You are on page 1of 136

900 CÂU HỎI ÔN THI TỐT NGHIỆP 2019

Lưu hành nội bộ


Mình gửi lớp bộ câu hỏi ôn thi tốt nghiệp năm nay, do còn hạn chế về năng lực, kiến thức cũng
như một số yếu tố khách quan khác nên khó tránh khỏi những sai sót, rất mong các bạn thông cảm.
Chân thành cám ơn bạn Hà Danh Vỹ và Nguyễn Thị Vân đã tích cực đóng góp để mình có thể
hoàn thành tập tài liệu này. Chúc mọi người đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.
Ngô Duy Vương

1. Trong chứng Khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh phong hàn phạm kinh lạc, vị thuốc
Khương hoạt có tác dụng:
a. Tán phong ở thiếu âm
b. Khử uất nhiệt
c. Khu phong
d. Tán phong ở dương minh
e. Tán phong ở thái dương
2. Trong chứng Khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh phong hàn phạm kinh lạc, vị thuốc
Độc hoạt có tác dụng:
a. Tán phong ở thiếu âm
b. Khử uất nhiệt
c. Khu phong
d. Tán phong ở dương minh
e. Tán phong ở thái dương
3. Trong chứng Khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh phong hàn phạm kinh lạc, vị thuốc
Bạch chỉ có tác dụng:
a. Tán phong ở thiếu âm
b. Khử uất nhiệt
c. Khu phong
d. Tán phong ở dương minh
e. Tán phong ở thái dương
4. Trong chứng Khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh phong hàn phạm kinh lạc, vị thuốc
Hoàng cầm có tác dụng:
a. Tán phong ở thiếu âm
b. Khử uất nhiệt
c. Khu phong
d. Tán phong ở dương minh
e. Tán phong ở thái dương
5. Trong điều trị liệt mặt ngoại biên, vitamin B được sử dụng liều cao nhằm mục đích:
a. Kích thích tái tạo bao myelin
b. Tăng dẫn truyền thần kinh
c. Chống nhiễm khuẩn
d. Giãn mạch
e. Bảo vệ dây thần kinh
6. Trong điều trị liệt mặt ngoại biên, nivalin được sử dụng nhằm mục đích:
a. Kích thích tái tạo bao myelin
b. Tăng dẫn truyền thần kinh
c. Chống nhiễm khuẩn
d. Giãn mạch
e. Bảo vệ dây thần kinh
7. Trong điều trị liệt mặt ngoại biên, nuclo-CMP forte được sử dụng nhằm mục đích:
a. Kích thích tái tạo bao myelin
b. Tăng dẫn truyền thần kinh
c. Chống nhiễm khuẩn
d. Giãn mạch
e. Bảo vệ dây thần kinh
8. Trong cách dùng bài thuốc Lục vị địa hoàng gia giảm để điều trị Xơ gan bệnh cảnh Âm hư thấp
nhiệt, nếu bệnh nhân có xuất huyết không giảm thì tăng liều vị thuốc
a. Sài hồ, Bạch thược
b. Đơn bì, Địa cốt bì
c. Thục địa, Hoài sơn
d. Thục địa, Bạch mao căn
e. Trạch tả, Bạch linh
9. Trong cách dùng bài thuốc Lục vị địa hoàng gia giảm để điều trị Xơ gan bệnh cảnh Âm hư thấp
nhiệt, nếu bệnh nhân có sốt cao thì tăng liều vị thuốc
a. Sài hồ, Bạch thược
b. Đơn bì, Địa cốt bì
c. Thục địa, Hoài sơn
d. Thục địa, Bạch mao căn
e. Trạch tả, Bạch linh
10. Trong cách dùng bài thuốc Sài thược lục quân gia giảm để điều trị Xơ gan bệnh cảnh Can uất Tỳ
hư, nếu bệnh nhân có chán ăn, mệt mỏi, đại tiện nát thì tăng liều vị thuốc
a. Sài hồ, Bạch thược
b. Trần bì, Bán hạ chế
c. Bạch truật, Đảng sâm
d. Thục địa, Bạch mao căn
e. Trạch tả, Bạch linh
11. Trong cách dùng bài thuốc Sài thược lục quân gia giảm để điều trị Xơ gan bệnh cảnh Can uất Tỳ
hư, nếu bệnh nhân có lợm giọng, buồn nôn thì tăng liều vị thuốc
a. Sài hồ, Bạch thược
b. Trần bì, Bán hạ chế
c. Bạch truật, Đảng sâm
d. Thục địa, Bạch mao căn
e. Trạch tả, Bạch linh
12. Trong cách dùng bài thuốc Phụ tử lý trung gia giảm để điều trị Xơ gan bệnh cảnh Tỳ Thận dương
hư, nếu bệnh nhân có phù nhiều, khó thở thì tăng liều vị thuốc
a. Hoàng kỳ, Phụ tử
b. Trần bì, Bán hạ chế
c. Bạch truật, Đảng sâm
d. Trạch tả, Đại phúc bì
e. Trạch tả, Bạch linh
13. Các thuốc được khuyến cáo trong hướng dẫn của AACE/ACE về chẩn đoán và điều trị loãng
xương sau mãn kinh, chọn câu sai?
a. Alendronate, risedronate, zoledronic acid, và denosumab thích hợp để khởi trị loãng
xương cho hầu hết bệnh nhân có nguy cơ gãy xương cao
b. Teriparatide, denosumab hoặc zoledronic acid nên được xem xét sử dụng khi bệnh nhân
không thể uống
c. Raloxifene và Ibandronate có thể thích hợp để khởi trị trong vài trường hợp cần dùng
thuốc đặc hiệu giảm gãy xương sống
d. Teriparatide, denosumab hoặc zoledronic acid nên được xem xét sử dụng cho các bệnh
nhân có nguy cơ gãy xương đặc biệt cao
e. Điều trị với teriparatide nên được giới hạn đến 5 năm
14. Hướng dẫn về drug holiday theo AACE/ACE, chọn câu đúng?
a. Bệnh nhân có nguy cơ gãy xương cao có thể nghỉ thuốc sau 5 năm dùng bisphosphonates
uống
b. Bệnh nhân có nguy cơ gãy xương thấp có thể nghỉ thuốc sau 3 năm dùng
bisphosphonates uống
c. Bệnh nhân có nguy cơ gãy xương thấp có thể nghỉ thuốc sau 5 năm dùng Zoledronic acid
d. Bệnh nhân có nguy cơ gãy xương cao có thể nghỉ thuốc sau 6 năm dùng Zoledronic acid
e. Bệnh nhân có nguy cơ gãy xương cao có thể nghỉ thuốc sau 3 năm dùng bisphosphonates
uống
15. Nguyên tắc điều trị thiếu máu trong bệnh mạn tính, chọn câu sai?
a. Truyền hồng cầu khi thiếu máu nặng
b. Không có biện pháp đặc hiệu cho ACD
c. Điều trị bệnh chính là chủ yếu
d. Bổ sung thuốc sắt khi sắt huyết thanh giảm, ferritin giảm
e. Bổ sung acid folic
16. Nguyên tắc điều trị thiếu máu, chọn câu sai?
a. Điều trị nguyên nhân
b. Điều trị thiếu sắt
c. Điều trị thiếu acid folic, vitamin B12
d. Điều trị dự phòng là chính
e. Truyền máu khi có chỉ định
17. Nguyên tắc điều trị thuốc sắt, chọn câu sai?
a. Muối sắt II hấp thu tốt hơn muối sắt III
b. Vitamin C tăng hấp thu sắt
c. Sắt được hấp thu tốt nhất nếu uống lúc no
d. Không uống viên sắt cùng với các thuốc kháng acid
e. Trong trường hợp thiếu sắt do kém hấp thu, cần sử dụng sắt truyền tĩnh mạch
18. Điều trị thuốc sắt khi số lượng Hb:
a. < 11 g/dL
b. < 10 g/dL
c. < 9 g/dL
d. < 8 g/dL
e. < 7 g/dL
19. Liều dùng trong điều trị sắt, chọn câu đúng:
a. Người lớn 100 – 150 mg/ngày, chia 2 – 3 lần uống
b. Người lớn 150 – 200 mg/ngày, chia 2 – 3 lần uống
c. Trẻ em 100 – 150 mg/ngày, chia 2 – 3 lần uống
d. Trẻ em 10 – 15 mg/kg/ngày, chia 2 – 3 lần uống
e. Trẻ em 15 – 20 mg/kg/ngày, chia 2 – 3 lần uống
20. Thang điểm ABCD2, nguy cơ đột quỵ thực sự trong 2 ngày khoảng 6 – 7 điểm được xếp vào
nhóm
a. Nguy cơ thấp
b. Nguy cơ rất thấp
c. Nguy cơ vừa
d. Nguy cơ cao
e. Nguy cơ rất cao
21. Thang điểm ABCD2, nguy cơ đột quỵ thực sự trong 2 ngày khoảng 4 – 5 điểm được xếp vào
nhóm
a. Nguy cơ thấp
b. Nguy cơ rất thấp
c. Nguy cơ vừa
d. Nguy cơ cao
e. Nguy cơ rất cao
22. Bệnh nhân 59 tuổi, nhập viện vì nói khó không kèm liệt trong 30 phút, huyết áp đo được 150/90
mmHg. Tiền căn đái tháo đường típ 2. Thang điểm ABCD2 ở bệnh nhân này là:
a. Nguy cơ thấp
b. Nguy cơ rất thấp
c. Nguy cơ vừa
d. Nguy cơ cao
e. Nguy cơ rất cao
23. Bệnh nhân nam 70 tuổi, nhập viện vì liệt nửa người trái kéo dài 2 giờ, huyết áp đo được 150/90
mmHg. Tiền căn đái tháo đường típ 2. Thang điểm ABCD2 ở bệnh nhân này là:
a. 3 điểm
b. 4 điểm
c. 5 điểm
d. 6 điểm
e. 7 điểm
24. Thang điểm ABCD2 trong tiên đoán bệnh nhân đột quỵ sau cơn TIA không bao gồm tiêu chuẩn
về:
a. Tuổi
b. Giới
c. Đặc điểm lâm sàng
d. Thời gian tồn tại triệu chứng
e. Đái tháo đường
25. Chế độ vận động phù hợp để duy trì cân nặng và ngừa tăng cân:
a. Vận động ít nhất 30 phút/ngày hoạt động nhẹ đến trung bình, hầu hết các ngày trong tuần,
kết hợp tiết chế ăn uống
b. Vận động ít nhất 90 phút/ngày hoạt động trung bình đến nặng, hầu hết các ngày trong
tuần, kết hợp tiết chế ăn uống
c. Vận động ít nhất 60 phút/ngày hoạt động nhẹ đến trung bình, hầu hết các ngày trong tuần,
kết hợp tiết chế ăn uống
d. Vận động ít nhất 60 phút/ngày hoạt động trung bình đến nặng, hầu hết các ngày trong
tuần, kết hợp tiết chế ăn uống
e. Vận động ít nhất 30 phút/ngày hoạt động trung bình đến nặng, hầu hết các ngày trong
tuần, kết hợp tiết chế ăn uống
26. Chế độ vận động phù hợp để giảm cân:
a. Vận động ít nhất 60 - 90 phút/ngày hoạt động trung bình đến nặng, kết hợp tiết chế ăn
uống
b. Vận động ít nhất 90 phút/ngày hoạt động trung bình đến nặng, hầu hết các ngày trong
tuần, kết hợp tiết chế ăn uống
c. Vận động ít nhất 60 - 90 phút/ngày hoạt động nhẹ đến trung bình, kết hợp tiết chế ăn
uống
d. Vận động ít nhất 60 phút/ngày hoạt động trung bình đến nặng, hầu hết các ngày trong
tuần, kết hợp tiết chế ăn uống
e. Vận động ít nhất 60 phút/ngày hoạt động trung bình đến nặng, kết hợp tiết chế ăn uống
27. Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, bilan lipid máu có kết quả như sau: LDL-C 70mg/dl, HDL-C 92mg/dl,
Triglyceride 230mg/dl. Tiền căn bệnh nhân bị cơn thoáng thiếu máu não kèm đái tháo đường típ
2. Theo anh chị, bệnh nhân này thuộc nhóm nào được hưởng lợi từ statin theo hướng dẫn ATP 4?
a. Nhóm 1
b. Nhóm 2
c. Nhóm 3
d. Nhóm 4
e. Không xác định
28. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, bilan lipid máu có kết quả như sau: LDL-C 230mg/dl, HDL-C 92mg/dl,
Triglyceride 140mg/dl. Tiền căn bệnh nhân bị đái tháo đường típ 2. Theo anh chị, bệnh nhân này
thuộc nhóm nào được hưởng lợi từ statin theo hướng dẫn ATP 4?
a. Nhóm 1
b. Nhóm 2
c. Nhóm 3
d. Nhóm 4
e. Không xác định
29. Trong điều trị đái tháo đường típ 2, cơ chế tăng độ nhạy cảm với insulin là tác động của nhóm
thuốc:
a. Thiazolidine
b. Insuline
c. Biguanide
d. Glinide
e. Sulfonylurea
30. Trong điều trị đái tháo đường típ 2, cơ chế ức chế sự sản xuất glucose ở tế bào gan là tác động
của nhóm thuốc:
a. Thiazolidine
b. Insuline
c. Biguanide
d. Glinide
e. Sulfonylurea
31. Trong điều trị đái tháo đường típ 2, cơ chế kích thích tiết insulin khi có glucose là tác động của
nhóm thuốc:
a. Thiazolidine
b. Insuline
c. Biguanide
d. Glinide
e. Sulfonylurea
32. Trong điều trị đái tháo đường típ 2, cơ chế ức chế cạnh tranh men alpha-glucosidase làm giảm
hấp thu glucose sau ăn là tác động của nhóm thuốc:
a. Thiazolidine
b. Acarbose
c. Biaguanide
d. Glinide
e. Sulfonylurea
33. Trong điều trị đái tháo đường típ 2, cơ chế kích thích tế bào beta tụy tăng tiết insulin là tác động
của nhóm thuốc:
a. Thiazolidine
b. Insuline
c. Biaguanide
d. Glinide
e. Sulfonylurea
34. Trong đái tháo đường típ 2, nhóm thuốc Sulfonylurea có tác dụng:
a. Ức chế đề kháng insulin
b. Tăng nhạy cảm của mô ngoại vi với insulin
c. Kích thích tế bào beta tụy tiết insulin và ức chế đề kháng insulin
d. Kích thích tế bào beta tụy tiết insulin
e. Giảm sự thèm ăn
35. Trong đái tháo đường típ 2, nhóm thuốc Biguanide có tác dụng:
a. Ức chế đề kháng insulin
b. Tăng nhạy cảm của mô ngoại vi với insulin
c. Tăng nhạy cảm của mô ngoại vi với insulin và giảm sự thèm ăn
d. Kích thích tế bào beta tụy tiết insulin
e. Giảm sự thèm ăn
36. Trong điều trị đột quỵ não, bài thuốc Bổ dương, vị sinh hoàng kỳ theo YHHĐ có tác dụng:
a. Hạ áp, tăng co bóp cơ tim, tăng chuyển hóa cơ thể
b. Giãn mạch vành
c. Hạ áp, an thần
d. Hạ áp, ức chế ngưng tập tiểu cầu
e. Giãn mạch, kháng viêm
37. Trong điều trị đột quỵ não, bài thuốc Bổ dương, vị hồng hoa theo YHHĐ có tác dụng:
a. Hạ áp, tăng co bóp cơ tim, tăng chuyển hóa cơ thể
b. Giãn mạch vành
c. Hạ áp, an thần
d. Hạ áp, ức chế ngưng tập tiểu cầu
e. Giãn mạch, kháng viêm
38. Trong điều trị đột quỵ não, bài thuốc Bổ dương, vị xuyên khung theo YHHĐ có tác dụng:
a. Hạ áp, tăng co bóp cơ tim, tăng chuyển hóa cơ thể
b. Giãn mạch vành
c. Hạ áp, an thần
d. Hạ áp, ức chế ngưng tập tiểu cầu
e. Hạ áp, ức chế ngưng tập tiểu cầu, an thần
39. Trong điều trị đột quỵ não, bài thuốc Bổ dương, vị địa long theo YHHĐ có tác dụng:
a. Hạ áp, tăng co bóp cơ tim, tăng chuyển hóa cơ thể
b. Giãn mạch vành
c. Hạ áp, an thần
d. Hạ áp, ức chế ngưng tập tiểu cầu
e. Giãn mạch, kháng viêm
40. Trong điều trị đột quỵ não, bài thuốc Bổ dương, vị Đào nhân theo YHHĐ có tác dụng:
a. Hạ áp, tăng co bóp cơ tim, tăng chuyển hóa cơ thể
b. Giãn mạch vành
c. Hạ áp, an thần
d. Hạ áp, ức chế ngưng tập tiểu cầu
e. Giãn mạch, kháng viêm
41. Trong điều trị đột quỵ não, bài thuốc An cung ngưu hoàng hoàn, vị Ngưu hoàng theo YHHĐ có
tác dụng:
a. Hạ áp, tăng co bóp cơ tim, tăng chuyển hóa cơ thể
b. An thần, chống co giật, hạ sốt, kháng viêm
c. Hạ áp, an thần
d. Hạ áp, ức chế ngưng tập tiểu cầu
e. Giãn mạch, kháng viêm
42. Trong điều trị đột quỵ não, bài thuốc Bổ dương, vị xích thược theo YHHĐ có tác dụng:
a. Hạ áp, tăng co bóp cơ tim, tăng chuyển hóa cơ thể
b. Giãn mạch vành
c. Hạ áp, an thần
d. Hạ áp, ức chế ngưng tập tiểu cầu
e. Giãn mạch, kháng viêm
43. Năng lượng nhập khuyến cáo cho người béo phì độ II là:
a. 1500 kcal/ngày
b. 1400 kcal/ngày
c. 1200 kcal/ngày
d. 1000 kcal/ngày
e. 800 kcal/ngày
44. Năng lượng nhập khuyến cáo cho người béo phì độ I là:
a. 1500 kcal/ngày
b. 1400 kcal/ngày
c. 1200 kcal/ngày
d. 1000 kcal/ngày
e. 800 kcal/ngày
45. Chế độ sinh hoạt nên tránh đối với người trào ngược dạ dày thực quản ngoại trừ:
a. Giảm cân
b. Uống cà phê
c. Thức ăn nhiều dầu mỡ
d. Chocolate
e. Tư thế nằm đầu thấp
46. Chế độ sinh hoạt nên tránh đối với người trào ngược dạ dày thực quản ngoại trừ:
a. Uống rượu
b. Ăn trước khi đi ngủ
c. Thức ăn nhiều dầu mỡ
d. Hút thuốc
e. Tư thế nằm đầu cao
47. Chế độ sinh hoạt nên tránh đối với người trào ngược dạ dày thực quản ngoại trừ:
a. Mặc quần áo chật
b. Chia nhiều bữa ăn nhỏ
c. Dùng nước ép chanh, cam, cà chua
d. Chocolate
e. Nằm ngay sau khi ăn
48. Trong bài Sài hồ sơ Can thang trị Xơ gan thể Can uất Tỳ hư, nếu bệnh nhân có đau tức nặng vùng
gan thì gia thêm vị nào sau đây?
a. Sài hồ, Hương phụ
b. Xuyên khung, Cam thảo
c. Trần bì, chỉ xác
d. Đảng sâm, Hoàng kỳ
e. Quế chi, Phụ tử
49. Bệnh nhân nam, 70 tuổi, chẩn đoán Tây y gout mạn, tiền căn uống nhiều thuốc khu phong hoạt
lạc trong 3 năm nay, khám YHCT có tứ chi yếu ớt vô lực, khớp nặng nề mỏi đau âm ỉ, tê nhiều, ố
hàn, có lúc tim hồi hộp trống ngực, ăn uống kém, mặt trắng xanh, hình thể hư nhược, chất lưỡi
nhạt, rêu trắng mỏng, mạch trầm hư. Phép trị phù hợp trên bệnh nhân này là?
a. Ích khí dưỡng huyết hoạt lạc
b. Khử phong thông lạc trừ thấp
c. Bổ Can hoãn cấp thư cân
d. Bổ Thận tán hàn, điều đàm hóa ứ
e. Thông kinh hoạt lạc hóa ứ
50. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, đau các khớp co duỗi khó khăn, khớp sưng to cứng biến dạng thậm chí
có teo cơ, gân mạch co cứng, khớp gối khủyu không duỗi được, tàn phế, lưỡi đỏ tối, mạch tế sáp.
Phép trị phù hợp trên bệnh nhân này là?
a. Ích khí dưỡng huyết hoạt lạc
b. Khử phong thông lạc trừ thấp
c. Bổ Can hoãn cấp thư cân
d. Bổ Thận tán hàn, điều đàm hóa ứ, khử phong thông lạc
e. Thông kinh hoạt lạc hóa ứ
51. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, sưng nóng đỏ đau dữ dội các khớp, đau cự án, gặp lạnh giảm, sốt, sợ
gió, khát nước, tiểu vàng, bứt rứt, lưỡi đỏ, rêu vàng nhớp, mạch hoạt sác. Phép trị phù hợp trên
bệnh nhân này là?
a. Ích khí dưỡng huyết hoạt lạc
b. Thông kinh hoạt lạc hóa ứ
c. Bổ Can hoãn cấp thư cân
d. Bổ Thận tán hàn, điều đàm hóa ứ, khử phong thông lạc
e. Thanh nhiệt thông lạc, khứ phong trừ thấp
52. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, sưng nóng đỏ đau dữ dội các khớp, đau cự án, đặc biệt đau tăng về đêm,
sốt cao phiền khát, lưỡi đỏ ít tân, mạch huyền sác. Bài thuốc phù hợp trên bệnh nhân này là?
a. Tuyên tý thang gia giảm
b. Tê giác tán gia giảm
c. Bạch hổ gia quế chi thang
d. Quyên tý thang
e. Trình thị quyên tý thang
53. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, đau kịch liệt các khớp, đau di chuyển, nặng nề, tê bì, sưng, đỏ, rêu trắng
mỏng, mạch huyền khẩn. Phép trị phù hợp trên bệnh nhân này là?
a. Ích khí dưỡng huyết hoạt lạc
b. Khu phong thông lạc trừ thấp
c. Bổ Can hoãn cấp thư cân
d. Bổ Thận tán hàn, điều đàm hóa ứ
e. Thông kinh hoạt lạc hóa ứ
54. Bệnh nhân nam, 35 tuổi, chẩn đoán viêm khớp gout cấp, khám YHCT: đau kịch liệt khớp bàn
ngón tay cái, đau cố định, đau nặng nề, da vùng khớp tê bì, khớp sưng nóng đỏ ít, rêu trắng mỏng,
mạch huyền khẩn. Bài thuốc sử dụng trên bệnh nhân này phù hợp là:
a. Quyên tý thang gia tang chi
b. Trình thị quyên tý thang gia phòng phong, bạch chỉ
c. Quyên tý thang gia phòng kỷ, thương truật
d. Trình thị quyên tý thang gia phòng kỷ, ý dĩ, tỳ giải
e. Quyên tý thang gia ý dĩ, phục linh, trạch tả
55. Bệnh nhân nam, 35 tuổi, chẩn đoán viêm khớp gout cấp, khám YHCT: đau kịch liệt nhiều khớp,
đau di chuyển, da vùng khớp tê bì, khớp sưng nóng đỏ ít, rêu trắng mỏng, mạch huyền khẩn. Bài
thuốc sử dụng trên bệnh nhân này phù hợp là:
a. Trình thị quyên tý thang gia Phụ tử, Ô đầu, tế tân
b. Trình thị quyên tý thang gia phòng phong, bạch chỉ
c. Quyên tý thang gia phòng kỷ, thương truật
d. Trình thị quyên tý thang gia phòng kỷ, ý dĩ, tỳ giải
e. Quyên tý thang gia ý dĩ, phục linh, trạch tả
56. Bệnh nhân nam, 35 tuổi, chẩn đoán viêm khớp gout cấp, khám YHCT: đau kịch liệt nhiều khớp,
đau di chuyển, chi trên đau nhiều, da vùng khớp tê bì, sưng, đỏ, rêu trắng mỏng, mạch huyền
khẩn. Bài thuốc sử dụng trên bệnh nhân này phù hợp là:
a. Quyên tý thang gia tang chi
b. Trình thị quyên tý thang gia phòng phong, bạch chỉ
c. Quyên tý thang gia phòng kỷ, thương truật
d. Trình thị quyên tý thang gia phòng kỷ, ý dĩ, tỳ giải
e. Quyên tý thang gia ý dĩ, phục linh, trạch tả
57. Bệnh nhân nam, 35 tuổi, chẩn đoán viêm khớp gout cấp, khám YHCT: đau kịch liệt khớp bàn
ngón tay cái, đau cố định, đau nặng nề, da vùng khớp tê bì, khớp sưng nhiều, nóng đỏ ít, rêu trắng
mỏng, mạch huyền khẩn. Bài thuốc sử dụng trên bệnh nhân này phù hợp là:
a. Quyên tý thang gia tang chi
b. Trình thị quyên tý thang gia phòng phong, bạch chỉ
c. Quyên tý thang gia phòng kỷ, thương truật
d. Trình thị quyên tý thang gia phòng kỷ, ý dĩ, tỳ giải
e. Trình thị quyên tý thang gia Phụ tử, Ô đầu, tế tân
58. Bệnh nhân nam, 35 tuổi, chẩn đoán viêm khớp gout cấp, khám YHCT: đau kịch liệt khớp bàn
ngón tay cái, đau cố định, đau nặng nề, da vùng khớp tê bì, khớp sưng nhiều, nóng đỏ ít, rêu trắng
mỏng, mạch huyền khẩn. Bài thuốc sử dụng trên bệnh nhân này phù hợp là:
a. Quyên tý thang gia tang chi
b. Trình thị quyên tý thang gia phòng phong, bạch chỉ
c. Trình thị quyên tý thang gia Phụ tử, Ô đầu, tế tân
d. Trình thị quyên tý thang gia phòng kỷ, ý dĩ, tỳ giải
e. Quyên tý thang gia ý dĩ, phục linh, trạch tả
59. Trong chứng khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh lâm sàng huyết ứ, vị thuốc chỉ xác có
tác dụng:
a. Dưỡng huyết
b. Phá huyết
c. Hành khí
d. Khu phong
e. Trừ đàm
60. Trong chứng khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh lâm sàng huyết ứ, vị thuốc uất kim có
tác dụng:
a. Dưỡng huyết
b. Phá huyết
c. Hành khí
d. Khu phong
e. Trừ đàm
61. Trong chứng khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh lâm sàng huyết ứ, vị thuốc đan sâm có
tác dụng:
a. Dưỡng huyết
b. Phá huyết
c. Hành khí
d. Khu phong
e. Trừ đàm
62. Trong chứng khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh lâm sàng huyết ứ, vị thuốc địa long có
tác dụng:
a. Dưỡng huyết
b. Phá huyết
c. Hành khí
d. Thông ứ
e. Hoạt huyết
63. Trong chứng khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh lâm sàng huyết ứ, vị thuốc xích thược
có tác dụng:
a. Dưỡng huyết
b. Phá huyết
c. Hành khí
d. Thông ứ
e. Hoạt huyết
64. Trong điều trị Đột quỵ não, bài thuốc Hoa đà tái tạo hoàn, vị Ngũ vị tử theo YHHĐ có tác dụng:
a. Hạ áp, cầm nôn
b. Ổn định huyết áp, giãn mạch
c. Bảo vệ gan, ổn định cholesterol
d. Kháng viêm, giảm đau
e. Hạ áp, kháng viêm, an thần
65. Trong điều trị Đột quỵ não, bài thuốc Hoa đà tái tạo hoàn, vị Hồng sâm theo YHHĐ có tác dụng:
a. Hạ áp, cầm nôn
b. Ổn định huyết áp, giãn mạch
c. Bảo vệ gan, ổn định cholesterol
d. Kháng viêm, giảm đau
e. Hạ áp, kháng viêm, an thần
66. Trong điều trị Đột quỵ não, bài thuốc Hoa đà tái tạo hoàn, vị Ngô thù du theo YHHĐ có tác dụng:
a. Hạ áp, cầm nôn
b. Ổn định huyết áp, giãn mạch
c. Bảo vệ gan, ổn định cholesterol
d. Kháng viêm, giảm đau
e. Hạ áp, kháng viêm, an thần
67. Trong điều trị Đột quỵ não, bài thuốc Hoa đà tái tạo hoàn, vị Đương quy theo YHHĐ có tác
dụng:
a. Hạ áp, cầm nôn
b. Ổn định huyết áp, giãn mạch
c. Bảo vệ gan, ổn định cholesterol
d. Giảm ngưng tập tiểu cầu, hạ lipid máu
e. Hạ áp, kháng viêm, an thần
68. Trong điều trị Đột quỵ não, bài thuốc Hoa đà tái tạo hoàn, vị Mạch môn theo YHHĐ có tác dụng:
a. An thần, tăng co bóp cơ tim
b. Ổn định huyết áp, giãn mạch
c. Bảo vệ gan, ổn định cholesterol
d. Giảm ngưng tập tiểu cầu, hạ lipid máu
e. Giảm đau, hưng phấn thần kinh
69. Trong điều trị Đột quỵ não, bài thuốc Hoa đà tái tạo hoàn, vị Bạch chỉ theo YHHĐ có tác dụng:
a. An thần, tăng co bóp cơ tim
b. Ổn định huyết áp, giãn mạch
c. Bảo vệ gan, ổn định cholesterol
d. Giảm ngưng tập tiểu cầu, hạ lipid máu
e. Giảm đau, hưng phấn thần kinh
70. Trong điều trị Đột quỵ não, bài thuốc Hoa đà tái tạo hoàn, vị Tần giao theo YHHĐ có tác dụng:
a. Hạ áp, cầm nôn
b. Ổn định huyết áp, giãn mạch
c. Bảo vệ gan, ổn định cholesterol
d. Giảm đau, hưng phấn thần kinh
e. Hạ áp, kháng viêm, an thần
71. Trong điều trị Đột quỵ não, bài thuốc Hoa đà tái tạo hoàn, vị Xuyên khung theo YHHĐ có tác
dụng:
a. Hạ áp, cầm nôn
b. Ổn định huyết áp, giãn mạch
c. Bảo vệ gan, ổn định cholesterol
d. Kháng viêm, giảm đau
e. Hạ áp, ức chế ngưng tập tiểu cầu, an thần
72. Trong điều trị đột quỵ não, bài thuốc An cung ngưu hoàng hoàn, vị Trân châu theo YHHĐ có tác
dụng:
a. Kháng khuẩn
b. An thần, chống co giật, hạ sốt, kháng viêm
c. Hạ sốt, cầm máu, kháng khuẩn, hạ áp
d. Mau lành vết thương
e. Giảm các mảng xơ vữa
73. Trong điều trị đột quỵ não, bài thuốc An cung ngưu hoàng hoàn, vị Uất kim theo YHHĐ có tác
dụng:
a. Kháng khuẩn
b. An thần, chống co giật, hạ sốt, kháng viêm
c. Hạ sốt, cầm máu, kháng khuẩn, hạ áp
d. Mau lành vết thương
e. Giảm các mảng xơ vữa
74. Trong điều trị đột quỵ não, bài thuốc An cung ngưu hoàng hoàn, vị Xạ hương theo YHHĐ có tác
dụng:
a. Giảm phù não, tăng tuần hoàn não
b. An thần, chống co giật, hạ sốt, kháng viêm
c. Hạ sốt, cầm máu, kháng khuẩn, hạ áp
d. Mau lành vết thương
e. Giảm các mảng xơ vữa
75. Trong điều trị đột quỵ não, bài thuốc An cung ngưu hoàng hoàn, vị Sơn chi theo YHHĐ có tác
dụng:
a. Kháng khuẩn
b. An thần, chống co giật, hạ sốt, kháng viêm
c. Hạ sốt, cầm máu, kháng khuẩn, hạ áp
d. Mau lành vết thương
e. Giảm các mảng xơ vữa
76. Châm cứu có những tác động sau trên bệnh nhân loãng xương qua các nghiên cứu lâm sàng, chọn
câu sai?
a. Tăng nồng độ calcium huyết thanh
b. Giảm ALP
c. Giảm tỉ lệ tử vong
d. Giảm đau
e. Tăng BMD ở cột sống thắt lưng và cổ xương đùi
77. Điện châm có những tác động sau trên bệnh nhân loãng xương qua các nghiên cứu lâm sàng,
chọn câu đúng?
a. Giảm nồng độ calcium huyết thanh
b. Giảm ALP
c. Giảm tỉ lệ tử vong
d. Giảm đau
e. Tăng BMD ở cột sống thắt lưng và cổ xương đùi
78. Thái cực có những tác động sau trên bệnh nhân loãng xương qua các nghiên cứu lâm sàng, chọn
câu đúng?
a. Tăng nồng độ calcium huyết thanh
b. Giảm ALP
c. Giảm tỉ lệ tử vong
d. Giảm đau
e. Tăng BMD ở cột sống thắt lưng L2 – L4
79. Thuốc thảo dược có những tác động sau trên bệnh nhân loãng xương qua các nghiên cứu lâm
sàng, chọn câu đúng?
a. Tăng nồng độ calcium huyết thanh
b. Giảm ALP
c. Ngăn ngừa mất xương, giảm gãy xương
d. Giảm đau
e. Tăng BMD ở cột sống thắt lưng và cổ xương đùi
80. Trong nhồi máu não của Đột quỵ não, aspirin được chỉ định điều trị chống kết tập tiểu cầu và
chống đông thường dùng ở liều
a. 50 mg/ngày
b. 50 – 100 mg/ngày
c. 100 – 300 mg/ngày
d. 100 – 200 mg/ngày
e. 500 mg/ngày
81. Trong nhồi máu não của Đột quỵ não, Clopidogrel được chỉ định điều trị chống kết tập tiểu cầu
và chống đông thường dùng ở liều
a. 50 mg/ngày
b. 150 – 350 mg/ngày
c. 100 – 300 mg/ngày
d. 100 – 200 mg/ngày
e. 75 mg/ngày
82. Các phương pháp điều trị bảo tồn hội chứng ống cổ tay, ý nào sau đây là không đúng?
a. Kháng viêm NSAID
b. Corticoid tiêm tại chỗ
c. Vitamin B
d. Nẹp cổ tay, thay đổi tư thế sinh hoạt
e. Chườm nóng liên tục tại cổ tay
83. Trong các biện pháp điều trị hội chứng ống cổ tay không dùng thuốc. Ý nào sau đây không phù
hợp
a. Thay đổi thói quen sinh hoạt, làm việc
b. Trong giai đoạn cấp khi có đau, tê nhiều hoặc sau chấn thương có thể dùng nẹp cổ tay
c. Liệu pháp nhiệt, kích thích điện, laser, siêu âm liệu pháp
d. Xoa bóp bấm huyệt, châm cứu
e. Tập nắn bóp liên tục giúp làm mạnh cơ vùng cổ bàn tay và cẳng tay
84. Cơ chế tác động của nhóm biphosphonate trên loãng xương, chọn câu sai?
a. Tăng biệt hóa của tạo cốt bào
b. Giảm apoptosis của tạo cốt bào
c. Tăng hoạt động của tạo cốt bào
d. Giảm biệt hóa tế bào mỡ
e. Giảm biệt hóa của hủy cốt bào
85. Cơ chế tác động của nhóm PTH trên loãng xương, chọn câu sai?
a. Tăng biệt hóa của tạo cốt bào
b. Giảm apoptosis của tạo cốt bào
c. Tăng hoạt động của tạo cốt bào
d. Giảm biệt hóa tế bào mỡ
e. Tăng hoạt động của hủy cốt bào
86. Cơ chế tác động của calcitonin trên loãng xương, chọn câu đúng?
a. Tăng biệt hóa của tạo cốt bào
b. Giảm apoptosis của tạo cốt bào
c. Tăng hoạt động của tạo cốt bào
d. Giảm biệt hóa tế bào mỡ
e. Tăng apoptosis của hủy cốt bào
87. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, bilan lipid máu có kết quả như sau: LDL-C 190 mg/dl, HDL-C 92
mg/dl, Triglycerid 350 mg/dl. Tiền căn bệnh nhân có đái tháo đường típ 2 kèm tăng huyết áp
đang điều trị. Anh chị hãy nêu nguyên tắc điều trị rối loạn lipid máu phù hợp trên bệnh nhân này
theo hướng dẫn của ESC 2016
a. Phối hợp nhóm statin và fenofibrat ngay từ đầu để đưa LDL-C về mục tiêu và phòng
ngừa viêm tụy cấp
b. Thay đổi lối sống 3 tháng nếu nồng độ LDL-C không về mục tiêu sẽ kết hợp thuốc hạ
lipid máu
c. Nhóm thuốc statin là lựa chọn duy nhất trên bệnh nhân này
d. Thay đổi lối sống 1 tháng nếu nồng độ LDL-C không về mục tiêu sẽ sử dụng thuốc hạ
lipid máu
e. Thay đổi lối sống kèm sử dụng thuốc hạ lipid máu ngay từ đầu để đưa LDL-C về mục
tiêu
88. Trong bài Tiêu dao gia uất kim (Sài hồ, Bạch thược, Cam thảo, Bạch truật, Bạch linh, Đương
quy, Uất kim), điều trị Vị quản thống thuộc Can khí uất, nếu bệnh nhân lo lắng, gắt gỏng nên bội
thêm:
a. Uất kim, Cam thảo
b. Sài hồ, Phục linh
c. Bạch thược, Cam thảo
d. Đương quy, Bạch truật
e. Bạch thược, Phục linh
89. Trong bài Tiêu dao gia uất kim (Sài hồ, Bạch thược, Cam thảo, Bạch truật, Bạch linh, Đương
quy, Uất kim), điều trị Vị quản thống thuộc Can khí uất, nếu bệnh nhân đau quặn thắt kéo dài nên
bội thêm:
a. Uất kim, Cam thảo
b. Sài hồ, Phục linh
c. Bạch thược, Cam thảo
d. Đương quy, Bạch truật
e. Bạch thược, Phục linh
90. Trong bài Tiêu dao gia uất kim (Sài hồ, Bạch thược, Cam thảo, Bạch truật, Bạch linh, Đương
quy, Uất kim), điều trị Vị quản thống thuộc Can khí uất, nếu bệnh nhân lợm giọng, buồn nôn nên
bội thêm:
a. Uất kim, Cam thảo
b. Sài hồ, Phục linh
c. Bạch thược, Cam thảo
d. Bạch truật
e. Đương quy, Đại táo
91. Trong bài Tiêu dao gia uất kim (Sài hồ, Bạch thược, Cam thảo, Bạch truật, Bạch linh, Đương
quy, Uất kim), điều trị Vị quản thống thuộc Can khí uất, nếu bệnh nhân nóng rát cồn cào nên bội
thêm:
a. Uất kim, Cam thảo
b. Sài hồ, Phục linh
c. Bạch thược, Cam thảo
d. Bạch truật
e. Đương quy, Đại táo
92. Thuốc YHCT trong quản lý loãng xương, các nghiên cứu lâm sàng cho thấy các tác động sau đây,
chọn câu đúng?
