Professional Documents
Culture Documents
Buổi 5
SINH LÝ BỆNH
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
DSĐH NĂM 3
MỤC TIÊU HỌC TẬP
sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng
E
VÙNG HẠ ĐỒI
SINH NHIỆT
Gan
NGHỈ NGƠI Tạo E
Run cơ
Cần E gấp Tạo E
Thyroxin
Tạo nhiệt
SINH NHIỆT
• Trẻ em: tạo nhiệt nhờ nor-adrenalin
13
THẢI NHIỆT
TRUNG (+) đốí giao cảm, giãn mạch
ngoài da, tăng tiết mồ hôi,
TÂM THẢI tăng thông khí
thải E
NHIỆT
Bốc hơi
T0 môi
trường > T0 cơ
thể
Trời T0 tay
chân < T0 đầu
lạnh thân
Trời T0 tay
chân > T0 đầu
nóng thân
THẢI NHIỆT
• Truyền nhiệt
16
THẢI NHIỆT
• Truyền nhiệt:
– trao đổi nhiệt giữa 2 vật tiếp xúc: từ nơi nhiệt
độ cao nơi nhiệt độ thấp (kk, quần áo, vật
dụng,…)
thải nhiệt
Mất nhiệt
17
THẢI NHIỆT
• Bức xạ nhiệt (khuếch tán): phát tán nhiệt
từ 1 vật ra môi trường xung quanh
18
THẢI NHIỆT
• Bốc hơi nước: 30%
» Da
» Niêm mạc hô hấp
19
Trung tâm điều hòa thân nhiệt chi
phối sinh nhiệt và tạo nhiệt dựa vào
• Nhiệt độ môi trường tác động lên bộ phận
thụ cảm ở da (và ở trong sâu) truyền lên
trung tâm
• Nhiệt độ dòng máu đi qua trung tâm
20
Giảm thân
nhiệt
Tăng thân
nhiệt
• THAY ĐỔI THÂN NHIỆT THỤ ĐỘNG:
– Trung tâm điều hòa thân nhiệt bình thường
– Do thay đổi ngoài trung tâm:
– Nhiệt độ môi trường
– Dự trữ năng lượng của cơ thể
22
GIẢM THÂN NHIỆT
giảm từ 1-20 C)
Người già.
Da nứt nẻ.
Phù ngứa, đau đầu ngón.
Tê cóng.
Viêm gan, xơ gan, viêm thận mạn, suy
giáp, suy dinh dưỡng, ĐTĐ.
GIẢM THÂN NHIỆT
Nhiễm lạnh
1. Bị động:
Do tăng sản nhiệt: VĐV thể thao
Do hạn chế thải nhiệt: môi trường
ẩm, nhiệt độ cao, kín gió.
Phối hợp: say nắng
PHÂN LOẠI
TĂNG THÂN NHIỆT
điều hòa nhiệt bị rối loạn bởi các nhân tố gây
Dưới tác động của các yếu tố có hại, thường là
nhiễm khuẩn.
Sản phẩm của virus, nấm, KST, phức hợp miễn dịch
NGUYÊN NHÂN
Chất gây sốt nội sinh:
- Điều kiện:
- Nguồn gốc: là sản phẩm của các tế bào cơ thể bị tổn
thương giải phóng ra .
NGUYÊN NHÂN
Chất gây sốt ngoại sinh phải thông qua chất gây sốt
nội sinh mới có tác dụng
Là các cytokin do bạch cầu tiết ra: IL1, IL6, TNF
Giảm tính thụ cảm nóng, tăng tính thụ cảm lạnh.
o Phân loại:
o Biểu hiện:
Ra mồ hôi.
tụt HA….
TÍNH CHẤT SỐT
Sốt liên tục: sốt phát ban, viêm phổi ( T0 sáng, chiều
chênh nhau = 10 C)
Sốt hồi quy: do xoắn khuẩn, đan xen giai đoạn sốt và
không sốt.
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỐT
• Vỏ não: mức độ sốt phụ thuộc mức độ
hưng phấn của vỏ não
• Tuổi:
– Trẻ nhỏ: sốt cao, dễ bị co giật
– Người già: sốt yếu không phản ánh được
mức độ bệnh
56
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỐT
• Nội tiết:
– Ưu năng tuyến giáp sốt cao
– Hormon vỏ thượng thận giảm sốt
57
THAY ĐỔI CHUYỂN HÓA
O2 tăng, chuyển hóa tăng.
o Tăng thoái hóa glucid, tăng huy động glycogen từ cơ, gan.
o Giai đoạn sốt tăng: tiểu ít ( tăng nội tiết tố giữ nước:
ADH)
o Giai đoạn sốt lui: tăng bài tiết mồ hôi, tiểu tăng
THAY ĐỔI CHỨC NĂNG CÁC
CƠ QUAN
THẦN KINH
Lúc đầu: hưng phấn (nhức đầu, chóng mặt, đau
mình.)
Ví dụ:
Tăng đề kháng của cơ thể , tăng thực bào, tăng bổ thể
Hạ nhiệt.
NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ
74
75