Professional Documents
Culture Documents
Kỹ thuật tiêm thuốc
Kỹ thuật tiêm thuốc
AR
KỸ THUẬT
TIÊM THUỐC
M
ER
AT
K
Sau khi học xong bài này, Sinh viên có thể:
AR
1. Giải thích mục đích, chỉ định, chống chỉ định tiêm thuốc.
2. Phân biệt được các vị trí, góc độ của tiêm trong da, tiêm
M
dưới da, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch.
ER
3. Nhận biết & xử trí được các tai biến do tiêm thuốc gây ra
theo từng đường tiêm.
AT
4. Thực hiện KT tiêm thuốc an toàn hiệu quả
5. Mô tả được cấu tạo và tính năng tác dụng các bộ phận
W
K
Nhanh khỏi bệnh
AR
Phục hồi lại các chức
năng bình thường
M
Thuốc là một dạng hoạt chất được
ER
dùng nhằm:
Điều trị
Phòng ngừa
AT
Nâng cao SK
Chẩn đoán
W
K
Tiêm là một trong các biện pháp đưa thuốc,
AR
chất dinh dưỡng vào các tổ chức của cơ thể
người bệnh có sự can thiệp bằng thủ thuật,
M
gồm:
Tiêm trong da (intrademal - ID)
ER
Tiêm dưới da (subcutaneous - SC)
Tiêm bắp (intramuscular - IM)
AT
Tiêm tĩnh mạch (intravenous - IV)
W
K
Kiến thức về thuốc
AR
1. Tên thuốc, biệt dược
2. Tác dụng chính
3. Tác dụng phụ
M
4. Liều lượng
ER
5. Thời gian tác dụng, bán hủy
6. Đường đào thải
7. Tương tác thuốc
AT
8. Qui chế về thuốc độc
9. Bảo quản
W
K
AR
Các dạng thuốc tiêm: Thuốc ống, thuốc lọ
M
ER
AT
W
A: thuốc ống
B: Thuốc lọ
6 ThS. Trƣơng Thị Mỹ Phƣợng
Yêu cầu cần thiết khi dùng thuốc (tt)
Chuẩn năng lực cơ bản của Điều dƣỡng Việt Nam
K
Kỹ năng thực hành và thái độ
AR
Lĩnh vực 1 • Gồm 15 TIÊU CHUẨN
Năng lực thực hành
chăm sóc • Tiêu chuẩn 1 15
M
Lĩnh vực 2
Năng lực quản lý và
phát triển nghề
ER
• Gồm 8 TIÊU CHUẨN
• Tiêu chuẩn 16 23
nghiệp
AT
Lĩnh vực 3
Năng lực hành nghề • Gồm 2 TIÊU CHUẨN
W
K
Tiêu chuẩn 7: Dùng thuốc đảm bảo an toàn hiệu quả
AR
(Lĩnh vực 1 về NL thực hành theo Chuẩn năng lực Điều dưỡng VN)
M
2. Tuân thủ quy tắc dùng thuốc
ER
3. Hướng dẫn NB dùng thuốc đúng và an toàn
4. Phát hiện kịp thời và xử trí ban đầu dấu hiệu PƯ có hại
của thuốc, báo cáo BS, ĐD phụ trách
AT
5. Nhận biết được sự tương tác giữa các thuốc, thuốc với
thức ăn
W
K
Tiêu chuẩn 11: Giao tiếp hiệu quả với NB và gia đình
AR
(Lĩnh vực 1 về NL thực hành theo Chuẩn năng lực Điều dưỡng VN)
M
1. Nhận biết tâm lý, nhu cầu CS biểu hiện qua nét mặt và
ngôn ngữ cơ thể của NB
ER
2. Giao tiếp hiệu quả với cá nhân, gia đình và cộng đồng
có trở ngại về giao tiếp do bệnh tật, khó khăn về tâm lý
AT
3. Thể hiện lời nói cử chỉ động viên, khuyến khích NB
4. Thể hiện sự hiểu biết về văn hóa, tín ngưỡng trong
giao tiếp với NB, gia đình, nhóm người
W
K
Điều dƣỡng cần phải:
AR
1. Tác phong chính xác, khoa học và trách nhiệm
Tuân thủ đúng y lệnh, nghi ngờ phải hỏi lại
M
2.
