You are on page 1of 3

Guyton & Hall chương 71

Câu 1: Đặc điểm bạch huyết của gan, trừ

A. Dòng bạch huyết từ gan có nồng độ protein cao hơn huyết tương=> thấp hơn 1 chút

B. Khoảng 1 nửa lượng bạch huyết trong cơ thể có nguồn gốc từ gan ở trạng thái bình thường

C. Chất lỏng được lấy vào hệ bạch huyết từ khoảng gian xoang

D. Nồng độ protein khoảng 6g/dl

Câu 2: Khi gan bị mất một phần mô gan do phẫu thuật hoặc do tổn thương cấp tính gan, gan có khả
năng tự khôi phục lại, các thùy còn lại mở rộng, phục hồi cấu trúc gan ban đầu. Khả năng này do yếu tố
nào quan trọng nhất quyết định

A. Cytokine

B. Hepatocyte growth factor – HGF

C. IL-6

D. TGF-beta

Câu 3: Cấu trúc ngăn cản sự xâm nhập của vi khuẩn từ hệ tĩnh mạch cửa vào hệ tuần hoàn

B- tb kuffer

Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải của gan

A. Dự trữ glycogen

B. Chuyển galactose thành glucose và fructose => chuyển galactose và fructose thành glucose

C. Tân tạo glucose từ acid béo và photpholipid

D. Đệm glucose

Câu 5: Chức năng chuyển hóa chất béo của gan

A. Oxy hóa acid béo để cung cấp năng lượng

B. Toàn bộ lượng cholesterol tổng hợp tại gan sẽ được chuyển thành muối mật

C. Phospholipid tổng hợp và dự trữ tại gan

D. A và C
1. Oxy hóa các acid béo để cung cấp năng lượng cho
các chức năng khác của cơ thể.
2. Tổng hợp số lượng lớn cholesterol, phospholipids, và
hầu hết các lipoprotein.
3. Tổng hợp chất béo từ các proteins và carbohydrates

Câu 6: Chuyển hóa protein tại gan, trừ

A. Trước khi acid amin được sử dụng để tạo năng lượng hoặc chuyển hóa thành carbohydrate
hay chất béo thì chúng cần được khử amin trước tại gan, quá trình khử amin diễn ra chủ yếu tại gan

B. Nguồn gốc của amoniac trong máu là từ quá trình khử amin và sản phẩm chuyển hóa của vi
khuẩn ở ruột được hấp thụ vào máu

C. Lượng máu qua gan giảm có thể gây ra tình trạng hôn mê gan

D. Tổng hợp tất cả các protein huyết tương và tổng hợp acid amin không thiết yếu

Câu 7: Vitamin có nhiều trong gan

A. A, B12

B. A, D, B12

C. D,B12

D. A, D

Câu 8: Đặc điểm của dự trữ sắt ở gan

A. Ferritin kết hợp với sắt tạo apoferritin dự trữ trong tế bào gan

B. Apoferritin kết hợp với sắt tạo ferritin dự trữ trong tế bào gan

C. Transferin kết hợp với sắt tạo ferritin dự trữ trong tế bào gan

D. Ferritin kết hợp với sắt tạo transferin dự trữ trong tế bào gan

Câu 9: Bệnh nhân xơ gan không giảm chất nào sau đây

A. Fibrinogen

B. Prothrombin (II)

C. Vitamin K

D. Thromboplastin

E. Các yếu tố VII, X, IX

Câu 10: Tổn thương gan có thể gây ra sự tích tụ quá mức hormone của

A. Tuyến giáp

B. Tuyến sinh dục

C. Tuyến thượng thận

D. Cả 3

Câu 11: Chuyển hóa bilirubin trong tế bào gan

A. Liên hợp gần 100% với acid glucuronic, còn lại với một số chất khác
B. Liên hợp 80% với acid glucuronic, 10% với sulfate, còn lại với một số chất khác

C. Liên hợp 50% với acid glucuronic, 30% với sulfate, còn lại được dự trữ trong tế bào gan

D. Liên hợp hoàn toàn với acid glucuronic

You might also like