You are on page 1of 11

BÀI 2: RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GLUCID

La Hồng Ngọc
CẤM SAO CHÉP DƯỚI MỌI HÌNH THỨC

1. Rối loạn chuyển hóa glucid là khi nồng độ đường trong máu:
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng và giảm
D. Tăng hoặc giảm
2. Giảm glucose máu khi nồng độ glucose máu dưới:
A. 0,5 g/l
B. 0,6 g/l
C. 0,8 g/l
D. 0,9 g/l
3. Nguyên nhân gây giảm glucose máu:
A. Ăn nhiều.
B. Tăng cường hấp thu glucose.
C. Tăng khả năng dự trữ.
D. Tăng tiêu thụ.
4. Nguyên nhân gây giảm glucose máu:
A. Ăn nhiều
B. Giảm tiêu thụ
C. Giảm diện tích hấp thu của ruột.
D. Giảm tiết insulin
5. Nguyên nhân gây giảm glucose máu:
A. Ăn thiếu.
B. Giảm tiêu thụ.
C. Hưng phấn thần kinh giao cảm.
D. Trung tâm B kém nhạy cảm với insulin.
6. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng hấp thu glucid:
A. Ăn thiếu.
B. Thiếu enzyme tiêu glucid của tụy và ruột.
C. Gan giảm khả năng dự trữ glucid.
D. Cường phó giao cảm.
7. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng hấp thu glucid:
A. Cắt ruột.
B. Thiếu enzyme ở gan.
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế bào ống thận.
D. Giảm tiết glucagon.
8. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng hấp thu glucid:
A. Thiếu enzyme ở gan.
B. Sốt kéo dài.
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế bào thành ruột.
D. Cường phó giao cảm.
9. Trẻ không chịu được sữa, nôn sau khi bú, tiêu chảy, suy dinh dưỡng là do:
A. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên galactose không chuyển
được thành glucose.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose không chuyển
được thành galactose.
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose không hấp thu vào thành ruột.
D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose ứ trong máu dẫn đến không hấp
thu thêm vào thành ruột.
10.Giảm glucose máu do rối loạn khả năng hấp thu glucid:
A. Thiếu enzyme ở gan.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose không chuyển
được thành galactose.
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose không hấp thu vào thành ruột.
D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose ứ trong máu dẫn đến không hấp
thu thêm vào thành ruột.
11. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng dự trữ glucose:
A. Gan tăng khả năng dự trữ glucid.
B. Gan tăng khả năng tăng tạo glucid từ các sản phẩm khác.
C. Thiếu bẩm sinh enzyme phosphorylase gây glucose không chuyển hóa
thành glycogen ở gan.
D. Thiếu bẩm sinh enzyme amylo-1-6-glucosidase gây glycogen không
chuyển hóa thành glucose.
12.Giảm glucose máu do tăng mức tiêu thụ:
A. Ngạt
B. Gây mê
C. Run (chống rét)
D. Ngủ
13.Giảm glucose máu trong trường hợp co cơ, sốt kéo dài là do:
A. Rối loạn hấp thu glucid.
B. Rối loạn khả năng dự trữ.
C. Tăng mức tiêu thụ.
D. Rối loạn điều hòa của hệ thần kinh, nội tiết.
14.Giảm glucose huyết do rối loạn điều hòa của hệ thần kinh:
A. Cường phó giao cảm.
B. Ức chế vỏ não.
C. Kích thích trung tâm A ở vùng hạ đồi.
D. Cường giao cảm
15.Giảm glucose huyết do rối loạn điều hòa nội tiết:
A. Tăng tiết glucagon.
B. Tăng tiết insulin.
C. Tăng tiết thyroxin.
D. Tăng tiết adrenalin.
16.Giảm glucose huyết do nguyên nhân tại thận:
A. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế bào ống thận.
B. Tăng khả năng tái hấp thu glucose
C. Tăng ngưỡng hấp thu glucose
D. Giảm tiết của hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
17.Nguồn năng lượng chủ yếu và trực tiếp cho mọi hoạt động của tế bào, mô
và cơ quan:
A. Protid
B. Glucid
C. Lipid
D. Chất khoáng
18.Glucid tồn tại trong cơ thể dưới dạng:
A. Dự trữ.
B. Vận chuyển.
C. Tham gia cấu tạo tế bào.
D. Tất cả đúng
19.Một chất tạo thành từ glucid có trong dịch thủy tinh thể của mắt:
A. Acid hyaluronic
B. Heparin
C. Condroitin
D. Glycogen.
20.Một chất tạo thành từ glucid có trong sụn, các mô liên kết của da:
A. Acid hyaluronic
B. Heparin
C. Condroitin
D. Glycogen.
21.Biểu hiện và hậu quả của giảm glucose huyết:
A. Tiểu nhiều
B. Glucose niệu.
C. Mất Na+, K+ huyết.
D. Ruột tăng co bóp, dạ dày tăng tiết dịch, hoa mắt.
22.Khi glucose máu giảm dưới bao nhiêu thì có sự thiếu năng lượng ở các tế
bào, có thể hôn mê:
A. 0,2 g/l
B. 0,4 g/l
C. 0,6 g/l
D. 0,8 g/l
23.Tăng glucose máu là khi nồng độ glucose máu trên:
A. 0,8 g/l
B. 1 g/l
C. 1,2 g/l
D. 1,4 g/l
24.Tăng glucose máu do:
A. Trong và sau bữa ăn nhiều disaccarid, monosaccarid.
B. Thiếu enzym amylase của tụy.
C. Sốt kéo dài.
D. Thận giảm khả năng tái hấp thu glucose.
25.Tăng glucose máu do:
A. Ăn thiếu.
B. Thiếu vitamin B1
C. Kích thích phó giao cảm
D. Giảm hoạt tính inulinase.
26.Hậu quả của tăng glucose máu:
A. Tăng glucose máu gây độc tế bào.
B. Giảm áp lực thẩm thấu lòng ống thận gây tiểu nhiều.
C. Glucose máu cao vượt ngưỡng tái hấp thu của thận gây glucose niệu.
D. Glucose máu tăng cao làm giảm tân tạo glucose từ lipid và protid gây
gầy nhiều.
27.Triệu chứng chính của đái tháo đường :
A. Ăn nhiều, uống nhiều, hoa mắt, run tay.
B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhiều, tiểu nhiều.
C. Hoa mắt, run tay, uống nhiều, tiểu nhiều.
D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều.
28.Người đầu tiên mô tả tổn thương tụy ở người bệnh đái tháo đường:
A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
29.Người đầu tiên gây bệnh tiểu đường thực nghiệm ở chó:
A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
30.Người đầu tiên xác định đảo Langherhans liên quan tới chức năng nội tiết
của tụy:
A. Sabolov
B. Banting và Best
C. Sanger
D. Lancereau
31.Người đầu tiên phân lập được insulin:
A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
32.Người đầu tiên xác định được cấu trúc cấp I của insulin:
A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. Banting và Best
D. Sanger.
33.Người đầu tiên xác định đảo Langherhans liên quan tới chức năng nội tiết
của tụy:
A. Von Mering và Minkowsky
B. Banting và Best
C. Sanger
D. Trung Quốc
34.Cơ chế tác dụng của insulin gây giảm glucose huyết:
A. Insulin gắn kết glucose huyết giúp vận chuyển glucose huyết vào tế bào.
B. Insulin gắn kết lên thụ thể insulin trên bề mặt tế bào giúp glucose vào tế
bào.
C. Insulin gắn kết thụ thể insulin trên bề mặt tế bào đường ruột gây ức chế
hấp thu glucose.
D. Insulin gắn kết thụ thể insulin trên bề mặt tế bào ống thận gây ức chế tái
hấp thu glucose.
35.Cơ chế gây kháng insulin:
A. Thụ thể insulin tăng nhạy cảm insulin.
B. Mô mỡ ở các tạng giảm.
C. Do stress thần kinh làm mô này tăng nhạy cảm insulin.
D. Các tuyến đối kháng insulin cường tiết.
36.Mức độ kháng insulin được tính bằng:
A. Đo nồng độ glucose huyết trong nghiệm pháp dung nạp glucose.
B. Đo nồng độ insulin huyết bất kỳ.
C. Đo nồng độ insulin huyết trong nghiệm pháp dung nạp glucose.
D. Đo nồng độ insulin huyết lúc đói.
37.Đái tháo đường do kém sản xuất insulin thuộc type:
A. Type I
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
38.Đái tháo đường type I, CHỌN CÂU SAI
A. Tính di truyền rõ rệt
B. Nếu gia đình có cha hoặc mẹ mắc bệnh đái tháo đường thì số con mắc
đái tháo đường là 8 – 10%.
C. Nếu gia đình có cha và mẹ mắc bệnh đái tháo đường thì số con mắc
bệnh đái tháo đường là 100%.
D. Số người bệnh đái tháo đường type I chiếm 5 – 10% tổng số bệnh nhân
đái tháo đường.
