You are on page 1of 51

K

AR
THEO DÕI

M
DẤU HIỆU SINH TỒN
ER
ThS.ĐD. Trƣơng Thị Mỹ Phƣợng
AT
W
MỤC TIÊU

K
1. Trình bày mục đích và chỉ định theo dõi

AR
dấu hiệu sinh tồn (DHST)
2. Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến

M
DHST

ER
3. Trình bày nguyên tắc khi đo DHST
4. Thực hiện đo DHST đúng quy trình kỹ
thuật
AT

5. Nhận định đƣợc các DHST bất thƣờng và


ra quyết định xử lý phù hợp
W

2
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
ĐẠI CƯƠNG

K
DHST (Vital Signs): chỉ số chức năng sống

AR
của con ngƣời, gồm:
1. Nhiệt độ

M
2. Mạch
3. Huyết áp
4. Nhịp thở
ER
AT
5. Nồng độ bão hòa Oxy trong máu
W

“Đau cũng đƣợc xem


là một chỉ số sinh tồn”

3
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
MỤC ĐÍCH

K
 Đánh giá chức năng hệ tuần hoàn, hô

AR
hấp, thần kinh và nội tiết
 Chẩn đoán bệnh

M
 Phát hiện dấu hiệu bất thƣờng
ER
 Theo dõi tình trạng diễn biến bệnh
 Đánh giá kết quả điều trị, chăm sóc
AT
 Kết luận sự sống còn NB
W

4
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
CHỈ ĐỊNH

K
Thực hiện đo DHST đối với các trƣờng hợp:

AR
 Điều trị nội trú, ngoại trú
 Nằm viện: đo thƣờng quy 2 lần/ngày

M
 NB hồi sức hoặc DHST bất định:
o Đo DHST theo y lệnh
o 15 ph/lần; 2 giờ/lần;…
ER
AT
 Trƣớc, trong và sau phẫu thuật/truyền máu
 Trƣớc và sau khi dùng thuốc ảnh hƣởng tim
mạch, hô hấp…
W

5
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
CÁC NGUYÊN TẮC KHI ĐO DHST

K
1. Nghỉ ngơi 15’ trƣớc khi đo DHST

AR
2. Kiểm tra dụng cụ trƣớc khi đo, phù hợp
3. Không tiến hành thủ thuật khác lúc đo

M
4. Theo dõi 02 lần/ngày
5. Báo BS khi có bất thƣờng ER
6. Kết quả đƣợc biểu diễn:
AT

 Đỏ: mạch
 Xanh: nhiệt độ, nhịp thở, huyết áp
W

6
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
GIỚI HẠN BÌNH THƯỜNG (TT)

K
Thân nhiệt

AR
• Trực tràng: 37,5⁰ (99.5°F)
• Nách: 36,5⁰ (97.7°F)

M
• Miệng: 37⁰ (98.6°F)
Mạch ER
• 60 – 80 lần/phút, đều và rõ
AT

SpO2
• Bình thường ≥95%
W

7
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
GIỚI HẠN BÌNH THƯỜNG

K
Huyết áp

AR
• Tâm thu : < 120 mmHg

M
• Tâm trương: < 80 mmHg

Nhịp thở
ER
AT
• 16 – 20 lần/phút, đều và êm dịu
W

8
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
THÂN NHIỆT (TEMPERATURE = T)

K
 Giới hạn: 36,5 – 37,5 °C Thân nhiệt

AR
 Tạo nhiệt:
o Co mạch

M
o Vận động, co cơ
o Chuyển hóa các chất
o Hoạt động hệ nội tiết
ER
 Thải nhiệt:
AT
Tạo Thải
o Hơi thở, mồ hôi nhiệt nhiệt
o Giãn mạch ngoại biên
W

o Ức chế TK

9
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
THÂN NHIỆT

K
Các yếu tố ảnh hƣởng

AR
Tuổi Môi
Nhiệt độ tăng lên
trƣờng
 TK rụng trứng Nội

M
tiết
 Hành kinh
 3 tháng cuối thai
kỳ
ER Thân
nhiệt
Stress

Vị trí
AT
đo
 Trực tràng: 37,5°C
 Nách: 36,5°C Thời
 Miệng: 37°C Nhiễm
gian
W

khuẩn Vận
động

10
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
CÁC LOẠI NHIỆT KẾ

K
AR
M
ER
AT
W

11
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
THÂN NHIỆT

K
Phân loại sốt:

AR
 Nhẹ: 37,5 - 38 °C
 Vừa: > 38 - < 39 °C

M
 Cao: 39 - 40 °C
 Rất cao: ER
> 40 °C Tăng thân nhiệt: là tình
trạng cơ thể tích lũy
Hạ thân nhiệt: T < 36 °C
AT
nhiệt, hạn chế quá trình
thải nhiệt hoặc do sinh
C= (F – 32) x 5/9
nhiệt tăng, có khi phối
W

Đơn vị: hợp cả hai.


C: Celsius
F: Fahrenheit

12
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
SỐC NHIỆT – HEATSTROKE

K
 T > 40°C

AR
 Da khô, nóng
 Mê sảng, co giật, hôn mê

M
 Khát quá mức
 Buồn nôn ER
 Rối loạn thị giác
AT

 Cần điều trị cấp cứu


W

13
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
SAY NÓNG & SỐC NHIỆT

K
AR
M
ER
AT
W

14
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
THÂN NHIỆT (TT)

K
Phân loại sốt theo tính chất

AR
 Sốt dai dẳng: T >38ºC, ít dao động
 Sốt dao động

M
 Sốt từng cơn
 Sốt hình cao nguyên
ER
o Thương hàn, nhiễm khuẩn huyết
 Sốt hồi quy
AT
o Luân phiên giữa thời kỳ sốt và ko sốt, thời kỳ
ko sốt kéo dài 5-7 ngày; Cơn sốt lặp đi lặp lại
với biên độ ko đổi. (sốt vàng da do Leptospira)
W

15
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
THÂN NHIỆT (TT)

K
Ảnh hƣởng của sốt đối với
Tuần hoàn: tăng nhịp tim,
cơ thể
mặt môi đỏ, giãn mạch

AR
Hô hấp: tăng nhịp thở

M
Tiêu hóa: chán ăn, nôn,
Sốt ERtiêu chảy, táo bón

Thần kinh: nhức đầu,


AT
cáu gắt, co giật, mê sảng
W

Bài tiết: (vã mồ hôi, tiểu ít,


nước tiểu sậm màu)

16
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐO THÂN NHIỆT

K
TT Các bƣớc thực hiện 2 1 0
1 Chuẩn bị: Điều dưỡng; Dụng cụ

AR
2 Nhận định NB
- Đúng NB
- Chào hỏi, Thông báo & giải thích
- Nhận định và Cho NB nghỉ ngơi 15’

M
3 Lấy nhiệt kế ra khỏi hộp, chuẩn bị nhiệt kế
Tư thế NB phù hợp, đặt nhiệt kế và thời gian đo

4
ER
phù hợp với vị trí đo và loại nhiệt kế
Lấy nhiệt kế và đọc kết quả
5 Vệ sinh nhiệt kế và cho khay dd khử khuẩn
AT
6 Nhận định thân nhiệt
7 Thông báo kết quả cho NB
8 Giúp NB tiện nghi
W

9 Chăm sóc/tư vấn chăm sóc


Ghi phiếu theo dõi/Báo cáo khi kết quả bất thường

17
10
LƯU Ý KHI ĐO THÂN NHIỆT

K
 Chọn vị trí đo phù hợp & an toàn NB:

AR
o Không đo ở miệng đ/v trẻ nhỏ, người già,
NB tâm thần

M
o Không đo hậu môn đ/v NB tiêu chảy, táo
bón, vết thương hậu môn, trĩ
 Đủ thời gian
 Đảm bảo kín đáo
ER
AT
 Đọc kết quả chính xác
 Nghi ngờ, cần đo lại
W

18
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
MẠCH (PULSE)

