹ năng giao tiếp với
đầu điều trị cho bệnh nhân.
người bệnh, dược sĩ lâm sàng phải giải
f thích cho bệnh nhân hiểu được lý do điều
e 1 5 5 1
g trị, phương thức điều trị và những việc
i bệnh nhân cần làm để tham gia điều trị
thành công.
h
f
g
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
i phát thuốc chỉ cần dặn kỹ bệnh nhân thực
h hiện tốt y lệnh.
Kỹ năng giám sát chất lượng thuốc là kỹ
e năng quan trọng nhất cần phải có của 2 5 5 1
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
dược sĩ lâm sàng.
K 3
f
CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN g
MỤC ĐIỂM
i
Số lựa
chọn h
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
loại H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
đúng
K 3
Kỹ năng đánh giá thông tin yêu cầu người
CÁC THANG
dược sĩ lâm sàng phải đánh giá được các CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
a thông tin liên quan đến việc dùng thuốc 1 1 Đúng 1 0
trong quá trình điều trị để tìm ra nguyên Số lựa
nhân thất bại (nếu có). chọn
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
Kỹ năng truyền đạt thông tin yêu cầu dược T mục T mục m
loại
sĩ lâm sàng phải giải thích chính xác và tỷ
đúng
mỷ cho bệnh nhân về cách thức thực hiện y
b 1 2 Sai 2 0 Kỹ năng quảng cáo thuốc là kỹ năng quan
lệnh bao gồm việc dùng thuốc và các dấu
hiệu cần nhận biết về tiến triển theo chiều a trọng nhất cần phải có của dược sĩ lâm 2 1 Đúng 1 0
hướng xấu của bệnh. sàng.

Kỹ năng giao tiếp với người bệnh của dược Kỹ năng bảo quản thuốc tốt là kỹ năng
sĩ lâm sàng là tạo mối quan hệ tốt với bệnh b quan trọng nhất cần phải có của dược sĩ 2 2 Sai 2 0
c 1 3 3 0.5 lâm sàng.
nhân nhằm tạo sự hợp tác tốt từ phía bệnh
nhân trong tuân thủ điều trị. c Với những trường hợp bệnh nhân nhỏ 2 3 3 0.5
d Với những trường hợp bệnh nhân nhỏ tuổi, 2 4 4 0.5 tuổi, mắc bệnh tâm thần, giảm sút trí nhớ,
mắc bệnh tâm thần, giảm sút trí nhớ, người người phát thuốc chỉ cần dặn kỹ bệnh
nhân thực hiện tốt y lệnh. Kỹ năng giám sát chất lượng thuốc là kỹ
Trong kỹ năng thu thập thông tin của dược b năng quan trọng nhất cần phải có của 2 2 Sai 2 0
sĩ lâm sàng khi hướng dẫn điều trị, độ tin dược sĩ lâm sàng.
d 1 4 4 0.5
cậy của thông tin thu thập được phụ thuộc Kỹ năng đánh giá thông tin yêu cầu người
vào sự cởi mở của bệnh nhân. dược sĩ lâm sàng phải đánh giá được các
Yêu cầu trong kỹ năng giao tiếp với người c thông tin liên quan đến việc dùng thuốc 1 3 3 0.5
bệnh, dược sĩ lâm sàng phải giải thích cho trong quá trình điều trị để tìm ra nguyên
e bệnh nhân hiểu được lý do điều trị, phương 1 5 5 1 nhân thất bại (nếu có).
thức điều trị và những việc bệnh nhân cần Kỹ năng truyền đạt thông tin yêu cầu
làm để tham gia điều trị thành công. dược sĩ lâm sàng phải giải thích chính xác
f và tỷ mỷ cho bệnh nhân về cách thức thực
d 1 4 4 0.5
hiện y lệnh bao gồm việc dùng thuốc và
g
các dấu hiệu cần nhận biết về tiến triển
i theo chiều hướng xấu của bệnh.
h Trong kỹ năng thu thập thông tin của
dược sĩ lâm sàng khi hướng dẫn điều trị,
e 1 5 5 1
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? độ tin cậy của thông tin thu thập được phụ
thuộc vào sự cởi mở của bệnh nhân.
K 3
f
CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN g
MỤC ĐIỂM
Số lựa i
chọn h
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
loại
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
đúng
K 3
Với những trường hợp bệnh nhân nhỏ tuổi,
mắc bệnh tâm thần, giảm sút trí nhớ, người CÁC THANG
a 2 1 Đúng 1 0 CÁC LỰA CHỌN
phát thuốc chỉ cần dặn kỹ bệnh nhân thực MỤC ĐIỂM
hiện tốt y lệnh. T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể
T mục T mục chọn
phân K 3
loại m CÁC THANG
đúng CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
Kỹ năng giao tiếp với người bệnh của dược Số lựa
sĩ lâm sàng là tạo mối quan hệ tốt với bệnh chọn
a 1 1 Đúng 1 0 T Thuộc T Tên Điể
nhân nhằm tạo sự hợp tác tốt từ phía bệnh Nội dung lựa chọn phân
nhân trong tuân thủ điều trị. T mục T mục m
loại
Yêu cầu trong kỹ năng giao tiếp với người đúng
bệnh, dược sĩ lâm sàng phải giải thích cho Với những trường hợp bệnh nhân nhỏ
b bệnh nhân hiểu được lý do điều trị, phương 1 2 Sai 2 0 tuổi, mắc bệnh tâm thần, giảm sút trí nhớ,
thức điều trị và những việc bệnh nhân cần a 2 1 Đúng 1 0
người phát thuốc chỉ cần dặn kỹ bệnh
làm để tham gia điều trị thành công. nhân thực hiện tốt y lệnh.
Kỹ năng truyền đạt thông tin yêu cầu dược Vai trò của dược sĩ lâm sàng chỉ là tư vấn
sĩ lâm sàng phải giải thích chính xác và tỷ b cho bác sĩ trong việc lựa chọn thuốc khi 2 2 Sai 2 0
mỷ cho bệnh nhân về cách thức thực hiện y bắt đầu điều trị cho bệnh nhân.
c 1 3 3 0.5
lệnh bao gồm việc dùng thuốc và các dấu
Kỹ năng bảo quản thuốc tốt là kỹ năng
hiệu cần nhận biết về tiến triển theo chiều
c quan trọng nhất cần phải có của dược sĩ 2 3 3 0.5
hướng xấu của bệnh.
lâm sàng.
Kỹ năng quảng cáo thuốc là kỹ năng quan
d 2 4 4 0.5 Kỹ năng giao tiếp với người bệnh của
trọng nhất cần phải có của dược sĩ lâm sàng.
dược sĩ lâm sàng là tạo mối quan hệ tốt
Kỹ năng giám sát chất lượng thuốc là kỹ d 1 4 4 0.5
với bệnh nhân nhằm tạo sự hợp tác tốt từ
e năng quan trọng nhất cần phải có của dược 2 5 5 1 phía bệnh nhân trong tuân thủ điều trị.
sĩ lâm sàng.
Yêu cầu trong kỹ năng giao tiếp với
f người bệnh, dược sĩ lâm sàng phải giải
g thích cho bệnh nhân hiểu được lý do điều
e 1 5 5 1
i trị, phương thức điều trị và những việc
bệnh nhân cần làm để tham gia điều trị
h
thành công.
f
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
g tiêu dùng thuốc trong cộng đồng.
i f
h g
i
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? h
K 3
CÁC Lựa chọn thuốc giảm đau cho trường hợp viêm khớp mạn tính, tiêu
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC H chuẩn lựa chọn thuốc hợp lý được ưu tiên nhiều hơn đó là tiêu
Số lựa chuẩn?
T Thuộc T Tên chọn Điể Đ Tính an toàn và kinh tế
Nội dung lựa chọn
T mục T mục phân loại m T1 Tính hiệu quả và an toàn
đúng
T2 Tính tiện dụng và an toàn
Vai trò của dược sĩ lâm sàng xuyên suốt
T3 Tính kinh tế và tiện dụng
từ khâu đầu – khâu lựa chọn thuốc, đến
a 1 1 Đúng 1 0 K 3
khâu cuối – khâu hướng dẫn sử dụng và
theo dõi điều trị. M1
Vai trò của dược sĩ lâm sàng chỉ là tư vấn
b cho bác sĩ trong việc lựa chọn thuốc khi 2 2 Sai 2 0 BÀI 2: XÉT NGHIỆM LÂM SÀNG VÀ NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ
bắt đầu điều trị cho bệnh nhân. Số tiết: 03 tiết (tổng số 45 câu)
Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là tư vấn 1. Câu hỏi mức độ dễ: 16 câu
cho bác sĩ trong việc hiệu chỉnh liều Khi tế bào bị…, một lượng lớn enzyme được giải phóng vào huyết thanh,
H
c lượng theo từng cá thể người bệnh và lựa 1 3 3 0.5 đo hoạt độ những…. này giúp đánh giá tổn thương của tế bào.
chọn thuốc phù hợp với trạng thái bệnh Đ  {phá hủy/enzym}
lý.
K1
Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là tư vấn
M1
d cho bác sĩ trong việc lựa chọn thuốc để 1 4 4 0.5
thiết lập phác đồ điều trị.
e Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng là chỉ tư 2 5 5 1 H Anh / Chị hãy cho biết câu nào dưới đây là SAI?
vấn việc sử dụng thuốc hợp lý cho người
Hàm lượng creatinin trong huyết thanh tăng giảm chủ yếu phụ thuộc Đ Giảm
Đ
vào chế độ ăn. T1 Tăng
T1 Hàm lượng creatinin trong huyết thanh ít thay đổi. T2 Không thay đổi
T2 Sự tạo thành creatinin tương đối hằng định. T3 Lúc tăng lúc giảm
T3 Creatinin/máu ở nữ giới hơi thấp hơn nam giới. K 1
K 1 M1
M 1

H Thuốc làm tăng glucose huyết là:


H Khi chức năng lọc của cầu thận giảm, nồng độ creatinin trong máu sẽ? Đ Glucocorticoid, thuốc lợi tiểu thiazid, các chất chẹn β
Đ Tăng T1 Glucocorticoid
T1 Giảm T2 Thuốc lợi tiểu thiazid
T2 Không thay đổi T3 Các chất chẹn β
T3 Lúc tăng lúc giảm K 1
K 1 M1
M 1

H Hạ đường huyết thường do nguyên nhân sau:


H BN được chẩn đoán là suy thận nặng khi hệ số thanh thải creatinin là: Đ Suy gan, thiểu năng tuyến yên, thiểu năng tuyến giáp
Đ Dưới 15 ml/phút T1 Suy gan
T1 15 ml/phút – 50 ml/phút T2 Thiểu năng tuyến yên
T2 50 ml/phút T3 Thiểu năng tuyến giáp
T3 60 ml/phút K 1
K 1 M1
M 1

Thuốc làm tổn thương trực tiếp tế bào gan gây tăng nồng độ
H
H Ở BN suy thận, hệ số thanh thải urê là: bilirubin huyết thanh là:
Đ Acetaminophen, halothan, isoniazid ứng như:
T1 Acetaminophen Tetracyclin, tolbutamid, chlopropamid, quinin, rifampicin,
Đ
T2 Halothan primaquin

T3 Isoniazid T1 Tetracyclin, tolbutamid

K 1 T2 Chlopropamid, quinin

M 1 T3 Rifampicin, primaquin
K 1

Thuốc gây vàng da ứ mật và tăng nồng độ phosphatase kiềm cao trong M1
H
máu là:
Đ Ostrogen, chlopromazin, erythromycin H Tốc độ máu lắng tăng trong bệnh sau:
T1 Ostrogen Đ Viêm khớp, lao đang tiến triển, ung thư
T2 Chlopromazin T1 Viêm khớp
T3 Erythromycin T2 Lao đang tiến triển
K 1 T3 Ung thư
M 1 K 1
M1
Một số thuốc và hóa chất như: Chloramphenicol, chì, benzen... có thể
H
gây thiếu máu do: Nồng độ bạch câù hạt trung tính giảm đối với bệnh nhân đang dùng
H
Đ Ức chế tủy xương, làm giảm và mất chức năng của tủy xương thuốc sau:
T1 Ức chế tủy xương Đ Aminopyrin, phenylbutazon, sulfapyridin
T2 Làm giảm chức năng của tủy xương T1 Aminopyrin
T3 Làm mất chức năng của tủy xương T2 Phenylbutazon
K 1 T3 Sulfapyridin
M 1 K 1
M1
H Những thuốc có thể gây thiếu máu tan huyết theo cơ chế miễn dịch dị
H Nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch trên bệnh nhân là do:
2. Câu hỏi mức độ trung bình: 12 câu
Nhiễm HIV, sử dụng hóa chất trong điều trị ung thư, sử dụng các chất
Đ Dược sĩ lâm sàng cần biết ý nghĩa và nhận định kết quả một số xét
ức chế miễn dịch trong ghép mô
nghiệm lâm sàng thường gặp để giúp cho việc sử dụng thuốc..., an toàn,
T1 Nhiễm HIV H
phát hiện kịp thời những....không mong muốn trong quá trình điều trị
T2 Sử dụng hóa chất trong điều trị ung thư người bệnh.
T3 Sử dụng các chất ức chế miễn dịch trong ghép mô Đ  {hợp lý/tác dụng}
K 1 K2
M 1 M1

H Thuốc gây giảm tiểu cầu là: Sự tạo thành creatinin tương đối hằng định, phụ thuộc chủ yếu vào khối
Đ Chloramphenicol, quinidin, thuốc chống ung thư H lượng….của mỗi người, do vậy ở nữ giới, creatinine máu hơi…hơn so
T1 Chloramphenicol với nam giới.

T2 Quinidin Đ  {cơ/thấp}

T3 Thuốc chống ung thư K2

K 1 M1

M 1
Creatinin huyết thanh được coi là một chỉ số đánh giá chức năng của…tốt
H hơn so với ure huyết, được coi là suy thận khi creatinine huyết thanh…
Các xét nghiệm về hóa sinh và huyết học giúp cho người dược sĩ lâm
H hơn 130µmol/L.
sàng:
Đ  {thận/lớn}
Theo dõi hiệu quả điều trị, phát hiện phản ứng bất lợi của thuốc, hiểu
Đ K2
về chẩn đoán
T1 Theo dõi hiệu quả điều trị M1

T2 Phát hiện phản ứng bất lợi của thuốc


T3 Hiểu về chẩn đoán Hạ đường huyết dưới 45mg/dl (2,5mmol/L) rất nguy hiểm, nguyên nhân
H
thường liên quan đến nhầm lẫn dùng…insulin trong điều trị….
K 1
Đ  {quá liều/đái tháo đường}
M 1
K2 T3 90 μmol/L
M1 K 2
M1
Nhận định kết quả xét nghiệm giúp cho người dược sĩ lâm sàng không
H những hiểu về chẩn đoán và đánh giá tiến triển bệnh mà quan trọng hơn còn H Hormon làm giảm glucose huyết là:
giúp theo dõi hiệu quả…và phản ứng bất lợi của …
Đ Insulin
Đ  {điều trị/thuốc}
T1 Somatostatin
K2
T2 Adrenalin
M1
T3 Glucagon
K 2
DSLS cần biết ý nghĩa và nhận định kết quả một số xét nghiệm lâm
H M1
sàng thường gặp để giúp cho việc:
Sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, kinh tế và phát hiện kịp thời những tác
Đ H Các hormon làm tăng glucose huyết là:
dụng không mong muốn trong quá trình điều trị người bệnh
T1 Sử dụng thuốc hợp lý, an toàn Đ Adrenalin, glucagon

T2 Sử dụng thuốc kinh tế T1 Glucagon, insulin

Phát hiện kịp thời những tác dụng không mong muốn trong quá trình T2 Glucocorticoid, insulin, adrenalin
T3
điều trị người bệnh T3 Insulin, somatostatin
K 2 K 2
M 1 M1

Bệnh nhân được chẩn đoán là suy thận khi creatinin huyết thanh lớn H Tăng acid uric trong máu có thể do nguyên nhân:
H
hơn: Đ Do viêm thận hoặc chế độ ăn giàu protein
Đ 130 μmol/L T1 Chế độ ăn giàu lipid
T1 100 μmol/L T2 Chế độ ăn giàu glucid
T2 70 μmol/L T3 Chế độ ăn nhiều đường
K 2 phân
M 1 loại
đúng
Dược sĩ lâm sàng cần biết ý nghĩa và
H Nguyên nhân gây bệnh Gout là do natri urat tinh thể tích đọng ở:
nhận định kết quả một số xét nghiệm lâm
Đ Sụn, khớp và thận a sàng thường gặp để giúp phát hiện kịp 1 1 Đúng 1 0
T1 Sụn và phổi thời những tác dụng không mong muốn
T2 Khớp và gan trong quá trình điều trị người bệnh.

T3 Khớp và phổi Dược sĩ lâm sàng chỉ cần quan tâm đến
b các chỉ số xét nghiệm lâm sàng của bệnh 2 2 Sai 2 0
K 2
nhân trước khi vào viện.
M 1
Sự tạo thành creatinin tương đối hằng
c định, phụ thuộc chủ yếu vào khối lượng 1 3 3 0.5
H Mất bạch cầu hạt KHÔNG gặp trong trường hợp nào? cơ của mỗi người.
Đ Tủy xương bị tổn thương mức độ nhẹ Hàm lượng creatinin trong huyết thanh
T1 Suy tủy d tăng giảm phụ thuộc vào chế độ ăn của 2 4 4 0.5
bệnh nhân.
T2 Nhiễm trùng
Creatinin huyết thanh được coi là một chỉ
T3 Nhiễm độc e 1 5 5 1
số về thận tốt hơn so với urê huyết.
K 2
f
M 1
g
i
3. Câu hỏi mức độ khó: 18 câu
h
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN K 3
MỤC ĐIỂM
T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
T mục T mục chọn m MỤC ĐIỂM
Số lựa chọn
T Thuộc T Tên chọn Điể phân
Nội dung lựa chọn T mục T mục m
T mục T mục phân loại m loại
đúng đúng
Khi chức năng lọc của cầu thận giảm, Nồng độ urê trong máu không bị ảnh
a 2 1 Đúng 1 0 a 2 1 Đúng 1 0
nồng độ creatinin trong máu giảm. hưởng bởi thức ăn giàu protein.
Bệnh nhân được coi là suy thận khi hệ số Dược sĩ lâm sàng cần biết ý nghĩa và
b 2 2 Sai 2 0
thanh thải cretinin trên 80 ml/phút. nhận định kết quả một số xét nghiệm lâm
Công thức Cockrof và Gault cho phép b sàng thường gặp để giúp phát hiện kịp 1 2 Sai 2 0
ước tính hệ số thanh thải creatinin suy từ thời những tác dụng không mong muốn
c 1 3 3 0.5 trong quá trình điều trị người bệnh.
creatinin huyết thanh mà không cần phải
hứng nước tiểu. Bệnh nhân được coi là suy thận khi hệ số
c 1 3 3 0.5
Hệ số thanh thải creatinin là căn cứ giúp thanh thải cretinin dưới 80 ml/phút.
cho việc hiệu chỉnh liều lượng thuốc thích Khi chức năng lọc của cầu thận giảm,
d 1 4 4 0.5 d 1 4 4 0.5
hợp với những thuốc được đào thải phần nồng độ creatinin trong máu tăng.
lớn ở dạng còn hoạt tính qua thận. Hàm lượng creatinin trong huyết thanh
Nồng độ urê trong máu dễ bị ảnh hưởng e tăng giảm phụ thuộc vào chế độ ăn của 2 5 5 1
e 1 5 5 1
bởi thức ăn giàu protein. bệnh nhân.
f f
g g
i i
h h

H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3 K 3
CÁC THANG CÁC
CÁC LỰA CHỌN CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC ĐIỂM MỤC
T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể
chọn phân nguy cơ gây hôn mê đái tháo đường.
T mục T mục m
loại đúng Nồng độ glucose huyết dưới 2,5
Giảm urê máu rất hiếm, thường gặp ở b mmol/l không gây nguy hiểm cho 2 2 Sai 2 0
a giai đoạn cuối của thiểu năng gan do 1 1 Đúng 1 0 bệnh nhân.
suy giảm tổng hợp urê. Nguyên nhân gây tăng glucose huyết
Urê huyết cao (>50mg/dL) có thể do c hay gặp nhất là tăng đường huyết do 1 3 3 0.5
b nguyên nhân trước thận, sau thận hoặc 1 2 Sai 2 0 đái tháo đường.
tại thận. Một số thuốc điều trị ung thư như
Nồng độ glucose huyết lúc đói cao hơn d methotrexat, busulfan, vincristin… có 1 4 4 0.5
c 2 3 3 0.5
9 mmol/l mới được coi là bệnh lý. thể làm tăng nồng độ acid uric huyết.
Mức glucose huyết bình thường trong Hàm lượng creatinin trong huyết thanh
d 1 4 4 0.5
máu lúc đói là 3,9 – 6,1 mmol/l. e tăng giảm phụ thuộc vào chế độ ăn 2 5 5 1
Dược sĩ lâm sàng chỉ cần quan tâm đến của bệnh nhân.
e các chỉ số xét nghiệm lâm sàng của 2 5 5 1 f
bệnh nhân trước khi vào viện. g
f i
g h
i
h H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
K 3 MỤC ĐIỂM
CÁC Số lựa
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC chọn
T Thuộc T Tên Điể
Số lựa Nội dung lựa chọn phân
T Thuộc T Tên Điể T mục T mục m
Nội dung lựa chọn chọn phân loại
T mục T mục m đúng
loại đúng
a Glucose huyết cao tới 16 -17 mmol/l có 1 1 Đúng 1 0 a Các thuốc lợi tiểu như thiazid, furosemid, 1 1 Đúng 1 0
acid ethacrinic làm giảm bài tiết acid uric ở phân loại
ống thận sẽ làm tăng nồng độ acid uric đúng
huyết. Một số thuốc dùng ở liều điều trị hoặc
Huyết thanh thường bão hòa nồng độ acid dùng quá liều có biểu hiện trên cơ vân
a 1 1 Đúng 1 0
b uric ở mức 20mg/dL, nếu vượt ngưỡng này 2 2 Sai 2 0 làm tăng creatinkinase như: cocain,
thì gây bệnh Gout. theophylin, amphetamin.
Khi nồng độ albumin thay đổi có thể ảnh Isoniazid là thuốc gây tổn thương tế bào
c hưởng nhiều đến sự phân bố và tác dụng 1 3 3 0.5 gan, nhưng hoàn toàn không gây tăng
b 2 2 Sai 2 0
dược lý của thuốc. nồng độ ASAT (GOT) trong máu của
Đo hoạt độ enzym của các mô trong máu bệnh nhân.
giúp đánh giá tổn thương của mô: tổn ASAT (GOT) được coi là enzyme đặc
d thương rộng và cấp tính thì lượng enzyme 2 4 4 0.5 hiệu với gan hơn enzyme ALAT (GPT)
c 2 3 3 0.5
giải phóng vào máu ít, tổn thương mạn tính vì ASAT thường ít khi tăng trong các
sẽ giải phóng enzyme lượng lớn. bệnh khác ngoài nhu mô gan.
Mọi tổn thương ở mô cơ xương đều gây Một số thuốc gây vàng da ứ mật như
e tăng creatinkinase như: chấn thương, loạn 1 5 5 1 d clopromazin, sulfonamide sẽ làm tăng 1 4 4 0.5
dưỡng cơ, viêm nhiều cơ. nồng độ phosphatase kiềm trong máu.
f Chỉ số xét nghiệm của hồng cầu lưới
g tăng ở trường hợp bệnh nhân bị thiếu
e 1 5 5 1
máu do thiếu sắt, vitamin B12, acid
i
folic, nếu được điều trị thích hợp.
h
f
g
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
i
K 3
h
CÁC
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể
T mục T mục chọn m K 3
CÁC THANG K 3
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
Số lựa MỤC ĐIỂM
chọn Số lựa
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân chọn
T mục T mục m T Thuộc T Tên Điể
loại Nội dung lựa chọn phân
đúng T mục T mục m
loại
Tốc độ lắng máu là xét nghiệm tuy không đúng
a đặc hiệu nhưng đơn giản nên thường được 1 1 Đúng 1 0 Các xét nghiệm đông máu thường được
dùng để theo dõi tiến triển của bệnh. a dùng để giám sát khi sử dụng thuốc 1 1 Đúng 1 0
Với bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông máu.
aminopyrin, phenylbutazon, sulfapyridin thì Chỉ số PT (thời gian prothrombin) dùng
b nồng độ bạch cầu hạt trung tính giảm do 1 2 Sai 2 0 b 1 2 Sai 2 0
để giám sát hiệu quả sử dụng warfarin.
tăng cường pha hủy bạch cầu đa nhân trung
Chỉ số PT (thời gian prothrombin) và
tính bởi cơ chế miễn dịch.
INR (chỉ số bình thường hóa Quốc tế) là
Thuốc aspirin có khả năng ức chế kết tập c những chỉ số để giám sát khi điều trị các 1 3 3 0.5
c 2 3 3 0.5
tiểu cầu có hồi phục. thuốc chống đông máu (nhóm kháng
Nhóm thuốc chống viêm không steroid vitamin K).
d (NSAID) có khả năng ức chế kết tập tiểu 1 4 4 0.5 Nồng độ urê trong máu không bị ảnh
cầu. d 2 4 4 0.5
hưởng bởi thức ăn giàu protein.
Khi chức năng lọc của cầu thận giảm, nồng Nồng độ glucose huyết lúc đói cao hơn 9
e 2 5 5 1 e 2 5 5 1
độ creatinin trong máu giảm. mmol/l mới được coi là bệnh lý.
f f
g g
i i
h h