3. Tuyệt đối không được tự ý thay đổi y lệnh
4.
5.
ER
Theo dõi tác dụng & PƯ của thuốc
Thành thật khai báo ngay nếu sai phạm
AT
6. Sắp xếp theo thứ tự, dễ tìm, tránh nhầm lẫn
7. Thuốc độc A, B phải ngăn riêng, có khóa
W
K
AR
M
ER
AT
W
Tủ thuốc và tủ vật tư y tế được phân loại bằng các vạch kẻ màu để nhân viên y tế dễ
dàng kiểm soát số lượng khi sử dụng. (Nguồn: BVĐK Quảng Ninh)
11 ThS. Trƣơng Thị Mỹ Phƣợng
Nguyên tắc chung
K
AN TOÀN tính mạng NB
AR
3 kiểm tra, 5 đối chiếu hoặc
5 ĐÚNG
M
Đọc nhãn thuốc 3 lần:
ER
o L1: khi lấy thuốc ra khỏi tủ
o L2: trước khi rút thuốc
AT
o L3: trước khi bỏ vỏ/ống
thuốc
W
K
Biết rõ về ngƣời bệnh
AR
Họ và tên, tuổi, giới
Chẩn đoán
M
Tổng trạng
ER
Triệu chứng hiện tại
Tiền sử dùng thuốc, các dị ứng
AT
K
Họ, tên NB
AR
Kiểm tra Tên thuốc
Liều dùng
M
Đối chiếu
Số giường,
ER
Đúng
Người bệnh
phòng Tên thuốc
AT
Nhãn thuốc Liều lượng
Chất lượng Đường dùng
W
K
Y lệnh điều trị: ngày 02/12/2021
AR
THỜI GIAN SỬ
TÊN THUỐC VÀ HÀM SỐ ĐƢỜNG DỤNG
STT
M
LƢỢNG LƢỢNG DÙNG
S T C Tối
2
NaCl 0,9%
(0,9g/100ml)
JW Amikacin
ER 2 chai
2 chai
Truyền TM
Truyền TM
x
x X
AT
(500mg/100ml)
3 Kadyum (600 mg) 2 viên Uống x X
4 Seduxen 5mg 1 viên Uống x
W
K
AR
Chuẩn bị đủ và phù hợp phương tiện
Hướng dẫn, giải thích cho NB
M
Bảo đảm NB dùng thuốc ngay tại giường
Theo dõi, phát hiện TDP, tai biến
ER
Công khai thuốc
Phối hợp giữa các BS, ĐDV, DS nhằm giảm bớt
AT
sai sót, tăng hiệu quả điều trị
W
K
AR
Địa điểm
M
Điều dưỡng
ER
Nhận định NB
AT
Dụng cụ
W
K
Nhận định NB Nhằm dự đoán các nguy cơ có thể xảy ra
AR
Nhận định đúng NB (Họ tên, năm sinh hoặc mã ID)
Thông báo, giải thích
M
Nhận định toàn trạng:
•
•
ER
Tri giác, tâm lý, hợp tác
DHST
• Vị trí tiêm
AT
• Kiến thức của NB, người nhà về thuốc
Hỏi tiền sử: bản thân dị ứng, gia đình,, dùng thuốc
W
K
AR
M
ER
AT
dụng thuốc Điều dưỡng cần kiểm tra lại y lệnh, tìm hiểu lý
do và giải thích
19 ThS. Trƣơng Thị Mỹ Phƣợng
Chuẩn bị NB trƣớc khi tiêm (tt)
K
Dụng cụ & thuốc
AR
Dụng cụ vô khuẩn Dụng cụ khác
M
• Bơm tiêm, kim tiêm • Xe tiêm
• Kim lấy thuốc • Khay sạch
•
•
•
Cồn 70 độ
Bông/gạc
Panh không mấu
ER •
•
•
Panh có mấu
Hộp cấp cứu xử trí phản vệ
Chai sát khuẩn tay nhanh
AT
• Lọ cắm panh • Bảng ghi các thuốc sau khi dùng,
máy tính (nếu có)
• Hộp kháng thủng, túi đựng rác
