Professional Documents
Culture Documents
SLB
SLB
1. Yếu tố bên ngoài gây rối loạn chức năng 10. Rối loạn chuyển hóa protid trong tổn
gan: thương gan:
A. Nhiễm khuẩn, nhiễm vi rút. A. Tăng tổng hợp albumin.
B. Ứ mật. B. Giảm tổng hợp globulin.
C. Ứ trệ tuần hoàn. C. Giảm tổng hợp các yếu tố II, VII, IX, X.
D. Rối loạn chuyển hóa. D. Tăng khả năng phân hủy protid.
2. Tổn thương gan do ứ mật tiên phát: 11. Rối loạn chuyển hóa lipid trong tổn thương
A. Biểu mô đường mật nhỏ bị tổn thương. gan:
B. Tổn thương ống mật chung. A. Giảm hấp thu và tăng tân tạo mỡ.
C. Xơ hóa toàn bộ nhu mô gan. B. VLDL, LDL, HDL tăng.
D. Không tiến triển thành xơ gan. C. Cholesterol trong máu giảm khi tổn
3. Tổn thương gan do ứ mật thứ phát: thương gan do tắc mật.
A. Viêm xơ đường mật. D. Giảm hấp thu và giảm tân tạo mỡ.
B. Xơ hóa tế bào gan. 12. Bệnh khô mắt do thiếu vitamin A ở bệnh
C. Lâu dần gây xơ gan. nhân có tổn thương gan là do rối loạn:
D. Viêm xơ đường mật, xơ hóa tế bào gan A. Chuyển hóa glucid.
và tiến triển xơ gan. B. Chuyển hóa lipid.
4. Hội chứng Budd-Chiari gây tổn thương gan C. Chuyển hóa glucid.
vì: D. Chuyển hóa muối nước.
A. Rối loạn chuyển hóa. 13. Rối loạn chuyển hóa glucid do tổn thương
B. Ứ trệ tuần hoàn. gan:
C. Ứ mật nguyên phát. A. Giảm chuyển glucose huyết thành
D. Ứ mật thứ phát. glycogen dự trữ.
5. Tắc tĩnh mạch trên gan gây tổn thương gan B. Tăng dự trữ glycogen.
do: C. Giảm các sản phẩm chuyển hóa trung
A. Xơ hóa phát triển ở khoảng cửa lan dần gian của glucid.
vào tiểu thùy. D. Tăng glucose huyết xa bữa ăn.
B. Các tế bào gan bị hoại tử do thiếu oxy. 14. Phù trong suy gan là do:
C. Hemosiderin và hemofuschin tích tụ A. Giảm áp lực thủy tĩnh.
nhiều trong gan. B. Tăng phân hủy hormon ADH.
D. Ứ đọng đồng trong gan. C. Tăng phân hủy hormon aldosteron.
6. Viêm ngoại tâm mạc co thắt dày dính gây D. Giảm áp lực keo.
tổn thương gan do: 15. Bệnh nhân suy gan có các triệu chứng teo
A. Rối loạn chuyển hóa. tinh hoàn, dãn mạch do:
B. Ứ trệ tuần hoàn. A. Giảm phân hủy hormon sinh dục.
C. Ứ mật nguyên phát. B. Giảm phân hủy hormon vỏ thượng thận.
D. Ứ mật thứ phát. C. Giảm phân hủy hormon ADH.
7. Bệnh Wilson do: D. Giảm thủy phân fethidin.
A. Rối loạn chuyển hóa. 16. Bệnh nhân suy gan có hiện tượng ứ muối
B. Ứ trệ tuần hoàn. và ứ nước là do:
C. Ứ mật nguyên phát. A. Giảm phân hủy hormon sinh dục.
D. Ứ mật thứ phát. B. Giảm phân hủy hormon vỏ thượng thận.
8. Đường xâm nhập yếu tố gây bệnh tại gan, C. Giảm phân hủy hormon ADH.
CHỌN CÂU SAI: D. Giảm thủy phân fethidin.
A. Đường tĩnh mạch cửa. 17. Bệnh nhân suy gan có hiện tượng thiểu
B. Đường ống dẫn mật. niệu, ứ nước gian bào, phù, báng nước là
C. Đường bạch huyết. do:
D. Đường tiết niệu. A. Giảm phân hủy hormon sinh dục.
9. Tổn thương gan có thể gây rối loạn: B. Giảm phân hủy hormon vỏ thượng thận.
A. Bài tiết insulin. C. Giảm phân hủy hormon ADH.
B. Bài tiết glucagon. D. Giảm thủy phân fethidin.
C. Cấu tạo và bài tiết mật. 18. Cơ chế vàng da được phân thành:
D. Bài tiết trypsin. A. Vàng da do nguyên nhân trước gan.
B. Vàng da do tổn thương gan. 26. Vàng da trong bệnh Crigler Najjara do
C. Vàng da do nguyên nhân sau gan. nguyên nhân tại gan:
D. Vàng da do nguyên nhân trước gan, tại A. Thiếu enzym transferase.
gan và sau gan. B. Thừa enzym transferase.
19. Nguyên nhân gây vàng da trước gan: C. Tăng bilirubin kết hợp trong máu.
A. Tắc mật. D. Tăng bilirubin kết hợp trong nước tiểu.
B. Hemoglobin được chuyển thành 27. Đặc điểm của vàng da trước gan, CHỌN
bilirubin tự do quá nhiều. CÂU SAI:
C. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành A. Bilirubin tự do tăng cao.
bilirubin kết hợp. B. Bilirubin kết hợp tăng.
D. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do qua C. Phân sẫm màu.
màng tế bào nhu mô gan. D. Bilirubin kết hợp giảm.
20. Nguyên nhân vàng da sau gan: 28. Đặc điểm vàng da sau gan, CHỌN CÂU
A. Tắc mật. SAI:
B. Hemoglobin được chuyển thành A. Vàng da đậm, phân trắng, nước tiểu
bilirubin tự do quá nhiều. vàng.
C. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành B. Cholesterol, acid mật tăng.
bilirubin kết hợp. C. Bilirubin kết hợp tăng.
D. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do qua D. Bilirubin tự do tăng.
màng tế bào nhu mô gan. 29. Suy tim phải gây rối loạn tuần hoàn chủ
21. Cơ chế gây vàng da tại gan, CHỌN CÂU yếu tại gan do:
SAI: A. Giảm lưu lượng tuần hoàn.
A. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do qua B. Ứ máu tại gan.
màng tế bào nhu mô gan. C. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
B. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành D. Giảm áp lực tĩnh mạch cửa.
bilirubin kết hợp. 30. Hậu quả của ứ máu tại gan:
C. Tổn thương tế bào nhu mô gan và bài A. Hoại tử tế bào nhu mô gan quanh tĩnh
tiết mật. mạch trung tâm tiểu thùy.
D. Tăng dung huyết. B. Tổ chức xơ hóa phát triển.
22. Vàng da, bilirubin tự do trong máu tăng ưu C. Thoái hóa mỡ, xơ hóa.
thế thuộc: D. Hoại tử, thoái hóa mỡ và xơ hóa nhu mô
A. Vàng da trước gan. gan.
B. Vàng da tại gan. 31. Nguyên nhân tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
C. Vàng da sau gan. A. Hệ thống tĩnh mạch cửa bị tắc trước
D. Vàng da trước gan hoặc tại gan. xoang hoặc sau xoang.
23. Vàng da, bilirubin tự do và kết hợp đều B. Tăng áp lực tại lách là tăng áp lực máu
tăng: sau xoang.
A. Vàng da trước gan. C. Tăng áp lực máu trên gan là tăng áp lực
B. Vàng da tại gan. máu trước xoang.
C. Vàng da sau gan. D. Huyết áp tĩnh mạch toàn thân giảm.
D. Vàng da tại gan hoặc sau gan. 32. Hậu quả của tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
24. Vàng da, phân trắng, nước tiểu vàng là do A. Suy tim phải.
nhóm nguyên nhân: B. Xuất huyết dưới da.
A. Vàng da trước gan. C. Phù khu trú.
B. Vàng da tại gan. D. Giãn tĩnh mạch thực quản..
C. Vàng da sau gan. 33. Cơ chế báng nước trong tăng áp lực tĩnh
D. Vàng da trước gan hoặc vàng da sau gan. mạch cửa, CHỌN CÂU SAI:
25. Truyền nhầm nhóm máu gây vàng da, A. Tăng áp lực thủy tĩnh.
thuộc nhóm: B. Tăng tính thấm thành mạch.
A. Vàng da trước gan. C. Tăng áp lực keo huyết tương.
B. Vàng da tại gan. D. Gan không phân hủy hormon ADH và
C. Vàng da sau gan. aldosteron.
D. Vàng da trước gan hoặc vàng da tại gan. 34. Báng nước trong xơ gan là:
A. Nước báng là dịch tiết.
B. Nước báng là dịch thấm. 43. Suy gan mạn tính gây rối loạn chức năng
C. Nước báng là dịch hỗn hợp. các cơ quan xung quanh với biểu hiện,
D. Nước báng là dịch tương tự huyết tương. CHỌN CÂU SAI:
35. Trong bệnh gan thường gặp thiếu máu do, A. Giảm co bóp và giảm tiết dịch ruột.
CHỌN CÂU SAI: B. Hội chứng gan thận.
A. Giảm tổng hợp protein. C. Tăng số lượng hồng cầu.
B. Giảm dự trữ sắt. D. Nhiễm độc thần kinh.
C. Giảm dự trữ vitamin B12. 44. Chán ăn, buồn nôn, chướng hơi, đầy bụng
D. Giảm dự trữ vitamin K. trong suy gan mạn là do:
36. Chảy máu trong suy gan do: A. Ức chế thần kinh phó giao cảm ruột.
A. Thiếu vitamin E. B. Thiếu mật làm giảm co bóp và tiết dịch
B. Thiếu vitamin D. ruột.
C. Thiếu vitamin K. C. Giảm tuần hoàn tại ruột.
D. Thiếu vitamin A. D. Giảm tổng hợp protein.
37. Suy gan là tình trạng gan không thực hiện 45. Biểu hiện hay gặp nhất ở người suy gan
được chức năng, CHỌN CÂU SAI: mạn là:
A. Chuyển hóa protid. A. Thần kinh.
B. Chống độc. B. Chảy máu.
C. Bài tiết mật. C. Thiếu máu.
D. Dự trữ mật. D. Thiểu niệu.
38. Suy gan cấp tính biểu hiện triệu chứng nổi 46. Thay đổi thành phần máu trong suy gan
bật ở: mạn:
A. Não. A. Phosphatase kiềm tăng trong tắc mật.
B. Gan. B. GOT giảm trong tổn thương tế bào gan.
C. Thận. C. GPT giảm trong tổn thương tế bào gan.
D. Lách. D. Glucose-6 phosphat dehydrogenase giảm
39. Suy gan cấp tính: trong tổn thương tế bào gan.
A. Nhu mô gan không thể hoạt động bù. 47. Rối loạn thần kinh trong suy gan mạn do:
B. Nhu mô gan không thể tái sinh. A. Nhiễm độc do các chất độc đối với gan.
C. Vàng da là mốc để phân loại mức độ cấp B. Biểu hiện nhiễm độc thần kinh nhẹ: hôn
diễn. mê.
D. Mức độ vàng da là mốc để phân loại C. Biểu hiện nhiễm độc thần kinh nặng: run
mức độ cấp diễn. tay chân.
40. Trong suy gan, bệnh lý não xuất hiện sau D. Biểu hiện nhiễm độc thần kinh nặng: rối
vàng da 1- 4 tuần, nguy cơ phù não cao loạn ý thức.
được phân loại thành: 48. Cơ chế gây bệnh não do gan là:
A. Suy gan tối cấp. A. Tác nhân có hại đường tiêu hóa theo tĩnh
B. Suy gan cấp. mạch cửa đến tim lên não.
C. Suy gan bán cấp. B. Tác nhân có hại đường tiêu hóa theo tĩnh
D. Suy gan mạn. mạch chủ dưới đến tim lên não.
41. Nguyên nhân gây phá hủy nhanh nhu mô C. Giảm tính thấm hàng rào máu não.
gan, CHỌN CÂU SAI: D. Không có sự biến đổi chuyển hóa năng
A. Nhiễm độc. lượng ở não.
B. Virus viêm gan. 49. Ammoniac gây bệnh não do gan, CHỌN
C. Thuốc. CÂU SAI:
D. Thiếu máu gan từ từ. A. Do vi khuẩn lên men 1 số chất ở ruột.
42. Biểu hiện của suy gan cấp: B. Qua gan chuyển thành urê.
A. Dấu hiệu nôn và dấu thần kinh xuất hiện C. Không qua gan để chuyển thành urê.
sớm. D. Loại trừ ammoniac sẽ cải thiện rõ tình
B. Tăng glucose huyết. trạng bệnh.
C. Tăng cholesterol este hóa.
D. Ammoniac giảm. 50. Các chất gây bệnh não do gan:
A. Acid béo chuỗi dài.
B. Ammoniac.
C. Creatinin. B. Ức chế hệ rennin-angiotensin-
D. Bilirubin. aldosteron.
51. Hội chứng gan – thận: C. Giảm phóng thích ADH.
A. Thận suy giảm chức năng không hồi D. Kích thích hệ rennin-angiotensin-
phục. aldosteron.
B. Xuất hiện albumin niệu. 54. Cơ chế hôn mê gan:
C. Giảm lượng huyết tương qua thận. A. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,54
D. Tổn thương mô thận và ống thận. mg/100ml.
52. Yếu tố liên quan bệnh thận do gan, CHỌN B. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,74
CÂU SAI: mg/100ml.
A. Dãn động mạch ngoại vi và co động C. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,94
mạch trong thận. mg/100ml.
B. Kích thích hệ phó giao cảm nội thận. D. Tăng ammoniac trong máu ≥ 1,14
C. Rối loạn tuần hoàn và giảm tưới máu mg/100ml.
thận. 55. Điều kiện thuận lợi tham gia vào các cơ chế
D. Cytokin và chất hoạt mạch tác động hệ hôn mê gan, CHỌN CÂU SAI:
tuần hoàn thận. A. Tăng glucose máu.
53. Dãn động mạch ngoại vi và co động mạch B. Phù tổ chức não.
nội thận trong hội chứng gan thận do: C. Sản phẩm độc từ ống tiêu hóa.
A. Giảm sản xuất NO, tăng áp lực hệ tĩnh D. Tình trạng suy sụp cơ thể.
mạch cửa.
8-GAN
Câu 1:Con đƣờng chính và quan trọng nhất để các yếu tố gây bệnh xâm nhập vào
gan:
A. Đường ống dẫn mật
B. Đường bạch huyết
C. Đường tĩnh mạch cửa
D. Đường tuần hoàn máu
Câu 2:Trong hội chứng gan thận, thể phản ánh tình trạng tiến triển nhanh bệnh lý
tại thận là:
A. Typ 2
B. Typ1
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Xuất huyết dƣới da hay nội tạng gây nôn ra máu, tiêu ra máu là biểu hiện
hay gặp nhất ở:
A. Suy gan cấp
B. Suy gan mạn
C. Suy gan bán cấp
D. Hôn mê gan
Câu 4: Thiếu G-6 phosphatase gặp trong bệnh:
A.Vol Gierke
B.Wilson
C.Xơ gan do nhiễm sắt
D.Budd – Chiari
Câu 5: Trong bệnh vàng da trƣớc gan:
A.Bilirubin tự do tăng cao trong nước tiểu
B.Bilirubin tự do tăng cao trong máu
C.Bilirubin tự do giảm trong nước tiểu
D.Bilirubin tự do tăng cao trong máu và nước tiểu
Câu 6: Biểu hiện của hôn mê gan
A. Rối loạn ý thức, run chân tay, buồn nôn , nôn ra máu, tiêu ra máu
B. Run tay chân, tim nhanh, vã mồ hôi, mắt hoa, rã rời tay chân, có thể dẫn đến ngất xỉu
hoặc hôn mê
C. Rối loạn thần kinh như, ý thức giảm sút, chân tay run rẩy, mơ màng, nói lắp bắp, co
giật, sau cùng là hôn mê
D. Xuất hiện những dấu hiệu thần kinh sớm: mệt lả, ngủ gà, mất ngủ, co giật hôn mê
Câu 7:Triệu chứng giống nhƣ con vật thí nghiệm bị cắt toàn bộ gan là của bệnh:
A. Suy gan cấp
B. Suy gan bán cấp
C. Suy gan tối cấp
D. Suy gan mạn tính
Câu 8: Khi có biểu hiện rối loạn hấp thu lipid sẽ ảnh hƣởng đến hấp thu các vitamin,
ngoại trừ:
A. Vitamin A
B
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin E
Câu 9: Thiếu hụt Xeruloplasmin gặp trong bệnh :
A.Von Gierke
B.Wilson B
C.Rối loạn chuyển hóa sắt
D.Xơ gan mật tiên phát
Câu 10: Nguyên nhân chính gây vàng da sau gan ? B
A. Co thắt cơ oddi D
B. Sỏi ống mật
C. Giun lên ống mật
D. Các trường hợp tắc mật
Câu 11: Triệu chứng thƣờng gặp ở viêm gan ?
A.Vàng da, mệt mỏi, chán ăn, sốt, chóng mặt
B.Đau hạ sườn phải, mệt mỏi, đau đầu, chán ăn A
C.Vàng da, khó thở, sốt, mệt mỏi, đau đầu
D.Đau hạ sườn trái, mệt mỏi, chán ăn, hoa mắt
Câu 12: Biến chứng viêm gan mạn hầu nhƣ không xảy ra sau nhiễm:
A. Virus viêm gan B
B. Virus viêm gan C D
C. Virus viêm gan D
D. Virus viêm gan E
Câu 13: Sỏi ống mật, giun chui ống mật, viêm sẹo, dây chằng, rối loạn thần kinh thực
vật là nguyên nhân gây nên:
A. Vàng da trước gan
C
B. Vàng da tại gan
C. Vàng da cơ học
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Báng nƣớc là kết quả của sự:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh của hệ thống tĩnh mạch cửa
B. Tăng tính thấm thành mạch E
C. Giảm áp lực keo huyết tương
D. Gan không phân hủy một số hormone giữ muối như aldosterol E. Tất cả đều
đúng
Câu 15: Chức năng gan đƣợc thực hiện nhờ hai loại tế bào nào?
A.Tế bào nhu mô gan
B.Tế bào Kupffer
C.A và B đúng
D.A và B sai
Câu 16: Gan là một trong những cơ quan quan trọng của cơ thể, gồm:
A. 3 chức phận đó là: chuyển hóa, chống độc, tuần hoàn
B. 4 chức phận đó là: chuyển hóa, chống độc, tuần hoàn, cấu tạo bài tiết
mật C. 3 chức phận đó là: chuyển hóa, tuần hoàn, hấp thu D. Tất cả đều sai
Câu 17: Hậu quả chủ yếu nhất do rối loạn chuyển hóa protid khi gan suy
A. Thiếu máu
B. Xuất huyết chảy máu
C. Phù
D. Giảm protid máu
Câu 18: Cơ chế chính gây rối loạn vận động, ý thức khi bị suy gan nặng
A.Tăng NH3 trong máu D/
B.Suy kiệt A
C.Nhiễm toan
D.Tăng các chất dẫn truyền thần kinh giả
Câu 19: Biểu hiện rối loạn chuyển hóa protid trong suy gan mạn là
A.Ti lệ A/G>1
B.Tăng protid toàn phần máu
C.Phù do giảm áp lực keo
D.Giảm globulin máu
Câu 20: Cơ chế gây báng nƣớc (báng bụng) trong xơ gan.
A.Giảm áp lực tĩnh mạch cửa
B.Tăng áp lực keo huyết tương
C.Giảm tính thấm thành mạch
D.Giảm phân hủy hormone ADH và aldosteron
Câu 21: Gan là cơ quan duy nhất chuyển hóa chất nào sau đây
A. Rượu
B. NH3
C. Các loại thuốc
D. Creatinin
Câu 37: Rối loạn chống độc của gan thể hiện?
A. Giảm phân hủy một số hormon, tăng khả năng cố định chất màu,giảm khả năng
chuyển chất độc thành chất không độc
B. Tăng phân hủy một số hormon, tăng khả năng cố định chất màu,giảm khả năng chuyển
C
chất độc thành chất không độc
C. Giảm phân hủy một số hormon, giảm khả năng cố định chất màu,giảm khả năng
chuyển chất độc thành chất không độc
D. Tăng phân hủy một số hormon, tăng khả năng cố định chất màu, tăng khả năng chuyển
chất độc thành chất không độc
Câu 38: Rối loạn tuần hoàn gan sẽ:
A. Giảm lưu lượng tuần hoàn, ứ máu tại gan, tăng áp lực tĩnh mạch cửa
B. Giảm lưu lượng tuần hoàng, tăng áp lực tĩnh mạch cửa A
C. Giảm lưu lượng tuần hoàng, ứ máu tại gan
D. Ứ máu tại gan, tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Câu 39: Suy gan tối cấp xảy ra trong vòng mấy ngày kể từ khi vàng da, với xuất
hiện triệu chứng não?
A. 5 ngày
C
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 8 ngày
Câu 40: Suy gan mạn tính biểu hiện ở?
A. Tiêu hóa, tuần hoàn, thận, thần kinh
B. Tiêu hóa, tuần hoàn,gan, thần kinh A
C. Tuần hoàn, thận, thần kinh
D. Tiêu hóa, tuần hoàn, thận, mật
Câu41: Bệnh Vol Gierke do thiếu enzym gì?
A. Amylase
B. Trypsinogen C
C. G.6 Phosphatase
D. Lipase
Câu 42: Nguyên nhân gây bệnh Wilson?
A. Rối loạn chuyển hóa chì
B. Rối loạn chuyển hóa đồng B
C. Rối loạn chuyển hóa sắt
D. Rối loạn chuyển hóa kẽm
Câu 43: Chọn câu không đúng đối với bệnh suy gan cấp tính:
A. Là tình trạng mất chức năng của gan D
B. Xảy ra ở những người chưa từng có bệnh gan
C. Diễn biến nhanh chóng trong vài ngày hoặc vài tuần D. Tất cả đều sai
Câu 44: Suy gan cấp thƣờng gây ra các biến chứng nào sau đây:
A. Phù não
B. Nhiễm trùng máu, đường hô hấp A
C. Suy thận
D.Tất cả đều đúng
Câu 45: Biểu hiện nào không phải do bệnh suy gan cấp tính:
A. Vàng da
B. Đau ở vùng hạ sườn phải D
C. Hoa mắt, chóng mặt
D. Buồn nôn và nôn
Câu 46: Rối loạn chức năng tuần hoàn ở suy gan mạn tính KHÔNG CÓ biểu hiện:
A. Thiểu năng tim mạch
B. Giảm số lượng hồng cầu D
C. Thay đổi các thành phần máu
D. Không chảy máu
Câu 17:
A. Glucose, Natri tái hấp thu hoàn toàn ở thận
B. Thận có chức năng : lọc , bài tiết, thải trừ C
C. Natri, H2 được tái hấp thu một phần ở ống thận
D. Các acid amin bị đào thải 100%
Câu 18: Chọn ý SAI:
A. Thận có chức năng nội tiết và ngoại tiết.
B. Khi bị mất máu, thiếu máu hoặc thiếu O2, thận sẽ sản xuất ra hormon C
Erythropoietin có tác dụng kích thích tế bào đầu dòng sinh hồng cầu.
C. Chức năng ngoại tiết của thận: tiết Renin, tiết Erythropoietin.
D. Bài tiết & tái hấp thu diễn ra ở ống thận.
Câu 19: Năng lƣợng cung cấp cho quá trình lọc ở cầu thận
A. Là năng lượng cơ học do tim cung cấp thông qua lưu lượng và huyết áp ở
cầu thận.
B. Là năng lượng sinh học (ATP) được sản xuất ở ty lạp thể của tế bào ống A
thận.
C. Không cần năng lượng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Khi lƣu lƣợng máu đến thận giảm hoặc Na+ máu giảm, Thận kích thích tổ
chức cạnh cầu thận bài tiết ra một hormon có vai trò duy trì ổn định huyết áp đó là:
A. Creatinin
B. Bilirubin C
C. Renin
D. Erythropoietin
Câu 21: Hậu quả và biểu hiện suy thận mạn tới dịch cơ thể
A.Phù toàn thân , nhiễm acid
B.Ống thận tăng khả năng bài tiết A
C.Thận giảm khả năng cô đặc nước tiểu
D.Xơ hóa thận
Câu 22: Trong suy thận cấp đâu là nguyên nhân tại thận
A. Do tụt huyết áp kéo dài
B. Do sỏi và khối u C
C. Do viêm ống thận cấp
D. Do giảm thể tích máu
Câu 23: Bệnh thận hay gây thiếu máu nhất
A. Viêm cầu thận cấp
B. Viêm ống thận cấp B
C. Hội chứng thận hư
D. Viêm cầu thận mạn
Câu 24: Yếu tố chính gây hôn mê ở suy thận mạn
A. Nhiễm toan
B. HC ure huyết D
C. Phù
D. A và B
Câu 25: Tình trạng nephron thoái hóa không phục hồi, các nephron còn lại tăng
cƣờng chức năng và phì đại, diễn tiến dần đến xơ hóa cầu thận thuộc bệnh lý:
A. Viêm kẽ thận mạn tính.
B. Viêm cầu thận cấp. C
C. Viêm cầu thận mạn.
D. Bệnh thận do gan.
Câu 26: Bệnh thận hƣ nhiễm mỡ hay gặp thành phần nào trong nƣớc tiểu:
A. Ceton niệu > 1 g/l.
B. Protein niệu > 1 g/l. B
C. Glucose niệu > 1 g/l.
D. Nitrate niệu > 1 g/l.
Câu 27: Biểu hiện tại vị trí viêm cầu thận cấp, CHỌN CÂU SAI:
A. Sung huyết cầu thận.
B. Thoát huyết tương ở cầu thận. D
C. Thoát protein và tế bào vào ống thận.
D. Giảm tái hấp thu protein ở ống thận.
Câu 28: Trong bệnh thận, phức hợp miễn dịch lắng đọng ở màng cơ bản
làm phân triển tế bào thuộc nhóm: A. Phân triển tràn lan.
B. Phân triển từng ổ. D
C. Phân triển màng đáy.
D. Viêm cầu màng.
Câu 58: Ảnh hƣởng của STM đến dịch cơ thể phụ thuộc vào điều gì
A. Lượng nước và thức ăn đưa vào cơ thể
B. Mức độ suy thận D
C. Lưu lượng máu qua thận
D. A và B đúng
Câu 59: Gọi là protein niệu khi:
(1) Có protein trong nƣớc tiểu
(2) Lƣợng protein vƣợt quá giới hạn cho phép (>200mg/24h)
(3) Phải có thƣờng xuyên D
A. (1)
B. (1), (2)
C. (1), (2), (3)
D. (2)
CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
1. Loét dạ dày là hậu quả của:
A. Yếu tố tấn công = yếu tố bảo vệ.
B. Yếu tố tấn công > yếu tố bảo vệ.
C. Yếu tố tấn công < yếu tố bảo vệ.
D. Tăng yếu tố tấn công và tăng yếu tố bảo vệ.
2. Loét dạ dày do giảm các yếu tố bảo vệ sau:
A. Lớp nhầy, tế bào biểu mô niêm mạc, prostaglandin, tưới máu niêm mạc.
B. Pepsinogen, acid chlorhydric.
C. Helicobacter pylori.
D. Rượu, thuốc lá.
3. Pepsinogen trong viêm loét dạ dày:
A. Lả tác nhân chính gây loét dạ dày.
B. Phân tử pepsin có thể thấm sâu vào lớp gel bảo vệ niêm mạc.
C. Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gây loét.
D. Pepsin hoạt động tốt nhất ở pH dạ dày = 4.
4. Acid chlorhydric gây loét do: CHỌN CÂU SAI
A. H+ xuyên lớp gel đến lớp cơ dạ dày.
B. Tổn thương biểu mô niêm mạc, nơrôn, mạch máu dạ dày.
C. Kết hợp xâm nhiễm các tế bào viêm.
D. Ức chế tạo prostaglandin.
5. Tác nhân gây tăng tiết acid dạ dày:
A. NSAID, thuốc lá, rượu, stress.
B. Nhiễm khuẩn, bỏng rộng.
C. Suy dinh dưỡng kéo dài, thiếu vitamin B1.
D. Viêm dạ dày mạn tính giai đoạn teo niêm mạc.
6. Tác nhân gây giảm co bóp dạ dày:
A. Tâm lý vui vẻ, thoải mái.
B. Cản trở cơ học kéo dài.
C. Kích thích thần kinh phế vị.
D. Cường phó giao cảm.
7. Tác nhân gây tăng co bóp dạ dày:
A. Tắc môn vị giai đoạn muộn.
B. Ức chế phó giao cảm.
C. Ức chế thần kinh phế vị.
D. Rượu, chất độc, nhiễm khuẩn, thức ăn ôi thiu.
8. Giảm tiết dịch mật có thể gặp khi:
A. Thiểu năng gan.
B. Tắc ống dẫn mật.
C. Bệnh ở hồi tràng.
D. Thiểu năng gan, tắc ống dẫn mật, bệnh ở hồi tràng.
9. Hậu quả của giảm tiết dịch mật:
A. Đầy bụng, khó tiêu.
B. Ợ hơi, đau tức dạ dày, nôn.
C. Giảm hấp thu mỡ và các vitamin tan trong mỡ.
D. Giảm hấp thu protein.
10. Thiểu năng tụy:
A. Thường do viêm tụy cấp tính.
B. Gây rối loạn tiêu hóa và kích thích ruột.
C. Triệu chứng bệnh rầm rộ.
D. Dịch tụy tiết nhiều gây tăng áp lực trong ống dẫn tụy.
11. Viêm tụy cấp là tình trạng:
A. Viêm hoại tử cấp.
B. Tiền enzym được hoạt hóa tiêu hủy mô tụy.
C. Gây rối loạn huyết động tại chỗ và toàn thân.
D. Enzym tụy được hoạt hóa gây hoại tử mô tụy làm rối loạn huyết động tại chỗ
và toàn thân.
12. Cơ chế gây tiêu lỏng:
A. Tăng tiết dịch ruột.
B. Giảm co bóp ruột.
C. Tăng hấp thu ở ruột.
D. Giảm nhu động ruột.
13. Tăng tiết dịch ruột gây tiêu lỏng:
A. Nước từ lớp dưới niêm ruột tiết ra.
B. Trong viêm ruột cấp do giun sán.
C. Trong viêm ruột mạn do độc chất.
D. Nước từ niêm mạc tiết do độc chất trong viêm cấp, do giun sán trong viêm
mạn.
14. Tăng co bóp ruột gây tiêu lỏng:
A. Thức ăn qua ruột chậm.
B. Viêm ruột, nhiễm khuẩn ruột mạn.
C. Tăng vi khuẩn chí ở ruột.
D. Thức ăn qua ruột nhanh, viêm ruột, loạn khuẩn chí ruột.
15. Cơ chế gây tiêu lỏng trong ngộ độc:
A. Tăng tiết dịch, tăng co bóp và giảm hấp thu ở ruột.
B. Giảm tiết dịch, tăng co bóp và giảm hấp thu ở ruột.
C. Tăng tiết dịch, giảm co bóp và giảm hấp thu ở ruột.
D. Tăng tiết dịch, giảm co bóp và tăng hấp thu ở ruột.
16. Hậu quả tiêu lỏng cấp:
A. Máu loãng, tăng huyết áp.
B. Nhiễm độc và nhiễm acid.
C. Cơ thể thiếu protein, máu.
D. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca.