H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3 f
CÁC THANG g
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM i
Số lựa h
chọn
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
loại
đúng K 3
Chỉ số APTT (thời gian thromboplastin hoạt CÁC
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
hóa từng phần) được sử dụng để đánh giá MỤC
a hoạt tính của con đường nội sinh (quá trình 1 1 Đúng 1 0 Số lựa
đông máu) và là chỉ số phổ biến nhất khi T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn chọn phân
điều trị bằng heparin. T mục T mục m
loại đúng
Chỉ số APTT (thời gian thromboplastin hoạt Dược sĩ lâm sàng chỉ cần quan tâm
hóa từng phần) thích hợp khi sử dụng a đến các chỉ số xét nghiệm lâm sàng 2 1 Đúng 1 0
b 2 2 Sai 2 0
heparin là khoảng 25 đến 50 lần giá trị bình của bệnh nhân trước khi vào viện.
thường.
Khi chức năng lọc của cầu thận giảm,
Các xét nghiệm lâm sàng chỉ giúp thầy b 2 2 Sai 2 0
nồng độ creatinin trong máu giảm.
thuốc về chẩn đoán bệnh chứ không có ý
c 2 3 3 0.5 Nồng độ urê trong máu dễ bị ảnh
nghĩa trong theo dõi hiệu quả điều trị và c 1 3 3 0.5
hưởng bởi thức ăn giàu protein.
phản ứng bất lợi của thuốc.
Glucose huyết cao tới 16 -17 mmol/l
Dược sĩ lâm sàng cần biết ý nghĩa và nhận
d có nguy cơ gây hôn mê đái tháo 1 4 4 0.5
định kết quả một số xét nghiệm lâm sàng
đường.
d thường gặp để giúp phát hiện kịp thời 1 4 4 0.5
những tác dụng không mong muốn trong Huyết thanh thường bão hòa nồng độ
quá trình điều trị người bệnh. e acid uric ở mức 20mg/dL, nếu vượt 2 5 5 1
ngưỡng này thì gây bệnh Gout.
Chỉ số xét nghiệm của hồng cầu lưới tăng ở
trường hợp bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu f
e 1 5 5 1
sắt, vitamin B12, acid folic, nếu được điều g
trị thích hợp.
i h
h
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? K 3
K 3 CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
CÁC MỤC ĐIỂM
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC Số lựa
Số lựa T Thuộc T Tên chọn Điể
T Thuộc T Tên Điể Nội dung lựa chọn
Nội dung lựa chọn chọn phân T mục T mục phân loại m
T mục T mục m đúng
loại đúng
Sự tạo thành creatinin tương đối hằng Hàm lượng creatinin trong huyết thanh
a định, phụ thuộc chủ yếu vào khối lượng 1 1 Đúng 1 0 a tăng giảm phụ thuộc vào chế độ ăn của 2 1 Đúng 1 0
cơ của mỗi người. bệnh nhân.

Công thức Cockrof và Gault cho phép Mức glucose huyết bình thường trong
b 1 2 Sai 2 0
ước tính hệ số thanh thải creatinin suy từ máu lúc đói là 3,9 – 6,1 mmol/l.
b 1 2 Sai 2 0
creatinin huyết thanh mà không cần phải Khi nồng độ albumin thay đổi có thể
hứng nước tiểu. c ảnh hưởng nhiều đến sự phân bố và tác 1 3 3 0.5
Giảm urê máu rất hiếm, thường gặp ở dụng dược lý của thuốc.
c giai đoạn cuối của thiểu năng gan do suy 1 3 3 0.5 ASAT (GOT) được coi là enzyme đặc
giảm tổng hợp urê. hiệu với gan hơn enzyme ALAT (GPT)
d 2 4 4 0.5
Nồng độ glucose huyết dưới 2,5 mmol/l vì ASAT thường ít khi tăng trong các
d 2 4 4 0.5 bệnh khác ngoài nhu mô gan.
không gây nguy hiểm cho bệnh nhân.
Huyết thanh thường bão hòa nồng độ Tốc độ lắng máu là xét nghiệm tuy
e acid uric ở mức 20mg/dL, nếu vượt 2 5 5 1 không đặc hiệu nhưng đơn giản nên
e 1 5 5 1
ngưỡng này thì gây bệnh Gout. thường được dùng để theo dõi tiến triển
của bệnh.
f
f
g
g
i
i h
h
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? K 3
K 3 CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
CÁC MỤC ĐIỂM
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC Số lựa
Số lựa T Thuộc T Tên chọn Điể
Nội dung lựa chọn
T Thuộc T Tên chọn Điể T mục T mục phân loại m
Nội dung lựa chọn đúng
T mục T mục phân loại m
đúng Các xét nghiệm lâm sàng chỉ giúp thầy
Creatinin huyết thanh được coi là một chỉ thuốc về chẩn đoán bệnh chứ không có ý
a 1 1 Đúng 1 0 a 2 1 Đúng 1 0
số về thận tốt hơn so với urê huyết. nghĩa trong theo dõi hiệu quả điều trị và
phản ứng bất lợi của thuốc.
Urê huyết cao (>50mg/dL) có thể do
b nguyên nhân trước thận, sau thận hoặc tại 1 2 Sai 2 0 Nồng độ urê trong máu không bị ảnh
b 2 2 Sai 2 0
thận. hưởng bởi thức ăn giàu protein.

Một số thuốc điều trị ung thư như Chỉ số PT (thời gian prothrombin) dùng
c 1 3 3 0.5
c methotrexat, busulfan, vincristin… có thể 1 3 3 0.5 để giám sát hiệu quả sử dụng warfarin.
làm tăng nồng độ acid uric huyết. Một số thuốc gây vàng da ứ mật như
Thuốc aspirin có khả năng ức chế kết tập d clopromazin, sulfonamide sẽ làm tăng 1 4 4 0.5
d 2 4 4 0.5 nồng độ phosphatase kiềm trong máu.
tiểu cầu có hồi phục.
Chỉ số APTT (thời gian thromboplastin Các thuốc lợi tiểu như thiazid,
hoạt hóa từng phần) thích hợp khi sử furosemid, acid ethacrinic làm giảm bài
e 2 5 5 1 e 1 5 5 1
dụng heparin là khoảng 25 đến 50 lần giá tiết acid uric ở ống thận sẽ làm tăng
trị bình thường. nồng độ acid uric huyết.

f f

g g

i i
h ure huyết, khi chức năng lọc của cầu
thận giảm, chỉ số này sẽ tăng cao.
2. Chỉ số này sẽ là căn cứ giúp cho
Hệ số thanh thải creatinine là căn cứ giúp cho việc…. liều lượng thuốc thích
việc hiệu chỉnh liều lượng thuốc, thích
H hợp với những thuốc đào thải hoàn toàn hoặc phần lớn ở dạng còn .….qua
hợp với những thuốc được đào thải
thận.
hoàn toàn hoặc phần lớn ở dạng còn
Đ  {hiệu chỉnh/hoạt tính} hoạt tính qua thận.
K3 3. Chỉ số này cao có thể do nguyên
nhân trước thận, sau thận hoặc tại
M1
thận. Nguyên nhân trước thận như mất
nước, nôn mửa, ỉa chảy; Nguyên nhân
Urê là sản phẩm thoái hóa chính của protein, được tạo thành ở gan và đào sau thận như tắc đường tiết niệu;
H
thải chủ yếu ra…., do đó xét nghiệm ure dễ bị ảnh hưởng bởi thức ăn giàu… Nguyên nhân tại thận như viêm cầu
Đ  {nước tiểu/protein} thận cấp hoặc mạn.
4. Đây là nguồn năng lượng chủ yếu
K3
cho não và cơ. Nồng độ chất này trong
M1 máu được ổn định do cơ chế điều hòa
thần kinh – nội tiết.
Dạng ghép cặp: 5. Huyết thanh thường bão hòa chất
TT Nội dung Mức độ Đáp án này ở ngưỡng 7 mg/dL, nếu vượt quá
Dễ TB Khó ngưỡng này thì natri urat tinh thể có
Anh (chị) hãy lựa chọn nội dung phù x A-1 thể tích đọng trong sụn, khớp, thận và
hợp với các xét nghiệm hóa sinh sau B-2 đó là biểu hiện của bệnh Gout.
đây: C-3
A. Creatinin huyết thanh D-4
B. Hệ số thanh thải Creatinin E-5
(ClCR)
C. Ure huyết
D. Glucose
E. Acid uric
1. Đây là một chỉ số dùng để đánh giá
chức năng thận chính xác hơn so với
đổi độc tính của một trong các thuốc
BÀI 3: TƯƠNG TÁC THUỐC đó.
Số tiết: 06 tiết (tóng số 90 câu)
f

1. Câu hỏi mức độ dễ: 26 câu g


Dạng chọn câu đúng sai: i
H Tương tác thuốc – thuốc là: h
K 1
CÁC H Tương tác dược lực học có thể do:
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC K 1
Số lựa CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn chọn phân
T mục T mục m T Thuộ T Tên Số lựa chọn phân loại Điể
loại đúng Nội dung lựa chọn
T c mục T mục đúng m
Hiện tượng xảy ra khi sử dụng đồng
Cạnh tranh tại vị trí
thời hai hay nhiều thuốc, hậu quả là a 1 1 Đúng 1 0
a 1 1 Đúng 1 0 tác dụng trên receptor
thay đổi tác dụng của một trong các
thuốc đó. b Do thay đổi pH dạ dày 2 2 Sai 2 0

Hiện tượng xảy ra khi sử dụng đồng Tác dụng trên cùng
c 1 3 3 0.5
thời hai hay nhiều thuốc, hậu quả là một hệ thống sinh lý
b 1 2 Sai 2 0
thay đổi độc tính của một trong các Do thay đổi nhu động
d 2 4 4 0.5
thuốc đó. ruột
Hiện tượng xảy ra khi sử dụng không Do thay đổi khả năng
e 2 5 5 1
c đồng thời hai hay nhiều thuốc, hậu quả 2 3 3 0.5 chuyển hóa thuốc
là tăng hiệu quả các thuốc đó.
f
Hiện tượng xảy ra khi sử dụng đồng
g
thời hai hay nhiều thuốc, hậu quả là
d 2 4 4 0.5 i
thay đổi tác dụng của tất cả các thuốc
đó. h

e Hiện tượng xảy ra khi sử dụng đồng 2 5 5 1


thời thức ăn với thuốc, hậu quả là thay
H Tương tác dược động học có thể do: thể
K 1 b Thay đổi pH dạ dày 1 2 Sai 2 0
CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM Tạo phức khó hấp thu
T Thuộ T Tên Điể c giữa hai thuốc khi 1 3 3 0.5
Nội dung lựa chọn Số lựa chọn phân loại đúng dùng đồng thời
T c mục T mục m
Thay đổi tại vị trí đưa Thay đổi nhu động
a 1 1 Đúng 1 0 d 1 4 4 0.5
thuốc đường tiêu hóa

Thay đổi phân bố e Thay đổi pH nước tiểu 2 5 5 1


b 1 2 Sai 2 0
thuốc trong cơ thể f
Thay đổi bài xuất g
c 1 3 3 0.5
thuốc qua thận i
Thay đổi cấu trúc hóa h
d 2 4 4 0.5
học của thuốc
Thay đổi tác dụng của
e 2 5 5 1 H Tương tác làm thay đổi phân bố thuốc trong cơ thể:
thuốc
K 1
f
CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM
g
T Thuộ T Tên Số lựa chọn phân loại Điể
i Nội dung lựa chọn
T c mục T mục đúng m
h
Do đẩy nhau ra khỏi
a 1 1 Đúng 1 0
liên kết protein
H Tương tác làm thay đổi hấp thu tại vị trí đưa thuốc do: Thay đổi nhu động
b 2 2 Sai 2 0
K 1 đường tiêu hóa
CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM Thay đổi tỷ lệ nước
T Thuộ T Tên Điể c của dịch ngoại bào 1 3 3 0.5
Nội dung lựa chọn Số lựa chọn phân loại đúng của cơ thể
T c mục T mục m
a Thay đổi tỷ lệ nước của 2 1 Đúng 1 0 Do thay đổi pH nước
d 2 4 4 0.5
dịch ngoại bào của cơ tiểu
Do ức chế enzym Đ  {Nước tiểu}
e 2 5 5 1
chuyển hóa thuốc K1
f M1
g
i  Tương tác thuốc làm thay đổi hấp thu thuốc tại vị trí đưa thuốc do thay
H
h đổi pH …
Đ  {Dạ dày}
K1
Dạng điền khuyết:
M1
H  Có hai loại tương tác thuốc là tương tác … và tương tác …
Đ  {Dược lực học/dược động học} Dạng lựa chọn câu đúng:
K1 H Có mấy kiểu tương tác thuốc – thuốc?
M1 Đ 2
T1 1
H  Tương tác thuốc ở giai đoạn chuyển hóa chủ yếu do … enzym và … enzym. T2 3
Đ  {cảm ứng/ức chế} T3 4
K1 K 1
M1 M1

 Các tương tác do đẩy nhau ra khỏi … liên kết trong … làm thay đổi phân bố H Tương tác nào sau đây là tương tác dược lực học?
H
thuốc trong cơ thể.
Tương tác xảy ra tại các receptor khác nhau nhưng có cùng đích tác
Đ  {protein/huyết tương} Đ
dụng
K1 T1 Thay đổi hấp thu tại vị trí đưa thuốc
M1 T2 Thay đổi phân bố thuốc trong cơ thể
T3 Thay đổi bài xuất thuốc qua thận
H  Tương tác thuốc làm thay đổi thải trừ của thuốc do thay đôi pH của …
K 1
M 1
M1
H Tương tác nào sau đây là tương tác dược động học?
Đ Tương tác do tạo phức khó hấp thu giữa hai thuốc khi dùng đồng thời H Thức ăn làm thay đổi mức độ hấp thu thuốc là:
T1 Cạnh tranh tại vị trí tác dụng trên receptor Đ Làm thay đổi thời gian rỗng của dạ dày
T2 Tác dụng trên cùng một hệ thống sinh lý T1 Làm tăng lưu lượng dòng máu qua gan
T3 Tương tác do phối hợp thuốc có cùng kiểu độc tính T2 Ngăn cản sự tiếp xúc của thuốc với bề mặt ống tiêu hóa
K 1 T3 Giảm lượng thuốc vào máu
M 1 K 1
M1
Tương tác nào dưới đây là tương tác thay đổi phân bố thuốc trong cơ
H
thể? H Thuốc lưu lại dạ dày bao lâu khi uống lúc đói?
Đ Tương tác do thay đổi tỷ lệ nước của dịch ngoại bào của cơ thể Đ 10-30 phút
T1 Tương tác do thay đổi nhu động đường tiêu hóa T1 10-20 phút
T2 Tương tác do tạo phức khó hấp thu giữa hai thuốc khi dùng đồng thời T2 20-30 phút
T3 Tương tác do thay đổi pH của nước tiểu T3 30-40 phút
K 1 K 1
M 1 M1

Tương tác nào dưới đây là tương tác làm thay đổi bài xuất thuốc qua Các thuốc được bào chế dưới dạng viên bao tan trong ruột nên được
H H
thận? uống lúc nào?
Đ Tương tác do cạnh tranh chất mang với các thuốc thải trừ qua ống thận Đ Trước ăn 30 phút
T1 Tương tác do thay đổi pH dạ dày T1 Sau ăn 30 phút
T2 Tương tác do thay đổi tỷ lệ nước của dịch ngoại bào của cơ thể T2 Trong bữa ăn
T3 Tương tác do ức chế enzym chuyển hóa thuốc T3 Ngay sau bữa ăn
K 1
K 1
M 1 K 1
M1
Thuốc giải phóng chậm, thuốc cần tác dụng tại chỗ trong ống tiêu hóa
H
cần uống vào lúc nào? H Sử dụng “Aspirin-Smecta” đồng thời theo đường uống:
Đ Sau ăn 1-2 giờ Đ Tất cả đáp án trên đều đúng
T1 Sau ăn 30 phút T1 Tạo tương tác dược động học
T2 Trước ăn 30 phút T2 Gây giảm nồng độ aspirin trong máu
T3 Trước ăn 1-2 giờ T3 Smecta gây cản trở hấp thu aspirin
K 1 K 1
M 1 M1

Khi uống các loại vitamin tan trong dầu nên uống cùng các loại thức ăn Kết hợp probenecid với penicilin G làm tăng thời gian bán thải của
H H
nào? penicilin G do:
Đ Chất béo Đ Ức chế thải trừ penicilin G
T1 Protein T1 Tăng hấp thu penicilin G
T2 Chất xơ T2 Tăng chuyển hóa của penicilin G
T3 Tinh bột T3 Tăng bài xuất peniclin G
K 1 K 1
M 1 M1

H Tương tác nào dưới đây là tương tác dược lực học? H Thời điểm uống thuốc xa bữa ăn tức là:
Đ Furosemid và Gentamicin Đ Uống trước ăn khoảng 1 giờ
T1 Cimetidin và Nifedipin T1 Uống trước ăn khoảng 15 phút
T2 Ofloxacin và antacid T2 Uống ngay sau ăn
T3 Amikacin và Furosemid
T3 Uống sau ăn khoảng 30 phút H Các tương tác xảy ra trên cùng một hệ thống sinh lý là:
K 1 K 2
M 1 CÁC
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC

H Probenecid làm tăng hiệu quả của Cefotaxim, Penicillin theo cơ chế: Số lựa chọn
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân loại
Đ Cạnh tranh trong sự bài tiết chủ động ở ống thận T mục T mục m
đúng
T1 Cạnh tranh lọc qua cầu thận
Tương tác xảy ra tại các receptor
T2 Cạnh tranh tái hấp thu ở ống thận a khác nhau nhưng có cùng đích tác 1 1 Đúng 1 0
T3 Tất cả ba ý trên đều sai dụng
K 1 Tương tác do cạnh tranh receptor
b 2 2 Sai 2 0
M 1 tại cùng một vị trí gắn
Tương tác do thay đổi nhu động
c 2 3 3 0.5
đường tiêu hóa
H Chọn phát biểu đúng về tương kỵ và tương tác thuốc:
Tương tác do phói hợp thuốc có
Đ Tương kỵ xảy ra bên ngoài cơ thể và tương tác xảy ra bên trong cơ thể d 1 4 4 0.5
cùng kiểu độc tính
T1 Chỉ có tương kỵ mới đưa đến điều bất lợi khi phối hợp thuốc
e Tương tác do thay đổi pH dạ dày 2 5 5 1
Tương kỵ là những giao thoa thuốc về mặt vật lý và tương tác về mặt
T2 f
hóa học
g
T3 Tương tác thuốc dẫn đến những bất lợi trong điều trị
i
K 1
h
M 1

H Các thuốc nào sau đây khi uống cần tránh uống cùng với sữa:
K 2
CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM
2. Câu hỏi mức độ trung bình: 40 câu
T Nội dung lựa Thuộc T Tên Số lựa chọn phân loại Điể
Dạng chọn câu đúng sai:
T chọn mục T mục đúng m
a Tetracyclin 1 1 Đúng 1 0 Tương tác nào dưới đây khi phối hợp làm tăng nguy cơ độc tính trên
H
b Ciprofloxacin 1 2 Sai 2 0 thận:

c Cloramphenicol 2 3 3 0.5 K 2

d Cephalexin 1 4 4 0.5 CÁC


CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC
e Isoniazid 2 5 5 1
T Thuộc T Tên Số lựa chọn phân Điể
f Nội dung lựa chọn
T mục T mục loại đúng m
g
Aminkacin và
i a 1 1 Đúng 1 0
Erythromycin
h b Wafarin và Aspirin 2 2 Sai 2 0
Miconazol và
c 2 3 3 0.5
H Thuốc nào cần uống vào lúc xa bữa ăn: Tolbutamid
K 2 Furosemid và
d 1 4 4 0.5
CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM Gentamicin

T Isotretionin và
Nội dung lựa chọn Thuộc mục TT Tên mục Số lựa chọn phân loại đúng Điểm e 2 5 5 1
T Tetracyclin

a Ampicilin 1 1 Đúng 1 0 f

b Phenytoin 2 2 Sai 2 0 g

c Carmabazepin 2 3 3 0.5 i

d Oxacilin 1 4 4 0.5 h

e Lincomycin 1 5 5 1
Dạng điền khuyết:
f
 Tương tác xảy ra trên cùng một receptor giữ 2 thuốc thường dẫn đến hậu
g H
quả là làm … hoặc làm … tác dụng còn gọi là tương tác đối kháng.
i
Đ  {giảm/mất}
h
K1
M1
và …
 Những tương tác xảy ra tại các receptor khác nhau nhưng có cùng đích tác Đ  {chảy máu/loét dạ dày}
H
dụng có thể tạo nên tác dụng hiệp đồng … hoặc hiệp đồng …
K2
Đ  {cộng/tăng mức}
M1
K2
M1
 Theo phân loại mức độ ảnh hưởng nặng nhất của tương tác thuốc là
H
tương tác …
 Tăng độc tính cũng gặp khi phối hợp các thuốc cùng nhóm với nhau do có Đ  {chống chỉ định}
H
cùng một kiểu …
K2
Đ  {độc tính}
M1
K2
M1
H  Tương tác dược lực học bao gồm tương tác … và tương tác …
Đ  {hiệp đồng/đối kháng}
 Phối hợp 2 kháng sinh nhóm Aminosid dẫn đến tăng khả năng giảm … và
H K2

M1
Đ  {thính lực/suy thận}
K2
 Hậu quả của tương tác do thuốc tác dụng trên cùng một receptor là làm
M1 H
… hoặc … tác dụng của thuốc.
Đ  {giảm/mất}
 Phối hợp furosemid với gentamicin làm tăng độc tính trên thận và tai dẫn
H K2
đến tăng nguy cơ … và …
M1
Đ  {suy thận/điếc}
K2
 Tương tác của Atropin và Pilocarpin là tương tác tranh chấp trên cùng
M1 H
một …
Đ  {receptor}
H  Phối hợp 2 thuốc chống viêm không steroid với nhau dẫn đến tăng tỷ lệ …
K2
M1 H Phối hợp corticoid và thuốc NSAIDs làm tăng nguy cơ ….
Đ  {xuất huyết tiêu hóa}
 Tương tác của Morphin và Nalorphin là tương tác … xảy ra trên cùng K2
H
receptor.
M1
Đ  {đối kháng}
K2 Dạng lựa chọn câu đúng:
M1 Tương tác thuốc nào sau đây là kiểu tương tác xảy ra trên cùng
H
receptor?