• Hộp đựng thuốc của NB
W
K
AR
M
ER
AT
W
K
AR
Pit-tong
Đốc kim
Vỏ bơm tiêm
M
Đốc kim Thân kim
Kim tiêm
Vát
ER
BƠM TIÊM KIM TIÊM
Nòng kim
AT
K
AR
M
ER
AT
W
K
AR
KHI
Cần tác dụng nhanh
M
Thuốc đang dùng:
ER
• Gây tổn thương niêm mạc dạ dày
• Không hấp thu qua đường tiêu hóa
• Bị phá hủy bởi dịch dạ dày
AT
K
Tiêm trong da (ID) Tiêm dƣới da (SC)
AR
Định Tiêm thuốc rất nhỏ (1/10ml) Đưa thuốc vào mô liên kết
nghĩa vào lớp thượng bì dưới da
M
Vị trí tiêm - Cẳng tay: 1/3 trên, mặt - Cánh tay: 1/3 giữa, mặt
trước - trong trước - ngoài
ER
- Cánh tay: 1/3 trên, mặt - 2 bên bả vai
trước - ngoài
- Delta trái: tiêm BCG
- Đùi: 1/3 giữa, trước - ngoài
- Quanh rốn, cách rốn 5 cm
AT
Góc độ 10 – 15° 30-45° hoặc 90° (tiêm heparin,
kim so với giữ tay véo da trong khi tiêm)
mặt da
W
K
AR
Áp dụng
• Thử phản ứng thuốc
M
• Tiêm vac-xin
K
BẢNG ĐỐI CHỨNG
AR
(thử phản ứng thuốc)
THUỐC NƢỚC CẤT KẾT QUẢ
Đỏ Không đỏ (+) Không tiêm được
M
Không đỏ Không đỏ (-) Tiêm được
Đỏ ít ER Không đỏ (±) Tiêm được
K
Đƣa thuốc
AR
vào mô liên
kết dƣới da
M
Áp dụng
ER
• Với một số thuốc mong muốn thấm dần vào cơ
AT
thể có tác dụng từ từ
• insulin
Không áp dụng
W
K
AR
M
ER
AT
W
K
AR
M
ER Véo da & tiêm
AT
K
AR
M
ER
AT
W
K
Tai biến
AR
Gây áp xe tại chỗ
Chỗ tiêm tấy đỏ, sưng nóng, sốt/không sốt
M
Xử trí: chườm nóng, thuốc theo y lệnh, chích áp xe
Lây bệnh truyền nhiễm: HIV, viêm gan virus…
ER
Do vô khuẩn không tốt, dùng chung kim tiêm
Điều trị bệnh truyền nhiễm
AT
Gãy kim, quằn kim do NB giãy dụa hoặc không
đúng kỹ thuật
W
K
Tai biến (tt)
AR
Sốc do bơm thuốc quá nhanh, NB sợ hãi do đau
Phòng: bơm thuốc chậm 2 nhanh 1 chậm, giải thích
M
động viên NB trước khi tiêm
Áp xe vô khuẩn: do thuốc hấp thu chậm
ER
Xử trí chườm nóng, chích áp xe (nếu cần)
Gây mảng mục do tiêm thuốc insulin, muối
AT
quinin, thuốc dầu, hormon…
Phản ứng phản vệ
W
K
Tiêm bắp (IM) Tiêm tĩnh mạch (IV)
AR
Định Đưa thuốc vào bắp thịt/cơ Đưa thuốc trực tiếp
nghĩa vào tĩnh mạch
Vị trí - Cơ Delta: 1/3 giữa cơ Delta - Trẻ em: TM trán
M
tiêm (NL:<3ml; TE < 2ml) - Người lớn:
- Cánh tay: 1/3 trên, trước - ngoài; + TM tại khuỷu tay,
- Mông: ER
- Đùi: 1/3 giữa, mặt trước - ngoài
kim tiêm
K
Áp dụng
AR
• Thuốc dầu, thuốc sữa, kháng
sinh…
M
• Thuốc chậm tan: keo, hormon
Không áp dụng ER