17. Hậu quả tiêu lỏng mạn:
A. Thiếu máu, suy dinh dưỡng, còi xương.
B. Rối loạn huyết động.
C. Nhiễm độc và nhiễm acid.
D. Suy thận trước thận.
18. Hội chứng ruột kích ứng là tình trạng:
A. Rối loạn chức năng ruột cấp tính.
B. Tổn thương thực thể ở ruột.
C. Mất thăng bằng thần kinh thực vật tại chỗ.
D. Giảm độ nhạy của thụ quan hóa học, cơ học và cảm giác ở ruột.
19. Hội chứng tắc ruột:
A. Thoát vị là tắc ruột chức năng.
B. Liệt ruột là tắc ruột chức năng.
C. Đoạn trên chỗ tắc giảm co bóp.
D. Đoạn dưới chỗ tắc tăng co bóp.
20. Hậu quả tắc ruột:
A. Nôn dịch ruột khi tắc tá tràng.
B. Mất nước kèm nhiễm acid khi tắc môn vị.
C. Nhiễm độc sớm và nặng khi tắt ruột ở cao.
D. Dấu hiệu mất nước nổi bật khi tắc ruột ở thấp.
21. Táo bón do:
A. Tắc cơ học ở đại tràng.
B. Tăng trương lực ruột già.
C. Tăng tính cảm thụ quan cơ học ở đại tràng do nhịn đại tiện.
D. Tăng nhu động ở đại tràng.
22. Hậu quả có thể có của táo bón:
A. Trĩ.
B. Thiếu máu.
C. Nhiễm khuẩn tại chỗ hay toàn thân.
D. Trĩ, thiếu máu, nhiễm khuẩn.
23. Rối loạn hấp thu xảy ra khi:
A. Rối loạn tiết dịch tiêu hóa.
B. Niêm mạc hấp thu toàn vẹn.
C. Niêm mạc hấp thu được tưới máu đầy đủ.
D. Tình trạng toàn thân liên quan tiêu hóa toàn vẹn.
24. Rối loạn tại ruột đưa đến kém hấp thu:
A. Niêm mạc hấp thu được tưới máu đầy đủ.
B. Bệnh dạ dày.
C. Giảm tiết enzym tiêu hóa.
D. Giảm nhu động ruột.
25. Cắt bỏ một đoạn dài ruột non gây kém hấp thu do:
A. Thiếu enzym tiêu hóa.
B. Nhiễm khuẩn.
C. Giảm diện tích hấp thu.
D. Nhiễm độc tiêu hóa.
26. Suy gan gây giảm hấp thu vì:
A. Gây tăng acid dạ dày làm thức ăn chậm xuống ruột.
B. Gây thiếu muối mật làm giảm hấp thu lipid.
C. Giảm calci huyết gây tăng co bóp ruột.
D. Gây thiếu enzym phân giải glucid.
27. Hậu quả của giảm hấp thu, CHỌN CÂU SAI:
A. Suy dinh dưỡng.
B. Bệnh thiếu vitamin.
C. Còi xương.
D. Béo phì.
1. Quan niệm của y học Trung quốc cho rằng (1) Bệnh là do mất cân bằng
âm dương, ngũ hành. (2) Chịu ảnh hưởng của thuyết Thiên địa vạn vật nhất
thể. (3) Nguyên nhân do nội thương hoặc ngoại cảm.(tr.10,11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Đông y cho rằng các nguyên nhân bên trong gây bệnh là (1) Trạng thái
tâm lý thái quá (2) Lục tà (Phong, hàn, thử, thấp, táo, hỏa). (3) Thất tình (Hỷ,
nộ, ái, ố, lạc, tăng, bi) .(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Áp dụng trị liệu theo Đông y (1) Dựa vào lý luận sinh khắc của âm dương,
ngũ hành. (2) Nếu hư chứng thì bổ, thực chứng thì tả. (3) Nhằm lập lại cân
bằng âm dương cho cơ thê.(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Y học Ấn độ cổ đại chịu ảnh hưởng (1) Thuyết bất khả tri. (2) Thuyết luân hồi.
(3) Cho điều trị bệnh không quan trọng bằng diệt dục(tr.11)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Hippocrate (1) Quan niệm hoạt động sống của cơ thể dựa trên cơ sở của 4
thể dịch. (2) Cho rằng sự tác động qua lại của 4 thể dịch là nền tảng của sức
khỏe vànguyên nhân của bệnh tật. (3) Quan niệm đó thiếu cơ sở khoa học
nhưng lại là một tiến bộ so với thời đại của ông.(tr.12)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Phát biểu: "Sự hoạt động không bình thường của tế bào là nguồn gốc
của bệnh tật" (1) Là phát biểu của Pauling về bệnh lý phân tử. (2) Là phát
biểu của Wirchov về bệnh học tế bào. (3) Thuyết nầy quên mất con người tổng
thể. (tr.13)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Thuyết thần kinh luận trong bệnh lý học (1) Cho bệnh là do rối loạn hoạt
động phản xạ của hệ thần kinh (2) Đã tuyệt đối hóa vai trò của vỏ não. (3) Đã
cản trở những nghiên cứu phát triển các ngành học khác.(tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Theo thuyết phân tâm học của Freud (1) Cho bệnh là sản phẩm của một
sự dồn ép của ý thức lên trên tiềm thức. (2) Bệnh là do những biểu hiện của bản
năng chết (Thanatos) từ trong tiềm thức ra bên ngoài. (3) Thường thể hiện
bệnh qua những hành vi sai lạc, giấc mơ. (tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Điều trị bệnh theo Freud là phải: (1) Giải dồn ép (dépression). (2) Chuyển
những dồn ép từ tiềm thức thành ý thức. (3) Bằng phương pháp phân tâm học
(psychanalyse) (tr.14)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Phải quan niệm trong con người : (1) Có sự thống nhất giữa nội và ngoại
môi.
(2) Có thống nhất nhưng vẫn mâu thuẩn (3) Muốn tồn tại cơ thể phải thích
nghi. Quan niệm như vậy giúp cho người thầy thuốc có thái độ xử lý đúng
đối với bệnh. (tr.15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Quan niệm bệnh có tính chất của một cân bằng mới kém bền sẽ dẫn
đến thái độ đúng của người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng
bệnh. (2) Tôn trọng cân bằng sinh lý, can thiệp để nhanh chóng phá vỡ cân
bằng bệnh lý theo hướng có lợi cho cơ thể. (3) Bảo vệ khả năng thích nghi của
cơ thể.(15)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Quan niệm bệnh giới hạn khả năng thích nghi của cơ thể sẽ dẫn đến
thái độ đúng của người thầy thuốc là (1) Xem trọng công tác phòng bệnh. (2)
Hạn chế hiện tượng hủy hoại bệnh lý, tăng cường phòng ngự sinh lý. (3) Bảo vệ
khả năng thích nghi có hạn của cơ thể.(tr.15,16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Quan niệm bệnh hạn chế sinh hoạt bình thường sẽ dẫn đến thái độ
đúng của người thầy thuốc là (1) Đặt nặng công tác phòng chống các bệnh có
tính chất xã hội. (2) Nhanh chóng điều trị trả bệnh nhân về sinh hoạt bình
thường sớm (3) Ưu tiên điều trị bảo tồn.(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân gây bệnh, điều kiện phát sinh
bệnh là (1) Bệnh nguyên học. (2) Bệnh sinh học. (3) Có vai trò quan trọng
quyết định sự chính xác của phương pháp điều trị và sự đặc hiệu của biện pháp
ngăn ngừa.(tr.16)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Khái niệm có tính chất toàn diện trong bệnh nguyên học (1) Nhìn nhận
có mối quan hệ giữa nguyên nhân và điều kiện gây bệnh. (2) Nhìn nhận tầm
quan trọng và vị trí nhất định trong quá trình gây bệnh của nguyên nhân,
điều kiện, thể tạng.
(3) Thể hiện qua quy luật nhân quả.(tr.17,18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Quan niệm khoa học về bệnh nguyên sẽ dẫn đến sự tích cực của công
tác điều trị và dự phòng. Đó là (1) Ngừa nguyên nhân, giới hạn tác dụng của
điều kiện, tăng cường hoạt động tốt của thể tạng. (2) Áp dụng phương châm
phòng bệnh trong điều trị. (3) Bảo vệ khả năng thích nghi của cơ thể đến mức
tối đa.(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Trong điều trị học (1) Điều trị nguyên nhân là tốt nhất. (2) Phải nghiên
cứu về cơ chế phát sinh, phát triển, tiến triển và kết thúc của bệnh. (3) Điều trị
theo cơ chế bệnh sinh cũng giúp ích nhiều (khi không biết nguyên nhân).(tr.18)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Trong bệnh sinh học, vai trò của yếu tố bệnh nguyên (1) Rất quan trọng
trong mọi khâu của bệnh. (2) Rất quan trọng trong diễn tiến của bệnh. (3) Tùy
thuộc cường độ, thời gian, vị trí.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Vai trò của phản ứng tính trong bệnh sinh (1) Thay đổi tùy thuộc từng cá
thể.
(2) Nói lên mối quan hệ giữa toàn thân và cục bộ trong quá trình bệnh sinh.
(3) Tuổi, giới, môi trường, thần kinh nội tiết,… có thể ảnh hưởng đến phản ứng
tính.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Trong quá trình bệnh sinh (1) Nguyên nhân ban đầu gây ra một số hậu
quả, hậu quả đó trở thành nguyên nhân cho các hậu quả khác và có thể tác
động xấu ngược trở lại làm bệnh diễn tiến ngày càng nặng. (2) Nguyên nhân
ban đầu gây ra một số hậu quả, hậu quả đó trở thành nguyên nhân cho các hậu
quả khác và cứ thế bệnh nặng dần. (3) Gọi là vòng xoắn bệnh lý.(tr.19)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Hạ glucose máu (1) Khi glucose máu giảm thấp một cách bất thường. (2) Khi
glucose máu giảm dưới 80mg%. (3) Và chỉ có ý nghĩa khi chúng đi kèm với
những dấu chứng lâm sàng đặc trưng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Trong đói dài ngày, hạ glucose máu có biểu hiện lâm sàng trung bình
sau (1) 40 ngày (2) 50 ngày). (3) Do kiệt cơ chất cần cho sự tân sinh đường.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
2. Hạ glucose máu nguyên nhân từ gan là do (1) Giảm dự trữ glycogène
trong gan. (2) Giảm tiết glucose từ gan vào máu. (3) Giảm tạo glucose từ các
nguồn khác.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
3. Hạ glucose máu nguyên nhân từ thận, cơ chế là do (1) Glucose máu vượt
quá ngưỡng thận. (2) Thiếu bẩm sinh men phosphatase ở ống thận. (3) Gây mất
glucose qua nước tiểu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
4. Trong phẫu thuật cắt bỏ dạ dày, hạ glucose máu là do (1) Thức ăn xuống
ruột nhanh. (2) Tăng insuline chức năng. (3) Và tăng oxy hóa glucose trong tế
bào.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
5. Hạ glucose máu trong thiểu năng tuyến yên, cơ chế là do (1) Giảm
ACTH. (2) Giảm TSH. (3) Giảm GH.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
6. Triệu chứng của hạ glucose máu trong giai đoạn đầu chủ yếu là do (1)
Rối loạn hoạt động của hệ thần kinh trung ương. (2) Hệ giao cảm bị kích thích
gây tăng tiết catécholamine. (3) vì giảm nồng độ glucose 6 phosphate trong tế
bào.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
7. Hệ phó giao cảm sẽ bị kích thích khi glucose máu (1) Giảm dưới 0.5g/l.
(2) Giảm dưới 0.3g/l. (3) Khi đó sẽ gây tăng nhịp tim và loạn nhịp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
8. Biểu hiện của hạ glucose máu trong giai đoạn mất bù là do: (1) Tổn
thương hành não. (2) Tổn thương vỏ não. (3) Dẫn đến những rối loạn về cảm
giác, ngôn ngữ, vận động.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
9. Trong hạ glucose máu giai đoạn mất bù có biểu hiện liệt nửa người (1)
kèm dấu tổn thương bó tháp, Babinski (+). (2) Không kèm dấu tổn thương bó
tháp, Babinski (-). (3) Nếu điều trị kịp thời sẽ khỏi và không để lại di chứng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
10. Yếu tố di truyền trong đái đường type 1 (1) Được quy định bởi một hoặc
nhiều gen. (2) Có mối quan hệ với MHC trên nhiễm sắc thể số 6. (3) Giải thích
những đáp ứng miễn dịch lệch lạc trên bệnh nhân đái đường.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
11. Yếu tố môi trường trong đái đường type 1 được đề cập nhiều nhất là bị
nhiễm các virus sinh đái đường ái tụy tạng, bằng cớ là: (1) Xuất hiện của bệnh
đái đường chịu ảnh hưởng theo mùa (2) Giải phẩu bệnh phát hiện hình ảnh
viêm đảo virus (3) Một số virus có khả năng phá hủy tế bào bêta tuyến tụy
trong môi trường nuôi cấy.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Yếu tố miễn dịch (1) Liên quan đái đường type 1 qua đáp ứng tự miễn
sau những tác động của yếu tố môi trường. (2) Liên quan với đái đường type I
qua rối loạn đáp ứng miễn dịch trung gian tế bào (3) Đáp ứng phải rất mạnh .
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Bệnh lý tự miễn ở đảo tụy gây đái đường type 1 (1) Diễn tiến chậm
nhưng liên tục, có thể bảo vệ súc vật thí nghiệm bằng các phương pháp miễn
dịch. (2) Diễn tiến nhanh nhưng không liên tục nên có thể khống chế được. (3)
Là cơ sở cho việc điều trị đái đường bằng liệu pháp miễn dịch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Yếu tố môi trường trong đái đường type 2 (1) Liên quan với tuổi, độ béo
phì, ít hoạt động thể lực (2) Liên quan với nhiễm virus và độc tố thức ăn (3) và
có tính quyết định trong sự xuất hiện của bệnh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Triệu chứng gan nhiễm mỡ trong đái đường cơ chế là do (1) Tăng tiêu
mỡ. (2) Tăng tạo mỡ. (3) gây tích tụ tại gan..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Triệu chứng đái nhiều trong đái đường là (1) Do đa niệu thẩm thấu. (2)
Do hậu quả của tăng glucose máu trường diễn. (3) gây mất nước và điện giải.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Biến chứng nhiễm trùng trong đái đường là do (1) Giảm sức đề kháng.
(2) Giảm khả năng tạo kháng thể và thực bào. (3) thường gặp là lao phổi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Thương tổn mao mạch trong đái đường là do (1) Tích tụ các
glycoprotein bất thường trong màng cơ bản. (2) Tích tụ các phức hợp kép có
chứa glucose hoặc những dẫn xuất của glucose (3) gây vữa xơ mạch máu..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Cơ chế trực tiếp dẫn đến hôn mê nhiễm acid céton trong đái đường type
1 là do (1) Giảm tưới máu não, rối loạn chuyển hóa tế bào não. (2) Thiếu máu
não. (3) phối hợp với rối loạn điện giải và nhiễm độc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Thương tổn tế bào gan dẫn đến giảm glucose máu là do các cơ chế sau,
ngoại trừ:
A. Giảm dự trữ glycogen trong gan
B. Giảm tiết glucose từ gan vào máu
C. Giảm tạo glucose từ lipid
D. Giảm tạo glucose từ protid
E. Ứ glycogen tiên phát ở gan
21. Hiện tượng thất thoát glucose qua thận dẫn đến giảm glucose máu là do
các cơ chế sau, ngoại trừ:
A. Thiếu men phosphatase ở ống thận
B. Giảm ngưỡng thận đối với glucose
C. Nồng độ glucose máu vẫn bình thường
D. Nồng độ glucose lọc qua cầu thận vượt ngưỡng hấp thu của ống thận
E. Men phosphatase bị thiếu bẩm sinh
22. Hiện tượng thất thoát glucose qua thận dẫn đến giảm glucose máu
không do cơ chế sau đây gây ra:
A. Thiếu men phosphatase ở ống thận
B. Giảm ngưỡng thận đối với glucose
C. Nồng độ glucose lọc qua cầu thận vượt ngưỡng hấp thu của ống thận
D. Giảm hấp thu glucose ở ống thận chứ nồng độ glucose máu vẫn bình
thường
E. Men phosphatase bị thiếu bẩm sinh
23. Trường hợp nào sau đây không gây tăng insulin chức năng:
A. Phẩu thuật cắt bỏ dạ dày
B. Giai đoạn tiền đái đường
C. Béo phì
D. Nhạy cảm với leucin
E. U tế bào bêta tuyến tụy
24. Thiểu năng (Rối loạn) tuyến nội tiết nào sau đây không gây hạ glucose máu:
A. Thiểu năng tuyến yên
B. Thiểu năng vỏ thượng thận
C. Cường vỏ thượng thận
D. Thiếu hụt tế bào alpha của tụy
E. Suy tủy thượng thận
25. Trong giảm glucose máu giai đoạn đầu, triệu chứng nào sau đây không do
catécholamin gây ra:
A. Co mạch
B. Tăng huyết áp
C. Tăng tiết mồ hôi
D. Giãn đồng tử
E. Giảm nhịp tim
26. Thông thường, khi nồng độ glucose máu giảm dưới mức nào sau đây thì sẽ
kích thích hệ phó giao cảm:
A. < 1g/l
B. < 0.8g/l
C. < 0.7g/l
D. < 0.5g/l
E. < 0.3g/l
27. Trong giảm glucose máu giai đoạn mất bù có biểu hiện tổn thương thần
kinh trung ương, cụ thể là tổn thương vỏ não. Cơ chế là do vỏ não:
A. Ở xa tim nhất
B. Dễ bị tổn thương nhất
C. Nhạy cảm với giảm glucose máu hơn các vùng não khác
D. Có vai trò quan trọng nhất
E. Là nơi phát nguyên của bó tháp
28. Trong giảm glucose máu giai đoạn mất bù, triệu chứng nào sau đây không
do tổn thương vỏ não gây ra:
A. Rối loạn cảm giác
B. Rối loạn thị giác
C. Rối loạn ngôn ngữ
D. Rối loạn vận động
E. Rối loạn tuần hoàn
29. Định nghĩa nào sau đây không phù hợp với đái đường:
A. Đái đường là bệnh chuyển hóa có liên quan với rối loạn sử dụng
glucose ở tế bào
B. Nguyên nhân do thiếu tương đối insulin
C. Nguyên nhân do thiếu tuyệt đối insulin
D. Thể hiện với tăng glucose máu trường diễn
E. Hết thảy đều do di truyền
30. Định nghĩa nào sau đây không phù hợp với đái đường:
A. ĐTĐ là bệnh chuyển hóa có liên quan với rối loạn sử dụng glucose ở tế
bào.
B. ĐTĐ có nguyên nhân do thiếu tương đối hoặc tuyệt đối insulin
C. ĐTĐ có biểu hiện tăng tiêu mỡ.
D. ĐTĐ biểu hiện với tăng glucose máu trường diễn
E. ĐTĐ do nguyên nhân duy nhất là di truyền
31. Định nghĩa nào sau đây không phù hợp với đái tháo đường:
A. ĐTĐ có nguyên nhân do thiếu tuyệt đối insulin
B. ĐTĐ có nguyên nhân do thiếu tương đối insulin
C. ĐTĐ biểu hiện với tăng glucose máu trường diễn
D. ĐTĐ là bệnh chuyển hóa có liên quan với rối loạn sử dụng glucose ở tế
bào
E. ĐTĐ dù nguyên phát hay thứ phát đều có liên quan đến yếu tố di truyền
32. Đái đường thứ phát có thể xuất hiện sau những trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Phẩu thuật cắt bỏ tụy
B. Cường phó giáp nguyên phát
C. Thiểu năng tuyến giáp
D. Tăng năng vỏ thượng thận
E. Bệnh to cực
34 Đái tháo đường sẽ không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây:
A. Bệnh to cực
B. Phẩu thuật cắt bỏ tụy
C. Ưu năng vỏ thượng thận
D. Thiểu năng tuyến giáp
E. Cường phó giáp nguyên phát
35. Các triệu chứng thần kinh nào sau đây không xuất hiện trong hạ đường
huyết giai đoạn mất bù:
A. liệt 2 chi dưới
B. liệt nửa người
C. hôn mê
D. run rẫy
E. co giật
36. Biến chứng nhiễm trùng trong ĐTĐ thường là do các cơ chế sau, ngoại trừ:
A. giảm khả năng tạo kháng thể
B. nhiễm trùng cơ hội thoáng qua
C. giảm khả năng của các tế bào thực bào
D. nhiễm trùng thường là ở da và lao phổi
E. giảm sức đề kháng của cơ thể
1.Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ:
A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể.
B. Là nguồn năng lượng dự trử lớn nhất trong cơ thể.
C. Tham gia cấu trúc màng tế bào.
D. Lượng mỡ thay đổi theo tuổi và giói.
E. Mọi trường hợp cơ thể phải tăng đốt lipid đều lãng phí .
2. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ:
A. Cung cấp 60-65% năng lượng cơ thể.
B. Là nguồn năng lượng dự trử lớn nhất.
C. Tham gia cấu trúc màng tế bào.
D. Tỷ lệ mỡ tăng theo tuổi
E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới
3. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ:
A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể.
B. Là nguồn năng lượng dự trử lớn nhất.
C. Tham gia cấu trúc màng tế bào.
D. Tỷ lệ mỡ không tăng theo tuổi
E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới
4.Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ:
A. Phải đủ các axit béo chưa bảo hoà.
B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu.
C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bảo hoà hơn lipid động vật.
D. Axit béo chưa bảo hoà gây tăng cholesterol máu.
E. Khuyên nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid động vật.
5. Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ:
A. Phải đủ các axit béo bảo hoà.
B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu.
C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bảo hoà hơn lipid động vật.
D. Axit béo chưa bảo hoà hạn chế tăng cholesterol máu.
E. Nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid
động vật. 6.Về béo phì, các nhận định sau đây đúng,
trừ:
A. Là tình trạng tích mỡ quá mức bình thường trong cơ thể.
B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng tryglycerid trong mô mỡ.
C. Được đánh giá theo công thức không phụ thuộc lâm sàng.
D. Công thức tính chỉ số khối cơ thể giúp đánh giá béo phì.
E. Công thức Lorentz giúp đánh giá béo phì
7. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ:
A. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglyceride
B. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể
C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam
D. Gọi là béo mông khi vòn bụng trên vòng mông nhỏ hơn 0,8 đối với nữ
E. Béo mông nguy hiểm hơn béo bụng
7. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ:
A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể
B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng cholesterol
C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam
D. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng mông lớn hơn 0,8 đối với nữ
E. Béo bụng nguy hiểm hơn béo mông
8.Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới áp dụng đánh giá tình trạng dinh
dưỡng theo chỉ số khối cơ thể cho người trưởng thành ở các nước đang phát
triển, gọi là béo phì khi chỉ số khối cơ thể:
A. > 23
B. > 24
C. > 25
D. > 26
E. > 27
9. Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới áp dụng đánh giá tình trạng dinh
dưỡng theo chỉ số khối cơ thể cho người trưởng thành ở các nước đang phát
triển, gọi là gầy khi chỉ số khối cơ thể người trưởng thành:
A. < 18
B. < 18,5
C. < 19
D. < 19,5
E. < 20
10.Về béo phì, các nhận định sau đây đúng, trừ:
A. Có tỷ lệ cao tại các nước phương Tây do chế độ ăn thừa năng lượng.
B. Do thói quen ăn nhiều của cá nhân.
C. Do tổn thương cặp nhân bụng giữa tại vùng dưới đồi.
D. Do tăng hoạt giao cảm.
E. Do một số rối loạn nội tiết.
11. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ:
A. Tăng nguy cơ bị đái tháo đường týp 2
B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp
C. Dễ đau khớp do vi chấn thương
D. Giảm tỷ lệ bị sỏi mật
E. Tăng dự trử năng lượng
12. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ:
A. Có nguy cơ bị bệnh đái đường týp 2
B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp
C. Dễ đau khớp do vi chấn thương
D. Tăng tỷ lệ bị sỏi mật
E. Giảm dự trử năng lượng
13.Về béo phì mới xảy ra ở người trưởng thành, các nhận định sau đây đúng, trừ:
A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ.
B. Khi béo phì đến một mức nhất định thì có tăng số lượng tế bào mỡ.
C. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid.
D. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố môi trường.
E. Khó điều trị.
16. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ:
A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ.
B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid.
C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền.
D. Liên quan đến các yếu tố môi trường.
E. Khó điều trị hơn loại mới béo phì
17. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ:
A. Chủ yếu do tăng số lượng tế bào mỡ.
B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid.
C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền.
D. Liên quan đến các yếu tố môi trường.
E. Dễ điều trị hơn loại mới béo phì
18.Tích mỡ cục bộ chủ yếu do rối loạn sự phân bố mỡ thường gặp hơn trong loại béo phì:
A. Xảy ra từ nhỏ.
B. Mới xảy ra ở người trưởng thành.
C. Do di truyền.
D. Do ăn nhiều.
E. Do rối loạn nội tiết.
19.Hội chứng di truyền xảy ra ở nam giới gây béo phì ở thân, kèm nhược năng sinh dục
nhưng trí lực vẫn bình thường gọi là:
A. Hội chứng Prader Willi.
B. Hội chứng Laurence-Moon-Biedl.
C. Hội chứng Ahlstrom.
D. Hội chứng Cohen.
E. Hội chứng Carenter.
20.Các rối loạn do hậu quả của béo phì sau đây là đúng, trừ:
A. Giảm nhạy cảm của receptor đối với insulin có thể dẫn đến bệnh đái đường.
B. Xơ vữa động mạch có thể đẫn đến bệnh tim mạch.
C. Tăng androgen ở nữ giới gây rối loạn nội tiết.
D. Tăng quá trình thông khí như trong hội chứng Pickwick.
E. Đau khớp do vi chấn thương.
21.Thông số về máu có giá trị lâm sàng lớn nhất trong tiên lượng tăng nguy cơ xơ vữa
động mạch là:
A. Tăng triglycerid .
B. Tăng cholesterol.
C. Tăng LDL.
D. Tăng cholesterol trong LDL.
E. Tăng lipìd.
22.Tăng loại lipoprotein nào sao đây có giá trị trong tiên lượng giảm nguy cơ xơ vữa
động mạch là:
A. Hạt dưỡng trấp.
B. VLDL.
C. IDL.
D. LDL.
E. HDL.
23.Huyết thanh luôn luôn trong (không bị đục) khi có tăng loại lipoprotein:
A. Hạt dưỡng trấp.
B. VLDL.
C. IDL.
D. LDL.
E. HDL.
24.Tăng thành phần nào sau đây trong lipoprtein máu dễ gây đục huyết thanh:
A. Triglycerid.
A. Phosholipid.
C. Chlesterol.
D. Protein.
E. Apo protein.
25.Tăng thành phần nào sau đây trong lipoprotein máu không gây đục huyết thanh:
A. Triglycerid.
B. Phosholipid.
C. Cholesterol.
D. Acid béo.
E. Apolipoprotein.
26. Tăng loại lipoprotein nào sau đây dễ gây đục huyết nhất:
A. Hạt dưỡng trấp
B. VLDL
C. IDL
D. LDL.
E. HDL
27.Nguyên nhân tăng lipoprotein máu tiên phát sau đây là đúng, trừ:
A. Do di truyền.
B. Tăng thụ thể của LDL đối với cholesterol.
C. Giảm men lipoprotein lipase.
D. Giảm Apo CII.
E. Giảm men HTCL.
29.Vai trò của lipoprotein(a):
A. Vận chuyển triglycerid từ ruột đến gan.
B. Vận chuyển triglycerid từ gan vào máu.
C. Vận chuyển cholé terol đến tê bào tiêu thụ.
D. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại vi về gan.
E. Chưa rõ, nhưng khi tăng thì có liên quan đến chứng xơ vữa động mạch.
30.Vai trò của LDL:
A. Vận chuyển triglycerid từ ruột đến gan.
B. Vận chuyển triglycerid từ gan vào máu.
C. Vận chuyển cholesterol đến tế bào ngoại vi tiêu thụ.
D. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại vi về gan.
E. Gây đục huyết thanh.
31.Vai trò của VLDL :
A. Vận chuyển tryglycerid từ ruột đến gan.
B. Vận chuyển tryglycerid từ gan vào máu.
C. Vận chuyển cholésterol đến tê bào tiêu thụ.
D. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại vi về gan.
E. Không gây đục huyết thanh.
32. Trong các cơ chế gây nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đây ít quan trọng nhất:
A. Ăn nhiều mỡ.
B. Tăng huy động mỡ từ mô mỡ trong bệnh đái đường.
C. Tê bào gan bị ngộ độc.
D. Thiếu các yếu tố hướng mỡ như cholin.
E. Giảm tổng hợp protein tại gan như trong suy dinh dưỡng.
33. Trên lâm sàng, tăng lipoprotein máu thường được chia làm ba nhóm. Nhóm tăng
cholesterol máu đơn thuần tương ứng với tăng lipoprotein máu týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
34. Trên lâm sàng, tăng lipoprotein máu thường được chia làm ba nhóm. Nhóm tăng
triglycerid đơn thuần hoặc chủ yếu tương ứng với tăng lipoprotein máu týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
35. Trên lâm sàng, tăng lipoprotein máu thường được chia làm ba nhóm. Nhóm tăng hỗn
hợp cholesterol và triglycerid máu tương ứng với tăng lipoprotein máu týp:
A. I
B. IIa
C. IIb, III
D. I, IV
E. I, IV, V
36. Tăng lipoprotein máu tiên phát týp IIa có thể do:
A. Giảm thụ thể của HDL
B. Giảm thụ thể của LDL hoặc giảm apo B-100
C. Giảm men LCAT (lecithin cholesterol acyl transferase)
D. Giảm lipoprotein lipase hoặc giảm apo C-II
E. Giảm men HTGL (hepatic triglycerid lipase)
37. Tăng lipoprotein máu tiên phát týp I, IV và V có thể do:
A. Giảm thụ thể của HDL
B. Giảm thụ thể của LDL hoặc giảm apo B-100
C. Giảm men LCAT (lecithin cholesterol acyl transferase)
D. Giảm lipoprotein lipase hoặc giảm apo C-II
E. Giảm men HTGL (hepatic triglyxêrit lipase)
38. Công thức tính cholesterol trong LDL:
LDLc (mg/dL) = Cholesterol toàn phần - [ (HDLc) - (triglycerid x 0,2) ]
Công thức này chỉ đúng khi nồng độ triglycerid máu:
A. < 200 mg/dL
B. < 400 mg/dL
C. < 600 mg/dL
D. < 800 mg/dL
E. < 1000 mg/dL
39. Trong các phương pháp đo khối lượng mỡ trong cơ thể, phương pháp nào sau đây
không đánh giá được sự phân bố mỡ:
A. Đo chiều cao và cân nặng
B. Đo nếp gấp da
C. Siêu âm
D. Chụp cắt lớp tỷ trọng
E. Chụp cọng hưởng từ.
40. Bản chất của tình trạng béo phì là do tăng khối lượng mỡ trong cơ thể, do vậy người
trưởng thành tăng thể trọng do tăng khối cơ bắp không phải bị béo phì.
A. Đúng.
B. Sai.
41. Rối loạn di truyền có thể gây giảm apo B-100 (loại apo duy nhất trên LDL) làm cho
LDL không gắn được với thụ thể của nó dẫn đến tăng LDL máu tiên phát.
A. Đúng.
B. Sai.
42. Rối loạn di truyền có thể gây giảm apo B-40 làm giảm thủy phân triglycerid dẫn đến
tăng hạt dưỡng trấp tiên phát.
A. Đúng.
B. Sai.
43. Trên lâm sàng, tình trạng béo phì ở người trưởng thành được đánh giá dựa vào chỉ số
khối cơ thể (BMI) hoặc công thức Lorentz , và cần phải xét đến các yếu tố liên quan khác
như tình trạng chuyển hóa muối nước hoặc tác dụng của một số thuốc.
A. Đúng.
B. Sai.
1.Về vai trò của protid, các nhận định sau đây là đúng, trừ:
A. Cung cấp 10-15% năng lượng cơ thể.
B. Mọi trường hợp cơ thể phải tăng đốt protid đều lãng phí hoặc bất đắc dĩ..
C. Không tham gia cấu trúc tế bào.
D. Mang mã thông tin di truyền.
E. Bản chất của kháng thể.
2.Về số lượng protid, các nhận định sau đây là đúng, trừ:
A. Trẻ em có nhu cầu về protid (g protid/kg thể trọng) cao hơn người lớn.
B. Thiếu năng lượng làm cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
C. Tăng nhu cầu trong sốt.
D. Tăng nhu cầu trong suy gan.
E. Giảm nhu cầu trong suy thận.
3.Về nhu cầu protid, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ:
A. Trẻ em có nhu cầu về protid (g/kg thể trọng) cao hơn người lớn.
B. Thiếu năng lượng làm cho cơ thể dễ thiếu protid hơn.
C. Tăng nhu cầu trong sốt.
D. Giảm nhu cầu trong suy gan.
E. Tăng nhu cầu trong suy thận.
4.Về chất lượng protid, các nhận định sau đây là đúng, trừ:
A. Phải đủ các axit amin cần thiết.
B. Arginin là axit amin cần thiết đối với trẻ em.
C. Protid động vật chứa nhiều axit amin cần thiết hơn protid thực vật.
D. Protid thực vật thường thiếu lysin, methionin và tryptophan.
E. Khuyên chỉ nên dùng protid động vật.
5.Về chuyển hoá protid, các nhận định sau đây là đúng, trừ:
A. Axit amin được hấp thu nhanh tại tá tràng và hổng tràng, chậm tại hồi tràng.
B. Có 5 cơ chế hấp thu khác nhau theo 5 nhóm axit amin.
C. Cơ chế hấp thu theo nhóm giải thích được rối loạn tái hấp thu cystin, arginin,
lysin và ornithin trong chứng cystin niệu.