K
Là cảm giác đập nảy nhịp nhàng theo nhịp tim khi

AR
đặt tay trên động mạch.
 Tần số: số lần/phút

M
 Cƣờng độ: mạnh/yếu
 Nhịp điệu: đều/ không đều
 Sức căng: mềm/cứng ER Đối tƣợng
Tần số
(lần/phút)
Giới hạn bt: 60-80 lần/phút Người cao tuổi 60 – 70
AT
Người lớn 70 – 80
Trẻ sơ sinh 120 – 140
Trẻ 1 tuổi 100 – 130
W

Trẻ 2 – 5 tuổi 90 – 100


Trẻ lớn 80 – 90

19
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
VỊ TRÍ BẮT MẠCH

K
AR
M
ER
AT
W

20
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
MẠCH (P) Các yếu tố ảnh hƣởng đến mạch

K
AR
Cảm
xúc
Bệnh Tuổi
phổi

M
Giới
Nhiệt
độ ER Mạch
AT
Ăn Thời
uống gian

Vận
W

Thuốc
động

21
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
MẠCH (P) Các yếu tố ảnh hƣởng đến mạch

K
Độ tuổi Mạch thay đổi theo tuổi; người già mạch thường cứng do độ đàn hồi giảm

AR
Hoạt động Vận động  tăng nhịp tim;
thể lực, chơi Riêng đối với Vận động viên với cường độ hoạt động thể lực cao hầu như
thể thao nhịp tim thấp, đôi khi < 60 l/p

Tƣ thế Thay đổi tư thế Nằm –ngồi, đứng đột ngột

M
Thân nhiệt Tăng 1C  mạch tăng khoảng 10 nhịp
Ngoại trừ sốt thương hàn, mạch nhiệt phân ly

Khích thích
hệ giao cảm
ER
Lo âu, stress, sợ hãi, đau đớn  tăng nhịp tim

Giới Nữ > nam


AT
Ăn uống Café, trà, soda  tăng nhịp tim; Sau ăn, tăng chuyển hóa  tăng nhịp tim

Thuốc Chẹn beta và chẹn kênh Canxi, thuốc chống loạn nhịp, giãn mạch, an thần;
W

gây mê  giảm nhịp tim;


Atropin  tăng nhịp tim

22
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
MẠCH (P) BẤT THƯỜNG

K
Thay đổi mạch theo bệnh lý

AR
 Mạch nhanh: > 90 l/p
 Mạch chậm: < 60 l/p

M
 Mạch cứng: khó bắt (NB xơ vữa ĐM)
ER
 Mạch yếu: mờ nhạt, khó bắt (shock)
 Mạch nghịch: mất mạch ở thì hít vào
AT

(gặp NB tràn dịch màng tim)


 Mạch so le: lúc mạnh lúc yếu
W

23
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
NGUYÊN TẮC KHI ĐẾM MẠCH

K
AR
 Cho NB nghỉ ngơi 15 trƣớc khi đếm
 Cần lƣu ý: tần số, nhịp điệu, biên độ và âm sắc
 Viết vào phiếu theo dõi bằng mực đỏ

M
 Đếm trọn 1 phút nếu mạch không đều và NB tim mạch

hƣởng đến tim mạch
ER
Nên theo dõi mạch trƣớc và sau khi dùng thuốc ảnh
AT
 Dùng 2-3 ngón tay để đếm mạch, không dùng ngón cái
 Khi mạch không đều hay bất thƣờng nên đếm ở mỏm tim
W

24
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
NHỊP THỞ (RESPIRATION)

K
Là số lần thở (hít vào & thở ra) trong mỗi

AR
phút. BT: 16 - 20 lần/phút

M
ER
AT
W

26
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
K
AR
M
ER
AT
W

27
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
TRAO ĐỔI KHÍ O2 VÀ CO2

K
AR
M
ER
AT
W

28
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
NHỊP THỞ

K
Theo dõi nhịp thở: Bình thƣờng

AR
 Tần số thở: lần/phút  Ngƣời lớn: 16 – 20 l/p
 Biên độ thở: nông/sâu  Trẻ 4-6 tuổi: 20 – 25 l/p

M
 Nhịp điệu thở:  Trẻ 2-3 tuổi: 25 – 30 l/p


o Đều/Không đều
Âm sắc: tiếng thở
ER


Trẻ 6-12 tháng: 30-35 l/p
Trẻ <6 tháng: 35 – 40 l/p
AT
 Sơ sinh: 40 – 60 l/p
W

29
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
NHỊP THỞ

K
Các kiểu khó thở đặc biệt:

AR
 Cheyne-Stockes: luân phiên giữa pha ngưng
thở và pha thở nhanh, mạnh dần rồi chậm dần,
rồi đến pha ngưng thở.