• Thuốc gây hoại tử mô: canxi
AT
clorua, uabain…
W
K
AR
Xƣơng đòn
M
Xƣơng bả vai
ER Cơ Delta
Nách
Vị trí
AT
tiêm Xƣơng cánh tay
bắp Động mạch
nông cánh tay sau
W
K
AR
Góc độ
kim 90 độ
M
ER
Vị trí tiêm &
AT
cách tiêm
W
K
Mào chậu
AR
Vị trí tiêm
Xác định
M
Cơ mông
lớn Mấu chuyển
ER lớn X.đùi
AT
W
K
AR
M
ER
A: xác định cơ vùng sau ngoài mông
AT
B: cách xác định cơ vùng sau ngoài
mông trên NB
C: tiêm thuốc vuông góc sử dụng kỹ
W
K
Phương pháp này giúp thuốc được tiêm vào
AR
cơ và không rò rỉ vào mô liên kết dưới da,
giảm kích ứng do thuốc*.
M
ER
AT
W
(*) Nguồn: Yilmaz, D., Khorshid, L., & Dedeoğlu, Y. (2016). The effect of the z-track technique on pain and
drug leakage in intramuscular injections. Clinical Nurse Specialist,
40 30(6), E7-E12 ThS. Trƣơng Thị Mỹ Phƣợng
Tiêm bắp ở đùi
K
AR
M
ER
AT
K
AR
Lồi cầu ngoài xƣơng đùi
M
ER
AT
Mấu chuyển
lớn xƣơng đùi
W
K
Gãy kim, quằn kim Phòng: giữ NB tót,, khôn tiêm ngập hết kim
AR
Đâm phải dây thần Phòng: x/đ vị trí tiêm chính xác
linh hông to
M
Áp xe nhiễm khuẩn Phòng: Sát khuẩn đúng kỹ thuật, đảm bảo nguyên tắc vô
khuẩn
Áp xe vô khuẩn: do
thuốc không tan
Dị ứng, phản vệ Phòng: Luôn hỏi tiền sử trước khi dùng thuốc; mang hộp
thuốc cấp cứu phản vệ mỗi khi dùng thuốc
43 ThS. Trƣơng Thị Mỹ Phƣợng
Tiêm tĩnh mạch
K
AR
Áp dụng
• Những thuốc có tác dụng nhanh, tác
dụng toàn thân
M
• Thuốc ăn mòn mô gây mảng mục, gây
đau
ER
• Dung dịch ưu trương, đẳng trương
Không áp dụng
AT
• Thuốc dầu: testosteron …
W
K
AR
Chọn tĩnh mạch: nông,
nổi to, rõ, ít di động
M
Các vị trí tiêm TM:
Nếp gấp khuỷu tay
Mu bàn tay
ER
AT
Cẳng tay
Trán, đầu, thái
W
K
AR
M
ER
AT
W
46
Tiêm tĩnh mạch (tt)
K
AR
M
1
ER 2
AT
W
3 4
47 ThS. Trƣơng Thị Mỹ Phƣợng
Tiêm tĩnh mạch (tt)
K
AR
M
ER
AT
A B
Kỹ thuật tiêm tĩnh mạch qua kim bƣớm (A) và kim luồn (B)
W
K
AR
M
ER
AT
W
K
Do vô Abces Abces
AR
khuẩn
Viêm tĩnh mạch
không
tốt Lây nhiễm bệnh: HIV, Viêm gan
Nhiễm khuẩn huyết
M
Quá Tắc mạch do khí; Abces lạnh
trình Gãy kim; Tắc kim; Phồng nơi tiêm
tiêm
ER
Liệt; Tiêm nhầm động mạch
Sốc, ngất do bơm nhanh, sợ hãi
AT
Do tác Dị ứng, phản vệ
dụng
của Hoại tử mô (CaCl2)
thuốc
W
K
AR
1. Đảm bảo vô khuẩn
2. Thực hiện 5 ĐÚNG
3. Không tự hòa lẫn các thuốc
M
4. Không đâm kim khi da ướt cồn
Thực hiện 2 nhanh, 1 chậm
5.