a. Tăng nồng độ calcium huyết thanh
b. Không cải thiện BMD cột sống thắt lưng, nhưng có cải thiện BMD cổ xương đùi
c. Giảm tỉ lệ tử vong
d. Ngăn ngừa mất xương, giảm gãy xương
e. Không cải thiện BMD cổ xương đùi, nhưng có cải thiện BMD cột sống thắt lưng
93. Thuốc YHCT trong quản lý loãng xương, các nghiên cứu lâm sàng cho thấy các tác động sau đây,
chọn câu đúng?
a. Tăng nồng độ calcium huyết thanh
b. Cải thiện BMD cột sống thắt lưng tốt hơn nhóm chứng
c. Giảm tỉ lệ tử vong
d. Cải thiện BMD kém hơn caltrate D
e. Không cải thiện BMD cột sống thắt lưng, nhưng có cải thiện BMD cổ xương đùi
94. Trong điều trị chứng Tiêu khát, bài thuốc Hoàng liên hoàn có tác dụng:
a. Liễm Phế tư Thận
b. Tư Thận tả hỏa
c. Dưỡng vị sinh tân
d. Dưỡng âm thanh nhiệt
e. Tư âm bổ Thận
95. Trong điều trị chứng Tiêu khát, bài thuốc Thiên hoa phấn thang có tác dụng:
a. Liễm Phế tư Thận
b. Tư Thận tả hỏa
c. Dưỡng vị sinh tân
d. Dưỡng âm thanh nhiệt
e. Dưỡng âm nhuận Phế
96. Trong điều trị chứng Tiêu khát, bài thuốc Tăng dịch thang có tác dụng:
a. Liễm Phế tư Thận
b. Tư Thận tả hỏa
c. Dưỡng vị sinh tân
d. Dưỡng âm thanh nhiệt
e. Tư âm bổ Thận
97. Trong điều trị chứng Tiêu khát, bài thuốc Tri bá địa hoàng có tác dụng:
a. Liễm Phế tư Thận
b. Tư Thận tả hỏa
c. Dưỡng vị sinh tân
d. Dưỡng âm thanh nhiệt
e. Tư âm bổ Thận
98. Trong điều trị chứng Tiêu khát, bài thuốc Bán hạ bạch truật thiên ma thang có tác dụng:
a. Liễm Phế tư Thận
b. Hóa đàm, giáng trọc
c. Dưỡng vị sinh tân
d. Dưỡng âm thanh nhiệt
e. Tư âm bổ Thận
99. Trong điều trị chứng Tiêu khát, bài thuốc Ngũ vị tiêu độc ẩm có tác dụng:
a. Thanh nhiệt giải độc
b. Tư Thận tả hỏa
c. Dưỡng vị sinh tân
d. Dưỡng âm thanh nhiệt
e. Tư âm bổ Thận
100. Trong điều trị chứng Tiêu khát, bài thuốc Thiên ma câu đằng ẩm có tác dụng:
a. Liễm Phế tư Thận
b. Tư Thận tả hỏa
c. Dưỡng vị sinh tân
d. Hóa đàm, giáng trọc
e. Bình Can tiềm dương
101. Chống chỉ định tương đối của nhóm kháng viêm non – steroid:
a. Viêm loét dạ dày tá tràng
b. Hen phế quản
c. Phụ nữ có thai và cho con bú
d. Mẫn cảm với thuốc
e. Bệnh nhân đang xuất huyết
102. Chống chỉ định tương đối của nhóm kháng viêm non – steroid, ngoại trừ:
a. Tiền sử viêm loét dạ dày tá tràng
b. Hen phế quản
c. Suy gan mức độ vừa
d. Nhiễm trùng đang tiến triển
e. Bệnh tim mạch
103. Điều nào sau đây đúng khi nói về colchicine trong quản lý viêm khớp gout cấp, chọn câu
đúng?
a. Liều theo hướng dẫn của ACR 2012: 2 mg, sau 1 giờ 0.6mg, sau đó 0.6mg/12 giờ
b. Không cần chỉnh liều trên suy thận
c. Không chống chỉ định trên suy thận nặng (GFR<30ml/phút)
d. Không kết hợp với thuốc ức chế CYP3A4
e. Cơ chế tác động tăng hoạt hóa phospholipase A2
104. Điều nào sau đây không đúng khi nói về colchicine trong quản lý viêm khớp gout cấp?
a. Liều theo hướng dẫn của EULAR 2016: 1 mg, sau 1 giờ 0.5mg cho ngày 1
b. Giảm giải phóng histamin từ tế bào mast
c. Giảm phóng hạt của neutrophil
d. Tăng tạo yếu tố hoạt hóa tiểu cầu
e. Cơ chế tác động giảm biểu hiện L-selectin của neutrophil
105. Điều nào sau đây không đúng khi nói về NSAIDs trong quản lý viêm khớp gout cấp?
a. Tất cả NSAIDs đều có hiệu quả cao trong đợt cấp gout.
b. Gout không biến chứng, indomethacine thường được chọn
c. NSAIDs đơn độc hoặc kết hợp colchicine
d. Kết hợp PPI nếu cần
e. NSAIDs sử dụng được trên bệnh nhân suy thận nặng
106. Về tác động của vitamin D và calci trong loãng xương, chọn câu đúng?
a. Vitamin D làm giảm biệt hóa của tạo cốt bào
b. Vitamin D làm tăng apoptosis của tạo cốt bào
c. Calci và vitamin D giảm nguy cơ gãy xương ngoài cột sống
d. Calci và vitamin D giảm nguy cơ gãy xương cột sống
e. Calci và vitamin D không giảm nguy cơ gãy xương hông
107. Hội chứng ống cổ tay theo YHCT, ý nào không đúng?
a. Vi chấn thương làm khí trệ huyết ứ
b. Kinh Phế và tam tiêu liên quan hội chứng ống cổ tay
c. Ngoại tà phạm kinh lạc làm tắc trở
d. Đàm thấp tắc trở kinh lạc
e. Kinh lạc không được nuôi dưỡng
108. Nguyên tắc giảm đau đa mô thức (multimodal analgesic) là:
a. Lấy giảm đau thần kinh làm trung tâm
b. Luôn bắt đầu với NSAID
c. Sử dụng kết hợp liều thấp của nhiều cơ chế giảm đau nhằm giảm tác dụng phụ của 1
thuốc mà vẫn đạt hiệu quả giảm đau
d. Sử dụng liều cao và kết hợp nhiều thuốc ngay từ đầu
e. Sử dụng liều cao của 1 thuốc/phương pháp
109. Bài thuốc nào sau đây có thể sử dụng cho bệnh nhân tăng huyết áp có biểu hiện Can
dương xung?
a. Linh dương giác, Trúc nhự, Câu đằng, Sinh địa, Bạch thược, Tang diệp, Phục thần, Cúc
hoa, Bối mẫu, Cam thảo
b. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Trần bì
c. Thục địa, Ngưu tất, Rễ nhàu, Trạch tả, Mã đề, Táo nhân, Hoa hòe
d. Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Phụ tử, Nhục quế
e. Hà thủ ô, thục địa, Hoài sơn, Đương quy, Trạch tả, Sài hồ, Thảo quyết minh
110. Bài thuốc nào sau đây có thể sử dụng cho bệnh nhân tăng huyết áp có biểu hiện Can
dương xung?
a. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Trần bì
b. Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Phụ tử, Nhục quế
c. Thục địa, Ngưu tất, Rễ nhàu, Trạch tả, Mã đề, Táo nhân, Hoa hòe
d. Thiên ma, Câu đằng, hoàng cầm, Chi tử, Tang ký sinh, Hà thủ ô, Đỗ trọng, Phục linh, Ích
mẫu, Thạch quyết minh, Ngưu tất
e. Long đởm thảo, Trạch tả, Hoàng cầm, Mộc thông. Đương quy, Cam thảo, Chi tử, Xa tiền
tử, Sài hồ, Sinh địa hoàng
111. Bài thuốc nào sau đây có thể sử dụng cho bệnh nhân tăng huyết áp có biểu hiện Can hỏa
thượng viêm?
a. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Trần bì
b. Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Phụ tử, Nhục quế
c. Linh dương giác, Trúc nhự, Câu đằng, Sinh địa, Bạch thược, Tang diệp, Phục thần, Cúc
hoa, Bối mẫu, Cam thảo
d. Thiên ma, Câu đằng, hoàng cầm, Chi tử, Tang ký sinh, Hà thủ ô, Đỗ trọng, Phục linh, Ích
mẫu, Thạch quyết minh, Ngưu tất
e. Long đởm thảo, Trạch tả, Hoàng cầm, Mộc thông. Đương quy, Cam thảo, Chi tử, Xa tiền
tử, Sài hồ, Sinh địa hoàng
112. Bài thuốc nào sau đây có thể sử dụng cho bệnh nhân tăng huyết áp có biểu hiện Thận âm
hư?
a. Linh dương giác, Trúc nhự, Câu đằng, Sinh địa, Bạch thược, Tang diệp, Phục thần, Cúc
hoa, Bối mẫu, Cam thảo
b. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Trần bì
c. Thục địa, Ngưu tất, Rễ nhàu, Trạch tả, Mã đề, Táo nhân, Hoa hòe
d. Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Phụ tử, Nhục quế
e. Long đởm thảo, Trạch tả, Hoàng cầm, Mộc thông. Đương quy, Cam thảo, Chi tử, Xa tiền
tử, Sài hồ, Sinh địa hoàng
113. Bài thuốc nào sau đây có thể sử dụng cho bệnh nhân tăng huyết áp có biểu hiện Thận âm
hư?
a. Linh dương giác, Trúc nhự, Câu đằng, Sinh địa, Bạch thược, Tang diệp, Phục thần, Cúc
hoa, Bối mẫu, Cam thảo
b. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Trần bì
c. Long đởm thảo, Trạch tả, Hoàng cầm, Mộc thông. Đương quy, Cam thảo, Chi tử, Xa tiền
tử, Sài hồ, Sinh địa hoàng
d. Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Phụ tử, Nhục quế
e. Hà thủ ô, thục địa, Hoài sơn, Đương quy, Trạch tả, Sài hồ, Thảo quyết minh
114. Bài thuốc nào sau đây có thể sử dụng cho bệnh nhân tăng huyết áp có biểu hiện Đàm
thấp?
a. Linh dương giác, Trúc nhự, Câu đằng, Sinh địa, Bạch thược, Tang diệp, Phục thần, Cúc
hoa, Bối mẫu, Cam thảo
b. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Trần bì
c. Thục địa, Ngưu tất, Rễ nhàu, Trạch tả, Mã đề, Táo nhân, Hoa hòe
d. Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Phụ tử, Nhục quế
e. Hà thủ ô, thục địa, Hoài sơn, Đương quy, Trạch tả, Sài hồ, Thảo quyết minh
115. Bài thuốc nào sau đây có thể sử dụng cho bệnh nhân tăng huyết áp có biểu hiện Can Thận
âm hư?
a. Linh dương giác, Trúc nhự, Câu đằng, Sinh địa, Bạch thược, Tang diệp, Phục thần, Cúc
hoa, Bối mẫu, Cam thảo
b. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Trần bì
c. Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Trạch tả, Phục linh, Đơn bì, Kỷ tử, Cúc hoa
d. Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Phụ tử, Nhục quế
e. Long đởm thảo, Trạch tả, Hoàng cầm, Mộc thông. Đương quy, Cam thảo, Chi tử, Xa tiền
tử, Sài hồ, Sinh địa hoàng
116. Bài thuốc nào sau đây có thể sử dụng cho bệnh nhân tăng huyết áp có biểu hiện Thận
dương hư?
a. Linh dương giác, Trúc nhự, Câu đằng, Sinh địa, Bạch thược, Tang diệp, Phục thần, Cúc
hoa, Bối mẫu, Cam thảo
b. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Trần bì
c. Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Trạch tả, Phục linh, Đơn bì, Kỷ tử, Cúc hoa
d. Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Phụ tử, Nhục quế
e. Long đởm thảo, Trạch tả, Hoàng cầm, Mộc thông. Đương quy, Cam thảo, Chi tử, Xa tiền
tử, Sài hồ, Sinh địa hoàng
117. Bài thuốc nào sau đây có thể sử dụng cho bệnh nhân tăng huyết áp có biểu hiện Tỳ hư
Đàm thấp?
a. Linh dương giác, Trúc nhự, Câu đằng, Sinh địa, Bạch thược, Tang diệp, Phục thần, Cúc
hoa, Bối mẫu, Cam thảo
b. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Trần bì
c. Bán hạ, Trần bì, Phục linh, Cam thảo, Bạch truật, Thiên ma, Sinh khương, Đại táo
d. Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Phụ tử, Nhục quế
e. Hà thủ ô, thục địa, Hoài sơn, Đương quy, Trạch tả, Sài hồ, Thảo quyết minh
118. Không phải nguyên tắc điều trị huyết hư theo YHCT:
a. Nhiếp huyết sinh huyết
b. Ích khí sinh huyết
c. Kiện Tỳ hòa Vị
d. Tán ứ sinh huyết
e. Giải độc sinh huyết
119. Theo khuyến cáo của Uỷ ban quốc gia thứ 8 của Hoa Kỳ (JNC8), mục tiêu điều trị tăng
huyết áp cho bệnh nhân không có bệnh thận mạn là:
a. Huyết áp tâm thu < 135mgHg, huyết áp tâm trương < 85mmHg
b. Huyết áp tâm thu <= 140mgHg, huyết áp tâm trương <= 90mmHg
c. Huyết áp tâm thu < 160mgHg, huyết áp tâm trương > 90mmHg
d. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
e. Huyết áp tâm thu < 130mgHg, huyết áp tâm trương < 80mmHg
120. Theo khuyến cáo của Uỷ ban quốc gia thứ 8 của Hoa Kỳ (JNC8), mục tiêu điều trị tăng
huyết áp cho bệnh nhân có bệnh thận mạn là:
a. Huyết áp tâm thu < 135mgHg, huyết áp tâm trương < 85mmHg
b. Huyết áp tâm thu <= 140mgHg, huyết áp tâm trương <= 90mmHg
c. Huyết áp tâm thu < 160mgHg, huyết áp tâm trương > 90mmHg
d. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
e. Huyết áp tâm thu < 130mgHg, huyết áp tâm trương < 80mmHg
121. Theo khuyến cáo của Uỷ ban quốc gia thứ 8 của Hoa Kỳ (JNC8), mục tiêu điều trị tăng
huyết áp cho bệnh nhân có đái tháo đường là:
a. Huyết áp tâm thu < 135mgHg, huyết áp tâm trương < 85mmHg
b. Huyết áp tâm thu <= 140mgHg, huyết áp tâm trương <= 90mmHg
c. Huyết áp tâm thu < 150mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
d. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
e. Huyết áp tâm thu < 130mgHg, huyết áp tâm trương < 80mmHg
122. Theo khuyến cáo của Uỷ ban quốc gia thứ 8 của Hoa Kỳ (JNC8), mục tiêu điều trị tăng
huyết áp cho bệnh nhân từ 60 tuổi trở lên là:
a. Huyết áp tâm thu < 135mgHg, huyết áp tâm trương < 85mmHg
b. Huyết áp tâm thu <= 140mgHg, huyết áp tâm trương <= 90mmHg
c. Huyết áp tâm thu < 150mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
d. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
e. Huyết áp tâm thu < 130mgHg, huyết áp tâm trương < 80mmHg
123. Theo khuyến cáo của Hội Tim mạch châu Âu ESC 2013, mục tiêu điều trị tăng huyết áp
cho bệnh nhân từ 80 tuổi trở lên là:
a. Huyết áp tâm thu < 135mgHg, huyết áp tâm trương < 85mmHg
b. Huyết áp tâm thu <= 140mgHg, huyết áp tâm trương <= 90mmHg
c. Huyết áp tâm thu < 150mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
d. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
e. Huyết áp tâm thu < 130mgHg, huyết áp tâm trương < 80mmHg
124. Theo khuyến cáo của Hội Tim mạch châu Âu ESC 2013, mục tiêu điều trị tăng huyết áp
cho bệnh nhân có bệnh thận mạn, không có protein niệu là:
a. Huyết áp tâm thu < 135mgHg, huyết áp tâm trương < 85mmHg
b. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
c. Huyết áp tâm thu < 150mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
d. Huyết áp tâm thu < 130mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
e. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 85mmHg
125. Theo khuyến cáo của Hội Tim mạch châu Âu ESC 2013, mục tiêu điều trị tăng huyết áp
cho bệnh nhân có bệnh thận mạn, có protein niệu là:
a. Huyết áp tâm thu < 135mgHg, huyết áp tâm trương < 85mmHg
b. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
c. Huyết áp tâm thu < 150mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
d. Huyết áp tâm thu < 130mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
e. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 85mmHg
126. Theo khuyến cáo của Hội Tim mạch châu Âu ESC 2013, mục tiêu điều trị tăng huyết áp
cho bệnh nhân có đái tháo đường là:
a. Huyết áp tâm thu < 135mgHg, huyết áp tâm trương < 85mmHg
b. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
c. Huyết áp tâm thu < 150mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
d. Huyết áp tâm thu < 130mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
e. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 85mmHg
127. Theo khuyến cáo của NICE 2011, mục tiêu điều trị tăng huyết áp cho bệnh nhân từ 80
tuổi trở lên là:
a. Huyết áp tâm thu < 135mgHg, huyết áp tâm trương < 85mmHg
b. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
c. Huyết áp tâm thu < 150mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
d. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 80mmHg
e. Huyết áp tâm thu < 150mgHg, huyết áp tâm trương < 80mmHg
128. Theo khuyến cáo của NICE 2011, mục tiêu điều trị tăng huyết áp cho bệnh nhân < 80
tuổi là:
a. Huyết áp tâm thu < 135mgHg, huyết áp tâm trương < 85mmHg
b. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
c. Huyết áp tâm thu < 150mgHg, huyết áp tâm trương < 90mmHg
d. Huyết áp tâm thu < 140mgHg, huyết áp tâm trương < 80mmHg
e. Huyết áp tâm thu < 150mgHg, huyết áp tâm trương < 80mmHg
129. Không phải nguyên tắc điều trị huyết hư theo YHCT:
a. Bổ Thận sinh huyết
b. Ích khí sinh huyết
c. Giải độc sinh huyết
d. Tán ứ sinh huyết
e. Nhiếp huyết sinh huyết
130. Bệnh nhân có triệu chứng huyết hư, đặc biệt có hồi hộp, hay quên, tâm phiền, mất ngủ,
mộng mị, chóng mặt hoa mắt, bài thuốc nào sau đây phù hợp nhất:
a. Huyết phủ trục ứ thang
b. Tiêu dao tán
c. Tứ nghịch tán
d. Quy tỳ thang
e. Tứ vật thang gia giảm
131. Bệnh nhân có triệu chứng huyết hư, đặc biệt có sắc mặt úa vàng, hồi hộp, hay quên, kém
ăn, mỏi mệt, kinh nguyệt không đều. Bài thuốc nào sau đây phù hợp nhất:
a. Huyết phủ trục ứ thang
b. Tiêu dao tán
c. Tứ nghịch tán
d. Quy tỳ thang
e. Tứ vật thang gia giảm
132. Bệnh nhân có triệu chứng huyết hư, đặc biệt có sắc mặt úa vàng, hồi hộp, hay quên, kém
ăn, mỏi mệt, kinh nguyệt không đều. Bài thuốc nào sau đây phù hợp nhất:
a. Lương địa thang
b. Tiêu dao tán
c. Tứ nghịch tán
d. Bát trân thang gia giảm
e. Tứ vật thang gia giảm
133. Bệnh nhân có triệu chứng huyết hư, đặc biệt có kém ăn, trướng bụng, tay chân lạnh, tiêu
chảy, phù thũng. Bài thuốc nào sau đây phù hợp nhất:
a. Bát trân thang
b. Dị công tán gia Hữu quy ẩm
c. Tứ nghịch tán
d. Quy tỳ thang
e. Tứ vật thang gia giảm
134. Bệnh nhân có triệu chứng huyết hư, đặc biệt có mệt mỏi, sắc da xanh xao nhợt nhạt, kém
tập trung, thiếu hơi biếng nói, tự ra mồ hôi. Bài thuốc nào sau đây phù hợp nhất:
a. Bát trân thang
b. Dị công tán gia Hữu quy ẩm
c. Tứ nghịch tán
d. Quy tỳ thang
e. Tứ vật thang gia giảm
135. Trong bệnh lý thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính, y học cổ truyền sử dụng bài thuốc Sinh
mạch tán trong bệnh cảnh:
a. Thận dương hư
b. Tỳ Thận dương hư
c. Thận âm hư
d. Tâm Thận dương hư
e. Tâm âm hư
136. Trong bệnh lý thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính, y học cổ truyền sử dụng bài thuốc Quy
tỳ thang trong bệnh cảnh:
a. Tâm Tỳ hư
b. Tỳ Thận dương hư
c. Tâm âm hư
d. Tâm Thận dương hư
e. Tỳ dương hư
137. Trong bệnh lý thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính, y học cổ truyền sử dụng bài thuốc hạ áp
gia Đào nhân, Hồng hoa trong bệnh cảnh:
a. Khí trệ huyết ứ
b. Can Thận âm hư
c. Đàm thấp
d. Tâm Thận dương hư
e. Tâm Tỳ hư
138. Trong bệnh lý thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính, y học cổ truyền sử dụng bài thuốc Lục
vị gia Quy Thược trong bệnh cảnh:
a. Khí trệ huyết ứ
b. Can Thận âm hư
c. Đàm thấp
d. Tâm Thận dương hư
e. Tâm Tỳ hư
139. Trong bệnh lý thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính, y học cổ truyền sử dụng bài thuốc Qua
lâu nhân 20g, Củ hẹ 12g, Đào nhân 12g, Vỏ chanh già 12g trong bệnh cảnh:
a. Khí trệ huyết ứ
b. Can Thận âm hư
c. Đàm thấp
d. Tâm Thận dương hư
e. Tâm Tỳ hư
140. Theo ESC 2013 (European Society of Cardiology) trong điều trị thiếu máu cơ tim cục bộ
mạn tính, nhóm thuốc cải thiện triệu chứng nào được sử dụng đầu tay?
a. Statin
b. Aspirin
c. Nitrates tác dụng nhanh
d. Ivabradine
e. Nicorandine
141. Theo ESC 2013 (European Society of Cardiology) trong điều trị thiếu máu cơ tim cục bộ
mạn tính, nhóm thuốc cải thiện triệu chứng nào được sử dụng đầu tay?
a. Statin
b. Betablocker
c. Nitrates tác dụng kéo dài
d. Ivabradine
e. Nicorandine
142. Theo ESC 2013 (European Society of Cardiology) trong điều trị thiếu máu cơ tim cục bộ
mạn tính, nhóm thuốc cải thiện triệu chứng nào được sử dụng đầu tay?
a. Statin
b. Trimetazidin
c. Nitrates tác dụng kéo dài
d. Ivabradine
e. CCB
143. Theo ESC 2013 (European Society of Cardiology) trong điều trị thiếu máu cơ tim cục bộ
mạn tính, nhóm thuốc điều trị cải thiện tiên lượng là?
a. Statin
b. Betablocker
c. Nitrates tác dụng kéo dài
d. Ivabradine
e. Nicorandine
144. Theo ESC 2013 (European Society of Cardiology) trong điều trị thiếu máu cơ tim cục bộ
mạn tính, nhóm thuốc điều trị cải thiện tiên lượng là?
a. Trimetazidin
b. Aspirin
c. Nitrates tác dụng nhanh
d. Ivabradine
e. Nitrates tác dụng kéo dài
145. Chống chỉ định của thuốc ức chế beta trong điều trị triệu chứng bệnh lý thiếu máu cơ tim,
chọn câu sai:
a. Block nhĩ thất
b. Nhịp tim chậm < 50 lần/phút
c. Dãn phế quản
d. Suy tim sung huyết
e. Hen phế quản
146. Chống chỉ định của thuốc ức chế beta trong điều trị triệu chứng bệnh lý thiếu máu cơ tim,
chọn câu sai:
a. Block nhĩ thất
b. Huyết áp tâm thu < 100 mmHg
c. COPD
d. Suy tim sung huyết
e. Hen phế quản
147. Tác dụng của nitrates trong điều trị triệu chứng bệnh lý thiếu máu cơ tim, chọn câu đúng:
a. Tăng cung cấp oxi cơ tim
b. Chống kết tập tiểu cầu ngừa nhồi máu cơ tim
c. Giảm nhu cầu oxi cơ tim
d. Tăng cung cấp oxi cơ tim, chống kết tập tiểu cầu
e. Tăng cung cấp oxi cơ tim, giảm nhu cầu oxi cơ tim
148. Tác dụng của aspirin trong điều trị cải thiện tiên lượng bệnh lý thiếu máu cơ tim, chọn
câu đúng:
a. Tăng cung cấp oxi cơ tim
b. Chống kết tập tiểu cầu ngừa nhồi máu cơ tim
c. Giảm nhu cầu oxi cơ tim
d. Tăng cung cấp oxi cơ tim, chống kết tập tiểu cầu
e. Tăng cung cấp oxi cơ tim, giảm nhu cầu oxi cơ tim
149. Tác dụng của ức chế beta trong điều trị triệu chứng bệnh lý thiếu máu cơ tim, chọn câu
đúng:
a. Tăng cung cấp oxi cơ tim
b. Chống kết tập tiểu cầu ngừa nhồi máu cơ tim
c. Giảm nhu cầu oxi cơ tim
d. Tăng cung cấp oxi cơ tim, chống kết tập tiểu cầu
e. Tăng cung cấp oxi cơ tim, giảm nhu cầu oxi cơ tim
150. Tác dụng của ức chế canxi trong điều trị triệu chứng bệnh lý thiếu máu cơ tim, chọn câu
đúng:
a. Tăng cung cấp oxi cơ tim
b. Chống kết tập tiểu cầu ngừa nhồi máu cơ tim
c. Giảm nhu cầu oxi cơ tim
d. Tăng cung cấp oxi cơ tim, chống kết tập tiểu cầu
e. Tăng cung cấp oxi cơ tim, giảm nhu cầu oxi cơ tim
151. Chọn câu sai. Theo hướng dẫn ESC 2016, chỉ định tầm soát lipid máu nên được thực hiện
ở đối tượng nào sau đây?
a. Bệnh nhân có tình trạng viêm tự miễn như viêm khớp dạng thấp, lupus đỏ hệ thống
b. Tất cả người trưởng thành >= 40 tuổi
c. Phụ nữ có tăng huyết áp trong thai kỳ
d. Tất cả bệnh nhân có bệnh động mạch ngoại biên do xơ vữa
e. Có biểu hiện lâm sàng như u vàng và/hoặc xanthelasma
152. Chọn câu sai. Theo hướng dẫn ESC 2016, chỉ định tầm soát lipid máu nên được thực hiện
ở đối tượng nào sau đây?
a. Tình trạng viêm mạn như thoái hóa khớp
b. Tất cả nam giới >= 40 tuổi
c. Phụ nữ có đái tháo đường trong thai kỳ
d. Nam giới có rối loạn cương dương
e. Bệnh nhân có bệnh thận mạn
153. Hiệu quả của nhóm thuốc viên hạ đường huyết uống khi dùng đơn độc, nhóm thuốc làm
giảm HbA1C nhiều nhất là:
a. Thiazolidine
b. Acarbose
c. Biaguanide
d. Glinide
e. Sulfonylurea
154. Trong xử lý đột quỵ thiếu máu não, Aspirin liều 325mg được chỉ định dùng trong
khoảng:
a. 24 – 36 giờ sau nhồi máu não
b. 12 – 24 giờ sau nhồi máu não
c. 12 – 18 giờ sau nhồi máu não
d. 3 ngày sau nhồi máu não
e. 6 – 12 giờ sau nhồi máu não
155. Trong xử lý đột quỵ thiếu máu não, điều trị hạ huyết áp khi:
a. Huyết áp tâm trương > 120mmHg hoặc huyết áp tâm thu > 220mmHg
b. Huyết áp tâm trương > 120mmHg và huyết áp tâm thu > 220mmHg
c. Huyết áp tâm thu > 185mmHg hoặc huyết áp tâm trương > 110mmHg.
d. Huyết áp tâm thu > 185mmHg và huyết áp tâm trương > 110mmHg.
e. Huyết áp tâm thu > 185mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương > 110mmHg.
156. Bệnh nhân có hội chứng đại tràng kích thích có triệu chứng tăng co thắt, đau bụng mót đi
tiêu nhiều lần, nhóm thuốc nên chọn là:
a. Thuốc chống trầm cảm
b. Thuốc điều hòa nhu động
c. Thuốc kháng cholinergic
d. Thuốc cầm tiêu chảy
e. Thuốc an thần
157. Tác dụng của thuốc thảo dược YHCT và châm cứu trong quản lý gout, các bằng chứng
lâm sàng cho thấy kết quả sau, chọn câu sai:
a. Thuốc thảo dược tác dụng phụ ít hơn thuốc Tây
b. Châm cứu đơn độc giúp ngăn ngừa đợt cấp viêm khớp gout
c. Thuốc thảo dược giảm CRP tương đương thuốc Tây
d. Châm cứu đơn độc giảm uric acid, giảm đau (VAS) tốt hơn thuốc Tây
e. Thuốc thảo dược giảm uric acid tương đương thuốc Tây
158. Bệnh nhân nữ 40 tuổi đến khám vì mất ngủ, hay mơ, bệnh nhân thường kém ăn, đầy
trướng bụng ngay sau ăn không rõ vị trí, kèm đi tiêu phân nhày nhớt, sợ lạnh, khám thấy lưỡi
nhợt bệu, rêu nhớt, mạch nhu tế. Bài thuốc nào sử dụng phù hợp nhất?
a. Sa sâm, Sinh địa, Nữ trinh tử, Mạch môn, Bạch thược, Kỷ tử, Hà thủ ô
b. Bạch truật, Đảng sâm, Bạch linh, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Mộc hương, Sa nhân
c. Táo nhân, Phục thần, Hoàng kỳ, Bạch truật, Đảng sâm, Đương quy, Mộc hương, Viễn
chí, Đại táo
d. Sài hồ, Bạch truật, Bạch linh, Bạch thược, Hoàng cầm, Bạc hà, Trần bì, Gừng tươi, Uất
kim, Chỉ xác, Cam thảo bắc
e. Hoàng kỳ, Can khương, Cam thảo chích, Hương phụ, Bạch thược, Cao lương khương,
Đại táo
159. Bệnh nhân nữ 40 tuổi đến khám vì lo âu, stress kèm đầy trướng bụng sau ăn, đau cảm
giác quặn thắt và giảm sau khi đi tiêu. Bệnh nhân thường táo bón xen kẽ tiêu chảy. Khám thấy
rêu lưỡi vàng, rìa lưỡi đỏ, mạch huyền. Bài thuốc nào sử dụng phù hợp nhất?
