You are on page 1of 7

1.

Năng lượng
giải phóng cho
1 lít oxygen sử 5,01 calories 4,825 calories 4,6 calories 2,825 calories
dụng trong cơ
thể là:
2. Tế bào sử
dụng được
được tối đa
bao nhiêu 27% 35% 15% 60%
phần trăm
năng lượng từ
thức ăn
3. Người trưởng
thành thu nhận
năng lượng
hằng ngày từ 60%,25%,15% 60%, 15%, 25% 25%, 60%, 15% 15%, 25%, 60%
glucose,
protein, lipid
lần lượt là:
4. Điều kiện để
xác định Sau một đêm Không ăn trước Không vận cơ quá mức ít nhất
Ở trong phòng 37 C
chuyển hóa cơ ngủ yên tĩnh đó 1 giờ trước đó 12 giờ
sở:
5. Bức xạ hồng
nhiệt có đặc Là bước sóng Tính bằng
Truyền ra mọi hướng Truyền ra không khí
điểm sau, chọn điện từ nanomet
câu sai:
6. Khi ở trạng
thái bình
thường không
hoạt động, thì
Tim Gan Não Cơ
cơ quan nào
của cơ thể có
nhiệt độ cao
nhất
7. Phương pháp
Đo nhiệt độ
đo năng lượng Đo lượng oxygen
thay đổi của Đo nhiệt độ cơ thể Đo độ ẩm không khí
trực tiếp lượng tiêu thụ
bồn nước
nhiệt từ cơ thể
8. Phương pháp
đo năng lượng Đo nhiệt độ
Đo lượng oxygen
gián tiếp thay đổi của Đo nhiệt độ cơ thể Đo độ ẩm không khí
tiêu thụ
lượng nhiệt từ bồn nước
cơ thể
9. Đơn vị của
Calories/giờ/m2 Calories/m2/da cơ Calories/24 giờ/m2
chuyển hóa cơ Calories/1 giờ/m2 da cơ thể
da cơ thể thể da cơ thể
sở
10. Yếu tố ảnh
hưởng đến
Chế dộ dinh
chuyển hóa cơ Tuổi Nhiệt độ Hoạt động thể chất
dưỡng
sở, NGOẠI
TRỪ
11. Lõm trung tâm Tại đây chỉ có Tại đây số tế bào Tại đây có nhiều mạch máu Điểm vàng nằm gần
của điểm vàng tế bào nón ít hơn tế bào nón đến gai thị
là nơi có thị
lực cao nhất vì
lý do nào sau
đây ?
12. Câu nào sau Khi nhìn gần cơ
Cơ thể mi tham
đây diễn tả thể mi giãn ra Khi cơ thể mi co lại các dây
gia vào việc điều Cơ thể mi co lại để
đúng hoạt để làm tăng độ chằng treo thể thủy tinh chùng
chỉnh đường kính khép mí mắt
động của cơ khúc xạ của thể xuống
con ngươi
thể mi ? thủy tinh
13. Yếu tố nào sau
đây có vai trò
Đường kính con Khoảng cách giữa Độ cong của giác
quan trọng Đường kính của điểm vàng
ngươi các tế bào gậy mạc
liên quan đến
thị lực?
14. Các câu sau
Tế bào gậy và Đoạn ngoài có các
đây đều đúng
tế bào nón có kênh Na+ được Khi tế bào ở trong bóng tối Vùng synap tiếp xúc
đối với tế bào
độ nhạy cảm giữ ở trạng thái đoạn trong bơm liên tục Na+ với cả tế bào lưỡng
nhận cảm ánh
giống nhau đối mở do GMP từ tế bào ra ngoài cực lẫn tế bào ngang
sáng, ngoại trừ
với ánh sáng vòng.
:
15. Điếc dẫn
truyền có thể
do nguyên Vật lạ Tiếng ồn Thuốc U thần kinh ốc tai
nhân nào sau
đây ?
