You are on page 1of 45

Translated from English to Vietnamese - www.onlinedoctranslator.

com

Bản lĩnh Việt Nam - Đổi mới - Sáng tạo - Vươn tới những tầm cao

BIỆN PHÁP DẤU HIỆU L


(1 giờ)

NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH


Sđt: 0766685678
Email: nguyenthonghanh@dtu.edu.vn

http://duytan.edu.vn 1
Mục tiêu học tập

1. Trình bày các nguyên tắc đo dấu hiệu sinh tồn.

2. Trình bày quy trình đo các dấu hiệu của sự sống.

3. Trình bày ý nghĩa giá trị sinh lý, bệnh lý của


các dấu hiệu.

2
Nội dung

1. Dàn ý
2. Đo nhiệt độ
3. Đo xung
4. Đo máu
5. Đo hô hấp

3
Danh sách từ vựng

Chẩn đoán: Đoán


Kết quả: Kết quả
Các biến chứng: Chứng chỉ biến
Tachy: Qúa nhanh
Brady: Qúa chậm
Hyper: Qúa cao
Hypo: Low Qúa

4
1. Dàn ý

DẤU HIỆU VITAL LÀ GÌ?

5
1. Dàn ý

Các dấu hiệu sống

Chỉ ra
➢ Nhịp tim
hoạt động của
➢ Nhịp thở
các cơ quan của
➢ Huyết áp
cơ thể người.
➢ Nhiệt độ

6
. Đề cương

Tại sao bạn phải đo


các dấu hiệu sinh tồn?

7
1. Dàn ý

➢Theo dõi chức năng sinh lý


➢Đóng góp vào quá trình chẩn đoán
➢Theo dõi tình trạng, tiến triển của bệnh
➢Theo dõi kết quả điều trị
➢Phát hiện các biến chứng

số 8
. Đề cương

✓ Các yếu tố ảnh hưởng đến các dấu hiệu quan trọng:

9
2. Đo nhiệt độ

Nhiệt độ trung tâm Nhiệt độ ngoại vi

Miệng Trực tràng Tai Nách Trán Chân

10
2. Đo nhiệt độ

Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ cơ thể

Tuổi
Age tác giả
Tính di động
Vận động
Nội tiết Details
Ngày và đêm Ngày và đêm
Sốc Sốc
Môi trường Enviroment
Đo lường phương thức
Vị trí đo lường
Đo lường vị trí
Bệnh tật
Bệnh viện
2. Đo nhiệt độ

Sự chuẩn bị

1 2 3

Chuẩn bị
Chuẩn bị Chuẩn bị
Y khoa
dụng cụ kiên nhẫn
Nhân Viên

12
2. Đo nhiệt độ

CÔNG CỤ

Hồ sơ nhiệt độ, hồ sơ y tế 13
2. Đo nhiệt độ

14
2. Đo nhiệt độ

✓ Nhiệt kế điện tử

✓ Nhiệt kế sử dụng
sọc huỳnh quang

15
2. Đo nhiệt độ

Chuẩn bị cho bệnh nhân

Thông báo, giải thích

Đặt bệnh nhân một cách chính xác

16
2. Đo nhiệt độ

Nách 35°NS

37,5°NS

5-10
phút

0,5°NS

17
2. Đo nhiệt độ

Miệng

Chống chỉ định: Bệnh nhân: ho, khó thở, lở miệng, trẻ
em <6 tuổi, co giật, hôn mê, tâm thần ...

18
2. Đo nhiệt độ

Trực tràng

Chống chỉ định: Pt. bị tiêu chảy, viêm loét hậu môn, trĩ,
đặt ống thông hậu môn ...