a. Sa sâm, Sinh địa, Nữ trinh tử, Mạch môn, Bạch thược, Kỷ tử, Hà thủ ô
b. Bạch truật, Đảng sâm, Bạch linh, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Mộc hương, Sa nhân
c. Táo nhân, Phục thần, Hoàng kỳ, Bạch truật, Đảng sâm, Đương quy, Mộc hương, Viễn
chí, Đại táo
d. Sài hồ, Bạch truật, Bạch linh, Bạch thược, Hoàng cầm, Bạc hà, Trần bì, Gừng tươi, Uất
kim, Chỉ xác, Cam thảo bắc
e. Hoàng kỳ, Can khương, Cam thảo chích, Hương phụ, Bạch thược, Cao lương khương,
Đại táo
160. Nguyên tắc điều trị Trào ngược dạ dày thực quản chủ yếu là:
a. Làm lành tổn thương viêm
b. Ngăn ngừa tái phát
c. Ngăn ngừa biến chứng
d. Điều trị triệu chứng
e. Kháng sinh kháng viêm
161. Mục tiêu điều trị Trào ngược dạ dày thực quản bao gồm, chọn câu sai:
a. Làm lành tổn thương viêm
b. Ngăn ngừa tái phát
c. Ngăn ngừa biến chứng
d. Cải thiện chất lượng cuộc sống
e. Kháng sinh kháng viêm
162. Bệnh nhân nam, 70 tuổi, chẩn đoán loãng xương nguyên phát, khám YHCT có biểu hiện:
Thắt lưng lạnh, đau, chân tay lạnh, chủ yếu là chi dưới lạnh, mệt mỏi vô lực, sắc mặt trắng, ngũ
canh tả, tiểu đêm; chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng, mạch trầm tế vô lực. Bài thuốc phù hợp cho bệnh
nhân trên là:
a. Độc hoạt tang ký sinh
b. Hữu quy hoàn
c. Tả quy hoàn
d. Bát trân thang
e. Lục vị địa hoàng hoàn
163. Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, chẩn đoán loãng xương nguyên phát, khám YHCT có biểu hiện:
Đau lưng, mỏi gối, hoa mắt, tai ù, răng lung lay, tóc rụng, mất ngủ, miệng khô họng khô, ngũ tâm
phiền nhiệt, triều nhiệt đạo hãn, buổi chiều thấy gò má đỏ, cơ thể gầy sút, tiểu vàng lượng ít, chất
lưỡi hồng khô, rêu lưỡi ít, mạch tế sác.. Bài thuốc phù hợp cho bệnh nhân trên là:
a. Độc hoạt tang ký sinh
b. Hữu quy hoàn
c. Tả quy hoàn
d. Bát trân thang
e. Lục vị địa hoàng hoàn
164. Bệnh nhân nam, 40 tuổi, chẩn đoán loãng xương nguyên phát, khám YHCT có biểu hiện:
Người gầy yếu, cốt tủy mềm yếu, tinh ít, bất lực, tai ù, hay quên, hốt hoảng, chi dưới mềm yếu,
răng lung lay, tóc rụng, lưỡi nhạt, mạch vi nhược. Bài thuốc phù hợp cho bệnh nhân trên là:
a. Độc hoạt tang ký sinh
b. Hữu quy hoàn
c. Tả quy hoàn
d. Bát trân thang
e. Lục vị địa hoàng hoàn
165. Bệnh nhân nam, 70 tuổi, chẩn đoán loãng xương nguyên phát, khám YHCT có biểu hiện:
Bụng trướng, ăn kém, đại tiện lỏng nát, chân tay mỏi không có sức, hụt hơi, âm thanh nhỏ, người
gầy, sắc mặt trắng, phù thũng, chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch hoãn nhược. Bài thuốc
phù hợp cho bệnh nhân trên là:
a. Độc hoạt tang ký sinh
b. Hữu quy hoàn
c. Tả quy hoàn
d. Bát trân thang
e. Lục vị địa hoàng hoàn
166. Bệnh nhân nam, 70 tuổi, chẩn đoán loãng xương nguyên phát, khám YHCT có biểu hiện:
Đau nhức các khớp, đau di chuyển, chân tay nặng nề, sưng các khớp, kèm theo tê bì, sợ gió sợ
lạnh, đau lưng, tứ chi đau mỏi, vận động khó, chóng mặt, tai ù, đau mạn sườn, họng khô, ngũ tâm
phiền nhiệt, tự hãn, đạo hãn, mặt đỏ, lưỡi đỏ, rêu ít, mạch tế sác. Bài thuốc phù hợp cho bệnh
nhân trên là:
a. Độc hoạt tang ký sinh
b. Bổ Thận hoạt huyết thang
c. Tả quy hoàn
d. Bát trân thang
e. Lục vị địa hoàng hoàn
167. Bệnh nhân nữ, 50 tuổi, chẩn đoán loãng xương nguyên phát, khám YHCT có biểu hiện:
Đau cục bộ, thỉnh thoảng lên cơn đau dữ dội, cự án, đau cố định, sắc mặt xanh tím, sưng đau; dễ
cáu giận, hay quên, mất ngủ, nổi tĩnh mạch dưới da, da và móng tay khô sáp; căng tức tuyến vú,
bế kinh, chất lưỡi tím, mạch huyền sáp. Bài thuốc phù hợp cho bệnh nhân trên là:
a. Độc hoạt tang ký sinh
b. Hữu quy hoàn
c. Bổ Thận hoạt huyết thang
d. Bát trân thang
e. Lục vị địa hoàng hoàn
168. Bệnh nhân nam, 42 tuổi, có biểu hiện triệu chứng: Đau các khớp bàn ngón tay, khớp gối,
cổ chân, đau nhiều về đêm, đối xứng, cảm giác như kim châm. Da khô, móng tay chân khô, dễ
gãy. Chất lưỡi ám tối, rìa lưỡi có điểm ứ huyết, rêu trắng mỏng, mạch tế sác. Anh chị hãy chọn
phép trị phù hợp:
a. Bổ khí huyết, thông kinh hoạt lạc
b. Bổ Can Thận mạnh gân cốt
c. Thanh nhiệt trừ thấp hóa ứ chỉ thống
d. Khu phong tán hàn trừ thấp thông kinh lạc
e. Hoạt huyết hóa ứ thư cân thông lạc
169. Bệnh nhân nam, 45 tuổi, có biểu hiện triệu chứng: Sưng đau các khớp bàn ngón tay, khớp
gối, cổ chân, đối xứng, đau lưng, mỏi gối, lao động đau tăng, nghỉ ngơi giảm đau, tâm phiền mất
ngủ, lòng bàn tay chân nóng, lưỡi đỏ, mạch tế sác. Anh chị hãy chọn phép trị phù hợp:
a. Bổ khí huyết, thông kinh hoạt lạc
b. Bổ Can Thận mạnh gân cốt, khử phong thấp
c. Thanh nhiệt trừ thấp hoạt huyết
d. Khu phong tán hàn trừ thấp thông kinh lạc
e. Hoạt huyết hóa ứ thư cân thông lạc
170. Bệnh nhân nam, 42 tuổi, có biểu hiện triệu chứng: Đau các khớp bàn ngón tay, khớp gối,
cổ chân, đối xứng, đau nhức âm ỉ xương khớp, người mệt mỏi đoản hơi, ớn lạnh, hoa mắt chóng
mặt, sắc nhợt, lưỡi nhợt, mạch trầm tế. Anh chị hãy chọn phép trị phù hợp:
a. Bổ khí huyết, thông kinh hoạt lạc
b. Bổ Can Thận mạnh gân cốt, khử phong thấp
c. Thanh nhiệt trừ thấp hoạt huyết
d. Khu phong tán hàn trừ thấp thông kinh lạc
e. Hoạt huyết hóa ứ thư cân thông lạc
171. Bệnh nhân nam, 42 tuổi, có biểu hiện triệu chứng: các khớp sưng nóng đỏ đau, nóng rát,
gặp lạnh dễ chịu, khó vận động, phát sốt, khát nước, rêu lưỡi vàng, mạch hoạt sác. Anh chị hãy
chọn phép trị phù hợp:
a. Bổ khí huyết, thông kinh hoạt lạc
b. Bổ Can Thận mạnh gân cốt, khử phong thấp
c. Thanh nhiệt trừ thấp hoạt huyết
d. Khu phong tán hàn trừ thấp thông kinh lạc
e. Hoạt huyết hóa ứ thư cân thông lạc
172. Bệnh nhân nam, 42 tuổi, có biểu hiện triệu chứng: Đau khớp bàn tay, cổ chân, khớp gối
đối xứng kèm sưng tại chỗ, tay chân nặng nề, cứng khớp buổi sáng, chườm nóng đỡ đau, chất
lưỡi bệu và ám tím, rêu lưỡi trắng nhờn, mạch huyền hoãn. Anh chị hãy chọn phép trị phù hợp:
a. Khu phong trừ thấp, thông lạc chỉ thống
b. Bổ Can Thận mạnh gân cốt, khử phong thấp
c. Ôn kinh tán hàn trừ thấp thông lạc
d. Khu phong tán hàn trừ thấp thông kinh lạc
e. Hoạt huyết hóa ứ thư cân thông lạc
173. Bệnh nhân nam, 42 tuổi, đau các khớp đối xứng, cảm giác nặng nề, đau di chuyển, sưng
kèm hạn chế vận động khớp, chất lưỡi hồng nhợt, rêu trắng nhờn, mạch hoạt. Anh chị hãy chọn
phép trị phù hợp:
a. Khu phong trừ thấp, thông lạc chỉ thống
b. Bổ Can Thận mạnh gân cốt, khử phong thấp
c. Ôn kinh tán hàn trừ thấp thông lạc
d. Khu phong tán hàn trừ thấp thông kinh lạc
e. Hoạt huyết hóa ứ thư cân thông lạc
174. Nguyên tắc điều trị chứng Tý theo YHCT, chọn câu sai:
a. Trước tý dùng pháp trị thẩm thấp hóa trọc nên kết hợp ôn dương hành thủy
b. Hành tý dùng pháp trị tán phong nhưng không kéo dài vì dẫn đến thương âm, tán huyết,
hao khí
c. Thống tý dùng pháp trị tán hàn kết hợp trợ dương để tăng cường tán hàn thông lạc
d. Giai đoạn sau tổn thương khí huyết, Can Thận hư, sinh đàm ứ nên dùng pháp trị điều đàm
hóa ứ, dưỡng huyết, bổ Can Thận
e. Nhiệt tý dùng pháp trị thanh tiết uất nhiệt kết hợp hoạt huyết thông lạc, chú ý đắng lạnh
làm thương dương trệ thấp
175. Chọn câu sai. Biện pháp điều trị không dùng thuốc phù hợp trên bệnh nhân Viêm khớp
dạng thấp
a. Tập vận động khớp nên vừa sức
b. Vận động khớp nên bắt đầu khi bệnh nhân hết đau khớp
c. Thay đổi nghề nghiệp phù hợp khi cần
d. Chế độ ăn giàu đạm và khoáng chất
e. Có thể phẫu thuật chỉnh hình trong trường hợp khớp biến dạng nặng
176. Trong chứng Khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh lâm sàng phong nhiệt phạm
kinh lạc, vị thuốc Thổ phục linh có tác dụng:
a. Thanh nhiệt giải độc
b. Hoạt huyết
c. Trừ đàm
d. Dưỡng huyết
e. Trừ phong thấp
177. Trong chứng Khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh lâm sàng phong nhiệt phạm
kinh lạc, vị thuốc Bồ công anh có tác dụng:
a. Thanh nhiệt giải độc
b. Hoạt huyết
c. Trừ đàm
d. Dưỡng huyết
e. Trừ phong thấp
178. Trong chứng Khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh lâm sàng phong nhiệt phạm
kinh lạc, vị thuốc Ké đầu ngựa có tác dụng:
a. Thanh nhiệt giải độc
b. Hoạt huyết
c. Trừ đàm
d. Dưỡng huyết
e. Trừ phong thấp
179. Trong chứng Khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh lâm sàng phong nhiệt phạm
kinh lạc, vị thuốc xuyên khung có tác dụng:
a. Thanh nhiệt giải độc
b. Hoạt huyết
c. Trừ đàm
d. Dưỡng huyết
e. Trừ phong thấp
180. Bài Tứ vật thang được chỉ định phù hợp nhất cho điều trị thiếu máu bệnh cảnh:
a. Huyết hư
b. Can huyết hư
c. Tâm huyết hư
d. Tâm âm hư
e. Can âm hư
181. Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng hạ cholesterol máu trên thực nghiệm và trên lâm
sàng:
a. Đan sâm
b. Đỗ trọng
c. Ngưu tất
d. Tỏi
e. Linh chi
182. Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng hạ cholesterol máu trên thực nghiệm và trên lâm
sàng:
a. Đan sâm
b. Nghệ
c. Cỏ xước
d. Tỏi
e. Quế chi
183. Trong chứng khẩu nhãn oa tà, bệnh cảnh lâm sàng phong nhiệt phạm kinh lạc, giai đoạn
có sốt, phép trị phù hợp là:
a. Hành khí hoạt huyết
b. Khu phong, hoạt lạc, hoạt huyết
c. Khu phong, bổ huyết, hoạt lạc
d. Khu phong, thanh nhiệt, hoạt huyết
e. Khu phong, hành khí, hoạt lạc và hoạt huyết
184. Trong chứng khẩu nhãn oa tà, bệnh cảnh lâm sàng phong hàn phạm kinh lạc, phép trị phù
hợp là:
a. Hành khí tán hàn hoạt huyết
b. Khu phong, tán hàn, hoạt lạc, hoạt huyết, hành khí
c. Khu phong, bổ huyết, hoạt lạc
d. Khu phong, thanh nhiệt, hoạt huyết
e. Khu phong, hành khí, hoạt lạc và hoạt huyết
185. Trong chứng khẩu nhãn oa tà, bệnh cảnh lâm sàng phong nhiệt phạm kinh lạc, giai đoạn
hết sốt, phép trị phù hợp là:
a. Hành khí hoạt huyết
b. Khu phong, hoạt lạc, hoạt huyết
c. Khu phong, bổ huyết, hoạt lạc
d. Khu phong, thanh nhiệt, hoạt huyết
e. Khu phong, hành khí, hoạt lạc và hoạt huyết
186. Trong chứng khẩu nhãn oa tà, bệnh cảnh lâm sàng huyết ứ kinh lạc, phép trị phù hợp là:
a. Hành khí hoạt huyết
b. Khu phong, hoạt lạc, hoạt huyết
c. Khu phong, bổ huyết, hoạt lạc
d. Khu phong, thanh nhiệt, hoạt huyết
e. Khu phong, hành khí, hoạt lạc và hoạt huyết
187. Một bệnh nhân nam, 61 tuổi đã biết tăng huyết áp 5 năm nay đến khám vì chóng mặt, đau
đầu âm ỉ, cảm giác nóng trong người, bứt rứt, ngủ kém, lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch trầm sác vô lực.
Bạn sử dụng phép trị nào phù hợp nhất?
a. Tư bổ Can Thận, bình Can tức phong
b. Tư bổ Can Thận trừ đờm
c. Tư âm ghìm dương, bình Can tức phong
d. Hóa đàm trừ thấp
e. Tư âm bổ Thận, ghìm dương
188. Bệnh nhân nam, 65 tuổi, bilan lipid có kết quả như sau: LDL-C 190 mg/dl, HDL-C 92
mg/dl, Triglycerid 250 mg/dl. Anh chị hãy đề nghị phương pháp điều trị phù hợp theo khuyến cáo
của ATP 4
a. Dùng nhóm statin cường độ trung bình
b. Thay đổi lối sống + dùng thuốc statin cường độ cao ngay từ đầu
c. Dùng thuốc statin + fenofibrat
d. Ưu tiên hạ triglycerid trước để phòng ngừa viêm tụy cấp
e. Thay đổi lối sống
189. Bài thuốc phù hợp dùng trong bệnh cảnh Tâm Tỳ hư của thiếu máu:
a. Thiên vương bổ tâm đơn
b. Bát vị quế phụ
c. Tứ vật đào hồng
d. Quy tỳ thang
e. Lục vị địa hoàng hoàn
190. Trong bài thuốc Tiêu dao gia uất kim điều trị theo phép sơ Can lý khí để điều trị Viêm
loét dạ dày tá tràng, nếu bệnh nhân đau thượng vị có tính chất quặn thắt thì gia thêm vị nào sau
đây?
a. Sài hồ, Phục linh
b. Bạch truật
c. Hương phụ
d. Đương quy, Đại táo
e. Bạch thược, Cam thảo
191. Trong bài thuốc Tiêu dao gia uất kim điều trị theo phép sơ Can lý khí để điều trị Viêm
loét dạ dày tá tràng, nếu bệnh nhân đau thượng vị có tính chất nóng rát cồn cào thì gia thêm vị
nào sau đây?
a. Sài hồ, Phục linh
b. Bạch truật
c. Hương phụ
d. Đương quy, Đại táo
e. Bạch thược, Cam thảo
192. Loét dạ dày tá tràng thường xảy ra do dùng NSAIDs kéo dài, điều nào sau đây không
đúng?
a. Tất cả bệnh nhân điều trị đồng thời với steroid và NSAID nên được điều trị dự phòng loét
dạ dày
b. Omerazole được sử dụng để điều trị loét dạ dày tiến triển
c. Cimetidine không có hiệu quả trong việc phòng ngừa loét dạ dày
d. Misoprotol giảm được nguy cơ loét dạ dày do dùng NSAID
e. Tất cả bệnh nhân trên 40 tuổi nên được chỉ định điều trị dự phòng loét dạ dày
193. Chỉ định điều trị thuốc trong quản lý loãng xương theo NOF, chọn câu đúng?
a. Người bị gãy cổ xương đùi và xương cột sống chỉ khi có triệu chứng lâm sàng
b. Điều trị khi DXA tại toàn bộ xương hông >= -2,5
c. Điều trị khi DXA tại toàn bộ xương hông hoặc xương cột sống thắt lưng >= -2,5
d. Phụ nữ mãn kinh, nam giới trên 50 bị thiếu xương và xác suất gãy cổ xương đùi trong 10
năm >= 3% dựa theo mô hình FRAX của WHO
e. Phụ nữ mãn kinh, nam giới trên 50 bị thiếu xương và xác suất gãy xương chính trong 10
năm >= 10% dựa theo mô hình FRAX của WHO
194. Chỉ định điều trị thuốc trong quản lý loãng xương theo AACE/ACE, chọn câu đúng?
a. Bệnh nhân thiếu xương hoặc có mật độ xương thấp và tiền sử gãy xương hông, xương
sống do chấn thương
b. Bệnh nhân có T score >= -2.5 tại xương sống, cổ xương đùi, toàn bộ xương hông
c. Bệnh nhân có T score >= -2.5 tại xương sống, cổ xương đùi, toàn bộ xương hông hoặc
33% xương quay (radius)
d. Điều trị cho bệnh nhân có T score nằm trong khoảng -1.0 đến -2.5 nếu xác suất 10 năm
gãy xương theo mô hình theo FRAX ≥ 20%
e. Điều trị cho bệnh nhân có T score nằm trong khoảng -1.0 đến -2.5 nếu xác suất 10 năm
gãy xương hông ≥ 5% tại Mỹ hoặc trên ngưỡng đặc thù ở các vùng khác hoặc nước khác.
195. Bài thuốc nào sau đây sử dụng tốt nhất cho bệnh nhân tăng huyết áp bệnh cảnh Can hỏa
thượng viêm?
a. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Trần bì
b. Hà thủ ô, Thục địa, Hoài sơn, Đương quy, Trạch tả, Sài hồ, Thảo quyết minh
c. Long đởm thảo, Hoàng cầm, Trạch tả, Mộc thông, Đương quy, Cam thảo, Chi tử, Xa tiền
tử, Sài hồ, Sinh địa hoàng
d. Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Trạch tả, Đơn bì, Phục linh, Phụ tử chế, Nhục quế
e. Thục địa, Ngưu tất, Rễ nhàu, Trạch tả, Mã đề, Táo nhân, Hoa hòe
196. Trong các bài thuốc điều trị các chứng tý do phong tà gây ra, người ta thường gia thêm
Đương quy vì tác dụng nào sau đây?
a. Hoạt huyết dưỡng huyết
b. Bổ huyết chỉ thống
c. Liễm âm dưỡng huyết
d. Hoạt huyết chỉ thống
e. Hành khí hoạt huyết
197. Bệnh cảnh lâm sàng Thận âm dương lưỡng hư trong chứng trúng phong bài thuốc điều trị
phù hợp là:
a. Thận khí hoàn
b. Bổ dương hoàn ngũ thang
c. Lục vị địa hoàng hoàn gia quy thược
d. Hữu quy ẩm
e. Thận khí hoàn, Hữu quy ẩm
198. Bệnh cảnh lâm sàng Thận âm hư trong chứng trúng phong bài thuốc điều trị phù hợp là:
a. Thận khí hoàn
b. Nhị trần thang gia vị
c. Lục vị địa hoàng hoàn gia quy thược
d. Hữu quy ẩm
e. Thận khí hoàn, Hữu quy ẩm
199. Bệnh cảnh lâm sàng Đàm thấp trong chứng trúng phong bài thuốc điều trị phù hợp là:
a. Thận khí hoàn
b. Nhị trần thang gia vị
c. Lục vị địa hoàng hoàn gia quy thược
d. Hữu quy ẩm
e. Thận khí hoàn, Hữu quy ẩm
200. Các câu sau đây cho biết bài thuốc đáp ứng với từng bệnh cảnh YHCT trong loãng
xương, chọn câu đúng?
a. Tả quy hoàn: Tỳ khí hư
b. Hữu quy hoàn: Khí huyết ứ trệ
c. Bổ trung ích khí thang: Thận khí hư
d. Bổ Thận hoạt huyết thang: Thận âm hư
e. Độc hoạt tang ký sinh thang: Can Thận âm hư, phong thấp xâm nhập
201. Trong liệt mặt ngoại biên, kháng sinh hay kháng virus được chỉ định khi có:
a. Liệt mặt sau chấn thương
b. Liệt mặt do u não
c. Liệt mặt do Zona
d. Liệt mặt do lạnh
e. Liệt mặt do Abces
202. Bài thuốc Quyên tý thang (Khương hoàng, Khương hoạt, phòng phong, Xích thược,
Đương quy, Hoàng kỳ, Cam thảo) dùng để điều trị đau nhức các khớp nào sau đây?
a. Các khớp ở phần trên cơ thể
b. Khớp gối
c. Khớp cổ chân
d. Các khớp ở chi trên
e. Cột sống thắt lưng
203. Bài thuốc Độc hoạt tang ký sinh (Độc hoạt, Phòng phong, Ngưu tất, Quế chi, Tế tân, Tần
giao, Đương quy, Đảng sâm, Đỗ trọng, Tang ký sinh, Sinh địa, Bạch thược, Cam thảo, Phục linh)
dùng để điều trị đau nhức các khớp nào sau đây?
a. Các khớp ở phần trên cơ thể
b. Các khớp từ vùng eo lưng trở xuống
c. Thoái hóa khớp cột sống cấp kèm co cứng
d. Các khớp ở chi trên
e. Cột sống thắt lưng kèm Thận dương hư
204. Bài thuốc Hữu quy hoàn gia giảm (Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Phụ tử, Nhục quế, Đỗ
trọng, Cẩu tích, Cốt toái bổ, Kỷ tử, Cam thảo) dùng để điều trị đau nhức các khớp nào sau đây?
a. Các khớp ở phần trên cơ thể
b. Các khớp từ vùng eo lưng trở xuống
c. Thoái hóa khớp cột sống cấp kèm co cứng
d. Các khớp ở chi trên
e. Cột sống thắt lưng kèm Thận dương hư
205. Bài thuốc Khương hoạt thắng thấp thang (Khương hoạt, Độc hoạt, Mạn kinh tử, Xuyên
khung, Cảo bản, Cam thảo) dùng để điều trị đau nhức các khớp nào sau đây?
a. Các khớp ở phần trên cơ thể
b. Các khớp từ vùng eo lưng trở xuống
c. Thoái hóa khớp cột sống cấp kèm co cứng
d. Các khớp ở chi trên
e. Cột sống thắt lưng kèm Thận dương hư
206. Bệnh nhân đái tháo đường biểu hiện khát nước, uống nhiều, họng khô, lưỡi đỏ, ít rêu,
mạch tế sác. Phép trị phù hợp là:
a. Thanh nhiệt trừ thấp
b. Dưỡng vị sinh tân
c. Nhuận tràng thông tiện
d. Dưỡng âm nhuận Phế
e. Tư âm bổ Thận
207. Bệnh nhân đái tháo đường biểu hiện ăn nhiều mau đói, người gầy, khát nước, lưỡi lở, rêu
vàng, mạch hoạt sác. Phép trị phù hợp là:
a. Thanh nhiệt giải độc
b. Dưỡng vị sinh tân
c. Hóa đờm giáng trọc
d. Dưỡng âm nhuận Phế
e. Tư âm bổ Thận
208. Bệnh nhân đái tháo đường biểu hiện tiểu nhiều, tiểu đêm, khát nước, lưỡi đỏ không rêu,
lòng bàn tay bàn chân nóng, mạch tế sác. Phép trị phù hợp là:
a. Thanh nhiệt giải độc
b. Dưỡng vị sinh tân
c. Hóa đờm giáng trọc
d. Dưỡng âm nhuận Phế
e. Tư âm bổ Thận
209. Bệnh nhân đái tháo đường biểu hiện tê bì, dị cảm ngoài da, béo bệu, tiểu nhiều, lưỡi bè,
rêu nhầy nhớt, mạch hoạt sác. Phép trị phù hợp là:
a. Thanh nhiệt giải độc
b. Dưỡng vị sinh tân
c. Hóa đờm giáng trọc
d. Dưỡng âm nhuận Phế
e. Tư âm bổ Thận
f. Thiên ma câu đằng ẩm gia Đương quy, Xuyên khung
210. Bài thuốc Tiêu dao tán gia Uất kim (Sài hồ, Bạch thược, Cam thảo, Bạch truật, Bạch linh,
Đương quy, Uất kim) thường dùng điều trị
a. Vị quản thống – Can Tỳ uất trệ
b. Vị quản thống – Huyết ứ ở Vị
c. Vị quản thống – Vị hỏa uất
d. Vị quản thống – Tỳ bất kiện vận
e. Vị quản thống – Can hỏa vượng
211. Bài thuốc Hóa kim tiễn hợp Tả kim hoàn, Thanh cao ẩm thường dùng điều trị
a. Vị quản thống – Can Tỳ uất trệ
b. Vị quản thống – Huyết ứ ở Vị
c. Vị quản thống – Vị hỏa uất
d. Vị quản thống – Tỳ bất kiện vận
e. Vị quản thống – Can hỏa vượng
212. Bài thuốc Tiêu dao tán gia Uất kim (Sài hồ, Bạch thược, Cam thảo, Bạch truật, Bạch linh,
Đương quy, Uất kim) thường dùng điều trị
a. Vị quản thống – Can khí uất trệ
b. Vị quản thống – Vị hỏa uất
c. Vị quản thống – Tỳ Vị hư hàn
d. Vị quản thống – Tỳ bất kiện vận
e. Vị quản thống – Can hỏa vượng
213. Bài thuốc hoàng kỳ kiến trung thang (Hoàng kỳ, Can khương, Cam thảo chích, Hương
phụ, Bạch thược, Cao lương khương, Đại táo) thường dùng điều trị
a. Vị quản thống – Can khí uất trệ
b. Vị quản thống – Huyết ứ ở Vị
c. Vị quản thống – Tỳ Vị hư hàn
d. Vị quản thống – Tỳ bất kiện vận
e. Vị quản thống – Can hỏa vượng
214. Bệnh nhân đái tháo đường biểu hiện khát nước, uống nhiều, họng khô, lưỡi đỏ, ít rêu, tiểu
nhiều, mạch tế sác. Bài thuốc phù hợp là:
a. Nhị trần thang
b. Tri bá địa hoàng hoàn
c. Bát vị quế phụ
d. Bán hạ bạch truật thiên ma thang
e. Thiên hoa phấn thang
215. Theo ESC 2013, trong điều trị thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính, nhóm thuốc cải thiện
triệu chứng nào được sử dụng đầu tay?
a. Betablocker
b. Nitrates tác dụng kéo dài
c. Nicorandine
d. Aspirin
e. Ivabradine
216. Dược liệu có tác dụng chống co thắt cơ trơn tiêu hóa để lý khí – khoan hung và thông khí
ở thượng tiêu trong điều trị trào ngược dạ dày thực quản là:
a. Đảng sâm, Bạch truật
b. Chỉ xác, Trần bì
c. Thục địa, Hoài sơn
d. Sài hồ, Bạch thược
e. Đương quy, Cam thảo
217. Dược liệu có tác dụng chống co thắt cơ trơn tiêu hóa để lý khí – khoan hung và thông khí
ở thượng tiêu trong điều trị trào ngược dạ dày thực quản là:
a. Đương quy, Cam thảo
b. Thục địa, Hoài sơn
c. Đinh hương, Thị đế
d. Sài hồ, Bạch thược
e. Đương quy, Bạch thược
218. Mục tiêu điều trị lợi tiểu cho bệnh nhân báng bụng kèm phù chân là giảm cân nặng tối
đa?
a. 300 g/ngày
b. 500 g/ngày
c. 800 g/ngày
d. 1500 g/ngày
e. 1000 g/ngày
219. Mục tiêu điều trị lợi tiểu cho bệnh nhân báng bụng không kèm phù chân là giảm cân nặng
tối đa?
a. 300 g/ngày
b. 500 g/ngày
c. 800 g/ngày
d. 1500 g/ngày
e. 1000 g/ngày
220. Trong chứng Tiêu khát, phép trị phù hợp cho bệnh cảnh lâm sàng Đờm thấp là:
a. Hóa đờm, tức phong
b. Hóa đờm, thông kinh hoạt lạc
c. Hóa đờm, giáng trọc
d. Táo thấp, hóa đờm
e. Tiêu đờm thấp, giáng khí nghịch
221. Các nhóm thuốc sử dụng trong hội chứng đại tràng kích thích, ngoại trừ:
a. Thuốc kháng thụ thể H2
b. Các thuốc cầm tiêu chảy
c. Thuốc kháng cholinergic
d. Thuốc điều hòa nhu động
e. Thuốc chống trầm cảm ba vòng
222. Điều trị dự phòng viêm phúc mạc nguyên phát trong xơ gan, chọn câu sai:
a. Ciprofloxacin 500 mg/ngày
b. Ceftriaxone tiêm mạch 1 g/ngày
c. Norfloxacin 400 mg/ngày
d. Trimethoprim – sulfamethoxazole 960 mg/ngày
e. Ofloxacin 400 mg 2 lần/ngày
223. Điều trị viêm phúc mạc nguyên phát trong xơ gan, chọn câu đúng:
a. Ciprofloxacin 500 mg/ngày
b. Ceftriaxone tiêm mạch 1 g/ngày
c. Norfloxacin 400 mg/ngày
d. Trimethoprim – sulfamethoxazole 960 mg/ngày
e. Ofloxacin 400 mg/ngày
224. Mục tiêu quản lý gout và tình trạng tăng acid uric máu, chọn câu sai?
a. Giới hạn đợt cấp nhanh nhất có thể
b. Ngăn ngừa hoặc giải quyết các bệnh liên quan với gout, như béo phì, tăng triglycerid
máu, và tăng huyết áp
c. Ngăn ngừa đợt cấp viêm khớp gout tái phát
d. Ngăn ngừa hoặc giải quyết biến chứng của bệnh gây ra do lắng đọng sodium urate hoặc
tinh thể uric acid trong khớp, thận hoặc nơi khác
e. Giảm tỉ lệ tử vong
225. Theo thang điểm ABCD2 trong tiên đoán bệnh nhân đột quỵ não sau cơn TIA, thời gian
tồn tại triệu chứng trên 60 phút được tính là:
a. 2 điểm
b. 3 điểm
c. 1 điểm
d. 0 điểm
e. 0,5 điểm
226. Những đối tượng bệnh nhân xơ gan nào sau đây cần điều trị phòng ngừa viêm phúc mạc
nguyên phát, ngoại trừ?
a. Bụng báng ++
b. BUN >= 25 mg/dl
c. Bilirubin huyết thanh > 3 mg/dl
d. Sau xuất huyết tiêu hóa
e. Protein dịch báng < 1,5g/dl
227. Chế độ ăn cho người Trào ngược dạ dày thực quản:
a. Ăn no trước khi ngủ
b. Ăn nhiều thức ăn họ cam chanh
c. Ăn nhiều rau củ như hành tây, cà chua
d. Ăn chia nhỏ nhiều bữa
e. Ăn thức ăn chiên xào
228. Trong chứng Trúng phong, bệnh cảnh lâm sàng Thận âm hư, phép trị phù hợp là:
a. Tư âm, bổ Thận
b. Bổ khí hoạt huyết, bổ khí thông lạc
c. Bổ khí hoạt huyết
d. Trừ đờm, thông lạc
e. Tư âm ghìm dương, tư bổ Can Thận
229. Trong chứng Trúng phong, bệnh cảnh lâm sàng Thận âm dương lưỡng hư, phép trị phù
hợp là:
a. Tư âm, bổ Thận
b. Bổ khí hoạt huyết, bổ khí thông lạc
c. Ôn bổ Thận dương
d. Trừ đờm, thông lạc
e. Tư âm ghìm dương, tư bổ Can Thận
230. Trong chứng Trúng phong, bệnh cảnh lâm sàng Đàm thấp, phép trị phù hợp là:
a. Tư âm, bổ Thận
b. Bổ khí hoạt huyết, bổ khí thông lạc
c. Bổ khí hoạt huyết
d. Trừ đờm, thông lạc
e. Tư âm ghìm dương, tư bổ Can Thận
231. Mục tiêu điều trị ở người béo phì là:
a. Giảm 5 – 10% cân nặng trong 3 tháng
b. Giảm 15 – 20% cân nặng trong 6 tháng
c. Giảm 5 – 10% cân nặng trong 6 tháng
d. Giảm 10 – 15% cân nặng trong 3 tháng
e. Giảm 10 – 15% cân nặng trong 6 tháng
232. Nguyên tắc điều trị lâu dài cho bệnh nhân thoái hóa khớp ngoại trừ:
a. Điều chỉnh cân nặng
b. Giảm đau bằng thuốc
c. Vận động khớp
d. Vật lý trị liệu
e. Bảo vệ sụn khớp
233. Trong cách xử trí hạ huyết áp sau đột quỵ, trong ngày đầu tiên nên hạ áp so với chỉ số
huyết áp ban đầu khoảng:
a. 5 – 10%
b. 15 – 25%
c. 10 – 15%
d. 15 – 20%
e. 25 – 30%
234. Bài thuốc Tứ vật gia Trư linh, Trạch tả nhằm mục đích nào sau đây:
a. Táo thấp
b. An thần
c. Lợi thủy
d. Trừ đàm
e. Kiện Tỳ
235. Trong điều trị liệt mặt ngoại biên nguyên phát bằng châm cứu, huyệt giáp xa được sử
dụng theo nguyên tắc:
a. Theo đường kinh
b. Tại chỗ
c. Đặc hiệu
d. Tại chỗ, đặc hiệu
e. Đặc hiệu và theo đường kinh
236. Trong điều trị liệt mặt ngoại biên nguyên phát bằng châm cứu, huyệt ế phong được sử
dụng theo nguyên tắc:
a. Theo đường kinh
b. Tại chỗ
c. Đặc hiệu
d. Tại chỗ, đặc hiệu
e. Đặc hiệu và theo đường kinh
237. Trong điều trị liệt mặt ngoại biên nguyên phát bằng châm cứu, huyệt phong trì được sử
dụng theo nguyên tắc:
a. Theo đường kinh
b. Tại chỗ
c. Đặc hiệu
d. Tại chỗ, đặc hiệu
e. Đặc hiệu và theo đường kinh
238. Trong điều trị liệt mặt ngoại biên nguyên phát bằng châm cứu, huyệt hợp cốc được sử
dụng theo nguyên tắc:
a. Theo đường kinh
b. Tại chỗ
c. Đặc hiệu
d. Tại chỗ, đặc hiệu
e. Đặc hiệu và theo đường kinh
239. Biện pháp điều trị thích hợp cho bệnh nhân có hội chứng đại tràng kích ứng, câu nào
không đúng?
a. Chế độ ăn phù hợp
b. An thần
c. Điều trị triệu chứng
d. Kháng sinh
e. Tâm lý liệu pháp
240. Bệnh nhân viêm khớp gout cấp, có biểu hiện lâm sàng: Sưng nóng đỏ đau dữ dội các
khớp, đau cự án, gặp lạnh giảm, sốt, sợ gió, khát nước, tiểu vàng, bứt rứt, lưỡi đỏ, rêu vàng nhớp,
mạch hoạt sác. Phép trị phù hợp là:
a. Ích khí dưỡng huyết hoạt lạc
b. Khu phong tán hàn trừ thấp thông lạc
c. Thông kinh hoạt lạc hóa ứ
d. Bổ Thận tán hàn điều đàm hóa ứ, khử phong thông lạc
e. Thanh nhiệt thông lạc, khu phong trừ thấp
241. Một bệnh nhân nam 70 tuổi đến khám vì đau đầu, chóng mặt. Khám huyết áp 150/90
mmHg, không dấu thần kinh khu trú. Tiền căn bệnh nhân có tăng huyết áp điều trị không liên tục,
bệnh thận mạn GFR 53ml/phút, ion đồ trong giới hạn bình thường. Anh chị hãy lựa chọn xử trí
phù hợp trên bệnh nhân này dựa trên phân tầng nguy cơ tim mạch ESC 2013?
a. Dùng phối hợp thuốc ngay từ đầu
b. Thay đổi lối sống, dùng thuốc nhóm ức chế calci
c. Không cần can thiệp vì huyết áp đã đạt mục tiêu
d. Thay đổi lối sống, dùng thuốc nhóm ức chế men chuyển ngay từ đầu
e. Thay đổi lối sống
242. Chế độ dinh dưỡng hợp lý cho bệnh nhân đái tháo đường là phải hạn chế:
a. Glucid, protid
b. Lipid
c. Glucid, lipid
d. Glucid, lipid, protid
e. Glucid
243. Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, bilan lipid có kết quả như sau: LDL-C 150 mg/dl, HDL-C 92
mg/dl, Triglycerid 530 mg/dl. Tiền căn bệnh nhân có mẹ bị NMCT sớm, yếu tố nguy cơ tim mạch
do xơ vữa 10 năm là 5,4%. Anh chị hãy đề nghị phương pháp điều trị phù hợp:
a. Dùng statin + fenofibrat
b. Bệnh nhân có chỉ định bắt buộc dùng nhóm statin
c. Thay đổi lối sống và chế độ ăn để đạt LDL-C mục tiêu
d. Thay đổi lối sống + fenofibrat tích cực
e. Dùng nhóm Nicotinic để hạ Triglycerid về mức bình thường
244. Chế độ ăn cho người trào ngược dạ dày thực quản:
a. Ăn 3 bữa chính no
b. Ăn nhiều thức ăn họ cam chanh
c. Ăn nhiều rau củ như hành tây, cà chua
d. Ăn buổi tối trước khi ngủ > 3h
e. Ăn thức ăn chiên xào
245. Phương huyệt và cách châm cứu phù hợp cho bệnh nhân hội chứng đại tràng kích thích
bệnh cảnh Can khí uất kết là:
a. Châm tả nội quan, thần môn, thái xung, thiên xu, can du, tỳ du
b. Châm tả nội quan, thần môn, thái xung, thiên xu, châm bổ can du, trung quản, túc tam lý
c. Châm bổ nội quan, thần môn, thái xung, thiên xu, châm tả can du, trung quản, túc tam lý
d. Châm bổ nội quan, thần môn, thái xung, thiên xu, can du, trung quản, túc tam lý
e. Châm tả nội quan, thần môn, thái xung, thiên xu, can du, trung quản, túc tam lý
246. Phương huyệt và cách châm cứu phù hợp cho bệnh nhân hội chứng đại tràng kích thích
bệnh cảnh Tâm Tỳ lưỡng hư là:
a. Châm tả tỳ du, vị du, túc tam lý, tam âm giao, nội quan, thần môn
b. Châm tả tỳ du, vị du, túc tam lý, tam âm giao, châm bổ nội quan, thần môn
c. Châm bổ tỳ du, vị du, túc tam lý, tam âm giao, châm tả nội quan, thần môn
d. Châm bổ tỳ du, vị du, túc tam lý, tam âm giao, nội quan, thần môn
e. Châm tả tỳ du, vị du, túc tam lý, tam âm giao, tâm du, cách du
247. Chiến lược điều trị loãng xương, chọn câu sai?
a. Sớm phòng ngừa bằng dinh dưỡng, lối sống và tập luyện làm tăng khối lượng xương đỉnh
b. Sớm điều trị và cải thiện tuân thủ điều trị để làm giảm tử vong
c. Sớm phát hiện bằng phát hiện các yếu tố nguy cơ, chẩn đoán bệnh và mức độ bệnh, dự
báo nguy cơ gãy xương
d. Khối lượng xương đỉnh là do yếu tố di truyền quyết định, không thể làm thay đổi bằng
dinh dưỡng, lối sống, tập luyện
e. Tăng khối lượng xương đỉnh 10% làm giảm 50% tỉ lệ gãy xương trong suốt cuộc đời
248. Vị thuốc Mộc hương trong bài Quy tỳ thang điều trị bệnh cảnh Tâm Tỳ lưỡng hư có tác
dụng:
a. Dưỡng Tâm an thần
b. Bổ Tâm khí
c. Kiện Tỳ táo thấp
d. Bổ huyết hành huyết
e. Hành khí chỉ thống
249. Điều trị xơ gan bệnh cảnh Tỳ Thận dương hư dùng bài thuốc:
a. Lục vị quy thược
b. Phụ tử lý trung thang
c. Nhân trần ngũ linh tán
d. Cách hạ trục ứ thang
e. Tiêu dao tán
250. Bài thuốc phù hợp điều trị bệnh cảnh Tỳ Thận dương hư trong thiếu máu theo YHCT là:
a. Hữu quy hoàn
b. Bát trân thang
c. Tứ vật thang
d. Quy tỳ thang
e. Bổ trung ích khí thang
251. Nghệ vàng trong bài thuốc Hương cúc bồ đề nghệ trị loét dạ dày tá tràng có tác dụng:
a. Điều khí thông khí khai uất
b. Thanh nhiệt, giảm tính ấm của các vị thuốc
c. Kích thích tiêu hóa, thông khí, khai uất
d. Lợi tiểu, chỉ khái, trừ đờm
e. Trị loét dạ dày, lợi mật, lành sẹo
252. Phép trị phù hợp trong bệnh cảnh Khí trệ huyết ứ ở bệnh nhân Xơ gan theo YHCT là:
a. Sơ Can khí, kiện Tỳ Vị
b. Hành khí hóa ứ
c. Thanh Can nhiệt trừ thấp
d. Ôn bổ Thận dương, hành thủy
e. Tư âm bổ Can Thận
253. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, lao tâm lao lực đến khám có các triệu chứng: đau tức nặng vùng
hông sườn phải, miệng đắng, ăn kém, mệt mỏi, đại tiện phân nhão, chất lưỡi nhợt, mạch huyền.
