You are on page 1of 15

THÂN NHIỆT

1. THÂN NHIỆT
02 loại thân nhiệt
Trung tâm Ngoại vi

ĐN Tạng Da
Trị số 370C, hằng định <370C, dao động
Ý Mục đích Hiệu quả
nghĩa
Vị trí Trực tràng; Da
Miệng; Nách
Các yếu tố ảnh hưởng
1. Tuổi
2. Nhịp ngày đêm
3. Chu kỳ kinh nguyệt, thai nghén
4. Vận cơ
5. Nhiệt độ môi trường
6. Bệnh lý
2. QUÁ TRÌNH SINH NHIỆT
 Chuyển hóa (hóa học):
1. Chuyển hóa cơ sở
2. Vận cơ:
co cơ
cóng
Run
3. Tiêu hóa (SDA)
 Môi trường (vật lý)
3. QUÁ TRÌNH THẢI NHIỆT
2 cơ chế (vật lý)

Truyền nhiệt Bốc hơi nước

Nguyên lý Nóng → Lạnh Lỏng → Khí

Điều kiện -Nước bề mặt


> Môi trường (Càng nóng)
cơ thể
- Thoáng gió
3.1. TRUYỀN NHIỆT

Bức xạ Trực tiếp Đối lưu

Định Không Tiếp xúc .Tiếp xúc


nghĩa tiếp xúc . Vật lạnh
ch.động
Khối Màu sắc Diện tích Vận tốc
lượng Ch.lệch Ch.lệch Ch.lệch
Thời gian Thời gian Thời gian
3.2. BỐC HƠI NƯỚC
Da
Hô hấp
Thấm Mồ hôi

Lượng 0,1l / ngày 0,5l / ngày 0 – 2 /giờ


(Lít)
Phụ Thông Hằng Nhiệt
thuộc khí định độ
4. ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
4. ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT

Nguy cơ: tăng thân nhiệt


Trung tâm phản xạ: vùng dưới đồi
Điểm chuẩn (set point): 370C
CUNG PHẢN XẠ ĐIỀU NHIỆT
Ngoại vi Trung tâm
1. BP Da Đồi thị
nhận cảm ( lạnh) (nóng)
2. Hướng
tâm Dây TK tủy=> Phía trước=> phía
sừng sau TS => sau đồi thị
phía sau đồi thị
3. TT
phản xạ Vùng hạ đồi => Vỏ não
4. Ly tâm
1.Thần kinh; 2.Thể dịch
5. CQ
Tất cả tế bào (cơ, mạch máu, thần kinh)
đáp ứng
4.1. Cơ chế chống nóng
Chống nóng

Giảm sinh 1 Tăng thải Truyền nhiệt

3
Giảm chuyển hóa 2 Dãn mạch da Mồ hôi

Cảm giác mệt 4 Da đỏ

Giới hạn 5 Mất nước, muối

↑thải > ↓sinh: Điều nhiệt vật lý


4.2. Cơ chế chống lạnh

↑sinh > ↓thải: Điều nhiệt hóa học


4.3. Điều hòa bởi hành vi
Cải tạo vi khí hậu
Chọn quần áo thích hợp
Chọn chế độ ăn thích hợp
Rèn luyện
CHÂN THÀNH CÁM ƠN

You might also like