D. Trẻ bú mẹ không thể hấp thu immunoglobulin trong sữa.
E. Một số người có thể do tăng tính thấm tại lòng ruột đã để lọt qua các chuỗi
polypeptid dẫn đến tình trạng dị ứng thức ăn.
6.Về cân bằng nitơ, các nhận định sau đây đúng, trừ:
A. Trung bình cứ 6,25g protid giáng hoá tạo ra 1g nitơ.
B. Tất cả nitơ được bài tiết dưới dạng urê trong nước tiểu.
C. Ở người bình thường, khi ăn quá nhiều protid thì các axit amin thừa bị khử
amin rồi thải để duy trì cân bằng nitơ.
D. Cân bằng nitơ âm tính khi tăng dị hoá protid.
E. Cân bằng nitơ dương tính khi cơ thể đang phát triển.
7. Về cân bằng nitơ, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ:
A. 6,25g protid giáng hoá tạo ra 1g nitơ.
B. Nitơ được bài tiết chủ yếu ra nước tiểu.
C. Nitơ có thải ra mồ hôi.
D. Nitơ có thải ra đường tiêu hoá.
E. Cân bằng nitơ dương tính khi tăng dị hoá protid.
8.Thành phần protid huyết tương mà tế bào cơ thể trực tiếp tiêu thụ là:
A. Albumin.
B. Globulin.
C. Fibrinogen.
D. Axit amin.
E. Protein tải.
9.Chứng tăng axit amin niệu nào sau đây chỉ xảy ra cho một axit amin:
A. Cystin niệu.
B. Histidin niệu
C. Aminoglycin niệu.
D. Bệnh Harnup.
E. Hội chứng Fanconi.
10. Chứng tăng axit amin niệu nào sau đây xảy ra cho mọi axit amin:
A. Cystin niệu.
B. Histidin niệu
C. Aminoglycin niệu.
D. Bệnh Harnup.
E. Hội chứng Fanconi.
11. Về các cơ chế gây tăng axit amin niệu, các nhận định sau đây là đúng, trừ:
A. Các thụ thể đối với axit amin bị bảo hoà.
B. Các thụ thể đối với axit amin bị thay đổi cấu trúc.
C. Các thụ thể đối với axit amin bị rối loạn chức năng.
D. Có chất cạnh tranh gắn với các thụ thể của axit amin.
E. Do cầu thận để lọt qua axit amin.
12. Các nhận định sau đây về vai trò của protid huyết tương là đúng, trừ:
A. Là một dạng protid dự trử.
B. Là bản chất của tất cả các loại hormon và kháng thể.
C. Tham gia điều hoà cân bằng toan-kiềm.
D. Tham gia cơ chế chống nhiễm trùng.
E. Tham gia cơ chế đông máu.
13. Giảm protid huyết tương gây phù theo cơ chế :
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch.
B. Tăng tính thấm thành mao mạch.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết.
14. Các nhận định về phù do giảm protid huyết tương sau đây là đúng, trừ:
A. Phù toàn thân.
B. Phù tím rõ.
C. Phù có dấu ấn lõm rõ.
D. Phù không theo tư thế.
E. Phù không giảm khi nghỉ ngơi.
15. Phù bắt đầu rõ trên lâm sàng khi nồng độ albumin máu giảm đến mức:
A. Dưới 40g/L.
B. Dưới 35g/L.
C. Dưói 30g/L.
D. Dưới 25g/L.
E. Dưới 20g/L.
16. Các nhận định sau đây về giảm protid huyết tương là đúng, trừ:
A. Mất protid qua đường tiêu hoá trong bệnh viêm ruột xuất tiết.
B. Mất protid qua nước tiểu trong hội chứng thận hư.
C. Mất protid qua da trong bỏng.
D. Tăng dị hoá protid trong nhược năng tuyến giáp.
E. Tăng sử dụng protid trong ung thư.
17. Các nhận định sau đây về giảm protid huyết tương là đúng, ngoại trừì:
A. Mất protid qua đường tiêu hoá do bệnh đường ruột
B. Mất protid qua nước tiểu trong hội chứng thận hư.
C. Mất protid qua da do bỏng.
D. Mất protid do ra mồ hôi
E. Giảm tạo protid do xơ gan
18. Thành phần protid huyết tương liên quan nhiều nhất với phù là:
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
19. Thành phần protid huyết tương thường tăng trong hội chứng thận hư là:
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
20. Thành phần protid huyết tương thường tăng trong bệnh u tương bào tiết kháng thể là:
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bêta-globulin.
E. Gamma-globulin.
21. Các nhận định sau đây khi có thay đổi thành phần protid huyết tương là đúng, trừ:
A. Mỗi thành phần protid huyết tương có thể tăng hoặc giảm.
B. Huyết tương dễ bị kết tủa khi cho phản ứng với muối kim loại nặng.
C. Huyết tương dễ bị kết tủa là do giảm trạng thái phân tán ổn định của protid.
D. Phản ứng kết tủa huyết tương đặc hiệu cho bệnh lý nguyên nhân.
E. Phản ứng kết tủa huyết tương thường phản ánh chậm khi bệnh lý nguyên nhân
đã rõ.
22. Trong bệnh hemoglobin S, các nhận định sau đây là đúng, trừ:
A. Do rối loạn về gen cấu trúc.
B. Thymin ở gen cấu trúc bị thay bằng adenin.
C. Axit glutamic ở chuỗi bêta bị thay bằng valin.
D. Hồng cầu dễ di chuyển qua các mạch máu nhỏ.
E. Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu.
23. Trong bệnh hemoglobin F, các nhận định sau đây là đúng, trừ:
A. Do rối loạn về gen điều hoà.
B. Gen mã cho chuỗi polypeptid gamma sau khi sinh không bị ức chế.
C. Tỷ lệ hemoglobin F tăng cao trong máu.
D. Hồng cầu có dạng hình liềm khi thiếu oxy.
E. Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu.
24. Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotéin
E. Transferin
25. Khi suy gan cần tăng cung cấp protid vì có giảm tổng hợp protid huyết tương.
A. Đúng.
B. Sai.
26. Trong suy thận cần giảm cung cấp protid vì thận giảm thải urê, mặt khác cơ thể có
tăng tổng hợp một số axit amin không cần thiết từ NH3.
A. Đúng.
B. Sai
27. Dịch rỉ ở vết bỏng chứa nhiều protid do cơ chế tăng tính thấm thành mạch, và đây là
một cơ sở để đánh giá mức độ trầm trọng của bỏng qua diện bỏng.
A. Đúng.
B. Sai.
28. Thành phần protid huyết tương thường tăng trong hoại tử mô là alpha- globulin.
A. Đúng.
B. Sai.
29. Hội chứng Fanconi là tình trạng bệnh lý di truyền chứ không phải là mới mắc phải.
A. Đúng.
B. Sai.
30. Một số trẻ em bị thiếu men phenylalanin dehydrogenase bẩm sinh không thể chuyển
phenylalanin thành tyrosin, dẫn đến tích phenylalanin và các sản phẩm chuyển hóa của
no, gây chậm phát triển về trí tuệ.
A. Đúng.
B. Sai.
31. Một gam globulin tạo một áp lực keo lớn hơn một gam albumin vì trọng lượng phân
tử của globulin lớn hơn.
A. Đúng.
B. Sai.
32. Nguồn gốc chủ yếu của globulin huyết tương là từ tương bào.
A. Đúng.
B. Sai.
33. Trên người bị bệnh HbF, gen trên nhiễm sắc thể số 11mã cho chuỗi polypeptid
gamma không bị ức chế sau khi sinh như ở những bình thường.
A. Đúng.
B. Sai.
34. Trong rối loạn về tổng hợp hemoglobin, rối loạn về gen cấu trúc làm thay đối bản
chất của hemoglobin được tạo thành (như bệnh HbS), rối loạn về gen điều hòa làm thay
đổi số lượng hemoglobin được tạo thành (như bệnh HbF).
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 39. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Tăng aldosterone
B. Thiếu ADH
C. Suy tim
D. Mất máu
E. Hội chứng thận hư
Câu 52. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý
nào sau đây:
A. Hội chứng ADH không thích hợp
B. Thiếu ADH
C. Hội chứng tăng aldosterone
D. Uống nhiều nước
E. Hội chứng thận hư
Câu 3’: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh
đái nhạt do thận:
A. Tuyến yên tiết ADH bình thường
B. Có sự thiếu hụt ADH từ tuyến yên
C. Giảm tái hấp thu nước ở ống thận
D. Áp lực thẩm thấu nước tiểu rất giảm
E. Đa niệu
Câu 4: Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng ADH không thích hợp:
A. ADH vẫn tiết ngay cả khi áp lực thẩm thấu huyết tương giảm
B. Giữ nước nhiều hơn Na+
C. Giảm Na+ máu
D. Tăng mức lọc cầu thận
E. Tăng hoạt hệ thống renin- angiotensin Câu
5: Trong hội chứng ADH không thích hợp:
A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
B. MCV giảm
C. Hb bình thường
D. Hematocrit bình thường
E. Mất Na+ qua thận do hoạt tính renin-angiotensin bị ức chế.
Câu 6: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong mất nước ưu trương:
A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
B. Protid máu tăng
C. Hb tăng
D. Hematocrit tăng
E. MCV tăng
Câu 7: Trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát:
A. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm
B. MCV tăng
C. Hb tăng
D. Hematocrit tăng
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa
Câu 8: Trong mất nước qua thận do dùng thuốc lợi tiểu kéo dài:
A. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm
B. Protid máu giảm
C. Hb giảm
D. Hematocrit giảm
E. MCV giảm
Câu 9: Suy vỏ thượng thận trong bệnh Addison:
A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
B. K+ máu giảm
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa
D. MCV giảm
E. Nhiễm toan chuyển hóa
Câu 10: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong ứ nước đẳng trương:
A. Áp lực thẩm thấu huyết tương bình thường
B. Protid máu tăng
C. Hb giảm
D. Hematocrit giảm
E. MCV bình thường
Câu 11: Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng tăng aldosteron nguyên
phát:
A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
B. K+ máu giảm
C. Hematocrit tăng
D. MCV giảm
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa
Câu 12: Hội chứng tăng aldosteron thứ phát khác hội chứng tăng aldosteron nguyên phát
ở điểm nào sau đây:
A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
B. Hb và hematocrit giảm
C. K+ máu giảm
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
E. Hoạt tính renin huyết tương tăng
15 câu RL Acid-Base
Câu 1. Xét nghiệm được dùng để phân biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấp:
A. pH máu và độ bảo hoà O2 máu động mạch
B. pH máu và PaCO2
C. pH máu và acid lactic máu động mạch.
D. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và PaCO2
E. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và acid lactic máu động mạch.
Câu 2. Để chẩn đoán rối loạn cân bằng kiềm-toan, xét nghiệm nào sau đây là không cần
thiết:
A. HCO3-
B. BE
C. PaCO2
D. PaO2
E. PH máu
Câu 3. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm toan chuyển hoá:
A. HCO3- máu giảm
B. Tái hấp thu Bicarbonat tại thận tăng
C. PaCO2 máu tăng
D. pH máu giảm
E. Phổi tăng nhịp thở, tăng thông khí
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm kiềm hô hấp kéo dài:
A. Tái hấp thu Bicarbonat qua thận giảm
B. PaCO2 máu giảm
C. pH máu tăng
D. Nhịp thở tăng, thông khí tăng
E. HCO3- máu tăng
Câu 5. Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm toan chuyển hoá:
A. Đái tháo nhạt
B. Ưu năng vỏ thượng thận
C. Cường giáp trong Basedow
D. Suy thận mạn
E. Cơn hysteria
Câu 6. Nhiễm toan keton có thể được bù hoàn toàn hoặc một phần qua:
A. Giảm thông khí phế nang
B. Giảm tiêu thụ oxy tế bào
C. Giảm khả năng trao đổi ion giữa nội và ngoại bào của H+ với Na+, K+
D. Tăng bài tiết H+ qua thận
E. Giảm tái hấp thu HCO3- qua thận
Câu 7. Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm kiềm chuyển hoá:
A. Đái tháo nhạt
B. Đái tháo đường
C. Cường giáp trong Basedow
D. Suy thận mạn
E. Hội chứng tăng aldosterone nguyên phát
Câu 8: Nhiễm toan hô hấp:
A. Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp
B. HCO3- máu tăng
C. PH máu tăng
D. BE giảm
E. Glucose máu giảm
Câu 9: Nhiễm toan hô hấp mạn:
A. Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp
B. HCO3- máu giảm
C. Ion Cl- máu giảm
D. BE giảm
E. Glucose máu giảm
Câu 10: Trong nhiễm toan hô hấp cấp:
A. HCO3- máu giảm
B. PH máu tăng
C. K+ máu giảm
D. Glucose máu tăng
E. BE giảm
Câu 11: Nhiễm kiềm hô hấp:
A. Thường xảy ra trong giảm thông khí phổi do trung tâm hô hấp bị ức chế
B. HCO3- máu tăng
C. BE tăng
D. K+ máu tăng
E. Thường kèm cơn Tetanie nhưng can xi máu bình thường
Câu 12: Nhiễm toan ketone trong đái tháo đường:
A. Có khoảng trống anion máu bình thường
B. Là hậu quả của sự tích tụ các acid bay hơi
C. Phổi hoạt động bù trừ bằng cách tăng thông khí
D. Thận giảm đào thải ion H+
E. BE tăng
Câu 13: Một bệnh nhân trẻ được chẩn đoán đái tháo đường nặng với chức năng phổi bình
thường. Kết quả xét nghiệm nào sau đây là phù hợp với chẩn đoán:
Câu pH BE (mmol/l) PaCO2(mmHg)
A 7,53 + 10 40
B 7,50 + 10 49
C 7,46 +5 41
D 7,30 - 10 31
E 7,20 -10 53
Câu 14: Kết quả xét nghiệm khí máu động mạch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE
= + 5 mmol/l. Kết quả này làm chúng ta nghĩ đến:
A. Nhiễm kiềm hô hấp còn bù
B. Nhiễm toan hô hấp mất bù
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa còn bù
D. Nhiễm toan chuyển hóa còn bù
E. Nhiễm toan hô hấp còn bù
Câu 15: Một bệnh nhân vào viện với pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE =
+10mmol/l. Tình trạng bệnh lý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này:
A. Sốc
B. Đái tháo đường
C. Rối loạn thông khí tắt nghẽn
D. Nôn mửa kéo dài
E. Suy thận mạn
Câu 13: Nhiễm toan hô hấp:
A. Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp
B. HCO3- máu tăng
C. PH máu tăng
D. BE giảm
E. Glucose máu giảm
Câu 14: Nhiễm toan hô hấp mạn:
G. Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp
H. HCO3- máu giảm
I. Ion Cl- máu giảm
J. BE giảm
K. Glucose máu giảm
Câu 15: Trong nhiễm toan hô hấp cấp:
F. HCO3- máu giảm
G. PH máu tăng
H. K+ máu giảm
I. Glucose máu tăng
J. BE giảm
Câu 16: Nhiễm kiềm hô hấp:
A. Thường xảy ra trong giảm thông khí phổi do trung tâm hô hấp bị ức chế
B. HCO3- máu tăng
C. BE tăng
D. K+ máu tăng
E. Thường kèm cơn Tetanie nhưng can xi máu bình thường
Câu 17: Nhiễm toan ketone trong đái tháo đường:
B. Có khoảng trống anion máu bình thường
B. Là hậu quả của sự tích tụ các acid bay hơi
F. Phổi hoạt động bù trừ bằng cách tăng thông khí
G. Thận giảm đào thải ion H+
H. BE tăng
Câu 18: Một bệnh nhân trẻ được chẩn đoán đái tháo đường nặng với chức năng phổi bình
thường. Kết quả xét nghiệm nào sau đây là phù hợp với chẩn đoán:
Câu ph BE (mmol/l) PaCO2(mmHg)
A 7,53 + 10 40
B 7,50 + 10 49
C 7,46 +5 41
D 7,30 - 10 31
E 7,20 -10 53
Câu 19: Kết quả xét nghiệm khí máu động mạch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE
= + 5 mmol/l. Kết quả này làm chúng ta nghĩ đến:
A. Nhiễm kiềm hô hấp còn bù
B. Nhiễm toan hô hấp mất bù
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa còn bù
D. Nhiễm toan chuyển hóa còn bù
E. Nhiễm toan hô hấp còn bù
Câu 20: Một bệnh nhân vào viện với pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE =
+10mmol/l. Tình trạng bệnh lý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này:
A. Sốc
B. Đái tháo đường
C. Rối loạn thông khí tắt nghẽn
D. Nôn mửa kéo dài
E. Suy thận mạn
II. Câu hỏi đúng sai (5 câu):
Câu 21: Nhiễm toan trong ỉa lỏng là dạng nhiễm toan có tăng khoảng trống anion máu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 22: Nhiễm toan do ống thận (renal tubular acidosis) có khoảng trống anion niệu
dương.
A. Đúng
B. Sai
Câu 23: Trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát hoạt tính renin huyết tương tăng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 24: Trong nhiễm kiềm hô hấp, tăng thông khí là một cơ chế điều hòa của hệ thống hô
hấp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 25: Trong nhiễm toan hô hấp mạn, ion Cl- máu tăng.
A. Đúng
B. Sai
16. Hen phế quản cấp gây hậu quả:
A. Nhiễm acid chuyển hóa.
B. Nhiễm base chuyển hóa.
C. Nhiễm acid hô hấp.
D. Nhiễm base hô hấp.
E. Nhiễm hỗn hợp
17. Khi nôn nhiều sẽ gây ra tình trạng
A. Nhiễm acid chuyển hóa.
B. Nhiễm base chuyển hóa.
C. Nhiễm acid hô hấp.
D. Nhiễm base hô hấp.
E. Nhiễm base chuyển hóa kèm hiện tượng giảm Cl-.
Câu 56. Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:
A. Phù niêm mạc phế quản.
B. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản.
C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ.
D. Phì đại cơ trơn phế quản.
E. Chướng khí phế nang.
Câu 57. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn
của cơn hen phế quản dị ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
Câu 58. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha sớm
của cơn hen phế quản dị ứng là:
A. Histamin.
B. Heparin.
C. Leucotrien C4, D4.
D. Prostaglandin.
E. Thromboxan.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN THÂN NHIỆT
1. Sự sản nhiệt chịu ảnh hưởng của:
A. Hocmon tuyến giáp thyroxin
B. Nhiệt độ
C. Chuyển hóa cơ bản
D. Hệ giao cảm
E. Tất cả đều đúng
1’. Sự sản nhiệt chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Hocmon tuyến giáp thyroxin
B. Nhiệt độ
C. Chuyển hóa cơ bản
D. Hệ giao cảm
E. Truyền nhiệt
2. Nếu không có sự thải nhiệt, sau 24 giờ thân nhiệt có thể tăng đến:
A. 39,5oC
B. 40oC
C. 40,5oC
D. 41oC
E. 41,5oC
3. Khi tiếp xúc với môi trường lạnh, cơ thể sẽ rơi vào tình trạng suy sụp, mất khả
năng điều nhiệt, liệt cơ hô hấp, khi thân nhiệt giảm đến:
A. 35oC
B. 34oC
C. 33oC
D. 32oC
E. 30oC
4. Sự thải nhiệt:
A. Bằng đường mồ hôi là quan trọng nhất trong môi trường lạnh
B. Bằng khuyếch tán là quan trọng nhất trong môi trường nóng
C. Luôn cân bằng với sự sản nhiệt trong trường hợp bình thường
D. Thải nhiệt tăng luôn luôn là hậu quả của sản nhiệt tăng
E. Luôn mất cân bằng với sản nhiệt khi cơ thể bị sốt
5. Yếu tố nào sau đây là yếu tố gây sốt nội sinh:
A. Vi khuẩn
B. Virus, vi nấm
C. Phức hợp kháng nguyên- kháng thể
D. Một số thuốc
E. Interleukin 1
6. Chất gây sốt nội sinh có nguồn gốc chủ yếu từ:
A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Đại thực bào
C. Bạch cầu hạt ái kiềm
D. Bạch cầu hạt ái toan
E. Tế bào lympho
7. Biểu hiện của sốt còn đang tăng là:
A. Co mạch ngoại vi
B. Tăng bài tiết mồ hôi
C. Hô hấp tăng
D. Da bừng đỏ
E. Tiểu nhiều
8. Thuốc hạ nhiệt tác động hiệu quả nhất vào giai đoạn:
A. Sốt đang tăng
B. Sốt đứng
C. Sốt bắt đầu lui
D. Sốt kéo dài
E. Tất cả đều đúng
9. Aspirin và thuốc hạ nhiệt không steroid làm giảm sốt bằng cách:
A. Ức chế sản xuất chất gây sốt nội sinh
B. Ức chế sự hình thành acid arachidonic
C. Ức chế men phospholipase A2
D. Ức chế men cyclooxygenase
E. Ức chế men 5-lipooxygenase
10. Sốt gây rối loạn chuyển hóa của cơ thể, khi nhiệt độ cơ thể tăng 1oC thì chuyển
hóa glucid tăng:
A. 2,3%
B. 3,3%
C. 4,2%
D. 4,5%
E. 5,4%
11. Sự sản nhiệt (1) Chủ yếu là do chuyển hóa cơ bản tạo ra. (2) Do hoạt động cơ tạo
ra. (3) Chịu ảnh hưởng của hormon giáp, hệ giao cảm và của chính nhiệt độ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Sự thải nhiệt (1) Chủ yếu là do cơ chế khuyếch tán, truyền nhiệt, bốc hơi. (2) Chủ
yếu qua mồ hôi, hô hấp, nước tiểu. (3) Tăng giảm tùy thuộc độ ẩm, sự lưu thông của
không khí.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Rối loạn thân nhiệt sẽ xảy ra khi (1) Có tăng thân nhiệt. (2) Rối loạn cân bằng giữa
hai quá trình sản và thải nhiệt. (3) Hoặc giảm thải nhiệt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Phức hợp kháng nguyên kháng thể, các sản phẩm từ ổ viêm, ổ hoại tử là chất gây
sốt (1) Nội sinh. (2) Ngoại sinh. (3) Phân biệt nầy không có tính tuyệt đối.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Chất gây sốt nội sinh (1) Được sản xuất từ nhiều loại tế bào. (2) Chính là các
cytokine. (3) Chủ yếu là interleukine.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Cơ chế gây mất kiểm soát thân nhiệt của trung tâm điều nhiệt là do (1) Tăng
AMPc nội bào làm tăng điểm điều nhiệt (set point). (2) Rối loạn điều hòa của vỏ não với
vùng dưới đồi. (3) Thông qua các sản phẩm của acide arachidonic do các tế bào nội mạc
giải phóng khi tiếp xúc với chất gây sốt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Các thuốc hạ nhiệt không có corticoide (aspirine) làm giảm sốt bằng cách (1) Tác
động trực tiếp lên trung tâm điều nhiệt hoặc tác nhân gây sốt. (2) Tác động làm giảm
AMPc nội bào qua ức chế tổng hợp prostaglandin. (3) Tác động giãn mạch, vã mồ hôi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Chuyển hóa protéine trong sốt có thể tăng 30%, chủ yếu là tăng quá trình (1) Đồng
hóa. (2) Dị hóa. (3) Làm cho cân bằng nitơ âm tính.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Trong sốt khi thân nhiệt tăng 10 thì nhịp tim tăng 10 nhịp, cơ chế do (1) Hưng
phấn hệ giao cảm. (2) Hưng phấn hệ phó giao cảm. (3) Và do nhu cầu oxy tăng 5- 10%.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
20. Sốt làm (1) Tăng sức đề kháng. (2) Giảm sức đề kháng. (3) Do các tác động của nó
lên hệ miễn dịch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
111. Khi đứng trước một trường hợp sốt (1) Dùng mọi phương tiện có được để nhanh
chóng làm giảm cơn sốt hạn chế tác hại của nó. (2) Phải biết tôn trọng phản ứng sốt, dè
dặt khi can thiệp. (3) Ưu tiên các biện pháp vật lý, kinh nghiệm dân gian, y học cổ
truyền.(tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
112. Đặc điểm trong nhiễm nóng: (1) Trung tâm điều nhiệt không bị rối loạn. (2) Trung
tâm diều nhiệt bị rối loạn tương tự như sốt. (3) Thân nhệt không vượt quá 41- 420C.
(tr.78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
113. Giảm thân nhiệt do sản xuất nhiệt không đủ gặp trong trường hợp (1) Giảm
chuyển hóa, rối loạn điều nhiệt, một số thuốc. (2) Tiếp xúc lạnh. (3) Yếu tố làm dễ như
thiếu áo ấm, nhà cửa thô sơ,… (tr.79)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
114. Khi giảm thân nhiệt (1) Sẽ làm giảm các hoạt động sống của cơ thể. (2) Nhu cầu
tiêu thụ oxy giảm. (3) Có thể ứng dụng làm giảm thân nhiệt nhân tạo trong một số trường
hợp đại phẫu.(tr.80)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
115. Dấu hiệu của sốt còn đang tăng là (1) Co mạch ngoại vi. (2) Dãn mạch ngoại
vi. (3) Can thiệp thuốc hạ nhiệt vào giai đoạn nầy là tốt nhất. (tr.77,78)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
RỐI LOẠN THÂN NHIỆT (mới cô Phương)
1. Quá trình sản nhiệt của cơ thể:
A. do hoạt động của cơ vân, cơ tim, cơ trơn
B. do chuyển hoá cơ bản
C. phụ thuộc vào thyroxin
D. phụ thuộc vào hệ giao cảm,vào nhiệt độ
E. các câu trên đều đúng
3. Các chất gây sốt nội sinh (EP) sau đây có nguồn gốc từ đại thực bào, trừ:
A. TNF
B. TNF
C. IL1
D. IL6
E. IL8
4. Chất gây sốt nội sinh (EP) nào dưới đây có nguồn gốc từ nguyên bào sợi:
A. IL1
B. INF
C. TNF
D. TNF
E. IL1
8. Thuốc kháng viêm không steroid làm hạ sốt bằng cách:
A. ức chế enzym phospholipase A2
B. hoạt hoá enzym cyclooxygenase
C. ức chế enzym cyclooxygenase
D. hoạt hoá enzym lipoxygenase
E. ức chế enzym lipoxygenase
9. Yếu tố gây sốt:
A. các tế bào u có thể gây sốt do tác động trực tiếp lên trung tâm điều nhiệt
B. các chất từ ổ viêm, ổ hoại tử có thể hoạt hoá tế bào lympho gây sốt
C. virus, vi khuẩn, kháng nguyên đều có thể trực tiếp tác động lên trung tâm điều
nhiệt gây sốt
D. các phức hợp kháng nguyên-kháng thể tác dụng lên TTĐN làm sản xuất acid
arachidonic, làm thay đổi điểm điều nhiệt gây sốt
E. không có câu nào đúng
10. Khi tiếp xúc với môi trường có nhiệt độ và ẩm độ cao, cơ thể sẽ có những biểu hiện
điều nhiệt sau, trừ:
A. tăng cường giãn mạch
B. tăng thoát mồ hôi
C. tăng hô hấp
D. tăng chuyển hoá
E. tăng tiểu tiện
11.Biểu hiện của sốt còn đang tăng là:
A. Co mạch ngoại vi
B. Tăng bài tiết mồ hôi
C. Hô hấp tăng
D. Da bừng đỏ
E. Tiểu nhiều
12.Thuốc hạ nhiệt tác động hiệu quả nhất vào giai đoạn:
A. Sốt đang tăng
B. Sốt đứng
C. Sốt bắt đầu lui
D. Sốt kéo dài
E. Tất cả đều đúng
13.Aspirin và thuốc hạ nhiệt không steroid làm giảm sốt bằng cách:
A. Ức chế sản xuất chất gây sốt nội sinh
B. Ức chế sự hình thành acid arachidonic
C. Ức chế men phospholipase A2
D. Ức chế men cyclooxygenase
E. Ức chế men 5-lipooxygenase
15. Chất gây sốt nội sinh (IL1) có tác dụng làm tăng lượng sắt trong huyết
thanh tạo điều kiện cho việc ức chế sự phát triển của vi khuẩn
A. Đúng
B. Sai
16. Sự thay đổi điểm điều nhiệt trong sốt là do tác dụng của độc tố vi khuẩn làm thay
đổi trực tiếp cAMP gây tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt và cuối cùng là gây sốt
A. Đúng
B. Sai
1. Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Xung huyết động mạch
B. Xung huyết tĩnh mạch
C. Ứ máu
RỐI LOẠN THÂN NHIỆT (mới cô Phương)
1. Quá trình sản nhiệt của cơ thể:
F. do hoạt động của cơ vân, cơ tim, cơ trơn
G. do chuyển hoá cơ bản
H. phụ thuộc vào thyroxin
I. phụ thuộc vào hệ giao cảm,vào nhiệt độ
J. các câu trên đều đúng
2. Khi tiếp xúc với môi trường lạnh, cơ thể sẽ có những biểu hiện điều nhiệt như sau,
trừ:
A. tăng tiết adrenalin
B. tăng cường hoạt động của hệ giao cảm
C. tăng thoát mồ hôi, giãn mạch
D. tăng tuần hoàn, hô hấp
E. tăng trương lực cơ
3. Các chất gây sốt nội sinh (EP) sau đây có nguồn gốc từ đại thực bào, trừ:
F. TNF
G. TNF
H. IL1
I. IL6
J. IL8
4. Chất gây sốt nội sinh (EP) nào dưới đây có nguồn gốc từ nguyên bào sợi:
F. IL1
G. INF
H. TNF
I. TNF
J. IL1
5. Chất gây sốt nội sinh (EP) có các tính chất sau, trừ:
A. là một protein có trọng lượng phân tử khoảng 13000 dalton
B. mất tác dụng khi mất nhóm SH tự do
C. mất tác dụng khi bị oxy hoá hoặc khử
D. hoạt tính mạnh ở pH kiềm
E. giống với IL1
6. Sốt là phản ứng có lợi vì:
A. tăng sức đề kháng cơ thể do làm tăng số lượng bạch cầu, tăng sinh kháng thể,
bổ thể
B. ức chế hoạt động của vi khuẩn, virus
C. tăng lượng sắt huyết thanh do hiện tượng thực bào
D. câu a và b đúng
E. câu a, b và c đúng
7. Trong cơ chế gây sốt, sự gia tăng thân nhiệt là do các thay đổi sau đây, trừ:
A. tăng quá trình sản nhiệt, giảm quá trình thải nhiệt
B. rối loạn trung tâm điều nhiệt
C. chất gây sốt gắn lên bề mặt tế bào ở vùng dưới đồi
D. do PGE2 làm tăng điểm điều nhiệt
E. do cAMP làm tăng điểm điều nhiệt
8. Thuốc kháng viêm không steroid làm hạ sốt bằng cách:
F. ức chế enzym phospholipase A2
G. hoạt hoá enzym cyclooxygenase
H. ức chế enzym cyclooxygenase (ức chế sự tổng hợp prostaglandin)
I. hoạt hoá enzym lipoxygenase
J. ức chế enzym lipoxygenase
9. Yếu tố gây sốt:
A. các tế bào u có thể gây sốt do tác động trực tiếp lên trung tâm điều nhiệt
B. các chất từ ổ viêm, ổ hoại tử có thể hoạt hoá tế bào lympho gây sốt
C. virus, vi khuẩn, kháng nguyên đều có thể trực tiếp tác động lên trung tâm điều
nhiệt gây sốt
D. các phức hợp kháng nguyên-kháng thể tác dụng lên TTĐN làm sản xuất acid
arachidonic, làm thay đổi điểm điều nhiệt gây sốt
E. không có câu nào đúng
10. Khi tiếp xúc với môi trường có nhiệt độ và ẩm độ cao, cơ thể sẽ có những biểu hiện
điều nhiệt sau, trừ:
A. tăng cường giãn mạch
B. tăng thoát mồ hôi
C. tăng hô hấp
D. tăng chuyển hoá
E. tăng tiểu tiện
11.Biểu hiện của sốt còn đang tăng là:
A. Co mạch ngoại vi
B. Tăng bài tiết mồ hôi
C. Hô hấp tăng
D. Da bừng đỏ
E. Tiểu nhiều
12.Thuốc hạ nhiệt tác động hiệu quả nhất vào giai đoạn:
A. Sốt đang tăng
B. Sốt đứng
C. Sốt bắt đầu lui
D. Sốt kéo dài
E. Tất cả đều đúng
13.Aspirin và thuốc hạ nhiệt không steroid làm giảm sốt bằng cách:
A. Ức chế sản xuất chất gây sốt nội sinh
B. Ức chế sự hình thành acid arachidonic
C. Ức chế men phospholipase A2
D. Ức chế men cyclooxygenase
E. Ức chế men 5-lipooxygenase
14. Nhóm chất gây sốt nội sinh dưới đây, nhóm nào có tác dụng gây sốt mạnh nhất
B. IL1, IL6, IL8
C. IL6, IL8, INF
D. IL1, TNFß, MIF-1a
E. IL1, TNFa, IL6
F. IL8, MIF-1ß, TNFß
Chất gây sốt nội sinh (IL1) có tác dụng làm tăng lượng sắt trong huyết thanh tạo
điều kiện cho việc ức chế sự phát triển của vi khuẩn
C. Đúng
D. Sai
15. Sự thay đổi điểm điều nhiệt trong sốt là do tác dụng của độc tố vi khuẩn làm thay
đổi trực tiếp cAMP gây tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt và cuối cùng là gây sốt
C. Đúng
D. Sai
A. Co mạch chớp nhoáng
B. Hiện tượng đong đưa
2. Trong giai đoạn xung huyết động mạch của viêm:
A. Giảm lưu lượng tuần hoàn tại chỗ
B. Giảm nhu cầu năng lượng
C. Bạch cầu tới ổ viêm nhiều
D. Có cảm giác đau nhức nhiều
E. Chưa phóng thich histamin, bradykinin
3. Trong giai đoạn xung huyết tĩnh mạch của viêm:
A. Tăng tốc độ tuần hoàn tại chỗ
B. Tiếp tục tăng nhiệt độ tại ổ viêm
C. Các mao tĩnh mạch co lại
D. Giảm đau nhức
E. Tồn tại các chất gây đau như prostaglandin, serotonin
4. Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. Leukotrien B4
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Protaglandin
5. Trong cơ chế hinh thành dịch rĩ viêm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thẩm thấu
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực keo tại ổ viêm
E. Ứ tắc bạch mạch
6. Trong thành phần dịch rĩ viêm, chất nào sau đây gây hủy hoại tổ chức:
A. Pyrexin
B. Fibrinogen
C. Serotonin
D. Bradykinin
E. Necrosin
7. Trong thành phần dịch rĩ viêm, pyrexin là chất:
A. Gây tăng thấm mạch
B. Gây hóa hướng động bạch cầu
C. Gây hoạt hóa bổ thể
D. Gây tăng thân nhiệt
E. Gây hoại tử tổ chức
8. Dịch rĩ viêm:
A. Là loại dịch thấm
B. Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào
C. Có ít hồng cầu, bạch cầu
D. Có nồng độ fibrinogen thấp hơn dịch gian bào
E. Có pH cao hơn pH huyết tương
8’. Dịch rỉ viêm:
A. là loại dịch thấm
B. có nồng độ protein thấp
C. có nồng độ fibrin thấp
D. là loại dịch tiết
E. có ít bạch cầu
8’’. Dịch rỉ viêm:
A. có nồng độ protein < 30mg/l
B. có nhiều bạch cầu, albumin, globulin, fibrinogen
C. là loại dịch thấm
D. không chứa kháng thể nên không có tác dụng phòng ngự
E. các câu trên đều đúng
9. Chất nào sau đây có khả năng giúp bạch cầu bám dính vào thành mạch:
A. Serotonin
B. C3a, C5a
C. Selectin
D. Interleukin 8
E. Bradykinin
10. Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
A. Giải phóng các chất hoạt mạch
B. Nhiễm acid trong ổ viêm
C. Tăng nồng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết động mạch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm
11. Viêm là một phản ứng (1) Có tính quy luật của cơ thể. (2) Không có tính quy luật,
phụ thuộc từng cá thể. (3) Chỉ có ở động vật có hệ thần kinh phát triển.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