Bài thuốc điều trị phù hợp là:
a. Hoàng cầm hoạt thạch thang gia giảm
b. Nhân trần ngũ linh tán
c. Sài thược lục quân
d. Nhất quán tiễn
e. Tứ vật đào hồng gia giảm
254. Điều trị Viêm khớp dạng thấp có đợt tiến triển cấp tính, bài thuốc nào sau đây phù hợp:
a. Bạch hổ quế chi thang
b. Độc hoạt tang ký sinh
c. Phòng phong thang gia giảm
d. Quyên tý thang
e. Ý dĩ nhân thang
255. Mục đích sử dụng Địa long trong bài bổ dương hoàn ngũ thang để điều trị bệnh nhân sau
trúng phong?
a. Thanh nhiệt, tức phong, bình suyễn thông lạc, lợi tiểu
b. Hoạt huyết, trừ đàm, nhuận tràng
c. Hoạt huyết, chỉ huyết
d. Hoạt huyết hành khí, khu phong chỉ thống
e. Hoạt huyết khu ứ thông kinh
256. Thuốc điều trị trong thoái hóa khớp ngoại trừ:
a. Acetaminophen
b. NSAIDs
c. Corticosteroids tiêm nội khớp
d. Corticosteroids uống
e. Các thuốc bôi và đắp ngoài da
257. Vị thuốc Kê huyết đằng điều trị bệnh cảnh Phong hàn phạm kinh lạc chứng khẩu nhãn oa
tà có tác dụng:
a. Trừ phong thấp
b. Tán phong hàn
c. Hành khí
d. Dưỡng huyết, hoạt huyết
e. Trừ đàm
258. Chỉ định điều trị ngoại khoa trong trào ngược dạ dày thực quản:
a. Trào ngược không điển hình không thể ngừng thuốc
b. Trào ngược điển hình đáp ứng với điều trị nội
c. Trào ngược không điển hình đáp ứng với điều trị nội
d. Trào ngược điển hình hoặc không, đáp ứng với điều trị nội
e. Trào ngược điển hình không thể cắt thuốc
259. Nghiệm pháp không làm căng dây thần kinh tọa ngoại trừ:
a. Lasegue
b. Neri
c. Bonet
d. Dấu Braggard
e. Naffziger
260. Điều trị báng bụng ở bệnh nhân xơ gan, chế độ ăn uống nào dưới đây không phù hợp:
a. Hạn chế nước thường không cần thiết
b. Không cần hạn chế nước nếu bệnh nhân bị giảm Na do hòa loãng < 125 mmol/l
c. Hạn chế muối: 2g hoặc 88 mmol Na+
d. Chế độ ăn kiêng muối đơn thuần chỉ giải quyết báng bụng khoảng 10%
e. Nên chỉ định cho tất cả bệnh nhân xơ gan có báng bụng nhiều
261. Điều trị Viêm loét dạ dày tá tràng bệnh cảnh Can khí uất, sử dụng bài thuốc (Sài hồ, Bạch
thược, Phục linh, Đương quy, Bạch truật, Cam thảo, Uất kim) vị Uất kim có tác dụng:
a. Dưỡng huyết, lợi thủy, liễm âm
b. Lợi niệu thẩm thấp, kiện Tỳ an thần
c. Dưỡng huyết hoạt huyết
d. Kiện Tỳ táo thấp chỉ hãn an thần
e. Hành huyết phá ứ, hành khí giải uất
262. Để tả nhiệt do âm hư sinh ra, cho nhiệt đi ra ngoài theo đường tiểu tiện trong điều trị
bệnh cảnh Thận âm hư dùng vị thuốc là
a. Trạch tả
b. Đơn bì
c. Hoài sơn
d. Thục địa
e. Sơn thù
263. Chọn lựa thuốc kháng viêm trong quản lý viêm khớp gout cấp dựa vào những điều sau
đây, chọn câu sai:
a. Chống chỉ định
b. Nồng độ uric acid máu
c. Thời gian khởi phát đợt cấp
d. Số lượng khớp bị ảnh hưởng
e. Kinh nghiệm đợt trước
264. Phòng ngừa cơn gout cấp theo hướng dẫn của EULAR 2016, chọn câu đúng:
a. Colchicine 2mg/ngày
b. Ức chế IL-1 như Canakinumab 150 mg tiêm dưới da liều duy nhất.
c. Kéo dài 12 tháng đầu của điều trị hạ uric máu
d. Nếu không dung nạp hoặc có chống chỉ định với colchicine, thay bằng NSAIDs liều thấp
e. Colchicine không cần giảm liều trên bệnh nhân suy thận
265. Điều trị đợt cấp của viêm khớp gout, chọn câu sai:
a. ACR 2012: Colchicine 1.2 mg, sau 1h 0.6 mg, sau đó 0.6 mg/12 giờ
b. EULAR: NSAIDs đơn độc hoặc kết hợp colchicine
c. ACTH liều 40-80 UI tiêm bắp cắt cơn gout. Cần lặp lại mỗi 24-72 giờ
d. Corticoid uống: prednisolone 30-35 mg/ngày x 3-5 ngày. Hiệu quả hơn ACTH
e. Ức chế IL-1 như Canakinumab 150 mg tiêm dưới da liều duy nhất.
266. Nguy cơ độc tính trên tiêu hóa trong điều trị đợt gout cấp, yếu tố nào được xếp vào nhóm
nguy cơ cao?
a. Tuổi trên 65
b. Có tiền sử loét có biến chứng, đặc biệt trong thời gian gần đây
c. Đồng sử dụng aspirin (kể cả liều thấp) với corticosteroid hoặc kháng đông
d. Sử dụng NSAIDs liều cao
e. Không có yếu tố nào kể trên
267. Nguy cơ độc tính trên tiêu hóa trong điều trị đợt gout cấp, yếu tố nào được xếp vào nhóm
nguy cơ thấp?
a. Tuổi trên 65
b. Có tiền sử loét không có biến chứng
c. Đồng sử dụng aspirin (kể cả liều thấp) với corticosteroid hoặc kháng đông
d. Sử dụng NSAIDs liều cao
e. Không có yếu tố nào kể trên
268. Bệnh nhân đột ngột đau khớp gối 2 bên, tăng khi gặp lạnh, về đêm kèm tê, nặng mỏi,
cứng khớp buổi sáng < 30 phút, vận động khó khăn, mạch phù khẩn. Chọn bài thuốc phù hợp
nhất với bệnh nhân:
a. Quyên tý thang
b. Độc hoạt tang ký sinh
c. Tứ vật đào hồng
d. Thân thống trục ứ thang
e. Khương hoạt thắng thấp thang
269. Bệnh nhân đột ngột đau cột sống thắt lưng, đau dữ dội kèm co cứng, tăng khi gặp lạnh,
về đêm kèm tê, nặng mỏi, cứng khớp buổi sáng < 30 phút, vận động khó khăn, mạch phù khẩn.
Chọn bài thuốc phù hợp nhất với bệnh nhân:
a. Quyên tý thang
b. Độc hoạt tang ký sinh
c. Tứ vật đào hồng
d. Thân thống trục ứ thang
e. Khương hoạt thắng thấp thang
270. Phép trị Sơ Can lý khí chỉ thống để điều trị Trào ngược dạ dày thực quản nhằm mục đích:
a. An thần, chống lo âu
b. Dưỡng Tâm an thần
c. Chống tiêu chảy
d. Dưỡng Can âm
e. Chống nôn
271. Phép trị Sơ Can lý khí chỉ thống để điều trị Trào ngược dạ dày thực quản nhằm mục đích:
a. Dưỡng Can khí
b. Chống co thắt cơ trơn tiêu hóa
c. Chống tiêu chảy
d. Dưỡng Can âm
e. Chống nôn
272. Trong chỉ định phẫu thuật của hội chứng ống cổ tay, ý nào không đúng?
a. Điều trị bảo tồn 1 tuần không cải thiện triệu chứng
b. Nghi ngờ có chèn ép do u như u mỡ, u thần kinh
c. Triệu chứng không giảm với điều trị bảo tồn, thuốc kháng viêm và hạn chế vận động 1
tháng
d. Teo cơ mô ngón cái
e. Chích corticoid 2 lần và tái phát
273. Trong chỉ định phẫu thuật của hội chứng ống cổ tay, ý nào không đúng?
a. Đau tê nhiều lần trong ngày
b. Nghi ngờ có chèn ép do u như u mỡ, u thần kinh
c. Triệu chứng không giảm với điều trị bảo tồn, thuốc kháng viêm và hạn chế vận động 1
tháng
d. Teo một phần ngoài cơ mô ngón cái
e. Chích corticoid 1 lần và tái phát
274. Bệnh nhân xơ gan bệnh cảnh khí trệ huyết ứ, bài thuốc điều trị phù hợp là:
a. Sài thược lục quân thang
b. Cách hạ trục ứ thang
c. Lục vị địa hoàng thang
d. Thập táo thang
e. Nhị trần thang
275. Bệnh nhân xơ gan bệnh cảnh thủy khí tương kết, bài thuốc điều trị phù hợp là:
a. Sài thược lục quân thang
b. Cách hạ trục ứ thang
c. Lục vị địa hoàng thang
d. Thập táo thang
e. Nhị trần thang
276. Bệnh nhân xơ gan bệnh cảnh Can uất Tỳ hư, bài thuốc điều trị phù hợp là:
a. Sài thược lục quân thang
b. Cách hạ trục ứ thang
c. Lục vị địa hoàng thang
d. Thập táo thang
e. Nhị trần thang
277. Bệnh nhân xơ gan bệnh cảnh âm hư thấp nhiệt, bài thuốc điều trị phù hợp là:
a. Sài thược lục quân thang
b. Cách hạ trục ứ thang
c. Lục vị địa hoàng gia giảm
d. Thập táo thang
e. Nhị trần thang
278. Bài thuốc Bổ dương hoàn ngũ thang điều trị chứng Trúng phong, vị Hồng hoa có tác
dụng:
a. Phá huyết, nhuận táo
b. Bổ khí, hoạt huyết
c. Tán hàn, hành huyết
d. Hành khí, khu phong
e. Phá huyết ứ, sinh huyết
279. Bài thuốc Bổ dương hoàn ngũ thang điều trị chứng Trúng phong, vị Đào nhân có tác
dụng:
a. Phá huyết, nhuận táo
b. Bổ khí, hoạt huyết
c. Tán hàn, hành huyết
d. Hành khí, khu phong
e. Phá huyết ứ, sinh huyết
280. Chống chỉ định của thuốc ức chế men chuyển trong điều trị tăng huyết áp:
a. Bệnh thận mạn giai đoạn 3
b. Tăng kali máu
c. Phối hợp với thuốc ức chế beta
d. Suy tim
e. Phù mắt cá chân
281. Chống chỉ định của thuốc chẹn canxi trong điều trị tăng huyết áp:
a. Bệnh thận mạn giai đoạn 3
b. Tăng kali máu
c. Phối hợp với thuốc ức chế beta
d. Suy tim
e. Phù mắt cá chân
282. Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu trong điều trị tăng huyết áp:
a. Hen phế quản
b. Tăng kali máu
c. Block nhĩ thất
d. Suy tim
e. Gout
283. Thay đổi lối sống trên bệnh nhân gout theo hướng dẫn ACR 2012, chọn câu đúng?
a. Hạn chế sản phẩm từ sữa ít béo hoặc không béo
b. Tránh tập luyện
c. Tăng cường nước trái cây ngọt tự nhiên
d. Tăng thức uống có fructose cao
e. Giảm cân trên bệnh nhân béo phì
284. Chế độ ăn cho bệnh nhân xơ gan, điều nào sau đây đúng?
a. Hạn chế nước nhập là không cần thiết trừ trường hợp bệnh nhân có sự pha loãng natri
b. Hạn chế muối triệt để trên bệnh nhân xơ gan tất cả các giai đoạn
c. Hạn chế vừa phải lượng muối ăn vào, khoảng 8g muối mỗi ngày
d. Có thể sử dụng thay thế muối Natri bằng các loại muối kali
e. Cần hạn chế tối đa lượng đạm ăn vào là khoảng 0,4g/kg/ngày
285. Phương pháp nào sau đây không được sử dụng trong điều trị triệu chứng thoái hóa khớp:
a. Dùng thuốc giảm đau thông thường
b. Giảm đau non – steroid
c. Giảm đau steroid
d. Vật lý trị liệu
e. Châm cứu
286. Bệnh nhân nữ, 36 tuổi, đến khám vì đầy trướng bụng sau khi ăn, đau bụng quặn thắt,
giảm sau khi đi tiêu, bệnh thường tái phát khi stress tâm lý, khám thấy rìa lưỡi đỏ, mạch huyền.
Chọn bài thuốc thích hợp nhất:
a. Hoàng kỳ, Can khương, Cam thảo chích, Hương phụ, Bạch thược, Cao lương khương,
Đại táo
b. Bạch thược, Đảng sâm, Bạch linh, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Mộc hương, Sa nhân
c. Sa sâm, Sinh địa, Nữ trinh tử, Mạch môn, Bạch thược, Kỷ tử, Hà thủ ô
d. Sài hồ, Bạch truật, Bạch linh, Bạch thược, Hoàng cầm, Bạc hà, Trần bì, Gừng tươi, Uất
kim, Chỉ xác, Cam thảo bắc
e. Táo nhân, Phục thần, Hoàng kỳ, Bạch truật, Đảng sâm, Đương quy, Mộc hương, Viễn
chí, Đại táo
287. Bệnh nhân nhập viện vì đau thượng vị dữ dội, nóng rát, nôn thức ăn chua đắng, hơi thở
hôi, lưỡi đỏ sẫm, mạch hồng sác, chọn phép trị phù hợp nhất cho bệnh nhân này:
a. Thanh hỏa trừ uất
b. Hoạt huyết tiêu ứ chỉ huyết
c. Tư âm thanh nhiệt
d. Sơ Can lý khí
e. Ôn trung kiện Tỳ
288. Bệnh nhân nhập viện vì đau khu trú ở vùng thượng vị cảm giác châm chích, đi cầu phân
đen, chất lưỡi đỏ tím, mạch hoạt, chọn phép trị phù hợp nhất cho bệnh nhân này:
a. Thanh hỏa trừ uất
b. Hoạt huyết tiêu ứ chỉ huyết
c. Tư âm thanh nhiệt
d. Sơ Can lý khí
e. Ôn trung kiện Tỳ
289. Bệnh nhân nhập viện vì đau thượng vị liên tục, cảm giác đầy trướng bụng sau ăn, thức ăn
tanh lạnh làm đau tăng, lưỡi nhợt bệu, rêu trắng nhày nhớt, mạch nhu hoãn vô lực, chọn phép trị
phù hợp nhất cho bệnh nhân này:
a. Thanh hỏa trừ uất
b. Hoạt huyết tiêu ứ chỉ huyết
c. Tư âm thanh nhiệt
d. Sơ Can lý khí
e. Ôn trung kiện Tỳ
290. Bệnh nhân nhập viện vì đau thượng vị từng cơn, lan ra 2 bên hông sườn kèm ợ hơi, ợ
chua, táo bón, tính tình hay gắt gỏng, rìa lưỡi đỏ, rêu vàng nhày, mạch huyền hữu lực, chọn phép
trị phù hợp nhất cho bệnh nhân này:
a. Thanh hỏa trừ uất
b. Hoạt huyết tiêu ứ chỉ huyết
c. Tư âm thanh nhiệt
d. Sơ Can lý khí
e. Ôn trung kiện Tỳ
291. Theo ESC 2013, trong điều trị thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính, nhóm thuốc statin được
sử dụng nhằm mục đích:
a. Chống kết tập tiểu cầu
b. Điều trị triệu chứng đau thắt ngực
c. Dãn mạch vành, giảm tử vong
d. Điều trị tăng cholesterol, chống hình thành mảng xơ vữa
e. Ổn định mảng xơ vữa, cải thiện tiên lượng bệnh
292. Bệnh nhân nữ, 40 tuổi, có biểu hiện: các khớp sưng nóng đỏ đau, gặp lạnh đỡ đau, dễ
chịu, khớp xương không vận động được, kèm theo sốt, khát nước, rêu lưỡi vàng, mạch hoạt sác.
Anh chị hãy chọn bài thuốc phù hợp:
a. Bạch hổ quế chi thang
b. Bát trân thang
c. Lục vị tri bá
d. Ô đầu thang gia giảm
e. Độc hoạt tang ký sinh
293. Bệnh nhân nữ, 40 tuổi, có biểu hiện: đau khớp kèm sưng tại chỗ, chân tay nặng nề, cứng
khớp buổi sáng, chườm nóng đỡ đau, chất lưỡi bệu, rêu trắng nhờn, mạch huyền hoãn. Anh chị
hãy chọn bài thuốc phù hợp:
a. Bạch hổ quế chi thang
b. Bát trân thang
c. Lục vị tri bá
d. Ô đầu thang gia giảm
e. Độc hoạt tang ký sinh
294. Trong điều trị bảo tồn hội chứng ống cổ tay, thuốc nào sau đây không phù hợp:
a. Diclofenac
b. Celecoxib
c. Corticosteroid
d. Meloxicam
e. Paracetamol
295. Bệnh nhân có biểu hiện: đau tức ngực, đau đầu, đau cố định, chân tay tê bì, chất lưỡi tía,
mạch vi sáp. Chọn bài thuốc phù hợp:
a. Nhị trần thang gia giảm
b. Chân vũ thang
c. Sinh mạch thang
d. Huyết phủ trục ứ thang
e. Tứ vật thang
296. Vị Mộc hương trong bài Quy tỳ thang trong điều trị Thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính có
tác dụng:
a. Tiết Tâm nhiệt, bình ổn tâm thần
b. Hành khí, chỉ thống, kiện Tỳ
c. Hành khí hoạt huyết
d. Dưỡng huyết sinh tân
e. Bổ huyết kiện Tỳ
297. Vị Phục thần trong bài Quy tỳ thang trong điều trị Thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính có
tác dụng:
a. Tiết Tâm nhiệt, bình ổn tâm thần
b. Hành khí, chỉ thống, kiện Tỳ
c. Hành khí hoạt huyết
d. Dưỡng huyết sinh tân
e. Bổ huyết kiện Tỳ
298. Vị Nhân sâm trong bài Quy tỳ thang trong điều trị Thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính có
tác dụng:
a. Tiết Tâm nhiệt, bình ổn tâm thần
b. Hành khí, chỉ thống, kiện Tỳ
c. Hành khí hoạt huyết
d. Dưỡng huyết sinh tân
e. Bổ huyết kiện Tỳ
299. Vị Uất kim trong bài Quy tỳ thang trong điều trị Thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính có tác
dụng:
a. Tiết Tâm nhiệt, bình ổn tâm thần
b. Hành khí, chỉ thống, kiện Tỳ
c. Hành khí hoạt huyết
d. Dưỡng huyết sinh tân
e. Bổ huyết kiện Tỳ
300. Vị thuốc Câu đằng trong bài Thiên ma câu đằng ẩm (Gồm thiên ma, Câu đằng, Hoàng
cầm, Chi tử, Tang ký sinh, Hà thủ ô, Đỗ trọng, Phục linh, Ích mẫu, Thảo quyết minh, Ngưu tất)
điều trị tăng huyết áp bệnh cảnh Can dương xung có tác dụng:
a. Tán phong nhiệt, giải độc, giáng hỏa
b. Tả Phế hỏa, thanh thấp nhiệt
c. Thanh nhiệt, bình Can, trấn kinh
d. Thăng thanh, giáng trọc, tán phong, giải độc
e. Bổ Can Thận, mạnh gân cốt
301. Vị thuốc Thiên ma trong bài Thiên ma câu đằng ẩm (Gồm thiên ma, Câu đằng, Hoàng
cầm, Chi tử, Tang ký sinh, Hà thủ ô, Đỗ trọng, Phục linh, Ích mẫu, Thảo quyết minh, Ngưu tất)
điều trị tăng huyết áp bệnh cảnh Can dương xung có tác dụng:
a. Tán phong nhiệt, giải độc, giáng hỏa
b. Tả Phế hỏa, thanh thấp nhiệt
c. Thanh nhiệt, bình Can, trấn kinh
d. Thăng thanh, giáng trọc, tán phong, giải độc
e. Bổ Can Thận, mạnh gân cốt
302. Vị thuốc Hoàng cầm trong bài Thiên ma câu đằng ẩm (Gồm thiên ma, Câu đằng, Hoàng
cầm, Chi tử, Tang ký sinh, Hà thủ ô, Đỗ trọng, Phục linh, Ích mẫu, Thảo quyết minh, Ngưu tất)
điều trị tăng huyết áp bệnh cảnh Can dương xung có tác dụng:
a. Tán phong nhiệt, giải độc, giáng hỏa
b. Tả Phế hỏa, thanh thấp nhiệt
c. Thanh nhiệt, bình Can, trấn kinh
d. Thăng thanh, giáng trọc, tán phong, giải độc
e. Bổ Can Thận, mạnh gân cốt
303. Bệnh nhân nữ, 65 tuổi, bệnh Xơ gan có các triệu chứng: mệt mỏi, ăn kém, bụng trướng,
chân phù, tiểu ít, phân loãng, sắc mặt vàng tái, lưỡi nhợt bệu, mạch trầm tế. Phép trị YHCT phù
hợp là:
a. Sơ Can kiện Tỳ
b. Hành khí hóa ứ
c. Tư âm lợi thấp
d. Công hạ trục thủy
e. Ôn trung hành thủy
304. Sử dụng thuốc biphosphonates trong điều trị loãng xương, chọn câu sai:
a. Zoledronic acid mỗi năm 1 lần
b. Alendronat 70 mg mỗi ngày 1 lần
c. Zoledronic acid truyền tĩnh mạch
d. Alendronat 70 mg mỗi tuần 1 lần
e. Ibandronat 150 mg mỗi tháng 1 lần
305. Trong bài thuốc gồm Khương hoạt, Phòng phong, Khương hoàng, Chích thảo, Đương
quy, Xích thược, Sinh khương, Hoàng kỳ, Đại táo, vị thuốc có tác dụng hoạt huyết là:
a. Khương hoạt, Khương hoàng
b. Đương quy, Hoàng kỳ
c. Đương quy, Xích thược
d. Phòng phong, Xích thược
e. Sinh khương, Hoàng kỳ
306. Bệnh nhân nam, 35 tuổi, chẩn đoán viêm khớp gout cấp, khám YHCT: đau kịch liệt khớp
bàn ngón tay cái, đau cố định, đau nặng nề, da vùng khớp tê bì, khớp sưng nóng đỏ ít, rêu trắng
mỏng, mạch huyền khẩn. Chọn pháp trị phù hợp:
a. Bổ Thận, ôn dương, tán hàn, trừ thấp
b. Bổ Thận, hành khí hoạt huyết, thư cân
c. Tán hàn, trừ thấp, hoạt huyết, hóa ứ
d. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, thông lạc
e. Khu phong, tán hàn, ôn dương, trừ thấp
307. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, được chẩn đoán Gout cấp, tăng huyết áp độ 2 theo JNC7, thuốc
nào chống chỉ định trên bệnh nhân:
a. Spironolacton
b. Betablocker
c. Captopril
d. Furosemide
e. Amlodipin
308. Nguyên tắc điều trị trong bệnh viêm khớp dạng thấp là:
a. Khởi đầu nên dùng thuốc chống viêm không steroid, nếu không hiệu quả mới chỉ định
các thuốc nhóm DMARDs
b. Tránh chỉ định các thuốc thuộc nhóm Corticoid do có rất nhiều tác dụng phụ
c. Ăn chế độ giảm đạm
d. Điều trị tích cực ngay từ đầu, liên tục và lâu dài
e. Phẫu thuật chỉnh hình là điểm mấu chốt
309. Trong điều trị phẫu thuật hội chứng ống cổ tay, ý nào sau đây không đúng?
a. Có thể có các biến chứng của phẫu thuật như: nhiễm trùng vết mổ, chảy máu, sẹo lồi, tổn
thương nhánh vận động của thần kinh giữa hoặc triệu chứng sẽ tái phát nếu ống cổ tay
không được giải phóng đủ
b. Cần theo dõi và chăm sóc vết mổ
c. Gây thương tích trên cơ thể bệnh nhân
d. Khỏi hoàn toàn, không tái phát
e. Chi phí cao hơn điều trị nội khoa
310. Hướng dẫn của EULAR 2016 về kiểm soát tăng uric acid máu, chọn câu sai:
a. Đích (<5mg/dl; 300 mmol/L) thúc đẩy nhanh sự tan tophi trên bệnh nhân có gout nặng
(tophi, nhiều đợt tấn công, bệnh khớp mạn) cho đến khi giải quyết tophi và gout.
b. Bệnh nhân được theo dõi và duy trì uric máu <6 mg/dL (360 mmol/L).
c. Điều trị chỉ định cho tất cả bệnh nhân đợt cấp tái phát, tophi, urate ở khớp/sỏi thận
d. Ở bệnh nhân lần đầu bị gout trên người trẻ <40 tuổi, uric máu cao (>8.0 mg/dL; 480
mmol/L) và/hoặc có bệnh đồng mắc (THA, suy thận, suy tim, TMCT) khuyến cáo cần
phải điều trị hạ uric máu.
e. Chỉ định bắt buộc điều trị trên bệnh nhân gout có biểu hiện lần đầu
311. Trong chứng tiêu khát, bài thuốc Tri bá địa hoàng hoàn, vị thuốc Sinh địa có tác dụng:
a. Tư âm, thanh nhiệt, bổ Can Thận
b. Tư âm thanh nhiệt
c. Sinh tân liễm hãn
d. Thanh Can hỏa
e. Tư Thận tả hỏa
312. Trong mục tiêu điều trị theo phép Sơ Can lý khí để điều trị Viêm loét dạ dày tá tràng, các
bài thuốc được dùng với mục đích, ngoại trừ:
a. Chống co thắt cơ trơn tiêu hóa
b. An thần
c. Chống tiết HCl dịch vị
d. Kháng sinh kháng viêm
e. Trung hòa acid
313. Trong mục tiêu điều trị theo phép Thanh hỏa trừ uất để điều trị Viêm loét dạ dày tá tràng,
các bài thuốc được dùng với mục đích, ngoại trừ:
a. Chống co thắt cơ trơn tiêu hóa
b. An thần
c. Chống tiết HCl dịch vị
d. Kháng sinh kháng viêm bằng cơ chế liền thành mạch
e. Kháng viêm bằng cơ chế leucotrien
314. Trong mục tiêu điều trị theo phép Ôn trung kiện Tỳ để điều trị Viêm loét dạ dày tá tràng,
các bài thuốc được dùng với mục đích, ngoại trừ:
a. Kích thích tiết dịch vị
b. Kích thích tổng hợp glucoprotein và prostaglandin E2, I2
c. Điều hòa nhu động dạ dày ruột
d. Cải thiện tuần hoàn niêm mạc dạ dày
e. Tăng tiết HCO3- của tế bào niêm mạc dạ dày
315. Bài thuốc Hữu quy hoàn sử dụng điều trị Loãng xương trong bệnh cảnh Thận dương hư,
phân tích nào sau đây sai?
a. Thục địa dùng để bổ Thận âm
b. Kỷ tử dùng để thanh Can minh mục
c. Lộc giác giao dùng để ích tinh huyết
d. Đỗ trọng dùng để mạnh cân cốt
e. Nhục quế dùng để ôn Thận dương
316. Trong bài thuốc gồm Khương hoạt, Phòng phong, Khương hoàng, Chích thảo, Đương
quy, Xích thược, Sinh khương, Hoàng kỳ, Đại táo, vị thuốc có tác dụng phát tán phong hàn là:
a. Khương hoàng
b. Khương hoạt
c. Phòng phong
d. Xích thược
e. Sinh khương
317. Chống chỉ định sử dụng nhóm thuốc statin trong trường hợp nào sau đây?
a. Bệnh nhân đau cơ
b. ALT > 3 lần ngưỡng
c. Tăng men gan
d. Bệnh nhân có GFR <= 35 ml/phút
e. CK > 3 lần ngưỡng
318. Chỉ định điều trị ngoại khoa của GERD:
a. GERD kháng điều trị nội khoa
b. GERD điển hình có H.pylori dương tính
c. GERD điển hình
d. GERD có triệu chứng ngoài đường tiêu hóa
e. GERD không điển hình
319. Vị Xương bồ trong bài Hương cúc bồ đề nghệ gồm Hương phụ, Cúc tần, Nghệ vàng, Mã
đề, Xương bồ điều trị loét dạ dày tá tràng có tác dụng:
a. Kích thích tiêu hóa, khai uất
b. Hoạt huyết, chỉ thống
c. Phá khí, tiêu tích trệ
d. Hành khí chỉ thống
e. Dưỡng huyết hoạt huyết
320. Vị Mã đề trong bài Hương cúc bồ đề nghệ gồm Hương phụ, Cúc tần, Nghệ vàng, Mã đề,
Xương bồ điều trị loét dạ dày tá tràng có tác dụng:
a. Kích thích tiêu hóa, khai uất
b. Thông khí, khai uất
c. Phá khí, tiêu tích trệ
d. Hành khí chỉ thống
e. Lợi tiểu, chỉ khái, trừ đờm
321. Vị thuốc Sinh địa trong bài Nhất quán tiễn (gồm Sinh địa, Kỷ tử, Hà thủ ô, Sa sâm, Nữ
trinh tử, Bạch thược, Mạch môn) để điều trị Can âm hư có tác dụng:
a. Bổ huyết sinh tinh
b. Bổ huyết dưỡng âm
c. Thanh nhiệt lương huyết, dưỡng âm
d. Thanh thấp nhiệt dưỡng âm
e. Thanh nhiệt giải độc
322. Trong chứng Khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh lâm sàng phong hàn phạm
kinh lạc, vị thuốc Tần giao có tác dụng:
a. Khử uất nhiệt
b. Khu phong giải cơ thông kinh
c. Tán phong thiếu âm
d. Hoạt huyết
e. Ích khí kiện Tỳ
323. Trong chứng Khẩu nhãn oa tà, bài thuốc điều trị bệnh cảnh lâm sàng phong hàn phạm
kinh lạc, vị thuốc Phục linh có tác dụng:
a. Khử uất nhiệt
b. Khu phong giải cơ thông kinh
c. Tán phong thiếu âm
d. Hoạt huyết
e. Ích khí kiện Tỳ
324. Tác dụng phụ của PPIs, chọn câu đúng:
a. Hạ Calci máu
b. Làm giảm tác dụng của Methotrexat
c. Tăng tác dụng của Clopidogrel
d. Hạ Magie máu
e. Hạ Natri máu
325. Trong điều trị đột quỵ não, bài thuốc An cung ngưu hoàng hoàn, vị Xạ hương trong bài
theo YHCT có tác dụng:
a. Hành khí hoạt huyết chỉ thống
b. Khai khiếu, hoạt huyết, tán kết, chỉ thống
c. Hoạt huyết, chỉ thống
d. Trấn tâm, an thần
e. Thanh nhiệt, giải độc
326. Vector nào sau đây không truyền bệnh sốt xuất huyết:
a. Aedes aegypti
b. Aedes albopictus
c. Aedes polynesiensis
d. Aedes scutellaris
e. Aedes polymed
327. Tại Việt Nam, số ca mắc sốt xuất huyết thường cao nhất vào những tháng nào?
a. Tháng 1 đến tháng 3
b. Tháng 11 đến tháng 12
c. Tháng 7 đến tháng 10
d. Tháng 3 đến tháng 6
e. Tháng 4 đến tháng 7
328. Bệnh nhân nữ, 15 tuổi, cân nặng 50 kg, được chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue có dấu
hiệu cảnh báo, có chỉ định truyền NaCl 0,9% đường tĩnh mạch, vậy trong giờ đầu tiên cần truyền
với tốc độ bao nhiêu? (sử dụng dây truyền 1ml = 20 giọt)
a. LXX giọt/phút
b. C giọt/phút
c. CL giọt/phút
d. XL giọt/phút
e. LX giọt/phút
329. Bệnh nhân được chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo khi bệnh nhân
có triệu chứng lâm sàng sốt xuất huyết Dengue kèm ít nhất 1 trong các triệu chứng sau:
a. Tiểu ít, gan to và đau, đau bụng ói nhiều, da sung huyết, phát ban
b. Nhiệt độ hạ đột ngột, tay chân mát lạnh, đau cơ khớp
c. Tiểu ít, li bì, đau bụng, ói nhiều, thời gian hồi phục > 2 giây
d. Thời gian hồi phục da > 2 giây, xuất huyết niêm mạc, xuất huyết tiêu hóa nhiều và đột
ngột, hết sốt
e. Xuất huyết tiêu hóa và nội tạng, tiểu ít, lừ đừ, bứt rứt, dấu dây thắt (+)
330. Bệnh nhân nam, 40 tuổi, nặng 60kg, không tiền căn mắc các bệnh lý tim mạch, nhập
viện với chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo, có chỉ định truyền NaCl 0,9%
đường tĩnh mạch, trong giờ đầu cần truyền bao nhiêu ml NaCl 0,9%?
a. 600ml
b. 300ml
c. 360ml
d. 1200ml
e. 100ml
331. Trong bệnh lý sốt xuất huyết Dengue, kháng nguyên Dengue NS1 có thể phát hiện trong
máu từ:
a. Ngày 1 đến ngày 5 sau khi xuất hiện sốt
b. Ngày 3 đến ngày 5 sau khi xuất hiện sốt
c. Ngày 4 đến ngày 10 sau khi xuất hiện sốt
d. Ngày 1 đến ngày 9 sau khi xuất hiện sốt
e. Ngày 14 trở đi sau khi xuất hiện sốt
332. Trong điều trị sốt xuất huyết theo quan niệm YHCT, nếu ở phân độ sốt xuất huyết
Dengue (giai đoạn sốt cao, chưa có xuất huyết) có thể dùng bài thuốc nào?
a. Lá dâu, bạc hà, cúc hoa, hoa mướp, mật ong
b. Lá cúc tần, cỏ mực, mã đề, trắc bá diệp sao đen, củ sắn dây, rau má, lá tre
c. Nhân sâm, mạch môn, ngũ vị tử, cúc hoa, bạc hà
d. Nhân sâm, mạch môn, sinh địa, huyền sâm, hoa mướp, cúc hoa
e. Kim ngân hoa, liên kiều, sinh địa, huyền sâm
333. Trong sốt xuất huyết giai đoạn phục hồi, nếu người bệnh mệt mỏi, ăn uống kém, theo
quan niệm YHCT, có thể sử dụng bài thuốc:
a. Lục vị địa hoàng
b. Ngân kiều tán
c. Tê giác địa hoàng
d. Bát vị
e. Bổ trung ích khí
334. Trong các tỉnh thành sau đây, tỉnh nào có số người mắc bệnh sốt xuất huyết Dengue
hàng năm thấp nhất:
a. Hà Nội
b. Nghệ An
c. Lạng Sơn
d. An giang
e. Yên Bái
335. Trong bệnh lý sốt xuất huyết Dengue tái nhiễm, xét nghiệm chẩn đoán tìm kháng thể
IgM cũng có thể (+) trong bệnh lý nào sau đây:
a. Viêm não mô cầu
b. Sốt ve mò
c. Zona
d. Viêm não nhật bản
e. Thủy đậu
336. Pháp trị SXH khi còn ở vệ phận:
a. Sơ biểu, thanh nhiệt, giải độc.
b. Khu phong, thanh nhiệt, lương huyết.
c. Thanh nhiệt, lương huyết, giải độc.
d. Thanh nhiệt giải độc, tả hỏa, lương huyết.
e. Khu phong, thanh nhiệt trừ thấp.
337. Triệu chứng ít gặp trong sốt xuất huyết Dengue:
a. Gan to.
b. Buồn nôn, nôn.
c. Sốt cao.
d. Phát ban.
e. Nhức đầu, đau cơ.
338. Phản ứng choáng trong sốt xuất huyết thường gặp trên đối tượng:
a. Trẻ sơ sinh.
b. Trẻ chưa tiêm ngừa.
c. Trẻ bị nhiễm virus lần 2.
d. Trẻ suy giảm miễn dịch.
e. Trẻ sinh non.
339. Bệnh nhân nhập viện vì sốt ngày 4 với các triệu chứng đau bụng vùng gan, nôn nhiều,
khám thấy có chấm xuất huyết ở hai tay. Xét nghiệm có Hct tăng cao, tiểu cầu giảm, ALT >
1050U/L. Bệnh nhân thuộc phân độ.
a. Sốt xuất huyết độ 2.
b. Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo.
c. Sốt xuất huyết Dengue nặng.
d. Sốt xuất huyết Dengue.
e. Sốt Dengue.
340. Tiêu chuẩn xuất viện đối với người bệnh sốt xuất huyết Dengue, ngoại trừ:
a. Hết sốt 2 ngày.
b. Số lượng tiểu cầu > 40000/mm3
c. Bệnh tỉnh táo.
d. Mạch, huyết áp bình thường.
e. Số lượng tiểu cầu > 50000/mm3.
341. Bé trai 12 tuổi, bị sốt cao liên tục, mệt mỏi tay chân, sợ lạnh, sợ gió, ho, sổ mũi, nhức
đầu, đau bụng, ăn khó tiêu, ăn vào nôn ra, chất nôn lẫn máu, xuất hiện những chấm đỏ xuất huyết
rải rác, chảy máu cam, chẩn đoán bệnh theo YHCT:
a. Vệ phận.
b. Dinh phận.
c. Tạng tỳ.
d. Khí phận.
e. Tạng phủ.
