tuổi A.Thường bị thiếu hụt nhiều canxi, đăch điểm là ở phụ nữ B. Nên uống nhiều canxi hàng ngày C. Hạn chế vận động để khỏi loãng xương D. Phải bổ sung sữa enlin hàng ngày 2. Đặc điểm dinh dưỡng ở người cao tuổi A. Đảm bảo uống đủ nước, nước trắng hoặc nước chè B. Nên uống nươcs ngọt hàng ngày C. Hay quên và có cảm giác khát cần tập thành thói quen uống nhiều nước hằng ngày D. Tránh uống nhiều nước buổi trưa 3. Qúa trình hoá già của hệ tiêu hoá A. Sự tiết dịch vị các thành phần dịch vị và một số men thay đổi B. Tiêu hoá protid bình thường C. Khả năng hấp thu của ruột bình thường D. Ăn nhiều protid phòng suy dinh dưỡng 4. Đặc điểm tâm lí người già A.Họ luôn chuẩn bị về kinh tế B. Người già thiếu thốn về vật chất phải sống dựa vào con cháu là bình thường C. Nếu không có kinh tế người già sống phụ thuốc thường mặc cảm D. Thiếu thốn về kinh tế sẽ gây suy dinh dưỡng 5. Đặc điểm tâm lý người cao tuổi A.Gìa khônng phải là bệnh nhưng già tạo điều kiện cho bệnh phát sinh và phát triển B. Gìa là bệnh để làm cho bệnh nặng hơn C. Nên chú trọng vào điều trị D. Thường mắc các bệnh cấp tính và mạn tính 6. Đặc điểm tâm lý người cao tuổi A.Các triệu chứng của bệnh thường điển hình B. Dễ bỏ qua, dễ chẩn đoán C. Bệnh người già thường hồi phục tốt D. Chữa bệnh ở người già phải hết sức chú ý đến phục hồi chức năng 7. Trong nhân dân, bệnh thường gặp ở người cao tuổi A. Bệnh hô hấp B. Bệnh tiêu hoá C. Bệnh tim mạch D. Thận- tiết niệu 8. Trong nhân dân bệnh thường gặp ở người cao tuổi A.Bệnh tiêu hoá B. Bệnh tim mạch C D. 9. Qúa trình hoá già của hệ tiết niệu, ngoại trừ A. Rối loạn hoạt động tuyến tuỵ B. Nhiều trường hợp có cảm thụ với insulin C. Khiến tuỵ tăng tiết hocmôn này D. Chuyển hoá glucose tốt 10. Qúa trình già hoá hệ tiết niệu A. Số lượng tế bào thần kinh không tăng B. Tăng sản xuất chất dẫn truyền trung gian như acetylcholin, serôtnin C. Gỉam tốc độ phản xạ do kém dẫn truyền vận động và giác quan do mất myelin ở sợi thần kinh D. Người già thường giảm phản xạ không đáng kể 11. Qúa trình hoá già của hệ thần kinh A. Tăng sản xuất catecholamin khiến cơ thể già giảm khả năng hưng phấn B. Tăng sản xuất dopamin khiến đàng đi cứng đơ nhưng đến mức run rẩy thì làbệnh parkinson C. Có sự suy yếu rõ rệt một số hoạt động thần kinh cao cấp D. Nhớ lâu, thích khám phá 12. Qúa trình hoá già của hệ tiết niệu A. Sự tiết dịch vị, các thành phần dịch vị và một số men thay đổi B. Tiêu hoá protid bình thường C. Khả năng hấp thu của ruột bình thường D. Ăn nhiều protid phòng suy dinh dưỡng 13. Qúa trình hoá già của hệ tiết niệu, ngoạtuyếni trừ A. Chức năng nội tiết giảm theo tuổi già B. Dễ bị suy giáp C. Buồng trứng mỗi chu kỳ có một trứng chín D. Tác đông của các tuyến nội tiết trục vùng dưới đồi- tuyến yên tham gia quá trình lão hoá 14. Qúa trình hoá già của hệ nội tiết, ngoại trừ A. Thay đổi nồng độ nhiều loại hormon trong máu B. Giamr nhạy cảm ở cơ quan đích. Rõ nhất là sự suy giảm tuyến sinh dục C. Suy giảm miễn dịch ở tuổi già 15. Việc phân chia già trẻ theo tuổi phản ánh không chính xác quá trình sinh học A. Đúng B. Sai 16. Suy giảm chức năng các cơ quan và tổ chức giảm khả năng bù trừ, giảm thích nghi với sưh thay đổi của môi trường chung là đặc điểm của quá trình hoá già A. Đúng B. Sai 17. Hầu hết cơ thể giả mang bệnh và có tỷ lệ tử vong cao nhất so với mới giai đoạn phát triển trước A. Đúng B. Sai 18. Nguyên nhân sự hoá già là một quá trình nội tại trong tế bào và sự suy giảm các yếu tố phục hồi bên trong các tế bào hoặc các cơ quan A. Đúng B. Sai 19. Nguyên nhân sự hoá già là sự tích luỹ các tốn thất của tế bào do gốc tự do gây ra cho cơ thể ngừng hoạt động một ngày nào đó A. Đúng B.Sai 20. Hoá già là quá trình diễn ra không đôngkì, đồng tốc A. Đúng B. Sai 21. Hệ vận động không phải là cơ quan già hoá sớm nhất A. Đúng B.Sai 22. Đặc điểm dinh dưỡng người cao tuổi A. Gỉam khả năng nếm và ngửi thực phẩm từ tuổi ngoài 40 B. Trên 60% NCT bị rụng mất hàm răng, do đó sợi nhai nuốt TĂ trở nên khó khăn C. Tuyến nước bọt giảm hoạt động, nước miếng ít nên gây táo bón D. Khiến cho thực phẩm trong miệng trở nên khê, nhai không nhuyễn và không dễ dùng xuống thực quản, dạ dày 23. Đặc điểm dinh dưỡng về vitamin ở NCT A. Ở người thường thiếu ít vitamin B. Ăn TĂ chứa nhiều các loại vitamin C. Cần phải bổ sung nhiều thuốc vitamin D. Bí đỏ có nhiều vitamin c 24. Đặc điểm dinh dưỡng ở NCT A. NCT hoạt động ít hơn, dinh dưỡng ít hơn B. 70 tuổi nhu cầu năng lượng giảm đi khoảng 3% C. NCT ăn nhiều dinh dưỡng