6.
7.
ER
Quan sát NB & vị trí tiêm trong khi tiêm
Mang găng tay (IV, nguy cơ tiếp xúc dịch máu)
AT
8. Theo dõi tác dụng thuốc và t/d phụ
9. Thuốc thừa phải che chở bằng gạc
10. Bảo quản thuốc đúng
W
K
Kháng sinh
AR
Dịch truyền có Protein
Vitamin B1, B12 và C
M
Thuốc gây tê, gây ngủ, giãn cơ
ER
Vaccin và huyết thanh
Chất cản quang có iode
AT
W
AR
30
90 45 10-15
M
ER
AT
W
K
Phản vệ: là PƯ dị ứng, có thể xuất hiện ngay lập
AR
tức từ vài giây, vài phút đến vài giờ sau khi t/xúc dị
nguyên gây ra các bệnh cảnh lâm sàng khác nhau,
có thể tử vong nhanh chóng.
M
Dị nguyên: là yếu tố lạ khi tiếp xúc có k/n gây PƯ
ER
dị ứng, gồm TĂ, thuốc và yếu tố khác.
Sốc phản vệ: là mức độ nặng nhất của Phản vệ
AT
do đột ngột giãn toàn bộ hệ thống mạch và co thắt
phế quản có thể gây tử vong trong vòng 1 phút
W
K
AR
Nghĩ ngay đến phản vệ khi xuất hiện các
triệu chứng sau:
Mày đay, phù mạch nhanh.
M
Khó thở, tức ngực, thở rít.
ER
Đau quặn bụng hoặc nôn.
Tụt huyết áp hoặc ngất.
AT
K
AR
M
ER
AT
K
AR
Bệnh cảnh lâm sàng 1
• Da, niêm: mày đay, ngứa, phù mạch …
• Có ít nhất 1 trong 2 triệu chứng sau:
M
• Hô hấp: khó thở, thở rít, ran rít
ER
• Tụt HA, rối loạn ý thức, đại tiểu tiện ko tự chủ
Bệnh cảnh LS 2: ít nhất 2 trong 4 tr/c sau
AT
• Da, niêm: mày đay, ngứa, phù mạch
• Hô hấp: khó thở, thở rít, ran rít
• Tụt HA, rối loạn ý thức, đại tiểu tiện ko tự chủ
W
K
AR
Bệnh cảnh lâm sàng 3
• Tụt HA xuất hiện trong vài giây đến vài giờ sau
M
khi tiếp xúc yếu tố nghi ngờ mà NB từng bị dị
ứng.
ER
• Trẻ em: giảm ít nhất 30% HATT hoặc tụt HATT
so với tuổi (<70mmHg)
AT
K
1. Sốc tim, sốc giảm thể tích, sốc nhiễm khuẩn
AR
2. Tai biến mạch máu não
3. Nguyên nhân đường hô hấp: COPD, cơn hen
M
phế quản, khó thở thanh quản (do dị vật, viêm)
ER
4. Bệnh lý da: mày đay, phù mạch.
5. Bệnh lý nội tiết: bão giáp trạng, H/c Corticoid,
hạ đường máu
AT
K
Nhẹ
AR
• Tr/c về Da, niêm mạc
• Mày đay, ngứa, phù mạch
(độ I)
M
Nặng
ER
• Mày đay, phù mạch x/h nhanh
• Khó thở nông, tức ngực, khàn tiếng,
chảy nước mũi.