16. Câu nào sau
Không bị kích
đây đúng với Giống tế bào Khử cực khi các
thích khi cơ thể
tế bào lông lông trong ốc Nằm trong ngoại dịch lông nổi bị đẩy về
không chuyển
của hệ thống tai phía lông cố định
động
tiền đình?
17. Câu nào sau Gồm ba ống
Bị kích thích Hoạt động ngay cả
đây đúng với nằm thẳng góc
trong chuyển Chứa ngoại dịch khi cơ thể không
ống bán với nhau ở mỗi
động tăng tốc chuyển động
khuyên? bên tai
Tế bào khứu giác Tuổi tác liên quan đến quá Khứu giác liên quan
18. Câu nào sau Tế bào khứu được thay đổi liên trình nhận cảm khứu giác, đến chất lượng cuộc
đây đúng với giác không thay tục, mỗi tế bào càng lớn tuổi quá trình mất sống như ẩm thực,
khứu giác, đổi tồn tại khoảng 1-2 khứu và giảm khứu thường thói quen sống, tình
ngoại trừ: tháng xảy ra dục
19. Trong sự nhận
cảm vị giác có
sự tham gia Các dây thần kinh V, VII, IX,
Tuyến nước bọt Nụ vị giác Vỏ não thùy đỉnh
của các cấu X
trúc nào sau
đây ngoại trừ:
Từ 2/3 trước Từ 1/3 sau lưỡi, Vị giác có tính thích
Từ đáy và các vùng khác của
20. Câu nào sau của lưỡi, được xung động vị giác nghi rất nhanh, do
hầu, xung động vị giác đi
đây đúng, dây thần kinh đi trong dây thần hệ thần kinh trung
trong dây thần kinh X
ngoại trừ : XII chi phối kinh X ương
21. Sóng denta
xuất hiện
trong giai 1 2 3 4
đoạn nào của
giấc ngủ ?
22. Khi cắt đứt anpha denta beta (mất sóng alpha nên beta thenta
mối liên hệ xuất hiện)
giữa vỏ nảo và
đồ thị thì xuất
hiện sóng
nào ?
23. Câu nào sau
đây không
đúng đối với phản xạ có điều
phải luôn củng cố Kích thích không điều kiện vỏ não và các thành
các điều kiện kiện phải dựa
phản xạ có điều phải đi trước kích thích có phần của cung phản
cơ bản để trên phản xạ
kiện điều kiện xạ phải lành mạnh
thành lập phản không điều kiện
xạ có điều
kiện ?
24. Các cấu trúc
Cấu trúc lưới Vỏ não của thùy
liên quan đến Cấu trúc của hành não Vùng dưới đồi
của thân não đỉnh
giắc ngủ:
25. Các biểu hiện
Trương lực cơ Tuần hoàn, hô Catecholamines
khi ngủ, ngoại ACTH, TSH tăng
giảm hấp giảm tăng
trừ:
26. Khi chúng ta
ngủ mà vẫn
mở mắt , khi Anpha beta denta thenta
đó não xuất
hiện sóng nào?
27. Thiếu hocmon
nào sau đây
chúng ta sẽ Acetylcholin Serotonin Adrenanin Noradrenanin
không ngủ
đc ?
28. Câu nào sau
Trên não đồ Kèm theo giấc mơ
đây đúng Chiếm khoảng Khó đánh thức so với giấc ngủ
xuất hiện sóng được ghi nhớ lúc
trong pha ngủ 75% chu kì ngủ cử động mắt nhanh
beta tỉnh dậy
chậm ?
29. Tử cung và
vòi trứng biệt Ống Wolf Ống Muller Ống Muller và ống Wolf 2 ống Muller
hóa từ
30. Mào tinh và
ống dẫn tinh Ống Wolf Ống Muller Ống Muller và ống Wolf 2 ống Wolf
biệt hóa từ
31. Yếu tố quyết
định biệt hóa FSH TDF Testosterone AMH
tinh hoàn
32. Yếu tố nào
làm tăng thân
Estrogen LH FSH Progesteron
nhiệt khi rụng
trứng ?