12. Trong phản ứng viêm có hiện tượng (1) Hủy hoại bệnh lý (do tác nhân gây viêm).
(2) Phòng ngự sinh lý (do đề kháng cơ thể). (3) Bản chất của các hiện tượng nầy là giống
nhau, không phụ thuộc nhiều vào tác nhân gây viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
13. Phản ứng chính yếu trong quá trình viêm (đặc hiệu và không đặc hiệu) là (1) Phản
ứng mạch máu. (2) Phản ứng tế bào. (3) Và phản ứng tạo sẹo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
14. Cơ chế chính dẫn đến sự hình thành dịch rỉ viêm là (1) Tăng áp lực thủy tĩnh tại ổ
viêm (2) Tăng tính thấm thành mạch tại ổ viêm. (3) Do xung huyết, ứ máu..
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
15. Dịch rỉ viêm là loại dịch (1) Do xuất tiết. (2) Do thấm thụ động. (3) Với nồng độ
protéine <25mg/l.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
16. Dịch rỉ viêm loại thanh dịch (1) Chứa nhiều albumine. (2) Chứa nhiều fibrinogen.
(3) Thường gặp trong viêm cấp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
17. Trong viêm, bạch cầu dễ bám vào thành mạch là do (1) Bề mặt tế bào nội mô có
các phân tử kết dính (2) Bề mặt bạch cầu có các phân tử kết dính. (3) Nhờ các phân tử kết
dính nầy mà bạch cầu có thể bám mạch, thoát mạch và tiến tới ổ viêm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
18. Các chất gây hóa hướng động bạch cầu: (1) Các peptide, các cytokine, các sản
phẩm của bổ thể . (2) LFA-1, CR3, VlA-4, L-selectin. (3) Giúp bạch cầu tiêu diệt vi
khuẩn.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Khi tiến đến ổ viêm, bạch cầu tiêu hủy đối tượng thực bào bằng cách thức phổ biến là: (1) Nuốt,
hòa màng lysosom, đổ enzym vào phagosom. (2) Tiết các enzyme tiêu protide. (3) Các enzyme
được tiết ra bên trong tế bào và có thể phóng thích ra cả môi trường ngoại bào.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
19. Tế bào chủ yếu tham gia chính trong các phản ứng viêm đặc hiệu là: (1) Bạch cầu
đa nhân trung tính, đại thực bào. (2) Đại thực bào, lymphocyte. (3) Và tế bào NK.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là:
A . Tăng áp lực thẩm thấu muối B .
Giảm áp lực thẩm thấu keo
C . Tăng tính thấm thành mạch
D . Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch E .
Cản trở tuần hoàn bạch huyết
Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong
viêm:
A. Xung huyết động mạch
B. Xung huyết tĩnh mạch
C. Ứ máu
D. Co mạch chớp nhoáng
E. Hiện tượng đong đưa
Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
Câu 4: Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
A. Giải phóng các chất hoạt mạch
B. Tăng pH tại ổ viêm
C. Tăng nồng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết động mạch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm
Câu 5: Dịch rỉ viêm:
A. là loại dịch thấm B. có nồng độ protein thấp C. có nồng độ fibrin thấp
D. là loại dịch tiết E. có ít bạch cầu
126. Rối loạn chuyển hóa trong viêm là hậu quả của: (1) Rối loạn tuần hoàn. (2) Rối
loạn chuyển hóa glucide. (3) Dẫn đến chuyển hóa kỵ khí, ứ đọng các sản phẩm chuyển
hóa lipide và các sản phẩm chuyển hóa dở dang của protide. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
127. Tổn thương tổ chức trong viêm là tổn thương (1) Nguyên phát. (2) Thứ phát.
(3) Do yếu tố gây viêm, do rối loạn chuyển hóa và do bạch cầu gây ra. (tr.85)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Diễn tiến của ổ viêm phụ thuộc (1) Loại vi khuẩn. (2) Chất và lượng của kích thích gây viêm. (3)
Và sức đề kháng của cơ thể. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
128. Những kích thích viêm yếu nhưng thường xuyên xâm nhập hoặc tồn tại dai
dẳng (1) Thường biểu hiện viêm xuất tiết. (2) Thường biểu hiện viêm tăng sinh.
(3) Với những rối loạn nặng ở giai đoạn mạch mául. (tr.86)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
129. Khi hệ thần kinh bị ức chế, phản ứng viêm sẽ (1) Mạnh. (2) Yếu. (3) Với bạch
cầu tăng, khả năng thực bào tăng. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
130. Trong viêm, tuyến thượng thận (1) Tăng tiết cortisone. (2) Giảm tiết cortisone.
(3) Do hiện tượng ức chế phản hồil. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
131. Viêm về cơ bản là phản ứng (1) Sinh lý nhằm bảo vệ cơ thể. (2) Bệnh lý nhưng là
nhằm loại bỏ tác nhân gây viêm. (3) Nền tảng của nó là phản ứng tế bào, được hình
thành và phát triển nhờ sự tiến hóa. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
132. Thái độ của người thầy thuốc đối với phản ứng viêm (1) Phát huy tác dụng bảo
vệ. (2) Ngăn ngừa và loại bỏ các yếu tố gây hại. (3) Theo dõi để giải quyết kịp thời những
biến chứng của viêm. (tr.89)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
133. Sức đề kháng của cơ thể có tác dụng (1) Khu trú phản ứng viêm tại chổ không cho
lan ra toàn thân. (2) Giúp tiêu diệt các yếu tố gây viêm sớm. (3) Làm nhanh quá trình lên
sẹo. (tr.88)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Câu 1: Cơ chế chính của phù trong viêm là:
A . Tăng áp lực thẩm thấu muối B
. Giảm áp lực thẩm thấu keo C .
Tăng tính thấm thành mạch
D . Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch E .
Cản trở tuần hoàn bạch huyết
Câu 2: Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong
viêm:
A. Xung huyết động mạch
B. Xung huyết tĩnh mạch
C. Ứ máu
D. Co mạch chớp nhoáng
E. Hiện tượng đong đưa
Câu 3: Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. C5a
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Prostaglandin
Cơ chế gây đau trong viêm cấp là do:
A. Giải phóng các chất hoạt mạch
B. Tăng pH tại ổ viêm
C. Tăng nồng độ ion trong ổ viêm
D. Xung huyết động mạch, ổ viêm nhiều oxy
E. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm
VIÊM (mới – cô Phương)
1. Các tác nhân nào dưới đây có thể gây viêm:
A. Vi khuẩn, virus, nhiệt độ, hoá chất...
B. Các chấn thương hoặc tắc nghẽn mạch máu
C. Rối loạn thần kinh dinh dưỡng, xuất huyết, hoại tử
D. Kết hợp kháng nguyên- kháng thể, phức hợp miễn dịch
E. Các câu trên đều đúng
2. Các chất nào dưới đây có thể gây xung huyết tại ổ viêm, trừ:
A. Prostaglandin, leukotrien
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Acid arachidonic
E. C3a, C5a
3.Trong phản ứng tuần hoàn của quá trình viêm:
A. Hiện tượng co mạch chớp nhoáng ban đầu là do tác động của chất gây co
mạch
B. Hiện tượng xung huyết động mạch và xung huyết tĩnh mạch chỉ do tác động của
các chất gây giãn mạch
C. Histamin là chất gây giãn mạch chủ yếu trong viêm
D. Giãn mạch và ứ trệ tuần hoàn là phản ứng có lợi trong viêm
E. Các câu trên đều sai
4. Các chất sau đây gây hoá ứng động bạch cầu, trừ:
A. LTB4, Prostaglandin
B. MCP1
C. C3a, C5a
D. Các sản phẩm của vi khuẩn, các mảnh bạch cầu
E. LTC4
5. Dịch rỉ viêm:
A. có nồng độ protein < 30mg/l
B. có nhiều bạch cầu, albumin, globulin, fibrinogen
C. là loại dịch thấm
D. không chứa kháng thể nên không có tác dụng phòng ngự
E. các câu trên đều đúng
6. Trong hiện tượng thực bào:
A. các tế bào thực bào tiếp cận, nuốt và tiêu huỷ đối tượng thực bào
B. các tế bào thực bào chứa nhiều ty lạp thể, nhiều lysosome
C. các tế bào thực bào chứa nhiều enzym, ATP, nhiều protein
D. các tế bào thực bào được hoạt hoá để tăng cường khả năng thực bào
E. các câu trên đều đúng
7. Dịch rĩ viêm có các tính chất sau, trừ:
A. thành phần chủ yếu của dịch rĩ viêm là protein
B. protein trong dịch rĩ viêm nhiều nên phản ứng Rivalta (+)
C. dịch rĩ viêm là dịch tiết vì được hình thành do xung huyết động mạch
D. dịch rĩ viêm có kháng thể, bạch cầu, fibrinogen nên luôn có lợi vì tiêu diệt
được tác nhân gây viêm
E. bạch cầu ái toan ức chế sự tăng thấm thành mạch nên hạn chế được sự tạo quá
mức dịch rĩ viêm
8. Bạch cầu xuyên mạch là nhờ các chất sau đây:
A. C3a, C5a
B. selectin, integrin
C. IL1, IL6
D. câu a và b đúng
E. câu b và c đúng
9. Các chất sau đây có thể gây huỷ đối tượng thực bào, trừ:
A. protein kết hợp với cobalamin của vi khuẩn
B. lysozyme
C. myeloperoxydase
D. H2O2
E. hydrolase
10. Tác dụng của phản ứng viêm đối với cơ thể:
A. tạo dịch rĩ viêm gây đau nhức do chèn ép thần kinh
B. gây tổn thương mô lành do bạch cầu tập trung quá nhiều
C. gây rối loạn chuyển hoá, gây hoại tử tổ chức
D. tạo sẹo làm hạn chế chức năng của cơ quan, mất thẩm mỹ
E. trên đây đều là những phản ứng bất lợi cho cơ thể
11. Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
A. Leukotrien B4
B. Histamin
C. Bradykinin
D. Intergrin
E. Protaglandin
12. Trong cơ chế hinh thành dịch rĩ viêm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thẩm thấu
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực keo tại ổ viêm
E. Ứ tắc bạch mạch
13. Dịch rĩ viêm:
A. Là loại dịch thấm
B. Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào
C. Có ít hồng cầu, bạch cầu
D. Có nồng độ fibrinogen thấp hơn dịch gian bào
E. Có pH cao hơn pH huyết tương
Câu 1: Hậu quà của tăng co bóp dạ dày:
A. Đầy bụng, khó tiêu B Cơ dạ dày bị liệt
C.Da dày ngắn,nåm ngang(X-Quang) D. Sa dạ dày
Câu 2: Bệnh nhân đái tháo đường type 1 có kháng thể chống
A. Tế bào beta
B. Insulin
C. Thụ thể insulin
D. A,B,C đều đúng
Câu 3 : trong béo phì, mở có thể tích tụ ở nhiều nơi( cân đối )gặp ở tình trạng
A. U năng thượng thận
B. Tổn thương vùng dưới đồi
C. Suy tuyến giáp trạng
D. A,B,C đều đúng
Câu 4: học xong sinh lý bệnh sinh viên phải
A. Trình bày cơ chế quá trình diễn biến của bệnh
B. Mô tả được các triệu chứng của bệnh
C. Trình bày được các xét nghiệm cận lâm sàng của bệnh
D. Trình bày được tất cả các nguyên nhân gây bệnh
Câu 5 : các thay đổi chuyển hóa trong sốt
A. Thay đổi chuyển hóa glucid
B. Thay đổi thăng bằng kiềm – toang
C. Thay đổi chuyển hóa muối nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Người suy thận mạn sẽ tử vong khi pH máu
A. <6,4
B. <6,8
C. <6,2
D. <6,6
Câu 7: yếu tố cơ bản nhất mà người thầy thuốc cần tập trung giải quyết trước một bệnh là
A.Bệnh làm giảm khả năng thích nghi
B. Bệnh làm giảm khả năng lao động và thực tập
C. Bệnh làm giảm khả năng tự vệ trước tác nhân gây bệnh
D. Bệnh làm tổn thương cấu trúc, rối loạn chức năng mô
Câu 8 : khoảng chết giải phẩu chiếm bao nhiêu ml
A.110 ml
B. 120 ml
C. 130 ml
D. 140 ml (130 - 140 ml khoảng chết sinh lý)
Câu 9 : sốt, chọn câu đúng
A.Giai đoạn sốt đứng ( GĐ2) cơ thể không tăng thải nhiệt
B. Cường độ sốt phụ thuộc vào chất gây sốt
C. Trong gia đoạn sốt tăng cơ thể phản ứng giống như nhiễm nóng
D. Trong gia đoạn sốt lui cơ thể phản ứng giống như nhiễm lạnh
Câu 10 : Hậu quả của tiêu chảy cấp, NGOẠI TRỪ.
A.Suy tuần hoàn
B. Rối loạn huyết động
C. Suy dinh dưỡng
D. Nhiễm độc và nhiễm acid
Câu 11 Công thức tính trọng lượng cơ thể (kg) được coi là bình thường
A.( chiều cao (cm) – 90).0.7
B. ( chiều cao (cm) – 100).0.7
C. ( chiều cao (cm) – 100).0.8
D. ( chiều cao (cm) – 100).0.9 ( đối với xứ nóng)
Câu 12 Triệu chứng phù trong suy gan, NGOẠI TRỪ
A. Do tăng áp lực thủy tĩnh
B. Sự rối loạn chuyển hóa muối nước
C. Do tăng phân hủy hormone ADH, ALdosterone (giảm khả năng phân hủy)
D. Do giảm áp lực keo
Câu 13 : Rối loạn chuyển hóa lipit gồm?
A. Rối loạn lipo_ protein
B. Béo phì
C. Rối loạn chuyển hóa cholesterol
D. A,B,C đúng
Câu 14: Chỉ số nào sau đây đúng với nguyên nhân suy thận tại thận:
A. Tỷ lệ bài tiết Na + < 1% (trước thận)
B. Na+ nước tiểu < 20 mEq/ lít (trước thận)
C. Độ thẩm thấu nước tiểu < 300 mOsm
D. Tỷ trọng nước tiều > 1,02 (trước thận)
Câu 15: Gan cung cấp glucoe cho máu chủ yếu bằng cách
A. Tạo glucose từ acid lactic
B. Tân tạo glucose từ acidd béo
C. Thoái hóa glycogen
D. Tân tạo glucose từ protid
Câu 16 yếu tố tăng trưởng trong sự hàn gắng và tái tạo niếm mạc
A. Kích thích sự xâm nhập và tăng sinh tế bào ở vùng tổn thương
B. Được bài tiết ở tuyến tụy
C. Được bài tiết ở dạ dày (bài tiết trong bước bọt và tá tràng)
D. Tăng tiết acid
Câu 17 Biểu hiện của rối loạn vận mạch?
A. Co mạch
B. Sung huyết tĩnh mạch
C. Tất cả đều đúng
D. Sung huyết động mạch
Câu 18 : Để đo GFR ( tốc độ lọc cầu thận), người ta chọn một chất trong máu thỏa mãn điều
kiện:
A. Phân tử lượng lớn (nhỏ)
B. Được bài tiết thêm từ ống thận và nước tiểu (không được bài tiết thêm)
C. Bị phá hủy hay biến đổi hóa học (không bị phá hủy)
D. Không được hấp thu khi đi qua ống thận
Câu 19: trong vàng da tắc mật, sẽ có
A. Tăng bài tiết stercobilinogen trong phân
B. Tăng đào thải urobilinogen trong nước tiểu
C. Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu (trong phân)
D. Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu (không xuất hiện trong nước tiểu)
Câu 21 : Nguyên nhân làm giảm chức năng phế nang trong rối loạn thông khí hạn chế là
A. Liệt cơ hoành
B. Tắt nhanh phế quản
C. Cắt thùy phổi (nguyên nhân làm giảm về mặt giải phẫu)
D. Thiếu chất điện hoạt ở trẻ đẻ non
Câu 22: Biểu hiện của rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm, chọn câu sai?
A. hiện tượng thực bào
B. Rối loạn vận mạch
C. Xuất hiện nhiều lympho-bào
D. Tạo dịch rỉ viêm
Câu 23 : bệnh Wilson là do ?
A. Do nhiễm sắt
B. Thiếu G.6 phosphatase
C. Rối loạn chuyển hóa đồng
D. Thiếu chất hướng mở như methuonin, cholin
Câu 24: Khi sống ở độ cao 4000- 6000 m , thì chất nào được tăng sinh để thích nghi việc
thiếu oxy là:
A. Erythropoietin
B. Cytokin
C. Thrombopoietin
D. Colony stimulator factor
Câu 25 : Các yếu tố nguy cơ gây loét dạ dày và biến chứng của NSAIDs :
A. Tuổi càng cao càng ít biến chứng và loét nhẹ
B. Lloet1 càng sâu càng ít biến chứng
C. Dùng NSAI đồng thời với thuốc tăng đông
D. Dùng NSAID đồng thời với corticoid
Câu 26 giảm glucose máu nặng và đột ngột có thể gây
A. Co giật
B. Hôn mê
C. Tử vong
D. A,B,C đúng
Câu 27 dạng lipid chủ yếu trong thành phần của LDL
A. TG
B. Cholesterol
C. Pl
D. A,B,C đúng
Câu 28 chức năng của ruột, ngoại trừ
A. Chuyển hóa
B. Tiết dịch
C. Co bóp
D. Hấp thu
Câu 29: Dạng lipid tham gia cấu tạo màng tế bào và màng bào quan
A. TG (nguồn năng lượng của glucid)
B. PL
C. Cholesterol
D. A,B,C đúng
Câu 30: sốt cao thường gặp trong bệnh nào sau đây , ngoại trừ
A. Viêm phổi cấp tính
B. LỴ amip
C. Nhiễm trùng huyết
D. Sốt rét
Câu 31: D9oi1 oxy do rối loạn thông khí chủ yếu do cơ chế nào sau dây?
A. Giảm về lưu lượng khí trao đổi giữa phổi với mội trường bên ngoài
B. Dày màng khuếch tán
C. Do giảm diện tích khuếch tán
D. Giảm diện tích các phế nang
Câu 32: Hạ đường huyết khi nồng độ đường huyết là:
A. < 1,2 g/l
B. <1 g/l
C. < 0.8g/l
D. < 0.6 g/l
Câu 33 Các yếu tố nào sau đây giúp cho quá trình lọc, ngoại trừ?
A. Áp lực keo ở mao mạch cầu thận
B. Áp lực thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận
C. Áp lực keo của nang Bowman
D. Lưu lượng máu qua thận
Câu 34 Điều nào đúng với chất nhầy dạ dày:
a.Điều cho phép acid từ dịch vị tự do khuếch tán vào trong (không cho phép)
b. Phủ bề mặt niêm mạc tuyến thân vị và hang vị
c. Tồn tại ở dạng gel và mang tính acid (mang tính kiềm)
c. Thích hợp cho sự tiêu hủy của pepsin (không thích hợp)
Câu 35: Bệnh sinh COPD tác nhân gây huy nhu mô phổi là
A. TNFα
B. Proteinase
C. LTB4
D. IL8
Câu 36: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD), phản ứng viêm là do sự tích tụ tế bào
nào sau đây?
A. Tế bào Mast (Hen)
B. CD4+ (Hen)
C. Eosinophil (Bạch cầu ái toan)
D. Neutrophil (Bạch cầu đa nhân trung tính)
Câu 37: Chọn câu đúng
A. Giảm khả năng chống độc của gan
B. Sốt là phản ứng mang tính bảo vệ cơ thể
C. Sốt làm giảm lượng bạch cầu
D. Người già bị viêm phổi thường gây sốt cao (sốt nhẹ)
Câu 38: Hôn mê gan là
A. Luôn luôn có tăng NH3 gây ra hội chứng gan não
B. Tính trạng rối loạn tâm thần – thân kinh do chức năng gan bị rối loạn
C. Giảm tính thấm độc chất qua hàng rào máu não
D. Cơ chế đã xác định là do chất dẫn truyền thần kinh giả gây ra
Câu 39: Một trong cơ chế giảm sốt của Aspirin?
A. Ức chế sản xuất IL1, IL6
B. Ức chế sản xuất Prostaglandin E2
C. Ức chế sản xuất ngoại độc tố vi khuẩn
D. Ức chế sản xuất nội độc tố vi khuẩn
Câu 40: Nội dung môn sinh lí bệnh
A. Gồm sinh lí bệnh đại cương với sinh lí bệnh cơ quan
B. Chỉ gồm một số khái niệm đại cương về bệnh
C. Chỉ gồm sinh lý bệnh các bệnh lý cụ thể của các cơ quan
D. Chỉ gồm sinh lý bệnh của một số bệnh điển hình
Câu 41: Hormon có vai trò ức chế adencyl-cyclase tạo AMP vòng
A. Glucocorticoid
B. ACTH
C. Insulin
D. Thyroxin
Câu 42. Cơ chế và nguyên nhân gây táo bón
A. Sử dụng thưốc làm giảm hấp thụ nước
B. Do u sẹo ở đại tràng (tắc nghẽn cơ học)
C. Tăng trương lực ở ruột già (giảm trương lực)
D. Chế độ ăn ít thịt, ít đường
Câu 43. Cơ chế chính gây đái nhiều trong bệnh đại tháo đường
A. Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ống thận
B. Glucose chiếm thụ thể của ADH
C. Khát nên bệnh nhân uống nước nhiều
D. Máu qua thận nhiều làm tăng áp lực lọc cầu thận
Câu 44: Trong chọc dò dịch báng. Chọn câu sai
A. Có thể gây thiếu protein, tụt cân nhanh
B. Chọc dò liên tục có lợi cho bệnh nhân
C. Khi chọc phải rút ra một cách từ từ (nên truyền trả lại = dẫn lưu vào dưới da)
D. Chỉ chọc khi dịch báng quá nhiều ảnh hưởng đến các tạng trong bụng
Câu 45 Nguyên nhân vô niệu tại thận là
A. Tiêu chảy do Vibrio cholerae
B. Sốc mất máu chấn thương
C. Tắc đái bể thận
D. Viêm cầu thận
Câu 46: Hormon làm tăng sử dụng lipid mạnh mẽ nhất
A. Adrenalin (nhất)
B. Noradrenalin
C. Cortisol
D. A,B,C đúng
Câu 47: Các dấu hiệu bên ngoài của sung huyết tĩnh mạch
A. Cảm giác đau tăng
B. Có cảm giác đau âm ỉ
C. Nhiệt độ ổ viêm tăng
D. Có máu đỏ tươi ở ổ viêm (máu chuyển tím sẫm)
Câu 48: Glucose được oxy hóa theo con đường pentose chiếm ưu thế
A. Hồng cầu, gan
B. Tổ chức mỡ
C. Tuyến sữa đang thời kì hoạt động
D. A,B,C đúng
Câu 49: Chất nào đóng vai trò chủ đạo trong ngăn ngừa acid thấm vào thành dạ dày?
A. Pensin
B. Prostaglandin
C. NaHCO3
D. Chất nhầy
Câu 50: BAO là gì?
A. Lưu lượng acid kích thích
B. Lưu lưọng acid cơ bản
C. Cường độ kích thích thường trực
D. Khối tế bào thành
Câu 51: Vai trò của gan trong chuyển hóa lipid
A. Thoái biến FFA để tạo năng lượng
B. Tổng hợp acid béo và TG từ glucid và protid
C. Tổng hợp cholesterol và phospholipid từ TG
D. A,B,C đúng
Câu 52: Hiện tượng xảy ra sớm thường gặp ở những người béo phì
A. Nhiễm khuẩn
B. Xơ vữa động mạch
C. Tích mỡ ở các cơ quan
D. Hoạt động nặng nề chậm chạp
Câu 53: Trong phổi tắc nghẽn mãn tính, nguyên nhân nào sau đây gây hạn chế dòng khí thở
ra có thể phục hồi được?
A. Tích tụ các tế bào viêm
B. Xơ vữa đường dẫn khí (không thể phục hồi)
C. Hẹp đường dẫn khí (không thể phục hồi)
D. Mất tính co hồi của phế (không thể phục hồi)
Câu 54: Cơ chế làm giảm glucose máu của insulin , ngoại trừ :
A.Chuyển glucozen synthetase thành dạng hoạt động
B: tạo chất chung gian có tác dụng vận chuyển glucose vào tế bào (hoạt hóa Hexokinase)
C: Giảm thái hoá các chất tạo glucose
D: A,B đúng
Câu 55: Sinh lý bệnh trang bị cho sinh viên
A: Vì sao bị bệnh , diễn biến bệnh ra sao
B: Các nguyên nhân và điều kiện gây bệnh
C: Phương pháp phát hiện bệnh
D: Phương pháp sử lý bệnh
Câu 56: Sinh lý bệnh là :
A: Môn học về cơ thể
B: Môn học về chức năng
C: Môn học trang bị lý luận
D: Môn học về quy luật hoạt động của cơ bệnh
Câu 57:Học song môn sinh lý bệnh , sinh viên phải trình bày được
A : Tất cả nguyên nhân gây bệnh
B: Mô tả được triệu chứng của bệnh
C: Trình bày cơ chế quá trình diễn ra bệnh
D: Trình bày xét nghiệm cận lâm sàng của bệnh
Câu 58 : Bắt đầu biết sử dụng thảo dược trong điều tri từ khi nào
A: Thời Ai cập cổ đại
B: Thời Hy lạp và La Mã cổ đai
C: Thời Trung Quốc cổ đại
D: Thời nguyên thuỷ
Câu 59 : Cơ chế gãy xơ vữa mạch của LDL
A: Khó bị oxi hoá các mô
B: LDL vận chuyển cholesterol từ máu đến
C: LDL chứ nhiều lipid hơn HDL
D: Tồn tại lâu trong máu
Câu 60 : Tác dụng của cortison đến phản ừng viêm ? chọn câu sai :
A: Ức chế thoát bạch cầu
B: Ức chế tiết dịch vem
C: Ổn định màng lysosom
D: Làm nhanh quá trình hình thành sẹo (làm chậm quá trình lành sẹo)
Câu 61: Glucid tham gia cấu tạo nên cấu tạo nào ? CHỌN CÂU SAI
A: AND,ARN
B:Màng tế bào và các bào quan
C: Heparin
D: Estrogen
Câu 62 : Các biền đổi tại ổ viêm , chọn câu sai ?
A:Rối loạn hô hấp tế bào
B: Rối loạn chuyển hoá
C: Rối loạn tuần hoàn
D: Tôn thương mô và tăng sinh tế bào
Câu 63 : Tiền chất của insulin là
A: Glucagon
B: Pre-insulin
C: Post-insulin
D:Pro-insulin
Câu 64:Y học cổ truyền tiến lên hiện đại là nhờ
A: Có thực nghiệm khoa học
B:Có tinh thần cách mạng trong khoa học
C: Có lý luận hiện đại ,kỹ thuật chữa bệnh
D: Sự tiến bộ nhảy vọt của các phương pháp
Câu 65 : Quan điểm về tương sinh tương khắc có từ
A: Thới Hy Lạp và La Mã cổ đại
B: Thời Trung Quốc cổ đại
C: Thời Ai cập cổ đại
D: Thời nguyên thuỷ
Câu 66 : Theo Hypocrate , bệnh là do mất cân bằng
A: Hai lực âm dương
B: Bốn chất dịch trắng, vàng, đỏ,đen
C: Năm yếu tố mộc, thuỷ, hoả, thổ
D: Ba chất lưu huỳnh, thuỷ ngân , muối
Câu 67: Cơ thể bình thường nếu cố gắng hết sức thì trong một giây phải tống ra được ¾
hoặc 4/5 lượng khí hít vào đầy phổi, là chỉ số nào sau đây
A: VC
B: FEV1
C: FEV1/VC
D: TLC
Câu 68: Nhóm noron gọi là “nhóm hô hấp bụng" (VRG: ventral respiratory group) là nơi
chi phối nhịp hồ hấp nào sau đây?