 Các phối hợp thuốc trong cùng một nhóm đều là những phối hợp … hoặc Đ Atropin và Pilocarpin
H
nên tránh vì dẫn đến mất tác dụng do đẩy nhau ra khỏi … T1 Furosemid và gentamicin
Đ  {chống chỉ định/receptor} T2 Gentamicin và Amikacin
K2 T3 Aspirin và Piroxicam
M1 K 2
M1
H Kiếu phối hợp thuốc trong điều trị lao là kiểu tương tác …
Đ  {hiệp đồng} Tương tác nào sau đây là kiểu tương tác phối hợp thuốc có cùng
H
K2 kiểu độc tính?

M1 Đ Dexamethason và Piroxicam
T1 Morphin và Nalorphin

Các tương tác xảy ra trên cùng một hệ thống sinh lý bao gồm tương tác do T2 Propranolol và Isoprenalin
H phối hợp thuốc có cùng kiểu … và tương tác xảy ra tại các receptor khác T3 Erythromycin và Cloramphenicol
nhau nhưng có cùng … tác dụng
K 2
Đ  {độc tính/đích}
M1
K2
M1
H Tương tác nào sau đây là tương tác do thay đổi pH tại dạ dày?
Đ Cephalexin và Vitamin C
T1 Gentamicin và Amikacin
T2 Tetracyclin và antacid T1 Sulcrfat và Tetracyclin
T3 Theophylin và Furosemid T2 Aspirin và Miconazol
K 2 T3 Gentamicin và Amikacin
M 1 K 2
M1
Tương tác nào dưới đây là tương tác làm thay đổi chuyển hóa thuốc tại
H
gan? H Thuốc nào dưới đây kém bền trong môi trường aicd dạ dày?
Đ Cimetidin và Nifedipin Đ Erythromycin
T1 Digoxin và Cholestyramin T1 Aspirin
T2 Miconazol và Tolbutamid T2 Diclofenac
T3 Aspirin và Wafarin T3 Vitamin C
K 2 K 2
M 1 M1

H Thuốc nào dưới đây gây ảm ứng enzym chuyển hóa thuốc ở gan? H Thuốc nào dưới đây tăng hấp thu nhờ thức ăn?
Đ Phenytoin Đ Riboflavin
T1 Allopurinol T1 Aminophyllin
T2 Cimetidin T2 Acetaminophen
T3 Miconazol T3 Aspirin
K 2 K 2
M 1 M1

Tương tác nào sau đây là kiểu tương tác thay đổi hấp thu thuốc do thay H Ưu điểm của việc dùng nước lọc để uống thuốc?
H
đổi pH dạ dày?
Đ Làm tăng độ tan của thuốc
Đ Ampicillin và Vitamin C
T1 Làm tăng thể tích phân bố của thuốc
T2 Làm tăng sinh khả dụng của thuốc T1 Giảm hiệu lực của thuốc
T3 Làm tăng tác dụng dược lý của thuốc T2 Tăng hấp thu gây ngộ độc thuốc
K 2 T3 Tăng tác dụng không mong muốn
M 1 K 2
M1
Thuốc nào dưới đây chỉ cần dùng một lượng nước khoảng 30-50ml
H
nước để uống? H Thuốc nào dưới đây cần uống xa bữa ăn:
Đ Niclosamid Đ Sulcrafat
T1 Amoxicilin T1 Clramphenicol
T2 Theophylin T2 Doxycyclin
T3 Aspirin T3 Lithium
K 2 K 2
M 1 M1

H Thuốc uống xa bữa ăn sẽ: H Kháng sinh nhóm quinolon được uống vào bữa ăn nhằm mục đích:
Giảm khả năng phá hủy thuốc tại dạ dày (với thuốc kém bền trong môi Đ Giảm kích ứng mạnh đường tiêu hóa
Đ
trường acid)
T1 Giảm thời gian lưu tại dạ dày
T1 Tăng thời gian lưu tại dạ dày
T2 Kích thích bài tiết dịch tiêu hóa
T2 Giảm được kích ứng với ống tiêu hóa
T3 Giảm tác dụng phụ do tăng nồng độ đột ngột trong máu
T3 Tất cả các đáp án trên đều đúng
K 2
K 2
M1
M 1

Digoxin có thể tương tác với chất nào dưới đây do làm thay đổi thể
H Tương tác bất lợi có thể có hậu quả: H
tích phân bố:
Đ Cả ba đáp án trên đều đúng
Đ Quinidin Đ Buổi tối trước khi đi ngủ
T1 Cholestyramin T1 Lúc sau ăn tối
T2 Aminoglycosid T2 Sau ăn sáng
T3 Clarithromycin T3 Sau ăn trưa
K 2 K 2
M 1 M1

Nồng độ benzodiazepin trong máu tăng khi sử dụng đồng thời với H Corticoid nên được uống vào lúc nào trong ngày?
H
thuốc nào sau đây? Đ Buổi sáng khoảng 6-8 giờ
Đ Cimetidin T1 Buổi trưa khoảng 10-11 giờ
T1 Ranitidin T2 Buổi tối khoảng 20-21 giờ
T2 Famotidin T3 Sau bữa ăn tối
T3 Fexofenadin K 2
K 2 M1
M 1

Thuốc nào dưới đây khi uống chỉ cần uống với một lượng nước nhỏ
H
H Metoclopramid làm thay đổi hấp thu của các thuốc khác qua cơ chế: chừng 30-50ml?
Đ Làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày và làm tăng nhu động ruột Đ Niclosamid
T1 Làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày T1 Amoxicillin
T2 Làm tăng nhu động ruột T2 Vitamin C
T3 Ảnh hưởng lên sự vận chuyển tích cực T3 Theophylin
K 2 K 2
M 1 M1

H Thuốc ngủ nên uống vào thời điểm nào trong ngày? H Thuốc nào cần tránh uống với sữa?
Đ Tetracyclin h
T1 Furosemid
T2 Cloroquin H Các thuốc được tăng hấp thu nhờ thức ăn là:

T3 Captopril K 2

K 2 CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM

M 1 T Nội dung lựa Thuộc T Tên Số lựa chọn phân loại Điể
T chọn mục T mục đúng m
Dạng câu hỏi đúng sai: a Riboflavin 1 1 Đúng 1 0
H Thời điểm dùng thuốc nào dưới đây là đúng: b Amoxicillin 2 2 Sai 2 0
K 2 c Furosemid 2 3 3 0.5
CÁC d Griseofulvin 1 4 4 0.5
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC e Ampicilin 2 5 5 1
T Thuộc T Tên Số lựa chọn phân Điể f
Nội dung lựa chọn
T mục T mục loại đúng m
g
Lincomycin dùng vào bữa
a 2 1 Đúng 1 0 i
ăn
h
Griseofulvin dùng vào lúc
b 2 2 Sai 2 0
xa bữa ăn
Rifampicin dùng vào lúc xa
c 1 3 3 0.5 Dạng câu hỏi ghép cặp
bữa ăn
H Khi phối hợp các thuốc sau với rượu sẽ gây ra các hậu quả:
Ampicilin dùng vào lúc xa
d 1 4 4 0.5 K 2
bữa ăn
CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM
e Doxycyclin dùng vào lúc ăn 1 5 5 1
Số lựa chọn
f T Nội dung lựa Thuộc T Điể
Tên mục phân loại
T chọn mục T m
g đúng

i Thay đổi tâm tính rất


a Diazepam 1 1 1 0
mạnh
Tăng nguy cơ loét và Đ  {ức chế}
b Aspirin 2 2 2 0.25
chảy máu đường tiêu hóa
K3
c Tolbutamid 3 3 Hội chứng antabuse 3 0.25
M1
Ức chế thàn kinh trung
d Clopheniramin 4 4 4 0.5
ương quá mức
e Paracatamol 5 5 Tăng nguy cơ viêm gan 5 1.0 H Sự thay đổi pH … sẽ làm thay đổi quá trình … thuốc qua thận

f 0 6 6 1 Đ  {nước tiểu/bài xuất}


g 0 7 7 1 K3
h 0 8 8 2 M1
i 0 9 9 3

Thuốc giảm tiết acid dạ dày omeprazol gây kiềm hóa nước tiểu làm tăng
H
… các thuốc có bản chất acid yếu barbituric dẫn tới giảm …
3. Câu hỏi mức độ khó: 24 câu
Đ  {thải trừ/tác dụng}
Dạng điền khuyết:
K3
 Khi sử dụng tetracyclin đồng thời với chế phẩm chứa ion kim loại sẽ tạo
H
phức … dẫn đến thuốc không qua được niêm mạc ruột làm giảm … thuốc. M1

Đ  {chelat/hấp thu}
K3 Hậu quả của sự … chất mang với các thuốc thải trừ qua ống thận theo cơ
H chế vận chuyển tích cự là tăng … thuốc trong máu do làm chậm quá trình
M1
bài xuất thuốc.
Đ  {cạnh tranh/nồng độ}
Furosemid gây mất … mạnh dẫn đến tăng … của Theophylin là thuốc phân
H K3
bố nhiều trong nước.
M1
Đ  {dịch ngoại bào/nồng độ}
Các thuốc là chất cảm ứng enzym làm tăng khả năng … thuốc của thuốc
K3 H
phối hợp và của chính nó dẫn đến giảm … của thuốc trong huyết tương
M1
Đ  {chuyển hóa/nồng độ}
K3
Cimetidin làm tăng nồng độ của Nifedipin do Cimetidin là chất … enzym
H M1
chuyển hóa thuốc của Nifedipin
H Thuốc nào dưới đây không bị thức ăn ảnh hưởng đến hấp thu?
Dạng lựa chọn câu đúng:
Đ Theophylin
H Thuốc nào dưới đây gây ức chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan?
T1 Phenolbarbital
Đ Isoniazid
T2 Ampicilin
T1 Rifampicin
T3 Amoxicilin
T2 Spironolacton
K 3
T3 Carbamazepin
M1
K 3
M 1
H Thuốc nào dưới đây cần tránh uống cùng với sữa?
Đ Tetracyclin
H Thuốc nào bị chậm hấp thu do thức ăn?
T1 Cloramphenicol
Đ Amoxicilin
T2 Amoxicilin
T1 Vitamin A
T3 Aspirin
T2 Ciprofloxacin
K 3
T3 Nifedipin
M1
K 3
M 1
H Tận dụng tương tác có lợi của thuốc nhằm:
Đ Cả ba ý trên đều đúng
H Cặp tương tác nào dưới đây là tương tác dược động học?
T1 Tăng hiệu lực của thuốc
Đ Erythromycin và Theophylin
T2 Giảm liều thuốc
T1 Atropin và Pilocarpin
T3 Giải độc
T2 Propranolol và Isoprenalin
K 3
T3 Erythromycin và Lincomycin
M1
K 3
M 1
H Những thuốc có thể uống vào thời điểm tùy ý do:
Đ Không bị giảm hấp thu do thức ăn Có thể hấp thu tốt ở dạ dày do nồng độ dạng phân tử cao hơn dạng
Đ
T1 Bị giảm hấp thu bởi thức ăn ion

T2 Tăng hấp thu nhờ thức ăn Có thể hấp thu tốt ở dạ dày do nồng độ dạng ion cao hơn dạng phân
T1
tử
T3 Giảm tác dụng phụ của thuốc
T2 Có thể hấp thu tại dạ dày nhưng không phải do sự thay đổi ion hóa
K 3
Có nồng độ dạng ion và dạng phân tử tương đương nên có thể
M 1 T3
chuyển đổi qua lại ở màng tế bào
K 3
H Al+++ và Ca++ ức chế hấp thu thuốc nào sau đây:
M1
Đ Levofloxacin
T1 Isoniazid
Dạng đồng hình (isoform) của cytochrome P450 nào sau đây chiếm
H
T2 Erythromycin tỷ lệ cao nhất trong sự chuyển hóa thuốc?
T3 Phenoxymethylpenicillin Đ CYP3A
K 3 T1 CYP1A2
M 1 T2 CYP2C
T3 CYP2D6
Độ hấp thu của tetracyclin dùng đường uống bị giảm nhiều nhất trong K 3
H
trường hợp nào?
M1
Đ Uống thuốc với sữa
T1 Uống thuốc trong bữa ăn
Một bệnh nhân được hướng dẫn không nên uống rượu trong khi điều
T2 Uống thuốc cộng với ăn pho-mat trị bằng thuốc. Tuy nhiên, bệnh nhân này đã không tuân thủ theo lời
T3 Uống thuốc sau khi ăn H chỉ dẫn và đã uống rượu. Sau khi uống rượu vài phút, bệnh nhân bị
đỏ mặt, đau đầu, nôn mửa. Bệnh nhân đang sử dụng thuốc nào dưới
K 3
đây:
M 1
Đ Tanylcypromin
T1 Phenobarbital
H Một chất là acid yếu có pKa = 4,4:
T2 Diazepam
T3 Disulfiram K3
K 3 M1
M 1
BÀI 4: PHẢN ỨNG BẤT LỢI CỦA THUỐC
Dạng câu hỏi sắp xếp thứ tự: Số tiết: 06 tiết (tổng số 90 câu)

H Sắp xếp tương tác thuốc theo thứ tự trước sau:


1. Câu hỏi mức độ dễ: 11 câu
K 3 Dạng câu hỏi điền khuyết
CÁC
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM Giảm nhu động ruột có thể làm tăng hấp thu thuốc do làm tăng thời gian
MỤC H
thuốc lưu ở vị trí…tốt nhất vì thế mà sinh khả dụng của thuốc…lên.
T Thuộc T Tên Số lựa chọn phân Điể
Nội dung lựa chọn Đ  {hấp thu/tăng}
T mục T mục loại đúng m
Tương tác do thay đổi hấp thu K1
a 1 1   1 0
tại vị trí đưa thuốc M1
Tương tác do thay đổi phân bố
b 2 2   2 0.25
của thuốc trong cơ thể
Dạng câu hỏi chọn đáp án đùng
Tương tác do chuyển hóa thuốc
c 3 3   3 0.5 H ADR thường xuất hiện khi sử dụng thuốc sau:
tại gan
Tương tác do thay đổi bài xuất Đ Thuốc kháng sinh, thuốc tim mạch, thuốc chống đông máu
d 4 4   4 1
thuốc qua thận T1 Thuốc kháng sinh
e 5   5 T2 Thuốc tim mạch
f 6 6
T3 Thuốc chống đông máu
g 7 7
K 1
h 8 8
M1
i 9 9

Dạng câu hỏi tự luận: H Nguyên nhân về bào chế gây phản ứng bất lợi của thuốc là do:

H Tương tác thuốc là gì? Sai sót về hàm lượng hoạt chất trong quá trình sản xuất, kỹ thuật bào
Đ chế làm thay đổi tốc độ giải phóng hoạt chất, tác dụng của các tá
{là hiện tượng xảy ra khi nhiều thuốc được sử dụng đồng thời. Sự phối hợp
Đ dược có trong thành phần dược phẩm.
này làm thay đổi tác dụng hoặc độc tính của một trong những thứ thuốc đó}
T1 Sai sót về hàm lượng hoạt chất trong q/t sản xuất Phản ứng ADR typ B thường gặp ở các cá thể có sự khác biệt về gen
T2 Kỹ thuật bào chế làm thay đổi tốc độ giải phóng hoạt chất H gây ra các đáp ứng bất thường, khác biệt với các tác dụng dược lý
của thuốc là:
T3 Tác dụng của các tá dược có trong thành phần dược phẩm
Thiếu máu tan máu ở những người thiếu men Glucose – 6 phosphat
K 1
Đ dehydrogenase (G6PD) của hồng cầu, Methemoglobin máu do di
M 1 truyền, rối loạn chuyển hóa porphyrin
Thiếu máu tan máu ở những người thiếu men Glucose – 6 phosphat
T1
Những yếu tố của quá trình hấp thu thuốc làm ảnh hưởng tới sinh khả dehydrogenase (G6PD) của hồng cầu
H
dụng của thuốc và gây ra các ADR là: T2 Methemoglobin máu do di truyền
Thức ăn, nhu động dạ dày – ruột, khả năng chuyển hóa của các enzym T3 Rối loạn chuyển hóa porphyrin
Đ
gan
K 1
T1 Thức ăn
M1
T2 Nhu động dạ dày – ruột
T3 Khả năng chuyển hóa của các enzym gan
Yếu tố thuộc về bệnh nhân liên quan đến sự phát sinh phản ứng bất
K 1 H
lợi của thuốc gồm:
M 1 Đ Tuổi, giới tính, tiền sử dị ứng, bệnh mắc kèm
T1 Tuổi, giới tính
Độ nhạy cảm với ADR typ A tăng lên ở người cao tuổi, nguyên nhân T2 Tiền sử dị ứng
H
chủ yếu là do:
T3 Bệnh mắc kèm
Khối lượng gan giảm, lưu lượng máu qua gan giảm, hoạt tính enzym
Đ K 1
gan thay đổi
M1
T1 Khối lượng gan giảm
T2 Lưu lượng máu qua gan giảm
H Người cao tuổi gặp nhiều ADR hơn những bệnh nhân khác là do:
T3 Hoạt tính enzym gan thay đổi
Giảm chức năng các cơ quan dẫn đến thay đổi về dược động học của
K 1
Đ thuốc, lạm dụng thuốc, dễ gặp tương tác thuốc do sử dụng nhiều
M 1 thuốc.
T1 Giảm chức năng các cơ quan dẫn đến thay đổi về dược động học của
thuốc tính cao, thay đổi kịp thời thông tin trên nhãn của sản phẩm
T2 Lạm dụng thuốc T1 Giúp ngăn ngừa các nguy cơ của ADR
T3 Dễ gặp tương tác thuốc do sử dụng nhiều thuốc T2 Giúp thu hồi các thuốc có độc tính cao
K 1 T3 Thay đổi kịp thời thông tin trên nhãn của sản phẩm
M 1 K 1
M1
H Biện pháp hạn chế phản ứng bất lợi của thuốc (ADR) là:
Hạn chế số thuốc dùng, nắm vững thông tin về thuốc dùng cho bệnh 2. Câu hỏi mức độ trung bình: 25 câu
Đ Dạng câu hỏi điền khuyết
nhân, theo dõi sát bệnh nhân
T1 Hạn chế số thuốc dùng Các thành phần…của thuốc cũng có thể gây ra các ADR, như dung môi
H propylene glycol hoặc dầu thầu dầu được sử dụng để hòa tan một số hoạt
T2 Nắm vững thông tin về thuốc dùng cho bệnh nhân
chất cũng có thể gây ra…như hạ huyết áp hoặc phản ứng phản vệ.
T3 Theo dõi sát bệnh nhân
Đ  {tá dược/ADR}
K 1
K2
M 1
M1

H Đối tượng bệnh nhân có nguy cơ cao gặp ADR là:


Một số loại thức ăn có thể làm tăng hấp thu hoặc làm giảm thải trừ ở
Người có cơ địa dị ứng, người già, trẻ em, người có bệnh lý về gan, H vòng tuần hoàn đầu qua…của một số thuốc và do vậy làm…sinh khả
Đ
thận dụng của thuốc.
T1 Người có cơ địa dị ứng Đ  {gan/tăng}
T2 Người già, trẻ em K2
T3 Người có bệnh lý về gan, thận M1
K 1
M 1 Tỷ lệ thuốc liên kết với protein huyết tương giảm dẫn đến… nồng độ
H thuốc ở dạng…trong máu và tổ chức; đó chính là nguyên nhân gây ADR
H Vai trò của các báo cáo về phản ứng bất lợi của thuốc (ADR) là: typ A.