AT
• Đau bụng, nôn, ỉa chảy
(độ II) • HA chưa tụt hoặc tăng, nhịp nhanh
hoặc loạn.
W
K
AR
• Đg/thở: tiếng rít, phù thanh quản
Nguy • Thở nhanh, khò khè, tím tái.
kịch
M
• RL ý thức: vật vã, hôn mê, co
giật, RL cơ vòng
(độ III)
ER
• TH: sốc, mạch nhanh nhỏ, tụt HA
AT
Ngừng tuần
hoàn • Ngừng hô hấp, ngừng tuần
hoàn.
W
(độ IV)
K
AR
Nguyên tắc chung:
Phát hiện sớm, xử trí khẩn cấp, kịp thời ngay tại
chỗ và TD liên tục ≤ 24h
M
NVYT xử trí ban đầu cấp cứu phản vệ (PV)
ER
Adrenalin là thuốc thiết yếu, quan trọng hàng đầu
cứu sống NB bị PV – Tiêm bắp từ độ II trở lên.
AT
Xử trí các trường hợp đặc biệt
W
K
Xử trí PV độ I: Dị ứng
AR
1. Dùng thuốc Methyprenisolon hoặc
Diphenhydramin uống hoặc tiêm tùy trình
M
trạng NB
ER
2. Tiếp tục TD ít nhất 24h
AT
W
K
Xử trí PV nặng và nguy kịch (độ II, III):
AR
PV độ II độ III, IV nhanh xử trí nhanh
1. Ngưng ngay tiếp xúc với dị nguyên
Tiêm hoặc truyền Adrenalin
M
2.
3. Cho NB nằm tại chỗ, đầu thấp, nghiêng trái nếu nôn.
4.
5.
ER
Thở Oxy: Ng lớn 6-10 lit/phút, TE 2-4 lít/phút
Đánh giá hô hấp, TH, ý thức & Da, niêm
Ép tim ngoài lồng ngực và bóp bóng (ngưng HH, TH)
AT
Đặt NKQ, mở KQ (nếu khó thở thanh quản)
6. Lập đường truyền Adrenaline TM, kim to 14-16G
W
K
Phác đồ dùng Adrenalin và truyền dịch
AR
Mục tiêu: nâng và duy trì HATT ng/lớn ≥90, TE ≥70
và không có dấu hiệu về HÔ HẤP và TIÊU HÓA.
1. Adrenalin 1mg = 1ml = 1 ống, Tiêm bắp
M
Trẻ SS hoặc < 10kg: 0,2 ml (1/5 ống)
ER
Trẻ khoảng 10kg:
Trẻ khoảng 20kg:
Trẻ trên 30 kg:
0,25ml (1/4 ống)
0,3 ml (1/3 ống)
0,5 ml (1/2 ống)
AT
Người lớn: 0,5-1ml (1/2 - 1 ống)
2. TD huyết áp 3-5 phút/lần.
3. Tiêm nhắc lại Adrenalin 3-5 phút/lần đến HA,
W
mạch ổn định.
66 ThS. Trƣơng Thị Mỹ Phƣợng
XỬ TRÍ CẤP CỨU PHẢN VỆ (tt)
Thông tƣ số 51/2017/TT-BYT, ngày 29/12/2017
K
Phác đồ dùng Adrenalin và truyền dịch (tt)
AR
4. Mạch, HA ko bắt được, dấu hiệu HÔ HẤP & TIÊU
HÓA hoặc nguy cơ ngưng tuần hoàn phải:
M
Tiêm TMC Adrenalin 1/10.000
(1ống + 9ml nước cất = 1/10)
Liều dùng:
ER
Ng/lớn: 0,5-1ml (dd pha loãng 1/10.000 = 50-100µg),
tiêm trong 1-3 phút
AT
Trẻ em: ko áp dụng tiêm TMC
5. TD huyết áp 3-5 phút/lần.
6. Tiêm nhắc lại Adrenalin 3-5 phút/lần đến HA, mạch
W
ổn định.