342. Bệnh nhân nữ, 15 tuổi, cân nặng 40 kg, được chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue có dấu
hiệu cảnh báo, có chỉ định truyền Ringer lactat đường tĩnh mạch, vậy trong giờ đầu tiên cần
truyền với tốc độ bao nhiêu? (sử dụng dây truyền 1ml = 20 giọt)
a. LXX giọt/phút
b. C giọt/phút
c. LXXX giọt/phút
d. XL giọt/phút
e. LX giọt/phút
343. Sốt xuất huyết là bệnh nhiễm trùng cấp gây ra bởi:
a. Siêu vi trùng
b. Ký sinh trùng
c. Vi trùng
d. Nấm
e. Đơn bào
344. Thời gian ủ bệnh trung bình của sốt xuất huyết:
a. 1 – 2 ngày
b. 2 – 4 ngày
c. 4 – 6 ngày
d. 6 – 8 ngày
e. > 10 ngày
345. Sốt xuất huyết trên lâm sàng có những hội chứng:
a. Sốt cao, gan to, xuất huyết, trụy mạch
b. Sốt cao, lách to, xuất huyết, trụy mạch
c. Sốt cao, rối loạn tri giác, trụy mạch
d. Sốt cao, vàng da, xuất huyết, rối loạn tri giác
e. Sốt cao, gan to, vàng da, xuất huyết
346. Trong bệnh lý sốt xuất huyết Dengue, kháng nguyên Dengue NS1 có thể phát hiện trong
máu trong thời gian:
a. Ngày 1 đến ngày 5 sau khi xuất hiện sốt
b. Ngày 3 đến ngày 5 sau khi xuất hiện sốt
c. Ngày 4 đến ngày 10 sau khi xuất hiện sốt
d. Ngày 1 đến ngày 4 sau khi xuất hiện sốt
e. Ngày 14 trở đi sau khi xuất hiện sốt
347. Trong điều trị sốt xuất huyết (giai đoạn sốt cao, có xuất huyết) phép trị theo YHCT phù
hợp:
a. Sơ biểu, thanh nhiệt, giải độc.
b. Sơ phong, thanh nhiệt, lương huyết.
c. Thanh nhiệt, giải độc, lương huyết, chỉ huyết
d. Tư âm dưỡng huyết sinh tân
e. Kiện Tỳ Vị, thanh thấp nhiệt
348. Xét nghiệm men gan, chọn câu sai:
a. AASLD đề nghị giới hạn trên của nồng độ đối với nam là 30IU/L, nữ là 19IU/L
b. Trong viêm gan cấp, men gan thường tăng hơn 8 lần bình thường
c. Trong viêm gan mạn, men gan thường tăng hơn 5 lần bình thường
d. Mức độ tăng AST, ALT không tương ứng tuyệt đối với mức độ nặng nhẹ của bệnh
e. Giúp đánh giá tình trạng viêm
349. Xét nghiệm đánh giá chức năng gan trong viêm gan siêu vi:
a. Bilirubin tăng
b. Albumin máu giảm
c. Thời gian prothrombin kéo dài
d. Phosphatase giảm
e. NH3 tăng
350. Chẩn đoán phân biệt viêm gan siêu vi, ngoại trừ:
a. Nhiễm trùng đường mật
b. Sốt rét thể gan mật
c. Viêm gan do thuốc
d. Sốt xuất huyết
e. Leptospirose
351. Chẩn đoán phân biệt viêm gan siêu vi, ngoại trừ:
a. Nhiễm trùng huyết
b. Viêm gan do rượu
c. Xơ gan
d. Viêm gan tự miễn
e. Bệnh lý Wilson
352. Biến chứng của viêm gan mạn:
a. Nhiễm trùng đường mật
b. Tắc mật
c. Ung thư tụy
d. Xơ gan
e. Hôn mê gan
353. Trong cận lâm sàng viêm gan siêu vi B, khi HbsAg (+) có ý nghĩa:
a. Đang nhiễm HBV
b. Nhiễm mạn
c. Nhiễm cấp
d. Đánh giá sự nhân lên của virus
e. Đã nhiễm hiện đã lành
354. AntiHBs (+), antiHBc (-) có ý nghĩa:
a. Đang nhiễm HBV
b. Nhiễm cấp
c. Nhiễm mạn
d. Chưa từng bị nhiễm, đáp ứng do tiêm ngừa
e. Đã nhiễm hiện đã lành
355. Để đo nồng độ virus trong cơ thể, ta sử dụng:
a. HbsAg
b. AntiHBs
c. AntiHBs, antiHBc
d. HbeAg
e. HBV DNA
356. HbsAg (-), AntiHBs (-) có ý nghĩa:
a. Đang nhiễm HBV
b. Nhiễm cấp
c. Nhiễm mạn
d. Chưa từng bị nhiễm
e. Đã nhiễm hiện đã lành
357. Kết quả nào dưới đây gợi ý viêm gan siêu vi B cấp:
a. AntiHBs (+), antiHBc (-)
b. AntiHBs (+), antiHBc (+)
c. HbsAg (+), antiHBc IgM (+)
d. HbsAg (+), antiHBc IgG (+)
e. HbsAg (+), antiHCV (+)
358. Xét nghiệm anti HCV, chọn câu đúng nhất:
a. Nhiễm HCV cấp
b. Nhiễm HCV mãn
c. Đã từng nhiễm HCV hay đã điều trị thành công
d. Nhiễm HCV cấp hay mãn
e. Có tiếp xúc với HCV
359. Suy chức năng gan xảy ra khi có dấu hiệu viêm gan tối cấp hoặc xơ gan, bao gồm, ngoại
trừ:
a. Tắc mật nặng và kéo dài
b. PT giảm không hồi phục
c. Albumin máu giảm
d. A/G > 1
e. NH3 tăng cao khi có tình trạng hôn mê gan
360. Điều trị trong viêm gan siêu vi cấp:
a. Điều trị nguyên nhân
b. Điều trị triệu chứng, biến chứng là chủ yếu
c. Chủ yếu là nâng đỡ thể trạng
d. Phẫu thuật
e. Không cần điều trị
361. Viêm gan siêu vi cấp cần nhập viện, chọn câu sai:
a. Mệt mỏi, ói nhiều
b. Ăn kém, sốt
c. Vàng da
d. Có biểu hiện suy chức năng gan trên lâm sàng
e. Có biểu hiện suy chức năng gan trên cận lâm sàng
362. Theo dõi diễn tiến bệnh viêm gan siêu vi, chọn câu sai:
a. Đột ngột sốt cao cần tìm nguyên nhân gây sốt, thường do nhiễm trùng
b. Theo dõi tri giác để đánh giá tiền hôn mê gan, hôn mê gan
c. Theo dõi tiểu tiện để đánh giá xuất huyết tiêu hóa, tắc mật, nguy cơ thúc đẩy hôn mê gan
d. Táo bón gợi ý một tắc mật
e. Vàng da niêm giảm, ăn ngon miệng là dấu hiệu tiến triển tốt
363. Theo dõi diễn tiến bệnh viêm gan siêu vi, chọn câu sai:
a. Nếu ói nhiều, tiểu ít cần lưu ý suy thận, tăng creatinin máu
b. Bệnh nhân hôn mê cần theo dõi sát sinh hiệu, lượng nước tiểu
c. Xuất huyết da niêm, phù, báng bụng, rối loạn tri giác là các dấu hiệu chuyển nặng
d. Ói hoặc mệt không ăn được cần truyền glucose ưu trương hoặc dung dịch lipid
e. Tiểu nhạt màu gợi ý tắc mật
364. Theo dõi diễn tiến bệnh viêm gan siêu vi, ngoại trừ:
a. Tình trạng ăn uống
b. Sinh hiệu
c. Vàng da
d. Tiểu tiện
e. Đau bụng
365. Cơ chế bệnh sinh viêm gan siêu vi cấp theo YHCT, các tạng có liên quan là:
a. Can, tỳ, thận
b. Can, tỳ, vị
c. Can, đởm, vị
d. Can, đởm, tỳ
e. Can, đởm, thận
366. Về HEV và HCV, chọn câu đúng
a. Houghton phát hiện HCV năm 1989, HEV được Balayan phát hiện năm 1988
b. HCV thuộc nhóm Flavivirus, HEV thuộc nhóm Viroidevirus
c. HCV hình cầu, đường kính 32nm. HEV hình cầu, đường kính 50nm
d. Cả HCV và HEV đều có vỏ bao
e. Cả HCV và HEV đều có cấu trúc di truyền là ARN
367. Lâm sàng viêm gan siêu vi, chọn câu đúng:
a. Thời kỳ khởi bệnh: sốt rõ hơn ở HBV, HCV
b. Viêm gan tối cấp thường do HAV, HBV, HEV
c. Tỉ lệ viêm gan siêu vi chuyển sang tối cấp từ 1 – 2%
d. HDV đa số gây viêm gan mạn tính
e. HEV không nguy hiểm cho phụ nữ có thai
368. Tỉ lệ viêm gan mạn tính chuyển biến chứng xơ gan, ung thư gan là:
a. 10%
b. 20%
c. 50%
d. 80%
e. 5%
369. Khoảng trống miễn dịch là khoảng thời gian:
a. HBsAg biến mất và anti HBs chưa xuất hiện
b. Anti HBc biến mất và anti HBs chưa xuất hiện
c. IgM anti HBc biến mất và anti HBs chưa xuất hiện
d. HBsAg biến mất và anti HBc chưa xuất hiện
e. HBeAg biến mất và anti HBs chưa xuất hiện
370. Chỉ số AST, GGT tăng nổi bật gợi ý bệnh lý nào sau đây?
a. Viêm gan siêu vi
b. Viêm gan do thuốc
c. Viêm gan do rượu
d. Viêm gan tự miễn
e. Bệnh lý Wilson
371. Phòng ngừa viêm gan siêu vi:
a. Người chạy thận nhân tạo > 20 tuổi cần liều Engerix-B 20mcg/1 mũi
b. Người chạy thận nhân tạo cần liều Recombivax-HB 20mcg/1 mũi
c. Vaccin và HBIg khi dùng cùng 1 lúc phải chích ở 2 vị trí khác nhau trên cơ thể
d. Đã có thuốc chủng ngừa viêm gan siêu vi C, D
e. Vaccin ngừa viêm gan siêu vi A đang thử nghiệm
372. Phòng ngừa trong viêm gan siêu vi A:
a. Không dùng chung kim chích và các dụng cụ vấy máu
b. Nếu bắt buộc phải dùng lại dụng cụ, khử trùng đúng cách
c. Sinh hoạt tình dục an toàn
d. Tránh tiếp xúc với máu và các chất thải
e. Cải thiện vệ sinh môi trường, giữ vệ sinh cá nhân
373. Bệnh nhân sắc vàng úa, cơ thể nặng nề, miệng nhạt không khát, vị quản đầy tức, sợ mỡ,
ăn uống kém, đại tiện nát, tiểu tiện ít, rêu vàng, mạch nhu hoãn sử dụng bài thuốc:
a. Nhân trần cao thang gia giảm
b. Nhân trần trư linh tán gia giảm
c. Ma hoàng liên kiều, xích tiểu đậu thang hợp cam lộ tiêu độc đan
d. Nhân trần phục truật thang gia giảm
e. Sâm linh bạch truật thang hợp kim linh tử tán
374. Bệnh nhân sắc vàng úa, cơ thể nặng nề, miệng nhạt không khát, vị quản đầy tức, sợ mỡ,
ăn uống kém, đại tiện nát, tiểu tiện ít, rêu vàng, mạch huyền hoạt sử dụng phép trị:
a. Sơ Can kiện Tỳ
b. Sơ Can lý khí
c. Thanh nhiệt, hóa thấp, giải biểu
d. Lợi thấp hóa trọc, thanh nhiệt thoái hoàng, sơ can kiện Tỳ
e. Thanh nhiệt lợi thấp, giải độc tán kết, sơ can kiện Tỳ
375. Bệnh nhân mắt vàng không rõ, sợ lạnh, phát nhiệt, toàn thân và đầu đau mỏi, đầy bụng,
tiểu tiện vàng, mạch phù huyền dùng pháp trị:
a. Sơ Can kiện Tỳ
b. Sơ Can lý khí
c. Thanh nhiệt, hóa thấp, giải biểu
d. Lợi thấp hóa trọc, thanh nhiệt thoái hoàng, sơ can kiện Tỳ
e. Thanh nhiệt lợi thấp, giải độc tán kết, sơ can kiện Tỳ
376. Bệnh nhân mắt vàng không rõ, sợ lạnh, phát nhiệt, toàn thân và đầu đau mỏi, đầy bụng,
tiểu tiện vàng, mạch phù huyền dùng bài thuốc:
a. Nhân trần cao thang gia giảm
b. Nhân trần trư linh tán gia giảm
c. Ma hoàng liên kiều, xích tiểu đậu thang hợp cam lộ tiêu độc đan
d. Nhân trần phục truật thang gia giảm
e. Tiêu dao tán
377. Bệnh nhân toàn thân vàng, sắc vàng tươi, ngứa, đau mạng sườn, sốt, miệng khô, đắng,
hơi thở hôi, ăn kém, buồn nôn, đầy bụng, đại tiện bí kết, rêu vàng dơ, mạch huyền sác dùng pháp
trị:
a. Sơ Can kiện Tỳ
b. Kiện Tỳ hòa vị
c. Thanh nhiệt, hóa thấp, giải biểu
d. Lợi thấp hóa trọc, thanh nhiệt thoái hoàng, sơ can kiện Tỳ
e. Thanh nhiệt lợi thấp, giải độc tán kết, sơ can kiện Tỳ
378. Bệnh nhân toàn thân vàng, sắc vàng tươi, ngứa, đau mạng sườn, sốt, miệng khô, đắng,
hơi thở hôi, ăn kém, buồn nôn, đầy bụng, đại tiện bí kết, rêu vàng dơ, mạch huyền sác dùng bài
thuốc:
a. Nhân trần cao thang gia giảm
b. Nhân trần trư linh tán gia giảm
c. Ma hoàng liên kiều, xích tiểu đậu thang hợp cam lộ tiêu độc đan
d. Nhân trần phục truật thang gia giảm
e. Tiêu dao tán
379. Bệnh nhân sắc vàng tối, ăn uống kém, đại tiện nát, mệt mỏi, sợ lạnh, chất lưỡi nhợt bệu,
rêu trắng bẩn, mạch trầm trì dùng pháp trị:
a. Kiện Tỳ hòa vị, ôn trung hóa thấp
b. Kiện Tỳ hòa vị
c. Thanh nhiệt, hóa thấp, giải biểu
d. Lợi thấp hóa trọc, thanh nhiệt thoái hoàng, sơ can kiện Tỳ
e. Thanh nhiệt lợi thấp, giải độc tán kết, sơ can kiện Tỳ
380. Bệnh nhân đau mạng sườn, ngực đầy tức, ăn uống giảm sút, rêu mỏng, mạch huyền dùng
bài thuốc:
a. Nhân trần cao thang gia giảm
b. Nhân trần trư linh tán gia giảm
c. Sài hồ sơ can tán gia giảm
d. Nhân trần phục truật thang gia giảm
e. Tiêu dao tán
381. Bệnh nhân ngực sườn đau tức, đầy chướng, tinh thần uất ức, phiền táo, ăn kém, đầy bụng,
đại tiện nát, đau bụng, sôi bụng, mệt mỏi vô lực, lưỡi nhợt, rêu trắng mỏng, mạch huyền dùng bài
thuốc:
a. Nhân trần cao thang gia giảm
b. Nhân trần trư linh tán gia giảm
c. Ma hoàng liên kiều, xích tiểu đậu thang hợp cam lộ tiêu độc đan
d. Nhân trần phục truật thang gia giảm
e. Sâm linh bạch truật thang hợp kim linh tử tán
382. Bệnh nhân buồn nôn, ăn kém, miệng đắng, dính, hôi, tức ngực, chướng bụng, mệt mỏi vô
lực, đại tiện nát, lưỡi bệu, rêu trắng bẩn, mạch huyền dùng pháp trị:
a. Kiện Tỳ hòa vị, ôn trung hóa thấp
b. Kiện Tỳ hòa vị
c. Thanh nhiệt, hóa thấp, giải biểu
d. Sơ can kiện Tỳ
e. Thanh nhiệt lợi thấp, giải độc tán kết, sơ can kiện Tỳ
383. Bệnh nhân buồn nôn, ăn kém, miệng đắng, dính, hôi, tức ngực, chướng bụng, mệt mỏi vô
lực, đại tiện nát, lưỡi bệu, rêu trắng bẩn, mạch huyền dùng bài thuốc:
a. Nhân trần cao thang gia giảm
b. Hương sa lục quân thang gia giảm
c. Tiêu dao tán
d. Nhân trần phục truật thang gia giảm
e. Sâm linh bạch truật thang hợp kim linh tử tán
384. Một bệnh nhân nhập viện vì sốt cao, vàng da, vàng mắt, mệt mỏi, ăn kém, xét nghiệm có:
HBsAg (+), AntiHBs (-), IgM antiHBc (+), IgG antiHAV (+), AST 500IU/L, ALT 800IU/L. Hãy
đưa ra chẩn đoán của bệnh nhân này:
a. Viêm gan siêu vi A mạn
b. Viêm gan siêu vi B cấp
c. Viêm gan siêu vi A và B cấp
d. Viêm gan siêu vi B mạn
e. Viêm gan chưa rõ nguyên nhân
385. Triệu chứng lâm sàng bệnh viêm gan siêu vi cấp không suy chức năng gan:
a. Sốt cao liên tục, vàng da niêm, lơ mơ
b. Sốt nhẹ, giảm dần khi xuất hiện vàng da niêm
c. Sốt cao liên tục, vàng da niêm, phù chân, tiêu phân đen
d. Sốt cao, vàng da niêm, gan to cứng, đau dữ dội, lơ mơ
e. Sốt nhẹ, vàng da niêm, xuất huyết tiêu hóa
386. Bệnh nhân viêm gan siêu vi cấp đến khám với các triệu chứng sau: vàng da sáng, ngứa,
đau hạ sườn (P), sốt, miệng khô đắng, ăn kém, buồn nôn, nôn, đầy bụng, tiểu vàng, tiêu bón, rêu
lưỡi vàng dơ, mạch sác. Hãy đưa ra chẩn đoán bệnh danh YHCT:
a. Thấp nhiệt uẩn kết Can Tỳ
b. Thấp nhiệt kiêm biểu
c. Can âm hư
d. Tỳ khí hư
e. Can khí uất kết
387. Bệnh nhân viêm gan siêu vi đến khám với các triệu chứng: da vàng tối, bụng đầy chướng,
ăn uống kém, đại tiện nát, mệt mỏi, sợ lạnh, rêu lưỡi trắng bẩn, chất lưỡi nhợt bệu, mạch trầm trì,
tế. Hãy đưa ra chẩn đoán bệnh danh YHCT:
a. Can Tỳ thấp nhiệt
b. Thận dương hư
c. Can âm hư
d. Tỳ khí hư
e. Hàn thấp trở trệ Tỳ Vị
388. Biện pháp phòng ngừa cho bé sơ sinh có mẹ bị nhiễm siêu vi viêm gan B:
a. Chích vaccin cho mẹ trước khi sanh 3 tháng
b. Chích HBIg cho bé trong vòng 12 – 24 giờ sau sanh
c. Chích HBIg cho thai phụ càng sớm càng tốt
d. Cho mẹ dùng thuốc đặc trị viêm gan B ngay lúc bắt đầu mang thai
e. Cho bé dùng thuốc đặc trị sau khi sanh
389. Nguyên tắc không đúng trong điều trị viêm gan siêu vi B cấp:
a. Điều trị triệu chứng
b. Dùng thuốc đặc trị viêm gan siêu vi B
c. Nâng đỡ tổng trạng
d. Theo dõi biến chứng
e. Điều trị biến chứng nếu có
390. Phép trị và bài thuốc YHCT phù hợp cho bệnh danh Can khí uất kết trong viêm gan siêu
vi cấp:
a. Sơ Can lý khí, dùng bài Sài hồ sơ Can tán gia giảm
b. Sơ Can kiện Tỳ, dùng bài Lục vị hoàn
c. Sơ Can lý khí, dùng bài Kỷ cúc địa hoàng gia giảm
d. Tư Can lý khí, dùng bài Nhân trần trư linh tán gia giảm
e. Sơ Can thanh nhiệt hóa thấp, dùng bài Nhân trần phục truật thang gia giảm
391. Phép trị và bài thuốc YHCT phù hợp cho bệnh danh Can Tỳ bất hòa trong viêm gan siêu
vi cấp:
a. Sơ Can kiện Tỳ, dùng bài lục vị hoàn
b. Sơ Can lý khí, dùng bài Kỷ cúc địa hoàng gia giảm
c. Sơ Can kiện Tỳ, dùng bài Tiêu dao tán
d. Tư dưỡng Can âm, kiện Tỳ dùng bài Lục vị kỷ cúc gia giảm
e. Sơ Can lý khí, dùng bài Nhân trần trư linh gia giảm
392. Chọn câu sai. Yếu tố thuận lợi phát sinh bệnh trĩ là:
a. Tăng áp lực ổ bụng
b. Rối loạn tiêu hóa kéo dài
c. Bệnh nghề nghiệp đứng nhiều
d. Chạy nhảy nhiều, vận động mạnh
e. Tích tuổi, bệnh tật kéo dài khí huyết hư nhược
393. Bệnh trĩ thể huyết ứ triệu chứng điển hình là, chọn câu sai:
a. Trĩ sa nhiều mà mềm
b. Đau nhức
c. Táo bón
d. Chảy máu tươi nhiều
e. Trĩ căng màu đỏ
394. Bệnh trĩ thể thấp nhiệt triệu chứng điển hình nhất là, chọn câu sai:
a. Đau nhức mót rặn
b. Trĩ sa mà chảy dịch thấm ướt
c. Ngứa nhột hậu môn
d. Trĩ mềm tái nhợt
e. Lưỡi đỏ rêu vàng
395. Trĩ thể khí huyết hư triệu chứng điển hình nhất là, chọn câu sai:
a. Người gầy yếu, mệt mỏi, đoản hơi
b. Mạch vô lực
c. Trĩ sa nhiều kèm sa trực tràng, sa niêm mạc trực tràng
d. Chất lưỡi nhợt
e. Chảy máu tươi thường xuyên
396. Chọn câu sai. Giả thuyết giải thích bệnh trĩ được nhiều người công nhận là:
a. Thoái hóa các mô cơ treo tĩnh mạch trĩ
b. Táo bón
c. Sự giãn nở đột ngột các shunt động tĩnh mạch
d. Do thấp nhiệt đại trường
e. Do khí huyết hư nhược
397. Chẩn đoán trĩ ngoại dựa vào những đặc điểm là, chọn câu sai:
a. Được da che phủ
b. Nằm dưới đường lược
c. Búi trĩ lớn và sa trệ nhiều
d. Do tĩnh mạch trĩ dưới hình thành nên
e. Thường xuyên nằm ngoài hậu môn
398. Trĩ nội được phân biệt với trĩ ngoại là, chọn câu sai:
a. Trĩ nội thường xuyên nằm trong
b. Không phải trĩ thường xuyên nằm trong
c. Được niêm mạc che phủ
d. Nằm trên đường lược
e. Do tĩnh mạch trĩ trên hình thành nên
399. Bệnh trĩ được phân loại theo hệ mạch như sau, chọn câu sai:
a. Trĩ mạch lươn
b. Trĩ nội
c. Trĩ ngoại
d. Trĩ hỗn hợp
e. Trĩ vòng
400. Chọn câu sai. Những triệu chứng của bệnh trĩ thường gặp là:
a. Tiêu máu
b. Sa trệ
c. Đau
d. Thiếu máu (nếu trĩ chảy máu kéo dài)
e. Táo bón
401. Chọn câu sai. Nguyên tắc chung điều trị bệnh trĩ là:
a. Điều trị ngoại khoa triệt để
b. Điều trị nguyên nhân
c. Điều trị chống sa giãn
d. Điều trị chống chảy máu
e. Điều trị chống biến chứng
402. Bệnh trĩ chiếm tỷ lệ:
a. 30 – 35%
b. 35 – 40%
c. 40 – 45%
d. 45 – 50%
e. 50 – 55%
403. Giả thuyết nguyên nhân phát sinh bệnh trĩ:
a. Táo bón
b. Thai nghén
c. Nghề nghiệp đứng ngồi nhiều
d. Nằm lâu ngày
e. Các shunt động tĩnh mạch giãn nở đột ngột
404. Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán bệnh trĩ là:
a. Tiêu ra máu tươi
b. Táo bón kéo dài
c. Sa giãn tĩnh mạch vùng hậu môn
d. Đau nhức hoặc cảm giác khác thường ở hậu môn
e. Thể trạng thiếu máu
405. Trĩ nội được phân làm 4 độ I –II – III – IV căn cứ vào:
a. Mức độ chảy máu nhiều ít
b. Mức độ to nhỏ, nhiều ít của búi trĩ
c. Mức độ sa giãn, khả năng co hồi
d. Thời gian bị bệnh
e. Mức độ đau nhiều ít
406. YHCT căn cứ theo nguyên nhân bệnh trĩ phân ra 3 thể lâm sàng là:
a. Nhiệt kết đại trường, thấp nhiệt đại trường, huyết ứ trệ
b. Thấp nhiệt đại trường, nhiêt kết đại trường, khí huyết hư
c. Khí huyết hư, thấp trệ, nhiệt kết đại trường
d. Can huyết nhiệt, đại trường nhiệt, khí hư
e. Nhiêt kết đại trường, huyết nhiệt, thấp nhiệt hạ tiêu
407. Bệnh trĩ có nhiều phương pháp điều trị, nhưng ngày nay phương pháp điều trị được ứng
dụng nhiều và có hiệu quả là:
a. Bằng thuốc YHCT
b. Bằng nội khoa YHHĐ
c. Bằng phương pháp cơ học
d. Phẫu thuật ngoại khoa
e. Kết hợp YHHĐ và YHCT
408. Trĩ thể nhiệt kết đại trường có triệu chứng chảy máu, đau, táo bón, dùng phép trị là:
a. Thanh nhiệt trừ thấp
b. Nhuận táo, thanh nhiệt
c. Thanh nhiệt, nhuận táo
d. Thanh nhiệt, chỉ huyết
e. Thanh nhiệt, nhuận trường chỉ huyết
409. Bệnh trĩ thể thấp nhiệt đại trường, phép trị phù hợp là:
a. Thanh nhiệt lương huyết, trừ thấp
b. Thanh thấp nhiệt đại trường
c. Kiện tỳ, trừ thấp nhuận hạ
d. Thanh nhiệt nhuận hạ
e. Thanh nhiệt đại trường, nhuận hạ chỉ huyết
410. Bệnh trĩ thể khí huyết hư, bài thuốc điều trị thích hợp là:
a. Thập toàn đại bổ
b. Bát trân thang
c. Bổ trung ích khí
d. Đại bổ khí huyết
e. Bát trân gia hoàng kỳ thăng ma
411. Mạch lươn (đường rò hậu môn trực tràng) là do nguyên nhân:
a. Trĩ biến chứng do thiếu vệ sinh, viêm nhiễm
b. Áp xe vùng hậu môn trực tràng không được điều trị dứt điểm
c. Di truyền
d. A, B đúng
e. Tất cả đúng
412. Về bệnh trĩ, chọn câu sai:
a. Trĩ là bệnh lý của đám rối tĩnh mạch trĩ
b. 2 dấu chứng điển hình là cương tụ sa giãn và chảy máu
c. Nữ gấp 2 lần nam
d. Không gặp ở trẻ em
e. Ít gặp ở người dưới 20 tuổi
413. Nhiều búi trĩ liên kết với nhau nằm giữa những khoảng phù nề vòng quanh hậu môn gọi
là:
a. Trĩ nội
b. Trĩ ngoại
c. Trĩ vòng
d. Trĩ hỗn hợp
e. Sa trực tràng
414. Khi đi tiêu, búi trĩ sa ra ngoài không tự co lên, phải dùng tay đẩy lên là trĩ nội độ mấy?
a. I
b. II
c. III
d. IV
e. II hoặc III
415. Yếu tố thuận lợi liên quan đến hình thành trĩ, ngoại trừ:
a. Táo bón
b. Bất thường tĩnh mạch cửa và cơ thắt
c. Đứng lâu
d. Chế độ ăn nhiều chất kích thích
e. Tăng áp lực ổ bụng
416. Chẩn đoán lâm sàng trĩ dựa vào các triệu chứng sau, ngoại trừ:
a. Chảy máu
b. Ngứa rát
c. Sa giãn
d. Thiếu máu
e. Đau
417. Biến chứng của trĩ do không điều trị, ngoại trừ:
a. Rò hậu môn
b. Nứt hậu môn
c. Hẹp hậu môn
d. Nhiễm khuẩn, viêm khe viêm nhú
e. Trĩ sa nghẹt
418. Kỹ thuật điều trị trĩ không tốt sẽ để lại di chứng nào sau đây:
a. Viêm tắc mạch trĩ
b. Rò hậu môn
c. Nứt hậu môn
d. Chảy máu
e. Trĩ sa nghẹt
419. Chỉ định phẫu thuật trĩ không dùng trong trường hợp nào sau đây:
a. Trĩ nội độ III
b. Trĩ hỗn hợp
c. Trĩ ngoại
d. Điều trị nội khoa không có kết quả
e. Trĩ kèm rò hậu môn trực tràng
420. Với triệu chứng chảy máu, cần phân biệt trĩ với các bệnh lý sau đây, ngoại trừ:
a. Ung thư đại trực tràng
b. Túi thừa đại tràng
c. Polip tuyến đại trực tràng
d. Viêm loét đại tràng
e. Sa trực tràng
421. Bệnh nhân đến khám với búi trĩ sưng căng phồng, đau nhức nhiều, màu hồng ướt, rỉ dịch
vàng dính, mạch hoạt sác, nên sử dụng bài thuốc nào sau đây?
a. Tứ vật hồng đào gia dấp cá, đại hoàng
b. Tứ vật hồng đào gia mè đen, muồng trâu
c. Tứ vật hồng đào gia cỏ mực, trắc bá sao
d. Chỉ thống thang gia giảm
e. Bát trân thang gia hoàng kỳ, thăng ma, dấp cá
422. Trĩ nội độ 2 là
a. Khám trong hoặc soi thấy
b. Tiêu ra, tự co lên
c. Tiêu ra, tay đẩy lên
d. Lên rồi xuống
e. Gắng sức nhẹ
423. Trĩ nội độ 3 là
a. Khám trong hoặc soi thấy
b. Tiêu ra, tự co lên
c. Tiêu ra, tay đẩy lên
d. Lên rồi xuống
e. Gắng sức nhẹ
424. Trĩ nội thường ở vị trí
a. 3, 6, 9 giờ
b. 1, 3, 10 giờ
c. 3, 7, 11 giờ
d. 2, 6, 10 giờ
e. 4, 8, 12 giờ
425. Cần nội soi trực tràng đối với trĩ độ
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. A, B đúng
426. Triệu chứng lâm sàng sớm của trĩ
a. Chảy máu
b. Rối loạn chức năng ruột
c. Sa giãn
d. Đau
e. Thiếu máu
427. Trĩ sa thành các búi như bông hồng không sa dài quá
a. 1cm
b. 2cm
c. 3cm
d. 4cm
e. 5cm
428. Biến chứng của trĩ ngoại trừ
a. Viêm tắc mạch
b. Viêm khe
c. Viêm nhú
d. Rò hậu môn trực tràng
e. Hẹp hậu môn
429. Trĩ bao gồm các bệnh cảnh nào sau đây
a. Nhiệt độc, âm hư, khí hư
b. Tỳ hư hạ hãm, khí huyết hư, thấp nhiệt đại trường
c. Khí huyết hư, thấp nhiệt hạ tiêu, huyết ứ hạ tiêu, tỳ dương hư hạ hãm
d. Phong nhiệt, thấp nhiệt, phong huyết táo
e. Can kinh uất nhiệt, tỳ hư thấp nhiệt, khí trệ huyết ứ.
430. Pháp trị điều trị Trĩ bệnh cảnh thấp nhiệt hạ tiêu
a. Kiện tỳ thăng đề
b. Thanh thấp nhiệt thăng đề
c. Bổ khí huyết thăng đề
d. Hoạt huyết hóa ứ, chỉ huyết nhuận táo
e. Thanh thấp nhiệt, chỉ thống nhuận táo
431. Điểm quan trọng trong phân biệt trĩ triệu chứng và trĩ bệnh lý?
a. Lợi ích trong thống kê dân số
b. Dễ chẩn đoán và điều trị
c. Định hướng tìm nguyên nhân bệnh
d. Quyết định phương pháp điều trị và giải quyết nguyên nhân
e. Định hướng chỉ định cận lâm sàng
432. Nguyên nhân bệnh trĩ là:
a. Dãn hệ thống dây chằng làm mô hậu môn trực tràng lỏng lẻo
b. Sự đóng mở đột ngột của các shunt động tĩnh mạch
c. Tĩnh mạch cửa không van, tĩnh mạch trĩ có van làm máu bị dồn ứ
d. A, B, C đúng
e. Tất cả đều sai
433. Yếu tố thuận lợi gây bệnh trĩ bao gồm, ngoại trừ
a. Thai kỳ
b. Táo bón
c. Kích thích giao cảm
d. Nghề nghiệp đứng lâu
e. Người châu Âu
434. Biến chứng nghẽn mạch trong trĩ ngoại, chọn câu sai
a. Đau nhiều hơn trĩ nội thuyên tắc
b. Thăm trực tràng sờ thấy 1 cục tròn, nhỏ cứng và rất đau
c. Búi trĩ sưng phồng
d. Màu xanh tái
e. Rạch thấy có cục máu đông nhỏ bật ra
435. Thắt và tiêm dung dịch khô trĩ chỉ định trong các trường hợp
a. Trĩ nội các phân độ I, II, III, IV
b. Trĩ nội độ III, IV, trĩ ngoại
c. Trĩ nội độ IV, trĩ hỗn hợp, trĩ ngoại đơn độc
d. Trĩ nội độ III, trĩ hỗn hợp, trĩ ngoại đơn độc
e. Trĩ nội độ III, IV, trĩ hỗn hợp
436. Tiêm chai xơ búi trĩ chỉ định trong các trường hợp nào?
a. Trĩ nội độ I, II
b. Trĩ nội độ II, III
c. Trĩ nội độ III, IV
d. Trĩ ngoại
e. Trĩ hỗn hợp
437. Thắt trĩ bằng vòng cao su chỉ định trong trường hợp nào?
a. Trĩ nội độ I, II
b. Trĩ nội độ II, III
c. Trĩ nội độ III, IV
d. Trĩ ngoại
e. Trĩ hỗn hợp
438. Phương pháp phẫu thuật laser chỉ định trong trường hợp nào?
a. Trĩ nội độ II trở lên
b. Điều trị nội khoa không có kết quả
c. Trĩ có biến chứng làm yếu cơ thắt
d. Trĩ sa nghẹt
e. Tất cả đều đúng
439. Phẫu thuật Whitehead được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
a. Trĩ nội độ IV
b. Trĩ hỗn hợp
c. Trĩ kèm sa niêm mạc trực tràng
d. Trĩ kèm rò hậu môn
e. Trĩ ngoại
440. Nguyên nhân bệnh trĩ theo YHCT, ngoại trừ:
a. Táo bón
b. Thai sản
c. Ăn uống không hợp lý
d. Lao lực
e. Dâm dục quá độ
441. Trong cơ chế sinh bệnh trĩ, liên quan chủ yếu đến tạng phủ nào:
a. Tỳ
b. Thận
c. Can
d. Tiểu trường
e. Đại trường
442. Dược liệu nào sau đây được sử dụng trong bệnh trĩ có tác dụng chống tắc nghẽn mạch?
a. Rau dấp cá, nghệ vàng
b. Kim ngân hoa, liên kiều
c. Hoàng liên, hoàng bá
d. Hòe hoa, cỏ mực
e. Sa sàng tử, lá trầu không
443. Dược liệu nào dùng để ngâm rửa trong bệnh trĩ có tác dụng chống chảy máu?
a. Rau dấp cá, nghệ vàng
b. Kim ngân hoa, liên kiều
c. Đại hoàng, muồng trâu
d. Hòe hoa, cỏ mực
e. Sa sàng tử, lá trầu không
444. Sử dụng dược liệu nào giúp tăng prothrombin trong trĩ có tác dụng chống chảy máu?
a. Hòe hoa, cỏ mực
b. Trắc bá diệp, tam thất
c. Thạch quyết minh, chỉ xác
d. Rau dấp cá, nghệ vàng
e. A, B đúng
445. Vị thuốc có tác dụng nhuận trường sử dụng trong bệnh trĩ
a. Diệp hạ châu, cỏ mực
b. Sa sàng tử, lá trầu không
c. Đại hoàng, muồng trâu
d. Thạch quyết minh, chỉ xác
e. C, D đúng
446. Điều trị nội khoa trong trĩ có đặc điểm nào sau đây?
