You are on page 1of 9

Chương 21: Sinh lý bệnh đc chức năng gan

1. Thay đổi nào sau đây có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan:

a. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm ngắn thơm

b. Tăng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giảm acid béo chuỗi

c. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm acid amin

d. Tăng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm Mercaptane

e. Tăng NH3, nhưng giảm Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn
a
2. Vàng da trong bệnh Gilbert là do:

a. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan

b. Thiếu protéin tải Y và Z

c. Kết hợp với giảm hoạt tính UDPglucuronyl transferase

d. Câu B và C đúng

e. Câu A, B và C đúng
e
3. Hội chứng mất acid mật có thể xuất hiện trong trường hợp:

a. Rối loạn tuần hoàn gan ruột

b. Tắc mật

c. Bệnh Crohn

d. Câu A và B đúng

e. Câu A và C đúng
e
4. Trong xơ gan, rối loạn đông máu là do:

a. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu

b. Cường lách gây giảm tiểu cầu

c. Rối loạn hấp thu vitamin K


d. Câu A và B đúng

e. Câu A, B và C đúng
e
5. Tăng các chất nào sau đây trong máu có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan:

a. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin

b. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin

c. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin

d. NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin

e. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin


c
6. Trong vàng da do nguyên nhân sau gan, nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều:

a. Urobilinogen

b. Bilirubin kết hợp

c. Bilirubin tự do

d. Acid mật

e. Hemoglobin
b
7. Trong hôn mê gan, có thay đổi thành phần nào sau đây trong dịch não tủy:

Select one:

a. Giảm dopamin

b. Tăng octopamin

c. Tăng tyramin

d. Tăng glutamin

e. Các thay đổi trên đều đúng


e
8. Trong vàng da sau gan:
a. Bilirubin trong nước tiểu (+)

b. Cholesterol máu giảm

c. Urobilinogen trong nước tiểu tăng

d. Stercobilinogen trong phân giảm

e. Câu A và D đúng
e
9. Bệnh lý không gây nhiễm mỡ gan :

a. Nghiện rượu

b. Đái đường

c. Thiểu dưỡng proteincalo

d. Tăng cholesterol máu

e. Điều trị corticoide kéo dài.


d
10. Vàng da trong bệnh Crigler Najjar là do:

a. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan

b. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin tại tế bào gan

c. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan

d. Rối loạn bài tiết bilirubin sau gan

e. Chỉ A và C đúng
e
11. Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:

Select one:

a. Albumin

b. Haptoglobin

c. Ceruloplasmin

d. Lipoprotéin
e. Transferin
a
12. Trong xơ gan, tình trạng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose không do cơ
chế:

a. Kháng insulin do giảm khối lượng tế bào gan

b. Glucose từ ruột được hấp thụ vào ngay trong tuần hoàn qua nối thông cửachủ

c. Tăng glucagon trong máu do giảm giáng hóa ở gan

d. Bất thường của receptor dành cho insulin ở tế bào gan

e. Nồng độ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết


e
13. Rối loạn nào sau đây không gây vàng da:

a. Rối loạn bài tiết bilirubin từ tế bào gan

b. Sự tạo bilirubin tăng do tan huyết

c. Sự tạo stercobilinogen trong ruột tăng

d. Cản trở bài tiết mật ngoài gan

e. Sự kết hợp trong tế bào gan giảm


c
14. Sự xuất hiện của bilirubin kết hợp trong nước tiểu:

Select one:

a. Là bình thường

b. Khi có tan huyết

c. Khi có thiếu hụt glucuronyl transferase

d. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật

e. Tất cả các câu trên đều sai


d
15. Trong vàng da tắc mật, sẽ có:
a. Tăng bài tiết stercobilinogen trong phân

b. Tăng đào thải urobilinogen trong nước tiểu

c. Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu

d. Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu

e. Bromosulfophtalein có thể không được bài tiết


d
16. Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Koller dương tính
chứng tỏ có:

a. Suy tế bào gan

b. Tắc mật kéo dài

c. Giảm các yếu tố đông máu

d. Giảm yếu tố V

e. Giảm các yếu tố II, V, VII, X


b
17. Vàng da kèm theo triệu chứng ngứa, nhịp tim chậm gặp trong vàng da do:

a. Nguyên nhân trước gan

b. Nguyên nhân sau gan

c. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin

d. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin

e. Tất cả các nguyên nhân trên


b
18. Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong xơ gan là:

a. Tăng áp lực thẩm thấu muối

b. Giảm áp lực thẩm thấu keo

c. Tăng tính thấm thành mạch


d. Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa

e. Cản trở tuần hoàn bạch huyết


d
19. Trong vàng da sau gan:

a. Bilirubin trong nước tiểu (+)

b. Cholesterol máu giảm

c. Urobilinogen trong nước tiểu tăng

d. Stercobilinogen trong phân giảm

e. Câu A và D đúng
e
20. Trong vàng da tắc mật ngoài gan, phosphatase kiềm trong máu tăng là do:

a. Phosphatase kiềm ngấm qua tế bào gan vào máu

b. Phosphatase kiềm ngấm qua khoảng Disse rồi theo bạch huyết vào máu

c. Áp lực tăng cao trong ống dẫn mật kích thích tế bào gan tăng sản xuất phosphatase kiềm

d. Câu A và C đúng

e. Câu A, B và C đúng
e
21. Bệnh lý nào sau đây không gây vàng da do tăng bilirubin tự do:

a. Tan huyết

b. Vàng da ở trẻ sơ sanh

c. Tắc mật

d. Hội chứng Gilbert

e. Thuốc Novobiocin
c
22. Vàng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
a. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan

b. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin

c. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin

d. Tắc nghẽn đường mật

e. Huyết tán
c
23. Dựa trên thuyết tăng NH3, liệu pháp nào sau đây được sử dụng để điều trị hôn mê gan:

a. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin

b. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng lactulose, neomycin

c. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, lactulose

d. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin, lactulose

e. Chế độ ăn kiêng thịt là đủ


d
24. Cơ chế nào sau đây không gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan:

a. Có nhiều protéine ở ruột

b. Có suy thận kèm theo

c. Có suy giảm chức năng gan

d. Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu

e. Có nối thông cửa chủ


d
25. Trong vàng da trước gan:

a. Bilirubin trong nước tiểu (+)

b. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do > 0.02

c. Urobilinogen trong nước tiểu giảm

d. Stercobilinogen trong phân giảm


e. Các câu trên đều sai
e
26. Rối loạn nào sau đây không gây tăng bilirubin gián tiếp trong máu:

Select one:

a. Tan huyết

b. Sản xuất bilirubin quá mức

c. Sự tiếp nhận qua tế bào gan tăng

d. Tắc nghẽn đường dẫn mật

e. Thiếu hụt kết hợp bẩm sinh (nguyên phát)


d
27. Rối loạn nào sau đây không gây nhiễm mỡ gan:

a. Tăng lượng acid béo đến gan

b. Gan giảm oxy hóa acid béo

c. Tăng alpha glycérol phosphat

d. Giảm tổng hợp apoprotein

e. Giảm vận chuyển lipoprotein rời khỏi gan


d
28. Trong xơ gan, yếu tố nào sau đây không góp phần tạo nên dịch cổ trướng:

a. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa

b. Giảm albumin huyết

c. Các yếu tố giữ natri ở thận

d. Ứ dịch bạch huyết vùng cửa

e. Tắc mạch bạch huyết


d
29. Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thường là do:
a. Tan huyết nội mạch sau sinh

b. Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một cách đầy đủ

c. Thiếu chất vận chuyển Y và Z

d. Rối loạn bài tiết bilirubin kết hợp

e. Nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết


b
30. Trong vàng da tại gan:

a. Bilirubin trong nước tiểu ()

b. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02

c. Urobilinogen trong nước tiểu giảm

d. Stercobilinogen trong phân giảm

e. Các câu trên đều sai


b

You might also like