39.Gen kháng của đái tháo đường type I:
A. HLA-DR3
B. HLA-DRW2
C. HLA-D4
D. DQW-8
40.Yếu tố chính gây đái tháo đường typ I:
A. Do tế bào β tụy kém sản xuất insulin.
B. Do tế bào cơ thể đề kháng insulin.
C. Do tế bào α tụy kém sản xuất insulin.
D. Do tế bào cơ thể đề kháng glucagon.
41.Đặc điểm của đái tháo đường type I:
A. Bệnh phát sinh muộn, sau 40 tuổi
B. Phụ thuộc nhiều vào thói quen và môi trường
C. Đái tháo đường phụ thuộc insulin
D. Do phản ứng tự miễn của dòng lympho B
42.Thiếu insulin gây:
A. Glucose máu giảm.
B. Glucose máu nhanh chóng vào tế bào.
C. Giảm mất glucose qua nước tiểu.
D. Giảm tổng hợp và tăng thoái giáng lipid và protid máu.
43.Tổn thương chủ yếu của đái tháo đường typ I:
A. Tổn thương mạch máu lớn trong toàn thân.
B. Tổn thương mạch máu nhỏ trong toàn thân.
C. Nhiễm khuẩn.
D. Nhiễm toan.
44.Yếu tố nguy cơ lớn gây xơ vữa mạch ở người đái tháo đường:
A. Ứ đọng thể ceton trong máu.
B. Toan máu.
C. Ứ đọng acetyl CoA trong gan làm gan tăng cường tổng hợp cholesterol.
D. Ứ đọng glucose trong máu.
45.Đái tháo đường do hiện tượng kháng insulin thuộc type:
A. Type I
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
46.Đặc điểm của đái tháo đường type II:
A. Bệnh xuất hiện sớm dưới 20 tuổi
B. Khởi phát nhanh, cấp
C. Điều trị tiêm liên tục và đủ liều insulin
D. Chia 2 type nhỏ: tùy theo kháng insulin là chính hay thiếu insulin là
chính
47.Các yếu tố gây đái tháo đường typ II, CHỌN CÂU SAI:
A. Insulin giảm tác dụng.
B. Tế bào cơ thể kém nhạy cảm với insulin.
C. Giảm hoặc không sản xuất insulin.
D. Có tăng tiết tương đối glucagon.
48.Chọn câu đúng:
A. Đái tháo đường phụ thuộc glucagon: đái tháo đường typ I.
B. Đái tháo đường không phụ thuộc insulin: đái tháo đường typ I.
C. Đái tháo đường phụ thuộc glucagon: đái tháo đường typ II.
D. Đái tháo đường không phụ thuộc insulin: đái tháo đường typ II.
49. Rối loạn chuyển hóa trong đái tháo đường typ II ở khâu vận chuyển
hormon, CHỌN CÂU SAI:
A. Kháng thể chống thụ thể insulin.
B. Xuất hiện chất kháng insulin.
C. Tiết nguyên phát hormon đối lập insulin.
D. Tăng acid béo tự do.
50. Tổn thương chủ yếu của đái tháo đường typ II:
A. Tổn thương các mạch máu lớn trong toàn thân.
B. Tổn thương các mạch máu nhỏ trong toàn thân.
C. Nhiễm khuẩn.
D. Nhiễm toan.
51. Hậu quả của đái tháo đường typ I:
A. Đường máu cao và tăng sức đề kháng.
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa.
C. Xơ vữa các động mạch nhỏ.
D. Xơ vữa các mạch máu lớn.
52. Hậu quả của đái tháo đường typ II:
A. Xơ vữa các mạch máu nhỏ.
B. Đường máu cao và tăng sức đề kháng.
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa.
D. Xơ vữa các mạch máu lớn.
53. Rối loạn tác dụng của insulin và thụ thể của insulin ở tế bào đích trong đái
tháo đường typ I:
A. Tăng số lượng thụ thể insulin.
B. Tăng vận chuyển glucose vào nội bào.
C. Tăng lượng thụ thể insulin và giảm vận chuyển glucose vào nội bào.
D. Giảm lượng thụ thể insulin và tăng vận chuyển glucose vào nội bào
54. Rối loạn tác dụng của insulin và thụ thể của insulin ở tế bào đích trong đái
tháo đường typ II:
A. Tăng số lượng thụ thể insulin.
B. Giảm vận chuyển glucose vào nội bào.
C. Tăng sản xuất glucose ở gan và giảm tiêu thụ glucose ở cơ, mô mỡ và
các tế bào.
D. Tăng số lượng thụ thể insulin và giảm vận chuyển glucose vào tế bào.
55. Thiếu insulin ở tế bào gan gây, CHỌN CÂU SAI:
A. Giảm tổng hợp glycogen
B. Tăng tổng hợp glycogen.
C. Tăng thoái giáng glycogen
D. Tăng ceton huyết.
56. Điều trị đối với đái tháo đường typ I:
A. Chế độ ăn và tập luyện.
B. Nguồn insulin ngoại sinh, đủ liều và kéo dài suốt đời.
C. Nguồn insulin ngoại sinh, đủ liều, dùng cho tới khi tế bào β tụy tiết lại
insulin thì ngưng.
D. Các thuốc trị bệnh đái tháo đường theo các cơ chế tại gan, cơ và insulin
hỗ trợ.
57. Điều trị đối với đái tháo đường typ II:
A. Chế độ ăn và tập luyện là chính.
B. Tránh vận động nhiều.
C. Insulin điều trị đóng vai trò chính.
D. Chế độ ăn, tập luyện kết hợp thuốc điều trị.

You might also like