a. Tác dụng chậm với các triệu chứng, các thuốc dễ tìm, khó trị khỏi hoàn toàn
b. Tác dụng nhanh với các triệu chứng, các thuốc dễ tìm, khó trị khỏi hoàn toàn
c. Tác dụng chậm với các triệu chứng, các thuốc khó tìm, khó trị khỏi hoàn toàn
d. Tác dụng nhanh với các triệu chứng, các thuốc dễ tìm, trị khỏi hoàn toàn
e. Tác dụng chậm với các triệu chứng, các thuốc dễ tìm, trị khỏi hoàn toàn
447. Sử dụng châm cứu trong điều trị trĩ, huyệt có tác dụng thông tràng là:
a. Trường cường
b. Hội âm
c. Bách hội
d. Ủy trung
e. Hợp cốc
448. Trong điều trị trĩ bằng châm cứu, huyệt có tác dụng đặc hiệu chữa trĩ, giảm đau nhanh là:
a. Trường cường
b. Hội âm
c. Bách hội
d. Ủy trung
e. Hợp cốc
449. Theo phân loại Waterlow, nếu trẻ có CN/CC >=80%, CC/T <90% thì xếp loại Suy dinh
dưỡng này là:
a. Trẻ bình thường
b. Suy dinh dưỡng cấp
c. Suy dinh dưỡng mạn, di chứng
d. Suy dinh dưỡng nhẹ
e. Suy dinh dưỡng mạn, tiến triển
450. Theo phân loại Waterlow, nếu trẻ có CN/CC <80%, CC/T >=90% thì xếp loại Suy dinh
dưỡng này là:
a. Trẻ bình thường
b. Suy dinh dưỡng cấp
c. Suy dinh dưỡng mạn, di chứng
d. Suy dinh dưỡng nhẹ
e. Suy dinh dưỡng mạn, tiến triển
451. Về suy dinh dưỡng, chọn câu sai:
a. Thường gặp ở trẻ dưới 5 tuổi
b. Nhất là ở trẻ từ 3 - 5 tuổi
c. Thường do thiếu dinh dưỡng, mức cung ứng các chất dinh dưỡng thiếu so với nhu cầu
sinh lý của trẻ
d. Đặc biệt là thiếu chất đạm và chất béo
e. Ảnh hưởng đến sự phát triển thể chất, vận động, tinh thần và trí tuệ
452. Trong Suy dinh dưỡng, chỉ số nào phản ánh thiếu sức khỏe hay dinh dưỡng kéo dài và
tích lũy (trẻ còi cọc):
a. CN/T
b. CC/T
c. CN/CC
d. CN/T và CC/T
e. CN/T và CN/CC
453. Trong Suy dinh dưỡng, chỉ số nào phản ánh thiếu dinh dưỡng cấp tính, nặng và làm mất
cân nặng đáng kể
a. CN/T
b. CC/T
c. CN/CC
d. CN/T và CC/T
e. CN/T và CN/CC
454. Trong Suy dinh dưỡng bào thai, xếp mức độ vừa khi trên lâm sàng trẻ có:
a. Cân nặng lúc sinh < 2500g, chiều cao và vòng đầu bình thường
b. Cân nặng lúc sinh < 2500g, chiều cao giảm, vòng đầu bình thường
c. Cân nặng lúc sinh < 2500g, chiều cao bình thường, vòng đầu giảm
d. Cân nặng lúc sinh < 2500g, chiều cao và vòng đầu giảm
e. Cân nặng lúc sinh < 2500g, chiều cao và vòng đầu giảm, cuống rốn teo nhỏ, vàng
455. Biến chứng của suy dinh dưỡng bào thai:
a. Hạ đường huyết, hạ thân nhiệt, hạ Na máu
b. Hạ đường huyết, hạ thân nhiệt, hạ K máu
c. Hạ đường huyết, hạ thân nhiệt, tăng K máu
d. Hạ đường huyết, hạ thân nhiệt, hạ Ca máu
e. Tăng đường huyết, hạ thân nhiệt, hạ Na máu
456. Trong Suy dinh dưỡng thể phù Kwashiorkor, chủ yếu là do thiếu nhóm chất:
a. Chất béo
b. Chất bột đường
c. Chất đạm
d. Thiếu chủ yếu đạm và đường
e. Thiếu cả 3 nhóm chất đường, béo và đạm
457. Trong giai đoạn khởi phát của Suy dinh dưỡng, trẻ thường có biểu hiện:
a. Li bì, thờ ơ với ngoại cảnh
b. Chán ăn, ngủ kém
c. Người gầy, teo đét
d. Phù toàn thân chủ yếu ở mu bàn tay, bàn chân
e. Đứng cân hoặc sụt cân
458. Triệu chứng của Suy dinh dưỡng thể phù Kwashiorkor không bao gồm:
a. Phù toàn thân
b. Mắt trũng
c. Rối loạn sắc tố da
d. Tóc thưa dễ rụng
e. Loãng xương
459. Triệu chứng của Suy dinh dưỡng thể phù Kwashiorkor không bao gồm:
a. Gan to
b. Suy tim
c. Tụy to
d. Chướng bụng
e. Não < 3 tuổi chưa myelin hóa
460. Triệu chứng của Suy dinh dưỡng thể teo Marasmus không bao gồm:
a. Bụng chướng
b. Tứ chi khẳng khiu
c. Gan to
d. Mặt gầy
e. Mắt trũng
461. Cận lâm sàng trong Suy dinh dưỡng thể teo Marasmus, chọn câu đúng:
a. Thiếu máu đẳng sắc
b. Protein toàn phần 4 – 5%, A/G bình thường
c. Giữ nước ở gian bào và giảm ion đồ
d. Tăng lipid, cholesterol, triglycerid
e. Chức năng gan bình thường
462. Phác đồ điều trị suy dinh dưỡng nặng của WHO, chọn câu sai:
a. Đánh giá và điều trị mất nước, rối loạn điện giải
b. Trẻ ở vùng sốt rét điều trị bằng Chloroquine
c. Uống KCl 1g/ngày x 7 ngày, Mg 0,5g/ngày x 7 ngày
d. Acid folic 5mg/ngày trong N1, sau đó 1 mg/ngày x 7 ngày
e. Uống sắt khi bắt đầu điều trị
463. Trẻ 4 tuổi, người gầy xanh xao, ăn uống kém, tiêu phân lỏng lúc lại khô, ưa nằm nơi tối.
Rêu trắng, chất lưỡi nhợt. Chẩn đoán chứng Cam/Suy dinh dưỡng theo YHCT:
a. Cam khí
b. Cam tích
c. Can cam
d. Tâm cam
e. Phế cam
464. Trẻ 4 tuổi, người gầy xanh xao, bụng to, nổi mạch máu rõ, biếng ăn, sắc mặt vàng tối, ăn
ít, đại tiện nhiều. Chất lưỡi nhợt, rêu mỏng, mạch tế sác. Phép trị chứng Cam/Suy dinh dưỡng
theo YHCT:
a. Bổ khí, bổ Tỳ Vị
b. Bổ khí huyết
c. Bổ khí, bổ Tỳ Vị, tiêu tích
d. Bổ khí huyết, bổ Tỳ Vị
e. Bổ khí huyết, tiêu tích
465. Bài thuốc điều trị Suy dinh dưỡng/chứng Cam, bệnh cảnh Cam khí theo YHCT là:
a. Tập thành hoàn gia giảm
b. Phù nhi hoàn
c. Bát trân thang
d. Sâm linh bạch truật tán
e. Lục vị hoàn
466. Trẻ có biểu hiện Suy dinh dưỡng với đặc trưng bụng to, nổi mạch máu rõ, biếng ăn, sắc
mặt vàng tối, ăn ít, đại tiện nhiều. Chất lưỡi nhợt, rêu mỏng, mạch tế sác. Có thể thuộc thể bệnh
nào sau đây của chứng Cam theo YHCT:
a. Cam khí
b. Cam tích
c. Can cam
d. Cam khẩu
e. Cam tà
467. Trẻ có biểu hiện Suy dinh dưỡng với đặc trưng da khô, mệt mỏi, ăn kém, miệng lở, bụng
chướng, tiêu lỏng có máu hoặc nhầy, mắt quáng gà, thường nhắm, phù thũng. Bài thuốc điều trị
phù hợp theo YHCT là:
a. Tập thành hoàn gia giảm
b. Phù nhi hoàn
c. Bát trân thang
d. Sâm linh bạch truật tán
e. Lục vị hoàn
468. Điều trị không dùng thuốc Đái dầm theo YHCT, châm cứu huyệt Tam âm giao có tác
dụng:
a. An thần, dễ ngủ
b. Tăng cường chế hóa Bàng quang
c. Điều bổ khí cơ của Thận và Tam tiêu
d. Ôn cố hạ nguyên
e. Bổ khí hạ tiêu
469. Đái dầm được xem là có ý nghĩa khi:
a. >= 2 lần/ngày
b. >= 2 đêm/tuần
c. >= 3 đêm/tuần
d. >= 4 đêm/tuần
e. >= 4 lần/ngày
470. Đái dầm có đặc điểm, chọn câu sai:
a. Tình trạng tiểu tiện không theo ý muốn
b. Trẻ không nhận biết được
c. Ở độ tuổi bình thường đã làm chủ được cơ thắt
d. Xuất hiện trong giấc ngủ
e. Thường ở trẻ dưới 5 tuổi
471. Yếu tố bệnh sinh Đái dầm, chọn câu sai:
a. Có thể do bất thường niệu động học, bệnh thực thể đường niệu
b. Có liên quan đến sự chậm hoàn thiện của cơ chế kiểm soát nước tiểu
c. Có thể do sang chấn tâm lý
d. Rối loạn giấc ngủ, rối loạn bài tiết ADH cũng là các yếu tố bệnh sinh
e. Không liên quan đến di truyền
472. Tiêu chuẩn chẩn đoán Đái dầm không thực tổn theo hội Tâm thần học Mỹ (DSM-III-R),
chọn câu sai:
a. Trẻ > 5 tuổi
b. Bài xuất nước tiểu ban ngày hoặc ban đêm, ra giường hay quần áo
c. Không chủ động hay không cố ý
d. Xuất hiện ít nhất 3 lần/tháng ở các trẻ 5 – 6 tuổi và ít nhất 2 lần/tháng ở các trẻ lớn hơn,
trong ít nhất 3 tháng liên tiếp
e. Không có tổn thương thần kinh, nhiễm trùng đường tiết niệu, đái tháo nhạt, tiểu đường
hay trong các cơn co giật
473. Nguyên tắc điều trị đái dầm theo YHHĐ, chọn câu sai:
a. Luôn luôn phải kết hợp với điều trị bằng thuốc
b. Điều trị khi trẻ trên 5 tuổi vẫn còn đái dầm
c. Kết hợp các biện pháp tâm lý nếu cần
d. Chấm dứt bệnh càng sớm càng tốt
e. Cần nỗ lực điều trị bệnh
474. Trẻ đái dầm khi ngủ, 2 – 3 lần/đêm, nước tiểu trong dài, sắc mặt trắng, sợ lạnh, tay chân
lạnh. Bệnh danh theo YHCT:
a. Hạ nguyên hư hàn
b. Can kinh uất nhiệt
c. Thấp nhiệt bàng quang
d. Phế khí hư
e. Thận âm dương lưỡng hư
475. Trẻ đái dầm với biểu hiện nước tiểu vàng, lòng bàn tay, bàn chân nóng, hay nghiến răng,
rêu vàng, mạch hoạt sác. Chẩn đoán bệnh danh theo YHCT:
a. Can kinh uất nhiệt
b. Thận âm dương lưỡng hư
c. Thận khí hư
d. Phế khí và Tỳ khí hư
e. Phế Thận dương hư
476. Trẻ đái dầm về đêm, ban ngày tiểu nhiều, nước tiểu trong, bụng dưới đầy, chán ăn, sắc
mặt nhợt, tự hãn. Chẩn đoán bệnh danh theo YHCT:
a. Can kinh uất nhiệt
b. Phế Tỳ hư tổn
c. Thận khí hư
d. Hạ nguyên hư hàn
e. Phế Thận dương hư
477. Cần phải kết hợp điều trị tâm lý cho trẻ Đái dầm khi:
a. Trong tất cả trường hợp
b. Chỉ khi trẻ bị sang chấn tâm lý
c. Khi trẻ > 5 tuổi
d. Khi trẻ có rối loạn hành vi
e. Khi trẻ xuất hiện đái dầm sau sang chấn tâm lý hoặc có rối loạn hành vi đi kèm
478. Trẻ đái dầm khi ngủ, 2 – 3 lần/đêm, nước tiểu trong dài, sắc mặt trắng, sợ lạnh, tay chân
lạnh. Phép trị theo YHCT:
a. Ôn Thận, cố sáp
b. Bổ khí, cố sáp
c. Sơ Can, thanh nhiệt
d. Tư bổ Thận âm
e. Bổ Tỳ, Phế khí
479. Trẻ đái dầm về đêm, ban ngày tiểu nhiều, nước tiểu trong, bụng dưới đầy, chán ăn, sắc
mặt nhợt, tự hãn. Phép trị theo YHCT:
a. Ôn Thận, cố sáp
b. Bổ khí, cố sáp
c. Sơ Can, thanh nhiệt
d. Tư bổ Thận âm
e. Bổ Tỳ, Phế khí
480. Trẻ đái dầm khi ngủ, 2 – 3 lần/đêm, nước tiểu trong dài, sắc mặt trắng, sợ lạnh, tay chân
lạnh. Bài thuốc phù hợp theo YHCT:
a. Cố phù thang gia giảm
b. Long đởm tả Can thang
c. Bổ trung ích khí thang
d. Tang phiêu tiêu tán
e. Lục vị địa hoàng hoàn
481. Trẻ đái dầm với biểu hiện nước tiểu vàng, lòng bàn tay, bàn chân nóng, hay nghiến răng,
rêu vàng, mạch hoạt sác. Bài thuốc phù hợp theo YHCT:
a. Cố phù thang gia giảm
b. Long đởm tả Can thang
c. Bổ trung ích khí thang
d. Tang phiêu tiêu tán
e. Lục vị địa hoàng hoàn
482. Trong bài thuốc Tang phiêu tiêu tán trị đái dầm bệnh danh Hạ nguyên hư hàn, vị Tang
phiêu tiêu có tác dụng:
a. Bổ Thận ích tinh, sáp niệu
b. Bổ khí
c. Tư âm ích huyết
d. Sáp Thận tinh, an thần
e. Điều hòa Tâm Thận
483. Trong bài thuốc Tang phiêu tiêu tán trị đái dầm bệnh danh Hạ nguyên hư hàn, vị Long
cốt có tác dụng:
a. Bổ Thận ích tinh, sáp niệu
b. Bổ khí
c. Tư âm ích huyết
d. Sáp Thận tinh, an thần
e. Điều hòa Tâm Thận
484. Điều trị không dùng thuốc Đái dầm theo YHCT, châm cứu huyệt Trung cực có tác dụng:
a. An thần, dễ ngủ
b. Tăng cường chế hóa Bàng quang
c. Điều bổ khí cơ của Thận và Tam tiêu
d. Ôn cố hạ nguyên
e. Bổ khí hạ tiêu
485. Điều trị không dùng thuốc Đái dầm theo YHCT, châm cứu huyệt Nội quan có tác dụng:
a. An thần, dễ ngủ
b. Tăng cường chế hóa Bàng quang
c. Điều bổ khí cơ của Thận và Tam tiêu
d. Ôn cố hạ nguyên
e. Bổ khí hạ tiêu
486. Điều trị không dùng thuốc Đái dầm theo YHCT, châm cứu huyệt Bàng quang du có tác
dụng:
a. An thần, dễ ngủ
b. Tăng cường chế hóa Bàng quang
c. Điều bổ khí cơ của Thận và Tam tiêu
d. Ôn cố hạ nguyên
e. Bổ khí hạ tiêu
487. Điều trị đái dầm không dùng thuốc cho trẻ lớn, chọn câu sai:
a. Tập luyện bàng quang bằng cách chủ động nín giữ nước tiểu lâu hơn
b. Tập tiểu ngắt quãng
c. Luyện tập theo phương pháp Kegel
d. Phương pháp Kegel: mỗi ngày tập chậm 5 lần, tập nhanh 5 lần
e. Phương pháp Kegel: duy trì sự co cơ trong vòng 5 giây, sau đó thả lỏng cơ và hít thở sâu
trong vòng 5 giây
488. Theo YHCT, tiêu chảy được đề cập trong chứng Tiết tả nghĩa là:
a. Đi phân lỏng loãng
b. Đi phân lỏng nhiều lần, xối xả như nước
c. Đại tiện phân lỏng từ 3 lần trở lên
d. Đại tiện lỏng loãng, có thể có phân hoặc không
e. Đại tiện lỏng loãng, nhiều lần, có thể không có phân hoặc xối xả như nước
489. Trẻ 1 tuổi tiêu chảy kèm vật vã kích thích, nếp véo da mất chậm. Chẩn đoán mức độ mất
nước:
a. Mất nước B
b. Mất nước A
c. Mất nước C
d. Mất nước D
e. Mất nước E
490. Biến chứng thường gặp nhất do vi khuẩn Gram âm Salmonella gây tiêu chảy:
a. Rối loạn nước và điện giải
b. Suy thận cấp
c. Viêm đại tràng xuất huyết
d. Xuất huyết tiêu hóa
e. Toan chuyển hóa
491. Trẻ dưới 2 tuổi, nguyên nhân gây tiêu chảy thường gặp nhất là do:
a. Vibrio cholerae
b. Escherichia coli
c. Rotavirus
d. Giardia lamblia
e. Entamoeba histolytica
492. Trẻ 3 tuổi, đi phân lỏng nước đã hơn 2 tuần, ngày đi tiêu 5 lần, phân toàn nước trong, mùi
thối khắm, gầy, gương mặt bơ phờ, tay chân lạnh, rịn nhiều mồ hôi. Phép trị theo YHCT phù hợp
cho trường hợp trên:
a. Kiện Tỳ, tiêu thực, chỉ tả
b. Ôn trung trừ thấp, chỉ tả
c. Thanh nhiệt, lợi thấp, chỉ tả
d. Ôn trung tán hàn, kiện Tỳ chỉ tả
e. Kiện Tỳ bổ Vị, chỉ tả
493. Nguyên tắc điều trị tiêu chảy, điều nào sau đây không đúng:
a. Bồi hoàn nước và điện giải
b. Tạm thời cho trẻ nhịn ăn, bổ sung điện giải qua truyền dịch
c. Điều trị kháng sinh khi nghi ngờ tả, bằng chứng nhiễm trùng
d. Chống suy dinh dưỡng
e. Cho trẻ ăn uống đầy đủ
494. Nguyên nhân gây Tiết tả do Tỳ Vị hư hàn có ảnh hưởng đến công năng của phủ nào:
a. Tiểu trường
b. Đại trường
c. Tam tiêu
d. Bàng quang
e. Đởm
495. Biểu hiện của bệnh cảnh Thấp nhiệt trong chứng Tiết tả:
a. Rêu lưỡi vàng
b. Phân lỏng thối khắm
c. Trung tiện nhiều, hôi thối
d. Sôi bụng, đau bụng
e. Tiêu lỏng nhiều nước, trẻ sốt, khát nước
496. Nguyên nhân gặp trội ở tiêu chảy kéo dài so với tiêu chảy cấp, ngoại trừ:
a. EAEC
b. ETEC
c. EIEC
d. EPEC
e. Cryptosporidium
497. Lâm sàng tiêu chảy kéo dài bao gồm:
a. Triệu chứng tiêu hóa
b. Triệu chứng toàn thân
c. Rối loạn nước – điện giải
d. Các bệnh nhiễm trùng phối hợp
e. Tất cả đều đúng
498. Nguyên nhân gây tiết tả do ăn uống kém vệ sinh ảnh hưởng đến công năng của phủ nào?
a. Tiểu trường
b. Đại trường
c. Vị
d. Tam tiêu
e. Đởm
499. Tiêu chảy kéo dài là
a. Tiêu chảy trên 7 ngày, mỗi ngày tiêu lỏng từ 3 lần trở lên
b. Tiêu chảy trên 7 ngày, số lần đi tiêu thay đổi
c. Tiêu chảy trên 14 ngày, số lần đi tiêu thay đổi
d. Tiêu chảy trên 14 ngày, mỗi ngày tiêu lỏng từ 3 lần trở lên
e. Tất cả đều sai
500. Trẻ 2 tuổi, tiêu chảy kéo dài. Khám thấy mắt trũng khô, li bì, dấu véo da mất > 2s. Phân
độ mất nước
a. Không mất nước
b. Mất nước nhẹ
c. Mất nước A
d. Mất nước B
e. Mất nước C
501. Tiêu chảy kéo dài nặng là:
a. Tiêu chảy trên 14 ngày kèm mất nước
b. Tiêu chảy trên 14 ngày kèm mất nước nặng
c. Tiêu chảy trên 14 ngày bất kể có mất nước hay không
d. A, B đúng
e. Tất cả đúng
502. Trẻ 5 tuổi, tiêu chảy kéo dài. Khám thấy mắt trũng, dấu véo da mất chậm < 2s, họng khô.
Phác đồ điều trị mất nước
a. Phác đồ A
b. Phác đồ B
c. Phác đồ C
d. A, B đúng
e. Tất cả đều sai
503. Dùng dung dịch Resomal thay cho Oresol để điều trị mất nước cho trẻ suy dinh dưỡng
nặng vì:
a. Giảm muối, tăng KCl, tăng đường
b. Tăng muối, tăng KCl, tăng đường
c. Giảm muối, giảm KCl, tăng đường
d. Tăng muối, tăng KCl, giảm đường
e. Giảm muối, giảm KCl, tăng đường
504. Dấu hiệu cảnh báo quá tải dịch trong điều trị mất nước do tiêu chảy kéo dài:
a. Tụt huyết áp
b. Nhịp tim nhanh
c. Nhịp tim chậm
d. Phù
e. Giảm nhu động ruột
505. Trẻ sau ăn hay bú bị đầy trướng bụng, không tiêu, ợ hơi, trung tiện, tiêu phân hôi thối,
rêu lưỡi vàng cáu bẩn, mạch hoạt sác. Dùng bài thuốc nào dưới đây?
a. Bình vị tán
b. Lý trung thang
c. Sâm linh bạch truật tán
d. Cát căn cầm liên thang
e. Hương sa lục quân gia vị
506. Trẻ 3 tuổi, sau ăn đồ sống lạnh thấy đau bụng, sôi bụng, đi tiêu phân nước trong, người
mệt mỏi, sợ gió lạnh, tiểu trong, rêu lưỡi trắng, mạch trầm trì. Phép trị nào dưới đây là đúng?
a. Ôn trung tán hàn, kiện Tỳ chỉ tả
b. Ôn trung chỉ tả, kiện Tỳ
c. Ôn trung trừ thấp chỉ tả
d. Kiện Tỳ tiêu thực, chỉ tả
e. Thanh nhiệt lợi thấp chỉ tả
507. Trẻ 5 tuổi, đau quặn bụng từng cơn, tiêu chảy nửa tháng nay phân thối khắm kèm sốt,
khát nước, hậu môn nóng đỏ, mạch tế sác. Sử dụng bài thuốc:
a. Bình vị tán
b. Vị linh tán
c. Sâm linh bạch truật tán
d. Tỳ tiết phương
e. Cát căn cầm liên thang
508. Bệnh nhi tiêu chảy kéo dài, đi tiêu 5 lần trong ngày, đoản hơi, sắc mặt nhợt nhạt, rêu
trắng, mạch vô lực. Bài thuốc phù hợp là:
a. Lý trung thang
b. Bình vị tán
c. Vị linh tán
d. Cát căn cầm liên thang
e. Hương sa lục quân gia vị
509. Bài thuốc thường sử dụng điều trị tiêu chảy bệnh cảnh Tỳ hư:
a. Vị linh tán, Lý trung thang
b. Cát căn cầm liên thang
c. Bình vị tán
d. Sâm linh bạch truật tán
e. Hoàng liên giải độc
510. Cách phòng ngừa tiêu chảy, ngoại trừ:
a. Cải tạo vệ sinh môi trường, cung cấp nguồn nước sạch
b. Tiêm chủng đầy đủ cho trẻ theo đúng lịch
c. Cách ly trẻ bị tiêu chảy
d. Kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm
e. Rửa tay trước khi ăn uống và sau khi đi vệ sinh
511. Nguyên nhân nào sau đây gây tiêu chảy dễ lây lan thành dịch:
a. Rotavirus
b. Shigella
c. Escherichia coli
d. Vibrio cholerae
e. Salmonella
512. Tỷ lệ bệnh chàm chiếm so với các bệnh da khác là
a. 20%
b. 25%
c. 30%
d. 40%
e. 50%
513. Nhiễm độc mạn tính là điều kiện thuận lợi bị chàm nhất là nhiễm độc
a. Thuốc
b. Hóa chất công nghiệp
c. Rượu
d. Thức ăn
e. Độc tố vi khuẩn
514. Phân loại chàm theo tiến triển bệnh được gọi là bán cấp khi
a. Hồng ban
b. Mụn nước, rịn nước
c. Rịn nước, có vết tích mụn nước, bắt đầu tróc vảy
d. Da dày
e. Lichen hóa
515. Tổn thương da của bệnh chàm theo YHCT là chứng
a. Thấp sang
b. Tẩm dâm sang
c. Huyết phong sang
d. Ngoan thấp sang
e. Tiễn
516. Chàm mọc ở rốn theo YHCT được gọi là
a. Hoàn nhĩ sang
b. Nhũ đầu phong
c. Tề phong sang
d. Từ loan phong
e. Thấp sang
517. Chàm mọc ở khoeo chân theo YHCT được gọi là
a. Hoàn nhĩ sang
b. Nhũ đầu phong
c. Tề phong sang
d. Từ loan phong
e. Viên tiễn
518. Nại tiễn là
a. Do phong thấp – thể chất mẫn cảm
b. Do thấp nhiệt – viêm nhiễm, nấm
c. Do phong thấp nhiệt, huyết hư sinh táo – mãn tính
d. Bệnh chàm
e. Tổn thương da của bệnh chàm
519. Viên tiễn là
a. Do phong thấp – thể chất mẫn cảm
b. Do thấp nhiệt – viêm nhiễm, nấm
c. Do phong thấp nhiệt, huyết hư sinh táo – mãn tính
d. Bệnh chàm
e. Tổn thương da của bệnh chàm
520. Ngưu bì tiễn là
a. Do phong thấp – thể chất mẫn cảm
b. Do thấp nhiệt – viêm nhiễm, nấm
c. Do phong thấp nhiệt, huyết hư sinh táo – mãn tính
d. Bệnh chàm
e. Tổn thương da của bệnh chàm
521. Tổn thương chủ yếu về mô học của bệnh chàm là
a. Xốp bào (trung bì)
b. Mụn nước
c. Thoát bào
d. Sự thoái hóa của tế bào gai
e. Lichen hóa
522. Tổn thương đầu tiên của bệnh chàm là
a. Xốp bào (trung bì)
b. Mụn nước
c. Thoát bào
d. Sự thoái hóa của tế bào gai
e. Lichen hóa
523. Tỷ lệ bệnh nhân bị chàm có có thể tạng dị ứng do di truyền là
a. 2-3%
b. 30%
c. 60%
d. 70%
e. 90%
524. Nguyên nhân chủ yếu theo YHCT gây bệnh chàm là
a. Phong
b. Thấp
c. Nhiệt
d. Táo
e. Huyết hư
525. Đặc điểm lâm sàng của bệnh chàm theo YHHĐ, chọn câu sai
a. Hay tái phát
b. Sang thương cơ bản là những mụn nước hay mảng hồng ban không tẩm nhuận
c. Không rõ giới hạn, không đều, không liên tục
d. Ngứa là triệu chứng chủ yếu và có trước hồng ban
e. Vùng bán niêm mạc không bị tổn thương
526. Chàm tiếp xúc, chọn câu sai:
a. Do kháng nguyên bên ngoài tiếp xúc trực tiếp lên da
b. Không rõ giới hạn
c. Nhiều mụn nước nhỏ
d. Viêm nhiều rất ngứa
e. Mau lành nếu ngưng tiếp xúc và tái phát nếu tiếp xúc lại
527. Chàm vi trùng, chọn câu sai:
a. Thường do liên cầu trùng
b. Không đối xứng
c. Không rõ giới hạn
d. Mọc ở vú, bẹn
e. Mọc ở sau tai
528. Chàm sữa, chọn câu sai:
a. Khởi phát từ 3-6 tháng tuổi
b. Hiếm trước 2 tháng tuổi và biến mất trước 4 tuổi
c. Mọc ở trán mặt hai má, không ở quanh miệng mắt
d. Rõ giới hạn
e. Không nhập viện, không tiêm chủng, không corticoid, không kháng sinh liều cao
529. Chàm thể tạng người lớn, chọn câu sai:
a. 70% tái phát mạn tính trên bệnh nhân chàm sữa sau 4 tuổi
b. Khắp người, trên và quanh núm vú phụ nữ mới lớn
c. Mặt duỗi nhiều hơn mặt gấp
d. Rõ giới hạn
e. Bệnh nặng liên quan đến sang chấn tinh thần
530. Chàm tiến triển thuận lợi sẽ khỏi trong
a. Vài giờ - vài ngày
b. Vài ngày - vài tuần
c. Vài tuần - vài tháng
d. Vài tháng - vài năm
e. Không bao giờ khỏi
531. Dấu hiệu nhận biết chàm bội nhiễm là
a. Sốt
b. Nổi hạch
c. Viêm vi cầu thận
d. A, B đúng
e. Tất cả đúng
532. Chàm nặng có biến chứng
a. Suy tim
b. Suy gan
c. Viêm vi cầu thận
d. Đỏ da toàn thân
e. Ung thư da
533. Chàm theo YHCT bao gồm các bệnh cảnh nào sau đây:
a. Nhiệt độc, âm hư, khí hư
b. Tỳ hư hạ hãm, khí huyết hư, thấp nhiệt Đại trường
c. Tỳ dương hư hạ hãm, khí huyết hư, thấp nhiệt hạ tiêu, huyết ứ hạ tiêu
d. Phong nhiệt, thấp nhiệt, phong huyết táo
e. Can kinh uất nhiệt, Tỳ hư thấp nhiệt, khí trệ huyết ứ
534. Chàm bệnh cảnh phong nhiệt dùng pháp trị
a. Sơ phong thanh nhiệt
b. Thanh nhiệt hóa thấp
c. Khu phong dưỡng huyết nhuận táo
d. Thanh nhiệt lợi thấp, chỉ thống giải độc
e. Kiện tỳ táo thấp, giải độc
535. Chàm bệnh cảnh thấp nhiệt dùng pháp trị
a. Sơ phong thanh nhiệt
b. Thanh nhiệt hóa thấp
c. Khu phong dưỡng huyết nhuận táo
d. Kiện tỳ táo thấp, giải độc
e. Hành khí hoạt huyết hóa ứ, chỉ thống giải độc
536. Chàm bệnh cảnh phong huyết táo dùng pháp trị:
a. Sơ phong thanh nhiệt
b. Thanh nhiệt hóa thấp
c. Khu phong dưỡng huyết nhuận táo
d. Thanh nhiệt lợi thấp, chỉ thống giải độc
e. Hành khí hoạt huyết hóa ứ, chỉ thống giải độc
537. Chàm bệnh cảnh phong nhiệt dùng bài thuốc
a. Tiêu phong tán, long đởm tả can thang
b. Tiêu phong đạo xích
c. Tiêu phong tán, tứ vật và nhị diệu hoàn
d. Long đởm tả can thang
e. Trừ thấp vị linh
538. Chàm bệnh cảnh Thấp nhiệt dùng bài thuốc
a. Tiêu phong và long đởm tả can thang
b. Tiêu phong đạo xích thang
c. Tiêu phong tán
d. Trừ thấp vị linh
e. Huyết phủ trục ứ thang
539. Chàm bệnh cảnh phong huyết táo dùng bài thuốc
a. Tiêu phong và long đởm tả can thang
b. Tiêu phong đạo xích
c. Tứ vật tiêu phong ẩm gia giảm
d. Long đởm tả can thang
e. Huyết phủ trục ứ thang
540. Chàm bệnh cảnh phong nhiệt dùng dược liệu để rửa là
a. Kinh giới, lá xoài, muối sống
b. Lá ổi, tô mộc, sa sàng tử
c. Thương truật
d. Kinh giới, lá ổi
e. Mỡ trăn, xuyên hoàng liên, hồng đơn, hồng hoa, chu sa
541. Chàm bệnh cảnh thấp nhiệt dùng dược liệu để rửa là
a. Kinh giới, lá xoài, muối sống
b. Lá ổi, tô mộc, sa sàng tử
c. Thương truật
d. Kinh giới, lá ổi
e. Mỡ trăn, xuyên hoàng liên, hồng đơn, hồng hoa, chu sa
542. Chàm bệnh cảnh phong huyết táo dùng dược liệu để rửa là
a. Kinh giới, lá xoài, muối sống
b. Lá ổi, tô mộc, sa sàng tử
c. Thương truật
d. Kinh giới, lá ổi
e. Mỡ trăn, xuyên hoàng liên, hồng đơn, hồng hoa, chu sa
543. Chàm bệnh cảnh thấp nhiệt dùng dược liệu để xông khói là
a. Kinh giới, lá xoài, muối sống
b. Lá ổi, tô mộc, sa sàng tử
c. Thương truật
d. Kinh giới, lá ổi
e. Mỡ trăn, xuyên hoàng liên, hồng đơn, hồng hoa, chu sa
544. Đặc điểm của chàm:
a. Chẩn đoán chủ yếu dựa vào cận lâm sàng
b. Thường tiến triển qua các giai đoạn sẩn ngứa – mụn nước – đóng mài
c. Liên quan đến cơ địa dị ứng
d. Thường có nguyên nhân rõ ràng
e. Da tróc vảy để lại sẹo xấu
545. Chàm tiếp xúc:
a. Thường xảy ra ở vùng da ít tiếp xúc với ánh sáng mặt trời
b. Ranh giới tổn thương thường không rõ ràng
c. Thường liên quan đến vi khuẩn, ký sinh trùng
d. Thường có tính viêm nhiều
e. Thường diễn tiến thành chàm mạn tính
546. Nguyên nhân chàm theo YHCT:
a. Do ăn uống không đúng cách
b. Do trùng thú cắn
c. Do bệnh lâu ngày gây nên
d. Do chấn thương tâm lý
e. Do phong thấp nhiệt kết hợp gây bệnh
547. Đặc điểm đặc trưng của Chàm:
a. Chùm mụn nước nhỏ mọc một bên cơ thể
b. Chùm mụn nước nhỏ mọc đối xứng hai bên cơ thể
c. Chùm mụn nước nhỏ mọc ở vùng tì đè
d. Chùm mụn nước nhỏ mọc ở vùng tiếp xúc ánh sáng
e. Chùm mụn nước nhỏ rỉ dịch, ngứa
548. Bệnh nhân nữ, 45 tuổi, mu bàn chân hai bên có nhiều mụn nước ngứa, rỉ dịch, giới hạn
rõ, tình trạng này tái phát nhiều lần khi bệnh nhân mang dép mủ, chẩn đoán phù hợp nhất là:
a. Vảy nến
b. Chàm thể tạng
c. Viêm da dị ứng
d. Chàm tiếp xúc
e. Chàm nước
549. Bệnh nhân nam, 30 tuổi, trên da có nhiều mụn nước nhỏ, ngứa, rỉ dịch vàng. Bệnh tái đi
tái lại nhiều lần, cẳng chân có mảng da dày lichen hóa, chẩn đoán phù hợp nhất là:
a. Ghẻ ngứa
b. Chàm thể tạng
c. Chàm vi khuẩn
d. Mày đay
e. Vảy nến
550. Chàm thể tạng ở trẻ nhỏ:
a. Đa số diễn tiến thành chàm thể tạng ở người lớn
b. Mụn nước mọc nhiều ở gần các lỗ tự nhiên
c. Chủ yếu là rỉ dịch vàng, ít ngứa
d. Thường khỏi hẳn sau khi trẻ 4 tuổi
e. Thường do trẻ ăn một số thức ăn lạ trong quá trình ăn dặm
551. Chàm có triệu chứng dày da, thâm, bong vảy, để lại da non màu đỏ, ngứa là giai đoạn:
a. Cấp
b. Bán cấp
c. Mạn tính
d. Bội nhiễm
e. Chàm hóa
552. Hiện tượng lichen hóa thường xảy ra ở:
a. Chàm tiếp xúc
b. Chàm vi khuẩn
c. Chàm thể tạng
d. Chàm bội nhiễm
e. Chàm tổ đỉa
553. Chàm bội nhiễm còn gọi là:
a. Lichen hóa
b. Chốc hóa
c. Đỏ da toàn thân
d. Chàm vi khuẩn
e. Chàm bóng nước
554. Chàm với triệu chứng có nhiều mụn nước, kể cả mới mọc lẫn vỡ ra, da còn đỏ nhưng đã
hết phù là giai đoạn:
a. Cấp
b. Bán cấp
c. Mạn tính
d. Bội nhiễm
e. Chàm hóa
555. Giai đoạn nào không xuất hiện trong bệnh chàm:
a. Hồng ban
b. Mụn nước
c. Lõm trung tâm
d. Đóng mài
e. Tróc vảy
556. Biểu hiện của bệnh chàm, ngoại trừ:
a. Hồng ban
b. Lichen hóa
c. Giới hạn rõ
d. Tróc vảy
e. Không tẩm nhuận
557. Giai đoạn chàm cấp có triệu chứng, chọn câu đúng:
a. Tróc vẩy
b. Đóng mài
c. Lichen hóa
d. Mụn nước
e. Vết tích mụn nước
558. Chàm thể tạng thường có đặc điểm, chọn câu sai:
a. Ngứa nhiều
b. Thường ở mặt duỗi chi
c. Không đối xứng
d. Da vảy cá
e. Tái phát thường xuyên
559. Biểu hiện của bệnh chàm, ngoại trừ:
a. Ngứa
b. Lichen hóa
c. Niêm mạc không bao giờ xuất hiện
d. Bán niêm mạc không bao giờ xuất hiện
e. Không tẩm nhuận
560. Zona mắt là tổn thương dây thần kinh:
a. VII
b. V
c. VI
d. IV
e. III
561. Hội chứng Ramsay-Hunt tổn thương ở
a. Ống tai ngoài
b. Xương đá
c. Mắt
d. Tai trong
e. Lỗ tròn
562. Zona lan tỏa khi có số sang thương nằm ngoài vùng da tổn thương lớn hơn:
a. 10
b. 20
c. 30
d. 40
e. 50
563. Thuốc kháng virus trong điều trị Zona
a. Aciclovir
b. Amantadin
c. Lamivudine
d. Interferon
e. Tenofovir
564. Thuốc kháng virus trong điều trị Zona, ngoại trừ:
a. Aciclovir
b. Amantadin
c. Famciclovir
d. Valacirclovir
e. Zovirax
565. Thuốc chủng ngừa VZV:
a. Cervarix
b. Pentaxim
c. Zostavax
d. Rotarix
e. VAT
566. Triệu chứng nào sau đây không có trong hội chứng Ramsay-Hunt
a. Liệt mặt
b. Liệt vận nhãn
c. Giảm vị giác
d. Ù tai
e. Chóng mặt
567. Hutchinson’s sign gặp trong Zona
a. Mắt
b. Ngực
c. Bụng
d. Thắt lưng
e. Cổ
568. Thời gian lành của Zona thường là:
a. 1 – 2 tuần
b. 2 – 3 tuần
c. 3 – 4 tuần
d. 4 – 5 tuần
e. 5 – 6 tuần
569. Bệnh nhân zona, đau vùng tổn thương cảm giác như bỏng rát, ít bóng nước, bứt rứt, khó
chịu, lưỡi đỏ, rêu vàng, chẩn đoán theo YHCT:
a. Can kinh uất nhiệt
b. Thận âm hư
c. Tỳ hư thấp nhiệt
d. Khí trệ huyết ứ
e. Phế âm hư
570. Điều trị đau sau Zona dùng bài thuốc:
a. Nhân sâm bại độc
b. Hoắc hương chính khí
c. Quy tỳ
d. Lục vị
e. Bát trân
571. Bệnh nhân zona, đau vùng tổn thương ít, nhiều bóng nước, đầy bụng sau ăn, lưỡi nhạt rêu
trắng, chẩn đoán theo YHCT:
a. Can kinh uất nhiệt
b. Thận âm hư
c. Tỳ hư thấp nhiệt
d. Khí trệ huyết ứ
e. Phế âm hư
572. Ứng dụng huyệt giáp tích C1>C4 điều trị giảm đau sau zona vùng:
a. Đầu
b. Cổ gáy
c. Chi trên
d. Chi dưới
e. Thắt lưng
573. Ứng dụng huyệt giáp tích C4>lưng 1 điều trị giảm đau sau zona vùng:
a. Đầu
b. Cổ gáy
c. Chi trên
d. Nội tạng xoang ngực và thành bụng
e. Nội tạng của xoang bụng
574. Ứng dụng châm cứu giảm đau sau Zona vùng hố chậu và nội tạng, sử dụng huyệt giáp
tích:
a. Cổ 3>lưng 9
b. Lưng 5 và lưng cùng
c. Lưng 11 và lưng cùng 2
d. Lưng 1 và lưng cùng 4
e. C4>lưng 1
575. Nguyên nhân gây bệnh Zona là do:
a. Virus
b. Ký sinh trùng
c. Vi trùng
d. Đơn bào
e. Nấm
576. Virus gây bệnh Zona thuộc nhóm:
a. Retrovirus
b. Enterovirus
c. Rhabdovirus
d. Herpes virus
e. Reovirus
577. Bệnh Zona thường gặp ở lứa tuổi:
a. Nhũ nhi
b. Thành niên
c. Trung niên
d. Dưới 60 tuổi
e. Trên 60 tuổi
578. Bệnh Zona thể Can kinh uất nhiệt gồm các triệu chứng:
a. Đau nhiều vùng tổn thương, chán ăn, đầy bụng, tiêu lỏng
b. Đau nhiều vùng tổn thương, miệng khô khát, bứt rứt nóng nảy
c. Đau nhiều vùng tổn thương, mụn nước vỡ chảy nước, khát không thích uống
d. Đau nhiều vùng tổn thương, tay chân lạnh, lưỡi có điểm ứ huyết
e. Đau nhiều vùng tổn thương, mụn nước nhiều vỡ chảy nước
579. Vị Hoàng cầm trong bài Long đởm tả Can thang điều trị bệnh Zona thể Can kinh uất
nhiệt gồm các vị: Long đởm thảo, Hoàng cầm, Chi tử, Sài hồ, Xa tiền tử, Sinh địa, Đương quy,
Mộc thông, Trạch tả, Cam thảo có tác dụng:
a. Tả Phế hỏa, thanh thấp nhiệt, vai trò quân
b. Tả Tâm hỏa, thanh thấp nhiệt, vai trò quân
c. Tả Phế hỏa, thanh thấp nhiệt, vai trò thần
d. Tả Tâm hỏa, thanh thấp nhiệt, vai trò thần
e. Tả Phế hỏa, thanh thấp nhiệt, vai trò tá
580. Bệnh Zona chọn câu sai
a. Là bệnh phát ban có nang nước và kèm theo đau dữ dội
b. Thường gây thành dịch
c. Do Varicella Zoster virus hướng da và thần kinh gây nên thuộc họ Herpes được tái hoạt
hóa sau một thời gian tiềm tang
d. Những yếu tố gây tái hoạt hóa là tuổi cao, suy giảm miễn dịch, nhiễm khuẩn cấp, ngộ