A: Nhịp hít vào
B: Nhịp thở ra
C: Nhịp hít vào và thở ra
D: Tất cả đều đùng
Cấu 69 : Nồng độ glucose huyết bình thường là
A: 80-120% hay 4-6mmol/l
B: 80-120% hay 8-10mmol/l
C: 100-140% hay 8-10 mmol/l
D: 100-140% hay 4-6mmol/l
Câu 70 : Diều nào đúng với chất nhầy dạ dày :
A: Tồn tại ở dạng gel và mang tính acid (kiềm)
B: Phù bể mặt niêm mạc tuyến thân vị và mang vị (thân vị và hang vị)
C: cho phép acid từ dịch vị từ do khuếch tán vào trong (không cho phép)
D: Không thích hợp cho sự tiêu huỷ của pepsin
Câu 1: Trong trường hợp cạn nguồn glucid dự trữ thì nồng độ FFA tang lên trong máu khoảng: 5-
8 lần
Câu 2: Chất nào sau đây có tác dụng ngăn chặn sự xâm nhập của các chất độc hại: acid
hyagluronic
Câu 3: Bệnh sinh COPD là viêm mạn tính ở vị trí: tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ Thống enzyme nào khử Oxy phân tử thành Oxy nguyên tử ? :NADPH oxidase
Câu 5: Glucose máu tăng trong trường hợp: hưng phấn thần kinh
Câu 6: Phần chỉ huy tọa nhiệt? chon câu sai : vỏ thượng thận
Câu 7: ‘’Loét dạ dày tá tráng là hậu quả của sự tự tiêu hóa’’ ý nói đến vai trò của : pepsinogen
Câu 8: lipid chủ yếu trong HDL là : phospholipid
Câu 9: Dung tích sống (VC: vital capacity ) là gì ?: Lượng khí tối đa mã phổi có thể trao đổi trong
1 nhịp thở với bên ngoài
Câu 10: Sinh lí bệnh là : Môn học về quy luật hoạt động của cơ thể
Câu 11: Trong cơ thể người glucide dự trữ ở dạng : glycogen
Câu 12: Hậu quả và biến chứng không phỉa của đái tháo đường : Giảm bài tiết nước tiểu
Câu 13: Gan thu nhận lipid từ : a,b,c,đều đúng
Câu 14: Hoạt động của HCI ở dạ dày: Pepsin tạo điều kiện cho HCI thấm qua chất nhầy
Câu 15: Hậu quả ứ máu tại gan sẽ KHÔNG gây ra triệu chứng nào sau đây ? : Tăng oxy đến gan
Câu 16: Học xong sinh lý bệnh, sinh viên phải : Trình bày cơ chế quá trình diễn biến của bệnh
Câu 17: Lớp nào có tác dụng chống ma sát và chống dính : Lớp thanh mạc
Câu 18: Quan niệm về bệnh tật còn có giá trị đến ngày nay là : Bệnh là do rối loạn cân bằng nội
môi
Câu 19: Chỉ số về lưu lượng FEV1 được định nghĩa là ? : V khí thở ra trong giây đầu tiên khi cố
gắng thở ra với cường độ tối đa
Câu 20: Biến chứng và hậu quả của đái tháo đường: Nhiễm khuẩn, nhiễm toan, xư vữa động
thạch, suy kiệt toàn thân
Câu 21: Với độ khuếch toán của khí CO từ phế nang bào máu(DLCO) là 17ml/phút/mmHg.Tính
khả năng khuếch tán của oxy(DLO2) từ phế nang vào máu?: DLO2 = 20 ml/phút/mmHg
Câu22: Cơ thể nhiễm toan có thể xảy ra ở giai đoạn nào của say nóng? :3
Câu23 Triệu chứng ăn nhiều của bệnh đái tháo đường do: Tế bào không sử dụng được glucose
Câu24 Amip xâm nhập vào gan gây tốn thương gan chủ yếu bằng đường nào sau đây : Đường
Bạch Huyết
Câu25 Bắt đầu biết sử dụng thỏa dược được trong điều trị là từ khi nào : Thời nguyên thủy
Câu26 Nguyên nhân gây thiếu niệu trước thận là: Xơ vữa động mạch thận
Câu27 chọn câu sai: hoạt động bài tiết và bảo vệ ở niêm mạc dạ dày : Lớp chất nhầy có thể ngăn
cản được 6/10 lượng acid thấm ngược đó
Câu28 Quan Điểm về tương sinh và tương khác có từ : Thời Trung Quốc Cổ Đại
Câu29 Tĩnh mạch cửa cung cấp máu cho gan mỗi ngày khoản bao nhiêu lít: 1400-1600 L
Câu30 Toàn bộ tế bào nhảy ở bề mặt niêm mạc được thay thế sau khoản bao lâu: 2- 3 ngày
Câu31 Tùy Theo gia đoạn mà dịch rỉ viêm khác nhau về: a,b,c đúng
Câu32 Dựa vào thành phần trong dịch ru viêm dịch giá màng là dịch ri có màng đông từ :
Fibrinogen
Câu33 Bình thường lipid tòan phần nằm trong khoảng: 600-800mg/dl
Câu34 có bao nhiêu cơ chế chính giúp tiêu diện yếu tố gây viêm khi bạch cầu thực bào: 2
Câu35 Mục tiêu môn SLB trong chương trình đào tạo: Trang bị kiến thức cơ sở
Câu36 Các thay đổi chuyển hóa trong sốt: tất cả đúng
Câu37pepsinogen được sản xuất ở TB nào của dạ dày: TB thành
Câu38 trong béo phì mỡ có thể tích tụ ở phần dưới gặp ở tình trạng: Tổn tương vùng dưới đồi
Câu39 Rối loạn giai đoạn không khí do rối loạn cử động hô hấp là cơ chế của các bệnh sau bây,
ngoại trừ? : hen phế quản
Câu40 Chất được tái hấp thụ toàn bộ ở ống thận : glucose
Câu 41 Khoảng pH tối thuận cho pepsin hoạt động: 1.8-3.5
Câu42 định nghĩa bệnh nguyên: Yếu tố gây ra bệnh
Câu43 Glucose máu giảm do nguyên nhân tăng tiêu thụ ngoại trừ: xơ gan
Câu44 Tỉ lệ phần trăm (% Triglycerid : % Choleserol : % phospholipid) trong LDL là: 15% 50%
25%
Câu45 Năng lượng cơ học cho quá trình lọc được cung cấp bởi: tim
Câu46 Với bộ máy hộ hấp đã biệt hóa, thì quá trịnh hô hấp theo nghĩa rộng gồm bao nhiêu giai
đoạn chức năng?: 4 giai đoạn chức năng
Câu47 Rối Loạn tuần hoàn tại ổ viên gồm có hiện tượng như : rồi loạn vận mạch, tạo dịch ri viêm,
bạch cầu xuyên mạch và: Hiện tượng thực bào
Câu48 Hậu quả của tăng glucose máu ?: a,b,c đúng
Câu49 Tỷ lệ % protein và lipid trong VLDL là: 10-90 %
Câu50 Hạ đường huyết khí nồng độ đường huyết là: <0.8g/1
Câu51 : Trong bệnh lao mạn tính thì đối tượng bào sẽ như thế nào khi đã lọt vào hốc thực bào :
Không bị tiêu hủy mà theo thực bào đi nơi khác
Câu52 Y học cổ truyền tiến lên hiện đại nhờ : Có thực hiện khoa học
Câu53 Dạng lipid tham gia cấu tọa màng tế bào và màng bảo quan : a,b,c đúng
Câu54 Cơ chế chính gây hôn mê gan là : Giảm glucose màu
Câu55 Tác nhân gây độc tế bào do ức chế enym vận chuyển điện tử là: Thuốc ngủ, thuốc mê
Câu56 Nguyên nhân của béo phì là do : a,b,c đúng
Câu 57 Trường hợp sống dài ngày ở độ cao 4000 m ,đầu tiên cơ thể thích nghi bằng sản xuất ra
chất nào sau đây để bù vào cho sự thiếu oxi máu: Erythropoientin
Câu58 Kể từ khi vàng da theo phân loại mức độ cấp diễn suy gan tối cấp xảy tra ra trong vòng: 7
ngày
Câu59 Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạch tính, nguyên nhân nào sau đay hạn chế dòng khí thở ra có
thể hồi phục được : Tích tụ các tế bào viêm
Câu60: 24 ở nhiệm độ nào thì cơ quan điều hòa nhiệt suy sụp?: < 30’C
Câu61: Hậu quả của thiểu năng tụy trong viêm tụy nạn tính ngoại trừ: Tạo sỏi gây tắc ống dẫn
tủy
Câu62: Vai trò pepsin : Pepsin chỉ là yếu tố hỗ trọ acid trong gây loét dạ dày
Câu63: Đánh giá chức năng thận trong suy mạn tốt nhất là dựa vào: Creatinin
Câu64: Triệu chứng tiểu nhiều trong bệnh đái tháo đường do: Đường huyết vượt ngưỡng
thận
Câu65: Dạng lipid chủ yếu trong thành phần của HDL: PL
Câu66: Vai trò thần kinh trong điều hòa chuyển hóa Gluide do: Trung Tâm A gồm tế bào than
kinh và không cần có trong inulin
Câu67: Trong Bệnh lý đái tháo nhạt có thể bài tiết lượng nước tiểu ngày khoảng: 251
Câu68: Acid được sản xuất và tiết ra ở TB nào của dạ dày: tế bào thành
Câu69: Một trong cơ chế giảm sốt aspirin?: Ức chế sản xuất Prostaglandin E2
Câu70: Khái niệm về bệnh phụ thuộc là: Sự phát triển kinh tế xã hội
Câu 1: Các thay đổi chuyển hóa trong sốt
- Tất Cả Đều Đúng
Câu 2: Cơ chế chính gây hôn mê gan là
- Giảm glucose màu
Câu 3: Bình thường lipid tòan phần nằm trong khoảng:
- 600-800mg/di
Câu 4; Glucoise máu giảm do nguyên nhân tang tiêu thụ ngoại trừ
- Xơ Gan
Câu 5 Quan Điểm về tương sinh và tương khác có từ
- Thời Trung Quốc Cổ Đại
Câu 6 Tùy Theo gia đoạn mà dịch rỉ viêm khác nhau về
- A,B,C Đúng
Câu 7 Lớp nào có tác dụng chống ma sát và chống dính
- Lớp thanh mạc
Câu 8; Triệu chứng tiến nhiều trong bệnh đái tháo đường do
- Đường huyết vượt ngưỡng thận
Câu 9 Trong Bệnh lý đái tháo nhạt có thể bài tiết lượng nước tiểu ngày khoảng
- 251
Câu 10 với độ khuếch toán của khí CO từ phế nang bào máu(DLCO) là 17ml/phút/mmHg.Tính
khả năng khuếch tán của oxy(DLO2) từ phế nang vào máu>
- DLO2 = 20 ml/phút/mmHg
Câu 11 Khoảng pH tối thuận cho pepsin hoạt động
- 1.8-3.5
Câu 12 Hệ Thống enzyme nào khử Oxy phân tử thành Oxy nguyên tử ?
- PADPH oxidase
Câu 13 Lipid chủ yếu trong HDl là
- Phospholipid
Câu 14 Đinh nghĩa bệnh nguyên
- Yếu tố gây ra bệnh
Câu 15 Hạ đường huyết khí nồng độ đường huyết là
- <0.8g/1
Câu 16 Tác nhân gây độc tế bào do ức chế enym vận chuyển điện tử là
- Thuốc ngủ, thuốc mê
Câu 17 Hậu quả và biến chứng không phỉa của đái tháo đường
- Giảm bài tiết nước tiểu
Câu 18 Năng lượng cơ học cho quá trình lọc được cung cấp bởi
- Tim
Câu 19 Rối loạn giai đoạn không khí do rối loạn cử động hô hấp là cơ chế của các bệnh sau bây,
ngoại trừ?
- Hen Phế Quản
Câu 20 Chất nào sau đay có tác dụng ngăn chặn sự xâm nhập của các chất độc hại
- Acid Hyagluronic
Câu 21 Tỷ lệ % protein và lipid trong VLDL là
- 1 và 90 (%)
Câu 22 Haayh quả của thiểu năng tụy trong viêm tụy nạn tính ngoại trừ
- Tạo Sỏi gây tắc ống dẫn tủy
Câu 23 bệnh sinh COPD là viêm mạn tính ở vị trí
- Tất cả đều đúng
Câu 24 ở nhiệm độ nào thì cơ quan diều hòa nhiệu suy sụp
- < 30’C
Câu 25 Toàn bộ tế bào nhảy ở bề mặt niêm mạc được thay thế sau khoản bao lâu
- 2-3 ngày
Câu 26 Nguyên nhân của béo phì là do
- ABC đều đúng
Câu 27 Chỉ số về lưu lượng FEV1 được định nghĩa là ?
- V khí thở ra trong giây đầu tiên khi cố gắng thở ra với cường độ tối đa
Câu 28 Biến chứng và hậu quả của đái tháo đường:
- Nhiễm khuẩn, nhiễm toan, xư vữa động thạch, suy kiệt toàn than
Câu 29 phần chỉ huy tọa nhiệt? chon câu sai
- Vô thương thận
Câu 30 Triệu chứng ăn nhiều của bệnh đái tháo đường do
- Tế bào không sử dụng được glucose
Câu 31 Sinh lí bệnh là
- Môn học về quy luật hoạt động của cơ thể
Câu 32 Dựa vào thành phần trong dịch ru viêm dịch giá màng là dịch ri có màng đông từ
- Fibrinogen
Câu 33 Hậu quả của tang glucose máu ?
- ABC đề đúng
Câu 34 cơ thể nhiễm toan có thể xảy ra ở giai đoạn nào của say nóng?
- 3
Câu 35 Trong trương họp cạn nguồn glucid dự trữ thì nồng độ FFA tang lên trong máu khoảng
- 5-8 lần
Câu 36 Chất được tái hấp thụ toàn bộ ở ống thận
- Glucose
Câu 37 trong cơ thể người glucide dự trữ ở dạng
- Glycogen
Câu 38 glucose mau tang trong trường hợp
- Hưng phấn thần kính
Câu 39 Peepsiongen được sản xuất ở TB nào của dạ dày
- Tế bào chính
Câu 40 trong bẹnh lao mạn tính thì đối tượng bào sẽ như thế nào khi đã ptk bào hốc thực bào
- Không bị tiêu hủy mà theo thực bào đi nơi khác
Câu 41 có bao nhiêu cơ chế chính giúp tiêu diện yếu tố gây viêm khi bạch cầu thực bào
- 2
Câu 42 hoạt động của HCI ở dạ dày
- Pepsin tạo điều kiện cho HCI thấm qua chất nhầy
Câu 43 Loét dạ dày tá tráng là hậu quả của sự tự tiêu hóa
- Pepsinogen (pepsin)
Câu 44 Vai trò than kinh trong diều hòa chuyển hóa Gluide do
- Trung Tâm A gồm tế bào than kinh và không cần có trong inulin
Câu 45 Vai trò pepsin
- Pepsin chỉ là yếu tố hỗ trọ acid trong gây loét dạ dày
Câu 46 Tĩnh mạch cửa cung cấp máu cho gan mỗi ngày khoản bao nhiêu lít
- 1400-1600 lít
Câu 47 kể từ khi vàng da theo phân loại mức độ cấp diễn suy gan tối cáp xatr ra trong vòng
- 7 ngày
Câu 48 Y học cổ truyền tiến lên hiện đại nhờ
- Có thực hiện khoa học
Câu 49 Acid được sản xuất và tiết ra ở TB nào của dạ dày
- Tế bào thành
Câu 50 Dạng lipid tham gia cấu tọa màng tế bào và màng bảo quan
- ABC đúng
Câu 51 Học xong sinh lý bệnh, sinh viên phải
- Trình bày cơ chế quá trình diễn biến của bệnh
Câu 52 nguyên nhân gây thiếu niệu trước thận là
- Xơ vữa động mạch thận
Câu 53 trong béo phì mỡ có thể tích tụ ở phần dưới gặp ở tình trạng
- Tổn tương vùng dưới đồi
Câu 54 chọn câu sai: hoạt động bài tiết và bảo vệ ở niêm mạc dạ dày
- Lớp chất nhầy có thể ngăn cản được 6/10 lượng acid thấm ngược đó
Câu 55 Gan thu nhận lipid từ
- ABC đúng
Câu 56 Trường hợp song dài ngày ở độ cao 4000 m đàu tiên cơ thể thích nghi bằng sản xuất ra
chất nào sau đây để bù vào cho sự thiếu oxi máu
- Erythropoientin
Câu 57 Đánh giá chức năng thận trong suy mạn tốt nhất là dựa vào
- Cretainin
Câu 58 Rối Loạn tuần hoàn tại ổ viên gồm có hiện tượng như : rồi loạn vận mạch, tọa dịch ri
viêm, bạch cầu xuyên mạch và
- Hiện tượng thực bào
Câu 59 Hậu quà ứ máu tịa han sẽ KHÔNG gây ra triệu chứng nào sau đây ?
- Tăng oxy đến gan
Câu 60 Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạch tính, nguyên nhân nào sau đay hạn chế dòng khí thở ra
có thể hồi phục được
- Tích tụ các tế bào viêm
Câu 61 Quan niệm về bệnh tật còn có giá trị đến ngày nay là
- Bệnh là do rối loạn cân bằng nội môi
Câu 62 Khái niệm về bệnh phụ thuộc là
- Sự phát triển kinh tế xã hội
Câu 63 Dạng lipid chủ yếu trong thành phần của HDL
- PL
Câu 64 Tỉ lệ phần trăm (% Triglycerid : % Choleserol : % phospholipid) trong LDL là
- 15% 50% 25%
Câu 65 Amip xâm nhập vòa gan gây tốn thương gan chủ yếu bằng đường nào sau đây
- Đường Bạch Huyết
Câu 66 Dung tích sống (VC: vital capacity ) là gì ?
- Lượng khí tối đa mã phổi có thể trao đổi trong 1 nhịp thở với bên ngoài
Câu 67 Mục tiêu môn SLB trong chương trình đào tạo
- Trang bị kiến thức cơ sở
Câu 68 Một trong cơ chế giảm sốt aspirin?
- Ức chế sản xuất Prostaglandin E2
Câu 69 Với bộ máy hộ hấp đã biệt hóa, thì quá trịnh hô hấp theo nghĩa rộng gồm bao nhiêu giai
đoạn chức năng?
- 4 gia đoạn chức năng
Câu 70 Bắt đầu biết sử dụng thỏa dược được trong điều trị là từ khi nào
- Thời nguyên thủy
1. Vô niệu khi lượng nước tiểu 24h là: <300 ml/24h
2. Có protein niệu do sinh lý là: phụ nữ có thai đứng lâu
3. Điều kiện hình thành trụ niệu là gì, NGOẠI TRỪ: lượng nước tiểu thải nhiều
4. Công thức tính hệ số thanh thải: c=uxv/p
5. GFR là: độ lọc cầu thận
6. Bệnh thân hay gây thiếu máu nhất là: viêm ống thận cấp
7. Đái tháo nhạt thể ngoại biên là do cơ chế: Tb ống thận kém nhạy cảm với ADH hay giảm
đáp ứng với ADH
8. Hormon có vai trò thoái hóa lipid mạnh nhất là: adrenalin
9. Vai trò hệ thống kinin (bradykinin) trong pư viêm là: dãn mạch, gây đau
10. Hiện tượng bạch cầu bám vào thành mạch trong pư viêm là nhờ vai trò của: chất hóa ứng
động
11. Quan niệm sai về pư viêm: pư có lợi
12. Khả năng thực bào BC tăng lên khi: nồng độ oxy tăng lên tại chỗ viêm
13. Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm, hiện tượng xảy ra sớm nhất là: co mạch
14. Chất có khả năng gây sốt, chọn câu sai: IL8, IL6
15. Tác dụng sinh học của TNF trong viêm là: Đại thực bào: quá trình thực bào tăng, sản xuất
IL-1, PEG2
16. Gan là cơ quan duy nhất chuyển hóa chất nào sau đây: NH3
17. Đặc điểm vàng da trước gan là: Bili TD tăng cao
18. Thử nghiệm có giá trị nhất để đánh giá rối loạn chuyển hóa glucid trong say gan là: nghiệm
pháp galactose niệu.
19. Cơ chế chính gây hôn mê gan: nhiễm độc
20. Bệnh nhân xơ gan, nồng độ albumin giảm trong máu là do, ngoại trừ: mất albumin vào dịch
báng
21. Nguyên nhân bên trong gây RL chức năng gan: ứ mật
22. Bệnh xơ gan – nhiễm sắt là do: tích tụ Hemosiderin, hemofuchin ứ lại trong gan
23. Nguyên nhân gây thiểu niệu là: thùy sau tuyến yên giảm tiết ADH
24. Nguyên nhân gây vô niệu trước thận: tiêu chảy vibrio cholerae
25. Nguyên nhân gây vô niệu sau thận : tắc dài bể thận
26. Nguyên nhân gây vô niệu tại thận: viêm cầu thận cấp, viêm ống thận
27. Cơ thể không tăng sản nhiệt khi: đói
28. Cơ chế sản nhiệt được tạo ra từ các hoạt động nào sau đây, ngoại trừ: run cơ trong môi
trường lạnh
29. Rối loạn chức năng và chuyển hóa xảy ra khi phát sốt: tăng thông khí
30. Điểm điều nhiệt( set point) tăng hơn bình thường trong trường hợp: sốt
31. Sốt: cơ thể chủ động tăng thân nhiệt ( tăng sản nhiệt + giảm thải nhiệt)
32. Thay đổi chuyển hóa trong sốt: thoái hóa glucid xảy ra sớm và mạnh
33. Hiện tượng “mạch nhiệt phân ly” gặp trong bệnh nhiễm: Salmonella typhi
34. Tác động tích cực và sớm nhất của sốt là: tăng số lượng và chức năg thực bào của bạch cầu.
35. Giảm đông gặp trong: bất động kéo dài
36. Thiếu vitamin nào sau đây dẫn đến chảy máu mao mạch: vitamin C
37. Bệnh Hemophilla A là do thiếu yếu tố đông máu nào sau đây: VIII
(Hemophillia A do thiếu hụt yếu tố đông máu VIII; Hemophilia B: Do thiếu hụt yếu tố đông
máu IX)
38. Sự đột biến của HbS trong thiếu máu hồng cầu hình liềm là do: glutamat vị trí 6 trên chuỗi β
thay bằng valin
39. Bệnh Thalassemia gây ra: thiếu máu do tăng hủy hồng cầu
40. Công thức HbF của bào thai là: α2δ2
41. Thiếu máu do thiếu vitamin B12 có đặc điểm sau đây: hồng cầu to, ưu sắc
42. Vai trò vitamin B12 đối với hồng cầu: tăng tốc độ biệt hóa hồng cầu tại tủy xương
43. Khi sống ở độ cao 4000-6000m, thì chất nào được tăng sinh để thích nghi việc thiếu oxy:
erythropoietin
44. Biểu hiện giai đoạn 1 của ngạt thực nghiệm(kẹp khí quản):thở nhanh, thở sâu
45. Bệnh chuông lặn là do: lượng khí N2 hòa tan nhiều trong máu
46. Nguyên nhân và điều kiện gây nên một bệnh: bệnh nguyên
47. Vòng xoắn bệnh lý: gặp ở cả cấp tính và mạn tính
48. Bệnh sinh học là môn học nghiên cứu về cơ chế phát sinh, phát triển, tiến triển và: kết thúc
bệnh
49. Bệnh nào sau đây có thể chuyển sang mạn tính: viêm đại tràng
50. Nồng độ glucose huyết bình thường là: 80-120mg% hay 4-6 mmol/l
51. Các tế bào sau đây muốn thu nhận glucose cần có mặt của insulin: tế bào cơ trơn
52. Enzym nào sau đây giúp Insulin đưa glucose vào tế bào: Hexokinase
53. Monosacarid được hấp thu ở ruột non, theo cơ chế: vận chuyển tích cực nhờ bơm Na+
54. Cơ chế tăng glucose máu của hormon glucagon là: kích thích tạo AMPv hoạt hóa lipase để
phân hủy mỡ
55. Hậu quả và biến chứng không phải của đái tháo đường: giảm bài tiết nước tiểu
56. Đái tháo đường type 1: là bệnh có cơ chế tự nhiên
57. Cơ chế chính gây tiểu nhiều trong đái tháo đường: tăng áp lực thẩm thấu trong ống thận
58. Sau khi ăn, máu thường bị đục là do: chylomicron
59. Tỷ lệ phần trăm (% Triglycerid: % Cholesterol: % phospholipid) trong LDL là:
15%:50%:25%
60. Hormon có vai trò ức chế adenylcylase tạo AMPv là: Thyroxin
61. Cholesterol – LDL: đưa cholesterol từ gan đến mô
62. Thành phần gây xơ vữa động mạch dẫn đến cao huyết áp: LDL
63. Trong lipoprotein sau đây, lipoprotein nào có tỉ trọng lớn nhất: HDL
64. Dạng lipoprotein trong LDL là: β-lipo-protein
Đề 008:
1. Hormon có vai trò thoái hóa lipid mạnh nhất là: Adrenalin
2. Biểu hiện gia đoạn 1 của ngạt thực nghiệm ( kẹp khí quản): thở nhanh, thở sâu
3. Biểu hiện sốt cao, lạnh run, run cơ là sốt ở gia đoạn nào: sốt tăng
4. Lipid chủ yếu trong HDL là: tất cả như nhau
5. Quan niệm về bệnh tật còn có giá trị đến ngày nay là: bệnh là do rối loạn 4 chất dịch
6. Chọn câu đúng: GFR là thể tích nước được cầu thận lọc sang ống thận trong một phút
7. Bệnh nào sau đây có thể chuyển sang mạn tính: viêm đại tràng
8. Quan niệm đúng về loét dạ dày: mất cân giữa yếu tố phá hủy và yếu tố bảo vệ
9. Chọn câu đúng: nếu chất thải được ống thận hấp thu lại thì elearance<GFR
10. Đặc điểm không đúng về khoảng chết là: khoảng chết sinh lý nhỏ hơn khoảng chết giải
phẫu
11. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị tin cậy nhất khi chẩn đoán đái tháo đường: đường huyết
lúc đói
12. Đặc điểm nào sau đây của tế bào nhầy: Chọn câu sai: tiết chất nhầy có tính acid
13. Điều kiện hình thành trụ niệu là: nồng độ protein nước tiểu tăng cao
14. Rối loạn tuần hoàn ổ viêm, hiện tượng xảy ra sớm nhất là: co mạch
15. Điều hòa bài tiết acid, tết bào thành có thụ thể âm tính là: thụ thể cho somatostatin