Đ Giúp ngăn ngừa các nguy cơ của ADR, giúp thu hồi các thuốc có độc Đ  {tăng/tự do}
K2 M1
M1
Những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với một thuốc cũng có thể gặp…với
H
Ở người cao tuổi, tốc độ oxy hóa thuốc…và do vậy độ nhạy cảm với các một thuốc khác có…tương tự.
H
ADR typ…tăng lên. Đ  {dị ứng/cấu trúc}
Đ  {giảm/A} K2
K2 M1
M1
Nhiều ADR ít xuất hiện khi dùng thuốc trong thời gian…nhưng tỷ lệ…
H
Giảm thải trừ thuốc sẽ làm tăng tích lũy…và tăng nguy cơ gây độc tính do lên khi dùng dài ngày.
H tăng…thuốc tại mô và huyết tương, đây có thể là nguyên nhân quan trọng Đ  {ngắn/tăng}
gây nên ADR typ A.
K2
Đ  {thuốc/nồng độ} M1
K2
M1 Để hạn chế ADR của thuốc thì chỉ kê đơn các thuốc thật sự cần thiết, nếu
H bệnh nhân đang sử dụng đồng thời quá nhiều…thì cần cân nhắc để tạm
Người cao tuổi gặp nhiều ADR hơn những bệnh nhân khác do lạm dụng…, ngừng những loại thuốc … thật sự cần thiết.
H
thường mắc nhiều…, sử dụng nhiều thuốc nên dễ gặp tương tác thuốc. Đ  {thuốc/chưa}
Đ  {thuốc/bệnh} K2
K2 M1
M1
Sau khi đánh giá về khả năng gây ra ADR của thuốc, tùy thuộc độ nặng
Nguy cơ gặp ADR ở trẻ sơ sinh rất cao, đặc biệt là ở trẻ đẻ non bởi vì một số H của ADR và cơ chế của phản ứng mà có thể loại bỏ…đó ra khỏi chế độ…
H của bệnh nhân hoặc giảm liều hoặc có các biện pháp điều trị thích hợp.
enzyme liên quan đến…và thải trừ…chưa đầy đủ.
Đ  {chuyển hóa/thuốc} Đ  {thuốc/điều trị}

K2 K2
M1 T3 Thường không tiên lượng được, thường phụ thuộc liều dùng
K 2
Thầy thuốc và bệnh nhân có thể chấp nhận một ADR nghiêm trọng nếu như M1
H bản thân căn bệnh đang được điều trị rất…, nhưng không thể chấp nhận
thuốc có nguy cơ…cao để điều trị những bệnh thông thường.
H Các ADR typ B có các đặc điểm sau:
Đ  {nặng/ADR}
Thường không tiên lượng được, không liên quan đến các đặc tính
K2 Đ
dược lý đã biết của thuốc
M1 Tiên lượng được, thường có liên quan đến yếu tố di truyền hoặc
T1
miễn dịch
Dạng câu hỏi đáp án đúng Tiên lượng được, không liên quan đến các đặc tính dược lý đã biết
T2
Tổ chức Y tế thế giới đã đưa ra định nghĩa về phản ứng bất lợi của của thuốc
H
thuốc như sau: T3 Tiên lượng được, là tác dụng dược lý quá mức của thuốc
Đ Là phản ứng không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng K 2
Là phản ứng độc hại, xuất hiện khi bệnh nhân dùng thuốc quá liều chỉ M1
T1
định
T2 Là phản ứng độc hại đã được định trước
H Dị ứng thuốc là ADR typ B điển hình vì:
Là phản ứng độc hại, xuất hiện khi bệnh nhân dùng sai chỉ dẫn dùng
T3 Đ Không tiên lượng được và không phụ thuộc liều dùng
thuốc
T1 Tiên lượng được và không phụ thuộc liều dùng
K 2
Không tiên lượng được và là một biểu hiện của tác dụng dược lý ở
M 1 T2
một vị trí khác
Dị ứng thuốc thông qua cơ chế miễn dịch dị ứng và là ADR tiên
H Các ADR typ A có các đặc điểm sau: T3
lượng được
Đ Tiên lượng được, thường phụ thuộc liều dùng. K 2
Tiên lượng được, thường có liên quan đến các yếu tố di truyền hoặc M1
T1
miễn dịch
Thường không tiên lượng được, thường có liên quan đến yếu tố di
T2 H Phân loại phản ứng bất lợi của thuốc (ADR) theo typ gồm:
truyền hoặc miễn dịch
Đ Typ A, B (ADR) gây ra, phân loại theo mức độ Nhẹ là:
T1 Typ A, B, C Đ Không cần điều trị, thời gian nằm viện không kéo dài
T2 Typ A, B, C, D T1 Cần có thay đổi trong điều trị, cần điều trị đặc hiệu
T3 Typ A, B, D T2 Trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến tử vong của bệnh nhân
K 2 T3 Có thể đe dọa tính mạng, gây bệnh tật lâu dài cho bệnh nhân
M 1 K 2
M1
Phân loại phản ứng bất lợi của thuốc (ADR) theo tần suất gặp, tỷ lệ
H
Hiếm gặp là: Tốc độ giải phóng hoạt chất cao sẽ gây ra phản ứng bất lợi của thuốc
H
Đ ADR < 1/1000 (ADR) như sau:
T1 ADR > 1/100 Đ Gây ra ADR tại chỗ và ADR toàn thân
T2 ADR > 1/1000 T1 Chỉ gây ra ADR tại chỗ
T3 1/1000 < ADR < 1/100 T2 Chỉ gây ra ADR toàn thân
K 2 T3 Không bao giờ làm xuất hiện ADR
M 1 K 2
M1
Phân loại theo mức độ nặng của bệnh do phản ứng bất lợi của thuốc
H
(ADR) gây ra, phân loại theo mức độ Nặng là: ADR xuất hiện do thay đổi sinh khả dụng của thuốc xảy ra trong quá
H
Đ Có thể đe dọa tính mạng, gây bệnh tật lâu dài trình hấp thu bị ảnh hưởng bởi yếu tố sau:

T1 Không cần điều trị, không cần giải độc Đ Ảnh hưởng của thức ăn, nhu động ruột – dạ dày

T2 Cần điều trị đặc hiệu hoặc kéo dài thời gian nằm viện ít nhất 1 ngày T1 Tỷ lệ thuốc liên kết với protein huyết tương

T3 Trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến tử vong của bệnh nhân T2 Khả năng gắn thuốc với mô

K 2 T3 Khả năng lọc của cầu thận

M 1 K 2
M1
H Phân loại theo mức độ nặng của bệnh do phản ứng bất lợi của thuốc
ADR xuất hiện do thay đổi sinh khả dụng của thuốc xảy ra trong quá K 2
H
trình hấp thu KHÔNG bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào: M1
Đ Khả năng gắn thuốc với mô
T1 Ảnh hưởng của thức ăn
T2 Nhu động dạ dày – ruột 3. Câu hỏi mức độ khó: 55 câu
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
T3 Chuyển hóa ở vòng tuần hoàn đầu qua gan
K 3
K 2
CÁC
M 1 CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC
Số lựa
Thay đổi phân bố thuốc là một trong những nguyên nhân gây ra ADR T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn chọn phân
H do sự tăng nồng độ thuốc trong huyết tương, yếu tố làm thay đổi phân T mục T mục m
loại đúng
bố thuốc là:
Bên cạnh những lợi ích trong phòng
Tỷ lệ thuốc liên kết với protein huyết tương, khả năng gắn thuốc với
Đ a ngừa và điều trị bệnh, bản thân thuốc 1 1 Đúng 1 0
các mô
cũng gây ra những phản ứng bất lợi.
T1 Tỷ lệ thuốc liên kết với protein huyết tương và nhu động dạ dày – ruột
Phản ứng bất lợi của thuốc (ADR) là
T2 Khả năng gắn thuốc với các mô và nhu động dạ dày – ruột những phản ứng nhẹ, thoáng qua,
b 2 2 Sai 2 0
T3 Chuyển hóa ở vòng tuần hoàn đầu qua gan không gây tử vong cho người dùng
thuốc.
K 2
ADR ít gặp và thường nhẹ đối với
M 1
c người dùng thuốc nên không phải điều 2 3 3 0.5
trị các phản ứng này.
Tăng nhiệt độ cơ thể (thân nhiệt) ác tính là ADR gặp phải khi dùng các
H Phòng ngừa, xử trí và báo cáo sớm các
thuốc gây mê toàn thân qua đường hô hấp, ADR này có đặc điểm:
ADR góp phần nâng cao chất lượng
Đ Rất hiếm gặp nhưng khả năng gây tử vong cao d 1 4 4 0.5
chăm sóc bệnh nhân, giảm tỷ lệ tử
T1 Thường xuyên xảy ra vong do thuốc.

T2 Không gây tử vong Phản ứng bất lợi của thuốc chỉ xảy ra
e 2 5 5 1
khi bệnh nhân dùng quá liều chỉ định.
T3 Ít ảnh hưởng tới sức khỏe bệnh nhân
f Các bất thường về gen và các phản ứng
g miễn dịch tạo ra các đáp ứng bất thường
e 2 5 5 1
của cơ thể đối với thuốc là các nguyên
i
nhân gây nên ADR typ A.
h
f
g
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
i
K 3
h
CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
Số lựa
T Thuộc T Tên chọn Điể K 3
Nội dung lựa chọn
T mục T mục phân loại m CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
đúng MỤC ĐIỂM
Thuốc chỉ có tác dụng điều trị và phòng Số lựa
a ngừa bệnh tật chứ không hề gây hại gì cho 2 1 Đúng 1 0 chọn
T Thuộc T Tên Điể
bệnh nhân. Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
Phản ứng bất lợi của thuốc (ADR) có thể loại
gây ra các phản ứng có hại ở nhiều mức độ đúng
b 1 2 Sai 2 0
nặng nhẹ khác nhau, thậm chí tử vong kể Các ADR typ A có đặc điểm là không
cả khi dùng đúng liều, đúng quy định. a tiên lượng được, thường phụ thuộc liều 2 1 Đúng 1 0
Các ADR typ A có đặc điểm là thường tiên dùng.
c lượng được và thường phụ thuộc vào liều 1 3 3 0.5 Các ADR typ B có đặc điểm là thường
dùng. không tiên lượng được, thường phụ thuộc
b 2 2 Sai 2 0
Các ADR typ B có đặc điểm là thường liều dùng và liên quan đến các đặc tính
không tiên lượng được, không liên quan dược lý đã biết của thuốc.
d đến các đặc tính dược lý đã biết của thuốc 1 4 4 0.5 ADR typ B điển hình nhất là dị ứng
c 1 3 3 0.5
và thường liên quan tới các yếu tố di thuốc.
truyền hoặc miễn dịch, u bướu. d Nguyên nhân hay gặp nhất của ADR typ 1 4 4 0.5
B liên quan đến sự thay đổi dược lực học Phản ứng bất lợi của thuốc chỉ xảy ra
d 2 4 4 0.5
do các yếu tố về di truyền và bệnh lý ở khi bệnh nhân dùng quá liều chỉ định.
bệnh nhân dẫn đến thay đổi sự nhạy cảm Các bất thường về gen và các phản ứng
của cơ quan đích đối với thuốc. miễn dịch tạo ra các đáp ứng bất thường
e 2 5 5 1
Nguyên nhân liên quan đến bào chế là của cơ thể đối với thuốc là các nguyên
e nguyên nhân hay ở gặp cả ADR typ A và 1 5 5 1 nhân gây nên ADR typ A.
ADR typ B. f
f g
g i
i h
h

H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? K 3
K 3 CÁC
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
CÁC MỤC
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC Số lựa
T Thuộc T Tên Điể
Số lựa Nội dung lựa chọn chọn phân
T mục T mục m
T Thuộc T Tên chọn Điể loại đúng
Nội dung lựa chọn
T mục T mục phân loại m Phản ứng bất lợi của thuốc (ADR) là
đúng những phản ứng nhẹ, thoáng qua,
a 2 1 Đúng 1 0
Bên cạnh những lợi ích trong phòng ngừa không gây tử vong cho người dùng
a và điều trị bệnh, bản thân thuốc cũng gây 1 1 Đúng 1 0 thuốc.
ra những phản ứng bất lợi. Thuốc chỉ có tác dụng điều trị và
Phản ứng bất lợi của thuốc (ADR) có thể b phòng ngừa bệnh tật chứ không hề gây 2 2 Sai 2 0
gây ra các phản ứng có hại ở nhiều mức hại gì cho bệnh nhân.
b 1 2 Sai 2 0
độ nặng nhẹ khác nhau, thậm chí tử vong ADR typ B điển hình nhất là dị ứng
kể cả khi dùng đúng liều, đúng quy định. c 1 3 3 0.5
thuốc.
c ADR typ B điển hình nhất là dị ứng thuốc. 1 3 3 0.5 d Phòng ngừa, xử trí và báo cáo sớm các 1 4 4 0.5
ADR góp phần nâng cao chất lượng nhân dẫn đến thay đổi sự nhạy cảm của
chăm sóc bệnh nhân, giảm tỷ lệ tử vong cơ quan đích đối với thuốc.
do thuốc. Phòng ngừa, xử trí và báo cáo sớm các
Các ADR typ A có đặc điểm là không ADR góp phần nâng cao chất lượng
d 1 4 4 0.5
e tiên lượng được, thường phụ thuộc liều 2 5 5 1 chăm sóc bệnh nhân, giảm tỷ lệ tử vong
dùng. do thuốc.
f Các ADR typ B có đặc điểm là thường
g không tiên lượng được, thường phụ thuộc
e 2 5 5 1
liều dùng và liên quan đến các đặc tính
i
dược lý đã biết của thuốc.
h
f
g
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
i
K 3
h
CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
Số lựa
T Thuộc T Tên chọn Điể K 3
Nội dung lựa chọn
T mục T mục phân loại m CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
đúng MỤC ĐIỂM
ADR ít gặp và thường nhẹ đối với người Số lựa
a dùng thuốc nên không phải điều trị các 2 1 Đúng 1 0 chọn
T Thuộc T Tên Điể
phản ứng này. Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
Các ADR typ A có đặc điểm là thường tiên loại
b lượng được và thường phụ thuộc vào liều 1 2 Sai 2 0 đúng
dùng. Phòng ngừa, xử trí và báo cáo sớm các
c Nguyên nhân hay gặp nhất của ADR typ B 1 3 3 0.5 ADR góp phần nâng cao chất lượng
a 1 1 Đúng 1 0
liên quan đến sự thay đổi dược lực học do chăm sóc bệnh nhân, giảm tỷ lệ tử vong
các yếu tố về di truyền và bệnh lý ở bệnh do thuốc.
Các ADR typ B có đặc điểm là thường Phản ứng bất lợi của thuốc chỉ xảy ra
a 2 1 Đúng 1 0
không tiên lượng được, không liên quan khi bệnh nhân dùng quá liều chỉ định.
b đến các đặc tính dược lý đã biết của thuốc 1 2 Sai 2 0 Thuốc chỉ có tác dụng điều trị và phòng
và thường liên quan tới các yếu tố di b ngừa bệnh tật chứ không hề gây hại gì 2 2 Sai 2 0
truyền hoặc miễn dịch, u bướu. cho bệnh nhân.
c Nguyên nhân liên quan đến bào chế là 1 3 3 0.5 Các bất thường về gen và các phản ứng
nguyên nhân hay ở gặp cả ADR typ A và miễn dịch tạo ra các đáp ứng bất
ADR typ B. c 2 3 3 0.5
thường của cơ thể đối với thuốc là các
Các ADR typ B có đặc điểm là thường nguyên nhân gây nên ADR typ A.
không tiên lượng được, thường phụ thuộc Phòng ngừa, xử trí và báo cáo sớm các
d 2 4 4 0.5
liều dùng và liên quan đến các đặc tính ADR góp phần nâng cao chất lượng
dược lý đã biết của thuốc. d 1 4 4 0.5
chăm sóc bệnh nhân, giảm tỷ lệ tử vong
Các bất thường về gen và các phản ứng do thuốc.
miễn dịch tạo ra các đáp ứng bất thường Nguyên nhân liên quan đến bào chế là
e 2 5 5 1
của cơ thể đối với thuốc là các nguyên e nguyên nhân hay ở gặp cả ADR typ A 1 5 5 1
nhân gây nên ADR typ A. và ADR typ B.
f f
g g
i i
h h

H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3 K 3
CÁC CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM CÁC LỰA CHỌN
MỤC MỤC ĐIỂM
Số lựa T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn chọn phân T mục T mục chọn m
T mục T mục m
loại đúng phân
loại Số lựa
đúng chọn
T Thuộc T Tên Điể
Nguyên nhân liên quan đến bào chế là Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
a nguyên nhân hay ở gặp cả ADR typ A và 1 1 Đúng 1 0 loại
ADR typ B. đúng

Các ADR typ B có đặc điểm là thường Nguyên nhân hay gặp nhất của ADR typ
không tiên lượng được, thường phụ thuộc B liên quan đến sự thay đổi dược lực học
b 2 2 Sai 2 0 a do các yếu tố về di truyền và bệnh lý ở 1 1 Đúng 1 0
liều dùng và liên quan đến các đặc tính
dược lý đã biết của thuốc. bệnh nhân dẫn đến thay đổi sự nhạy cảm
của cơ quan đích đối với thuốc.
Các ADR typ B có đặc điểm là thường
không tiên lượng được, không liên quan Các bất thường về gen và các phản ứng
c đến các đặc tính dược lý đã biết của thuốc 1 3 3 0.5 miễn dịch tạo ra các đáp ứng bất thường
b 2 2 Sai 2 0
và thường liên quan tới các yếu tố di của cơ thể đối với thuốc là các nguyên
truyền hoặc miễn dịch, u bướu. nhân gây nên ADR typ A.

Các ADR typ A có đặc điểm là thường tiên Phản ứng bất lợi của thuốc (ADR) có thể
d lượng được và thường phụ thuộc vào liều 1 4 4 0.5 gây ra các phản ứng có hại ở nhiều mức
c 1 3 3 0.5
dùng. độ nặng nhẹ khác nhau, thậm chí tử vong
kể cả khi dùng đúng liều, đúng quy định.
Phản ứng bất lợi của thuốc chỉ xảy ra khi
e 2 5 5 1 Phòng ngừa, xử trí và báo cáo sớm các
bệnh nhân dùng quá liều chỉ định.
ADR góp phần nâng cao chất lượng
f d 1 4 4 0.5
chăm sóc bệnh nhân, giảm tỷ lệ tử vong
g do thuốc.
i Phản ứng bất lợi của thuốc (ADR) là
h e những phản ứng nhẹ, thoáng qua, không 2 5 5 1
gây tử vong cho người dùng thuốc.

H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? f

K 3 g

CÁC THANG i
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM h
i
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? h
K 3
CÁC H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC
K 3
Số lựa
CÁC THANG
T Thuộc T Tên chọn Điể CÁC LỰA CHỌN
Nội dung lựa chọn MỤC ĐIỂM
T mục T mục phân loại m
đúng Số lựa
T Thuộc T Tên chọn Điể
Các thành phần tá dược có trong thuốc Nội dung lựa chọn
T mục T mục phân loại m
a không gây ra các phản ứng bất lợi của 2 1 Đúng 1 0
đúng
thuốc.
Các thành phần tá dược có trong thuốc
Những thay đổi về lượng thuốc được hấp a 1 1 Đúng 1 0
cũng có thể gây ra các ADR.
thu vào máu chỉ làm thay đổi sinh khả
b 2 2 Sai 2 0 Những khác biệt về lượng thuốc được
dụng của thuốc chứ không thể gây ra
phản ứng bất lợi của thuốc. b hấp thu vào máu làm thay đổi sinh khả 1 2 Sai 2 0
dụng cuar thuốc và có thể gây ra ADR.
Khi tỷ lệ thuốc liên kết với protein huyết
tương giảm dẫn đến tăng nồng độ thuốc ở Khi tỷ lệ thuốc liên kết với protein
c 1 3 3 0.5 huyết tương giảm dẫn đến giảm nồng độ
dạng tự do trong máu và tổ chức, đây là
nguyên nhân chính gây ADR typ A. c thuốc ở dạng tự do trong máu và tổ 2 3 3 0.5
chức, đây là nguyên nhân chính gây
Tốc độ chuyển hóa thuốc giảm có thể dẫn
ADR typ A.
d tới tích lũy thuốc và tăng nguy cơ ADR 1 4 4 0.5
typ A. Tốc độ chuyển hóa thuốc giảm có thể
d dẫn tới giảm tích lũy thuốc và giảm 2 4 4 0.5
Ở người cao tuổi, tốc độ oxy hóa thuốc
nguy cơ ADR typ A.
e giảm, do vậy độ nhạy cảm với các ADR 1 5 5 1
typ A tăng lên. Ở người cao tuổi, tốc độ oxy hóa thuốc
e tăng, do vậy độ nhạy cảm với các ADR 2 5 5 1
f
typ A giảm đi.
g
f
g Các nguyên nhân về dược lực học gây nên
i các ADR typ B là: Các bất thường về gen
e 1 5 5 1
và các phản ứng miễn dịch tạo ra các đáp
h
ứng bất thường của cơ thể đối với thuốc.
f
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
g
K 3
i
CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN h
MỤC ĐIỂM
Số lựa
chọn H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân K 3
T mục T mục m
loại CÁC THANG
đúng CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
Những thay đổi trong hấp thu, phân bố, Số lựa
a chuyển hóa, thải trừ thuốc không phải là 2 1 Đúng 1 0 chọn
nguyên nhân gây ra ADR typ A. T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
Ở những bệnh nhân bị bệnh thận, người già, loại
trẻ sơ sinh khi khả năng lọc của cầu thận đúng
giảm thì khả năng xuất hiện ADR typ A Các thành phần tá dược có trong thuốc
b 2 2 Sai 2 0
cũng không thể xảy ra khi dùng thuốc ở liều a không gây ra các phản ứng bất lợi của 2 1 Đúng 1 0
điều trị bình thường với những thuốc thải thuốc.
trừ phần lớn ở dạng còn hoạt tính qua thận.
Các thành phần tá dược có trong thuốc
Cơ chế gây ADR typ B có thể do sự liên kết b 1 2 Sai 2 0
cũng có thể gây ra các ADR.
của chất chuyển hóa có hoạt tính của thuốc
c 1 3 3 0.5 Những thay đổi trong hấp thu, phân bố,
gây độc trực tiếp (hoại tử tế bào) hoặc gây
c chuyển hóa, thải trừ thuốc không phải là 2 3 3 0.5
độc qua trung gian miễn dịch.
nguyên nhân gây ra ADR typ A.
Việc tăng độ nhạy cảm của các mô hoặc cơ
d Ở những bệnh nhân bị bệnh thận, người 1 4 4 0.5
d quan đích với các thụ thể của thuốc là một 1 4 4 0.5
già, trẻ sơ sinh khi khả năng lọc của cầu
trong những nguyên nhân gây ADR typ A.
thận giảm thì khả năng xuất hiện ADR typ cuar thuốc và có thể gây ra ADR.
A có thể gặp ngay ở liều điều trị bình Ở những bệnh nhân bị bệnh thận, người
thường với những thuốc thải trừ phần lớn ở già, trẻ sơ sinh khi khả năng lọc của cầu
dạng còn hoạt tính qua thận. thận giảm thì khả năng xuất hiện ADR typ
Các nguyên nhân về dược lực học gây nên c A cũng không thể xảy ra khi dùng thuốc ở 2 3 3 0.5
các ADR typ B là: Các bất thường về gen liều điều trị bình thường với những thuốc
e 1 5 5 1
và các phản ứng miễn dịch tạo ra các đáp thải trừ phần lớn ở dạng còn hoạt tính qua
ứng bất thường của cơ thể đối với thuốc. thận.
f Các nguyên nhân về dược lực học gây nên
g các ADR typ B là: Các bất thường về gen
d 1 4 4 0.5
và các phản ứng miễn dịch tạo ra các đáp
i
ứng bất thường của cơ thể đối với thuốc.
h
Ở người cao tuổi, tốc độ oxy hóa thuốc
e giảm, do vậy độ nhạy cảm với các ADR 1 5 5 1
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? typ A tăng lên.
K 3 f
CÁC THANG g
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM i
Số lựa h
chọn
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
loại
đúng K 3
Những thay đổi về lượng thuốc được hấp CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
thu vào máu chỉ làm thay đổi sinh khả dụng MỤC ĐIỂM
a 2 1 Đúng 1 0
của thuốc chứ không thể gây ra phản ứng Số lựa
bất lợi của thuốc. T Thuộc T Tên chọn Điể
Nội dung lựa chọn
b Những khác biệt về lượng thuốc được hấp 1 2 Sai 2 0 T mục T mục phân loại m
thu vào máu làm thay đổi sinh khả dụng đúng
Khi tỷ lệ thuốc liên kết với protein huyết chọn
tương giảm dẫn đến tăng nồng độ thuốc ở phân
a 1 1 Đúng 1 0 T mục T mục m
dạng tự do trong máu và tổ chức, đây là loại
nguyên nhân chính gây ADR typ A. đúng
Tốc độ chuyển hóa thuốc giảm có thể dẫn Tốc độ chuyển hóa thuốc giảm có thể dẫn
b tới giảm tích lũy thuốc và giảm nguy cơ 2 2 Sai 2 0 a tới tích lũy thuốc và tăng nguy cơ ADR 1 1 Đúng 1 0
ADR typ A. typ A.
Cơ chế gây ADR typ B có thể do sự liên Khi tỷ lệ thuốc liên kết với protein huyết
kết của chất chuyển hóa có hoạt tính của tương giảm dẫn đến giảm nồng độ thuốc ở
c 1 3 3 0.5 b 2 2 Sai 2 0
thuốc gây độc trực tiếp (hoại tử tế bào) dạng tự do trong máu và tổ chức, đây là
hoặc gây độc qua trung gian miễn dịch. nguyên nhân chính gây ADR typ A.
Việc tăng độ nhạy cảm của các mô hoặc Việc tăng độ nhạy cảm của các mô hoặc
cơ quan đích với các thụ thể của thuốc là cơ quan đích với các thụ thể của thuốc là
d 1 4 4 0.5 c 1 3 3 0.5
một trong những nguyên nhân gây ADR một trong những nguyên nhân gây ADR
typ A. typ A.
Các thành phần tá dược có trong thuốc Ở những bệnh nhân bị bệnh thận, người
e không gây ra các phản ứng bất lợi của 2 5 5 1 già, trẻ sơ sinh khi khả năng lọc của cầu
thuốc. thận giảm thì khả năng xuất hiện ADR typ
d 1 4 4 0.5
f A có thể gặp ngay ở liều điều trị bình
thường với những thuốc thải trừ phần lớn
g
ở dạng còn hoạt tính qua thận.
i
Ở những bệnh nhân bị bệnh thận, người
h già, trẻ sơ sinh khi khả năng lọc của cầu
thận giảm thì khả năng xuất hiện ADR typ
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? e A cũng không thể xảy ra khi dùng thuốc ở 2 5 5 1
liều điều trị bình thường với những thuốc
K 3
thải trừ phần lớn ở dạng còn hoạt tính qua
CÁC THANG thận.
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
f
T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể
g
i g
h i
h
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3 H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
CÁC K 3
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
Số lựa MỤC ĐIỂM
T Thuộc T Tên chọn Điể Số lựa
Nội dung lựa chọn
T mục T mục phân loại m chọn
đúng T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
Ở người cao tuổi, tốc độ oxy hóa thuốc loại
a giảm, do vậy độ nhạy cảm với các ADR 1 1 Đúng 1 0 đúng
typ A tăng lên. Ở người cao tuổi, tốc độ oxy hóa thuốc
Tốc độ chuyển hóa thuốc giảm có thể dẫn a tăng, do vậy độ nhạy cảm với các ADR 2 1 Đúng 1 0
b tới giảm tích lũy thuốc và giảm nguy cơ 2 2 Sai 2 0 typ A giảm đi.
ADR typ A. Các nguyên nhân về dược lực học gây nên
Các nguyên nhân về dược lực học gây nên các ADR typ B là: Các bất thường về gen
b 1 2 Sai 2 0
các ADR typ B là: Các bất thường về gen và các phản ứng miễn dịch tạo ra các đáp
c 1 3 3 0.5
và các phản ứng miễn dịch tạo ra các đáp ứng bất thường của cơ thể đối với thuốc.
ứng bất thường của cơ thể đối với thuốc. Tốc độ chuyển hóa thuốc giảm có thể dẫn
Những khác biệt về lượng thuốc được hấp c tới tích lũy thuốc và tăng nguy cơ ADR 1 3 3 0.5
d thu vào máu làm thay đổi sinh khả dụng 1 4 4 0.5 typ A.
cuar thuốc và có thể gây ra ADR. Ở những bệnh nhân bị bệnh thận, người
Những thay đổi trong hấp thu, phân bố, già, trẻ sơ sinh khi khả năng lọc của cầu
e chuyển hóa, thải trừ thuốc không phải là 2 5 5 1 thận giảm thì khả năng xuất hiện ADR typ
d 1 4 4 0.5
nguyên nhân gây ra ADR typ A. A có thể gặp ngay ở liều điều trị bình
f thường với những thuốc thải trừ phần lớn
ở dạng còn hoạt tính qua thận.
Những thay đổi về lượng thuốc được hấp Ở những bệnh nhân bị bệnh thận, người
thu vào máu chỉ làm thay đổi sinh khả dụng già, trẻ sơ sinh khi khả năng lọc của cầu
e 2 5 5 1
của thuốc chứ không thể gây ra phản ứng thận giảm thì khả năng xuất hiện ADR typ
d 1 4 4 0.5
bất lợi của thuốc. A có thể gặp ngay ở liều điều trị bình
f thường với những thuốc thải trừ phần lớn
ở dạng còn hoạt tính qua thận.
g
Những thay đổi về lượng thuốc được hấp
i
thu vào máu chỉ làm thay đổi sinh khả
h e 2 5 5 1
dụng của thuốc chứ không thể gây ra phản
ứng bất lợi của thuốc.
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? f
K 3 g
CÁC THANG i
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM h
Số lựa
chọn
T Thuộc T Tên Điể H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m K 3
loại
đúng CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
Cơ chế gây ADR typ B có thể do sự liên kết MỤC ĐIỂM
của chất chuyển hóa có hoạt tính của thuốc Số lựa
a 1 1 Đúng 1 0
gây độc trực tiếp (hoại tử tế bào) hoặc gây chọn
T Thuộc T Tên Điể
độc qua trung gian miễn dịch. Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
Khi tỷ lệ thuốc liên kết với protein huyết loại
tương giảm dẫn đến giảm nồng độ thuốc ở đúng
b 2 2 Sai 2 0
dạng tự do trong máu và tổ chức, đây là Các khác biệt về gen giữa các cá thể dẫn
nguyên nhân chính gây ADR typ A. đến các khác biệt về tác dụng dược lý của
Các thành phần tá dược có trong thuốc cũng a thuốc trên các cá thể này, đây là một 2 1 Đúng 1 0
c 1 3 3 0.5 trong những nguyên nhân gây ra ADR
có thể gây ra các ADR.
typ A.
Một trong những ADR typ B hay gặp khi tạo ra các đáp ứng bất thường của cơ thể
b dùng thuốc tránh thai đường uống là vàng 1 2 Sai 2 0 đối với thuốc.
da ứ mật. Một trong những ADR typ B hay gặp khi
Một trong những ADR typ B hay gặp khi b dùng thuốc tránh thai đường uống là vàng 1 2 Sai 2 0
c 1 3 3 0.5
dùng chloramphenicol là thiếu máu bất sản. da ứ mật.
Khi dùng chloramphenicol, gặp phản ứng Một trong những ADR typ B hay gặp khi
d bất lợi của thuốc là thiếu máu phải lập tức 1 4 4 0.5 c dùng chloramphenicol là thiếu máu bất 1 3 3 0.5
ngừng thuốc ngay. sản.
Sản phẩm phân hủy của thuốc là an toàn, Khi gặp phản ứng bất lợi của
e không có độc tính và không gây hại cho 2 5 5 1 chloramphenicol là thiếu máu, bệnh nhân
d 2 4 4 0.5
bệnh nhân. vẫn được dùng tiếp chloramphenicol kết
f hợp giám sát dùng thuốc chặt chẽ.

