Professional Documents
Culture Documents
2-Cac Yeu To Anh Huong Den Tac Dong Cua Thuoc
2-Cac Yeu To Anh Huong Den Tac Dong Cua Thuoc
(Pharmacodynamic interaction)
Tương tác thuốc
Tương tác thuốc – khái niệm
Sử dụng đồng thời (≥ 2 thuốc)
Thay đổi tác dụng hoặc độc tính
Tương tác thuốc
PHÂN LOẠI TƯƠNG TÁC
THUỐC THUỐC
HẤP THU
PHÂN BỐ CÙNG RECEPTOR
CHUYỂN HÓA
ĐÀO THẢI KHÔNG CÙNG RECEPTOR
X
X
Tương tác dược động
Tương tác dược động học
Levodopa Methyldopa
Carbidopa Levothyroxine
Biến đổi hệ vi khuẩn đường ruột
Inactive metabolites
Dihydrodigoxin…
Eubacterium lentum
~40% Digoxin
PO
Vi khuẩn
đường ruột
[digoxin]/máu
Ảnh hưởng lên sự vận chuyển tích cực
Phenytoin
Warfarin Phenylbutazone
Warfarin – Phenylbutazone:
Tương tác xảy ra ở mô
Digoxin Quinidin
Quinidin – Digoxin
Tương tác dược lực
Tác động đối kháng
Thuốc A làm giảm hoặc mất hiệu lực của thuốc B
Pilocarpin – Atropin (thu hẹp / giãn đồng tử).
Tương tác dược lực
Tác động hiệp lực
Thuốc A làm tăng hiệu lực thuốc B về
Tốc độ tác động
Cường độ tác động
Thời gian tác động
Hiệp lực bổ sung: 2 + 2 = 4.
ß – blocker + thuốc lợi tiểu thiazid
Hiệp lực bội tăng: 2 + 2 = 5
Trimethoprim + Sulfamethoxazol
Ý nghĩa tương tác thuốc
Đánh giá tác động trên lâm sàng
Kiểm soát độc tính
Chế độ liều lượng
Mức độ tương tác
Tần suất xảy ra tương tác
Chiến lược trị liệu thích hợp
Giảm số thuốc kê toa
Nắm rõ tất cả các thuốc bệnh nhân đang dùng
Sử dụng cách xa
Khởi đầu bằng liều thấp
Sử dụng tất cả tài liệu sẵn có
DUNG NẠP THUỐC – LỆ THUỘC THUỐC
DỊ ỨNG THUỐC
Dung nạp – Lệ thuộc – Dị ứng thuốc
Dung nạp thuốc
Khả năng cơ thể thích nghi với thuốc
• Đáp ứng yếu hơn thể bình thường
• Độc tính xảy ra ở liều cao hơn bình thường
Dung nạp bẩm sinh
• Chủng, giới tính
Dung nạp thâu nhận
• Xảy ra khi dùng lâu dài, lặp lại
Miễn dịch nhanh: dung nạp thuốc chỉ trong thời gian
ngắn
Lạm dụng thuốc (abuse): dùng thuốc ngoài mục đích
điều trị
Dùng sai thuốc (missuse): sai về liều lượng và chỉ định
Dung nạp – Lệ thuộc – Dị ứng thuốc
Lệ thuộc thuốc (Drug defendence)
Là một trạng thái do lạm dụng thuốc với các tính chất sau
Sử dụng liều cao hơn bình thường, nhiều lần
Dung nạp thuốc rõ
Hội chứng cai thuốc
Lệ thuộc tâm lý
Tâm lý và hành vi tìm kiếm thuốc một cách bắt buộc
Lệ thuộc thể chất
Các triệu chứng do thiếu thuốc
Lệ thuộc chéo
Quen thuốc (habituation):mức độ nhẹ của lệ thuộc (tâm
lý)
Nghiện (addiction):mức độ nặng (lệ thuộc tâm lý, thể
chất)
Dung nạp – Lệ thuộc – Dị ứng thuốc
Cơ chế lệ thuộc thuốc
Dung nạp qua chuyển hóa
Tăng hoạt tính enzym chuyển hóa
Giảm cơ chế hấp thu
Tăng cơ chế đào thải