độc, chấn thương thần kinh
e. Thường gặp ở tuổi > 60 tuổi và cơ địa suy giảm miễn dịch
581. Những yếu tố làm bệnh Zona tái phát và nặng thêm ngoại trừ
a. Bệnh bạch cầu
b. Bệnh Hodgkin
c. Bệnh thủy đậu
d. HIV
e. Ung thư
582. Tổn thương da của Zona chọn câu sai
a. Khởi phát đau đột ngột 2 bên cơ thể
b. 48-72 giờ sau đau xuất hiện sang thương cơ bản là ban đỏ dát sần
c. 12-24 giờ sau nổi dát đỏ xuất hiện nang nước
d. Nang nước lui dần trong 4-5 ngày
e. Tổng thời gian của bệnh là 2-4 tuần
583. Tổn thương thường gặp nhất của bệnh Zona ở vị trí tiếp đoạn thần kinh là
a. C3C7
b. C3T3
c. T3L3
d. L1L5
e. S1S5
584. Tổn thương zona thường gặp nhất ở vị trí nào sau đây?
a. Vùng đầu mặt
b. Vùng xương cùng
c. Vùng thắt lưng
d. Vùng ngực
e. Vùng bụng
585. Tổn thương thường gặp nhất của bệnh Zona ở mặt là
a. V1
b. V2
c. V3
d. VII
e. VI
586. Triệu chứng giúp chẩn đoán hồi cứu bệnh Zona là
a. Tiền sử chích ngừa
b. Sẹo vĩnh viễn màu trắng có viền thâm
c. Giảm thính lực hay điếc
d. Mất cảm giác 2/3 trước lưỡi
e. Liệt mặt
587. Hội chứng Ramsay Hunt trong Zona, chọn sai
a. Tổn thương nhánh cảm giác dây thần kinh sinh ba
b. Đau và nổi mụn nước ở ống tai ngoài và giảm thính lực hay điếc
c. Mất cảm giác 2/3 trước lưỡi và liệt mặt cùng bên hạch góc hàm
d. Hình thành tổn thương tiếp tục trong hơn 1 tuần
e. Đóng vảy toàn bộ không xảy ra trước 3 tuần
588. Cận lâm sàng chẩn đoán Zona nhanh nhất là
a. Tzanck (tế bào khổng lồ nhiều nhân)
b. Nhuộm huỳnh quang trực tiếp
c. Huyết thanh chẩn đoán
d. PCR
e. Tìm kháng nguyên đặc hiệu
589. Biến chứng Zona nguy hại nhất thường gặp > 60 tuổi là
a. Viêm não
b. Nhiễm trùng toàn thân
c. Tổn thương các cơ quan
d. Đau sau Zona
e. A, B, C đúng
590. Biến chứng Zona thường gặp ở người suy giảm miễn dịch là
a. Viêm não
b. Nhiễm trùng toàn thân
c. Tổn thương các cơ quan
d. Đau sau Zona
e. A, B, C đúng
591. Zona theo YHCT là chứng ngoại trừ
a. Xà đơn, xà xuyến sang
b. Hỏa thống
c. Hỏa đới sang
d. Thấp sang
e. Tri thù sang
592. Zona theo YHCT bao gồm các bệnh cảnh nào sau đây
a. Nhiệt độc, âm hư, khí hư
b. Tỳ hư hạ hãm, khí huyết hư, thấp nhiệt đại trường
c. Tỳ dương hư hạ hãm, khí huyết hư, thấp nhiệt hạ tiêu, huyết ứ hạ tiêu
d. Phong nhiệt, thấp nhiệt, phong huyết táo
e. Can kinh uất nhiệt, tỳ hư thấp nhiệt, khí trệ huyết ứ
593. Zona bệnh cảnh Can kinh uất nhiệt dùng pháp trị
a. Thanh nhiệt hóa thấp
b. Khu phong dưỡng huyết nhuận táo
c. Thanh nhiệt lợi thấp, giải độc chỉ thống
d. Kiện tỳ táo thấp, giải độc
e. Hành khí hoạt huyết hóa ứ, chỉ thống giải độc
594. Zona bệnh cảnh Tỳ hư thấp nhiệt dùng pháp trị
a. Sơ phong thanh nhiệt
b. Khu phong dưỡng huyết nhuận táo
c. Thanh nhiệt lợi thấp, chỉ thống giải độc
d. Kiện tỳ trừ thấp, giải độc
e. Hành khí hoạt huyết hóa ứ, chỉ thống giải độc
595. Zona bệnh cảnh Khí huyết ứ trệ dùng pháp trị
a. Sơ phong thanh nhiệt
b. Thanh nhiệt hóa thấp
c. Thanh nhiệt lợi thấp, chỉ thống giải độc
d. Kiện tỳ táo thấp, giải độc
e. Hành khí hoạt huyết hóa ứ, chỉ thống giải độc
596. Zona bệnh cảnh Can kinh uất nhiệt dùng bài thuốc
a. Tiêu phong đạo xích
b. Tiêu phong tứ vật và nhị diệu
c. Long đởm tả can thang
d. Trừ thấp vị linh
e. Huyết phủ trục ứ thang
597. Zona bệnh cảnh Tỳ hư thấp nhiệt nhiệt dùng bài thuốc
a. Tiêu phong và long đởm tả can thang
b. Tiêu phong tứ vật và nhị diệu
c. Long đởm tả can thang
d. Trừ thấp vị linh thang
e. Huyết phủ trục ứ thang
598. Zona bệnh cảnh Khí huyết ứ trệ dùng bài thuốc
a. Tiêu phong và long đởm tả can thang
b. Tiêu phong đạo xích
c. Long đởm tả can thang
d. Trừ thấp vị linh
e. Huyết phủ trục ứ thang
599. Điều trị kháng virus trong Zona thời gian dùng thuốc trước bao lâu kể từ lúc nổi ban
a. 24 giờ
b. 48 giờ
c. 72 giờ
d. 96 giờ
e. Bất kỳ lúc nào
600. Lâm sàng zona, chọn câu sai:
a. Thường ở 1 bên cơ thể
b. Giới hạn trong 1 dermatome
c. Thương tổn không có ở niêm mạc
d. Một số thương tổn có thể trở nên xuất huyết, hoại tử hoặc phát triển thành bóng nước
e. Có sự tương quan giữa mức độ đau và mức độ thương tổn da
601. Bệnh nhân có biểu hiện: bình thường hay sợ gió, sợ lạnh, hay bị ngoại cảm, gặp lạnh phát
bệnh. Phát bệnh: mũi ngứa, hắt hơi, chảy mũi trong, nghẹt mũi, hơi thở ngắn, khan tiếng, tự hãn,
sắc mặt trắng, lưỡi nhợt, rêu trắng, mạch hư nhược. Bệnh danh của bệnh nhân trên là:
a. Phế âm hư
b. Thận dương hư
c. Phế Tỳ khí hư, đàm thấp ứ trệ Tỵ khiếu
d. Phế khí hư
e. Phế khí hư, phong hàn xâm nhập
602. Bệnh nhân có biểu hiện: mũi ngứa, hắt hơi, chảy mũi trong, hay tái phát, chóng mặt,
nặng đầu, mệt mỏi, hơi thở ngắn, tay chân không có sức, sợ lạnh, tiêu lỏng, lưỡi nhợt bệu, rêu
trắng, mạch nhu nhược. Bệnh danh của bệnh nhân trên là:
a. Phế kinh uất nhiệt
b. Phế Thận dương hư
c. Phế Tỳ khí hư, đàm thấp ứ trệ Tỵ khiếu
d. Phế khí hư
e. Phế khí hư, phong hàn xâm nhập
603. Bệnh nhân có biểu hiện: mũi nghẹt, đau, ngứa, hắt hơi liên tục, chảy mũi trong, ho, họng
ngứa, miệng khô, phiền nhiệt, lưỡi đỏ, rêu trắng, mạch huyền hoạt. Bệnh danh của bệnh nhân trên
là:
a. Phế kinh uất nhiệt
b. Phế Thận dương hư
c. Phế Tỳ khí hư, đàm thấp ứ trệ Tỵ khiếu
d. Phế khí hư
e. Phế khí hư, phong hàn xâm nhập
604. Bệnh nhân có biểu hiện: mũi ngứa, hắt hơi, chảy mũi trong không ngừng, sáng sớm và
chiều tối nặng hơn, bệnh kéo dài khó khỏi, sợ lạnh, tay chân lạnh, lưng đau, mỏi gối, tiểu đêm,
người gầy, chóng mặt, ù tai, lưỡi nhợt, mạch trầm tế. Bệnh danh của bệnh nhân trên là:
a. Phế kinh uất nhiệt
b. Phế Thận dương hư
c. Phế Tỳ khí hư, đàm thấp ứ trệ Tỵ khiếu
d. Phế khí hư
e. Phế khí hư, phong hàn xâm nhập
605. Bệnh nhân được chẩn đoán Viêm mũi xoang bệnh cảnh Tỳ khí hư, chọn bài thuốc phù
hợp:
a. Sâm linh bạch truật tán gia giảm
b. Bổ trung ích khí gia giảm
c. Thương nhĩ tử tán + Ngọc bình phong tán
d. Tứ quân tử thang gia giảm
e. Quy tỳ thang gia giảm
606. Phân loại viêm mũi dị ứng theo AAO-HNS 2015, chọn câu đúng:
a. Viêm mũi dị ứng dai dẳng: Bệnh gây ra do đáp ứng viêm qua trung gian IgE với dị ứng
nguyên môi trường không khí quanh năm
b. Viêm mũi dị ứng không liên tục: Bệnh gây ra do đáp ứng viêm qua trung gian IgE có thể
xảy ra nếu người đó tiếp xúc với yếu tố phơi nhiễm mà bình thường không có trong môi
trường sống của người đó
c. Viêm mũi dị ứng từng đợt: Bệnh gây ra do đáp ứng viêm qua trung gian IgE và đặc trưng
bởi tần số của phơi nhiễm hoặc của triệu chứng (<4 ngày/tuần hoặc <4 tuần/năm)
d. Viêm mũi dị ứng theo mùa: Bệnh gây ra do đáp ứng viêm qua trung gian IgE đối với dị
ứng nguyên theo mùa
e. Viêm mũi dị ứng quanh năm: Bệnh gây ra do đáp ứng viêm qua trung gian IgE và đặc
trưng bởi triệu chứng dai dẳng (>4 ngày/tuần và >4 tuần/năm)
607. Trong kỹ thuật khám tìm điểm đau xoang, điểm Grunwald nằm ở vị trí:
a. Bờ trong trên hốc mắt
b. Bờ dưới xương gò má
c. Hai bên cánh mũi
d. Mặt trước xoang trán
e. Bờ ngoài cung mày
608. Cách thêm thuốc hoặc chuyển thuốc thứ 2 theo hướng dẫn của AAO-HNS 2015 trong
viêm mũi dị ứng, chọn câu đúng:
a. Không đáp ứng đầy đủ với kháng histamin đường uống đơn trị đầu tay, có thể kết hợp
thuốc chống sung huyết mũi
b. Không đáp ứng đầy đủ với steroid nội mũi, sau khi đã thêm kháng histamin nội mũi, thì
kết hợp thêm thuốc thứ 3 là kháng histamin uống
c. Không đáp ứng đầy đủ với kháng histamin đường uống đơn trị đầu tay, có thể chuyển
sang dùng steroid nội mũi đơn trị liệu
d. Không đáp ứng đầy đủ với steroid nội mũi đơn trị liệu đầu tay, có thể kết hợp với kháng
histamin nội mũi
e. Không đáp ứng đầy đủ với kháng histamin nội mũi đơn trị đầu tay, có thể kết hợp steroid
nội mũi
609. Nghiên cứu ACUSAR, điều nào sau đây đúng?
a. Thể châm kết hợp thuốc cứu hộ (cetirizine) cải thiện có ý nghĩa RQLQ sau 8 tuần điều trị
so với chỉ dùng giả châm hoặc chỉ dùng thuốc cứu hộ
b. Nghiên cứu ACUSAR là nghiên cứu ngẫu nhiên, không có nhóm chứng, đa trung tâm
c. Thể châm kết hợp thuốc cứu hộ (cetirizine) không làm cải thiện việc sử dụng thuốc kháng
histamin sau 8 tuần điều trị so với chỉ dùng giả châm hoặc chỉ dùng thuốc cứu hộ
d. Những kết quả cải thiện của nghiên cứu ACUSAR có ý nghĩa lâm sàng mạnh
e. Nghiên cứu ACUSAR nghiên cứu trên bệnh nhân viêm mũi dị ứng dai dẳng
610. Bệnh có biểu hiện mũi nghẹt, nước mũi trắng dính, tay chân mệt mỏi, ăn ít bụng đầy, tiêu
lỏng, lưỡi bệu, rêu trắng mỏng, mạch trầm nhược là biểu hiện của Viêm mũi xoang bệnh cảnh:
a. Tỳ khí hư
b. Phế khí hư
c. Phong hàn phạm Phế
d. Tỳ Vị hư hàn
e. Thận khí hư
611. Bệnh nhân được chẩn đoán Viêm mũi xoang bệnh cảnh Phế khí hư, chọn bài thuốc thích
hợp:
a. Nhất quán tiễn
b. Bảo nguyên thang
c. Thương nhĩ tử tán + Ngọc bình phong tán
d. Sâm linh bạch truật tán
e. Sinh mạch tán
612. Viêm mũi tăng nhạy cảm không do nhiễm trùng, chọn câu sai:
a. Viêm teo niêm mạc mũi
b. Viêm mũi vận mạch
c. Viêm mũi do lạnh
d. Viêm mũi do thai kỳ
e. Viêm mũi tăng eosinophil
613. Viêm mũi dị ứng:
a. Bệnh do đáp ứng viêm qua trung gian IgA
b. Sau khi tiếp xúc dị ứng nguyên qua tiếp xúc
c. Triệu chứng bao gồm chảy mũi, nghẹt mũi, nhức đầu, nặng mặt
d. Là bệnh lý dị ứng típ 1 của niêm mạc mũi
e. Thường không lặp lại các triệu chứng lâm sàng
614. Dịch tễ học viêm mũi dị ứng, chọn câu sai:
a. Tần suất viêm mũi dị ứng có xu hướng tăng lên
b. Tỷ lệ viêm mũi dị ứng dai dẳng ở người trẻ ngày càng cao
c. Có mối liên quan giữa hen, viêm mũi kết mạc và chàm
d. Tại Hoa Kỳ là bệnh lý thường gặp nhất
e. Gây tăng chi phí điều trị, thường không ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống
615. Yếu tố nguy cơ viêm mũi dị ứng không bao gồm:
a. Con đầu lòng
b. Sử dụng kháng sinh sớm
c. Cơ địa nhạy cảm
d. Tiếp xúc khói thuốc từ mẹ những năm đầu đời
e. Hiện diện kháng thể IgE đặc hiệu
616. Nguyên nhân của viêm mũi dị ứng không bao gồm:
a. Tiếp xúc dị nguyên
b. Nhiễm trùng
c. Dị hình về giải phẫu
d. IgE huyết thanh > 100 UI/ml trước 6 tuổi
e. Môi trường khí hậu
617. Triệu chứng viêm mũi dị ứng không bao gồm:
a. Tại mũi: ngứa mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, chảy mũi
b. Ngoài mũi: ngứa mắt, ngứa họng, ngứa tai, đau đầu
c. Tại phổi: khó thở, ran nổ
d. Mất ngủ, mệt mỏi, kích thích, lo lắng
e. Giảm tập trung, tăng động giảm chú ý
618. Khám trong viêm mũi dị ứng không có triệu chứng nào dưới đây?
a. Phù nề và thâm mi mắt dưới
b. Niêm mạc mũi xanh hoặc tái nhợt
c. Chảy mũi vàng thấy trong soi mũi
d. Thụt màng nhĩ, tăng sinh mô lympho sau họng
e. Rối loạn chức năng vòi eustache
619. Các test dị ứng đặc hiệu trong viêm mũi dị ứng bao gồm:
a. Eosinophil máu tăng, IgE trong máu tăng
b. Tăng eosinophil tế bào mũi, IgE trong máu tăng
c. Tăng eosinophil tế bào mũi, Prick skin test (+)
d. IgE trong máu tăng, Prick skin test (+)
e. IgE đặc hiệu trong huyết thanh tăng, Prick skin test (+)
620. Đặc điểm của viêm mũi vận mạch:
a. Prick test (+), IgE đặc hiệu tăng
b. Prick test (+), chất tiết mũi chứa eosinophil cao
c. Prick test (-), chất tiết mũi chứa eosinophil cao
d. Prick test (-), IgE đặc hiệu tăng
e. Prick test (-), IgE đặc hiệu không cao
621. Viêm mũi dị ứng không liên tục:
a. Thường xảy ra vào mùa xuân và mùa hè
b. Thường do mạt nhà, nấm mốc, dị ứng nguyên trong môi trường không khí quanh năm
c. > 4 ngày/tuần và > 4 tuần/năm
d. < 4 ngày/tuần và < 4 tuần/năm
e. Đặc trưng bởi tần số của phơi nhiễm hoặc của triệu chứng
622. Một người bị viêm mũi dị ứng do tiếp xúc với dị ứng nguyên mà bình thường không có
trong môi trường sống của người đó được gọi là:
a. Viêm mũi dị ứng quanh năm
b. Viêm mũi dị ứng không liên tục
c. Viêm mũi dị ứng dai dẳng
d. Viêm mũi dị ứng từng đợt
e. Viêm mũi dị ứng theo mùa
623. Để phân loại mức độ nặng nhẹ của viêm mũi dị ứng, người ta không dựa vào triệu chứng
nào dưới đây?
a. Các triệu chứng gây khó chịu
b. Nghẹt mũi nhiều
c. Rối loạn giấc ngủ
d. Hạn chế làm việc, học tập
e. Hạn chế các hoạt động hằng ngày
624. Sử dụng thuốc thảo dược trong viêm mũi dị ứng theo AAO-HNS 2015
a. Khuyến cáo
b. Khuyến cáo mạnh
c. Không nên dùng
d. Lựa chọn
e. Không có khuyến cáo
625. Theo AAO-HNS 2015, bác sĩ lâm sàng không nên đề nghị nhóm thuốc hoặc phương
pháp nào khi điều trị đầu tay:
a. Kháng Histamin uống
b. Kháng Histamin đường mũi
c. Steroid tại chỗ
d. Kháng thụ thể leukotrien uống
e. Châm cứu
626. Các liệu pháp điều trị viêm mũi dị ứng, chọn câu sai:
a. Quang liệu pháp: UV-A, UV-B, tia khả kiến
b. Sóng điện từ
c. Kháng thể kháng IgE đơn dòng: Omalizumab
d. Miễn dịch trị liệu SCIT (ngậm dưới lưỡi), SLIT (tiêm dưới da)
e. Kháng sự nhạy cảm thần kinh ngoại biên: Capsaicin
627. Điều trị bệnh đồng mắc trong viêm mũi dị ứng:
a. Viêm mũi không đáp ứng với steroid xịt mũi và đồng mắc hen phế quản: antihistamin
uống
b. Viêm mũi không đáp ứng với steroid xịt mũi và có polyp mũi: montelukast
c. Viêm mũi không đáp ứng với steroid xịt mũi và đồng mắc hen phế quản: leukotrien uống
d. Viêm mũi không đáp ứng với steroid xịt mũi và viêm kết mạc dị ứng: montelukast
e. Viêm mũi không đáp ứng với steroid xịt mũi và viêm kết mạc dị ứng: leukotrien uống
628. Viêm mũi dị ứng theo YHCT phù hợp nhất với các chứng:
a. Tỵ uyên, tỵ nục
b. Tỵ uyên, tỵ tắc
c. Tỵ nục, tỵ cừu
d. Tỵ cừu, tỵ tắc
e. Tỵ tắc, tỵ lậu
629. Nguyên nhân gây viêm mũi dị ứng theo YHCT, ngoại trừ:
a. Phong hàn
b. Phong nhiệt
c. Huyết ứ đàm thấp
d. Thận khí hư
e. Tỳ hư thấp đọng
630. Bệnh nhân sợ gió, sợ lạnh, dễ cảm, mũi ngứa, hắt hơi, chảy mũi trong, nghẹt mũi, hơi thở
ngắn, tự hãn, lưỡi nhợt, rêu trắng, mạch hư nhược. Dùng bài thuốc:
a. Sâm linh bạch truật tán
b. Ôn phế chỉ lưu đơn gia giảm
c. Tân di thanh phế ẩm
d. Đương quy thược dược thang gia giảm
e. Thương nhĩ tử + ngọc bình phong tán
631. Bệnh nhân ngứa mũi, hắt hơi, chảy mũi không ngừng, sáng sớm và chiều tối nặng hơn, sợ
lạnh, tay chân lạnh, lưng đau, mỏi gối, chóng mặt, ù tai, mạch trầm tế. Phép trị:
a. Thanh tuyên Phế khí
b. Ôn thận nạp khí
c. Bổ Phế Thận âm
d. Bổ Phế Tỳ khí
e. Hoạt huyết hóa ứ
632. Triệu chứng mũi tắc không ngừng, chảy mũi liên tục, ngứa mũi, hắt hơi, có polip mũi,
lưỡi có điểm ứ huyết, mạch sáp dùng bài thuốc
a. Sâm linh bạch truật tán
b. Ôn phế chỉ lưu đơn gia giảm
c. Tân di thanh phế ẩm
d. Đương quy thược dược thang gia giảm
e. Thương nhĩ tử + ngọc bình phong tán
633. Triệu chứng mũi nghẹt, hắt hơi liên tục, chảy mũi trong, họng ngứa, miệng khô, phiền
nhiệt, lưỡi đỏ, rêu trắng, mạch huyền hoạt dùng phép trị:
a. Thanh tuyên Phế khí
b. Ôn thận nạp khí
c. Ôn bổ phế khí, khứ phong tán hàn
d. Bổ Phế Tỳ khí
e. Hoạt huyết hóa ứ
634. Triệu chứng ngứa mũi, hắt hơi, chóng mặt, nặng đầu, chảy mũi trong, tay chân không có
sức, tiêu lỏng, sợ lạnh, rêu trắng, mạch nhu nhược được chẩn đoán là:
a. Phế khí hư, phong hàn xâm nhập
b. Phế thận dương hư
c. Huyết ứ tỵ khiếu
d. Phế tỳ khí hư, đàm thấp ứ trệ tỵ khiếu
e. Phế kinh uất nhiệt
635. Bài thuốc Ngọc bình phong tán gồm các vị thuốc sau:
a. Hoàng kỳ, Phòng phong, Bạch chỉ
b. Hoàng kỳ, Phòng phong, Thương nhĩ tử
c. Hoàng kỳ, Phòng phong, Bạch truật
d. Hoàng kỳ, Phòng phong, Bạc hà
e. Hoàng kỳ, Phòng phong, Sinh địa
636. Trong bài thuốc Thương nhĩ tử tán, vị thuốc có tác dụng giảm đau vùng đầu:
a. Phòng phong
b. Thương nhĩ tử
c. Bạc hà
d. Bạch chỉ
e. Tân di hoa
637. Theo nghiên cứu, huyệt nào sau đây có tác dụng trong điều trị viêm mũi dị ứng:
a. Hạ quan
b. Chân bướm khẩu cái
c. Quyền liêu
d. Nghinh hương
e. Địa thương
638. Nhĩ châm viêm mũi dị ứng, châm vào các vùng huyệt sau, ngoại trừ:
a. Phế
b. Thần môn
c. Phong khê
d. Tuyến thượng thận
e. Giao cảm
639. Biện chứng tắc mũi, điều nào sau đây đúng?
a. Phế khí hư: tắc mũi từng đợt, ngứa mũi, chảy mũi trong, niêm mạc sưng đỏ
b. Phong hàn: niêm mạc sưng đỏ, chảy mũi trong, sợ lạnh nhiều, sốt ít, đau đầu, mạch phù
khẩn
c. Đởm kinh có nhiệt: niêm mạc sưng đỏ, chảy mũi trong nhiều, miệng đắng, họng khô
d. Tỳ khí hư: diễn tiến lâu ngày, lúc nặng lúc nhẹ, niêm mạc mũi sưng, nhạt màu
e. Phong nhiệt: niêm mạc nhạt màu, chảy mũi vàng, sợ lạnh ít, phát sốt, đau đầu, mạch phù
sác
640. Tác nhân gây viêm xoang cấp thường gặp nhất là:
a. Nấm
b. Ký sinh trùng
c. Vi khuẩn kỵ khí
d. Vi khuẩn gram (+)
e. Virus
641. Viêm mũi xoang mạn khi triệu chứng kéo dài:
a. > 21 ngày
b. > 1 tháng
c. > 6 tuần
d. > 8 tuần
e. > 12 tuần
642. Viêm mũi xoang, chọn câu sai:
a. Là tình trạng viêm niêm mạc lót trong mũi và xoang
b. Niêm mạc mũi xoang liên tục
c. Triệu chứng viêm xoang luôn có ở mũi: chảy mũi, nghẹt mũi
d. Viêm mũi thường là khởi điểm của bệnh viêm xoang
e. Viêm xoang không viêm mũi chiếm 50% trường hợp
643. Yếu tố thuận lợi của viêm mũi xoang, ngoại trừ:
a. Kém dinh dưỡng
b. Nữ
c. Suy giảm miễn dịch
d. Cơ địa dị ứng
e. Trẻ em
644. Vi khuẩn nào thường gặp nhất trong viêm xoang mạn?
a. Staphylococcus aureus
b. Pseudomonas aeruginosa
c. Streptococcus pneumonia
d. Moraxella catarralis
e. Haemophilus influenzae
645. Triệu chứng chính của viêm mũi xoang, ngoại trừ:
a. Chảy mũi sau
b. Giảm khứu
c. Nhức đầu
d. Nghẹt mũi
e. Nặng mặt
646. Đau góc trong trên và đau sâu trong ổ mắt là dấu hiệu gợi ý viêm xoang:
a. Xoang trán
b. Xoang bướm
c. Xoang sàng sau
d. Xoang hàm
e. Xoang sàng trước
647. Điều trị kháng sinh trong viêm mũi xoang, thời gian điều trị
a. Từ 5 – 7 ngày
b. Từ 7 – 10 ngày
c. Từ 10 – 14 ngày
d. 2 tuần trở lên
e. Trong 4 tuần
648. Bệnh nhân mũi nghẹt, nước mũi trắng dính, tay chân mệt mỏi, ăn ít, bụng đầy, tiêu lỏng,
lưỡi bệu, rêu trắng mỏng, mạch trầm nhược dùng bài thuốc:
a. Sâm linh bạch truật tán gia Tân di hoa, Bạch chỉ
b. Thương nhĩ tử tán
c. Thương nhĩ tử tán + Ngọc bình phong tán
d. Ôn Phế chỉ thuế đơn gia Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Bạch chỉ
e. Tân di thanh phế ẩm
649. Điểm Ewing trong viêm mũi xoang:
a. Mặt trước xoang trán
b. Bờ trong và trên hố mắt
c. Viêm xoang sàng
d. Viêm xoang bướm
e. Viêm xoang hàm
650. Đau tập trung vùng đỉnh, chẩm nghĩ tới viêm xoang nào?