g Sản phẩm phân hủy của thuốc là an toàn,


e không có độc tính và không gây hại cho 2 5 5 1
i
bệnh nhân.
h
f
g
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
i
K 3
h
CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
Số lựa
chọn K 3
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân CÁC THANG
T mục T mục m CÁC LỰA CHỌN
loại MỤC ĐIỂM
đúng T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể
a Nguyên nhân về dược lực học gây nên các 1 1 Đúng 1 0 T mục T mục chọn m
ADR typ B được xếp vào hai nhóm: các bất phân
thường về gen và các phản ứng miễn dịch loại
đúng MỤC
Sản phẩm phân hủy của thuốc có thể có độc Số lựa
tính cao, thậm chí có khả năng gây tử vong T Thuộc T Tên chọn Điể
Nội dung lựa chọn
a cho bệnh nhân, đây cũng là một trong 1 1 Đúng 1 0 T mục T mục phân loại m
những nguyên nhân gây ra các ADR của đúng
thuốc. Các dung môi như Propylen glycol, dầu
Nguyên nhân về dược lực học gây nên các thầu dầu được sử dụng để hòa tan hoạt
a 2 1 Đúng 1 0
ADR typ B được xếp vào hai nhóm: các bất chất là an toàn, không gây ra các ADR
b thường về gen và các phản ứng miễn dịch 1 2 Sai 2 0 (phản ứng bất lợi của thuốc).
tạo ra các đáp ứng bất thường của cơ thể đối Các chất màu (như tartrazin), các chất
với thuốc. bảo quản (như benzoat) là các tá dược
b 2 2 Sai 2 0
Khi dùng chloramphenicol, gặp phản ứng có trong thành phần thuốc, các chất này
c bất lợi của thuốc là thiếu máu phải lập tức 1 3 3 0.5 an toàn, không bao giờ gây ra ADR.
ngừng thuốc ngay. Tốc độ oxy hóa thuốc khác nhau rất
Các thành phần tá dược có trong thuốc nhiều ngay ở những người bình thường,
c 1 3 3 0.5
d không gây ra các phản ứng bất lợi của 2 4 4 0.5 do vậy, ở một số người nồng độ gây độc
thuốc. đã đạt sau khi dùng liều thông thường.
Ở người cao tuổi, tốc độ oxy hóa thuốc Thay đổi trong thải trừ thuốc không phải
e tăng, do vậy độ nhạy cảm với các ADR typ 2 5 5 1 d là nguyên nhân gây ra phản ứng bất lợi 2 4 4 0.5
A giảm đi. của thuốc (ADR).
f Giảm thải trừ làm tăng tích lũy thuốc và
g e tăng nguy cơ gây độc tính do tăng nồng 1 5 5 1
độ thuốc tại mô và huyết tương.
i
f
h
g
i
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
h
K 3
CÁC LỰA CHỌN CÁC THANG ĐIỂM
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
h
K 3
CÁC THANG H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM K 3
Số lựa CÁC THANG
chọn CÁC LỰA CHỌN
T Thuộc T Tên Điể MỤC ĐIỂM
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m Số lựa
loại
chọn
đúng T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
Các thành phần tá dược của thuốc cũng có T mục T mục m
a 1 1 Đúng 1 0 loại
thể gây ra các ADR. đúng
Các tá dược có trong thành phần thuốc như Nguyên nhân về dược lực học gây nên các
các chất màu (như tartrazin), các chất bảo ADR typ B được xếp vào hai nhóm: các bất
b quản (như benzoat) có thể gây ra các phản 1 2 Sai 2 0 a thường về gen và các phản ứng miễn dịch 1 1 Đúng 1 0
ứng miễn dịch, đây là một trong những tạo ra các đáp ứng bất thường của cơ thể
nguyên nhân gây ra ADR của thuốc. đối với thuốc.
Tốc độ oxy hóa thuốc khác nhau rất nhiều Khi gặp phản ứng bất lợi của
ngay ở những người bình thường, do vậy, ở chloramphenicol là thiếu máu, bệnh nhân
c 1 3 3 0.5 b 2 2 Sai 2 0
một số người nồng độ gây độc đã đạt sau vẫn được dùng tiếp chloramphenicol kết
khi dùng liều thông thường. hợp giám sát dùng thuốc chặt chẽ.
Các ADR typ A có đặc điểm là không tiên Sản phẩm phân hủy của thuốc có thể có
d 2 4 4 0.5
lượng được, thường phụ thuộc liều dùng. độc tính cao, thậm chí có khả năng gây tử
Thuốc chỉ có tác dụng điều trị và phòng c vong cho bệnh nhân, đây cũng là một trong 1 3 3 0.5
e ngừa bệnh tật chứ không hề gây hại gì cho 2 5 5 1 những nguyên nhân gây ra các ADR của
bệnh nhân. thuốc.

f Các thành phần tá dược của thuốc cũng có


d 1 4 4 0.5
thể gây ra các ADR.
g
e Ở những bệnh nhân bị bệnh thận, người 2 5 5 1
i
già, trẻ sơ sinh khi khả năng lọc của cầu
thận giảm thì khả năng xuất hiện ADR typ A là an toàn, không gây ra các ADR (phản
cũng không thể xảy ra khi dùng thuốc ở liều ứng bất lợi của thuốc).
điều trị bình thường với những thuốc thải trừ Các tá dược có trong thành phần thuốc
phần lớn ở dạng còn hoạt tính qua thận. như các chất màu (như tartrazin), các chất
f bảo quản (như benzoat) có thể gây ra các
d 1 4 4 0.5
g phản ứng miễn dịch, đây là một trong
những nguyên nhân gây ra ADR của
i
thuốc.
h
Giảm thải trừ làm tăng tích lũy thuốc và
e tăng nguy cơ gây độc tính do tăng nồng 1 5 5 1
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? độ thuốc tại mô và huyết tương.
K 3 f
CÁC THANG g
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM i
Số lựa h
chọn
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
loại
đúng K 3
Các khác biệt về gen giữa các cá thể dẫn CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
đến các khác biệt về tác dụng dược lý của MỤC ĐIỂM
a 2 1 Đúng 1 0
thuốc trên các cá thể này, đây là một trong Số lựa
những nguyên nhân gây ra ADR typ A. chọn
T Thuộc T Tên Điể
Sản phẩm phân hủy của thuốc có thể có độc Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
tính cao, thậm chí có khả năng gây tử vong loại
b cho bệnh nhân, đây cũng là một trong 1 2 Sai 2 0 đúng
những nguyên nhân gây ra các ADR của Sản phẩm phân hủy của thuốc là an toàn,
thuốc. a không có độc tính và không gây hại cho 2 1 Đúng 1 0
c Các dung môi như Propylen glycol, dầu 2 3 3 0.5 bệnh nhân.
thầu dầu được sử dụng để hòa tan hoạt chất
Khi gặp phản ứng bất lợi của loại
chloramphenicol là thiếu máu, bệnh nhân đúng
b 2 2 Sai 2 0
vẫn được dùng tiếp chloramphenicol kết Khi dùng chloramphenicol, gặp phản ứng
hợp giám sát dùng thuốc chặt chẽ. a bất lợi của thuốc là thiếu máu phải lập tức 1 1 Đúng 1 0
Nguyên nhân về dược lực học gây nên các ngừng thuốc ngay.
ADR typ B được xếp vào hai nhóm: các bất Một trong những ADR typ B hay gặp khi
c thường về gen và các phản ứng miễn dịch 1 3 3 0.5 b dùng chloramphenicol là thiếu máu bất 1 2 Sai 2 0
tạo ra các đáp ứng bất thường của cơ thể đối sản.
với thuốc.
Nguyên nhân về dược lực học gây nên các
Các dung môi như Propylen glycol, dầu ADR typ B được xếp vào hai nhóm: các
thầu dầu được sử dụng để hòa tan hoạt chất c bất thường về gen và các phản ứng miễn 1 3 3 0.5
d 2 4 4 0.5
là an toàn, không gây ra các ADR (phản dịch tạo ra các đáp ứng bất thường của cơ
ứng bất lợi của thuốc). thể đối với thuốc.
Tốc độ oxy hóa thuốc khác nhau rất nhiều Các dung môi như Propylen glycol, dầu
ngay ở những người bình thường, do vậy, ở thầu dầu được sử dụng để hòa tan hoạt
e 1 5 5 1 d 2 4 4 0.5
một số người nồng độ gây độc đã đạt sau chất là an toàn, không gây ra các ADR
khi dùng liều thông thường. (phản ứng bất lợi của thuốc).
f Các ADR typ A có đặc điểm là không tiên
e 2 5 5 1
g lượng được, thường phụ thuộc liều dùng.
i f
h g
i
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? h
K 3
CÁC THANG H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM K 3
T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể CÁC THANG
T mục T mục chọn m CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
phân
Số lựa Số lựa
T Thuộc T Tên chọn Điể chọn
Nội dung lựa chọn T Thuộc T Tên Điể
T mục T mục phân loại m Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
đúng loại
Ở người cao tuổi, tốc độ oxy hóa thuốc đúng
a tăng, do vậy độ nhạy cảm với các ADR 2 1 Đúng 1 0 Giảm thải trừ làm tăng tích lũy thuốc và
typ A giảm đi. a tăng nguy cơ gây độc tính do tăng nồng độ 1 1 Đúng 1 0
Một trong những ADR typ B hay gặp khi thuốc tại mô và huyết tương.
b dùng thuốc tránh thai đường uống là vàng 1 2 Sai 2 0 Rất khó để dự đoán trước là thuốc có thể
da ứ mật. gây ra các biểu hiện bệnh lý trên các bệnh
Các thành phần tá dược của thuốc cũng có nhân nhạy cảm hay không vì một số bệnh
c 1 3 3 0.5 b nhân có thể khởi phát cơn cấp tính đe dọa 1 2 Sai 2 0
thể gây ra các ADR.
tính mạng sau một liều duy nhất của thuốc
Các chất màu (như tartrazin), các chất bảo
trong khi các bệnh nhân khác lại cần liều
quản (như benzoat) là các tá dược có
d 2 4 4 0.5 rất lớn mới thấy biểu hiện trên lâm sàng.
trong thành phần thuốc, các chất này an
toàn, không bao giờ gây ra ADR. Tăng thân nhiệt ác tính là một ADR rất
hiếm gặp, không gây tử vong, tình trạng
Giảm thải trừ làm tăng tích lũy thuốc và c 2 3 3 0.5
này thường xuất hiện sau khi dùng thuốc
e tăng nguy cơ gây độc tính do tăng nồng 1 5 5 1
gây mê toàn thân qua đường hô hấp.
độ thuốc tại mô và huyết tương.
Trẻ sơ sinh và người cao tuổi là những đối
f d 2 4 4 0.5
tượng ít gặp phải ADR.
g
Người cao tuổi gặp nhiều ADR hơn những
i bệnh nhân khác do người cao tuổi thường
e 1 5 5 1
h mắc nhiều bệnh, sử dụng nhiều thuốc nên
dễ gặp tương tác thuốc.

H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? f

K 3 g

CÁC THANG i
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM h
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? K 3
K 3 CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
CÁC MỤC ĐIỂM
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC Số lựa
Số lựa chọn
T Thuộc T Tên Điể T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn chọn phân Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m T mục T mục m
loại đúng loại
Giảm thải trừ làm tăng tích lũy thuốc và đúng
a giảm nguy cơ gây độc tính do giảm nồng 2 1 Đúng 1 0 Nguy cơ gặp ADR ở trẻ sơ sinh tăng lên,
độ thuốc tại mô và huyết tương. đặc biệt ở trẻ đẻ non bởi vì một số
a 1 1 Đúng 1 0
ADR typ A và ADR typ B đều dễ dự enzyme liên quan đến chuyển hóa và thải
b 2 2 Sai 2 0 trừ thuốc chưa đầy đủ.
đoán và tiên lượng được.
Tăng thân nhiệt ác tính là một ADR typ Thiếu máu bất sản là một ADR gặp phải
c B rất hiếm gặp nhưng có khả năng gây tử 1 3 3 0.5 khi sử dụng Chloramphenicol, ADR này
b 2 2 Sai 2 0
vong cao. gặp ở phụ nữ nhiều gấp 50 lần so với ở
nam giới.
Trẻ sơ sinh và người cao tuổi là những
d đối tượng bệnh nhân rất dễ gặp phải 1 4 4 0.5 Những bệnh mắc kèm có thể làm thay
ADR của thuốc. đổi đáp ứng của bệnh nhân đối với thuốc
c 1 3 3 0.5
hoặc làm thay đổi dược động học của
Người cao tuổi ít gặp ADR hơn những
thuốc dẫn tới phát sinh ADR.
bệnh nhân khác do người cao tuổi thường
e 2 5 5 1 Với bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS, hệ
mắc nhiều bệnh, sử dụng nhiều thuốc nên
dễ gặp tương tác thuốc. miễn dịch bị suy giảm trầm trọng, khả
d 2 4 4 0.5
năng thải trừ thuốc giảm là nguyên nhân
f
làm giảm ADR.
g
Những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với
i e một thuốc cũng có thể gặp dị ứng với 1 5 5 1
h một thuốc khác có cấu trúc tương tự.
f
g một thuốc khác có cấu trúc tương tự.
i f
h g
i
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? h
K 3
CÁC THANG H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM K 3
Số lựa CÁC THANG
T Thuộc T Tên chọn Điể CÁC LỰA CHỌN
Nội dung lựa chọn MỤC ĐIỂM
T mục T mục phân loại m
Số lựa
đúng
chọn
Với bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS, hệ miễn T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
dịch bị suy giảm trầm trọng, khả năng thải T mục T mục m
a 1 1 Đúng 1 0 loại
trừ thuốc giảm là nguyên nhân gây tăng đúng
ADR.
Giảm thải trừ làm tăng tích lũy thuốc và
Trẻ sơ sinh, đặc biệt là trẻ đẻ non là những a tăng nguy cơ gây độc tính do tăng nồng 1 1 Đúng 1 0
b 2 2 Sai 2 0
đối tượng ít gặp ADR của thuốc nhất. độ thuốc tại mô và huyết tương.
Những bệnh mắc kèm có thể làm thay đổi ADR typ A và ADR typ B đều dễ dự
đáp ứng của bệnh nhân đối với thuốc hoặc b 2 2 Sai 2 0
c 1 3 3 0.5 đoán và tiên lượng được.
làm thay đổi dược động học của thuốc dẫn
Những bệnh mắc kèm có thể làm thay
tới phát sinh ADR.
đổi đáp ứng của bệnh nhân đối với thuốc
Thiếu máu bất sản là một ADR gặp phải c 1 3 3 0.5
hoặc làm thay đổi dược động học của
khi sử dụng Chloramphenicol, ADR này thuốc dẫn tới phát sinh ADR.
d 1 4 4 0.5
gặp ở phụ nữ nhiều gấp 2 lần so với ở nam
Thiếu máu bất sản là một ADR gặp phải
giới.
khi sử dụng Chloramphenicol, ADR này
e Những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với 2 5 5 1 d 1 4 4 0.5
gặp ở phụ nữ nhiều gấp 2 lần so với ở
một thuốc sẽ không bao giờ gặp dị ứng với nam giới.
Những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với quan đến chuyển hóa và thải trừ thuốc
e một thuốc sẽ không bao giờ gặp dị ứng với 2 5 5 1 chưa đầy đủ.
một thuốc khác có cấu trúc tương tự. Những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với
f d một thuốc sẽ không bao giờ gặp dị ứng với 2 4 4 0.5
g một thuốc khác có cấu trúc tương tự.

i Tăng thân nhiệt ác tính là một ADR rất


hiếm gặp, không gây tử vong, tình trạng
h e 2 5 5 1
này thường xuất hiện sau khi dùng thuốc
gây mê toàn thân qua đường hô hấp.
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? f
K 3 g
CÁC THANG i
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
h
Số lựa
chọn
T Thuộc T Tên Điể H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
loại K 3
đúng CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
Rất khó để dự đoán trước là thuốc có thể gây MỤC ĐIỂM
ra các biểu hiện bệnh lý trên các bệnh nhân Số lựa
nhạy cảm hay không vì một số bệnh nhân có chọn
a thể khởi phát cơn cấp tính đe dọa tính mạng 1 1 Đúng 1 0 T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
sau một liều duy nhất của thuốc trong khi T mục T mục m
loại
các bệnh nhân khác lại cần liều rất lớn mới đúng
thấy biểu hiện trên lâm sàng.
Tăng thân nhiệt ác tính là một ADR rất
Giảm thải trừ làm tăng tích lũy thuốc và hiếm gặp, không gây tử vong, tình trạng
b giảm nguy cơ gây độc tính do giảm nồng độ 2 2 Sai 2 0 a 2 1 Đúng 1 0
này thường xuất hiện sau khi dùng thuốc
thuốc tại mô và huyết tương. gây mê toàn thân qua đường hô hấp.
c Nguy cơ gặp ADR ở trẻ sơ sinh tăng lên, đặc 1 3 3 0.5 b Trẻ sơ sinh và người cao tuổi là những 1 2 Sai 2 0
biệt ở trẻ đẻ non bởi vì một số enzyme liên
đối tượng bệnh nhân rất dễ gặp phải ADR Người cao tuổi ít gặp ADR hơn những
của thuốc. bệnh nhân khác do người cao tuổi
b 2 2 Sai 2 0
Với bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS, hệ miễn thường mắc nhiều bệnh, sử dụng nhiều
dịch bị suy giảm trầm trọng, khả năng thải thuốc nên dễ gặp tương tác thuốc.
c 2 3 3 0.5
trừ thuốc giảm là nguyên nhân làm giảm Những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với
ADR. c một thuốc cũng có thể gặp dị ứng với 1 3 3 0.5
Thiếu máu bất sản là một ADR gặp phải một thuốc khác có cấu trúc tương tự.
khi sử dụng Chloramphenicol, ADR này Với bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS, hệ
d 1 4 4 0.5
gặp ở phụ nữ nhiều gấp 2 lần so với ở nam miễn dịch bị suy giảm trầm trọng, khả
d 1 4 4 0.5
giới. năng thải trừ thuốc giảm là nguyên nhân
Những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với một gây tăng ADR.
e thuốc sẽ không bao giờ gặp dị ứng với một 2 5 5 1 Trẻ sơ sinh, đặc biệt là trẻ đẻ non là
thuốc khác có cấu trúc tương tự. e những đối tượng ít gặp ADR của thuốc 2 5 5 1
f nhất.

g f

i g

h i
h

H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3 H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?