33. Số lượng tinh
trùng được tạo 120 triệu 50 triệu 100 triệu 200 triệu
ra mỗi ngày
Thấp hơn nhiệt
Thấp hơn nhiệt độ Thấp hơn nhiệt độ cơ thể 3-4 Thấp hơn nhiệt độ
độ cơ thể 1-2 độ
cơ thể 2-3 độ C độ C cơ thể 0.5-1 độ C
34. Nhiệt độ ở bìu C
35. Prostaglandin Mào tinh Tiền lệt tuyến Túi tinh Tế bào Leydig
tìm thấy trong
tinh dịch là
sản phẩm bài
tiết của cấu
trúc nào sau
đây
36. Câu nào sau
Kích thích sự
đây đúng với Kích thích sự phát Ngăn sự hình thành cơ quan Ức chế hình thành
phát triển ống
chất MRF ở triển ống Wolf sinh dục nữ bên trong tinh hoàn
Muller
bào thai
37. Tế bào nào sau Tinh nguyên Tinh nguyên bào
Tinh bào 1 Tinh bào 2
đây có 23 NST bào A B
Do kích thích
38. Câu nào sau thần kinh phó Do kích thích thần
Không thể xảy ra
đây đúng với giao cảm giãn kinh giao cảm co Không bị ảnh hưởng nếu bị cắt
nếu không có kích
hiện tượng mạch đến tiểu mạch đến mạng ngang tủy sống tại T12
thích tại chổ
cương dương động mạch mạch xoắn
vật dương vật
39. Tế bào nào sau
đây ở tinh
Tế bào mào tinh Tế bào lưới tinh Tế bào Leydig Tế bào Sertoli
hoàn tiết
testosterone
40. Các câu sau Giảm tiết khi sự tạo
Do tuyến yên Kích thích tế bào
đều đúng với Kích thích tế bào Sertoli tinh di64n ra quá
tiết ra Leydig
FSH ngoại trừ nhanh
41. Các câu sau
đều đúng với Làm tích tự mỡ Gây mụn trứng cá Làm nội mạc tử
Làm tăng chuyển hóa
estrogen ngoại dưới da ở phụ nữ dậy thì cung tăng sinh
trừ
42. Cơ chế gay ra Nồng độ Tác dụng điều hòa LH giảm đột ngột
Inhibin tăng cao từ 36-48 giờ
hiện tượng progesterone ngược estrogen sau 9 giờ lên đỉnh
trước rụng trứng
rụng trứng tăng cao âm tính điểm
Ở người, tạo Không có khả
Cấu tạo bởi màng
43. Câu nào sau các hormone năng tại các Nhận sự hỗ trợ từ tuyến yên
rụng của con và
đây đúng với ảnh hưởng tới steroid như buồng của mẹ trong suốt thai kỳ
màng đệm của mẹ
nhau thai tuyến vú trứng
44. Câu nào sau
Gây ra do tính
đây KHÔNG Cung phản xạ 2 Cung phản xạ 3
mẫn cảm và áp Thời gian tiềm tàng rất ngắn
ĐÚNG về nơron nơron
lức của gân cơ
phản xạ gân:
45. Vùng hiểu
Nghe và đọc tốt
ngôn ngữ
nhưng không Nghe không được Nghe không được, đọc được Không thể đọc và
(Wernicke)
hiểu nghĩa lời , đọc được và hiểu nhưng không hiểu nghĩa chữ nghe tốt như bình
khi bị tổn
nói hoặc chữ nghĩa chữ viết viết thường được
thương sẽ dẫn
viết
đến:
46. Vùng nào sau
đây điều khiển Vùng vận động Vùng tiền vận
Vùng vận động bổ túc và vùng
vận động phức chính và vùng động và vùng vận Vùng Broca
vận động chính
tạp và phối tiền vận động động bổ túc
hợp vận động:
47. Vùng khứu Vùng khứu giác Có nhánh tới lưng Là đường cảm giác duy nhất Dải khứu tới vùng
giác ở người bên cho nhánh nhân giữa đồi thị , của cơ thể mà không có sự bắt thủng trước ở đáy
gồm đặc điểm tới hồi hải mã, sau đó tới vỏ hồi buộc tiếp hợp vùng đồi thị não chia thành dải
nào trong các tới trực tiếp sau trung tâm trước khi tới vỏ não khứu trái và phải
đặc điểm sau vùng trước thùy đỉnh
ngoài của vỏ
não thùy thái
dương
48. Hiện tượng
duỗi cứng mất Tủy sống Hành não Tiểu não Đồi thị
não là do cắt
49. Chức năng của Dẫn truyền cảm
Dẫn truyền cảm Dẫn truyền cảm giác sâu có ý
bó Goll và giác sâu không Tất cả đều sai
giác xúc giác thức
Burdach ý thức
50. Chất đen tiết
Serotonin GABA Endorphin Dopamin
ra
51. Rối loạn bài
tiết Dopamin Tâm thần phân
Hungtington và Alzheimer và tâm
gây ra bệnh gì liệt và Parkinson và Hungtinton
Alzheimer thần phân liệt
trong các bệnh parkinson
sau
Loại cung phản xạ
Cung phản xạ 3
52. Câu nào sau Cung phản xạ 2 nơron có thời Loại phản xạ một synapse là
nơron có thời gian
đây SAI về tủy gồm 2 hay 3 gian tiềm tàng những phản xạ bắt nguồn từ
tiềm tàng tương đối
cung phản xạ nơron ngắn, từ 0,5 - 0,9 các thụ thể nông ngoài da
dài 3 - 5 ms
tủy? ms
53. Các tính chất
sau đây đều
Tập cộng của Hiện tượng triệt
đúng với phản Tùy thuộc tần số kích thích Bị ức chế đối lập
phản xạ gấp bớt
xạ gân gấp
NGOẠI TRỪ:
54. Các câu sau
Bó nhân đỏ - Bó mái - tủy: xuất
đây đều đúng Bó trám - tủy: xuất
tủy: xuất phát từ phát từ củ não Bó tiền đình - tủy: xuất phát từ
với đường phát từ nhân trám
nhân đỏ tới sinh tư của tiểu nhân tiền đình trong hành não
ngoại tháp, hành não
cuống đại não não
NGOẠI TRỪ:
55. Câu nào sau Có vai trò điều
đây KHÔNG khiển hoạt động
Sợi trước hạch
ĐÚNG đối với ngoại tiết như Nhận các sợi trước hạch nằm Là các hạch đối giao
xuất phát từ hành
đám rối tuyến nước bọt trong thần kinh X cảm
não
Meissner và dưới hàm và
Auerbach dưới lưỡi
56. Bộ phận nào
sau đây của
tiểu não kiểm
Thùy nhung của Vùng ngoài bán Vùng trung gian bán cầu tiểu
soát cử động Tiểu thùy lưỡi gà
tiểu não cầu tiểu não não
của các cơ ở
vùng xa của
chi?
Giấc ngủ cử
động mắt nhanh
57. Câu nào sau xảy ra vào giai Trương lực cơ
đây đúng với đoạn đầu của vân khắp cơ thể Nhịp tim chậm và đều Không có giấc mơ
giấc ngủ cử giấc ngủ khi giảm rất nhiều
động mắt người ta bắt đầu
nhanh? buồn ngủ
58. Bệnh loạn tâm
thần trầm cảm
Giảm
có liên quan Tăng
Giảm dopamine Giảm glutamate norepinephrine và
tới sự thay đổi acetylcholine
serotonin
chất nào sau
đây?
