You are on page 1of 3

1. Đặc diểm của cơ thể trong quá trình lão A.

60%
hóa B. 80% đến 90%
A. Da nhăn C. 80%
B. Lưng khôm D. 90%
C. Tóc bạc 11. BPTN MT thường xuất hiện bệnh nhân bao
D. Tất cả điều đúng nhiêu tuổi
2. Trong các đời sống cá thể giai đoạn nào A. <15T
được coi là khủng hoảng cuộc đời B. <30T
A. 30-39 C. >40T
B. 40-45 D. <40T
C. 45-60 12. BN thường hút thuốc lá tb 20 gói trên
D. 58-68 năm có các biểu hiện gì
3. Những thay đỏi của cơ thể trong quá trình A. Ho mãn tính.Ho nhiều vào buổi sáng
lão hóa Ho không lien quan đến mức độ nặng nhẹ cuae
A. Ăn mất ngon vì tế bào vị giác trên lưỡi mất bệnh
đi 13. Triệu chứng cơ nang của bệnh PTNMT
B. Ăn mất ngon vì tế bào vị giác trên lưỡi ngày A. Khó thở mãng tính, khó thở liên tục khi bệnh
một ít đi nhân gắng sức
C. Ăn mất ngon vì tế bào vị giác trên lưỡi ít đi B. Khó thở kèm theo khò khè hoặc không
D. Ăn mất ngon vì tế bào vị giác trên lưỡi C. A&B đúng
4. Đặc điểm nào sao đây không đúng khi nói D. A&B sai
về quá trình lão hóa ở người già 14. BN thường hút thuốc lá tb 20 gói trên
A. Làm thay đổi diện mạo bên ngoài năm có các biểu hiện gi
B. Ăn mất ngon tb vị giác ít đi. A. Có đàm mãng tính số lượng đàm <30ml ngày
C. Mất cơ hoành B. Có đàm mãng tính số lượng đàm <60ml ngày
D. Đáp án d C. Có đàm mãng tính số lượng đàm <50ml ngày
5. Đặc điểm sinh lý của người cao tuổi D. Có đàm mãng tính số lượng đàm <40ml ngày
A. Gan teo 15. Trong đợt bùng phát COPD có biên
B. Thể tích gan lớn chứng nào đoe dọa
C. Lượng máu ở gan tăng A. Nghẹt khí màng phổi
6. Việc cần nhận định đầu tiên khi người cao B. Tràn dịch màng phổi
tuổi đến khám C. Suy hô hấp cấp
A. Nhận định về tiền sử bệnh mãn tính D. A & C đúng
B. Về cách xử trí khi bệnh 16. Biến chứng thường gặp COPD
C. Nhận định về khả năng giao tiếp A. Suy hô hấp mãn
D. Nhận định kinh tế gia đình B. Suy hô hấp cấp
7. Đặc điểm sinh lý của người cao tuổi và C. Suy tim
thay đổi của cơ thể trong quá trình lão hóa D. Tất cả sai
A. Thận nhỏ lại 17. Biến chứng thường gặp COPD
B. Máu đi qua A. Đau vùng đầu
C. Tốc độ lọc cầu thận tăng B. Tâm phế mãn
8. Các yếu tố qtrong cần lưu ý ở người cao C. A&B ĐÚNG
tuổi D. A&B SAI
A. Ăn ít hơn người trẻ 18. Đợt viêm phế quản mãn tính có triệu
B. Vận động khó khăn hơn chứng
C. Trí nhớ giảm sút A. Ho kèm đàm có mũ
D. Rất dễ mất bệnh B. Khó thở giống cơn hen phế quản
9. Những thay đổi về tuổi tác và các cơ quan C. Sốt thường nhẹ vừa đôi khi sốt cao
do tác động của các yếu tố nào D. Tất cae điều đúng
A. Yếu tố ngoại sinh 19. Biến chứng của viêm phế quản
B. Yếu tố nội sinh A. Suy phế nan
C. Ngoại sinh và nội sinh B. Suy hô hấp cấp
D. Tất cả điiều sai C. Suy tim phải
10. Hút thuốc lá là nguyên nhân gây bênh và D. Tất cả điều đúng
tử vong của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là 20. Biến chứng của viêm phế quản
bao nhiêu phần trăm A. Giảm phế nan
B. Suy hô hấp cấp 26. Ngtac chung trong dtri THK
C. Suy tim A. Các khơp trở về bình thường
D. Tất cả điiêu đúng B. không cứng khớp vào buổi sáng
21. Bản chất thoái hóa khớp C. Tăng cường vận động
A. Cung và cầu oxi cơ tim D. Tất cả điều đúng
B. Thiếu máu cơ tim 27. Những yếu tố THK
C. Xơ vỡ động mạch vành A. Yếu tố di truyền
D. Khối động mạch vành B. Cơ địa già sớm
22. Nguyên nhân thứ phát thoái hóa khớp C. Rối loạn về nội tiết
A. Xảy ra sau viêm khơp dạng thấp D. Tất cả điều đúng
B. Khi khớp nhiễm trùng 28. Cơn đau thăc ngực xảy ra khi nào
C. A&B DÚNG A. Người bệnh gắn sức
D. A&B SAI B. Khi người bệnh ngỉ ngơi
23. Yếu tố cơ giới của thoái hóa khớp C. Khi người bệnh vận động
A. Các dị tật bẩm sinh D. Ttaat cả điều sai
B. Các biến dạng sau chấn thương 29. Thời gian đau kéo dài trong bao lâu
C. Sự tăng trọng tải A. Vài giây đến vài phút
D. Tất cả điều đúng B. Trân một giờ
24. Định nghĩa thoái hóa khớp C. Trên hai giờ
A. Là bệnh mãn tính của khớp D. Tất cả điều sai( hằng ngày hằng giờ)
B. Gây ra và biến dạng 30. Thuốc dùng trong các đơn đau thắc ngực
C. Không có biểu hiện A. Nitroglycẻin đạt dưới lưỡi
D. Tất cả điều đúng 31. Để phòng ngừa loãng xương cần lưu ý
25. Nguyên nhân trọng nhất thoái hóa khớp A. Trong vấn đề ăn uống
A. Viêm khớp B. Trong vấn đề tập thẻ dục
B. Chấn thương tại khơp C. Trong vấn đế sử dụng thuốc
C. Hện tượng lão hóa tại khớp D. Tất cả điều đúng
D. Béo phì

