Professional Documents
Culture Documents
SL Điều nhiệt
SL Điều nhiệt
BỘ MÔN SINH LÝ
2
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Trình bày được các nguyên nhân sinh
1
nhiệt và phương thức thải nhiệt.
4
1. THÂN NHIỆT
Có 2 loại thân nhiệt
ĐN
Tạng Da, chi
Trị số
370C, hằng định <370C, dao động
Ý nghĩa Mục đích Hiệu quả
Vị trí Trực tràng;
Da
Miệng; Nách
5
1. THÂN NHIỆT
6
1. THÂN NHIỆT
Các yếu tố ảnh hưởng:
Tuổi càng cao ! thân nhiệt càng giảm
8
2. SINH NHIỆT
Bức xạ nhiệt
Đối lưu
Truyền nhiệt
10
trực tiếp đến vật
3. CÁC PHƯƠNG THỨC TRAO ĐỔI NHIỆT
TRAO ĐỔI
NHIỆT
11
3. CÁC PHƯƠNG THỨC TRAO ĐỔI NHIỆT
12
3. CÁC PHƯƠNG THỨC TRAO ĐỔI NHIỆT
13
3. CÁC PHƯƠNG THỨC TRAO ĐỔI NHIỆT
Định
Không
nghĩa Tiếp xúc Tiếp xúc
tiếp xúc
Da
Hô hấp
Thấm Mồ hôi
Lượng
0,1 l/ngày 0,5 l/ngày 0–2l /giờ
(Lít)
Phụ Thông khí Hằng định Nhiệt độ
thuộc
15
3. CÁC PHƯƠNG THỨC TRAO ĐỔI NHIỆT
0 50 0C
Vai trò của vùng dưới đồi trong điều hòa thân nhiệt
18
SƠ ĐỒ VỀ SỰ CÂN BẰNG THÂN NHIỆT
Chống nóng
21
6. CƠ CHẾ CHỐNG LẠNH
Chống lạnh
CHCS
23
7. BIỆN PHÁP ĐIỀU NHIỆT RIÊNG CỦA LOÀI NGƯỜI
Vi khí hậu
Chế độ ăn
Rèn luyện
24
8. RỐI LOẠN THÂN NHIỆT
Chất gây sốt ngoại sinh: sản phẩm thoái hóa, độc tố
Chất gây sốt nội sinh: cytokin (interleukin 1)
→ Prostaglandin E2
Sốt là phản ứng của cơ thể để bảo vệ.
Sốt cao kéo dài → Aspirin, ibuprofen.
Bắt đầu sốt: ớn lạnh, co mạch, run sau đó giãn
mạch, ra mồ hôi.
27
8. RỐI LOẠN THÂN NHIỆT
" SỐT
29
8. RỐI LOẠN THÂN NHIỆT
" SỐT
Rối loạn thần kinh: nhức đầu, chóng mặt, mê sảng
Rối loạn tiêu hóa: đắng miệng, chán ăn, khô môi
miệng, ăn chậm tiêu, táo bón.
Rối loạn tiết niệu: giảm bài tiết nước tiểu lúc sốt,
tăng khi sốt lui
30
8. RỐI LOẠN THÂN NHIỆT
" SỐT
32
8. RỐI LOẠN THÂN NHIỆT
" SAY NÓNG
Triệu chứng:
Tăng thân nhiệt kèm theo mất nước toàn thể cấp
Hoa mắt, chóng mặt, choáng váng, vã mồ hôi, mặt
đỏ, mê sảng, bất tỉnh.
Xử trí:
Tiên lượng tốt nếu điều trị sớm và tích cực.
Cởi bớt quần áo, nằm nghỉ nơi mát mẻ, thôn
thoáng, uốn nước điện giải, chườm lạnh, quạt mát.
33
8. RỐI LOẠN THÂN NHIỆT
" LẠNH
Thân nhiệt giảm < 34oC, khả năng điều nhiệt của của vùng
dưới đồi bị suy yếu.
Ở nhiệt độ 29oC sự điều nhiệt mất hoàn toàn sẽ gây buồn
ngủ sau đó là hôn mê
- Lạnh cóng: phần cơ thể phơi lạnh bị đông lại ở dái tai,
đầu ngón tay, chân → hoại tử.
- Giãn mạch do lạnh: nhiệt độ tổ chức giảm gây đông,
mạch máu sẽ giãn ra gây đỏ da → bảo vệ khi lạnh cóng.
34
9. THÍCH NGHI KHI SỐNG TRONG
MÔI TRƯỜNG NÓNG VÀ MÔI TRƯỜNG LẠNH
36
10. ỨNG DỤNG
Nhược điểm:
! Rối loạn.
37
10. ỨNG DỤNG
10.2. Tăng thân nhiệt nhân tạo
Thân nhiệt tăng ! CH tăng, nhu cầu O2 , glucose
máu, SL bạch cầu, bổ thể tăng ! Tăng sức đề kháng.
Ứng dụng:
Điều trị bệnh và bộc lộ rõ hơn TC bệnh ở người quá
yếu.
Tiêm chất gây sốt (protein lạ, sữa, vk,…)
Thuốc gây sốt
(propidon,tetrahydronaphtalein,dinitrophtalein)
Chữa bệnh bằng sóng ngắn, tia hồng ngoại,…
38
10. ỨNG DỤNG
10.2. Tăng thân nhiệt nhân tạo
Nhược điểm:
39
TỔNG KẾT
"Thân nhiệt gồm thân nhiệt trung tâm và thân nhiệt ngoại vi
"Sinh nhiệt: CHCS, vận cơ, tiêu hóa, phát triển bào thai
"Phương thức trao đổi nhiệt: truyền nhiệt và bay hơi nước.
"Bilan nhiệt là cân bằng giữa quá trình sinh và thải nhiệt.
"Cung phản xạ nhiệt: bộ phận nhận cảm, đường truyền vào,
trung tâm, đường truyền ra, cơ quan đáp ứng.
"Cơ chế chống nóng là tăng thải nhiệt và giảm sinh nhiệt.
"Cơ chế chống lạnh là giảm thải nhiệt và tăng sinh nhiệt.
"Rối loạn thân nhiệt: sốt và say nóng
"Ứng dụng: hạ thân nhiệt nhân tạo và tăng thân nhiệt nhân tạo
40
Thank You!
41