Professional Documents
Culture Documents
BA SỐC SXH-D-TỔ 1-NHÓM 2.1
BA SỐC SXH-D-TỔ 1-NHÓM 2.1
BỆNH ÁN NHIỄM
I. HÀNH CHÁNH
- Họ tên bệnh nhân: Nguyễn Thị Thùy Dương
- Giới tính: nữ
- Tuổi: 31
- Nghề nghiệp: buôn bán (gà rán)
- Khoa: Nhiễm C
- Số phòng: 239
- Số giường: 29
- Địa chỉ: 104/13, Huỳnh Mẫn Đạt, phường 2, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày nhập viện: 4 giờ 40 phút, 15/10/2023
- Ngày làm bệnh án: 19/10/2023
- N2: các triệu chứng tiếp tục kéo dài với tính chất không đổi, dùng thuốc hạ sốt và chườm mát vẫn
không đỡ, kèm bắt đầu chu kỳ kinh, đến khuya ngày 14/10/2023, BN sốt kèm lạnh run nhiều hơn
nên quyết định nhập BV Bệnh Nhiệt Đới.
- Trong suốt quá trình bệnh lý, BN không ho, không đau bụng, không buồn nôn, không nôn ói,
không chảy máu răng, không chảy máu mũi, không thấy sang thương trên da. Bệnh nhân đi cầu
phân vàng đóng khuôn, đi cầu dễ, đi tiểu thấy nước tiểu vàng trong, không tiểu gắt, tiểu lắt nhắt,
kinh nguyệt đều, đúng chu kỳ, thời gian hành kinh từ 3-4 ngày.
NGÀY 15/10/2023
6h00
Tổng trạng – tri giác Sốt cao, nhức đầu khi sốt
Hành kinh đúng chu kỳ N2, không ho, tiêu tiểu bình thường
CRT < 2s
Niêm sung huyết
Mạch 97l/p
Sinh hiệu HA 100/60mmHg
Nhiệt độ 38oC
Nhịp thở 18 l/ph, SpO2 98%/khí trời
Hct(%) 39.0
TC(k/ul) 90
NS1+
Sốt xuất huyết Dengue N4 có dấu hiệu cảnh báo
Chẩn đoán Đau đầu Migrain
Hạ Kali máu
Oresol-520mg + 580mg +300mg +2,7g– gói
Điều trị A.T Calmax-456mg + 426mg – 1 ống
Tatanol Ultra-325mg + 37.5 mg – viên.
TD: M, HA, T, NT/6h, xuất huyết/24h
Chế độ nội khoa
1800kcal-NK01-cơm cháo-miệng-sáng trưa chiều.
CSC 3.
NGÀY 17/10/2023
9h30
Tổng trạng – tri giác BN tỉnh, tiếp xúc tốt, hết sốt, hết đau đầu.
CRT < 2s.
Ra huyết âm đạo N4 lượng vừa, đúng chu kỳ.
Mạch 80 l/p
Sinh hiệu HA 110/80mmHg
SpO2 98%/khí trời
Ngày 18/10/2023
6h00 7h00 8h00 9h00 11h00 15h00
Tổng - BN tỉnh -CRT <2s -BN tỉnh , tiếp -Bệnh -Bệnh tỉnh, -Bệnh tỉnh, chi
trạng- -Chi ấm xúc tốt, chi ấm. không sốt ấm.
tri CRT<2s. CRT<2.