16. Bệnh sinh của hội chứng gan thận là: co mạch trong thận, dãn mạch ngoài thận.
17. Dạ dày giảm co bóp khi: tâm lý lo lắng, sợ hãi
18. Vai trò hệ thống kinin ( bradykinin) trong phản ứng viêm là: gây đau
19. Quan điểm về tương sinh tương khắc có từ: thời Trung Quốc cổ đại
20. Tăng đường huyết khi nồng độ đường huyết là: >1,2g/l
21. Nguyên nhận gây vô niệu trước thận là: tiêu chảy do Vibrio Cholesteron
22. Những tác nhân /yếu tố nguy cơ gây cao tăng tiết acid và giảm yếu tố bảo vệ. Ngoại trừ:
café
23. Tác dụng có ích nhất trong giai đoạn sung huyết động mạch tại ổ viêm là: tạo điều kiện
thuận lợi cho bạch cầu xuyên mạch và thực bào
24. Điều nào đúng với chất nhầy dạ dày: phủ bề mặt niêm mạc tuyến thân vị và hang vị
25. Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt là: tăng số lượng và chức năng thực bào của bạch
cầu
26. Chuyển hóa sắc tố mật: stercobilin, được thải ra phân
27. Thử nghiệm có giá trị nhất để đánh giá rối loạn chuyển hóa glucid trong say gan là: nghiệm
pháp galactose niệu
28. Phòng và chữa táo bón: tất cả đều đúng
29. Nguyên nhân chính của bệnh COBD: thuốc lá
30. Định nghĩa bệnh nguyên: yếu tố gây ra bệnh
31. Những điều cần có khi quan sát trong nghiên cứu khoa học: quan sát trung thực, khách
quan
32. Biểu hiện hầu như không gặp ở giai đoạn cuối của ngạt: cơn co giật toàn thân
33. Bắt đầu biết sử dụng thảo dược trong điều trị là khi nào: thời nguyên thủy
34. Viêm tụy cấp: xảy ra sau bữa ăn nhiều mỡ và protein
35. Đề cho kết quả xét nghiệm chính xác trong đánh giá rối loạn lipid huyết nên lấy máu khi
nào: sáng sớm trước khi ăn
36. Môn sinh lý bệnh trang bị cho sinh viên: cách chẩn đoán bệnh
37. Triệu chứng xuất hiện sớm nhất và thường gặp khi glucose máu giảm nhẹ: vã mồ hôi, run
tay chân
38. Các yếu tố nguy cơ loét dạ dày và biến chứng của NSAIDs: dùng NSAID đồng thời với
corticoid
39. Cơ chế sản nhiệt được tạo ra từ các hoạt động nào sau đây, ngoại trừ: bức xạ nhiệt
40. Có protein niệu do sinh lý là: phụ nữa có thai đứng lâu
41. Hormon có vai trò ức chế adenylcyclase tạo AMPv là: insulin
42. Khả năng thực bào bạch cầu tăng lên khi: nồng độ oxi tăng lên tại ổ viêm
43. Nguyên nhân làm giảm chức năng phế nang trong rối loạn thông khí hạn chế là: liệt cơ
hoành
44. Định nghãi về bệnh: định nghãi phải căn cứ nguyên nhân gây bệnh
45. Công thức để tính hệ số thanh thái là: C= U x V/P
46. Các tế bào nào sau đây muốn thu nhận glucose cần có mặt Insulin: tế bào cơ trơn
47. Hormon tủy thượng thận làm tăng đường huyết: Adrenalin
48. Bệnh chuông lặn là do: lượng khí N2 hòa tan nhiều trong máu
49. Những chất nào không được lọc qua cầu thận: Proteine huyết tươg
50. Cơ chế gây đau tại ổ viêm cấp tính do: hóa chất trung gian: bradykinin
51. Các yếu tố chi phối sự co bóp của dạ dày, Ngoại trừ: Prostagladin
52. Chức năng nội tiết của thận là, Ngoại trừ: đào thải ra khỏi cơ thể nhiều chất để nồng đô
của chúng không tăng lên trong huyết tương
53. Điều kiện để hình thành trụ niệu: lượng nước tiểu tương đối thấp
54. Rối loạn hô hấp khi lên cao là: pO2 máu giảm, pCO2 máu tăng
55. Biến chứng và hậu quả của đái tháo đường: nhiễm khuẩn, nhiễm toan, nhiễm độc, suy
kiệt toàn thân
56. Đặc điểm sau đây của dạ dày: hang vị tiết gastrin, somatostatin
57. Biểu hiện lâm sàng nặng nhất khi glucose máu giảm thấp dưới 0,6g/l: rối loạn ý thức
58. Vàng da trước gan gặp trong: nhiễm kí sinh trùng sốt rét
59. Tế bào nào sau đây không tham gia vào phản ứng viêm trong COPD: Eosinophil
60. Rối loạn chức năng và chuyển hóa xảy ra khi phát sốt: tăng thông khí
61. Các yếu tố gây bệnh bên trong gây rối laonj chức năng gan: ứ mật
62. Điều nào đúng với chất nhầy dạ dày: phủ bề mặt niêm mạc tuyến thân vị và hang vị
63. Vai trò thần kinh điều hòa đường huyết, vai trò KHÔNG PHẢI của trung tâm A: làm tế
bào thu nhận glucose cần có insulin
64. Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng cách: thoái hóa glycogen
65. Ngưỡng thận đối với glucose máu là: <1,7 g/lít
66. Đường huyết được điều hòa bởi, chọn câu sai: Hệ tuần hoàn
67. Cơ chế giảm glucose máu của insulin là do: Tăng khả năng thấm ion K+ và phosphate vô
cơ vào tế bào
68. Các tế bào nào sau đây muốn thu nhận glucose cần có mặt Insulin: Tế bào ống thận
69. Tổn thương vi thể trên giải phẫu bệnh ở đái tháo đường type 2 là: Đa phần đảo tụy vừa tăng
vừa giảm tiết
70. Nguyên nhân làm tăng glucose máu: Hưng phấn hệ thân kinh giao cảm
71. Nguyên nhân chủ yếu nhất gây hôn mê trong bệnh đái đường type 1 là: Nhiễm toan, suy
kiệt
72. Cơ chế glucagon làm tăng glucose máu là: Giống adrenalin nhưng mạnh hơn
73. Tăng glucose máu trong bệnh đái đường chủ yếu do: Glucose không vào được các tế bào
74. Nguyên nhân nào say đây không gây bệnh đái đường: Suy vô thượng thận
75. Phương pháp thực nghiệm: Là phương pháp đưa y học cổ truyền lên hiện đại
76. Tính chất môn sinh lý bệnh, chọn câu sai: Chỉ là môn học tiếp theo của sinh lý học và sinh
hóa
77. Sinh lý bệnh là: Môn học về quy luật hoạt động của cơ thể bị bệnh
78. Quan điểm về tương sinh và tương khắc có từ: Thời Trung Quốc cổ đại
79. Định nghĩa về bệnh: Định nghĩa dựa vào bản chất của bệnh
80. Phản xạ thần kinh là do …phát hiện: Pavlop
81. Theo Hypocrate, bệnh là do mất cân bằng: Bốn chất dịch trắng, vàng, đỏ, đen
82. Kết thúc bệnh: Nhiều bệnh không bao giờ chuyển sng mạn tính
83. Bệnh sinh: Mỗi bệnh thường có quá trình bệnh sinh đặc trưng
84. Sinh lý bệnh là môn học về: Chức năng
85. Cấu trúc mô học dạ dày, chọn câu Đúng: Các lớp cấu trúc chính tương tự nhau giữa thân vị
và hang vị
86. Tế bào tuyến thân vị, chọn câu Đúng: Tế bào ECL tiết ra Hítamin
87. Vi khuẩn Helicobacter Pylori, chọn câu SAI: Xoắn khuẩn, Gram(+)
88. Hội chứng ruột kích thích, chọn câu SAI: Cơ chế có thể do giảm co bóp, tăng hấp thụ
89. Phù trong giai đoạn ứ máu là do: Tăng AL thẩm thấu trong ổ viêm
90. Yếu tố ức chế hiện tượng thực bào: Tia phóng xạ
91. Quá trình lành vết thương toàn vẹn KHÔNG phụ thuộc: Mức độ phản ứng của
92. Cytokine chống viêm não KHÔNG CÓ nguồn gốc từ tế bào Tb2: IL-11
93. Thời kì có triệu chứng đầy đủ và điển hình là thời kì nào của bệnh: Thời kỳ toán phát
94. Phương pháp điều trị nào là hay bị phê phán nhiều nhất: Điều trị triệu chứng
95. Thành phần nào được tái hấp thụ hoàn toàn tại ống thận: Acid amin
96. Trong sự tiêu thụ oxy tại thận, lượng oxy dùng để nuôi dưỡng TB thận chiếm: 1/6
97. Nguyên nhân làm giảm quá trình lọc tại cầu thận: Giảm Pc mao mạch cầu thận
98. Quá trình lọc tại cầu thận sẽ tự điều hòa nếu: HA trung bình 80-180mmHg
99. Lượng nước tiểu bao nhiêu thì gọi là thiếu niệu: <0,41/ngày
100. Trụ niệu loại nào có cấu tạo là đơn thuần protein: Trụ trong
101. Chất nội sinh được sử dụng nhiều nhất để đo độ thanh lọc: Creatinime
102. Thể nào của viêm cầu thận mạn có giảm thành phần C3 trong máu: Phân triển mảng
đáy
103. Nhóm nguyên nhân nào gay suy thận cấp trước thận: Giảm cung
104. pH máu giảm xuống mức nào thì có thể gây tử vong do toan máu: <6,8
Câu 21: Nguyên nhân gây vô niệu trước thận là Tiêu chảy do Vibrio Cholerae
Câu 22: Những tác nhân/yếu tố nguy cơ gây cao tăng tiết acid và giảm yếu tố bảo vệ, ngoại trừ
Di truyền, đặc biệt nhóm máu O
Câu 23: Tác dụng có ích nhất trong giai đoạn sung huyết động mạch tại ổ viêm là Tạo điều
kiện thuận lợi cho bạch càu xuyên mạch và thực bào
Câu 24: Điều nào đúng nhất với chất nhầy dạ dày Phủ bề mặt niêm mạc tuyến thân vị và
hang vị
Câu 25: Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt là Tăng sản xuất kháng thể
Câu 26: Chuyển hóa sắc tố mật Stercobilin được thải ra phân
Câu 27: Thử nghiệm có giá trị nhất để đánh giá rối loạn chuyển hóa glucid trong suy gan là
Nghiệm pháp galactose niệu
Câu 28: Phòng và chữa táo bón Tất cả đều đúng ( tập thói quen đại tiện đúng giờ, chế độ ăn
nhiều chất xơ, tập thể dục thường xuyên)
Câu 29: Nguyên nhân chính của bệnh COPD là Thuốc lá
Câu 30: Định nghĩa bệnh nguyên là Yếu tố gây ra bệnh
Câu 25: Hậu quả tăng lipid máu thường gây ra Suy giảm chức năng gan
Câu 26: Nguyên nhân tăng cholesterol máu Do protid máu cao
Câu 27: Các yếu tố giúp cholesterol tang khả năng lắng đọng, ngoại trừ Giảm LDL
Câu 28: Sau khi ăn, máu thường bj đục do tang tức thời Chylomicron
Câu 29: Lipid dạng nhũ tương thường được ruột hấp thu nhiều nhất Triglycerid
Câu 30: Nội tiết tố có vai trò thoái hóa lipid mạnh mẽ nhất Andrenalin
Câu 31: Chọn phát biểu đúng về viêm Cả A & B đều đúng (viêm là phản ứng bệnh lý, viêm là
1 phản ứng bảo vệ cơ thể chống lại yếu tố gây bệnh)
Câu 32: Nguyên nhân bên ngoài phổ biến nhất gây ra viêm Sinh học
Câu 33: Phân loại theo nguyên nhân, viêm gồm các loại sau Viêm nhiễm khuẩn
Câu 34: Viêm mạn là loại viêm được phân loại theo cách nào Theo diễn biến
Câu 35: Chọn phát biểu SAI về viêm cấp Có sự xâm nhập của lympho–bào (ĐÚNG: thời
gian là vài phút hoặc vài ngày, tiết dịch chứa nhiều protein huyết tương, xuất ngoại nhiều bạch cầu
đa nhân trung tính)
Câu 36: Chọn phát biểu SAI về việm mạn Xuất ngoại nhiều bạch cầu đa nhân trung tính
(ĐÚNG: có sự xâm nhập của đại thực bào, có sự tang sinh mạch máu, diễn biến dài ngày)
Câu 37: Các biến đổi tại ổ viêm, chọn câu SAI Rối loạn hô hấp tế bào (ĐÚNG: rối loạn tuần
hoàn, rối loạn chuyển hóa, tổn thương mô và tang sinh tế bào)
Câu 38: Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm Xảy ra ngay khi có yếu tố viêm tác động
Câu 39: Biểu hiện của rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm, chọn câu SAI Xuất hiện nhiều lympho-
bào (ĐÚNG: rối loạn vận mạch, tạo dịch rỉ viêm, hiện tượng thực bào)
Câu 40: Tế bào thành tiết ra chất nào sau đây Yếu tố nội tại
Câu 54: Rối loạn hô hấp khí lên cao là pO2 máu giảm, pCO2 máu tăng
Câu 55: Biến chứng và hậu quả của đái tháo đường Nhiễm khuản, nhiễm toan, xơ vữa động
mạch, suy kiệt toàn thân
Câu 56: Đặc điểm sau đây là của dạ dày Hang vị có tiết gastrin, somtostatin
Câu 57: Biểu hiện lâm sàng nặng nhất khi glucose máu giảm thấp dưới 0.6g/l Rối loạn nhịp
tim
Câu 58: Vàng da trước gan gặp trong Nhiễm ký sinh trùng sốt rét
Câu 59: Tế bào nào sau đây không tham gia vào phản ứng viêm trong COPD Macrophage
Câu 60: Rối loạn chức năng và chuyển hóa xảy ra khi phát sốt Tăng thông khí
Câu 61: Các yếu tố gây bệnh bên trong gây rối loạn chức năng gan Ứ mật
Câu 62: Điều nào đúng với chất nhầy dạ dày Phủ bề mặt niêm mạc với tuyến thân vị và
hang vị
Câu 63: Vai trò thần kinh điều hòa đường huyết, vai trò nào KHÔNG PHẢI của trung tâm A
Làm tế bào thu nhận glucose cần có insulin (ĐÚNG: kích thích tiết glucagon và adrenalin, làm
tang glucose máu khi glucose máu giảm)
Câu 64: Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng cách Thoái hóa glycogen
Câu 65: Khi nhiệt độ cơ thể tăng 1oC thì hoạt động enzyme tăng ?% (tăng chuyến hóa cơ bản
10%, tăng chuyển hóa 3-5%, nhịp tim tăng 8-10 nhịp/phút lưu lượng tim tăng 1.5 lần và công
suất tim tăng 1.2 lần)
Câu 66: Cơ chế gây báng nước (báng bụng) trong xơ gan, chọn câu SAI Giảm tính thấm
thành mạch (ĐÚNG: tăng áp lực tĩnh mach cửa, giảm áp lực keo huyết tương, giảm phân hủy
hormone ADH và aldosterone)
Câu 67: Quan niệm về bệnh tật còn có giá trị đến ngày nay là Bệnh là do rối loạn 4 chất dịch
Câu 68: Hypocrat với y học, chọn câu SAI Bệnh là do mất cân bằng của 4 nguyên tố
(ĐÚNG: bệnh là do mất cân bằng 4 chất dịch trong cơ thể, quan sát trực tiếp trên cơ thể sống, tách
y học ra khỏi tôn giáo)
Câu 69: Bệnh xơ gan-nhiễm sắt là do Tích tụ hemosiderin và hemofuschin
Câu 70: Gan phân hủy các hormone nào sau đây Oxytoxin
Câu 25: Vị trí của trung tâm điều nhiệt Vùng dưới đồi
Câu 26: Loài nào được xếp vào động vật biến nhiệt Ếch
Câu 27: Cơ chế giúp con người ổn định thân nhiệt A & B đều đúng (quá trình sinh nhiệt bằng
quá trình thải nhiệt, quá trình mất nhiệt cân bằng với quá trình tạo nhiệt)
Câu 28: Thành phần gây xơ vữa động mạch dẫn đến cao huyết áp --> LDL
Câu 29: Chọn phát biểu SAI --> Bò sát là động vật máu nóng (ĐÚNG: động vật máu nóng là
động vật đẳng nhiệt, thân nhiệt lớp có vú thường cao hơn môi trường, chim là loài ổn nhiệt)
Câu 30: Cholesterol - LDL --> 75% protid và 25% lipid
Câu 31: Phần chỉ huy thải nhiệt --> Hệ phó giao cảm
Câu 32: Phần chỉ huy tạo nhiệt, chọn câu SAI --> Vỏ thượng thận (ĐÚNG: hệ giao cảm, tuyến
giáp, tủy thượng thận)
Câu 33: Tỷ lệ phần trăm (% triglycerid : % cholesterol : % phosphlipid) trong LDL là --> 50% :
25% : 25%
Câu 34: Hiện tượng xảy ra sớm thường gặp ở những người béo phì --> Hoạt động nặng nề, chậm
chạp
Câu 35: Có mấy nguồn thông tin cung cấp cho trung tâm điều nhiệt --> 2
Câu 36: Bao nhiêu phần trăm năng lượng biến ngay thành nhiệt --> > 50%
Câu 37: Cách tạo năng lượng của cơ thể --> Oxi hóa các hợp chất giàu năng lượng
1. Hội chứng hạn chế: rối loạn thông khí
2. Đo chức năng hô hấp KHÔNG đánh giá được thông số nào: thể tích dự trữ thở ra
3. Chất gây sốt nội sinh chủ yếu và nguồn gốc từ: bạch cầu đơn nhân và đại thực bào
4. Thuốc hạ nhiệt hiệu quả nhất ở giai đoạn nào: sốt đứng
5. Đặc điểm của dạ dày: hang vị chủ yếu có chức năng nội tiết
6. TB D ức chế tế bào thành
7. Các yếu tố bảo vệ: prostaglandin
8. Nguyên nhân gây tăng co bóp dạ dày: histamine
9. Cơ chế bệnh sinh tiêu lỏng. TRỪ: giảm tiết dịch
10. Hội chứng ruột kích ứng. CHỌN NHIỀU Ý: chướng bụng
11. Tổng dung lượng phổi: thể tích khí cặn và thể tích khí lưu thông
12. Trong sốt khi thân nhiệt tăng t°C thì nhịp tim tăng 10 nhịp, cơ chế là: nhu cầu oxy tăng 5-10%
13. Sốt có hại vì: rối loạn chức năng hoạt động
14. Tắc ruột gây ra các rối loạn sinh lý sau. NGOẠI TRỪ: vi trùng phát triển quá mức ở phía trên
chỗ tắc
1.Hội chứng hạn chế : Đánh giá qua FEV1
2.Đo chức năng hô hấ không đánh giá được thông số nào:
A. Thể tích khí lưu thông
B. Thể tích dự trữ hít vào
C. Thể tích khí căn
D. Thể tích dự trữ thở ra
3. Chất gây số nội sinh chủ yếu có nguồn gốc từ: BC trung tính
4. Thuốc hạ nhiệt hiệu quả nhất ở giai đoạn nào: Sốt đứng
5. Đặc điểm của dạ dày: Hang vị chủ yếu có chức năng nội tiết
6. Câu không có đề:
a. D ức chế tế bào thành
b. G kích thích tiết chất nhày
c. TB ECL kích thích tế bào chính
d. Tất cả đều đúng
7.Các yếu tố bảo vệ: ___aglandin
8. Nguyên nhân gây tăng co bóp dạ dày: Higtamin
9. Cơ chế bệnh sinh tiêu lòng, TRỪ: giảm tiết dịch
10. Thay đổi chuyển hóa trong sốt ngoại trừ: Huy động lipid làm tăng nồng độ URC niệu 20-30%
11. Thay đổi chức năng trong sốt, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: Giảm TB thực bào
12. Sốt: GĐ sốt lùi : dãn mạch ngoại vi tăng tiết niệu
13. Sốt cao co giật ở trẻ em: Do kích thích trục tuyến yên – tuyền giáp
14. Thể tích tối đa/ giây: Phản ánh sự thông thoáng của đường dẫn khí
15. Chuẩn đoán COPD, NGOẠI TRỪ: FEV1/VC < 80%
16. Phân áp khí trong máu bình thường: pO2 > 956mmHg
17. TB liên quan vitamin B12: TB thành
18. TB giúp cho việc tiết acid dạ dày: TB chính, TB ECL, TB D
19. Tác động của acid dạ dày ngoại trừ: Không có đáp án
20 . Đặc điểm của say nóng:
A. GĐ 1: co mạch, vã mồ hôi
B. GĐ 2: rối loạn trung tâm điều nhiệt
C. GĐ 3: thở nhanh nông, tăng huyết áp
D. Tất cả sai
21. Sốt co giật: Do kích thích trục tuyến yên – tuyến giáp
22. Thay đổi chức năng trong sốt: Tăng nhịp tim
23. Thay đổi chuyển hóa trong sốt: Tăng nồng độ cetonic, a lactic mất bù
Đề 001:
Câu 1: Những diều cần có khi quan sát-> Quan sát trung thực, khách quan
Câu 2: Môn sinh lý bệnh trang bị cho sinh viên -> Qui luật nói chung và của cơ thể bị bệnh
Câu 3: Hypocrat với Y học, chọn câu sai ->> Bệnh là do mất cân bằng của 4 nguyên tố
Câu 4: Bệnh sinh -> Qúa trình bệnh sinh hoàn toàn phụ thuộc vào bệnh nguyên
Câu 5: Yếu tố cơ bản nhất mà người thầy thuốc cần tập trung giải quyết trước một bệnh là ->
Bệnh làm tổn thương cấu trúc, rối loạn chức năng của mô
Câu 6: Thuyết rối loạn hằng định nội mô là do ... đề ra -> Claud Benard
Câu 7: Định nghĩa về bệnh -> Định nghĩa dựa vào bản chất của bệnh
Câu 8: Bệnh nào sau đây không có thời kỳ tiềm tàng-> Bỏng
Câu 9: Nguyên nhân và điều kiện gây nên một bệnh được gọi là -> Bệnh nguyên
Câu 10: Vòng xoắn bệnh lý-> Gặp ở cả bệnh cấp tính và mạn tính
Câu 11: Bệnh sinh học là môn học nghiên cứu về cơ chế phát sinh, phát triển, tiến triển và -> Kết
thúc bệnh
Câu 12: Bệnh nào sau đây có thể chuyển sang bệnh mạn tính -> Viêm đại tràng
Câu 13: Nồng độ glucose huyết bình thường là -> 80-120mg% hay 4-6mmol/l
Câu 14: Các tế bào nào sau đay muốn thu nhận glucose cần có mặt insulin -> Tế bào cơ trơn
Câu 15: Enzym nào sau đây giúp insulin đưa glucose vào tế bào -> Hexokinase
Câu 16:Monosacarid được hấp thu ở ruột non, theo cơ chế -> Vẩn chuyển tích cực nhờ bơm Na+
Câu 17: Cơ thể tăng glucose máu của hormon glucogon là -> Kích thích tạo AMPv hoạt hóa lipase
để phân hủy mỡ
Câu 18: Hậu quả và biến chứng không phải của đái tháo đường -> giảm bài tiết nước tiểu
Câu 19: Đái tháo đường type 1 -> Là bệnh có cơ chế tự miễn
Câu 20: Cơ chế chính gây tiểu nhiều trong đái tháo đường là ->Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng
ống thận
Câu 21: Sau khi ăn, máu thường bị đục là do thành phần nào sau đây -> Chylomicron
Câu 22: Tỷ lệ phần trăm ( %Triglyceris, %Cholestorol, %phospholipid) trong LDL là ->
15%:50%:25%
Câu 23: Hormon có vai trò ức chế adenylclyclase tạo AMPv là ->Thyroxin
Câu 24: Cholesterol- LDL -> Đưa cholesterol từ gan vào mô
Câu 25: Thành phần gây xơ vữa động mạch dẫn đến cao huyết áp -> LDL
Câu 26: Trong lipoprotein sau đây, lipoprotein nào có tỉ trọng lớn nhất-> HDL
Câu 27: Dạng lipoprotein trong LDL là -> B lipoprotein
Câu 28: Hormon có vai trò thoái hóa lipid mạnh nhất là -> Adrenalin
Câu 29: Vai trò hệ thống kinin( bradykinin) trong phản ứng viêm là -> Gây đau
Câu 30: Hiện tượng bạch cầu bám vào thành mạch trong phản ứng viêm là nhờ vai trò của -> Chất
hóa hướng động
Câu 31: Quan niệm sai về phản ứng viêm -> Viêm luôn luôn là một phản ứng có lợi nhằm loại trừ
yếu tố gây bệnh
Câu 32: Khả năng thực bào bạch cầu tăng lên khi -> Nồng độ oxy tăng lên tại ổ viêm
Câu 33: Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm, hiện tượng xảy ra sớm nhất là -> Co mạch
Câu 34: Chất có khả năng gây sốt, chọn câu sai -> IL8
Câu 36: Tác dụng sinh học của TNF trong viêm là -> Trên đại thực bào làm tăng qua trình thực
bào, tăng IL và PGE2
Câu 37: Cơ thể không tăng sản nhiệt khi-> Đói
Câu 38: Cơ chế sản nhiệt được tạo ra từ các hoạt động nào sau đây, ngoại trừ-> Bức xạ nhiệt
Câu 39: Rối loạn chức năng và chuyển hóa xảy ra khi phat sốt -> Tăng thông khí
Câu 40: Sốt-> Cơ thể chủ động tảng thân nhiệt
Câu 41: Điểm điều nhiệt(set point) tăng hơn bình thường trong trường hợp-> Sốt
Câu 42: Thay đổi chuyển hóa trong sốt-> Thoái hóa lipid và protid xảy ra khi bắt đầu sốt
Câu 43: Hiện tượng ‘mạch nhiệt phân ly’ gặp trong bệnh nhiễm-> Samonella typhi
Câu 44: Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt -> Tăng số lượng và chức năng thực bào cảu bạch
cầu
Câu 45: Giảm đông gặp trong -> Bệnh Hemophillia
Câu 46: Thiếu vitamin nào sau đây dẫn đến chảy máu mao mạch -> Vitamin C
Câu 47:Bệnh Hemophillia A là do thiếu yếu tố đông máu nào sau đây-> VIII
Câu 48: Sự đột biến của HbS trong thiếu máu hồng cầu hình liềm là do -> Glutamat vị trí 6 trên
chuỗi B thay bằng Valin
Câu 49: Bệnh Thalassemia gây ra ->
Câu 50: Công thức HbF của bào thai là -> a2B2
Câu 51: Thiếu máu do thiếu Vitamin B12 có đặc điểm sau đây->
Câu 52: Vai trog vitamin B12 đối với hồng cầu->
Câu 53: Khi sống ở độ cao 4000-6000m, thì chất nào được tăng sinh để thích nghi nghỉ việc thiếu
oxy là -> Erythropoietin
Câu 54: Biểu hiện giai đoạn 1 của ngạt thực nghiệm(kẹp khí quản)-> Thở nhanh,thở sâu
Câu 55: Bệnh chuông lặn là do -> Lượng khí N2 hòa tan nhiều trong máu
Câu 56: Với tỉ lệ O2 và CO2 trong không khí là bao nhiêu có khả năng gây tử vong-> 8%O2,
12%CO2
Câu 57:Nguyên nhân làm giảm chức năng phế nang trong rối loạn thông khí hạn chế là ->Liệt cơ
hoành
Câu 58: Bệnh sinh COPD tác nhân gây hủy nhu mô phổi lad -> Proteinase
Câu 59: Bệnh sinh trong COPD là -> Căng phổi quá mức
Câu 60: Tế bào nào sau đây không tham gia vào phản ứng viêm trong COPD -> Eosinophil
Câu 61: Suy hô hấp độ 2, phân loại theo lâm sàng-> giảm pO2 máu động mạch khi lao động vừa
Câu 62: Bệnh lý nào sau đây không tham gia diện tích khuếch tán là-> Liệt cơ hoành
Câu 63: Biểu hiện rối loạn chuyển hóa protid trong suy gan mạn là -> Phù do giảm áp lực keo
Câu 64: Cơ chế gay báng nước(báng bụng) trong xơ gan-> giảm phân hủy hormon ADH và
aldosteron
Câu 65:Gan là cơ quan duy nhất chuyển hóa chất nào sau đây -> NH3
Câu 66: Đặc điểm vàng da trước gan -> Tăng chủ yếu là bilirubin tự do
Câu 67: Thử nghiệm có giá trị nhất để đánh giá rối loạn chuyển hóa glucid trong suy gan là ->
Nghiệm pháp galactose niệu
Câu 68: Cơ chế chính gây hôn mê gan -> Nhiễm độc
Câu 69: Bệnh nhân xơ gan, nồng độ albumin giảm trong máu là do, ngoại trừ-> Mất albumin vào
dịch báng
Câu 70: Nguyên nhân bệnh trong gây rối loạn chức năng gan là -> Ứ mật
Câu 71: Bệnh xơ gan-nhiễm sắt là do -> Tích tụ hemosiderin
Câu 72: Nguyên nhân gây thiểu niệu là -> Xơ vữa động mạch thận
Câu 73: Nguyên nhân gây vô niệu trước thận là -> Tiêu chảy do Cholerae
Câu 74: Vô niệu khi lượng nước tiểu 24 giờ là -> <300ml/24h
Câu 75: Có protein niệu do sinh lý là -> Phụ nữ có thai đứng lâu
Câu 76: Điều kiện hình thành trụ niệu là, ngoại trừ-> Lượng nước tiểu phải nhiều
Câu 77: Công thức để tính hệ số thanh thải là -> C=U x V/P
Câu 78: GFR là -> Lượng máu qua cầu thận mỗi phút
Câu 79: Bệnh thận hay gây thiếu máu nhất là -> Viêm cầu thận cấp
Câu 80: Đái tháo nhạt để ngoại biên là do cơ chế -> Receptor với ADH tại ống thận giảm đáp ứng
với ADH
Câu 1: Hormon có vai trò thoái hóa lipid mạnh nhất là:
Adrenalin
Câu 2: Biểu hiện giai đoạn 1 của ngạt thực nghiệm ( kẹp khí quản)
Thở nhanh, thở sâu
Câu 3: Biểu hiện sốt cao, lạnh run, run cơ là sốt ở giai đoạn nào?
Sốt tăng
Câu 4: Lipid chủ yếu trong HDL là:
Phospholipid
Trong VLDL là triglyceride
LDL là Cholesterol
Câu 5: Quan niệm về bệnh tật còn có giá trị đến ngày nay là
Bệnh là do rối loạn cân bằng nội môi
Câu 6: Chọn câu đúng:
GFR là thể tích nước được cầu thận lọc sang ống thận trong một phút
Câu 7: Bệnh nào sau đây có thể chuyển sang mạn tính
Viêm đại tràng
Câu 8: Quan niệm đúng về loét dạ dày:
Vi khuẩn HP là nguyên nhân chính gây loét
Câu 9: Chọn câu đúng
Nếu chất thải được ống thận hấp thu lại khi clearance < GFR
Câu 10: Đặc điểm không đúng về khoảng chết là:
Khoảng chết sinh lý nhỏ hơn khoảng chết giải phẫu
Câu 11: xét nghiệm nào sau đây có giá trị tin cậy nhất khi chẩn đoán đái tháo đường
HbALc
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây của tế bào nhầy: chọn câu sai
Che phủ bề mặt niêm mạc
Tác dụng bảo vệ
Nằm ở cổ tyến
Tiết chất nhầy có tính acid
Câu 13: Điều kiện hình thành trụ niệu là
Nồng độ protein nước tiểu tăng cao
Câu 15: Điều hòa bài tiết acid, tế bào thành có thụ thể âm tính là: Thụ thể cho somatostatin
Câu 16: Bệnh sinh của hội chứng gan thận là:
Co mạch trong thận, dãn mạch ngoài thận
Câu 17: Dạ dày giảm co bóp khi:
Tâm lý lo lắng, sợ hãi
Câu 18: vai trò hệ thống kinin ( bradykinin ) trong phản ứng viêm là:
Gây đau
Câu 19: Quan điểm về tương sinh và tương khắc có từ:
Thời Trung Quốc cổ đại
Câu 20: Tăng đường huyết khi nồng độ đường huyết là:
>1.2 g/l
Câu 21: Nguyên nhân gây vô niệu trước thận là:
Tiêu chảy do vibrio cholera
Câu 22: Những tác nhân/ yếu tố nguy cơ gây cao tăng acid và giảm yếu tố bảo vệ. Ngoại trừ
Thuốc NSAID
Di truyền, đặc điểm nhóm máu O
Thuốc lá
Café
Câu 23: Tác dụng có ích nhất trong giai đoạn sung huyết động mạch tại ổ viêm là
Tạo điều kiện thuận lợi cho bạch cầu xuyên mạch và thực bào
Câu 24:Điều nào sau đây đúng với chất nhầy dạ dày:
Không thích hợp cho sự tiêu hủy của protein
Câu 25: Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt là:
Tăng số lượng và chức năng thực bào của bạch cầu
Câu 26: Chuyển hóa sắc tố mật:
Stercobilin được thải ra phân
Câu 27: Thử nghiệm có giá trị nhất để đánh giá rối loạn chuyển hóa glucid trong say gan là:
Nghiệm pháp galactose
Câu 28: phòng và chữa táo bón
Tập thói quen đại tiện đúng giờ, chế độ ăn nhiều chất sơ, tập thể dục thường xuyên
Câu 29: Nguyên nhân chính của bệnh COPD là:
Thuốc lá
Câu 30: Định nghĩa bệnh nguyên
Yếu tố gây ra bệnh
Câu 43: Nguyên nhân làm giảm chức năng phế nang trong rối loạn thông khí hạn chế là
C. Liệt cơ hoành
Câu 44: Định nghĩa về bệnh
. Định nghĩa dựa vào bản chất của bệnh
Câu 45: Công thức để tinh hệ số thanh thai là:
C = U x V/P
Câu 46: Các tế bào nào sau đây muốn thu nhận glucose cần có mặt Insulin
Tế bào cơ trơn
Câu 47: Hormon tùy thượng thận làm tăng đường huyết
Adrenalia
Câu 48: Bệnh chuông lặn là do:
Lượng khí N2 hòa tan nhiều trong máu
Câu 49: Cơ chế gây đau tại ổ viêm cấp tinh do
Hóa chất trung gian: bradikinin
Câu 50: Các yếu tố chi phối sự co bóp của dạ dày, NGOẠI TRỪ
Postagladin
Câu 51: Chức năng nội tiết của thận là, NGOẠI TRỪ
Đào thải ra khỏi cơ thể nhiều chất để nồng độ của chúng không tăng lên trong huyết tương
Câu 52: Điều kiện để hình thanh trụ niệu
Lượng nước tiểu tương đối thấp
Câu 53: Rối loạn hô hấp khi lên cao là
pO2 máu giảm, pCO2 máu giảm
Câu 54: Biến chứng và hậu quả của Đái thao đường
Nhiễm khuẩn, nhiễm toan, nhiễm độc, suy kiệt toan thân
Câu 55: Đặc điểm sau đây của dạ dày:
Hang vị tiết gastrin, somatostatin
Câu 56: Biểu hiện lâm sang nặng nhất khi glucose máu giảm thấp dưới 0,6g/l
Rối loạn ý thức
Câu 57: Vàng da trước gan gặp trong
Nhiễm ký sinh trùng sốt rét
Câu 58: Tế bào nào sau đây không tham gia vào phản ứng viêm trong COPD
Eosinophil
Câu 59: Rối loạn chức năng và chuyển hóa xảy ra khí phát sốt
Tăng thông khí
Câu 60: Các yếu tố gây bệnh bên trong gây rối loạn chức năng gan
Ử mật
Câu 61: Điều nào đung với chất nhầy dạ dày
Phù bề mặt niêm mạc tuyến thân vị và hang vị
Câu 62: Vai trò thần kinh điều hòa đường huyết, vai trò nào KHÔNG PHẢI của trung tâm
Làm tế bào thu nhận glusose cần có insulin
Câu 63: Gen cung cấp glucose cho màu chủ yếu bằng cách
Thái hóa glycogen
Câu 64: Khi nhiệt độ cơ thể tăng 1oC thì hoạt động enzym tăng
10%
Câu 65: Cơ chế gây báng nước (báng bụng) trong xơ gan, Chọn câu SAI
Giảm tinh thấm thanh mạch
Câu 66: Quan niệm về bệnh tật còn có giá trị đến ngày nay là
Bệnh là do rối loạn cân bằng nội môi
Câu 67: Hypocrat với Y học, chọn câu SAI
Bệnh là do mất cân bằng của 4 nguyên tố
Câu 68: Bệnh xơ gan- nhiễm sắt là do
Tích tụ hemosiderin
Câu 69: Gan phân hủy các hormone sau đây
Testosterone
Câu 31:Những điều cần có khi quan sát trong nghiên cứu khoa học
Phải có trong đầu một giả thuyết định hướng
175. Trong thiếu máu do thiếu acide folic: (1) Sẽ gây rối loạn tổng hợp acide nhân
(AND) hồng cầu. (2) Nguyên nhân chính là do thiếu cung cấp. (3) Thường gây thiếu máu
với các biểu hiện như thiếu vitamine B12 nhưng không có biểu hiện thần kinh. (tr.114)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
176. Rối loạn dòng bạch cầu như giảm số lượng bạch cầu hạt: (1) Sẽ không hồi phục.
(2) Có thể hồi phục. (3) Thường gặp sau nhiễm virus. (tr.115)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
177. Trong rối loạn dòng bạch cầu: (1) Giảm số lượng bạch cầu đơn nhân. (2) Giảm
số lượng bạch cầu lympho. (3) Thường gặp khi sử dụng các thuốc độc tế bào để điều trị,
bệnh sốt rét, nhiễm khuẩn mãn, … (tr.115)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
178. Trong rối loạn dòng bạch cầu, tình trạng: (1) Tăng bạch cầu ái toan. (2)
Tăng bạch cầu ái kiềm. (3) Thường gặp trong các trường hợp dị ứng. (tr.117)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
179. Trong rối loạn dòng bạch cầu, tình trạng tăng bạch cầu lympho trong máu
ngoại vi thường do: (1) Nhiễm virus. (2) Ho gà. (3) Và các trường hợp viêm mãn.