19
3. Đo xung

21
3. Đo xung

Đặc điểm của xung


- Tính thường xuyên

- Đánh đập

- Nhịp
- Lực căng của tàu

22
3. Đo xung

Tính thường xuyên

Tần số / nhịp
Tuổi Trung bình
mỗi phút
Trẻ sơ sinh 100 - 170 140
1 năm 80 - 170 120
14 tuổi 60 - 110 85 - 90
Người lớn 60 - 100 72
Hơi già 60-100 72

23
3. Đo xung

Nhịp tim nhanh Nhịp tim chậm

Sốt, mất máu Hạ thân nhiệt

Bệnh cơ tim,
Bệnh tim
bệnh phổi
Cường giáp Suy giáp

Mức độ đau, lo lắng Đau mãn tính

Thuốc: atropin .. Y học: Kỹ thuật số…

Gắng sức Bài tập


24
3. Đo xung

Đánh đập Nhịp

Mạnh Thường xuyên

Yếu đuối không thường xuyên

Đã

Nảy

25
3. Đo xung

Đồng hồ Cái gối Đồ thị

Bút đỏ Cái thước kẻ

26
3. Đo xung

Sự co bóp của tim Sự co giãn của các động


mạch Sức cản ngoại vi

27
4. Đo huyết áp

Giá trị bình thường dựa trên độ tuổi của BP

Tâm thu Tâm trương


Tuổi Trung bình
(mmHg) (mmHg)

Mới sinh 65-95 30-60 80/46


Đứa trẻ 65-115 42-80 90/61
3 năm 76-122 46-84 99/65
6 năm 85-115 48-64 100/56
10 năm 93-125 46-68 109/58
14 năm 99-137 51 -71 118/61
Người lớn 100-140 60-90 120/80
Hơi già 100-160 60-90 130/80
28
4. Đo huyết áp

Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp

- Tuổi
- Giới tính (nam hoặc nữ)

- Thay đổi vị trí


- Chuyển động hoặc chấn thương

- Thói quen

- Thời gian trong ngày

- Thuốc men

29
4. Đo huyết áp

Những thay đổi bệnh lý của huyết áp

Tăng huyết áp

Huyết áp thấp

Hạ huyết áp tư thế

Huyết áp (mắc kẹt)

30
4. Đo huyết áp

BP Cuff Ống nghe Cái gối

Cái bút Đồ thị


31
4. Đo huyết áp

Huyết áp kế

32
4. Đo huyết áp

33
4. Đo huyết áp

Thông báo, giải thích cho người bệnh (PT)

Đặt PT đúng tư thế. Vị trí của cánh tay P.T

Kiểm tra máy huyết áp của bạn

Quấn vòng bít vào tay PT, cách nếp gấp 3-5
cm, đồng hồ ở nơi thuận tiện

34
4. Đo huyết áp

Xác định HATT sơ bộ

Đặt gối dưới khuỷu tay. Tìm động mạch

Đeo ống nghe, kiểm tra, đặt nó trở lại vị trí

Khóa van, bơm bóng + 30mmHg

35
4. Đo huyết áp

Mở van (2-3mmHg / s) Xác định HA tâm


thu / tâm trương

Xả khí trong vòng bít. Cởi vòng bít, cuộn lại


ngay ngắn

Khôi phục các công cụ PT Clean

Ghi lại kết quả

36
4. Đo huyết áp

https://www.youtube.com/watch?v=f6HtqolhKqo

37
5. Đo hô hấp

38
5. Đo hô hấp

TUỔI Tốc độ hô hấp trên mỗi


phút
Trẻ sơ sinh 30-60
6 tháng tuổi 30-50
2 năm 25-32
6-12 năm 20-30
Vị thành niên 16-19
Người lớn 16-20

39
5. Đo hô hấp

Tachypnea

Vật lý
Khó thở
Những thay đổi

Tần số
https://www.youtube.com/watch?v =
Bệnh lý VkuxP7iChYY
thay đổi
Kussmaulhttps://www.youtube.com /
watch? v = raEKXVfuWTo

40
5. Đo hô hấp
5. Đo hô hấp

Chuẩn bị dụng cụ

̵ Cái đồng hồ

̵ Cái bút

̵ Biểu đồ để ghi lại Tỷ lệ hô hấp (RR)

42
5. Đo hô hấp

Cách tính tỷ lệ hô hấp

1
Chào bệnh nhân

2 Yêu cầu bệnh nhân nằm ngửa, cẳng tay để


trước ngực

3
Xem lồng ngực lên xuống và đếm

4
Đếm nhịp thở trong 1 phút

43
5. Đo hô hấp

Cách tính tỷ lệ hô hấp

5
Yêu cầu bệnh nhân thư giãn, phục hồi tư thế

6
Ghi lại kết quả

44
CẢM ƠN!

45

You might also like