CÁC K 3
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
MỤC CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
Số lựa MỤC ĐIỂM
T Thuộc T Tên chọn Điể Số lựa
Nội dung lựa chọn
T mục T mục phân loại m chọn
T Thuộc T Tên Điể
đúng Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
Trẻ sơ sinh và người cao tuổi là những loại
a 2 1 Đúng 1 0 đúng
đối tượng ít gặp phải ADR.
Người cao tuổi gặp nhiều ADR hơn những đúng
bệnh nhân khác do người cao tuổi thường Giảm thải trừ làm tăng tích lũy thuốc và
a 1 1 Đúng 1 0
mắc nhiều bệnh, sử dụng nhiều thuốc nên a giảm nguy cơ gây độc tính do giảm nồng độ 2 1 Đúng 1 0
dễ gặp tương tác thuốc. thuốc tại mô và huyết tương.
ADR typ A và ADR typ B đều dễ dự đoán Thiếu máu bất sản là một ADR gặp phải khi
b 2 2 Sai 2 0
và tiên lượng được. b sử dụng Chloramphenicol, ADR này gặp ở 2 2 Sai 2 0
Thiếu máu bất sản là một ADR gặp phải phụ nữ nhiều gấp 50 lần so với ở nam giới.
khi sử dụng Chloramphenicol, ADR này Rất khó để dự đoán trước là thuốc có thể
c 2 3 3 0.5
gặp ở phụ nữ nhiều gấp 50 lần so với ở gây ra các biểu hiện bệnh lý trên các bệnh
nam giới. nhân nhạy cảm hay không vì một số bệnh
Trẻ sơ sinh, đặc biệt là trẻ đẻ non là những c nhân có thể khởi phát cơn cấp tính đe dọa 1 3 3 0.5
d 2 4 4 0.5
đối tượng ít gặp ADR của thuốc nhất. tính mạng sau một liều duy nhất của thuốc
Trẻ sơ sinh và người cao tuổi là những đối trong khi các bệnh nhân khác lại cần liều rất
e tượng bệnh nhân rất dễ gặp phải ADR của 2 5 5 1 lớn mới thấy biểu hiện trên lâm sàng.
thuốc. Trẻ sơ sinh và người cao tuổi là những đối
f d tượng bệnh nhân rất dễ gặp phải ADR của 1 4 4 0.5
thuốc.
g
Những bệnh mắc kèm có thể làm thay đổi
i
đáp ứng của bệnh nhân đối với thuốc hoặc
h e 1 5 5 1
làm thay đổi dược động học của thuốc dẫn
tới phát sinh ADR.
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? f
K 3 g
CÁC THANG i
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM h
T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể
T mục T mục chọn m
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
phân
loại K 3
CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
Số lựa K 3
chọn CÁC THANG
T Thuộc T Tên Điể CÁC LỰA CHỌN
Nội dung lựa chọn phân MỤC ĐIỂM
T mục T mục m
loại
Số lựa
đúng
T Thuộc T Tên chọn Điể
Thuốc chỉ có tác dụng điều trị và phòng Nội dung lựa chọn
T mục T mục phân loại m
a ngừa bệnh tật chứ không hề gây hại gì cho 2 1 Đúng 1 0 đúng
bệnh nhân.
Những khác biệt về lượng thuốc được
Các ADR typ A có đặc điểm là thường tiên a hấp thu vào máu làm thay đổi sinh khả 1 1 Đúng 1 0
b lượng được và thường phụ thuộc vào liều 1 2 Sai 2 0 dụng cuar thuốc và có thể gây ra ADR.
dùng.
Tốc độ chuyển hóa thuốc giảm có thể
Các bất thường về gen và các phản ứng b dẫn tới giảm tích lũy thuốc và giảm 2 2 Sai 2 0
miễn dịch tạo ra các đáp ứng bất thường của nguy cơ ADR typ A.
c 2 3 3 0.5
cơ thể đối với thuốc là các nguyên nhân gây
Phản ứng bất lợi của thuốc (ADR) là
nên ADR typ A.
những phản ứng nhẹ, thoáng qua,
Các thành phần tá dược có trong thuốc cũng c 2 3 3 0.5
d 1 4 4 0.5 không gây tử vong cho người dùng
có thể gây ra các ADR. thuốc.
Ở những bệnh nhân bị bệnh thận, người già, Các ADR typ B có đặc điểm là thường
trẻ sơ sinh khi khả năng lọc của cầu thận không tiên lượng được, thường phụ
giảm thì khả năng xuất hiện ADR typ A d 2 4 4 0.5
e 2 5 5 1 thuộc liều dùng và liên quan đến các
cũng không thể xảy ra khi dùng thuốc ở liều đặc tính dược lý đã biết của thuốc.
điều trị bình thường với những thuốc thải
Việc tăng độ nhạy cảm của các mô
trừ phần lớn ở dạng còn hoạt tính qua thận.
hoặc cơ quan đích với các thụ thể của
f e 1 5 5 1
thuốc là một trong những nguyên nhân
g gây ADR typ A.
i f
h g
i thuốc khác có cấu trúc tương tự.
h f
g
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? i
K 3 h
CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
Số lựa K 3
chọn
T Thuộc T Tên Điể CÁC THANG
Nội dung lựa chọn phân CÁC LỰA CHỌN
T mục T mục m MỤC ĐIỂM
loại
đúng Số lựa
chọn
Khi tỷ lệ thuốc liên kết với protein huyết T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
tương giảm dẫn đến giảm nồng độ thuốc ở T mục T mục m
a 2 1 Đúng 1 0 loại
dạng tự do trong máu và tổ chức, đây là
đúng
nguyên nhân chính gây ADR typ A.
Trẻ sơ sinh và người cao tuổi là những
Nguyên nhân liên quan đến bào chế là
a đối tượng bệnh nhân rất dễ gặp phải ADR 1 1 Đúng 1 0
b nguyên nhân hay ở gặp cả ADR typ A và 1 2 Sai 2 0
của thuốc.
ADR typ B.
Nguyên nhân về dược lực học gây nên
Khi gặp phản ứng bất lợi của
các ADR typ B được xếp vào hai nhóm:
chloramphenicol là thiếu máu, bệnh nhân
c 2 3 3 0.5 b các bất thường về gen và các phản ứng 1 2 Sai 2 0
vẫn được dùng tiếp chloramphenicol kết
miễn dịch tạo ra các đáp ứng bất thường
hợp giám sát dùng thuốc chặt chẽ.
của cơ thể đối với thuốc.
Phòng ngừa, xử trí và báo cáo sớm các
Các ADR typ A có đặc điểm là thường
ADR góp phần nâng cao chất lượng chăm
d 1 4 4 0.5 c tiên lượng được và thường phụ thuộc vào 1 3 3 0.5
sóc bệnh nhân, giảm tỷ lệ tử vong do
liều dùng.
thuốc.
d ADR ít gặp và thường nhẹ đối với người 2 4 4 0.5
e Những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với một 2 5 5 1
dùng thuốc nên không phải điều trị các
thuốc sẽ không bao giờ gặp dị ứng với một
phản ứng này. Những bệnh mắc kèm có thể làm thay
Với bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS, hệ miễn đổi đáp ứng của bệnh nhân đối với
d 1 4 4 0.5
dịch bị suy giảm trầm trọng, khả năng thải thuốc hoặc làm thay đổi dược động học
e 2 5 5 1 của thuốc dẫn tới phát sinh ADR.
trừ thuốc giảm là nguyên nhân làm giảm
ADR. Ở người cao tuổi, tốc độ oxy hóa thuốc
f e tăng, do vậy độ nhạy cảm với các ADR 2 5 5 1
typ A giảm đi.
g
f
i
g
h
i
h
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
K 3
Ngoài tác dụng phòng và chữa bệnh, thuốc cũng có thể gây ra các...có hại
CÁC H
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM ở nhiều mức độ, thậm chí tử vong kể cả khi dùng đúng..., đúng quy định.
MỤC
Đ  {phản ứng/liều}
Số lựa
T Thuộc T Tên chọn Điể K3
Nội dung lựa chọn
T mục T mục phân loại m M1
đúng
Các ADR typ A có đặc điểm là không tiên Phản ứng bất lợi của thuốc là một phản ứng…, không được định trước và
a 2 1 Đúng 1 0
lượng được, thường phụ thuộc liều dùng. H xuất hiện ở …thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán hoặc
Việc tăng độ nhạy cảm của các mô hoặc chữa bệnh hoặc làm thay đổi chức năng sinh lý.
cơ quan đích với các thụ thể của thuốc là Đ  {độc hại/liều}
b 1 2 Sai 2 0
một trong những nguyên nhân gây ADR
K3
typ A.
M1
Các chất màu (như tartrazin), các chất bảo
quản (như benzoat) là các tá dược có
c 2 3 3 0.5
trong thành phần thuốc, các chất này an Phản ứng bất lợi của thuốc gây ra cho bệnh nhân ở mức độ nhẹ thì bệnh
H
toàn, không bao giờ gây ra ADR. nhân không cần…, không cần giải độc và thời gian nằm viện không…
Đ  {điều trị/kéo dài} K3
K3 M1
M1
Trong quá trình sản xuất và kiểm soát chất lượng dược phẩm có thể có
những sai sót làm cho hàm lượng…trong chế phẩm cao hơn hàm lượng
Phản ứng bất lợi của thuốc gây ra cho bệnh nhân ở mức độ nặng có thể đe H
H quy định ghi trên…và việc sử dụng các chế phẩm này có thể gây ra ADR
dọa…, gây bệnh tật lâu dài và cần chăm sóc…
typ A.
Đ  {tính mạng/tích cực}
Đ  {hoạt chất/nhãn}
K 3
K3
M1
M1
Các ADR typ A có đặc điểm: Tiên lượng được, thường phụ thuộc…, là tác
H dụng…quá mức hoặc là một biểu hiện của tác dụng dược lý ở một vị trí
khác. Các nguyên nhân về dược lực học gây nên các ADR typ B được xếp vào
H hai nhóm: các bất thường về…và các phản ứng…tạo ra các đáp ứng bất
Đ  {liều dùng/dược lý}
thường của cơ thể đối với thuốc.
K 3
Đ  {gen/miễn dịch}
M1
K3
M1
Các ADR typ B có đặc điểm: Thường không tiên lượng được, không liên
H quan đến các đặc tính…đã biết của thuốc, thường có liên quan tới các yếu
Dạng tự luận:
tố…hoặc miễn dịch, u bướu hoặc các yếu tố gây quái thai.
TT Nội dung Mức độ Đáp án
Đ  {dược lý/di truyền}
Dễ TB Khó
K3 Anh (chị) hãy trình bày định x Phản ứng bất lợi của
M1 nghĩa về phản ứng bất lợi của thuốc là một phản
thuốc do Tổ chức Y tế thế giới ứng độc hại, không
2002 đưa ra? được định trước và
Dị ứng thuốc là một ví dụ điển hình cho ADR typ B vì không…được và
H xuất hiện ở liều
không phụ thuộc vào…
thường dùng cho
Đ  {tiên lượng/liều dùng} người để phòng
bệnh, chẩn đoán
hoặc chữa bệnh hoặc H Dựa trên cơ chế của quá trình miễn dịch có các kiểu miễn dịch sau:
làm thay đổi một
K 1
chức năng sinh lý.
CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM
BÀI 5: DỊ ỨNG THUỐC Thuộ
T Tên Số lựa chọn phân loại Điể
Số tiết: 03 tiết (tổng số 45 câu) Nội dung lựa chọn c TT
T mục đúng m
mục
1. Câu hỏi mức độ dễ: 20 câu a Phản ứng kiểu phản vệ 1 1 Đúng 1 0
Dạng chọn câu đúng sai:
b Phản ứng dị ứng cấp tính 2 2 Sai 2 0
H Căn cứ vào tốc độ xuất hiện các phản ứng có các phản ứng dị ứng là:
c Phản ứng độc tế bào 1 3 3 0.5
K 1
d Phản ứng dị ứng muộn 2 4 4 0.5
CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM
Phản ứng phức hợp miễn
T Thuộc T Tên Số lựa chọn phân loại Điể e 1 5 5 1
Nội dung lựa chọn dịch
T mục T mục đúng m
f
Phản ứng dị ứng cấp
a 1 1 Đúng 1 0 g
tính
i
Phản ứng dị ứng bán
b 1 2 Sai 2 0
cấp h

Phản ứng dị ứng


c 1 3 3 0.5
muộn H Nhóm thuốc được sử dụng trong điều trị dị ứng là:
Phản ứng kiểu phản K 1
d 2 4 4 0.5
vệ CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM
e Phản ứng độc tế bào 2 5 5 1 T Thuộ T Tên Số lựa chọn phân loại Điể
Nội dung lựa chọn
f T c mục T mục đúng m
g a NSAIDs 2 1 Đúng 1 0
i b Corticoid 1 2 Sai 2 0
h c Kháng Histamin H1 1 3 3 0.5
d Opioid 2 4 4 0.5
e Kháng sinh 2 5 5 1 T Thuộ T Tên Số lựa chọn phân loại Điể
Nội dung lựa chọn
f T c mục T mục đúng m

g a Acrivastin 1 1 Đúng 1 0

i b Promethazin 2 2 Sai 2 0

h c Cetirizin 1 3 3 0.5
d Clesmastin 2 4 4 0.5

H Các biểu hiện của phản ứng dị ứng cấp tính thừng gặp trong trường hợp sau: e Loratadin 1 5 5 1

K 1 f

CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM g

T Thuộ T Tên Điể i


Nội dung lựa chọn Số lựa chọn phân loại đúng
T c mục T mục m h
a Phù Quinck 1 1 Đúng 1 0
b Mày đay cấp 1 2 Sai 2 0 Dạng điền khuyết:

c Mất bạch cầu hạt 2 3 3 0.5  Theo từ điển bách khoa Dược học thì dị ứng thuốc là một loại … của
H
thuốc xẩy ra thông qua hệ miễn dịch của cơ thể.
d Cơn hen phế quản 1 4 4 0.5
Đ   {phản ứng phụ}
e Ngoại ban sẩn hạt 2 5 5 1
K1
f
M1
g
i
 Dị ứng thuốc có những biểu hiện đặc trưng của phản ứng dị ứng với tính
h H
đa dạng và không phụ thuộc vào …
Đ   {Liều lượng thuốc}
H Kháng histamin H1 thế hệ hai dùng trong dị ứng gồm thuốc sau:
K1
K 1
M1
CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM

H  Phản ứng dị ứng cấp tính xuất hiện trong vòng … giờ sau khi dùng
thuốc. H Dị ứng thuốc căn cứ vào tốc độ xuất hiện các phản ứng dị ứng là:
Đ {một} Đ Phản ứng dị ứng muộn
K1 T1 Phản ứng kiểu phản vệ
M1 T2 Phản ứng độc tế bào
T3 Phản ứng dị ứng bán cấp
H  Phản ứng dị ứng bán cấp thường xuất hiện trong … đầu sau khi dùng thuốc. K 1
Đ  {ngày} M1
K1
M1 H Phản ứng kiểu phản vệ là:
Là phản ứng thông qua kháng thể IgE, phản ứng nhanh và có thời
Đ
 Phản ứng dị ứng muộn xuất hiện trong vòng vài ngày đầu hoặc vài .. đầu sau gian ủ khoảng 24 giờ.
H
khi dùng thuốc. Là phản ứng qua trung gian kháng thể IgG và IgM, phức hợp kháng
T1
Đ  {tuần} nguyên kháng thể gây hoạt hóa hệ thống bổ thể và làm vỡ tế bào.

K1 Là phản ứng qua trung gian kháng thể IgG được tạo thành do sự kết
T2 hợp của kháng nguyên kháng thể lắng đọng ở nội mô mạch máu và
M1
gây các biểu hiện lâm sàng tùy theo vị trí tổn thương.
Là phản ứng thông qua trung gian tế bào lympho T đã được cảm
Dạng lựa chọn câu đúng:
ứng tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, tạo ra tổn thương miễn
H Dị ứng thuốc là: T3
dịch do tác động trực tiếp hoặc thông qua giải phóng
Một loại phản ứng phụ của thuốc xảy ra thông qua hệ miễn dịch của cơ lymphokin/cytokin.
Đ
thể
K 1
T1 Một loại phản ứng phụ của thuốc xảy ra thông qua việc sử dụng thuốc
M1
T2 Một loại phản ứng phụ của thuốc xảy ra do liều lượng của thuốc
T3 Một loại phản ứng phụ của thuốc xảy ra do tương tác thuốc H Phản ứng độc tế bào là:
K 1 Là phản ứng qua trung gian kháng thể IgG và IgM, phức hợp kháng
Đ
M 1 nguyên kháng thể gây hoạt hóa hệ thống bổ thể và làm vỡ tế bào.
T1 Là phản ứng qua trung gian kháng thể IgG được tạo thành do sự kết
hợp của kháng nguyên kháng thể lắng đọng ở nội mô mạch máu và gây T2 4
các biểu hiện lâm sàng tùy theo vị trí tổn thương. T3 5
Là phản ứng thông qua kháng thể IgE, phản ứng nhanh và có thời gian K 1
T2
ủ khoảng 24 giờ.
M1
Là phản ứng thông qua trung gian tế bào lympho T đã được cảm ứng
T3 tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, tạo ra tổn thương miễn dịch do tác
động trực tiếp hoặc thông qua giải phóng lymphokin/cytokin. H Corticoid rất cần thiết trong trương hợp:

K 1 Đ Phù nề

M 1 T1 Viêm mũi dị ứng


T2 Phù Quinck

H Phản ứng phức hợp miễn dịch là: T3 Viêm mao mạch dị ứng

Là phản ứng qua trung gian kháng thể IgG được tạo thành do sự kết K 1
Đ hợp của kháng nguyên kháng thể lắng đọng ở nội mô mạch máu và gây M1
các biểu hiện lâm sàng tùy theo vị trí tổn thương.
Là phản ứng qua trung gian kháng thể IgG và IgM, phức hợp kháng H Loại coricoid thường được sử dụng nhất trong dị ứng thuốc là:
T1
nguyên kháng thể gây hoạt hóa hệ thống bổ thể và làm vỡ tế bào.
Đ Hydrocortison natri succinat dùng tiêm tĩnh mạch
Là phản ứng thông qua kháng thể IgE, phản ứng nhanh và có thời gian
T2 T1 Prednisolon dùng đường uống
ủ khoảng 24 giờ.
T2 Beclomethsone dạng khí dung
Là phản ứng thông qua trung gian tế bào lympho T đã được cảm ứng
T3 tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, tạo ra tổn thương miễn dịch do tác T3 Prednisolon dùng đường tiêm
động trực tiếp hoặc thông qua giải phóng lymphokin/cytokin. K 1
K 1 M1
M 1
H Chỉ định ưu tiên của Adrenalin:
H Có mấy nhóm thuốc thường dùng nhất trong mọi loại dị ứng: Đ Sốc phản vệ
Đ 3 T1 Tăng huyết áp
T1 2 T2 Đái tháo đường
T3 Suy tim g
K 1 i
M 1 h

H Chỉ định ưu tiên của Adrenalin: H Biểu hiện lâm sàng của phản ứng muộn qua trung gian là:
Đ Sốc phản vệ K 2
T1 Tăng huyết áp CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM
T2 Đái tháo đường T Thuộ T Tên Số lựa chọn phân loại Điể
Nội dung lựa chọn
T3 Tăng năng tuyến giáp T c mục T mục đúng m

K 1 a Suy gan 2 1 Đúng 1 0

M 1 b Viêm da dị ứng 1 2 Sai 2 0


c Chàm hóa 1 3 3 0.5
2. Câu hỏi mức độ trung bình: 17 câu d Suy thận 2 4 4 0.5
Dạng chọn câu đúng sai: e U hạt 1 5 5 1
H Phản ứng phức hợp miễn dịch gây biểu hiện tổn thương là:
f
K 2
g
CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM
i
T Thuộc T Tên Số lựa chọn phân loại Điể
Nội dung lựa chọn h
T mục T mục đúng m
a Viêm màng tim 1 1 Đúng 1 0 Dạng điền khuyết:
b Viêm màng phổi 1 2 Sai 2 0 H  Phản ứng kiểu phản vệ là những phản ứng thông qua … IgE.
Viêm mạch miễn Đ  {kháng thể}
c 1 3 3 0.5
dịch
K2
d Suy thận 2 4 4 0.5
M1
e Tăng huyết áp 2 5 5 1
f
H  Phản ứng độc tế bào là những phản ứng qua trung gian kháng thể IgG và
… tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, tạo ra tổn thương miễn dịch do
Đ {IgM} tác động trực tiếp hoặc thông qua giải phóng lymphokin/cytokin.