(tr.117)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
180. Trong rối loạn quá trình cầm máu và đông máu, tình trạng tăng đông máu do
tăng chức năng tiểu cầu: (1) Nguyên nhân do tổn thương tế bào nội mô mạch máu. (2)
Nguyên nhân do tăng tính nhạy cảm của tiểu cầu với các yếu tố kích thích.
(3) Thường gặp trong các trường hợp xơ vữa mạch. (tr.120)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
181. Trong rối loạn quá trình cầm máu và đông máu, tình trạng tăng đông máu do
tăng hoạt của các yếu tố đông máu: (1) Có ứ trệ và rối loạn dòng chảy của máu. (2)
Tăng các tiền yếu tố đông máu hoặc giảm các yếu tố chống đông. (3) Thường gặp trong
các trường hợp phụ nữ lớn tuổi, dùng thuốc ngừa thai nội tiết tố, người bị ung thư hoặc
nhiễm khuẩn,…. (tr.120)
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
Rối loạn tế bào máu
1. Tình trạng suy thận cấp xảy ra khi bị rắn độc cắn là do Hb (1) được vận chuyển bởi
hemoglobin, (2) không được vận chuyển bởi hemoglobin; từ tình trạng vỡ hồng cầu
(3) trong lòng mạch (4) tại các xoang lách.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4)
E. (1), (2), (3), (4)
2. Sắt được hấp thu tại niêm mạc ruột dưới dạng (1) Fe3+ (2) Fe2+; và vận
chuyển với transferin ở dạng (3) Fe3+ (4) Fe2+
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tất cả các câu trên không đúng
3. Phân tử Ferritin là dạng sắt dự trữ chứa 4.500 Fe3+ là dạng (1) dễ huy động
(2) khó huy động so với dạng dự trữ ở các đại thực bào là (3) hemosiderin (4)
hemochromatin .
A. 1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tất cả các câu trên không đúng
4.Thiếu máu do viêm có đặc điểm (1) thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ, (2) thiếu máu
đẳng sắc hồng cầu bình thường; do (3) tiêu thụ sắt tăng, (4) sắt khó huy động từ đại thực
bào ở gan và tuỷ xương.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)@
E. Tất cả các câu trên không đúng
5.Bệnh có liên quan cơ chế vỡ hồng cầu trong mạch là bệnh (1) thalassemie, (2) hồng
cầu hình liềm; trong đó rối loạn về (3) gen cấu trúc Hb (4) thiếu hụt protein màng hồng
cầu.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4
E. (1) và (3); (2) và (4)
6.Đại thực bào tham gia cơ chế bảo vệ cơ thể thông qua đáp ứng miễn dịch (1) không
đặc hiệu, (2) đặc hiệu; do có khả năng (3) thực bào và opsonin hóa, (4) sản xuất globulin
miễn dịch.
A. (1), (3)@
B.(1), (4)
C.(2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (3), (2) và (4)
7. Đánh giá rối loạn đông máu ngoại sinh bằng (1) thời gian Quick, (2) thời gian
thrombin; trong đó vai trò yếu tố (3) VII, (4) VII rất quan trọng
A. (1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4
E. (1), (2), (3) và (4)
8. Đại thực bào là tế bào có khả năng (1) di tản vào tổ chức, (2) cư trú tại tổ chức; và
(3) có nhiều thụ thể bề mặt, (4) có khả năng diệt khuẩn .
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2), (3), và (4)
9. MCH là nồng độ Hb trung bình của (1) một hồng cầu, (2) nồng độ Hb trung bình ở 1
lít hồng cầu, do đó (3) có nhiều giá trị (4) ít có giá trị trong phân loại thiếu máu. A. (1),
(3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tất cả các câu trên không đúng
10. Người ăn chay (không ăn thức ăn động vật) thì khả năng thiếu (1) vitamin B12,
(2) A xit folic; do đó cần bổ sung hằng ngày với liều (3) 50μg, (4) 5μg
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4)
E. Tất cả các câu trên không đúng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 5 BÀI
SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TIÊU HOÁ
1. Biểu hiện nào sau đây không do cơ chế tăng co bóp dạ dày gây ra:
A. Thành dạ dày co mạnh áp sát vào nhau.
B. Tăng áp lực trong lòng dạ dày
C. Lưu thông thức ăn bị chậm.
D. Trào ngược khí và dịch lên thực quản.
E. Cảm gíác nóng và đau tức vùng thượng vị.
2. Biểu hiện nào sau đây không do cơ chế giảm co bóp dạ dày gây ra:
A. Giảm trương lực, giảm nhu động.
B. Dạ dày sa xuống đường xương chậu.
C. Dấu óc ách lúc đối.
D. Trào ngược khí và dịch lên thực quản.
E. Cảm giác nặng bụng, ăn không tiêu.
3. Quan niệm nào sau đây không phù hợp:
A. Loét dạ dày - tá tràng là một bệnh cục bộ, thường gặp
B. Loét dạ dày - tá tràng là một bệnh toàn thể, thường gặp
C. Loét dạ dày - tá tràng là một bệnh có tính chất mãn
D. Loét dạ dày - tá tràng gặp ở mọi giới.
E. Loét dạ dày - tá tràng gặp ở mọi lứa tuổi.
4. Quan niệm nào sau đây không phù hợp:
A. Loét dạ dày - tá tràng là hai bệnh khác nhau về cơ chế sinh bệnh
B. Loét dạ dày - tá tràng là hai bệnh khác nhau về chẩn đoán
C. Loét dạ dày - tá tràng là hai bệnh khác nhau về tiên lượng
D. Loét dạ dày - tá tràng là hai bệnh khác nhau về điều trị
E. Loét dạ dày - tá tràng cũng chỉ là một bệnh mà thôi.
5. Cân bằng trong sự bài tiết dịch vị là cân bằng giữa 2 nhóm chất:
A. Pepsine và HCl
B. NaHCO3 và Mucine
C. HCl và NaHCO3
D. Pepsine và Mucine
E. Hủy hoại và bảo vệ niêm mạc.
6. Mất cân bằng tiết dịch trong loét dạ dày thể hiện với : A
Yếu tố hủy hoại tăng , bảo vệ giảm
B. Yếu tố hủy hoại tăng , bảo vệ bình thường
C. Yếu tố hủy hoại bình thường , bảo vệ giảm
D. Yếu tố hủy hoại tăng , bảo vệ tăng
E. Yếu tố hủy hoại giảm , bảo vệ giảm
7. Mất cân bằng tiết dịch trong loét tá tràng thể hiện với : A
Yếu tố hủy hoại tăng , bảo vệ giảm
B. Yếu tố hủy hoại tăng , bảo vệ bình thường
C. Yếu tố hủy hoại bình thường , bảo vệ giảm
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
8. Chất nhầy của niêm mạc dạ dày do các tế bào tiết nhầy ở lớp biểu mô bề mặt và
trong các tuyến tiết ra dưới những kích thích:
A. Cơ học
B. Hóa học
C. Thần kinh phó giao cảm
D. Thần kinh giao cảm
E. Câu A, B, C đúng.
9. Sự xuất hiện của ổ loét trong bệnh loét dạ dày tá tràng không phải :
A. Do hiện tượng tự tiêu hóa cục bộ.
B. Do sự tấn công của các acido-peptic
C. Do rối loạn co bóp
D. Do đa toan đa tiết
E. Do mất cân bằng tiết dịch
10. Trong cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày - tá tràng, thuyết đa toan đã không giải
thích được:
A. Các trường hợp loét ở người bị hội chứng Zollinger-Ellíson
B. Các trường hợp không bị loét của những bệnh nhân thiếu máu Biermer
C. Tại sao loét chỉ xảy ra trên những người mà sự bài tiết dịch vị acide còn tốt
D. Việc sử dụng các thuốc chống toan và trung hòa toan điều trị
E. Sự đơn độc và khu trú của ổ loét tại một số vị trí nhất định.
11. Bình thường, sức chống đỡ của niêm mạc dạ dày tá tràng trước tác động của các
acido-peptíc phụ thuộc vào:
A. Sự toàn vẹn của toàn bộ niêm mạc
B. Sự tái tạo nhanh và liên tục của biểu mô
C. Sự hiện diện đầy đủ của lớp nhầy bảo vệ
D. Sự phong phú và có hiệu quả của lớp mao mạch dưới niêm mạc
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
12. Theo Davenport trong loét dạ dày-tá tràng, các yếu tố (vi khuẩn, rượu, café,
thuốc,...) tác động làm đứt gãy các barrière niêm mạc, làm cho:
A. Loét
B. Gia tăng bài tiết pepsine
C. Giãn mạch
D. Rối loạn huyết động
E. Các ion H+ khuyếch tán ngược vào thành dạ dày kéo theo một loạt hệ quả của
nó.
13. Trong loét dạ dày - tá tràng, thuyết suy giảm sức chống đỡ của niêm mạc đã phần
nào giải thích được:
A. Những trường hợp loét ở trẻ con
B. Sự đơn độc của ổ loét
C. Sự khu trú của ổ loét
D. Độ toan dịch vị
E. Tất cả các câu trên đều sai.
14. Các thuyết về cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày-tá tràng không giải thích được
những đặc trưng cơ bản của bệnh loét là:
A. Tính chu kỳ của cơn đau và sự khu trú của ổ loét
B. Những trường hợp loét ở trẻ con
C. Sự đồng nhất về giải phẩu bệnh của ổ loét ở dạ dày và ở tá tràng
D. Ổ loét là nguyên nhân hay hậu quả của các triệu chứng thần kinh
E. Sự bất thường của lớp nhầy bảo vệ niêm mạc.
15. Vi khuẩn Hélicobacter pylori được tìm thấy:
A. Ở 100% bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng
B. Ở phần sâu của lớp nhầy bao phủ với bề mặt tế bào niêm mạc
C. Ở giữa lớp nhầy
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
16. Cơ chế dẫn đến loét nào sau đây không do Hélicobacter pylori gây ra:
A. Ngăn cản cơ chế feed back của H+
B. Tăng gastrin trong máu kéo dài làm tăng tiết acide
C. Dị sản niêm mạc tá tràng
D. Xâm nhập tạo thuận cho H+ khuyếch tán ngược
E. Hoạt hóa pepsine
17. Trong cùng một hoàn cảnh và điều kiện sống như nhau nhưng chỉ có một số người
nào đó bị loét mà thôi. Điều nầy nói lên trong sự hình thành loét có vai trò của:
A. Yếu tố thể tạng
B. Yếu tố nội tiết
C. Yếu tố thần kinh
D. Yếu tố môi trường
E. Yếu tố dinh dưỡng
18. Ỉa lỏng do tăng co bóp có sự tham gia của cả 2 nguyên nhân toàn thân và cục bộ
gặp trong:
A. Loạn năng giáp
B. Đái tháo đường
C. Kích thích bởi các stress tâm lý
D. Dị ứng đường ruột
E. Viêm hoặc u
19. Cơ chế nào sau đây có thể dẫn đến ỉa lỏng do giảm hấp thu:
A. Tăng co bóp ruột
B. Giảm tiết dịch của các tuyến tiêu hóa
C. Rối loạn tính chất thẩm thấu của niêm mạc ruột
D. Câu B và C đúng
E. Câu A, B, C đúng
20. Ỉa lỏng mãn không dẫn đến hậu quả:
A. Rối loạn huyết động
B. Giảm hấp thu
C. Suy dinh dưỡng
D. Thiếu máu
E. Còi xương
21. Các hậu quả trong ỉa lỏng cấp, chủ yếu là do:
A. Cô đặc máu và chuyển hóa kỵ khí
B. Thoát huyết tương và giãn mạch
C. Trụy mạch và nhiễm độc thần kinh
D. Giảm huyết áp và nhiễm acide
E. Mất nước và mất Natri
22. Khi một đoạn ruột bị tắc, thì phần ruột bên trên chổ tắc sẽ tăng cường co bóp gây
ra:
A. Đau bụng liên tục, kịch phát
B. Đau bụng từng cơn, kịch phát
C. Hiện tượng tăng nhu động trên thành bụng
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
23. Trong tắc ruột, dấu hiệu báo động sớm cho biết đoạn ruột đã bị hoại tử hoặc viêm
phúc mạc là dấu hiệu:
A. Ngừng cơn đau bụng
B. Đau bụng từng cơn chuyển sang đau liên tục
C. Chướng bụng
D. Nhiễm trùng
E. Rối loạn huyết động
24. Cơ chế gây chướng bụng trong tắc ruột là do:
A. Nuốt hơi
B. Ứ dịch
C. Vi khuẩn lên men
D. Khí ứ lại 80% là N2, H2 và CH4.
E. Tất cả các câu trên đều đúng
25. Cơ chế chính dẫn đến các hậu quả thứ phát trong sơ đồ cơ chế bệnh sinh của tắc
ruột là do:
A. Rối loạn hấp thu
B. Rối loạn co bóp
C. Sự căng giãn quá độ của đoạn ruột
D. Thiếu oxy nội tạng
E. Rối loạn nước điện giải
26. Trong sơ đồ cơ chế bệnh sinh của tắc ruột, yếu tố đưa đến thủng ruột là do:
A. Rối loạn tính thấm
B. Rối loạn tưới máu
C. Rối loạn sức sống
D. Vi khuẩn tăng sinh
E. Các câu trên đều đúng
27. Hậu quả nào sau đây không do táo bón gây ra:
A. Những rối loạn thần kinh (cáu kỉnh, dễ tức giận, bồn chồn,...)
B. Hấp phụ sản phẩm độc từ phân
C. Hấp phụ nước từ phân quá múc
D. Phân nằm lâu trong trực tràng
E. Rối loạn phản xạ đại tiện
28. Vi khuẩn chí đường ruột đối với cơ thể vật chủ:
A. Có vai trò sinh lý rất lớn
B. Có vai trò ngăn cản vi khuẩn gây bệnh xâm nhập
C. Là cần thiết cho sức khỏe vật chủ nếu có sự cân bằng sinh thái
D. Chỉ có lợi cho vật chủ mà thôi
E. Có lợi hoặc có hại tùy trường hợp.
29. Gọi là loạn khuẩn đường ruột khi có:
A. Dùng kháng sinh bằng đường uống
B. Phẩu thuật bụng, liệu pháp tia xạ, thay đổi thời tiết đột ngột,...
C. Thay đổi thường xuyên hoặc đột ngột của hoàn cảnh và môi trường sống
D. Thay đổi hoặc biến động ở nhóm vi khuẩn gây bệnh sống ở ruột
E. Thay đổi hoặc biến động giữa 2 nhóm vi khuẩn sống hằng định và không hằng
định ở ruột
30. Sau khi dùng kháng sinh bằng đường uống, rối loạn thường gặp là:
A. Sốt
B. Đau bụng
C. Ỉa lỏng
D. Táo bón
E. Kém hấp thu
31. Thuyết suy giảm sức chống đỡ của niêm mạc dạ dày tá tràng giải thích được:
(1) Những trường hợp loét mà nồng độ dịch vị vẫn bình thường, (2) Sự khu trú của ổ loét,
(3) nhưng không chứng minh được bất thường về số và chất của lớp mucine.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
32. Trong loét tá tràng: (1) Yếu tố huỷ hoại tăng, (2) Yếu tố huỷ hoại giảm, (3) mà yếu
tố bảo vệ thì bình thường hoặc giảm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
33. Thuyết thần kinh-vỏ não-phủ tạng: (1) Không giải được những trường hợp loét ở
trẻ con, (2) Dựa trên cơ sở rối loạn phản xạ, (3) và các triệu chứng thần kinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
34. Vai trò của Hélicobacter pylori trong loét là: (1) Gây tổn thương viêm niêm mạc
dạ dày, (2) Ngăn cản cơ chế feed-back của H+, (3) ảnh hưởng chủ yếu ở vùng hang vị.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
35. Trong giảm hấp thu gây ra ỉa lỏng, cơ chế là do: (1) Tăng co bóp ruột, (2) Giảm
bài tiết của các tuyến tiêu hoá, (3) và do rối loạn tính chất thẩm thấu của niêm mạc ruột.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
36. Triệu chứng đau liên tục trong tắc ruột là do: (1) Đoạn ruột đã bị hoại tử hoặc
viêm phúc mạc, (2) Đoạn ruột tăng nhu động kèm dấu hiệu rắn bò, (3) thường gặp trong
tắc ruột cơ học.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
37. Rối loạn huyết động trong tắc ruột là do: (1) Ứ đọng tại ruột và mất qua chất nôn,
(2) Ứ đọng tại phúc mạc và chướng bụng gây giảm oxy máu, (3) và còn do nguyên nhân
thần kinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
38. Tắc ruột cao gây: (1) Nhiễm acide chuyển hoá, (2) Nhiễm base chuyển hoá,
(3) do mất Na+.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
39. Vô toan dạ dày: (1) Là tình trạng hoàn toàn không có HCl tự do trong dịch vị,
(2) Là tình trạng bài tiết dịch vị rất ít, (3) thường gặp trong các trường hợp có thương tổn
tế bào thành dạ dày.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
40. Vi khuẩn chí ở ruột: (1) Có vai trò sinh lý trong tiêu hoá và chuyển hoá, (2) Đóng
vai trò ngăn cản theo cơ chế cạnh tranh với các vi khuẩn gây bệnh, (3) có lợi cho cơ thể
của vật chủ khi có cân bằng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
41. Ỉa lỏng do tăng co bóp có thể thứ phát: (1) Sau một nguyên nhân cục bộ, (2) Sau
một nguyên nhân toàn thân, (3) và là nguyên nhân gây ra triệu chứng đau bụng trong ỉa
lỏng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
42. Ỉa lỏng do tăng tiết dịch vào lòng ruột thì sự tăng tiết dịch ấy là một phản ứng:
(1) Thứ phát bình thường của ruột, (2) Bệnh lý của niêm mạc ruột, (3) đứng trước một sự
công kích và khi đó lượng dịch có thể tăng gấp 80 lần so với bình thường.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
43. Iả lỏng do tăng tiết dịch có thể gặp trong các trường hợp như: (1) Nhiễm khuẩn
nhiễm độc nặng, (2) Viêm đại tràng nặng, (3) và một vài trường hợp u ruột (u nhung mao
tân tạo).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
44. Ỉa lỏng do giảm hấp thu là hậu quả của: (1) Tăng co bóp ruột, (2) Giảm tiết dịch
tiêu hóa, (3) và còn do rối loạn tính chất thẩm thấu của niêm mạc ruột.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
45. Hậu quả của ỉa lỏng cấp là: (1) Mất nước và hạ huyết áp, (2) Mất nước và điện
giải, (3) có thể dẫn đến nhiễm acide chuyển hóa.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
46. Hậu quả của ỉa lỏng mãn là: (1) Mất nước và điện giải, (2) Suy dinh dưỡng,
(3) có thể bị thiếu máu, còi xương.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
47. Trong tắc ruột cơ học, triệu chứng đau liên tục là: (1) Dấu hiệu báo động, (2) Dấu
hiệu liệt ruột, (3) chứng tỏ đoạn ruột đã bị hoại tử hoặc viêm phúc mạc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
48. Ỉa lỏng mãn không dẫn đến hậu quả:
A. Rối loạn huyết động
B. Giảm hấp thu
C. Suy dinh dưỡng
D. Thiếu máu
E. Còi xương
49. Các hậu quả trong ỉa lỏng cấp, chủ yếu là do:
A. Cô đặc máu và chuyển hóa kỵ khí
B. Thoát huyết tương và giãn mạch
C. Trụy mạch và nhiễm độc thần kinh
D. Giảm huyết áp và nhiễm acide
E. Mất nước và mất Natri
50. Khi một đoạn ruột bị tắc, thì phần ruột bên trên chổ tắc sẽ tăng cường co bóp gây
ra:
A. Đau bụng liên tục, kịch phát
B. Đau bụng từng cơn, kịch phát
C. Hiện tượng tăng nhu động trên thành bụng
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
51. Trong tắc ruột, dấu hiệu báo động sớm cho biết đoạn ruột đã bị hoại tử hoặc viêm
phúc mạc là dấu hiệu:
A. Ngừng cơn đau bụng
B. Đau bụng từng cơn chuyển sang đau liên tục
C. Chướng bụng
D. Nhiễm trùng
E. Rối loạn huyết động
52. Cơ chế gây chướng bụng trong tắc ruột là do:
A. Nuốt hơi
B. Ứ dịch
C. Vi khuẩn lên men
D. Khí ứ lại 80% là N2, H2 và CH4.
E. Tất cả các câu trên đều đúng
53. Cơ chế chính dẫn đến các hậu quả thứ phát trong sơ đồ cơ chế bệnh sinh của tắc
ruột là do:
A. Rối loạn hấp thu
B. Rối loạn co bóp
C. Sự căng giãn quá độ của đoạn ruột
D. Thiếu oxy nội tạng
E. Rối loạn nước điện giải
54. Trong sơ đồ cơ chế bệnh sinh của tắc ruột, yếu tố đưa đến thủng ruột là do:
A. Rối loạn tính thấm
B. Rối loạn tưới máu
C. Rối loạn sức sống
D. Vi khuẩn tăng sinh
E. Các câu trên đều đúng
55. Hậu quả nào sau đây không do táo bón gây ra:
A. Những rối loạn thần kinh (cáu kỉnh, dễ tức giận, bồn chồn,...)
B. Hấp phụ sản phẩm độc từ phân
C. Hấp phụ nước từ phân quá múc
D. Phân nằm lâu trong trực tràng
E. Rối loạn phản xạ đại tiện
56. Vi khuẩn chí đường ruột đối với cơ thể vật chủ:
A. Có vai trò sinh lý rất lớn
B. Có vai trò ngăn cản vi khuẩn gây bệnh xâm nhập
C. Là cần thiết cho sức khỏe vật chủ nếu có sự cân bằng sinh thái
D. Chỉ có lợi cho vật chủ mà thôi
E. Có lợi hoặc có hại tùy trường hợp.
57. Gọi là loạn khuẩn đường ruột khi
có:
A. Dùng kháng sinh bằng đường uống
B. Phẩu thuật bụng, liệu pháp tia xạ, thay đổi thời tiết đột ngột,...
C. Thay đổi thường xuyên hoặc đột ngột của hoàn cảnh và môi trường sống
D. Thay đổi hoặc biến động ở nhóm vi khuẩn gây bệnh sống ở ruột
E. Thay đổi hoặc biến động giữa 2 nhóm vi khuẩn sống hằng định và
không hằng định ở ruột
58. Sau khi dùng kháng sinh bằng đường uống, rối loạn thường gặp là:
A. Sốt
B. Đau bụng
C. Ỉa lỏng
D. Táo bón
E. Kém hấp thu
59. Thuyết suy giảm sức chống đỡ của niêm mạc dạ dày tá tràng giải thích
được:
(1) Những trường hợp loét mà nồng độ dịch vị vẫn bình thường, (2) Sự khu trú
của ổ loét, (3) nhưng không chứng minh được bất thường về số và chất của lớp
mucine.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
60. Trong loét tá tràng: (1) Yếu tố huỷ hoại tăng, (2) Yếu tố huỷ hoại giảm,
(3) mà yếu tố bảo vệ thì bình thường hoặc giảm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
61. Thuyết thần kinh-vỏ não-phủ tạng: (1) Không giải được những trường
hợp loét ở trẻ con, (2) Dựa trên cơ sở rối loạn phản xạ, (3) và các triệu chứng
thần kinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
62. Vai trò của Hélicobacter pylori trong loét là: (1) Gây tổn thương viêm
niêm mạc dạ dày, (2) Ngăn cản cơ chế feed-back của H+, (3) ảnh hưởng chủ
yếu ở vùng hang vị.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
63. Trong giảm hấp thu gây ra ỉa lỏng, cơ chế là do: (1) Tăng co bóp ruột,
(2) Giảm bài tiết của các tuyến tiêu hoá, (3) và do rối loạn tính chất thẩm thấu
của niêm mạc ruột.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
64. Triệu chứng đau liên tục trong tắc ruột là do: (1) Đoạn ruột đã bị hoại tử
hoặc viêm phúc mạc, (2) Đoạn ruột tăng nhu động kèm dấu hiệu rắn bò, (3)
thường gặp trong tắc ruột cơ học.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
65. Rối loạn huyết động trong tắc ruột là do: (1) Ứ đọng tại ruột và mất qua
chất nôn, (2) Ứ đọng tại phúc mạc và chướng bụng gây giảm oxy máu, (3) và
còn do nguyên nhân thần kinh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
66. Tắc ruột cao gây: (1) Nhiễm acide chuyển hoá, (2) Nhiễm base chuyển
hoá,
(3) do mất Na+.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
67. Vô toan dạ dày: (1) Là tình trạng hoàn toàn không có HCl tự do trong dịch
vị,
(2) Là tình trạng bài tiết dịch vị rất ít, (3) thường gặp trong các trường hợp có
thương tổn tế bào thành dạ dày.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
68. Vi khuẩn chí ở ruột: (1) Có vai trò sinh lý trong tiêu hoá và chuyển hoá,
(2) Đóng vai trò ngăn cản theo cơ chế cạnh tranh với các vi khuẩn gây bệnh, (3)
có lợi cho cơ thể của vật chủ khi có cân bằng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
69. Ỉa lỏng do tăng co bóp có thể thứ phát: (1) Sau một nguyên nhân cục bộ,
(2) Sau một nguyên nhân toàn thân, (3) và là nguyên nhân gây ra triệu chứng
đau bụng trong ỉa lỏng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
70. Ỉa lỏng do tăng tiết dịch vào lòng ruột thì sự tăng tiết dịch ấy là một phản
ứng:
(1) Thứ phát bình thường của ruột, (2) Bệnh lý của niêm mạc ruột, (3) đứng
trước một sự công kích và khi đó lượng dịch có thể tăng gấp 80 lần so với bình
thường.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
71. Iả lỏng do tăng tiết dịch có thể gặp trong các trường hợp như: (1) Nhiễm
khuẩn nhiễm độc nặng, (2) Viêm đại tràng nặng, (3) và một vài trường hợp u
ruột (u nhung mao tân tạo).
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
72. Ỉa lỏng do giảm hấp thu là hậu quả của: (1) Tăng co bóp ruột, (2) Giảm
tiết dịch tiêu hóa, (3) và còn do rối loạn tính chất thẩm thấu của niêm mạc ruột.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
73. Hậu quả của ỉa lỏng cấp là: (1) Mất nước và hạ huyết áp, (2) Mất nước
và điện giải, (3) có thể dẫn đến nhiễm acide chuyển hóa.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
74. Hậu quả của ỉa lỏng mãn là: (1) Mất nước và điện giải, (2) Suy dinh
dưỡng,
(3) có thể bị thiếu máu, còi
xương. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
75. Trong tắc ruột cơ học, triệu chứng đau liên tục là: (1) Dấu hiệu báo
động, (2) Dấu hiệu liệt ruột, (3) chứng tỏ đoạn ruột đã bị hoại tử hoặc viêm
phúc mạc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
76. Tắc ruột có biểu hiện giảm nhu động ruột, gặp trong trường hợp: (1) Tê
liệt thần kinh ở ruột, (2) Tắc ruột cơ năng, (3) và tắc ruột cơ học giai đoạn cuối.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
77. Triệu chứng nôn nhiều trong trường hợp tắc ruột thấp dẫn đến: (1)
Nhiễm acide chuyển hoá, (2) Nhiễm base chuyển hóa, (3) có kèm theo hiện
tượng giảm Cl- máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
78. Hiện tượng giảm thông khí gây thiếu oxy trong tắc ruột là do: (1) Liệt cơ
hô hấp, (2) Chướng bụng, (3) và do giảm thể tích máu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
79. Viêm phúc mạc trong tắc ruột là do: (1) Vi khuẩn lan tràn qua thành
đoạn ruột bị hoại tử, (2) Vi khuẩn xâm nhập bằng đường máu, (3) và các sản
phẩm độc từ vi khuẩn và từ tổ chức hoại tử có thể gây ảnh hưởng đến toàn thân.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
80. Nguyên tắc điều trị được áp dụng cho mọi trường hợp tắc ruột là: (1)
Bồi phụ nước-điện giải, chống chướng bụng, (2) Chống chướng bụng, giải
phóng chướng ngại vật (3) và oxy liệu pháp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
81. Cơ chế gây ra táo bón là do: (1) Vật chướng ngại cản trở phân di
chuyển, (2) Rối loạn phản xạ đại tiện, (3) và có thể do tình trạng tăng hoặc
giảm trượng lực cơ, co thắt cơ kết tràng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
82. Trong hội chứng kém hấp thu, đặc trưng cho chẩn đoán là triệu chứng:
(1) Đi cầu phân mỡ, (2) Đi cầu phân có sợi thịt, (3) có lẫn hồng cầu trong phân.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
83. Hội chứng kém hấp thu do giảm HCl dịch vị có đặc điểm là: (1) Giảm
hấp thu protid, (2) Giảm hấp thu lipid, (3) biểu hiện triệu chứng phân sệt có lẫn
các hạt mỡ và sợi thịt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
84. Hội chứng kém hấp thu do nguyên nhân tại tụy gặp trong trường hợp:
(1) Tắc nghẽn ống Wirsung, (2) Phẩu thuật cắt bỏ tụy, (3) và chỉ gây giảm hấp
thu lipid, protid mà thôi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
85. Hội chứng kém hấp thu do nguyên nhân tại gan gặp trong trường hợp:
(1) Hủy hoại tế bào gan nhiều hoặc tắc nghẽn ống mật chủ, (2) Sỏi mật, viêm
gan, xơ gan,
(3) và chỉ gây giảm hấp
thu lipid. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
86. Triệu chứng gầy đét trong hội chứng kém hấp thu là do: (1) Hạ đường
huyết,
(2) Tăng tạo năng lượng từ protid, lipid, (3) gây cạn kiệt cơ
chất. A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
87. Gọi là loạn khuẩn đường ruột khi có: (1) Biến động về số và chất của vi
khuẩn chí ruột, (2) Sự phát triển ồ ạt của các vi khuẩn gây bệnh trong ruột, (3)
và vi khuẩn có thể phát triển vào các khu vực khác mà bình thường không có
hoặc có rất ít
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
88. Theo Bernier, sau khi dùng một loại kháng sinh nào đó bằng đường
uống thì rối loạn tiêu hóa thường gặp nhất là: (1) Đau bụng, (2) Ỉa lỏng, (3) và
chỉ có 28% bệnh nhân dùng kháng sinh bằng đường uống là còn giữ được vi
khuẩn chí ruột bình thường.
