You are on page 1of 21

Quá trình đồng hóa

Khả năng thay

ĐĂC ĐIỂM cũ đổi mới

Quá trình dị hóa


CƠ THỂ SỐNG
Hưng phấn

khả năng chịu


kích thích

Ức chế

khả năng sinh Mức cơ thể


tồn nòi giống

Mức tế bào
Các nguyên HẤP THU
CHUYỂN HÓA CHẤT tắc chung
TRONG CƠ THỂ
SỐNG
ĐÀO THẢI

DỰ TRỮ
CHUYỂN HÓA
Giao cảm

Phó giao cảm


T3 - T4
Somato-
Điều hòa chuyển Cortisol
medin
hóa chất
Glucagon
Catecholamin
Hóa năng
CáC DẠNG Điện năng Thẩm thấu năng
NĂNG LƯỢNG Nhiệt năng Động năng
CỦA CƠ THỂ Quá trình phosphoryl
Tổng hợp - oxy hóa khử
năng lượng
Chuyển hóa
năng lượng Hình dạng năng
lượng cơ thể
NĂNG LƯỢNG Tiêu hao
CHO SỰ SỐNG năng lượng

Mức tế bào phản ứng sinh năng ATP-> ADP+P

Điều hòa chuyển Cơ chế thần kinh


hóa năng lượng Mức cơ thể Cơ chế thể dịch
Tế bào Cơ thể

Phản xạ có điều kiện


Cơ quan và hệ cơ quan
THEO BA CẤP

Phản xạ không điều kiện


Cơ chế thần kinh
THEO PHƯƠNG
Cơ chế thể dịch
THỨC NGƯỢC VỚI
HAI CÁCH THỨC Dịch nội bào Dịch ngoại bào

Ngược âm tính
THEO HAI CƠ
CHẾ
Ngược dương tính
NGUYÊN TẮC
CHUNG Cấp thời
THEO HAI
TIẾN TRÌNH
Lâu dài
Chuyển hoá cơ sở tăng sinh nhiệt 150%
Phản ứng chuyển hóa Vận cơ: co cơ 75%
Quá trình
Tiêu hóa:
sinh nhiệt Môi trường
Bức xạ giữa các vật không tiếp xúc với nhau.

Truyền nhiệt Trực tiếp : giữa các vật tiếp xúc với nhau.

Đối lưu : vật lạnh luôn luôn chuyển động


Quá trình
thải nhiệt Thấm nước qua da
qua da
SINH LÝ THÂN Bốc hơi
Bài tiết mồ hôi

NHIỆT
đường hô hấp
Thân nhiệt ổn định 37*C thay đổi theo
là nhiệt độ phân loại trung tâm môi trường
Thân nhiệt của cơ thể.
thường được đo ở: trực
tràng, miệng và nách
Tuổi,
Ngoại vi đánh giá hiệu quả
Nhịp ngày đêm
các yếu tố
Vận cơ
ảnh hưởng Chu kỳ kinh nguyệt Ở da thay đổi nhiệt độ xunh quanh
Tình trạng bệnh

Thụ thể, đường dẫn truyền hướng tâm, Trung tâm phản xạ
Cung phản xạ
SINH LÝ THÂN điều nhiệt
Đường dẫn truyền li tâm, Cơ quan đáp ứng

NHIỆT chống nóng: Giảm sinh - tăng thải

Các cơ chế
Chống lạnh: Giảm thải - tăng sinh
chịu nhiệt
Điều hòa
thân nhiệt Điều hòa thanh Cải tạo vi khí hậu , chọn quần áo, chọn chế
nhiệt bởi hành vi độ ăn thích hợp, rèn luyện
Tồn tại trên màng của hầu hết mọi tế bào trong cơ thể