32. Những loại thuốc gây loãng xương điển 37. 1g glu cho bao nhiêu kcalo
hình 4kcalo
A. Thuốc có chứa cotticoit 38. 1g protid cho bao nhiu kcalo
B. Thuốc kháng viêm 4kcalo
C. Kháng sinh 39. Chăm sóc về dinh dưỡng tinh thần cho
D. Kháng lao người bệnh
33. Năng lượng ở người cao tuổi câng bao nhiêu A. Cho bệnh nhân giàu đạm và calo vitamin
calo/ngày B. Động viên khích lệ động viên bn yên tâm
A. 30kcalo điều trị
B. 40kcalo C. Chế độ ăn ngừng tăng đạm
C. 50kcalo D. Tất cả điều đúng
D. 60kcalo 40. Bệnh lý ảnh hưởng đên dược dộng học nó
34. Bảng đánh giá theo TCYTTG chỉ số bimlaf sẽ thay đổi đến những vân dề nào
bao nhiêu A. Hấp thu
Gầy <18.5 B. Phân hóa
Bthuong 18.5-24.9 C. Thải trừ
Thừa cân 25 41. Sử dụng thuốc đường uống người cao tuổi
Tiền béo phì 25-29.9 đói với những chức năng sinh ly giảm
Độ 1 30-34.9 Giảm tốc độ tháo rỗng dạ dày
Độ 2 35-39.9 Giảm hoạt động tiết acid
Độ 3 40 Giảm diện tích bề mặt hấp thu
35. Lượng chất béo ăn vào cơ thể là nhiêu Giảm dòng máu qua tạn
Giới hạn ở mưc 30% hoặc thấp hơn tổng năng 42. Thuốc hấp thu qua đường tiêm bấp ở
lượng cố găng không quá 80 g/ngày chất béo bảo người cao tuổi như thế nào
hòa 10% Khối cơ người cao tuổi sẽ giảm máu cũng giảm
36. 1g lipit cho bao nhiêu kcalo đồng thời sự tưới máu cũng giảm nên hấp thu
9kcalo thuốc cũng giảm và không ổn định
43. Thuốc hấp thu qua đường tiem da ở người
cao tuổi ảnh hưởng như thế nào
Da trở nên khô thành phần lipit giảm khó thấm
các thuốc nên hấp thu qua da giảm
***các đường hấp thu thuốc điều giảm trừ tĩnh
mạch
44. Những biên đổi ở người cao tuổi
A. Giảm dòng máu qua thận
B. Tăng dòng máu qua thận
C. Giảm độ lọc cầu thận
D. A&C đúng
45. Những biên dổi của cơ quan bài tiết thuốc
A. Giảm tiêt squa ống thận
B. Tăng tiết qua ống qua thận
C. Giảm khối lượng thận
D. A&C ĐÚNG
46. Nguyên tắc khi dùng thuốc cho người cao
tuổi
A. Nên dùng càng ít loại thuốc càng tốt
B. Nên dùng càng nhiều loại thuốc càng tốta

You might also like