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
E. (1), (2) và (3)
1. Cơ chế nhiễm mỡ gan trong nghiện rượu là do:
A. Tăng tổng hợp acid béo từ glucid và acid amin
B. Giảm oxy hóa acid béo
C. Giảm tạo phospholipid
D. Giảm tạo cholesterol
E. Tất cả các cơ chế trên đều đúng
2. Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotéin
E. Transferin
3. Trong vàng da tắc mật, sẽ
có:
A. Tăng bài tiết stercobilinogen trong phân
B. Tăng đào thải urobilinogen trong nước tiểu
C. Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu
D. Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu
E. Bromosulfophtalein có thể không được bài tiết
4. Bệnh lý không gây nhiễm mỡ gan :
A. Nghiện rượu
B. Đái đường
C. Thiểu dưỡng protein-calo
D. Tăng cholesterol máu
E. Điều trị corticoide kéo dài.
5. Hội chứng mất acid mật có thể xuất hiện trong trường hợp:
A. Rối loạn tuần hoàn gan-ruột
B. Tắc mật
C. Bệnh Crohn
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
6. Trong xơ gan, rối loạn đông máu là do:
A. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
B. Cường lách gây giảm tiểu cầu
C. Rối loạn hấp thu vitamin K
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng
7. Rối loạn nào sau đây không gây nhiễm mỡ gan:
A. Tăng lượng acid béo đến gan
B. Gan giảm oxy hóa acid béo
C. Tăng alpha glycérol phosphat
D. Giảm tổng hợp apoprotein
E. Giảm vận chuyển lipoprotein rời khỏi gan
8. Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thường là do:
A. Tan huyết nội mạch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một cách đầy đủ
C. Thiếu chất vận chuyển Y và Z
D. Rối loạn bài tiết bilirubin kết hợp
E. Nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết.
9. Trong vàng da tắc mật ngoài gan, phosphatase kiềm trong máu tăng là do:
A. Phosphatase kiềm ngấm qua tế bào gan vào máu
B. Phosphatase kiềm ngấm qua khoảng Disse rồi theo bạch huyết vào máu
C. Áp lực tăng cao trong ống dẫn mật kích thích tế bào gan tăng sản
xuất phosphatase kiềm
D. Câu A và C đúng
E. Câu A, B và C đúng
10. Trong xơ gan, yếu tố nào sau đây không góp phần tạo nên dịch cổ trướng:
A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
B. Giảm albumin huyết
C. Các yếu tố giữ natri ở thận
D. Ứ dịch bạch huyết vùng cửa
E. Tắc mạch bạch huyết
11. Bệnh lý nào sau đây không gây vàng da do tăng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Vàng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắc mật
D. Hội chứng Gilbert
E. Thuốc Novobiocin
12. Thay đổi nào sau đây có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan
A. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm
B. Tăng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giảm acid béo chuỗi ngắn
C. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm acid amin thơm
D. Tăng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm Mercaptane
E. Tăng NH3, nhưng giảm Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗi
12. Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong xơ gan là:
A. Tăng áp lực thẩm thấu muối
B. Giảm áp lực thẩm thấu keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
13. Trong hôn mê gan, có thay đổi thành phần nào sau đây trong dịch não tủy:
A. Giảm dopamin
B. Tăng octopamin
C. Tăng tyramin
D. Tăng glutamin
E. Các thay đổi trên đều đúng
14. Dựa trên thuyết tăng NH3, liệu pháp nào sau đây được sử dụng để điều
trị hôn mê gan:
A. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin
B. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng lactulose, neomycin
C. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, lactulose
D. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin, lactulose
E. Chế độ ăn kiêng thịt là đủ
15. Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Koller
dương tính chứng tỏ có:
A. Suy tế bào gan
B. Tắc mật kéo dài
C. Giảm các yếu tố đông máu
D. Giảm yếu tố V
E. Giảm các yếu tố II, V, VII, X
16. Trong vàng da trước gan:
168. Mắc lại bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫn tồn tại trong cơ thể nay tiếp tục gây
bệnh, gọi là:
E. Tái phát.
F. Tái nhiễm.
G. Người lành mang bệnh.
H. Để lại di chứng.
169. Mắc lại bệnh cũ khi trước đó đã hết bệnh nguyên trong cơ thể, nay lại từ ngoài
xâm nhập vào cơ thể, gọi là:
E. Tái phát.
F. Tái nhiễm.
G. Người lành mang bệnh.
H. Để lại di chứng.
170. Tử vong, CHỌN CÂU SAI:
E. Tử vong là một quá trình.
F. Tử vong gồm 4 giai đoạn.
G. Giai đoạn đầu tiên kéo dài vài giờ đến vài ngày : hạ huyết áp, tim nhanh và yếu.
H. Giai đoạn chết lâm sàng : não chết hẳn.
Câu 1: Hiện tượng xảy ra sớm thường gặp ở những người béo phị
A. Tích mỡ ở các cơ quan. B. Nhiễm khuẩn
C. Hoạt động nặng nề, chậm chạp. D. Xơ vữa động mạch
Câu 2: Nguyên nhân gây ứ trệ tuần hoàn gan, ngoại trừ:
A. Do thận B. Tắc tĩnh mạch gan
C- Do tim D. Tắc tĩnh mạch trên gan
Câu 3: Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm, hiện tượng xảy ra sớm nhất là
A. Ứ trệ tuần hoàn B. Sung huyết tĩnh mạch
C. Sung huyết động mạch. D. Co mạch
Câu 4: Chất nào sau đây có tác đụng tham gia cấu tạo màng tế bào, màng bào quan?
A. Pentose B. Acid hyagluronic.
C: Heparin. D. Condroitin.
Câu 5: Tại ổ viêm có các tác động chuyển hóa sau đây, ngoại trừ
A. Ứ đọng acid béo B. Nhiễm kiềm
C. Ứ đọng thể ceton D. Chuyển hóa kị khí
Câu 6: Kể từ khi vàng da, theo phân loại mức độ cấp diễn, suy gan bán cấp xảy ra trong
vòng.
A. 7 ngày B. 1-4 tuần
C. 5-26 tuần D. Tất cả thời gian trên đều sai
Câu 7: Lý do nhiều nước phương Tây không sử dụng Y học cổ truyền.
A. Vì họ cho Y học cổ truyền không có tính khoa học, chỉ là kinh nghiệm.
B. Vì họ không hề có Y học cổ truyền.
C. Vì họ cho Y học cổ truyền không có tính duy vật biện chứng
D. Vì Y học cổ truyền của họ đã phát triển thành Y học hiện đại
Câu 8: Dung tích sống (VC: Vital capaeity) là bao gồm các các thể tích nào (V) nào sau
đây ?
A. V khí lưu thông + V thở ra dự trữ + V khí cặn
B. V hít vào dự trữ + V thở ra dự trữ + V khí lưu thông
C. V khí lưu thông + V hít vào dự trữ+ V khí cặn
D. V bít vào dự trữ+ V thở ra dự trữ+ V Khí cặn
Câu 9: Nguyên nhân bên trong gây rối loạn chức năng gan là.
A. Nhiễm virus B. Nghiện rượu
C. Nhiễm ký sinh trùng D. Ứ mật
A. Hóa chất trung gian: bradykinin B. Tăng áp lực keo trong lòng
mach.
C. Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ D. Tăng áp lực thủy tỉnh trong lòng
viêm mạch
3/ Ở súc vật máu của thùy phải gan được cung cấp từ:
A. Máu của dạ dày B. Máu của lách
C. Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm D. Tĩnh mạch mạc treo trang trên
4/ Chuẩn đoán đái tháo đường theo ADA 2010:
A. HbA1c > 5,7% B. Đường huyết đói > 7.0 mmol/L
C. Đường huyết bất kỳ > 11,1mmol/L D. B và C đúng
5/ SỐT là hiện tượng:
A. Tăng thân nhiệt chủ động B. Tăng thân nhiệt thụ động
C. Trung tâm điều hòa thân nhiệt bình D. Tăng thải nhiệt, giảm tạo nhiệt.
thường.
6/ Somatostatin được tiết ra ở TB nào của dạ dày:
A. Tế bào D B. Tế bào thành
C. Tế bào chính D. Tế bào G
7/ Bệnh nguyên - bệnh sinh
A. Liều lượng, cường độ, độc lực của
bệnh nguyên ít ảnh hưởng tới
bệnh sinh
B. Nhiều trường hợp, Bệnh nguyên
được loại trừ nhưng bệnh nguyên
vẫn tiếp tục
C. Thời gian tiếp xúc bệnh nguyên
không ảnh hưởng tới bệnh sinh
D. Đường xâm nhập của bệnh
nguyên không ảnh hưởng tới bệnh
sinh
8/ Các biểu hiệu của giai đoạn sốt nặng, NGOẠI TRỪ:
A. Rùng mình, ớn lạnh, run cơ
B. Đáp ứng tốt với thuốc hạ sốt
C. Tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt
D. Co mạch, giảm tiết mồ hôi
9/ Dấu hiệu quan trọng nhất cho biết đường hô hấp bị cản trở:
A. Giảm VEMS (FEV1)
B. Khó thở vào
C. Khó thở ra
D. Giảm dung tích sống
10/ Trung tâm điều hòa hô hấp:
A. Nhóm hô hấp bụng chi phối nhịp hít vào
B. Nhóm hô hấp bụng (VRG) chi phối nhịp thở ra
C. Nhóm hô hấp lưng (DRG) chi phối nhịp hít vào
D. Nhóm hô hấp lưng quyết định thời lượng hít vào
11/ Triệu chứng tiểu nhiều trong bệnh đái tháo đường do:
A. Giảm độ lộc cầu thận
B. Đường huyết vượt ngưỡng thận
C. Rối loạn bài tiết nước tiểu
D. Bệnh nhân uống quá nhiều nước
11/ Theo quan niệm thông thường, Bệnh hô hấp là bệnh của quá trình hô hấp ở
giai đoạn nào sau đây?
A. Giai đoạn vận chuyển và khuếch tán
B. Giai đoạn thông khí và khuếch tán
C. Giai đoạn vận chuyển và trao đổi
D. Giai đoạn thông khí và vận chuyển
12/ Rối loạn chức năng chống đọc cua Gan thể hiện:
A. Tăng khả năng cố định chất màu
B. Giảm liên hợp bilirubin tự do
C. Giẩm tiết mật
D. Tăng phân hủy hormone
13/ Mất cân bằng điều hòa lượng mỡ để và đi ở gan:
A. Gan tạo nhiều TG và tích lại vì ko kịp tạo LP
B. Thiếu apoprotein nên không tạo được LP
C. Là nguyên nhân gây mỡ hóa gan
D. A,B,C đúng
14/ Bệnh sinh học là môn học nghiên cứu về cơ chế phát sinh, phát triển, tiến triển
và
A. Kết thúc bệnh
B. Tử vong
C. Lành bệnh
D. Lan truyền bệnh
15/ Sự điều tiết dịch dạ dày? Chọn câu sai
A. Phản xạ có điều kiện
B. Cơ chế nội tiết
C. Theo phản xạ không điều kiện
D. Cơ chế ngoại tiết
16/ Bệnh nguyên học nguyên cứu về:
A. Bản chất của nguyên nhân
B. Cơ chế tạc động của nguyên nhân
C. Từ lúc phát sinh bệnh đến kết thúc
D. A và B đúng
17/ Trong lipoprotein sau đây, lipoprotein nào có tỉ trọng lớn nhất
A. HDL
B. IDL
C. LDL
D. VLDL
18/ Tình trạng rối loạn thông khí phục hồi không hoàn toàn được gọi tên là bệnh:
A. Viêm họng mạn
B. Viêm phổi thùy
C. COPD
D. Hen phế quản
19/ Phản xạ có điều kiện trong cơ chế thần kinh điều hòa tiết dạ dày, NGOẠI
TRỪ:
A. Thức ăn chạm lưỡi
B. Ngửi mùi thức ăn
C. Nghĩ về thức ăn
D. Nhìn thấy thức ăn
20/ Vai trò của somatostatin, chọn câu sai:
A. Kìm hãm tế bào G tiết gastrin
B. Kìm hãm tế bào ECL tiết histamine
C. Kìm hãm tiết chất nhầy
D. Kìm hãm tế bào thành tiết acid
21/ Các tình trạng bệnh lí sau đây có thể gây suy thận cấp trước thận, NGOẠI
TRỪ:
A. Tắc nghẽn lòng ống thận trong trường hợp tán huyết
B. Giảm thể tích máu trong trường hợp xuất huyết, mất nước
C. Giảm cung lượng tim trong trường hợp suy tim, chèn ép tim
D. Do tụt huyết áp nặng và kéo dài
22/ “Kho mỡ” là
A. Mô mỡ
B. “ Áo giữ nhiệt “ Giúp chống lạnh cho cơ thể
C. Nhận TG từ gan và chylomicron đã bị thủy phân
D. A,B,C đúng
23/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG trong điều hòa thân nhiệt
A. Trẻ nhỏ thường không run khi nhiễm lạnh
B. Trẻ nhỏ sốt cao trên 39,5 C có thể bị co giật
C. Trong tiêm chủng nếu dùng thuốc hạ sốt sẽ tang tạo kháng thể
D. Tất cả đúng
24/ Nguyên nhân gây vô niệu tại thận là.
A. Viêm cầu thận cấp
B. Sốc mất máu do chấn thương
C. Tắc đài bể thận
D. Tiêu chảy do Vibrio Cholerae
25/ Đặc điểm của sốt :
A. Người già bị viêm phổi thì sốt cao và tiên lượng xấu
B. Can thiệp hạ sốt sớm để tránh hậu quả xấu
C. Chất gây sốt nội sinh có vai trò sinh học quan trọng trong miễn dịch
D. Trẻ em thường có phản ứng sốt yếu hơn người lớn, dễ bị co giật
26/ Hậu quả của táo bón:
A. Trĩ
B. Thiếu máu
C. Nhiễm khuẩn
D. Tất cả đúng
27/ Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm
A. Xảy ran gay khi có yếu tố viêm tác động lên cơ thể
B. Gây khó thở
C. Rất khó nhận biết
D. Có biểu hiện trễ
28/ Vàng da trước gan gặp trong
A. Sỏi ống mật chủ
B. Nhiễm ký sinh trung sốt rét
C. Ngộ độc Phosphor hữu cơ
D. Viêm gan B
29/ Tăng glucose máu trong bệnh đái đường chủ yếu do
A. Ăn nhiều
B. Glucose không vào được các tế bào
C. Tăng tân tạo glucose từ protid và lipid
D. Thoái hóa mạnh glycogen ở gan
30/ Khi nghỉ ngơi trung tâm hô hấp nào hoạt động ?
A. Trung tâm thở ra ở cầu não
B. Trung tâm thở ra ở hành não
C. Trung tâm hít vào ở cầu não
D. Trung tâm hít vào ở hành não
31/ Vàng da kèm theo triệu chứng phân trắng, nước tiểu vàng gặp trong vàng da
do:
A. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
B. Nguyên nhân trước gan
C. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
D. Nguyên nhân sau gan
32/ Bệnh Wilson là do ?
A. Do nhiễm sắt
B. Thiếu G.6 Phosphatase
C. Rối loạn chuyển hóa đồng
D. Thiếu chất hướng mỡ như methyonin, cholin
33/ Các thời kỳ của BỆNH là
A. Ủ bệnh – tiềm tang – khởi phát – kết thúc
B. Ủ bệnh – tiềm tang – toàn phát – kết thúc
C. Khởi phát – tiềm tang – toàn phát – tử vong
D. Ủ bệnh – khởi phát – toàn phát – kết thúc
34/ Cơ chế làm tang đường huyết, NGOẠI TRỪ :
A. Giảm thoái hóa glycogen
B. Tăng tân tạo glucose
C. Ngăn cản glucose thấm vào tế bào
D. Tăng hấp thụ đường ở ruột
35/ Đái tháo đương type 1 có các đặc điểm:
(1) Cơ chế miễn dịch, gen trội liên kết HLA;
(2) Triệu chứng 4 nhiều, xuất hiện sớm.
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) sai, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
D. (1) đúng, (2) đúng.
36/ Thành phần gây xơ vữa động mạch dẫn đến cao huyết áp
A. Chylomicron
B. LDL
C. IDL
D. HDL
37/ HDL (Lipo-protein tỉ trọng cao), chọn câu sai:
A. 50% protid, 50% lipid
B. Acid béo bão hòa làm tăng HDL
C. Vận chuyển cholesterol từ tổ chức tới gan
D. ᾀ - lipoprotein
38/ Bệnh lí nào sau đây không gây vàng da do tăng bilirubin tự do:
A. Tắc mật
B. Hội chứng Gilbert
C. Tan huyết
D. Vàng da ở trẻ sơ sinh
39/ Hậu quả của suy thận mạn ngoại trừ:
A. Phù toàn thân
B. Nhiễm acid
C. Tăng nồng độ các chất phenol, sulfat, phosphate, kali,..
D. Giảm các hợp chất nitơ phi protein trong máu
40/ Đặc điểm các bệnh sốt:
A. Sốt trong bệnh cúm thường kèm đau cơ - xương – khớp
B. Sốt do viêm não kèm nhức đầu, rối loạn tri giác
C. Sốt do thường hàn thường có táo bón hoặc tiêu chảy
D. Tất cả đúng
41/ “ Hiện tượng lăng “ của bạch cầu
A. Bạch cầu bám vào thành mạch
B. Bạch cầu xuyên mạch
C. Bạch cầu trườn theo vách mạch
D. Bạch cầu di chuyển trong lòng mạch
42/ Kể từ khi vàng da, theo phân loại mức độ cấp diễn, suy gan tối cấp xảy ra trong
vòng
A. 7 ngày
B. 1-4 tuần
C. 5-26 tuần
D. Tất cả thời gian trên đều sai
MÃ ĐỀ 982
Câu 19: Cấu trúc của AND có đặc điểm: Mỗi vòng xoắn dài 0.34 nm
Câu 20: Vitamin tan trong mỡ gồm: D, K, retinol, tocopherol
Câu 21: Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua phản ứng: khử
Câu 22: Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzyme:
2,3 Diacylglycerol + H2O => 2-monoacylgylcerol + acid béo
Đáp án: phospholipase – A2
Câu 23: Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ACP, là protein vận
chuyển gốc acyl trong quá trình sinh tổng hợp acid béo: Vitamin B12
Câu 24: Phân tử nào không phải là acid béo thiết yếu: Acid linolenic
Câu 25: Vai trò sau đây KHÔNG phải của lipid: Enzyme xúc tác sinh học
Câu 26: Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280nm) : tyrosin,
tryptophan, phenylalanin
Câu 27: Vị trí hình thành phức hợp enzyme – cơ chất (ES) là : vị trí trung tâm hoạt động
Câu 28: Sản phẩm thủy phân của Ceramide: Sphingosin, acid béo, acid phosphoric
Câu 29: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân cellulose là: Beta – D - fructose
Câu 42: Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: Acid linoleic
Câu 43: Trong bệnh vàng da trước gan: Bilirubin tự do tăng cao trong máu và nước tiểu
Câu 44: Chọn câu ĐÚNG:
A. Vitamin E có bản chất hóa học thuộc nhóm các hợp chất sterol
B. Tocopherol có vai trò đặc hiệu trong cơ chế đông máu
C. Vitamin B8 là coenzyme của carboxylase
D. Vitamin D là một chất chống oxy hóa tự nhiên quan trọng nhất.
Câu 45: Chọn câu ĐÚNG khi nói về hormon:
A. Insulin thuộc nhóm hormone paracrine
B. Thời gian đáp ứng sinh lí đối với hormone testosterone vài giây.
C. Insulin thuộc nhóm hormone endocrine; hormone được tiết ra từ tế bào B của
tuyến tụy đi đến kích hoạt những tế bào gan.
D. Thời gian đáp ứng sinh lí đối với hormone glucagon vài giờ ( hoặc vài ngày )
Câu 46: Hb S là bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm do: Đột biến vị trí trên chuỗi B ( vị trí
beta 6 ) glutamate thay bằng valine
Câu 47: Sắc tố mật là: Bilirubin
Câu 48: Oxi hóa acid béo palmitic ( 16 cacbon ) tạo ra bao nhiêu phân tử acertyl-CoA: 8
Câu 61: Thymine là : Vitamin tan trong nước
Câu 62: Trong nucleosid, base nito và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-
glycosid, liên kết này được thực hiện giữa: C1’ của đường pentose và N9 của baso purin
Câu 63: Acid amine nào sau đây là chất trung gian của chu trình ure: Histidin
Câu 64: Trong sự hình thành methemoglobin, sắt trong Hem: Dạng Ferric
Câu 65: Ở mô cơ, NH3 được vận chuyển qua gan bằng: Chu trình ure
Câu 66: Acid amin có lưu huỳnh: Methionine ( Met ), Cysteine ( Cys )
Câu 67: Acid aspartic trong chu trình ure có vai trò: Cung cấp NH3
Câu 68: Chọn câu phát biểu sai:
A. Ở người trưởng thành Hb A2 chiếm tỉ lệ thấp
B. Ở người trưởng thành Hb A chiếm tỉ cao
C. Các loại Hb khác nhau do sự khác nhau ở cấu trúc Hem
D. Các loại Hb khác nhau do sự khác nhau ở chuỗi globin
Câu 69: Chọn câu phát biểu sai:
A. Sự kết hợp của oxy với Hb bị ảnh hưởng bởi tương tác Hem-Hem
B. Mỗi phân tử Hb có chức năng kết hợp được với 4 phân tử Oxy
C. Phân áp oxy tại phổi khoảng 30mmHg làm cho oxy dễ dàng kết hợp Hb
D. Phân áp oxy tại mô khoảng 30mmHg làm cho oxy dễ dàng giải phóng khỏi Hb
Câu 70: Enzyme đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết sau ăn: Glucose –
6 – phosphatase
MÃ ĐỀ 706
Câu 1: Đặc điểm của say nắng: Tế bào thần kinh ở trung não – hành não bị kích thích
bởi nhiệt độ và tia song ngắn
Câu 2: Đậm độ protein trong bảng nước xơ gan: 1000mg/l
Câu 3: “ kho mỡ “ là : Mô mỡ
Câu 4: Trong bệnh lao mạn tính thì đối tượng thực bào sẽ như thế nào sau khi đã lọt vào
hốc thực bào: Không bị tiêu hủy, theo thực bào đi nơi khác gây ổ viêm mới
Câu 5: Trong vàng da sau gan: bilirubin trong nước tiểu (+)
Câu 6: Bệnh nguyên – bệnh sinh: Nhiều trường hợp, bệnh nguyên được loại trừ nhưng
bệnh sinh vẫn tiếp tục.
Câu 7: Đái tháo nhạt thể ngoại biên là do cơ thể: Receptor với ADH tại ống thận giảm
đáp ứng với ADH
Câu 8: Đặc điểm của đái tháo đường type I, ngoại trừ: Phụ thuộc Insulin
Câu 10: Bản chất của chất nhày: glycoprotein và mucopolysaccarid
Câu 11: Hậu quả của giảm co bóp dạ dày: Sa dạ dày ( nặng nhất ), ngoài ra còn đầy
bụng và khó tiêu
Câu 12: Vàng da trước gan gặp trong: nhiễm ký sinh trùng sốt rét
Câu 13: Dịch vị khi đói ở dạ dày, ý nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Phản ánh khối lượng tế bào chính
B. Chủ yếu do histamin chi phối
C. Đám rối meissmer điều khiển
D. Là dịch cơ bản, ngoài bữa ăn
Câu 14: Cholesterol trong máu tăng cao và kéo dài sẽ gây bênh, NGOẠI TRỪ:
A. Xơ vữa động mạch
B. Xơ gan
C. Béo phì, thấp khớp,…
D. U vàng
Câu 15: Dạng lipoprotein trong LDL là: B - lipoprotein
Câu 16: Nguyên nhân gây vô niệu tại thận là: Viêm cầu thận cấp
Câu 17: Lipo – protein được chia thành bao nhiêu type: 5
Câu 18: Các yếu tố đông máu sau đây được gan tổng hợp cần có vitamin K, NGOẠI
TRỪ: XI
Câu 21: Tỉ trọng trong nước tiểu tăng khi: > 1.035
Câu 23: Ảnh hưởng của nội tiết đến phản ứng viêm: STH, aldosterone có tác dụng làm
tăng thấm mạch ( bonus: Cortison, hydrocortison: ức chế: tiết dịch rỉ, thoát bạch cầu, thực
bào, làm chậm quá trình lành sẹo )
Câu 24: Sigmund Freud là người đề ra: Thuyết phân tâm học
Câu 25: Chọn câu đúng về sung huyết động mạch: Tăng lưu lượng máu, tăng áp lực
máu
Câu 26: Loại hormone làm tăng phản ứng viêm trong ảnh hưởng của cơ thể đối với
viêm: STH và aldosteron
Câu 27: Theo hypocrate, bệnh là do mất cân bằng: Bốn chất dịch trắng, vàng, đỏ, đen
( máu, mật đen, mật vàng và niêm dịch )
Câu 28: Nguyên nhân gây ứ trệ tuần hoàn gan, ngoại trừ: tắc tĩnh mạch gan
Câu 29: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: Do giảm
tiết dịch
( bonus triệu chứng đúng: Tăng tiết nhầy, giảm chức năng của tế bào lông chuyển; Hạn
chế dòng khí thở ra , hiện tượng căng phổi quá mức, rối loạn trao đổi khí; Tăng áp động
mạch phổi, tâm phế mạn )
Câu 30: Trong lipoprotein sau đây, lipoprotein nào có tỉ trọng lớn nhất: HDL ( 1,063 –
1,21 )
Câu 32: Glucose máu giảm do nguyên nhân tăng tiêu thụ, NGOẠI TRỪ: Run
Câu 33: Cơ chế đa niệu trong viêm thận - bế thận mãn là do: thải một lượng lớn
creratinin
Câu 34: Gan là cơ quan duy nhất chuyển hóa chất nào sau đây: NH3
Câu 35: Tăng glucose máu trong bệnh đái đường chủ yếu do: Tăng hoạt hóa G6
phosphatase thành G6 Glucose
Câu 36: “ Cơ thể như 1 cỗ máy “ là nội dung của thuyết: Thuyết cơ học ( Descarte )
Câu 37: Đói oxy do rối loạn vận chuyển chủ yếu do cơ chế nào sau đây: Giảm về lưu
lượng hoặc chất của Hb ( bonus: Đói do rối loạn khuếch tán – Giảm diện tích khuếch
tán ; Đói do rối loạn hô hấp TB – Giảm lưu lượng khí trao đổi )
Câu 38: Tỷ lệ protein trong LP càng cao thì LP có tỷ trọng: Càng lớn
Câu 39: Chuyển hóa sắc tố mật: Sterecobilin được thải ra phân
Câu 40: Yếu tố cơ bản nhất mà người thầy thuốc cần tập trung giải quyết trước một
bệnh là: bệnh làm tổn thương cấu trúc và giảm chức năng của mô
Câu 41: Vận động tập thể dục hợp lí ở bệnh nhân đái tháo đường giúp: cải thiện tác
dụng của insu lin
Câu 44: Đái tháo đường type 2 có đặc điểm nào sau đây: Do kháng insulin, liên quan
người béo phì
Câu 45: Thiếu hụt G6 photphatase gặp trong bệnh: vol gierke
Câu 46: Hằng ngày, có bao nhiêu lít nước tiểu đầu được tạo thành: 170 – 180 lít
Câu 47: Sinh lí bệnh là: môn học về quy luật hoạt động của cơ thể bị bệnh
Câu 48: Biến chứng cấp của đái tháo đường: hạ đường huyết, nhiễm toan ceton, tăng áp
lực thẩm thấu máu.
Câu 49: Diện tích khuếch tán là: Tổng diện tích các phế nang được thông khi tốt và tưới
máu tốt
Câu 50: Các biểu hiện của gia đoạn sốt lui, Ngoại Trừ: giảm tạo nhiệt và tăng thải nhiệt
Câu 51: Phân loại theo nguyên nhân, viêm gồm các loại sau: Viêm nhiễm khuẩn
Câu 52: Phản ứng sốt tăng lên khi nào: viêm hormone vỏ thượng thận
Câu 53: Loại nào được xếp vào động vật biến nhiệt: Ếch
Câu 54: Phân loại lipoprotein dựa vào: Tỉ trọng
Câu 55: Tỉ lệ % protein và lipid trong VLDL là: 10% Protein – 90% lipid
Câu 56: Trong điều hòa thân nhiệt: Các giai đoạn của nhiễm nóng: Thân nhiệt bắt đầu
tăng cao: rối loạn chuyển hóa, rối loạn trung tâm điều nhiều
Câu 58: Chườm lạnh hiệu quả trong giai đoạn nào tốt nhất: sốt tăng
Câu 59: Chọn câu sai trong say nóng: Do tế bào thần kinh bị kích thích
Câu 60: Thứ tự thoát ra ngoài của protein theo dịch rỉ viêm: albumin, globulin,
fibrinogen
Câu 61: Hậu quả của sốt: Nhiễm độc thần kinh ,suy kiết cơ thể, suy tim và co giật ở trẻ
em
Câu 62: Quan niệm về bệnh tật còn có giá trị đến ngày nay là: Bệnh là do rối loan cân
bằng nội môi
Câu 63: Nguyên nhân gây đa niệu ngoài thận là: đái tháo nhạt
Câu 64: Hậu quả của tăng cơ bóp dạ dày, NGOẠI TRỪ: Cơ dạ dày bị liệt
( bonus hậu quả đúng: Vách dạ dày áp chặt vào nhau, tăng áp lực ở lồng dạ dày, tiêu
chảy )
Câu 65: Dung tích sống ( VC ): Phản ánh số lượng phế nang đang hoạt động
Câu 66: Auto PEEP trong COPD là, chọn câu sai: Áp lực âm cuối thì mở ra
Câu 67: Cơ chế của thuốc kháng viêm, ngoại trừ: Phá vỡ màng lysosom
Câu 68: Monosacharid được vận chuyển tích cực qua màng của tế bào thành ruột cùng
với: Na+
Câu 69: Rối loạn chuyển hóa glucid trong suy gan mạn: Giảm lượng glycogen trong tế
bào gan.
Câu 70: Chất nào sau đây có tác dụng tham gia cấu tạo màng tế bào, màng bào quan:
Pentose
Câu 1: Tính chất môn sinh lý bệnh, chọn câu sai
A. Là môn học có tính lý luận
B. Là môn tiền lâm sàn
C. Là cơ sở y học hiện đại
D. Chỉ là môn học tiếp theo của sinh lý học và sinh hóa
Câu 2: Các môn học liên quan trực tiếp, cần thiết để học sinh lý bệnh
A. Giải phẫu, sinh lý học
B. Sinh lý học, hóa sinh
C. Hóa sinh, mô phôi
D. Dược lý, sinh lý học
Câu 3: Các môn học ít liên quan đến nội dung môn sinh lý bệnh
A. Vi sinh y học
B. Phẫu thuật thực hành
C. Sinh học tế bào , di truyền
D. Hóa sinh
A. tế bào gan
B. Tế bào cơ vân
C. Tế bàọ hống cầu
D. Tế bào não
Câu 19: Các Hormon có tác dụng làm giàm glucose máu
A. Thyroxin
B. Adrenalin
A. Glucagon
B. Insulin
Câu 20: Các Hormon có tác dụng làm tăng glucose máu
A. Thyroxin
B. Adrenalin
C. Glucagon
D. Tát cả
Câu 21: Vai trò của lipid đối với cơ thể, chọn câu sai
A. Lipid có giá trị cao về năng lượng
B. Lipid Không tham gia áp lực keo của cơ thể
C. Lipid tham gia cấu tạo màng tế bào, nguyên sinh chất tế bảo
D. Lipid tham gia vận chuyên các vitamin:A,D,K,E
Câu 22: Thành phân lipid được ruột hấp thu và chuyển vào hệ bạch huyết, chọn
câu sai
A. Triglycerid
B. Monoglycerid
C. Cholesterol
D. Acid béo
A. thiếu vitamin C
B. giảm LDL
C. Người nghiện rưọu, thuốc lá
D. Huyết áp cao
Câu 28: Sau khi ăn, máu thường bị đục do tăng tức thời
A. Triglycerd
B. Cholesterol
C. Monoglycerid
D. Chilomicron
Câu 29: Lipid dạng nhũ tương thường được ruột hấp thu nhiều nhất
A. Acid béo
B. B.Monoglycerid
C. Triglycerid
D. Cholesterol
Câu 30:Nội tiết tố có vai trò thoái hóa lipid mạnh mẽ nhất
A. ACTH
B. Thyroxin
C. Adrenalin
D. Glucocorticoid.
Câu 32 : Nguyên nhân bên ngoài phổ biến nhất gây ra viêm
A. Cơ học
B. Vật lý
C. Hóa học
D. Sinh học
Câu 33: Phân loại theo nguyên nhân, viêm gồm các loại sau?
A. Viêm sâu
B. Viêm thanh dịch
C. Viêm nhiễm khuẩn
D. Viêm tơ huyết
Câu 34: Viêm mạn là loại viêm được phân loại theo cách nào?
A. Theo nguyên nhân
B. Theo vi trí
C. Theo dịch rỉ viêm
D. Theo diễn biến
Câu 37: Các biến đối tại ô viêm, chọn câu sai?
A. Rối loạn hô hấp tế bào
B. Rối loạn tuấn hoàn
C. Rối loạn chuyển hóa
D. Tổn thương mô và tăng sinh tế bào
Câu 39: Biểu hiện của rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm,chon câu sai