Đại cương Trị số màng được xác định là điện thế bên trong so với bên ngoài tế bào
Phương trình NERNST Dấu điện tích của ion
Phương trình Goldman - Hodgkin - Katz Tính thấm P của màng tế bào đối với mỗi ion
Trạng thái nghỉ Chênh lệch nồng độ ion giữa hai bên màng
Màng tế bào phân cực, bên ngoài điện dương hơn, các kênh đóng
nhưng không chặt,-90mv đến -40mv
Trạng thái Trạng thái hồi cực Tế bào khử cực, điện thế mặt trong tăng dương hơn
ĐIỆN THẾ MÀNG
sinh ra điện thế hoạt động phát sinh khi có tác nhân kích thích, ngưỡng tạo
TẾ BÀO điện thếhoạt động, điều hòa ngược dương mở kênh Na+.
Trạng thái kích thích Màng tế bào tái lập điện thế hoạt động và phân phối ion

như trạng thái nghỉ ban đầu.


Các giai đoạn Tham gia của kênh Na+, K+, ATPase, bơm K+-Na+-ATPase.

Màng tế bào có quá trình khử cực còn có kênh Ca2+ tham gia

Dòng điện - Ở tế bào thần kinh


- Cơ chế lan truyền: tạo nên một mạch điện giữa vùng đang khử cực và vùng tiếp giáp.
sinh học
- Hướng lan truyền từ chỗ kích thích lan ra khắp mọi hướng
- Ứng dụng thăm dò điện sinh học, điện tâm đồ, điện não đồ, điện cơ
nằm trong các tế bào
Phân bố dịch Dịch nội bào (ICF)
ĐẠI CƯƠNG VỀ cơ thể chiếm 2/3
DỊCH CƠ THỂ nằm ngoài các tế bào
Dịch ngoại bào(ECF)
chiếm 1/3
Chất điện giải
Thành phần
Không điện giải Hệ thống tiếp nhận
SINH LÝ DỊCH
CƠ THỂ Hằng tính Hệ thống vận chuyển
nội môi
Hệ thống bài tiết
NỘI MÔI
Huyết tương

Khái niệm Các khoang Dịch kẽ


Dịch ngoại bào
dịch ngoại bào
Dịch bạch huyết

Các khoang dịch khác Dịch não tủy


Quá trình xuất nhập nước

ĐIỀU HÒA HOẠT


ĐỘNG CƠ THỂ BẰNG Điều hòa thể
CƠ CHẾ THỂ DỊCH tích dịch
Tái phân bố nước giữa các
ngăn dịch và các vùng
Khái niệm về Theo khái niệm của Bronstedt, acid được định nghĩa như là một chất
pH và ion H+ có thể giải phóng ion H,còn base là chất có thể tiếp nhận ion H
Điều hòa thăng
Điều hòa do hệ thống đệm
bằng kiềm tan
Các hệ thống
điều hòa pH Điều hòa do thận

Toan hô hấp Điều hòa do hô hấp

Điều hòa nồng Kiềm hô hấp


độ các chất có Toan chuyển hóa
trong dịch
Kiềm chuyển hóa
tổng hợp
Hệ thống Những
nội tiết tế bào cơ chế thể dịch
ĐẠI CƯƠNG VỀ HOẠT bài tiết các hoạt
CHẤT SINH HỌC chất sinh học
Nằm rải rác
ĐẠI CƯƠNG
Hệ nội tiết Đặc điểm
Kịch thước nhỏ
Phần tiết chế
Nhiều loại
Tuyến nội tuyết
Lưới mao mạch
được bài bởi một hoặc một
tiết vào có tác dụng
một chất trung trong dịch nhóm tế bào
Khái niệm sinh học trên
gian hoá học cơ thể
mô đích
Hormone Hormon chung
( General Hormon)

Quan điệm Hormon chung Quan điệm Hormon địa phương


( General Hormon) (Local Hormon)
cổ điển hiện nay
Mô chịu sự tác động của
ĐẠI CƯƠNG VỀ HOẠT Mô đích hormon ( hoạt chất sinh học )
CHẤT SINH HỌC
Thụ thể là những phân tử protein
Khái niệm về mô có mặt ở tế bào đích,
đích và receptor
Thụ thể đóng vai trò tiếp nhận các
tín hiệu hóa học ngoại bào
Khái niệm về Ligan ái
ái lực
lực và hiệu lực
Khả năng gắn của hoạt với tính đặc hiệu
chất sinh học vào thụ thể và ái lực cao
phụ thuộc vào ái lực
Ligand

gắn vào Hiệu lực


Một phân tử
thụ thể Tác dụng của hoạt chất sinh học là do hiệu
tính hiệu
lực của nó trên thụ thể đó quyết định
đặc hiệu
cao
Phân loại theo nguồn gốc
Phân loại theo bản chất hóa học
Phân loại hoạt
Phân loại theo nơi tác động
chất sinh học
phân loại theo tính tan