K2 Là phản ứng qua trung gian kháng thể IgG và IgM, phức hợp kháng
T1
nguyên kháng thể gây hoạt hóa hệ thống bổ thể và làm vỡ tế bào.
M1
Là phản ứng qua trung gian kháng thể IgG được tạo thành do sự kết
T2 hợp của kháng nguyên kháng thể lắng đọng ở nội mô mạch máu và
 Phản ứng kiểu phản vệ là phản ứng nhanh, thời gian ủ khoảng 24 giờ nên gây các biểu hiện lâm sàng tùy theo vị trí tổn thương.
H
còn gọi là phản ứng …
Là phản ứng thông qua kháng thể IgE, phản ứng nhanh và có thời
Đ  {quá mẫn tức thì} T3
gian ủ khoảng 24 giờ.
K2 K 2
M1 M1

 Phản ứng độc tế bào là phản ứng qua trung gian kháng thể IgG và IgM, Thuốc nào dưới đây là kháng histamin thế hệ 1 dùng trong dị ứng
H H
phức hợp kháng nguyên – kháng thể gây hoạt hóa hệ thống … và làm vỡ … thuốc:
Đ {bổ thể/tế bào} Đ Carbinoxamin
K2 T1 Acrivastin
M1 T2 Cetirizin
T3 Levocabastin
 Phản ứng phức hợp miễn dịch được tạo thành do sự kết hợp KN-KT, lắng
H K 2
đọng ở nội mô …
M1
Đ  {mạch máu}
K2
Thuốc nào dưới đây là kháng histamin thế hệ 2 dùng trong dị ứng
M1 H
thuốc:
Đ Cetirizin
Dạng lựa chọn câu đúng:
T1 Dimenhydrinat
H Phản ứng muộn qua trung gian tế bào là:
T2 Cyclizin
Đ Là phản ứng thông qua trung gian tế bào lympho T đã được cảm ứng
T3 Clorpheniramin
T3 Sau 30-35 phút
K 2 K 2
M 1 M1

H Nguyên tắc đầu tiên xử trí dị ứng thuốc: Test nào dùng để phát hiện sự mẫn cảm với các dị nguyên vi khuẩn,
H
Đ Loại bỏ ngay các thuốc gây dị ứng nếu đang dùng. nấm mốc:

Tăng cường chức năng gan thận bằng cách truyền dịch hoặc các thuốc Đ Test nội bì
T1
phù hợp T1 Test lẩy da
T2 Chống bội nhiễm nếu có. T2 Test trạch bì
T3 Nâng đỡ sức khỏe cho bệnh nhân. T3 Test áp
K 2 K 2
M 1 M1

H Chỉ định của test lẩy da: Biện pháp phòng tránh dị ứng thuốc với việc tuyên truyền sử dụng
H
Đ Trước khi tiêm thuốc kháng sinh thuốc hợp lý an toàn cho người dân là:

T1 Phụ nữ có thai Đ Dùng thuốc đúng chỉ định, đúng liều

T2 Đang mắc bệnh suy tim T1 Hạn chế kết hợp thuốc

T3 Đang có cơn dị ứng cấp tính như hen phế quản T2 Nắm vững tiền sử dị ứng thuốc

K 2 T3 Cung cấp thuốc đảm bảo chất lượng

M 1 K 2
M1

H Thời gian đọc test trạch bì là:


Đ Sau 15-20 phút H Biện pháp phòng tránh dị ứng thuốc đối với người kê đơn là:

T1 Sau 20-25 phút Đ Nắm vững quy trình xử trí khi gặp dị ứng thuốc và sốc phản vệ

T2 Sau 25-30 phút T1 Dùng thuốc đúng chỉ định, đúng liều
T2 Hướng dẫn người bệnh cách dùng và các dấu hiệu nhận biết dị ứng
thuốc f
T3 Thông báo đầy đủ về thong tin liên quan đến ADR của thuốc g
K 2 i
M 1 h

H Biện pháp phòng tránh dị ứng thuốc đối với dược sĩ lâm sàng là: H Các thuốc chống dị ứng kháng histamin H1 thuộc thế hệ 2 là:
Đ Thông báo đầy đủ thông tin liên quan đến ADR của thuố K 3
T1 Nắm vững tiền sử dị ứng CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM
T2 Hạn chế kết hợp nhiều thuốc T Nội dung lựa Thuộc T Tên Số lựa chọn phân loại Điể
T3 Dùng thuốc đúng chỉ định, đúng liều T chọn mục T mục đúng m

K 2 a Loratadin 1 1 Đúng 1 0

M 1 b Certirizin 1 2 Sai 2 0
c Bromethazin 2 3 3 0.5
d Dimenhydrinat 2 4 4 0.5
3. Câu hỏi mức độ khó: 19 câu
e Astemizol 1 5 5 1
Dạng chọn câu đúng sai:
f
H Các thuốc chống dị ứng kháng histamin H1 thuộc thế hệ 1 là:
g
K 3
i
CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM
h
T
Nội dung lựa chọn Thuộc mục TT Tên mục Số lựa chọn phân loại đúng Điểm
T
H Adrenalin được chỉ định trong trường hợp:
a Clorpheniramin 1 1 Đúng 1 0
K 3
b Certirizin 2 2 Sai 2 0
CÁC LỰA CHỌN CÁC MỤC THANG ĐIỂM
c Bromethazin 1 3 3 0.5
T Thuộc T Tên Số lựa chọn phân loại Điể
d Dimenhydrinat 1 4 4 0.5 Nội dung lựa chọn
T mục T mục đúng m
e Astemizol 2 5 5 1
a Tăng huyết áp 2 1 Đúng 1 0
f
b Sốc phản vệ 1 2 Sai 2 0 g
c Phù mạch 1 3 3 0.5 i
Tăng năng tuyến h
d 2 4 4 0.5
giáp
e Hồi sức tim mạch 1 5 5 1 H Những việc cần làm để xử trí sốc phản vệ là:
f K 3
g CÁC
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM
i MỤC

h T Thuộc T Tên Số lựa chọn Điể


Nội dung lựa chọn
T mục T mục phân loại đúng m

H Nguyên tắc xử trí dị ứng thuốc là: Phục hồi ngay các chức năng
a 1 1 Đúng 1 0
sống
K 3
Ngăn cản sự thâm nhập tiếp tục
CÁC b 1 2 Sai 2 0
CÁC LỰA CHỌN THANG ĐIỂM của kháng nguyên vào cơ thể
MỤC
Thông báo đầy đủ về thông tin
Số lựa chọn c 2 3 3 0.5
T Thuộc T Tên Điể liên quan đến ADR của thuốc
Nội dung lựa chọn phân loại
T mục T mục m Nâng đỡ sức khỏe cho bệnh
đúng d 2 4 4 0.5
nhân
Loại bỏ ngay thuốc gây dị ứng nếu
a 1 1 Đúng 1 0 Ngăn chặn phản ứng quá mẫn
đang dùng e 1 5 5 1
muộn bằng corticoid
b Phục hồi ngay các chức năng sống 2 2 Sai 2 0
f
Tăng cường chức năng gan thận
c bằng cách truyền dịch hoặc các 1 3 3 0.5 g
thuốc phù hợp i
d Chống bội nhiễm nếu có 1 4 4 0.5 h
Ngăn chặn phản ứng quá mẫn bằng
e 2 5 5 1
corticoid Dạng điền khuyết:
 Phản ứng muộn qua trung gian tế bào là loại xảy ra thông qua trung gian tế T1 Prostagladin
H
bào … T2 Bradykinin
Đ  {Lympho T} T3 Serotonin
K3 K 3
M1 M1

H  Adrenalin và Noradrenalin là thuốc có tác dụng kích thích …. Chỉ định ưu tiên khi bị viêm mao mạch dị ứng nguy hiểm đến tính
H
Đ  {hậu hạch giao cảm} mạng:
K3 Đ Epinephrin
M1 T1 Nor-adrenalin
T2 Methyprednisolon
H  Adrenalin tiêm bắp hấp thu nhanh hơn tiêm … trong sốc phản vệ. T3 Prednisolon
Đ  {dưới da} K 3
K3 M1
M1
Chỉ định nào ưu tiên khi bệnh nhân bị viêm da biểu bì, viêm da tiếp
H
 Nguyên tắc xử trí đầu tiên khi dị ứng là loại bỏ ngay … gây dị ứng nếu đang xúc do thuốc:
H
dùng. Đ Corticosteroid dùng ngoài
Đ  {thuốc} T1 Kháng histamin H1
K3 T2 NSAIDs
M1 T3 Corticosteroid dùng tiêm
K 3
Dạng lựa chọn câu đúng:
M1
Chất trung gian hóa học nào được sản sinh nhiều trong quá trình xảy ra
H
dị ứng:
Liều dùng adrenalin dung dịch 1/1000 trong sốc phản vệ ở người lớn
Đ Histamin H
là:
Đ 0,5-1 ml Phương pháp chẩn đoán dị ứng bằng cách đưa dị nguyên qua da và
T1 1-1,5 ml Đ sau đó đánh giá kích thước, đặc điểm của sẩn phù và phản ứng viêm
tại chỗ.
T2 1,5- 2 ml
Phương pháp tẩn dị nguyên là các chất háo học vào miếng gạc có
T3 2-2,5 ml
T1 diện tích 1cm2 và áp vào da vùng bả vai, bụng, lưng và cố định bằng
K 3 băng dính.
M 1 Nhỏ những giọt dị nguyên khác nhau lên mặt trước trong cẳng tay
sau đó dùng kim lẩy da hoặc dao rạch nhẹ sao cho chỉ gây tổn
T2
Bệnh nhân được phục hồi chức năng sống ở tư thế nào khi bị sốc phản thương lớp biểu bì và không làm tổn thương mao mạch và đánh giá
H sau 15-20 phút.
vệ:
Đ Nằm, đầu thấp, kê cao chân Tiêm dị nguyên vào trong da ở mặt trước trong cẳng tay bằng bơm
T3 tiêm tuberculin để phát hiện sự mẫn cảm với các dị nguyên vi
T1 Ngồi, đầu thấp, kê cao chân
khuẩn, nấm mốc.
T2 Ngồi, đầu cao, kê thấp chân
K 3
T3 Nằm, đầu cao, kê cao chân
M1
K 3
M 1
H Test áp (Patch test) là:
Phương pháp tẩm dị nguyên là các chất hoá học vào miếng gạc có
H Loại thuốc chủ lực trong hồi sức tim mạch trong xử trí sốc phản vệ: Đ diện tích 1cm2 và áp vào da vùng bả vai, bụng, lưng và cố định bằng
Đ Adrenalin băng dính.
T1 Nor-adrenalin Phương pháp chẩn đoán dị ứng bằng cách đưa dị nguyên qua da và
T2 Methylprednisolon T1 sau đó đánh giá kích thước, đặc điểm của sẩn phù và phản ứng viêm
tại chỗ.
T3 Clorampheniramin
Nhỏ những giọt dị nguyên khác nhau lên mặt trước trong cẳng tay
K 3
sau đó dùng kim lẩy da hoặc dao rạch nhẹ sao cho chỉ gây tổn
M 1 T2
thương lớp biểu bì và không làm tổn thương mao mạch và đánh giá
sau 15-20 phút.
H Test lẩy da là: T3 Tiêm dị nguyên vào trong da ở mặt trước trong cẳng tay bằng bơm
tiêm tuberculin để phát hiện sự mẫn cảm với các dị nguyên vi
khuẩn, nấm mốc. Phương pháp tẩm dị nguyên là các chất háo học vào miếng gạc có
K 3 T2 diện tích 1cm2 và áp vào da vùng bả vai, bụng, lưng và cố định bằng
băng dính.
M 1
Nhỏ những giọt dị nguyên khác nhau lên mặt trước trong cẳng tay
sau đó dùng kim lẩy da hoặc dao rạch nhẹ sao cho chỉ gây tổn
H Test trạch bì là: T3
thương lớp biểu bì và không làm tổn thương mao mạch và đánh giá
Nhỏ những giọt dị nguyên khác nhau lên mặt trước trong cẳng tay sau sau 15-20 phút.
đó dùng kim lẩy da hoặc dao rạch nhẹ sao cho chỉ gây tổn thương lớp K 3
Đ
biểu bì và không làm tổn thương mao mạch và đánh giá sau 15-20
M1
phút.
Phương pháp chẩn đoán dị ứng bằng cách đưa dị nguyên qua da và sau
T1 đó đánh giá kích thước, đặc điểm của sẩn phù và phản ứng viêm tại
chỗ.
BÀI 6: THÔNG TIN THUỐC
Phương pháp tẩm dị nguyên là các chất háo học vào miếng gạc có diện Số tiết: 03 tiết (tổng số 45 câu)
T2 tích 1cm2 và áp vào da vùng bả vai, bụng, lưng và cố định bằng băng 1. Câu hỏi mức độ dễ: 14 câu
dính. Dạng câu hỏi điền khuyết
Tiêm dị nguyên vào trong da ở mặt trước trong cẳng tay bằng bơm “Thông tin thuốc” có thể hiểu một cách đơn giản là các thông tin gắn liền
T3 tiêm tuberculin để phát hiện sự mẫn cảm với các dị nguyên vi khuẩn, H với...., các thông tin này thường được in trong các tài liệu tham khảo hay
nấm mốc. còn gọi là các....thông tin.
K 3 Đ  {thuốc/nguồn}
M 1 K1
M1
H Test nội bì là:
Tiêm dị nguyên vào trong da ở mặt trước trong cẳng tay bằng bơm Trong lĩnh vực thông tin thuốc, người…đóng vai trò quan trọng, là người
Đ tiêm tuberculin để phát hiện sự mẫn cảm với các dị nguyên vi khuẩn, H
cung cấp thông tin thuốc cho bác sĩ, nhân viên … và cả người bệnh.
nấm mốc.
Đ  {dược sĩ/y tế}
Phương pháp chẩn đoán dị ứng bằng cách đưa dị nguyên qua da và sau
K1
T1 đó đánh giá kích thước, đặc điểm của sẩn phù và phản ứng viêm tại
chỗ. M1
T2 Súc tích
T3 Độ khái quát cao
H Phân loại thông tin thuốc theo nguồn thông tin được căn cứ vào:
K 1
Đ Nguồn gốc thông tin, thành phần thông tin và chức năng của thông tin
M1
T1 Nguồn gốc thông tin
T2 Thành phần thông tin
H Yêu cầu của thông tin thuốc là:
T3 Chức năng của thông tin
Đ Rõ ràng, dứt khoát, trung thực và mang tính khoa học
K 1
T1 Rõ ràng, dứt khoát
M 1
T2 Trung thực
T3 Mang tính khoa học
Phân loại thông tin thuốc theo nguồn thông tin thì nguồn thông tin
H K 1
thuốc thứ ba có nhược điểm:
M1
Độ tin cậy phụ thuộc vào năng lực của tác giả, tính cập nhật kém và khi
Đ cần tìm hiểu chính xác một thông tin cụ thể nào đó, người sử dụng phải
quay lại nguồn thông tin thứ nhất H Thông tin thuốc cho cán bộ y tế gồm nội dung:
T1 Độ tin cậy phụ thuộc vào năng lực của tác giả Cơ chế tác dụng của thuốc, giá tiền và thông tin chung về thuốc: tên
Đ
T2 Tính cập nhật kém gốc, tên thương mại, số đăng ký...

Khi cần tìm hiểu chính xác một thông tin cụ thể nào đó, người sử dụng T1 Cơ chế tác dụng của thuốc
T3
phải quay lại nguồn thông tin thứ nhất T2 Giá tiền của thuốc
K 1 T3 Thông tin chung về thuốc: tên gốc, tên thương mại, số đăng ký...
M 1 K 1
M1
Theo phân loại thông tin thuốc, tác giả của nguồn thông tin thuốc thứ
H ba thường là các chuyên gia về thuốc nên các thông tin này có đặc
H Mục đích của thông tin thuốc cho bệnh nhân là giúp bệnh nhân:
điểm:
Tuân thủ các hướng dẫn điều trị, hiểu rõ lợi ích và tác hại của thuốc
Đ Ngắn gọn, súc tích và độ khái quát cao Đ
và thực hiện sử dụng thuốc hợp lý, an toàn
T1 Ngắn gọn
T1 Tuân thủ các hướng dẫn điều trị
T1 Dễ hiểu
T2 Hiểu rõ lợi ích và tác hại của thuốc T2 Hình thức thông tin đơn giản
T3 Thực hiện sử dụng thuốc hợp lý, an toàn T3 Ngắn gọn
K 1 K 1
M 1 M1

H Nội dung thông tin thuốc cho bệnh nhân bao gồm: Việc khai thác thông tin cá nhân của người yêu cầu thông tin thuốc
H
Tác dụng của thuốc, những triệu chứng của các phản ứng không mong trong quy trình thông tin thuốc gồm:
Đ
muốn, cách xử trí và tương tác thuốc Tên, tuổi, e – mail, số điện thoại, nghề nghiệp, trình độ chuyên môn
Đ
T1 Tác dụng của thuốc và các kiến thức sẵn có về vấn đề yêu cầu được thông tin

T2 Những triệu chứng của các phản ứng không mong muốn, cách xử trí T1 Các kiến thức sẵn có về vấn đề yêu cầu được thông tin

T3 Tương tác thuốc T2 Nghề nghiệp, trình độ chuyên môn

K 1 T3 Tên, tuổi, e – mail, số điện thoại

M 1 K 1
M1

H Nội dung thông tin thuốc cho bệnh nhân bao gồm:
Đ Dạng dùng của thuốc, cách dùng và bảo quản thuốc Để thu thập các thông tin cơ bản có liên quan từ người yêu cầu
H
thông tin thuốc, chúng ta có thể đưa ra câu hỏi cho khách hàng là:
T1 Dạng dùng của thuốc
Các nguồn thông tin mà khách hàng đã tham khảo, thông tin thuốc
T2 Cách dùng thuốc
Đ yêu cầu sẽ dùng cho bệnh nhân hay cho nhân viên y tế và tính cấp
T3 Cách bảo quản thuốc thiết của câu hỏi
K 1 T1 Các nguồn thông tin mà khách hàng đã tham khảo
M 1 Thông tin thuốc yêu cầu sẽ dùng cho bệnh nhân hay cho nhân viên y
T2
tế
H Thông tin thuốc cung cấp cho bệnh nhân yêu cầu: T3 Tính cấp thiết của câu hỏi
Đ Dễ hiểu, đơn giản và ngắn gọn K 1
M 1 M1

H Chức năng của Trung tâm thông tin thuốc: Phân loại thông tin thuốc theo nguồn thông tin thường được chia
H
Thu thập thông tin từ người dùng tin , lưu trữ thông tin có hệ thống và thành:
Đ
biên tập thông tin phục vụ các nhu cầu Đ Ba loại
T1 Biên tập thông tin phục vụ các nhu cầu T1 Năm loại
T2 Thu thập thông tin từ người dùng tin T2 Sáu loại
T3 Lưu trữ thông tin có hệ thống T3 Bảy loại
K 1 K 2
M 1 M1

2. Câu hỏi mức độ trung bình: 9 câu Phân loại thông tin thuốc theo nguồn thông tin thì nguồn thông tin
H
Nguồn thông tin thuốc thứ ba là các thông tin được xây dựng bằng cách thuốc thứ nhất bao gồm:
H ….các thông tin từ nguồn thông tin thứ nhất và thứ hai. Tác giả của nguồn Đ Khóa luận tốt nghiệp của sinh viên
thông tin thứ ba thường là các chuyên gia về…
T1 Sách giáo khoa do các chuyên gia biên soạn
Đ  {tổng hợp/thuốc}
T2 Hệ thống mục lục các thông tin
K2
T3 Bản hướng dẫn điều trị chuẩn do các chuyên gia biên soạn
M1
K 2
M1
Quốc gia nào đưa môn DLS vào chương trình giảng dạy trong các
H
trường ĐH Dược sớm nhất trên thế giới:
Phân loại thông tin thuốc theo nguồn thông tin thì nguồn thông tin
Đ Mỹ H
thuốc thứ hai bao gồm:
T1 Anh
Hệ thống mục lục các thông tin, bài tóm tắt các bài báo hay báo cáo
T2 Đức Đ
chuyên môn
T3 Canada T1 Hệ thống mục lục các thông tin, khóa luận tốt nghiệp của sinh viên
K 2 T2 Bài tóm tắt các bài báo hay báo cáo chuyên môn, sổ tay phòng thí
nghiệm H Thông tin thuốc trả lời cho khách hàng dưới hình thức:
T3 Bài tóm tắt các bài báo chuyên môn, sách giáo khoa Đ Trả lời miệng hoặc qua điện thoại, qua e – mail, qua thư
K 2 T1 Bắt buộc phải trả lời trực tiếp
M 1 T2 Bắt buộc phải trả lời bằng phiếu trả lời
T3 Bắt buộc phải trả lời qua e – mail
Phân loại thông tin thuốc theo nguồn thông tin thì nguồn thông tin K 2
H
thuốc thứ ba bao gồm:
M1
Đ Sách giáo khoa do chuyên gia biên soạn
Các công trình gốc đăng tải trên các tạp chí hoặc đưa trên mạng H Trung tâm thông tin thuốc được đặt tại:
T1
internet
Đ Bệnh viện, trung tâm y tế, các trường đại học dược
T2 Các khóa luận của sinh viên
T1 Chỉ có tại bệnh viện
T3 Sổ tay phòng thí nghiệm
T2 Chỉ có tại trung tâm y tế
K 2
T3 Chỉ có tại các trường đại học dược
M 1
K 2
M1
H Yêu cầu về nội dung thông tin thuốc cho bệnh nhân là:
Đ Ngắn gọn, dễ hiểu 3. Câu hỏi mức độ khó: 22 câu
Mang tính chuyên sâu về thuốc để bệnh nhân hiểu rõ lợi ích và tác hại H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
T1
của thuốc
K 3
Mang tính chuyên sâu về thuốc giúp bệnh nhân tuân thủ các hướng dẫn
T2 CÁC THANG
điều trị CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
Nội dung phải có đặc tính dược động học của thuốc: Hấp thu, phân bố,
T3 Số lựa
chuyển hóa, thải trừ
chọn
K 2 T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
M 1 loại
đúng
Một trong những phân loại thông tin thuốc Số lựa
a hay được áp dụng là phân loại thông tin 1 1 Đúng 1 0 chọn
T Thuộc T Tên Điể
thuốc theo đối tượng sử dụng. Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
Sự phát triển của các trung tâm thông tin loại
thuốc đặt nền tảng để các dược sĩ chia sẻ đúng
b 1 2 Sai 2 0
trách nhiệm với các bác sĩ trong việc sử Sự ra đời của các Trung tâm thông tin
a 2 1 Đúng 1 0
dụng thuốc cho bệnh nhân. thuốc là không cần thiết.
Thông tin thuốc theo đối tượng được thông Thông tin thuốc theo đối tượng được
c tin bao gồm thông tin thuốc cho cán bộ y tế 1 3 3 0.5 thông tin bao gồm thông tin thuốc cho
b 2 2 Sai 2 0
và thông tin thuốc cho người sử dụng. người dùng về giá cả và độ ổn định của
Các thông tin thuốc thuộc nguồn thông tin thuốc.
thứ ba là sách giáo khoa, các bản hướng dẫn Một trong những phân loại thông tin
điều trị chuẩn… đây là nguồn thông tin có thuốc hay được áp dụng là phân loại theo
d 2 4 4 0.5
tính cập nhật và độ tin cậy cao, giúp người nội dung chuyên biệt của thông tin như:
c 1 3 3 0.5
sử dụng có thể tìm hiểu chính xác một Thông tin về giá cả, thông tin liên quan
thông tin cụ thể nào đó. đến đặc tính và cách sử dụng thuốc, thông
Thông tin thuốc cung cấp cho bệnh nhân tin về các chính sách y tế.
e phải là các thông tin có nội dung mang tính 2 5 5 1 Thông tin thuốc cung cấp cho cán bộ y tế
chuyên sâu về thuốc. d cần có nội dung dễ hiểu, ngắn gọn với các 2 4 4 0.5
f hình thức thông tin đơn giản.