59. Những
hormone nào
sau đây có cấu
trúc ÍT liên
quan đến nhau
nhất:
60. Chọn câu sai
khi nói về Tăng bài xuất nước
Tăng huyết áp Tăng đường huyết Ức chế phản ứng viêm
glucocorticoid tiểu
:
61. Hormone nào
sau đây có tác
động mạnh
aldosterone MSH Insulin PTH
nhất đến tính
thấm mao
mạch
62. Hormone nào
có thời gian noradrenalin
Thyroxin Aldosteron GH
tác dụng ít (adrenalin)
nhất:
63. Suy tuyến giáp
làm tăng nồng
Iodur TBG T3, T4 *Cholesterol
độ chất nào
sau đây:
64. Câu nào sau Kiểm tra chức
Thiết yếu cho Tuyến yên trước liên hệ với Tạo ra các hormone
đây đúng với năng của tuyến
cuộc sống vùng dưới đồi bằng thần kinh thuộc loại protein
tuyến yên: yên
Giảm TB ưa
65. Chọn câu SAI acid và lympho Giảm đường Tăng nồng độ acid béo trong
Giảm protein tế bào
về tính chất trong máu tuần huyết máu
của Cortisol: hoàn
66. Câu nào sau
đây đúng với
Tế bào anlpha- Vùng dưới đồi –
tuyến nội tiết Tuyến cận giáp – calcitonin Tuyến yên-GnRH
Somatostatin LH
và hormone
được sản xuất:
67. Những tác
dụng nào sau
Glucagon Somastotatin Insulin GHIH
đây do hủy TB
beta đảo tụy:
68. Chất nào sau
đây không ảnh
hưởng đến sự
sinh tổng hợp Iodur Thyroglobulin Ferritin TSH
bình thường
của hormone
giáp:
69. Câu nào sau Dòng máu chủ
Dòng máu đến
đây đúng với Chỉ cung cấp yếu đi từ tuyến
Kiểm tra sự bài tiết các tuyến yên trước liên
sự cung cấp máu cho tuyến yên tuyến đến
hormone của tuyến yên sau hệ chặt chẽ với vùng
máu cho tuyến yên thần kinh tuyến yên thần
dưới đồi
yên: kinh
70. Hormone nào Progesteron Estradiol T3,T4 Progesteron &
sau đây có tác T3,T4
dụng làm tăng
thân nhiệt:
tác dụng lên
làm cho mẹ hưng
alpha- ức chế
phấn làm bài xuất tổng hợp estradiol
71. Tác dụng của Adernergic somatomamaotropin
sữa
prolactin: receptor
72. Tác dụng của
progesterone tác dụng trên tác dụng trên nang
ức chế PIH ức chế Prolactin
lên sự bài tiết nang – thùy sữa - ống túi
sữa:
73. Yếu tố nào
làm co cơ Thụ thể beta2 Thụ thể beta1- thụ thể alpha giao
thụ thể alpha phó giao cảm
dựng lông ở phó giao cảm giao cảm cảm
da
74. Thụ thể acetylcholine
bị ức chế bởi tiền và hậu của giao cảm-phó
Nicotinic tiếp sợi hậu hạch kích thích bởi curare
atropin giao cảm
nhận giao cảm
75. Yếu tố làm
kích thích phó kích thích giao
tăng đường kích thích cả 2 ức chế cả 2
giao cảm cảm
huyết
76. Noradrenalin
tiền hạch phó hậu hạch phó giao tiền và hậu hạch phó
được phóng hậu hạch giao cảm
giao cảm cảm giao cảm
thích ở
77. Trung tâm hệ thùy thái dương và
Tủy lưng 2-thắt hành não và
thần kinh giao tủy lưng 1-thắt lưng 3 thùy chẩm của vỏ
lưng 3 cuống não
cảm não
78. Tuyến nào sau
đây được coi Tuyến thượng
là tuyến sinh thận
mạng?

You might also like