giác CNCS:53kg
Hết sốt 1 ngày
Không chóng
mặt
Đau cơ
Ra huyết âm
đạo ngày 5
lượng vừa ,
đúng chu kì
Tiêu phân vàng
Chảy máu răng
tự cầm
Chưa đị tiểu từ
tối
Đau bụng vùng
hạ sườn (P)
Sinh -Thở êm/khí -M 100 l/p -M 98 l/p đều rõ -M 100l/p -M rõ 93l/p -M 95l/phút
hiệu trời - HA: 100/70 -Nhiệt độ:37 độ - HA: 100/70 -HA 100/60 -HA
- SpO2 97% mmHg C mmHg mmHg 95/60mmHg
- M nhẹ -HA: 105/80 -SpO2:96% -Thở êm -SpO2: 97%
115l/p mmHg Hct(9h) 35%
- HA 100/80 NT: 22l/p
mmHg thở đều Tim đều
- Chi hơi mát, , không âm thổi
CRT #2s Phổi không ran,
thông khí đều 2
bên
Bụng mềm , ấn
đau HS(P)
Gan to 2cm
dưới bờ sườn,
chấm xuất huyết
da rải rác
Hct (7h) :42 %
Điều Lactate Ringer Lactate Ringer Lactate Ringer Lactate Ringer Lactate Ringer Lactate Ringer
trị 500 ml 2 túi 500 ml 2 túi 500ml (cs) còn 500 ml(cs) còn 660ml/TTM/4h lấy 480 ml
TTM lấy 550ml TTM 450ml 400ml (3ml/kg/h) BTTM trong 3h
trong 1 h Lactate Ringer Lactate Ringer (3 ml/kg/h x3)
(10ml/kg/h) 500ml 1 túi lấy 500 ml lấy 260
100ml ml
Tổng 550ml Tổng 660ml
TTM trong 1h TTM trong 2
(10ml/kg/h) giờ
Theo dõi :M, (6ml/kg/h)
HA,/1h Hct(11h)
Nhiệt độ, nước
tiểu /6h
Chế độ cấp cứu
1800 Kcal -
NK01 - cơm,
cháo ăn miệng
chăm sóc cấp I
V. DỊCH TỄ
- BN nữ 31 tuổi sống ở quận 5, TP.HCM
- Bệnh cấp tính đang lưu hành: sốt xuất huyết, tay chân miệng, đậu mùa khỉ
- Nhập viện vào tháng mùa mưa (T7-T10), nơi sống là vùng đô thị đông dân cư
- Môi sinh: có tiếp xúc với gia cầm ở chợ gần nơi sinh sống (gà)
- 3 Tháng nay không đi du lịch, di chuyển khỏi vùng sinh sống
- Không truyền máu, không tiêm chích
- Chưa ghi nhận ai có triệu chứng tương tự sống gần bệnh nhân
- Cơ địa:
+ BMI 22.1
+ Bệnh nền: chưa ghi nhận tiền căn bệnh lý nội khoa, ngoại khoa và dị ứng, chưa
từng bị sốt xuất huyết
VI. LƯỢC QUA CÁC CƠ QUAN
- Tổng trạng: BN tỉnh, tiếp xúc tốt
- Da: nổi ban, không ngứa, không ghi nhận sang thương khác
- Thần kinh: BN đã hết đau đầu ngày (17/10)
- Tuần hoàn: chưa ghi nhận bất thường
- Hô hấp: không chảy máu mũi, không ho, không khó thở
- Tiêu hóa: đau bụng âm ỉ vùng quanh rốn và hạ vị, không nôn ói, đi tiêu bình thường
- Tiết niệu: nước tiểu vàng trong không tiểu gắt, không tiểu lắt nhắt
- Cơ xương khớp: không đau khớp
- Mạch máu ngoại biên: chưa ghi nhận bất thường
Yêu cầu xét nghiệm Kết quả Giá trị tham chiếu Đơn vị
b. Chiều
Yêu cầu xét nghiệm Kết quả Giá trị tham chiếu Đơn vị
16/10/2023
Yêu cầu xét nghiệm Kết quả Giá trị tham chiếu Đơn vị
Yêu cầu xét nghiệm Kết quả Giá trị tham chiếu Đơn vị
Thấp Bình thường Cao
WBC 4.42 4.5 – 13.0 K/uL
NEU% 20.0 40 - 61.5 %
LYM% 46.6 26.6 – 40 %
MONO% 4.0 3-7 %
EOS% 1.4 1-3 %
BASO% 3.1 0 - 0.75 %
LUC% 25.0 %
NEU 0.88 1.8 – 8.0 K/uL
LYM 2.06 1.2 – 5.2 K/uL
MONO 0.18 0.13 – 0.91 K/uL
EOS 0.06 0.04 – 0.39 K/uL
BASO 0.14 0.00 – 0.09 K/uL
LUC 1.10 K/uL
RBC 4.12 4.0 – 5.2 M/uL
HGB 13.0 11.5 – 15.5 g/dL
HCT 37.1 35 – 45 %
MCV 90.1 77 – 92 fL
MCH 31.6 25 – 33 Pg
MCHC 35.1 31 – 37 g/dL
RDW 12.0 10-15 %
PLT 13 140 – 440 K/uL
Kết quả siêu âm:(16/10/2023)
Gan: chiều cao 13.8cm, bờ đều, đồng dạng
Túi mật : vách mỏng, có vài sỏi dmax # 1.0cm,có bóng lưng
Đường mật: không giãn
Tụy: không to, đồng dạng
Lách: chiều dài 10.6 cm, đồng dạng
Thận (P): không sỏi, không ứ nước
Thận (T): không sỏi, không ứ nước
Bàng quang: ít nước tiểu
Dịch màng bụng: không có
Dịch màng phổi: không có
Động mạch chủ bụng : không phình
Các cơ quan khác ở vùng chậu: khó khảo sát
KẾT LUẬN :
SỎI TÚI MẬT
XV. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH: SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NẶNG N6, VÀO SỐC 1
LẦN