g Một trong những phân loại thông tin


e thuốc hay được áp dụng là phân loại 1 5 5 1
i
thông tin thuốc theo đối tượng sử dụng.
h
f
g
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
i
K 3
h
CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
f
K 3 g
CÁC THANG i
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM h
Số lựa
chọn
T Thuộc T Tên Điể H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m K 3
loại
đúng CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
Các thông tin thuốc thuộc nguồn thông tin MỤC ĐIỂM
thứ ba là sách giáo khoa, các bản hướng dẫn Số lựa
điều trị chuẩn… đây là nguồn thông tin có chọn
a 2 1 Đúng 1 0 T Thuộc T Tên Điể
tính cập nhật và độ tin cậy cao, giúp người Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
sử dụng có thể tìm hiểu chính xác một loại
thông tin cụ thể nào đó. đúng
Một trong những phân loại thông tin thuốc Một trong những phân loại thông tin
hay được áp dụng là phân loại theo nội dung a thuốc hay được áp dụng là phân loại 1 1 Đúng 1 0
chuyên biệt của thông tin như: Thông tin về thông tin thuốc theo đối tượng sử dụng.
b 1 2 Sai 2 0
giá cả, thông tin liên quan đến đặc tính và Yêu cầu về nội dung thông tin thuốc cho
cách sử dụng thuốc, thông tin về các chính b cán bộ y tế phải là các thông tin có nội 1 2 Sai 2 0
sách y tế. dung mang tính chuyên sâu về thuốc.
Thông tin thuốc theo đối tượng được thông Sự ra đời của các Trung tâm thông tin
c tin bao gồm thông tin thuốc cho cán bộ y tế 1 3 3 0.5 c 2 3 3 0.5
thuốc là không cần thiết.
và thông tin thuốc cho người sử dụng.
Một trong những phân loại thông tin
Yêu cầu về nội dung thông tin thuốc cho thuốc hay được áp dụng là phân loại theo
d cán bộ y tế phải là các thông tin có nội dung 1 4 4 0.5 nội dung chuyên biệt của thông tin như:
mang tính chuyên sâu về thuốc. d 1 4 4 0.5
Thông tin về giá cả, thông tin liên quan
Sự ra đời của các Trung tâm thông tin thuốc đến đặc tính và cách sử dụng thuốc, thông
e 2 5 5 1
là không cần thiết. tin về các chính sách y tế.
Thông tin thuốc cung cấp cho bệnh nhân điều trị chuẩn… đây là nguồn thông tin có
e phải là các thông tin có nội dung mang tính 2 5 5 1 tính cập nhật và độ tin cậy cao, giúp người
chuyên sâu về thuốc. sử dụng có thể tìm hiểu chính xác một
f thông tin cụ thể nào đó.

g Thông tin thuốc cung cấp cho bệnh nhân


d phải là các thông tin có nội dung mang 2 4 4 0.5
i
tính chuyên sâu về thuốc.
h
Thông tin thuốc cung cấp cho cán bộ y tế
e cần có nội dung dễ hiểu, ngắn gọn với các 2 5 5 1
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? hình thức thông tin đơn giản.
K 3 f
CÁC THANG g
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM i
Số lựa h
chọn
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
loại
đúng K 3
Sự phát triển của các trung tâm thông tin CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
thuốc đặt nền tảng để các dược sĩ chia sẻ MỤC ĐIỂM
a 1 1 Đúng 1 0
trách nhiệm với các bác sĩ trong việc sử Số lựa
dụng thuốc cho bệnh nhân. chọn
T Thuộc T Tên Điể
Một trong những phân loại thông tin thuốc Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
hay được áp dụng là phân loại theo nội dung loại
chuyên biệt của thông tin như: Thông tin về đúng
b 1 2 Sai 2 0
giá cả, thông tin liên quan đến đặc tính và Yêu cầu về nội dung thông tin thuốc cho
cách sử dụng thuốc, thông tin về các chính a cán bộ y tế phải là các thông tin có nội 1 1 Đúng 1 0
sách y tế. dung mang tính chuyên sâu về thuốc.
c Các thông tin thuốc thuộc nguồn thông tin 2 3 3 0.5 b Thông tin thuốc cung cấp cho cán bộ y tế 2 2 Sai 2 0
thứ ba là sách giáo khoa, các bản hướng dẫn
cần có nội dung dễ hiểu, ngắn gọn với các Thông tin thuốc cung cấp cho bệnh nhân
hình thức thông tin đơn giản. a phải là các thông tin có nội dung mang 2 1 Đúng 1 0
Một trong những phân loại thông tin thuốc tính chuyên sâu về thuốc.
c hay được áp dụng là phân loại thông tin 1 3 3 0.5 Yêu cầu về nội dung thông tin thuốc cho
thuốc theo đối tượng sử dụng. b cán bộ y tế phải là các thông tin có nội 1 2 Sai 2 0
Thông tin thuốc theo đối tượng được thông dung mang tính chuyên sâu về thuốc.
d tin bao gồm thông tin thuốc cho cán bộ y tế 1 4 4 0.5 Một trong những phân loại thông tin thuốc
và thông tin thuốc cho người sử dụng. hay được áp dụng là phân loại theo nội
Các thông tin thuốc thuộc nguồn thông tin dung chuyên biệt của thông tin như:
c 1 3 3 0.5
thứ ba là sách giáo khoa, các bản hướng dẫn Thông tin về giá cả, thông tin liên quan
điều trị chuẩn… đây là nguồn thông tin có đến đặc tính và cách sử dụng thuốc, thông
e 2 5 5 1 tin về các chính sách y tế.
tính cập nhật và độ tin cậy cao, giúp người
sử dụng có thể tìm hiểu chính xác một Sự ra đời của các Trung tâm thông tin
d 2 4 4 0.5
thông tin cụ thể nào đó. thuốc là không cần thiết.
f Các thông tin thuốc thuộc nguồn thông tin
g thứ ba là sách giáo khoa, các bản hướng
dẫn điều trị chuẩn… đây là nguồn thông
i e 2 5 5 1
tin có tính cập nhật và độ tin cậy cao, giúp
h người sử dụng có thể tìm hiểu chính xác
một thông tin cụ thể nào đó.
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? f
K 3 g
CÁC THANG i
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM h
Số lựa
chọn
T Thuộc T Tên Điể H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m K 3
loại
đúng CÁC LỰA CHỌN CÁC THANG
MỤC ĐIỂM
Số lựa H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
chọn K 3
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân CÁC THANG
T mục T mục m CÁC LỰA CHỌN
loại MỤC ĐIỂM
đúng
Số lựa
Thông tin thuốc theo đối tượng được thông chọn
a tin bao gồm thông tin thuốc cho người dùng 2 1 Đúng 1 0 T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
về giá cả và độ ổn định của thuốc. T mục T mục m
loại
Thông tin thuốc cung cấp cho cán bộ y tế đúng
b cần có nội dung dễ hiểu, ngắn gọn với các 2 2 Sai 2 0 Thông tin thuốc cung cấp cho cán bộ y tế
hình thức thông tin đơn giản. đòi hỏi liên tục được cập nhật như thông
Sự phát triển của các trung tâm thông tin a tin đánh giá độ an toàn và hiệu quả của 1 1 Đúng 1 0
thuốc đặt nền tảng để các dược sĩ chia sẻ thuốc mới, thông tin so sánh giữa thuốc
c 1 3 3 0.5
trách nhiệm với các bác sĩ trong việc sử hoặc nhóm thuốc khác nhau…
dụng thuốc cho bệnh nhân. Không được đưa giá tiền thuốc vào nội
Một trong những phân loại thông tin thuốc b dung thông tin thuốc cung cấp cho cán bộ 2 2 Sai 2 0
hay được áp dụng là phân loại theo nội y tế.
dung chuyên biệt của thông tin như: Thông Các thông tin chung về thuốc như: Thuốc
d 1 4 4 0.5
tin về giá cả, thông tin liên quan đến đặc được phép lưu hành, số đăng ký…không
tính và cách sử dụng thuốc, thông tin về các c 2 3 3 0.5
cần đưa vào nội dung thông tin thuốc
chính sách y tế. cung cấp cho cán bộ y tế.
Một trong những phân loại thông tin thuốc Thông tin tương tác thuốc (thuốc-thuốc,
e hay được áp dụng là phân loại thông tin 1 5 5 1 thuốc-thực phẩm, thuốc-nước uống)
thuốc theo đối tượng sử dụng. d 2 4 4 0.5
không cần đưa vào nội dung thông tin
f thuốc cho bệnh nhân.
g Cách bảo quản những thuốc đã mua,
e được cấp luôn luôn được đưa vào nội 1 5 5 1
i
dung thông tin thuốc cho bệnh nhân.
h
f dùng thuốc tới bệnh nhân.
g Thông tin thuốc cung cấp cho bệnh nhân
i phải ngắn gọn, dễ hiểu vì vậy không phải
e 2 5 5 1
đưa nội dung cách xử trí với phản ứng
h
phụ xảy ra khi dùng thuốc tới bệnh nhân.
f
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
g
K 3
i
CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN h
MỤC ĐIỂM
Số lựa
T Thuộc T Tên chọn Điể H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
Nội dung lựa chọn
T mục T mục phân loại m K 3
đúng CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
Kỹ năng tự theo dõi tác dụng của thuốc MỤC ĐIỂM
trong quá trình điều trị là nội dung thông Số lựa
a 1 1 Đúng 1 0
tin thuốc cần thiết cung cấp cho bệnh chọn
nhân. T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
Những triệu chứng của phản ứng không loại
mong muốn và cách xử trí là nội dung đúng
b 1 2 Sai 2 0
thông tin thuốc cần thiết cung cấp cho Thông tin thuốc cung cấp cho bệnh nhân
bệnh nhân. phải ngắn gọn, dễ hiểu vì vậy không phải
a 2 1 Đúng 1 0
Hướng dẫn sử dụng các dạng bào chế đặc đưa nội dung cách bảo quản thuốc tới
biệt và hướng dẫn quan sát, theo dõi các bệnh nhân.
c triệu chứng khác lạ trong khi dùng thuốc là 1 3 3 0.5 Một trong những nội dung thông tin
nội dung thông tin thuốc cần thiết cung thuốc quan trọng cần cung cấp cho bệnh
cấp cho bệnh nhân. b nhân là hướng dẫn bệnh nhân quan sát, 1 2 Sai 2 0
d Thông tin thuốc cung cấp cho bệnh nhân 2 4 4 0.5 theo dõi các triệu chứng khác lạ trong khi
phải ngắn gọn, dễ hiểu vì vậy không phải dùng thuốc.
đưa nội dung các phản ứng phụ xảy ra khi
Thông tin thuốc cung cấp cho cán bộ y tế Các thông tin chung về thuốc như: Thuốc
đòi hỏi liên tục được cập nhật như thông được phép lưu hành, số đăng ký…không
b 2 2 Sai 2 0
c tin đánh giá độ an toàn và hiệu quả của 1 3 3 0.5 cần đưa vào nội dung thông tin thuốc
thuốc mới, thông tin so sánh giữa thuốc cung cấp cho cán bộ y tế.
hoặc nhóm thuốc khác nhau… Kỹ năng tự theo dõi tác dụng của thuốc
Kỹ năng tự theo dõi tác dụng của thuốc trong quá trình điều trị là nội dung thông
c 1 3 3 0.5
d trong quá trình điều trị là nội dung thông 1 4 4 0.5 tin thuốc cần thiết cung cấp cho bệnh
tin thuốc cần thiết cung cấp cho bệnh nhân. nhân.
Thông tin thuốc cung cấp cho bệnh nhân Thông tin thuốc cung cấp cho bệnh nhân
phải ngắn gọn, dễ hiểu vì vậy không phải phải ngắn gọn, dễ hiểu vì vậy không phải
e 2 5 5 1 d 2 4 4 0.5
đưa nội dung cách xử trí với phản ứng phụ đưa nội dung cách bảo quản thuốc tới
xảy ra khi dùng thuốc tới bệnh nhân. bệnh nhân.
f Một trong những nội dung thông tin
g thuốc quan trọng cần cung cấp cho bệnh
e nhân là hướng dẫn bệnh nhân quan sát, 1 5 5 1
i
theo dõi các triệu chứng khác lạ trong
h khi dùng thuốc.
f
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? g
K 3 i
CÁC THANG h
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
Số lựa
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
T Thuộc T Tên chọn Điể
Nội dung lựa chọn K 3
T mục T mục phân loại m
đúng CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
Không được đưa giá tiền thuốc vào nội MỤC ĐIỂM
a dung thông tin thuốc cung cấp cho cán bộ 2 1 Đúng 1 0 T Nội dung lựa chọn Thuộc T Tên Số lựa Điể
y tế. T mục T mục chọn m
phân
loại H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
đúng K 3
Một trong những nội dung thông tin thuốc CÁC THANG
quan trọng cần cung cấp cho bệnh nhân là CÁC LỰA CHỌN
a 1 1 Đúng 1 0 MỤC ĐIỂM
hướng dẫn bệnh nhân quan sát, theo dõi các
Số lựa
triệu chứng khác lạ trong khi dùng thuốc.
chọn
Một trong những bước cơ bản trong quy T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
b trình thông tin thuốc là: Xác định đặc điểm 1 2 Sai 2 0 T mục T mục m
loại
của người yêu cầu thông tin. đúng
Trong quy trình thông tin thuốc, ở bước xác Một trong những bước cơ bản trong quy
định đặc điểm của người yêu cầu thông tin, trình thông tin thuốc là: Thu thập các
chúng ta không cần phải lấy địa chỉ, số điện a 1 1 Đúng 1 0
c 2 3 3 0.5 thông tin có liên quan từ người yêu cầu
thoại, e – mail…của người yêu cầu thông tin thông tin.
mà chỉ cần xác định nghề nghiệp, trình độ
Một trong những tiêu chí đánh giá cơ bản
chuyên môn của họ.
hiệu quả của thông tin thuốc là : Thông tin
Bước xác định đặc điểm của người yêu cầu b 1 2 Sai 2 0
trả lời có đáp ứng được yêu cầu của khách
thông tin trong quy trình thông tin thuốc là hàng hay không?
d rất quan trọng vì nếu đối tượng yêu cầu 1 4 4 0.5
Không được đưa giá tiền thuốc vào nội
thông tin khác nhau thì nội dung của thông
c dung thông tin thuốc cung cấp cho cán bộ 2 3 3 0.5
tin trả lời sẽ khác nhau.
y tế.
Thông tin tương tác thuốc (thuốc-thuốc,
Trong quy trình thông tin thuốc, ở bước
thuốc-thực phẩm, thuốc-nước uống) không
e 2 5 5 1 xác định đặc điểm của người yêu cầu
cần đưa vào nội dung thông tin thuốc cho
thông tin, chúng ta không cần phải lấy địa
bệnh nhân. d 2 4 4 0.5
chỉ, số điện thoại, e – mail…của người
f yêu cầu thông tin mà chỉ cần xác định
g nghề nghiệp, trình độ chuyên môn của họ.
i e Một trong những bước cơ bản trong quy 1 5 5 1
h trình thông tin thuốc là: Xác định và phân
loại yêu cầu cơ bản của người yêu cầu
thông tin. tin thuốc cần thiết cung cấp cho bệnh
f nhân.

g Thông tin thuốc cung cấp cho bệnh nhân


phải ngắn gọn, dễ hiểu vì vậy không
i e 2 5 5 1
phải đưa nội dung các phản ứng phụ xảy
h ra khi dùng thuốc tới bệnh nhân.
f
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? g
K 3 i
CÁC THANG h
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
Số lựa
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
T Thuộc T Tên chọn Điể
Nội dung lựa chọn K 3
T mục T mục phân loại m
đúng CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
Một trong những bước cơ bản trong quy MỤC ĐIỂM
trình thông tin thuốc là: Xác định và phân Số lựa
a 1 1 Đúng 1 0
loại yêu cầu cơ bản của người yêu cầu chọn
T Thuộc T Tên Điể
thông tin. Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
Một trong những nội dung thông tin thuốc loại
quan trọng cần cung cấp cho bệnh nhân là đúng
b hướng dẫn bệnh nhân quan sát, theo dõi 1 2 Sai 2 0 Phần lớn khách hàng có yêu cầu cung cấp
các triệu chứng khác lạ trong khi dùng thông tin về thuốc không hài lòng nếu
a 1 1 Đúng 1 0
thuốc. thông tin thuốc chỉ nhằm trả lời cho câu
Không được đưa giá tiền thuốc vào nội hỏi ban đầu mà họ đặt ra.
c dung thông tin thuốc cung cấp cho cán bộ 2 3 3 0.5 b Sau khi đã xác định được yêu cầu cơ bản 1 2 Sai 2 0
y tế. về thông tin thuốc mà khách hàng đòi hỏi,
d Kỹ năng tự theo dõi tác dụng của thuốc 1 4 4 0.5 nhiệm vụ tiếp theo của dược sĩ lâm sàng là
trong quá trình điều trị là nội dung thông phân loại yêu cầu này theo từng nhóm nội
dung nhất định. về thông tin thuốc mà khách hàng đòi
Căn cứ vào nội dung chuyên biệt của thông hỏi, nhiệm vụ tiếp theo của dược sĩ lâm
tin thuốc cần tìm kiếm, người làm công tác sàng là phân loại yêu cầu này theo từng
c thông tin thuốc sẽ lựa chọn nguồn thông tin 1 3 3 0.5 nhóm nội dung nhất định.
thích hợp để tìm ra các thông tin đáp ứng Căn cứ vào nội dung chuyên biệt của
yêu cầu của khách hàng. thông tin thuốc cần tìm kiếm, người làm
Không được đưa giá tiền thuốc vào nội dung công tác thông tin thuốc sẽ lựa chọn
d 2 4 4 0.5 b 1 2 Sai 2 0
thông tin thuốc cung cấp cho cán bộ y tế. nguồn thông tin thích hợp để tìm ra các
thông tin đáp ứng yêu cầu của khách
Trong quy trình thông tin thuốc, ở bước xác
hàng.
định đặc điểm của người yêu cầu thông tin,
chúng ta không cần phải lấy địa chỉ, số điện Trong kỹ năng thông tin thuốc, để việc
e 2 5 5 1 tìm kiếm thông tin có hiệu quả thì bắt
thoại, e – mail…của người yêu cầu thông tin
mà chỉ cần xác định nghề nghiệp, trình độ c buộc người làm công tác thông tin phải 2 3 3 0.5
chuyên môn của họ. bắt đầu tìm kiếm từ nguồn thông tin thứ
hai.
f
Trong kỹ năng thông tin thuốc, để việc
g
tìm kiếm thông tin thuốc được cụ thể,
i d chính xác thì bắt buộc người làm công 2 4 4 0.5
h tác thông tin phải bắt đầu tìm kiếm từ
nguồn thông tin thứ nhất.

H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? Trước khi cung cấp thông tin thuốc cho
khách hàng, người làm công tác thông tin
K 3 e 1 5 5 1
thuốc phải đánh giá được chất lượng
CÁC THANG thông tin mình cung cấp.
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM
f
Số lựa
g
T Thuộc T Tên chọn Điể
Nội dung lựa chọn i
T mục T mục phân loại m
đúng h
a Sau khi đã xác định được yêu cầu cơ bản 1 1 Đúng 1 0
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? được trả lời qua điện thoại, e – mail…
K 3 f
CÁC THANG g
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM i
Số lựa h
chọn
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai?
loại
đúng K 3
Trước khi cung cấp thông tin thuốc cho CÁC THANG
CÁC LỰA CHỌN
khách hàng, người làm công tác thông tin MỤC ĐIỂM
a 1 1 Đúng 1 0
thuốc phải đánh giá được chất lượng thông Số lựa
tin mình cung cấp. chọn
T Thuộc T Tên Điể
Sau khi tìm được thông tin thuốc cần thiết Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
cho khách hàng qua các nguồn thông tin, loại
người làm công tác thông tin thuốc có thể đúng
b 2 2 Sai 2 0
cung cấp ngay cho khách hàng mà không Trả lời thông tin thuốc mà khách hàng yêu
cần phải đánh giá, phân tích vì các nguồn a cầu bắt buộc phải trả lời trực tiếp, không 2 1 Đúng 1 0
thông tin này rất chính xác. được trả lời qua điện thoại, e – mail…
Các thông tin thuốc sau khi được tìm kiếm Một trong những chức năng quan trọng
bắt buộc phải được phân tích, đánh giá, sau của Trung tâm thông tin thuốc là thu thập,
c 1 3 3 0.5 b 1 2 Sai 2 0
đó mới tổng hợp thành ý kiến trả lời đưa tổng hợp, xử lý các thông tin liên quan đến
đến cho khách hàng. thuốc và sức khỏe.
Các thông tin thuốc tìm kiếm được bắt buộc Việc thu thập thông tin phản hồi từ người
phải qua phân tích đánh giá bởi vì cùng một c dùng tin không phải là chức năng của 2 3 3 0.5
d vấn đề có thể có rất nhiều thông tin liên 1 4 4 0.5 Trung tâm thông tin thuốc.
quan, các thông tin này có thể giống nhưng
d Trong lĩnh vực thông tin thuốc, người 1 4 4 0.5
cũng có thể khác, thậm chí trái ngược nhau.
dược sĩ đóng vai trò rất quan trọng, là
e Trả lời thông tin thuốc mà khách hàng yêu 2 5 5 1 người cung cấp thông tin thuốc cho bác sĩ,
cầu bắt buộc phải trả lời trực tiếp, không
nhân viên y tế và cả cho người bệnh. Trước khi cung cấp thông tin thuốc cho
Một trong những chức năng quan trọng của khách hàng, người làm công tác thông tin
b 1 2 Sai 2 0
Trung tâm thông tin thuốc của nước Anh là thuốc phải đánh giá được chất lượng thông
đào tạo: bao gồm các khóa đào tạo Quốc gia tin mình cung cấp.
e được tổ chức hàng năm cho những người 1 5 5 1 Không được đưa giá tiền thuốc vào nội
cần kỹ năng thông tin thuốc, tổ chức các c dung thông tin thuốc cung cấp cho cán bộ 2 3 3 0.5
khóa đào tạo nâng cao cho những người đã y tế.
có kinh nghiệm. Trong kỹ năng thông tin thuốc, để việc tìm
f kiếm thông tin có hiệu quả thì bắt buộc
d 2 4 4 0.5
g người làm công tác thông tin phải bắt đầu
tìm kiếm từ nguồn thông tin thứ hai.
i
Bước xác định đặc điểm của người yêu cầu
h
thông tin trong quy trình thông tin thuốc là
e rất quan trọng vì nếu đối tượng yêu cầu 1 5 5 1
H Anh / Chị hãy cho biết các câu dưới đây đúng hay sai? thông tin khác nhau thì nội dung của thông
K 3 tin trả lời sẽ khác nhau.

CÁC THANG f
CÁC LỰA CHỌN
MỤC ĐIỂM g
Số lựa i
chọn h
T Thuộc T Tên Điể
Nội dung lựa chọn phân
T mục T mục m
loại
đúng Phân loại thông tin thuốc theo nguồn thông tin được chia thành…loại.
H
Việc phân loại này dựa vào nguồn gốc, thành phần và …..của thông tin.
Một trong những chức năng quan trọng của
Trung tâm thông tin thuốc của nước Anh là Đ  {ba/chức năng}
đào tạo: bao gồm các khóa đào tạo Quốc gia K3
a được tổ chức hàng năm cho những người 1 1 Đúng 1 0 M1
cần kỹ năng thông tin thuốc, tổ chức các
khóa đào tạo nâng cao cho những người đã
có kinh nghiệm. H Một thông tin thuốc phải có đầy đủ các yêu cầu sau: Khách quan, …..,
trung thực, mang tính…., rõ ràng và dứt khoát.
Đ {chính xác/khoa học}
K3
M1

You might also like