67 ThS. Trƣơng Thị Mỹ Phƣợng
XỬ TRÍ CẤP CỨU PHẢN VỆ (tt)
Thông tƣ số 51/2017/TT-BYT, ngày 29/12/2017
K
Chƣa có đƣờng truyền Đã có đƣờng truyền TM
AR
TMC dung dịch Đ/v NB kém đáp ứng với
Adrenalin 1/10.000 Tiêm bắp
M
Ng/lớn: 0,5-1ml; Pha Adrenalin với NaCl
0,9%, Truyền liên tục
TE: ko áp dụng
HA chưa lên.
ER
Nhắc lại lần 2, 3 nếu
Bắt đầu: 0,1µg/kg/phút, cứ
3-5 phút điều chỉnh liều
Adrenalin
AT
Truyền 1-2 lít NaCl ở ng/lớn,
TE: 10-20ml/kg trong 10-20’
W
K
01 ống Adrenalin pha với 250 ml NaCl 0,9%
AR
(1ml dd pha loãng có 4 µg Adrenalin)
M
ER
AT
W
K
1. GĐ cấp: TD mạch, HA, nhịp thở, SpO2 và tri
AR
giác 3-5 phút/lần đến khi ổn định
M
tri giác 1-2 giờ/lần trong ít nhất 24h tiếp theo
ER
3. TD tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ít nhất
24h đến khi ổn định.
AT
K
AR
1. Phác đồ cấp cứu sốc phản 5. Adrenaline 1mg/1ml:
vệ của bộ Y tế
5 ống
2. Bơm tiêm vô khuẩn:
6. Methylprednisolon 40
M
10 ml: 2 cái
5 ml: 2 cái mg: 2 lọ
1 ml: 2 cái ER
Kim tiêm 14-16G: 2 cái
7. Diphenhydramin 10ml:
5 ống
3. Bông tiệt trùng tẩm cồn 8. Nước cất 10 ml: 3 ống
AT
4. Dây Garo: 2 cái
W
K
AR
M
ER
AT
W
K
1. Oxy
AR
2. Bóp bóng AMPU và mặt nạ người lớn và TE
3. Bơm xịt Salbutamol
M
4. Bộ đặt NKQ và/hoặc bộ mở KQ và/hoặc
ER
Mask thanh quản
5. Nhũ dịch Lipid 20% lọ 100ml (2 lọ) (tủ lạnh)
6. Các thuốc chống dị ứng đường uống
AT
K
Ca bệnh: Bệnh nhân nữ, 15 tuổi bị đau bụng, người nhà tự
AR
mua thuốc cloramphenicol uống. Sau 30 phút, xuất hiện
sưng nề vùng mặt, ban dị ứng toàn thân, khó thở, tím tái,
đau tức ngực…vào Khoa cấp cứu - Bệnh viện TƯQĐ 108
M
trong tình trạng: Lơ mơ, khó thở, thở nhanh nông, nhịp tim
nhanh 140l/p, huyết áp: 50/30 mmHg
ER
AT
W
K
1. Tiêm insulin thƣờng dùng bơm tiêm:
AR
A. 1ml
B. 3ml
C. 5ml
M
D. Tất cả đều đúng
ER
2. Kỹ thuật tiêm nào cần phải thực hiện động tác
véo da trong khi tiêm:
AT
A. Tĩnh mạch
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm trong da
W
K
3. Nhóm triệu chứng nào chứng tỏ NB có tổn
AR
thƣơng thần kinh sau khi tiêm bắp Vitamin K:
A. Nổi mề đay, thở khò khè, khó thở
B. NB cảm thấy đau trong khi tiêm
M
C. Đau, ngứa, tê bì tại vị trí tiêm 2 tiếng sau tiêm
D.
ER
Sưng, đau tăng lên sau khi tiêm 24 giờ
4. Góc độ kim tiêm so với mặt da khi tiêm tĩnh mạch:
A. 15 độ
AT
B. 30 độ
C. 45 độ
W
D. 60 độ
M
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
ER
AT
W
inprotected.com
78