M
o Gặp: chấn thương sọ não, XH não, suy thận, suy tim,
ngô độc thuốc. ER
 Kussmaul 4 thì: Hít vào - nghỉ - thở ra - nghỉ
AT

o Gặp: toan chuyển hóa, hôn mê do tiểu đường.


W

 Tăng thông khí: tăng cả tần số & biên độ

30
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ ĐIỀU HÒA
CỦA HÀNH NÃO

K
 PCO2 hoặc PO2 Tăng nhịp thở

AR
 Hành não: trung tâm hô hấp
 Kích thích thần kinh X  ngừng thở

M
 Vận động, TDTT, xúc động  thở nhanh
 Sốt cao  thở nhanh ER
 Căng thẳng, khí công  thở chậm
AT
 Chấn thƣơng sọ não  thở chậm
 Thở nhanh: > 20 l/p
W

 Thở chậm: < 12 l/p

31
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÔ HẤP

K
• Thuốc giảm đau, gây mê làm NT chậm

AR
• Amphetamine, cocain làm tăng NT
Tuổi

Tâm

M
Thuốc lý

ER Nhip
thở
Khối
AT
lƣợng
Vận
TH
Đau, động
W

bệnh

32
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
NGUYÊN TẮC ĐẾM NHỊP THỞ

K
 Cho NB nghỉ ngơi 15’ trước khi đếm

AR
 Không báo cho NB biết khi đếm NT
 Trẻ em:

M
o Đếm khi trẻ nằm yên/ngủ
ER
o Đếm NT trước khi TD các DHST khác
o q/sat sự di động của cơ hoành và bụng
 Đếm trọn 1 phút
AT

 Đảm bảo NB thoải mái khi đếm NT


 Xem xét tiền sử bệnh lý hô hấp
W

33
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
HUYẾT ÁP (BLOOD PRESSURE)

K
Là áp lực của máu tác động trên thành

AR
động mạch
Bình thƣờng:

M
 HA tối đa: 90 – <140 mmHg
 HA tối thiểu: 60 – <90 mmHg
ER
 Trị số trung bình: 120/80 mmHg
Bất thƣờng
AT
 Tăng HA: HATĐ ≥140 mmHg và/hoặc HATT ≥ 90 mmHg
 Hạ HA: HATĐ < 90 mmHg; HATT < 60 mmHg
W

 HA kẹt: hiệu số HA tối đa và HA tối thiểu ≤ 20 mmHg

34
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
HUYẾT ÁP

K
4 yếu tố tạo nên HA

AR
Sức bóp cơ tim

M
Sức co giãn của động mạch
HUYẾT
ER
Khối lƣợng máu, độ quánh ÁP
AT
Yếu tố thần kinh
W

35
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
HUYẾT ÁP

K
HA liên quan trực tiếp đến cung lƣợng tim (CO)

AR
và kháng lực của mạch máu ngoại biên (R), cụ
thể:

M
o Khi CO tăng  HA tâm thu tăng
o Lòng mạch hẹp-sức cản thành mạch tăng  HA tâm
thu tăng
o Mạch máu giãn  HA giảm
ER
AT
o Khối lƣợng tuần hoàn giảm  HA giảm
o Hematocrit (Hct) tăng, máu cô đặc, tim bóp lực
W

mạnh đẩy máu  HA tăng

36
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
HUYẾT ÁP

K
Các yếu tố ảnh hƣởng đến huyết áp

AR
Tuổi
Tầm

M
Thuốc
vóc

Nội
ER
Huyết
áp
Vận
động
tiết
AT

Vị trí, Cảm
W

tƣ thế xúc

37
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
THAY ĐỔI HUYẾT ÁP SINH LÝ

K
 HA thay đổi theo thời gian trong ngày:

AR
o sáng < trưa/chiều tối.
 Thay đổi tƣ thế:

M
o HA khi nằm < HA ngồi, đứng
 Gắng sức, lao động nặng  tăng HA
 Nội tiết: ER
o PN mãn kinh, HA tăng hoặc dao động
AT
o Khi mang thai, HA tăng
 Thói quen ăn mặn  HA tăng
W

 Chủng tộc: châu Phi-châu Mỹ có HA cao

38
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
HUYẾT ÁP

K
Huyết áp bất thƣờng

AR
HA tăng HA giảm:

M
 Các bệnh cầu thận, suy thận,  Shock do bất kì nguyên nhân
mạch thận (hẹp động mạch thận).  Chảy máu, giảm khối lượng

chứng Cushing
ER
 Cường Aldosterol tiên phát, hội tuần hoàn
 Suy tim
 Hẹp eo động mạch chủ  Suy tuyến thương thận
AT
 Nhiễm độc thai nghén  Suy kiệt do lao, xơ gan
W

39
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
K
AR
M
ER
AT
W

40
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
PHÂN LOẠI HUYẾT ÁP (CẬP NHẬT)
Theo Hội Tim mạch Hoa kỳ (ACC) & Hiệp hội Tim mạch Hoa kỳ

K
(AHA) khuyến cáo (2017)

AR
TÂM TRƢƠNG
LOẠI HUYẾT ÁP TÂM THU (mmHg)
(mmHg)

BÌNH THƢỜNG THẤP HƠN 120 Và THẤP HƠN 80

M
TĂNG 120 – 129 Và THẤP HƠN 80

HUYẾT ÁP CAO
(TĂNG HUYẾT ÁP)
GIAI ĐOẠN 1
ER 130 – 139 Hoặc 80 – 89

HUYẾT ÁP CAO
AT
140 HOẶC CAO 90 HOẶC CAO
(TĂNG HUYẾT ÁP) Hoặc
HƠN HƠN
GIAI ĐOẠN 2
CƠN TĂNG HUYẾT ÁP
W

CAO HƠN 180 và/hoặc CAO HƠN 120


(đi khám ngay)
Whelton P. K.et al. (2017). Hypertension, 70 (6), 1-192| 2017 High blood Pressure Clinical Practice Guideline

41
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
NGUYÊN TẮC KHI ĐO HUYẾT ÁP

K
 NB nghỉ 15 phút trƣớc khi đo, 30 phút nếu NB có

AR
dùng caffein
 Tạo tâm lý, tƣ thế thoải mái, phòng yên tĩnh

M
 Lần đầu kiểm tra HA nên đo cả 2 chi
 Kích thƣớc máy đo phù hợp với chi đo
ER
 Vị trí quấn băng ngang mức tim
 Không để quần áo siết chặt chi đo
AT
 Thực hiện đúng kỹ thuật
 Không bơm nhồi khi  xả hết hơi, NB nghỉ vài
W

phút  đo lại.

42
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
DỤNG CỤ ĐO HUYẾT ÁP

K
AR
M
ER
AT
W

43
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
Đo HA ở
PHƯƠNG PHÁP ĐO HUYẾT ÁP cánh tay

K
 Đo HA động mạch ngoại biên

AR
 Cánh tay: thường dùng
 Đùi: ít dùng; thường cao hơn

M
 Cổ tay hoặc cổ chân
Đo HA ở

ER đùi

 Đo HA động mạch trung tâm:


AT
thông qua Catheter đặt trực tiếp vào
động mạch (do BS thực hiện), theo dõi
W

bằng Monitor.

44
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
TƯ THẾ ĐO HUYẾT ÁP

K
AR
M
ER
AT
W

45
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
K
AR
M
ER
AT
W

46
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
K
AR
M
ER
AT
W

47
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
K
AR
M
ER
AT
W

48
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
K
AR
M
ER
AT
W

49
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
SAI PHẠM KHI ĐO HUYẾT ÁP

K
AR
M
ER
AT
W

50
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
Theo dõi DHST qua máy monitor

K
AR
M
ER
AT
W

51
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
K
AR
M
ER
AT
W

52
inprotected.com
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng

You might also like