Dung nạp qua cơ chế thích nghi của tế bào
Giảm số lượng receptor
Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor
Dung nạp qua cơ chế thích nghi sinh lý
Thay đổi cơ chế cân bằng bù trừ
Dung nạp – Lệ thuộc – Dị ứng thuốc
Không dung nạp thuốc – mẫn cảm
Điều kiện
Protein lạ
Có tính kháng nguyên
Đã có tiếp xúc với cơ thể
Tiềm thời 7-15 ngày
Phản ứng xảy ra khi tiếp xúc lần 2
Tính chất
Mẫn cảm chéo
Mang tính cơ địa
Dị ứng thuốc, sốc phản vệ
Dung nạp – Lệ thuộc – Dị ứng thuốc
Các loại dị ứng thuốc
Type Mô tả Tiềm thời Cơ chế Ví dụ
III IgG 2-8 giờ P/hợp KN-IgG kết tủa Viêm thấp
kích thích BC, khớp, viêm
dưỡng bào giải cầu thận
phóng histamin,
leucotrien tổn
thương TB nội mô,
thành mạch
IV Tế 24-72 giờ TB lympho T nhận Viêm da
bào T biết KN giải phòng tiếp xúc,
cytokin hoạt hóa ghép
đại thực bào sưng tạng,…
viêm, hoại tử
TUỔI TÁC – THỂ TRỌNG – MÔI TRƯỜNG
Yếu tố thuộc đặc điểm của người bệnh
TUỔI TÁC
Trẻ em
Chuyển hóa chưa hoàn chỉnh
Gắn vào protein huyết tương kém
Hàng rào máu não chưa phát triển đầy đủ
Hệ thống đào thải thuốc qua thận cũng chưa hoàn
chỉnh
Người cao tuổi
Rất nhạy cảm với thuốc
Chuyển hóa, đào thải thuốc kém
Yếu tố thuộc đặc điểm của người bệnh
TRỌNG LƯỢNG
Liều dùng
𝑳𝒊ề𝒖 𝒏𝒈ườ𝒊 𝒍ớ𝒏 𝒙 𝒕𝒉ể 𝒕𝒓ọ𝒏𝒈 𝒕𝒓ẻ 𝒆𝒎
Liều của trẻ em =
𝟔𝟎
𝑻𝒖ổ𝒊
Liều của trẻ em (TE >2t) = x liều người lớn
𝑻𝒖ổ𝒊+𝟏𝟐
𝑻𝒖ổ𝒊(𝒕𝒉á𝒏𝒈)
Liều của trẻ em (TE ≤2t) = x liều người lớn
𝟏𝟓𝟎
Liều (mg/kg) 15 20 25 30 35 40
Số thú vật trong lô 20 69 95 78 44 20
Số thú vật chết trong lô 0 11 50 61 37 20
Phân suất tử vong % 0 16 53 78 84 100
Thử nghiệm độc tính cấp
Liều (mg/kg) 15 20 25 30 35 40
Số thú vật trong lô 20 69 95 78 44 20
Số thú vật chết trong lô 0 11 50 61 37 20
Phân suất tử vong % 0 16 53 78 84 100
a 5.5 30.5 55.5 49 28.5
b 5 5 5 5 5
ab 27.5 152.5 277.5 245 142.5
326
𝞢𝑎𝑏 = 845 𝑣à 𝑛 =
6
Thực nghiệm: 1940 -> 60: Thalidomid (chống nôn thai kỳ)
Điều kiện xuất hiện những tác dụng sinh quái thai
Giai đoạn phát triển của bào thai
Giai đoạn tạo phôi(ngày thứ 13 đến hết tháng)
Chuột cống: ngày thứ 6 -> ngày thứ 15 thụ thai
Thỏ: từ ngày thứ 6 ngày thứ 18
Tính mẫn cảm di truyền
Trạng thái sinh lý – bệnh lý của mẹ
Thiếu dinh dưỡng, thiếu vitamin
Bệnh nhiễm trùng(sởi, toxoplasma, xơ gan, ĐTĐ,
Tăng HA
Độc tính, liều lượng, cách sử dụng dược phẩm
Khảo sát tác động sinh quái thai của thuốc
Khảo sát tác động sinh quái thai của thuốc
Khảo sát tác động sinh quái thai của thuốc
Nguyên nhân
Thiếu cơ chế giải độc (liên hợp với acid glucuronic)
Khả năng đào thải của thận kém
Mô của phôi thai: phân loại, chuyển hóa mạnh
Khảo sát tác động sinh quái thai của thuốc