Hormone peptide Hormon tủy thượng thận


và melatonin
Sinh học tổng hợp,
Hormone acid amin
bài tiết và vận Hormon giáp trạng
chuyển hoạt chất ( T3,T4)
Vận chuyển
sinh học trong máu Hormone steroids
hormon trong máu
Dạng tự do
2 dạng
vận chuyển
Dạng kết hợp
Vận chuyển
Ý nghĩa dạng Globulin
2 protein
kết hợp Tránh bị lọc ở thận vận chuyển
Albunmin
Dự trữ ( đệm)
Prostaglandin : là hoạt chất sinh học tan trong dầu

Những tín hiệu hormon T3 T4


hóa học tan
trong dầu hormon steroid
Tác dụng đặc hiệu
Tăng: ưu năng
trên mô đích với một
lượng rất thấp. giảm: nhược năng

Phối hợp hoạt


Một hormon có thể tác dụng trên một số mô đích tạo nên
động với protein
đáp ứng tổng thể của hormon
Điều hòa cấp thời
Nhiều hormon có thể cùng điều hoà một quá trình
và lâu dài theo 2
Một hormon có thể điều hoà nhiều khâu của một quá trình
cơ chế
ĐIỀU HÒA BÀI
TIẾT HOẠT CHẤT
SINH HỌC

Hormon steroid: ở gan


Hormone peptide: mô đích, thận, gan
THOÁI HÓA HORMON
Hormon địa phương: mô đích
CHỐNG VÀ KHÁNG Chống hormon: tác dụng ngược lại hormon
HORMON
Kháng hormon: kháng thể kháng hormone
Cắt bỏ tuyến
Ghép tuyến hoặc tiêm chiết xuất

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN Nghiên cứu các rối loạn chức năng bằng LS và CLS

CỨU NỘI TIẾT các kỹ thuật nhạy và chính xác cao như RIA, chụp hình phóng xạ,
đo nhấp nháy lỏng, miễn dịch huỳnh quang…
có chất truyền dẫn truyền xung
tua bào tương dài
đạt thần kinh SINH LÝ NƠTRON động thần kinh
truyền tín hiệu
VÀ SYNAP
bao quanh bởi tế bào
Schwann cuộn thành nhiều
màng các cúc nơron hạch gai chỉ có lớp và eo Ranvie.
1 đuôi gai
tận cùng.

khoảng giữa 2
màng
Thể Nissi(mARN)

những tua bào


tiếp nhận thông tin NHiều tơ thần kinh
tương ngắn,
nên có nhiều thụ
phân nhánh.
thể trên màng.
chứa nhân
màng của đuôi gai hoặc thân nơron

màng của tế bào đáp ứng.


Ngưỡng kích thích
rất thấp
SINH LÝ
Hoạt động tiếp Hoạt tính chức
Khả năng hưng
NƠ RON nhận và xử lý năng cao
phấn của noron
thông tin
Chuyển hóa tăng
Ảnh hưởng khi hưng phấn
của pH
Sự dẫn truyền xung
động trên sợi trục noron
Ảnh hưởng của oxi
chỉ được dẫn truyền trên
nơron còn nguyên vẹn Ảnh hưởng
của thuốc
Sự dẫn truyền xung
động trong một sợi
sợi không có myelin
2 kiểu dẫn
truyền:
sợi có myelin
Sự dẫn truyền xung Sự dẫn truyền xung động xảy ra trên từng sợi không lan tỏa sang các
động trong một bó sợi sợi khác do đó thông tin được đảm bảo dẫn truyền chính xác đến đích.
mở cổng kênh Ca2+
Trước synap
SINH LÝ Cơ chế dẫn truyền
Túi synap

Sau synap Giải phóng qua khe synap


SYNAP xung động qua synap

Thụ thể kênh


Gắn vào có 3 loại
Các chất truyền thụ thể
Thụ thể enzym gây
đạt thần kinh
3 gây hiệu ứng
Khuếch tán
Nhóm có phân Nhóm có phân Chấm dứt Emzym phân hủy
tử nhỏ tử lớn dẫn truyền
Tái sử dụng
Hiện tượng cộng synap phân kì khuếch đại

Hiện tượng mỏi synap phân kì thành nhiều đường


Một số đặc điểm Theo lối phân kì
dẫn truyền qua Hiện tượng chậm synap Hội tụ nhiều nhánh của 1 noron
synap
Hiện tượng phân kỳ và hội tụ Hội tụ nhiều nhánh
Theo lối hội tụ
của nhiều noron
CẢM GIÁC Kích thích
SINH LÝ HỆ xúc giác
THẦN KINH VÀ NÔNG Cảm giác
xúc giác
GIÁC QUAN Receptor
xúc giác
Cảm giác
nhiệt Các cảm giác nông đều có 3
Receptor
chặng dẫn truyền
Cảm giác đau nhiệt

Dẫn truyền từ thụ thể


Kích thích vào tủy sống
Kích thích
Cảm nhận ở xúc nhiệt
đau
vỏ não
Receptor
đau Dẫn truyền từ đồi Dẫn truyền từ tủy sống
thị lên vỏ não lên đồi thị
Receptor
dẫn truyền từ thụ thể vào
Cảm giác sâu
CẢM GIÁC SÂU có ý thức Dẫn truyền cảm giác
tủy sống và lên hành não

sâu có ý thức.
dẫn truyền từ hành não
Nhận cảm ở vỏ não lên đồi thị

Receptor. dẫn truyền từ


Cảm giác sâu dẫn truyền từ thụ đồi thị lên vỏ não
Dẫn truyền cảm giác thể vào tủy sống và
không có ý thức
sâu có ý thức. lên tủy sống

Nhận cảm ở tiểu não và dẫn truyền từ tủy sống lên đồi thị
tủy sống
Thị giác
Thính giác
CẢM GIÁC
Vị giác
GIÁC QUAN
Khứu giác
Vùng vận động sơ cấp
Trung tâm vận
SINH LÝ HỆ THẦN động thấp Vùng tiền vận động
Vùng cận động bổ sung
KINH VẬN ĐỘNG
Đường dẫn truyền :vỏ não xuống sừng trước tủy sống
Vận động có vận động thấp
ý thức Từ tủy sống đến cơ vân

VẬN ĐỘNG CHI Bộ phận đáp ứng Tại cơ vân,


PHỐI CHO CƠ VÂN
Nhân đỏ và bó nhân đỏ-tủy

Củ não sinh tư và bó mái-tủy

Vận động Cấu tạo lưới và bó lưới-tủy


không ý thức
Nhân trám và bó trám-tủy

Nhân tiền định và bó tiền đình-tủy


Trung tâm liên túc
Trung tâm không liên túc
Hệ giao cảm Hạch gần trung tâm Hệ phó
Hạch xa trung tâm
Hạch thích lan rộng giao cảm
Sợi tiền hạch ngắn và sợi hậu hạch dài Hạch thích khu trú

Sợi tiền hạch dài và sợi


Tổ chức của Hệ cholinergic
Hệ cholinergic hậu hạch ngắn
hệ thần kinh
và adrenergic
tự chủ Hệ adrenerigc
Tác dụng Điều hòa hoạt động của các tạng

VẬN ĐỘNG CHI Cấu trúc lưới ở hành não cầu não và các nhân
PHỐI CHO CƠ TRƠN Vùng hạ đồi là trung tâm cao cấp
CƠ TIM VÀ HỆ
Điều hòa Vỏ não
THẦN KINH
Thyroxin của tuyến giáp

You might also like