a. Xoang bướm
b. Xoang sàng sau
c. Xoang trán
d. Xoang hàm
e. Xoang sàng trước
651. Viêm mũi xoang bán cấp khi triệu chứng kéo dài:
a. 10 ngày – 4 tuần
b. 2 – 4 tuần
c. 6 – 12 tuần
d. 4 – 12 tuần
e. > 3 tháng
652. Viêm mũi xoang cấp tái phát khi 1 năm có số đợt viêm là:
a. > 3 lần
b. > 4 lần
c. > 5 lần
d. > 6 lần
e. > 7 lần
653. Bệnh nhân mũi nghẹt, nước mũi trắng, váng đầu, tay chân lạnh, mệt mỏi, thở ngắn, lưỡi
bệu, rêu trắng mỏng, mạch nhu yếu dùng bài thuốc:
a. Sâm linh bạch truật tán gia Tân di hoa, Bạch chỉ
b. Thương nhĩ tử tán
c. Thương nhĩ tử tán + Ngọc bình phong tán
d. Ôn Phế chỉ thuế đơn
e. Tân di thanh phế ẩm
654. Phép trị bệnh cảnh Phong nhiệt phạm phế trong bệnh cảnh viêm mũi xoang theo YHCT
là:
a. Sơ phong thanh nhiệt
b. Sơ phong thanh nhiệt, thanh Phế tiết nhiệt
c. Ôn bổ Phế khí
d. Kiện Tỳ ích khí thanh lợi thấp trọc
e. Thanh nhiệt giải độc, sơ phong trừ thấp
655. Thuốc co mạch trong điều trị viêm mũi xoang sử dụng trong thời gian:
a. 3 – 5 ngày
b. < 1 tuần
c. 7 – 10 ngày
d. 10 – 14 ngày
e. < 2 tuần
656. Viêm mũi xoang chọn câu sai
a. Là tình trạng viêm của niêm mạc hốc mũi
b. Là tình trạng viêm niêm mạc lót trong mũi và xoang
c. Niêm mạc mũi xoang liên tục
d. Viêm mũi thường là khởi điểm của bệnh viêm xoang, bệnh lý viêm xoang không viêm
mũi thường rất hiếm
e. Triệu chứng viêm xoang luôn có ở mũi là chảy mũi, nghẹt mũi
657. Nguyên nhân gây tắc lỗ thông xoang ngoại trừ
a. Do bất thường cấu trúc: vẹo vách ngăn, bóng khí cuốn mũi, hẹp cửa mũi sau
b. Chấn thương áp lực, vùng hàm mặt, mũi, sàn sọ
c. U, Polyp, dị vật, nhét meches mũi
d. Sonde dạ dày lâu
e. Loạn động lông chuyển
658. Nguyên nhân thường gây viêm xoang cấp là
a. Virus
b. Streptococcus pneumonia
c. Staphylococcus aureus
d. Pseudomonas aeruginosa
e. Nấm
659. Vi khuẩn thường gây viêm xoang cấp là
a. Streptococcus pneumonia
b. H. influenza
c. Vi khuẩn kỵ khí
d. Staphylococcus aureus
e. Pseudomonas aeruginosa
660. Vi khuẩn thường gây viêm xoang mạn là
a. Streptococcus pneumonia
b. H. influenza
c. Vi khuẩn kỵ khí
d. Staphylococcus aureus
e. Pseudomonas aeruginosa
661. Triệu chứng phụ trong viêm mũi xoang ngoại trừ
a. Nhức đầu, nhức răng
b. Giảm khứu
c. Đau tai
d. Ho dai dẳng, hơi thở hôi
e. Sốt, mệt mỏi
662. Chẩn đoán lâm sàng viêm mũi xoang khi bệnh nhân có
a. 2 triệu chứng chính
b. 1 triệu chứng chính và >= 1 triệu chứng phụ
c. 1 triệu chứng chính
d. Các triệu chứng phụ
e. A, B đúng
663. Chẩn đoán lâm sàng nghi ngờ viêm mũi xoang khi bệnh nhân có
a. 2 triệu chứng chính
b. 1 triệu chứng chính và >= 2 triệu chứng phụ
c. 1 triệu chứng chính
d. Các triệu chứng phụ
e. C, D đúng
664. Vị trí đau trong viêm xoang bướm là
a. Đau vùng trán, trên cung lông mày
b. Đau vùng gò má, hàm răng trên
c. Đau góc trong trên và sâu trong ổ mắt
d. Đau phía sau hốc mắt lan lên đỉnh đầu và vùng chẩm
e. Đỉnh đầu, chẩm
665. Vị trí đau trong viêm xoang sàng trước là
a. Đau vùng trán, trên cung lông mày
b. Đau vùng gò má, hàm răng trên
c. Đau góc trong trên và sâu trong ổ mắt
d. Đau phía sau hốc mắt lan lên đỉnh đầu và vùng chẩm
e. Đỉnh đầu, chẩm
666. Điểm hố nanh gặp trong
a. Viêm xoang hàm
b. Bờ trong và trên hố mắt
c. Mặt trước xoang trán
d. Viêm xoang bướm
e. Tất cả sai
667. Điểm Ewing là
a. Viêm xoang hàm
b. Bờ trong và trên hố mắt viêm xoang sàng
c. Mặt trước xoang trán
d. Viêm xoang bướm
e. Tất cả sai
668. Cận lâm sàng chẩn đoán viêm mũi xoang ngoại trừ
a. Nội soi
b. XQ Blondeau
c. XQ Hitz
d. CT scan
e. Siêu âm
669. Tư thế chụp XQ Hitz trong viêm mũi xoang
a. Đầu ngữa đỉnh chạm phim, tia trung tâm đi vuông góc với lỗ tai hốc mắt
b. Cằm tì vào phim, mũi cách 0,5-1cm tạo góc 50 độ
c. Axial – Coronal – Siggital
d. Đầu ngữa đỉnh chạm phim, mũi cách 0,5-1cm tạo góc 50 độ
e. Cằm tì vào phim, tia trung tâm đi vuông góc với lỗ tai hốc mắt
670. Chỉ định CT scan trong chẩn đoán viêm mũi xoang ngoại trừ
a. Viêm xoang cấp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch
b. Viêm xoang bán cấp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch
c. Có biến chứng ổ mắt và thần kinh
d. Viêm mũi xoang cấp tái diễn có khả năng phẫu thuật
e. Viêm mũi xoang kèm nhức đầu, hơi thở hôi, nặng mặt
671. Hệ thống xoang dẫn lưu vào khe mũi giữa là
a. Xoang sàng trước, xoang sàng sau
b. Xoang trán, xoang hàm, xoang bướm
c. Xoang sàng trước, xoang sàng sau, xoang bướm
d. Xoang trán, xoang hàm, xoang sàng trước
e. Xoang sàng sau, xoang bướm
672. Hệ thống xoang dẫn lưu vào khe mũi trên và ngách sàng bướm là
a. Xoang sàng trước, xoang sàng sau
b. Xoang trán, xoang hàm, xoang bướm
c. Xoang sàng trước, xoang sàng sau, xoang bướm
d. Xoang trán, xoang hàm, xoang sàng trước
e. Xoang sàng sau, xoang bướm
673. Viêm mũi xoang cấp tính những dấu hiệu gợi ý nhiễm trùng
a. Triệu chứng kéo dài hơn 10 ngày
b. XQ mờ xoang, mức khí dịch, dầy niêm mạc >6mm
c. Sự hiện diện của mủ trong khe giữa
d. B, C đúng
e. Tất cả đúng
674. Viêm mũi xoang cấp tính dấu hiệu gợi ý nhiễm trùng đáng tin cậy là
a. Triệu chứng kéo dài hơn 10 ngày
b. XQ mờ xoang, mức khí dịch, dầy niêm mạc >6mm
c. Sự hiện diện của mủ trong khe giữa
d. Hơi thở hôi
e. Sốt cao
675. Kháng sinh ưu tiên dùng trong điều trị viêm mũi xoang là
a. Nhóm B lactam - Augmentin
b. Nhóm B lactam – Cephalosporin thế hệ 2
c. Nhóm B lactam – Cephalosporin thế hệ 2
d. Nhóm Quinolon
e. Nhóm Macrolide
676. Dùng kháng sinh trong điều trị viêm mũi xoang cấp cần đánh giá lại sau bao lâu
a. 12 giờ
b. 24 giờ
c. 48 giờ
d. 72 giờ
e. 5 ngày
677. Thuốc chống sung huyết dùng trong điều trị viêm mũi xoang không dùng quá
a. 3 ngày
b. 7 ngày
c. 10-14 ngày
d. 21 ngày
e. 3-4 tuần
678. Chỉ định phẫu thuật nội soi mũi xoang ngoại trừ
a. Có biến chứng trong sọ, ổ mắt, viêm xương, viêm mô mềm
b. Nấm
c. Polyp
d. Nghi ngờ u xoang
e. Giảm khứu
679. Viêm mũi xoang bệnh cảnh Phong nhiệt phạm phế dùng bài thuốc nào sau đây
a. Thương nhĩ tử tán
b. Ôn phế chỉ thuế gia Bạch chỉ, tân di hoa, thương nhĩ tử
c. Long đởm tả can thang
d. Hoàng cầm hoạt thạch thang gia Bạch chỉ, bạc hà
e. Sâm linh bạch truật tán gia Bạch chỉ, tân di hoa
680. Viêm mũi xoang bệnh cảnh Phế khí hư dùng bài thuốc nào sau đây
a. Thương nhĩ tử tán
b. Ôn phế chỉ thuế gia Bạch chỉ, tân di hoa, thương nhĩ tử
c. Long đởm tả can thang
d. Hoàng cầm hoạt thạch thang gia Bạch chỉ, bạc hà
e. Sâm linh bạch truật tán gia Bạch chỉ, tân di hoa
681. Viêm mũi xoang bệnh cảnh Phế khí hư dùng pháp trị nào sau đây
a. Sơ phong thanh nhiệt
b. Ôn bổ phế khí
c. Thanh tả đởm nhiệt
d. Thanh tỳ tả nhiệt
e. Kiện tỳ ích khí, thanh lợi thấp trọc
682. Viêm mũi xoang bệnh nhân mũi nghẹt, chảy nước mũi nhiều, vàng nhầy, đau đầu, sốt sợ
lạnh, rêu vàng mỏng, lưỡi đỏ, mạch phù sác là bệnh cảnh
a. Phong nhiệt phạm phế
b. Phế khí hư
c. Can đởm thấp nhiệt
d. Tỳ vị thấp nhiệt
e. Tỳ khí hư
683. Viêm mũi xoang bệnh nhân mũi nghẹt, chảy nước mũi trắng, váng đầu, tay chân lạnh,
mệt mỏi, thở ngắn, lưỡi bệu, rêu trắng mỏng, mạch nhu yếu là bệnh cảnh
a. Phong nhiệt phạm phế
b. Phế khí hư
c. Can đởm thấp nhiệt
d. Tỳ vị thấp nhiệt
e. Tỳ khí hư
684. Viêm mũi xoang bệnh nhân mũi nghẹt, chảy nước mũi trắng dính, tay chân mệt mỏi, ăn
ít, bụng đầy tiêu lỏng, lưỡi bệu, rêu trắng mỏng, mạch trầm nhược là bệnh cảnh
a. Phong nhiệt phạm phế
b. Phế khí hư
c. Can đởm thấp nhiệt
d. Tỳ vị thấp nhiệt
e. Tỳ khí hư
685. Trong điều trị viêm mũi xoang cấp bệnh cảnh phong nhiệt phạm phế dùng bài Thương
nhĩ tử tán gồm (Thương nhĩ tử, tân di hoa, bạc hà, bạch chỉ, hoàng cầm…) vị Bạc hà có tác dụng
a. Tán phong hàn, thông khiếu, chỉ khái
b. Giải biểu, thông khiếu, chỉ thống
c. Tán phong nhiệt
d. Tán phong, thông khiếu, chỉ thống, bài nùng
e. Thanh nhiệt thượng tiêu
686. Trong điều trị viêm mũi xoang cấp dùng bài Thương nhĩ tử tán nếu bệnh nhân đau đầu
trước trán thì thêm vị thuốc nào sau đây
a. Cúc hoa
b. Bạch chỉ
c. Sài hồ
d. Cát căn
e. Cảo bản
687. Trong điều trị viêm mũi xoang cấp dùng bài Thương nhĩ tử tán nếu bệnh nhân đau đầu 2
bên thái dương thì thêm vị thuốc nào sau đây
a. Cúc hoa
b. Bạch chỉ
c. Sài hồ
d. Cát căn
e. Cảo bản
688. Trong điều trị viêm mũi xoang cấp dùng bài Thương nhĩ tử tán nếu bệnh nhân đau khắp
đầu thì thêm vị thuốc nào sau đây
a. Cúc hoa
b. Bạch chỉ
c. Sài hồ
d. Cát căn
e. Cảo bản
689. Trong điều trị viêm mũi xoang cấp dùng bài Thương nhĩ tử tán nếu bệnh nhân đau đầu
vùng chẩm thì thêm vị thuốc nào sau đây
a. Cúc hoa
b. Bạch chỉ
c. Sài hồ
d. Cát căn
e. Cảo bản
690. Theo YHCT, nguyên nhân thường gặp nhất trong chứng Khẩu nhãn oa tà là:
a. Phong thấp nhiệt tà
b. Phong nhiệt tà
c. Phong hàn tà
d. Phong hàn tà, phong nhiệt tà
e. Phong hàn tà, phong thấp tà
691. Yếu tố dạng thấp có thể xuất hiện trong các bệnh sau (chọn câu sai):
a. Lupus đỏ hệ thống
b. Viêm khớp dạng thấp
c. Hội chứng Reye
d. Hội chứng Sjogren
e. Xơ cứng bì toàn thể
692. Trong hội chứng Raysam-Hunt, liệt mặt ngoại biên thường kết hợp với:
a. Mụn nước xuất hiện ở ống tai trong
b. Mụn nước xuất hiện ở ống tai ngoài
c. Nổi mụn nước ở vùng hầu họng
d. Mụn nước mọc ở da sọ
e. Có kèm tổn thương dây thần kinh số 8
693. Bệnh nhân nữ, 45 tuổi, đến khám vì sưng nóng đỏ đau các khớp, đau di chuyển từ khớp
này qua khớp khác, cảm giác tê, nặng các chi kèm nóng sốt, khát nước, sợ gió, lưỡi đỏ, khô, mạch
hoạt sác. Anh chị hãy chẩn đoán bệnh theo YHCT:
a. Phong Thấp Nhiệt phạm quan tiết
b. Chứng Nhiệt tý
c. Chứng Phong Hàn Thấp tý
d. Chứng Phong Thấp tý
e. Can Thận âm hư
694. Bệnh nhân nữ, 36 tuổi, đến khám vì đầy trướng bụng sau khi ăn, đau bụng quặn thắt,
giảm sau khi đi tiêu, bệnh thường tái phát khi cô gặp phải stress tâm lý, khám thấy rìa lưỡi đỏ,
mạch huyền. bạn chẩn đoán YHCT cho bệnh cảnh lâm sàng trên
a. Hội chứng đại tràng kích thích bệnh cảnh Can Tỳ bất hòa
b. Hội chứng đại tràng kích thích bệnh cảnh Tâm Tỳ hư
c. Hội chứng đại tràng kích thích bệnh cảnh Can khí uất kết
d. Hội chứng đại tràng kích thích bệnh cảnh Can âm hư
e. Hội chứng đại tràng kích thích bệnh cảnh Tâm thận bất giao
695. Cần chỉ định X-quang thực quản khi có yếu tố
a. Lượng giá trước phẫu thuật
b. Triệu chứng nuốt khó kéo dài
c. Triệu chứng điển hình
d. Triệu chứng đáp ứng với điều trị Omeprazol
e. Triệu chứng ợ chua kéo dài
696. Cần chỉ định X-quang thực quản khi có yếu tố
a. Lượng giá trước phẫu thuật, nuốt khó kéo dài, đau ngực
b. Triệu chứng nuốt khó kéo dài, nghi ngờ có teo hẹp, đau ngực
c. Triệu chứng điển hình, chẩn đoán thoát vị hoành, nghi ngờ có teo hẹp
d. Triệu chứng đáp ứng với điều trị Omeprazol, lượng giá trước phẫu thuật, đau ngực
e. Triệu chứng nuốt khó kéo dài, nghi ngờ có teo hẹp, chẩn đoán thoát vị hoành
697. Test Berstein được chỉ định trong trào ngược dạ dày thực quản khi bệnh nhân có:
a. Nuốt khó kéo dài
b. Ợ nóng kéo dài
c. Đau ngực không do tim
d. Không đáp ứng điều trị nội khoa
e. Lượng giá trước phẫu thuật
698. Nguyên nhân hàng đầu gây đau thần kinh tọa ở người < 50 tuổi
a. Thoái hóa khớp
b. Trượt ống sống
c. Viêm nhiễm
d. Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
e. Khối u chèn ép
699. Triệu chứng lâm sàng phân biệt loét dạ dày với loét tá tràng:
a. Đau do loét dạ dày ít thuyên giảm với antacid, đau do loét tá tràng giảm khi uống sữa
hoặc antacid
b. Loét dạ dày thường ít xảy ra nôn mửa hơn loét tá tràng
c. Đau do loét dạ dày nặng nề hơn đau do loét tá tràng
d. Loét dạ dày đau thượng vị bên (P), loét tá tràng đau bên (T)
e. Loét dạ dày đau thượng vị lúc đói, về đêm, loét tá tràng đau khi ăn no
700. Về đo chu vi vòng bụng, điều nào sau đây đúng
a. Đo vòng bụng chính xác nhất vào thì hít vào
b. Vị trí đo: ngang khung chậu
c. BN được chẩn đoán béo bụng (béo trung tâm) khi chỉ số vòng bụng ≥ 90cm ở nam và ≥
80cm ở nữ
d. Đo bệnh nhân tốt nhất ở tư thể nằm ngửa
e. Vị trí đo: ngang qua rốn
701. Triệu chứng chóng mặt trong Tai biến mạch máu não thường do
a. Rối loạn tuần hoàn trước ở não
b. Tổn thương bao trong, đồi thị
c. Thiếu máu nuôi từ ĐM não giữa
d. Ức chế hệ thống tiền đình
e. Thường là rối loạn tiền đình trung ương
702. Vận động viên bóng bàn đến khám vì yếu cơ đối ngón cái bên phải, tê nhiều 3 ngón cái,
trỏ, giữa, và một phần ngón 4 bàn tay phải. Để kiểm tra có phải hội chứng ống cổ tay, nghiệm
pháp nào sau đây không phù hợp
a. Tinel
b. Allen
c. Phallen
d. Durkan
e. Finkelstein
703. Trong cơ chế bệnh sinh của Tăng huyết áp, yếu tố nào sau đây có tác động lên cả 2 thành
phần cung lượng tim và sức cản mạch ngoại vi
a. Xơ vữa động mạch
b. Hệ Renin-Angiotensin
c. Chế độ ăn nhiều muối
d. Thận giữ Na
e. Tình trạng cơ tim
704. Vai trò không phải của Interleukin 1 trong bệnh thoái hóa khớp
a. Phá vỡ sự quân bình
b. Khởi phát quá trình thoái hóa sụn
c. Hoạt hóa tế bào tạo xương
d. Là giảm đồng hóa
e. Hoạt hóa hiện tượng dị hóa
705. Trong bệnh Đái tháo đường type 1, tình trạng thiếu insulin mạn tính có thể gây
a. Tăng men gan
b. Tăng ure máu
c. Giảm triglycerid
d. Tăng chylomicron
e. Tăng HDL-C
706. Trong bệnh Thoái hóa khớp, đặc điểm nào sau đây không đúng
a. Bệnh diễn tiến từ từ và chậm
b. Thường xảy ra ở các khớp chịu lực như khớp háng, gối và cột sống thắt lưng
c. Bệnh ảnh hưởng đến khớp và cũng có thể gây tổn thương cơ quan khác
d. Trước 55 tuổi, bệnh xảy ra ở nam nhiều hơn ở nữ
e. Thoái hóa khớp không phải là bệnh tự miễn
707. Hội chứng ống cổ tay theo YHCT, ý nào KHÔNG ĐÚNG:
a. Ngoại tà phạm kinh lạc làm tắc trở
b. Vi chấn thương làm khí trệ huyết ứ
c. Kinh lạc không được nuôi dưỡng
d. Đàm thấp tắc trở kinh lạc
e. Kinh Phế và Tam tiêu liên quan hội chứng ống cổ tay
708. Bệnh nhân nam, 65 tuổi. Bilan lipid máu có kết quả như sau: LDL-C 140mg/dl, HDL-C
92 mg/dl, Triglyceride 250 mg/dl, nguy cơ bệnh tim mạch xơ vữa 10 năm là 6,8%. Tiền căn chưa
ghi nhận bất thường. Theo anh chị, bệnh nhân này thuộc nhóm mấy theo hướng dẫn ATP 4
a. Nhóm 1
b. Nhóm 2
c. Nhóm 3
d. Nhóm 4
e. Không xác định
709. Chống chỉ định tuyệt đối của điện tâm đồ gắng sức
a. Bệnh cơ tim nguyên phát thể dày
b. Rối loạn điện giải
c. Cơn nhịp nhanh hoặc nhịp chậm
d. Block nhĩ thất
e. Các rối loạn nhịp tim có triệu chứng
710. Chống chỉ định tuyệt đối của điện tâm đồ gắng sức, ngoại trừ:
a. Đau thắt ngực không ổn định
b. Viêm cơ tim
c. Hẹp van động mạch chủ
d. Bệnh phổi tắc nghẽn nặng
e. Tăng huyết áp mức độ nặng
711. Đặc điểm lâm sàng của viêm khớp gout cấp, chọn câu đúng?
a. Khớp sưng nóng đỏ đau dữ dội, gây mất ngủ, đau nhiều về đêm, đạt đỉnh sau 24 giờ
b. Vị trí khớp bàn ngón chân cái hay gặp nhất, 90% trong đợt tấn công đầu tiên
c. Đợt tấn công đầu tiên thường ở nam trên 60 tuổi
d. Khởi phát đột ngột, thường ban đêm lúc ngủ
e. 50% ở một khớp trong đợt tấn công đầu tiên
712. Đặc điểm lâm sàng của viêm khớp gout cấp, chọn câu đúng?
a. Khớp sưng nóng đỏ đau dữ dội, gây mất ngủ, đau nhiều về đêm, đạt đỉnh sau 4 - 12 giờ
b. Ít ảnh hưởng chức năng vận động
c. Đợt tấn công đầu tiên thường ở nữ trên 60 tuổi
d. Mệt mỏi, ăn kém, sốt 38 – 38,5C
e. Triệu chứng tự giải quyết trong vòng 3 – 14 ngày
713. Theo khuyến cáo của IOM, lượng calcium cần nhập mỗi ngày theo tuổi, chọn câu sai
a. Từ 9-18 tuổi: 1300mg/ngày
b. Từ 19-50 tuổi: 1000mg/ngày
c. Từ 51-70 tuổi: 1000mg/ngày
d. Trên 50 tuổi đối với nữ: 1500mg/ngày
e. Trên 70 tuổi đối với nam:1200mg/ngày
714. Theo khuyến cáo của IOM, lượng vitamin D cần nhập mỗi ngày ở người trên 70 tuổi,
chọn câu đúng:
a. 600 IU
b. 800 IU
c. 1000 IU
d. 1200 IU
e. 1500 IU
715. Dấu hiệu Lasegue dương tính là bệnh nhân thấy đau lan tới thắt lưng khi nâng cao gót
chân bệnh nhân khỏi mặt giường một góc
a. >700
b. >600
c. <700
d. <300
e. 300-600
716. Yếu tố nào sau đây vừa được xem là nguyên nhân và cũng là yếu tố nguy cơ của bệnh xơ
vữa động mạch
a. Ít vận động
b. Đái tháo đường
c. Tăng huyết áp
d. Tăng LDL-C
e. Tăng triglyceride
717. Chẩn đoán rối loạn lipid máu, chọn câu sai:
a. Cholesterol toàn phần >= 240 mg/dl
b. HDL-C<= 40 mg/dl
c. LDL-C >= 160 mg/dl
d. Triglycerid >= 200 mg/dl
e. LDL-C >= 160 mg/dl hoặc Triglycerid >= 200 mg/dl
718. Thần kinh giữa KHÔNG CHI PHỐI VẬN ĐỘNG nhóm cơ nào
a. Cơ đối ngón cái
b. Cơ gấp ngón cái ngắn
c. Cơ gian cốt mu tay 1 và 2
d. Cơ giun 1 và 2
e. Cơ dạng ngón cái ngắn
719. Xét nghiệm nào sau đây được xem là “tiêu chuẩn vàng” trong chẩn đoán bệnh lý mạch
vành:
a. Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức
b. ECG
c. Chụp động mạch vành
d. MRI
e. ECG gắng sức
720. Xét nghiệm nào sau đây thường được dùng nhất trong chẩn đoán bệnh lý mạch vành:
a. Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức
b. ECG
c. Chụp động mạch vành
d. MRI
e. ECG gắng sức
721. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán béo phì là
a. BMI > 25
b. Vòng eo > 90cm
c. Chụp DXA
d. Vòng eo/Vòng hông >1
e. Nếp da vùng cơ tam đầu > 25mm
722. Triệu chứng nghi ngờ tổn thương dây thần kinh tọa rễ L5, ngoại trừ:
a. Đau thắt lưng tê lan mặt ngoài mông đùi, cẳng chân
b. Bệnh nhân không đứng bằng gót chân được
c. Giảm phản xạ gân gối
d. Teo nhóm cơ chày trước
e. Lasegue < 600
723. Trong Tai biến mạch máu não, bệnh cảnh lâm sàng có biểu hiện: “ ...yếu liệt ½ người, rối
loạn ý thức, rối loạn thần kinh thực vật, hội chứng màng não, dấu Babinski (+) 2 bên...”, thường
xảy ra ở
a. Chảy máu não – màng não
b. Chảy máu não
c. Khối máu tụ trong não
d. Chảy máu màng não
e. Nhũn não
724. Trong Tai biến mạch máu não, bệnh cảnh lâm sàng có biểu hiện: “ ...liệt nửa người, hôn
mê ngắt quãng, hội chứng tăng áp lực nội sọ...”, thường xảy ra ở thể
a. Chảy máu não – màng não
b. Chảy máu não
c. Khối máu tụ trong não
d. Chảy máu màng não
e. Nhũn não
725. Bệnh nhân có triệu chứng: đau đầu âm ỉ, chóng mặt, hoa mắt, ù tai, đau thắt lưng, tiểu
đêm, nóng trong người, ngũ tâm phiền nhiệt, táo bón, mạch trầm tế, đo chỉ số huyết áp thấy cao...
Chẩn đoán theo YHCT là
a. Tâm âm hư
b. Đàm thấp ứ trệ kinh lạc
c. Can âm hư
d. Thận âm hư
e. Thận dương hư
726. Các yếu tố nguy cơ của tăng acid uric và gout, chọn câu sai
a. Nam giới, nữ sau mãn kinh: tăng nguy cơ
b. Đồ uống có cồn: tăng nguy cơ
c. Thực phẩm nhiều fructose: giảm nguy cơ
d. Béo phì: tăng nguy cơ
e. Sản phẩm từ sữa: giảm nguy cơ
727. Đặc điểm của loét dạ dày tá tràng bệnh cảnh Tỳ vị hư hàn, câu nào không đúng:
a. Lưỡi bệu, rêu lưỡi trắng nhày nhớt, mạch hoãn vô lực
b. Đau châm chích vùng thượng vị, kèm đầy trướng bụng sau ăn
c. Chán ăn buồn nôn, phân lỏng sệt nhày nhớt
d. Đau âm ỉ liên tục hoặc cảm giác đầy trướng bụng sau ăn
e. Mùa lạnh hoặc thức ăn tanh lạnh làm đau tăng
728. Bệnh nhân nam xơ gan 1 năm, nhập viện với tình trạng báng bụng (+++), tỉnh táo, xét
nghiệm cho kết quả: Bilirubin máu 2,5 mg/dl, Albumin máu 3 g/dL, thời gian Prothrombin 5,1”.
Đánh giá phân loại Child-Pugh trên bệnh nhân này
a. Child A
b. Child B
c. Child C
d. Child B-C
e. Chưa đánh giá được
729. Bệnh nhân nam xơ gan 1 năm, nhập viện với tình trạng báng bụng (+), lơ mơ, xét nghiệm
cho kết quả: Bilirubin máu 2,5 mg/dl, Albumin máu 3,6 g/dL, thời gian Prothrombin 1,9”. Đánh
giá phân loại Child-Pugh trên bệnh nhân này
a. Child A
b. Child B
c. Child C
d. Child B-C
e. Chưa đánh giá được
730. Một bệnh nhân nữ béo phì 67 tuổi, đến khám vì vô tình đo huyết áp tại nhà cho chỉ số
145/95 mmHg, không phát hiện triệu chứng gì thêm. Bạn chẩn đoán như thế nào
a. Tiền tăng huyết áp
b. Tăng huyết áp cơn
c. Tăng huyết áp độ II theo JNC VII
d. Tăng huyết áp độ I theo JNC VII
e. Chưa chẩn đoán được
731. Diễn tiến bệnh của Loãng xương theo YHCT, chọn câu sai
a. Thận âm hư không tư dưỡng được Can âm dẫn đến Can âm hư, gây ra Can Thận âm hư
b. Thận âm hư nếu gây tổn thương tới Thận dương sẽ phát sinh chứng Thận âm dương
lưỡng hư
c. Huyết suy dẫn đến huyết ứ. Huyết ứ cản trở khí vận hành. Huyết hư và huyết ứ kết hợp
làm nặng thêm tình trạng dương hư
d. Dương hư khí hư không hành được huyết, không hóa sinh được huyết sinh ra huyết hư,
huyết ứ ngày càng nặng tạo ra vòng xoáy bệnh lý
e. Thận dương hư có thể dẫn đến Tỳ dương hư, phát sinh chứng Tỳ Thận dương hư, nhưng
Tỳ dương hư không thể dẫn đến Thận dương hư
732. Nguyên nhân thường gặp gây ra thiếu B12, chọn câu đúng:
a. Trĩ, ký sinh trùng
b. Chế độ ăn nhiều rau xanh
c. Thalassemia
d. Tác dụng phụ của Metformin
e. Các bệnh lý viêm nhiễm mãn tính
733. Triệu chứng YHCT của Trào ngược dạ dày thực quản thường gặp, ngoại trừ
a. Háo suyễn
b. Ế cách
c. Ẩu
d. Tâm thống
e. Khái
734. Biện chứng của chứng tý, chọn câu sai
a. Hư chứng: chỉ gặp ở bệnh kéo dài, chính khí hư, nên biểu hiện đau âm ỉ, mạch hư, vô lực
b. Biện chứng tà khí: tính chất của tà khí không giống nhau nên biểu hiện và điều trị không
giống nhau
c. Hư thực thác tạp: thường biểu hiện ở giai đoạn sau của bệnh, cần phân biệt rõ mức độ hư
thực
d. Thực: thường gặp bệnh mới mắc, khởi phát cấp tính, chính tà đấu tranh mạnh nên biểu
hiện đau dữ dội, mạch thực, hữu lực
e. Biện chứng đàm ứ: thường gặp bệnh kéo dài, khớp biến dạng, co duỗi khó khăn, lưỡi có
điểm ứ huyết, mạch trầm huyền sáp.
735. Các yếu tố sau đây tác động đến mất xương như thế nào, chọn câu sai
a. Nhiều thuốc được biết là có tác động có hại đến bộ xương như: PPI, SSRIs, kháng virus,
lợi tiểu quai, chống co giật.
b. Hút thuốc lá tăng nguy cơ gãy xương
c. Bất động gây mất xương nhanh chóng và nghiêm trọng
d. Các bệnh liên quan đến mất xương: suy tim, đái tháo đường, cường giáp, hội chứng
Cushing, suy thận mạn, đột quỵ, COPD
e. Dinh dưỡng liên quan đến mất xương: thiếu vitamin A gây mất xương và tăng tỷ lệ gãy
xương.
736. Bệnh nhân có chẩn đoán xác định hội chứng ống cổ tay, đến khám vì thấy cơ lòng bàn
tay ngón cái teo nhỏ đi, khám thấy teo cơ đối ngón cái, gấp ngón cái ngắn. Bệnh nhân thuộc giai
đoạn mấy?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
737. Béo phì với tình trạng người mệt mỏi, ngực bụng đầy khó chịu, thường ợ hơi, nuốt chua,
chóng mặt, nặng đầu, tiểu ít, sậm. ăn mau đói, miệng khát, thích uống mát, chất lưỡi đỏ, rêu vàng
dày là biểu hiện của bệnh cảnh
a. Vị nhiệt đàm thấp
b. Can Tỳ bất hòa
c. Đàm thấp
d. Tỳ hư sinh đàm
e. Tỳ Vị hư sinh đàm
738. Yếu tố không liên quan đến cơ chế bệnh sinh của Thoái hóa khớp:
a. Vai trò của các men tiêu protein
b. Vai trò của yếu tố di truyền
c. Vai trò của cytokin
d. Vai trò của áp lực quá tải kéo dài trên sụn khớp
e. Vai trò của yếu tố phát triển
739. Các tiêu chuẩn trong hội chứng chuyển hóa ở người châu Á (CHỌN CÂU SAI):
a. Vòng bụng > 90 cm (nam), > 80 cm (nữ)
b. Đường huyết đói ≥ 130mg/dl
c. HDL-C < 40 mg/dl ở nam, < 50 mg/dl ở nữ
d. Triglyceride ≥ 150 mg/dl (1,7 mmol/l)
e. Huyết áp ≥ 130/85 mmHg
740. Danh pháp không phù hợp theo YHCT về bệnh Thoái hóa khớp
a. Vùng cổ vai: kiên bối thống
b. Vùng lưng: tích thống, bối thống
c. Vùng tay chân: thủ túc kiên thống
d. Khớp gối: lịch tiết phong
e. Vùng bàn chân: túc ngân thống
741. Vai trò các nguyên nhân và yếu tố tham gia vào cơ chế bệnh sinh Vị quản thống, câu nào
sai:
Lo nghĩ, toan tính quá mức làm ảnh hưởng đến chức năng của Tỳ
a.
Giận giữ, uất ức làm chức năng sơ tiết của Can mộc bị ảnh hưởng
b.
Thấp nhiệt tà khiến Can khí uất không sơ tiết được đởm trấp
c.
Ăn uống thất thường làm ảnh hưởng đến chức năng kiện vận của Tỳ
d.
Thời tiết lạnh hoặc ăn thức ăn lạnh làm khởi phát Vị quản thống
e.
742. Triệu chứng lâm sàng của thiếu máu do thiếu Acid folic, ngoại trừ
a. Móng tay hình muỗng
b. Da xanh, niêm nhợt
c. Tê chân
d. Hồi hộp
e. Viêm lưỡi teo
743. Theo giải phẫu học, dây thần kinh VII chi phối nhóm cơ:
a. Cơ chân bướm hàm
b. Cơ thang
c. Cơ bàn đạp ở tai giữa
d. Cơ thái dương
e. Cơ nhai
744. Trong bệnh lý Thiếu máu cơ tim, theo quan niệm YHCT, bệnh cảnh Tâm Thận dương hư
có biểu hiện lâm sàng (CHỌN CÂU SAI):
a. Mệt mỏi, tay chân lạnh
b. Đau ngực như co thắt, như kim đâm
c. Sợ lạnh, thích uống nước ấm
d. Đau bụng, tiêu lỏng
e. Lưỡi nhạt, tím xám, mạch vô lực.
745. Trong bệnh lý Thiếu máu cơ tim, theo quan niệm YHCT, bệnh cảnh Khí trệ huyết ứ có
biểu hiện lâm sàng:
a. Đau vùng tim từng cơn
b. Phù nề, đau vùng ngực, hồi hộp
c. Đau ngực như co thắt hoặc như kim đâm
d. Đau ngực giống vật nặng đè
e. Đau ngực âm ỉ
746. Trong bệnh lý Thiếu máu cơ tim, theo quan niệm YHCT, bệnh cảnh Can Thận âm hư có
biểu hiện lâm sàng (CHỌN CÂU SAI):
a. Đau ngực âm ỉ
b. Dễ cáu gắt, ngủ kém
c. Đau mỏi lưng âm ỉ
d. Tiêu bón, nóng trong người
e. Mạch trầm, huyền, sác vô lực.
747. Triệu chứng đau bụng âm ỉ, tiêu phân nhày nhớt kèm ăn ngủ kém, người mệt là biểu hiện
của Hội chứng đại trang kính thích bệnh cảnh
a. Can Thận âm hư
b. Tỳ khí hư
c. Can hỏa uất
d. Can khí uất kết
e. Tâm Tỳ hư
748. Tiêu chuẩn Creatinin để chẩn đoán hội chứng gan thận trong Xơ gan là
a. Độ thanh thải creatinin < 20 ml/phút
b. Độ thanh thải creatinin < 60 ml/phút
c. Độ thanh thải creatinin < 40 ml/phút
d. Độ thanh thải creatinin < 50 ml/phút
e. Độ thanh thải creatinin < 90 ml/phút
749. Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng gan thận, chọn câu sai:
a. Bệnh gan mạn tính tiến triển, suy chức năng gan và tăng áp lực tĩnh mạch cửa
b. Creatinin máu > 1,5 mg%
c. Không có tình trạng shock, nhiễm trùng hoạt động
d. Chức năng thận không cải thiện sau khi ngưng thuốc lợi tiểu
e. Protein niệu > 500 mg/ngày
750. Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh lý Xơ vữa động mạch theo YHCT, nguyên nhân nào
sau đây KHÔNG phù hợp:
a. Can khí uất kết
b. Tỳ dương hư
c. Tỳ khí hư
d. Thận dương hư
e. Can âm hư
751. Các yếu tố giúp tiên lượng bệnh Viêm khớp dạng thấp (CHỌN CÂU SAI):
a. Tổn thương nhiều khớp
b. α globulin tăng
c. Có nốt thấp dưới da
d. Yếu tố HLADR4 dương tính
e. Yếu tố dạng thấp dương tính cao
752. Trong trúng phong tạng phủ, triệu chứng KHÔNG xuất hiện ở chứng Âm bế là:
a. Tiếng thở khò khè
b. Mặt đỏ, tiếng thở ồn ào
c. Thở khò khè, mặt trắng nhợt
d. Rêu lưỡi trắng nhày, mạch trầm hoạt
e. Đột ngột mê man bất tỉnh
753. Bệnh nhân Xơ gan có bụng báng to cứng, tuần hoàn bàng hệ, hạ sườn đau cự án, sắc mặt
u tối, môi tím sẫm, đại tiện phân đen, môi lưỡi tím, mạch tế gặp trong bệnh cảnh:
a. Khí trệ huyết ứ
b. Tỳ Thận dương hư
c. Âm hư thấp nhiệt
d. Can Thận âm hư
e. Can uất Tỳ hư
754. Bệnh nhân nữ 26 tuổi, khám vì mệt, xây xẩm, xét nghiệm máu có kết quả: RBC 4.46
M/ul, HB 9.27 g/dl, HCT 32.8%, MCV 73 fL, MCH 21.8 pg, MCHC 29 g/dl, WBC 4.25 K/uL,
PLT 313 K/ul. Bệnh nhân có tiền căn rong kinh kéo dài, cận lâm sàng cần làm là, NGOẠI TRỪ:
a. Transfferin
b. Hồng cầu lưới
c. Siêu âm bụng
d. Fe huyết thanh, Ferritin
e. Test coomb trực tiếp, gián tiếp
755. Trong Đái tháo đường type 1, triệu chứng nào KHÔNG XUẤT HIỆN khi đường huyết
tăng cao:
a. Khát nước
b. Tiểu són, tiểu lắt nhắt
c. Mờ mắt
d. Dị cảm
e. Sụt cân
756. Triệu chứng thường gặp của Trào ngược dạ dày thực quản, ngoại trừ
a. Viêm họng
b. Ợ nóng
c. Trớ
d. Nuốt khó
e. Sụt cân
757. Theo WHO, tỷ lệ mắc bệnh Viêm khớp dạng thấp ở phụ nữ so với nam giới
a. 3/1
b. 5/1
c. 2.5/1
d. 2/1
e. 4/1
758. Liên quan đến triệu chứng đau và cứng khớp trong Thoái hóa khớp, điều nào sau đây
KHÔNG ĐÚNG
a. Đau khớp xảy ra khi hoạt động khớp quá nhiều hoặc bất động khớp
b. Cứng khớp buổi sáng thường kéo dài trên 30 phút
c. Cứng khớp sẽ giảm sau khi vận động các khớp
d. Đau khớp thường nặng hơn về chiều sau 1 ngày hoạt động khớp
e. Bất động có thể gây yếu cơ quanh khớp và đau khớp tăng lên
759. Thần kinh giữa KHÔNG chi phối vận động cho nhóm cơ nào
a. Cơ dạng ngón cái ngắn
b. Cơ gấp ngón cái ngắn
c. Cơ gian cốt mu tay 1 và 2
d. Cơ đối ngón cái
e. Cơ giun 1 và 2
760. Theo YHCT, nguyên nhân thường gặp nhất trong chứng Khẩu nhãn oa tà là
a. Phong thấp nhiệt tà
b. Phong hàn tà
c. Phong nhiệt tà
d. Phong nhiệt tà, phong hàn tà
e. Phong hàn tà, phong thấp tà
761. Hội chứng ống cổ tay theo YHCT, ý nào KHÔNG ĐÚNG
a. Kinh lạc không được nuôi dưỡng
b. Ngoại tà phạm kinh lạc làm tắc trở
c. Vi chấn thương làm khí trệ huyết ứ
d. Kinh Phế và Tam tiêu liên quan đến hội chứng ống cổ tay
e. Đàm thấp tắc trở kinh lạc
762. Bệnh nhân nữ, 45 tuổi, đến khám vì sưng nóng đỏ đau các khớp, đau di chuyển từ khớp
này qua khớp khác, cảm giác tê, nặng các chi kèm nóng sốt, khát nước, sợ gió, lưỡi đỏ, khô, mạch
hoạt sác. Anh chị chẩn đoán bệnh theo YHCT:
a. Chứng Phong Thấp tý
b. Chứng Phong Hàn Thấp tý
c. Phong Thấp Nhiệt phạm quan tiết
d. Can Thận âm hư
e. Chứng Nhiệt tý
763. Triệu chứng thường gặp của Trào ngược dạ dày thực quản, ngoại trừ
a. Trớ
b. Nuốt khó
c. Viêm họng
d. Ợ nóng
e. Nôn ra máu
764. Triệu chứng YHCT của Trào ngược dạ dày thực quản thường gặp là
a. Đầu thống
b. Háo suyễn
c. Phúc thống
d. Vị quản thống
e. Ế cách
765. Trong bệnh Loét dạ dày tá tràng, chứng Vị quản thống có tính chất dữ dội, nóng rát vùng
thượng vị, lưỡi đỏ sậm, mạch hồng sác là đặc điểm của bệnh cảnh?
a. Vị hỏa uất
b. Can khí uất
c. Huyết thoát
d. Tỳ Vị hư hàn
e. Huyết ứ vị lạc
766. Trong bệnh cảnh Tai biến mạch máu não, có thể giải quyết tốt bằng phẫu thuật thần kinh
nếu tổn thương là:
a. Chảy máu não
b. Chảy máu màng não
c. Chảy máu não-màng não
d. Nhũn não
e. Khối máu tụ trong não
767. Theo giải phẫu học, dây thần kinh VII chi phối vận động của nhóm cơ:
a. Cơ bám da cổ
b. Cơ nhai
c. Cơ thái dương
d. Cơ ức đòn chũm
e. Cơ thang
768. Nguyên nhân gây ra Tăng huyết áp có thể do dùng thuốc nào sau đây
a. Vitamin tổng hợp
b. Thuốc ngừa thai
c. Thuốc hạ sốt
d. Thuốc trị ho
e. Thuốc Canxi
769. Đặc điểm của thiếu máu thiếu sắt, ngoại trừ
a. Có thể có biểu hiện móng tay lõm hình muỗng
b. Hồng cầu lưới bình thường
c. Độ bão hòa transfferin giảm
d. Fe giảm, Ferritin tăng
e. Hồng cầu nhỏ, nhược sắc
770. Kết quả nào sau đây chẩn đoán nhiễm trùng dịch báng ở bệnh nhân Xơ gan
a. Bạch cầu đa nhân/dịch báng <250/mm3 và cấy dịch báng (+)
b. Bạch cầu đa nhân/dịch báng >250/mm3 hoặc cấy dịch báng (+)
c. Bạch cầu đa nhân/dịch báng >250/mm3 và cấy dịch báng (+)
d. Bạch cầu đa nhân/dịch báng >250/mm3 và cấy dịch báng (-)
e. Bạch cầu đa nhân/dịch báng <250/mm3 và cấy dịch báng (-)
771. Đánh giá béo phì dựa vào đặc điểm nhân trắc học, BN được chẩn đoán béo phì khi:
a. Đo nếp da vùng cơ tam đầu > 20mm ở nữ và > 25mm ở nam
b. Đo nếp da vùng cơ tam đầu > 20mm ở nam và > 25mm ở nữ
c. Tỷ lệ vòng eo/vòng hông ≥0,8 ở nam
d. Tỷ lệ vòng eo/vòng hông ≥1 ở nữ
e. Vòng bụng ≥ 90 cm ở nữ
772. Các yếu tố sau tác động đến khối lượng xương đỉnh như thế nào, chọn câu đúng
a. Người da đen có khối lượng xương đỉnh thấp hơn người da trắng
b. Dinh dưỡng: calcium, phosphorus và vitamin D
c. Di truyền: không có sự tương tác giữa gen và yếu tố di truyền trong quy định khối lượng
xương đỉnh
d. Chức năng tuyến sinh dục: chức năng buồng trứng và tinh hoàn không ảnh hưởng đến
khối lượng xương đỉnh
e. Tập luyện: tải cơ học cao dẫn đến giảm mật độ xương
773. Nguyên nhân gây đau thần kinh tọa theo YHCT
a. Lục dâm xâm phạm kinh lạc, chấn thương
b. Phòng dục quá độ
c. Tiên thiên bất túc
d. Ăn uống thất điều gây đàm thấp tắc trở kinh lạc
e. Tình chí uất kết, chấn thương huyết ứ
774. Xơ vữa động mạch bắt đầu hình thành từ thời điểm nào sau đây
a. Là hậu quả của bệnh lý Tăng huyết áp
b. Sau tuổi mãn kinh ở phụ nữ
c. Từ sau 45 tuổi ở cả nam và nữ
d. Từ khi còn nhỏ
e. Sau khi mắc đái tháo đường 10 năm
775. Trong phân độ cơn đau thắt ngực ổn định (theo hiệp hội tim mạch Canada – CCS), bệnh
nhân đau thắt ngực khi leo cao hơn một tầng gác thông thường bằng cầu thang thì được xếp vào
độ mấy?
a. Độ 4
b. Độ 1
c. Độ 3
d. Độ 5
e. Độ 2
776. Trong phân độ cơn đau thắt ngực ổn định (theo hiệp hội tim mạch Canada – CCS), bệnh
nhân đau thắt ngực khi gắng sức nhẹ, làm việc nhẹ thì được xếp vào độ mấy?
a. Độ 4
b. Độ 1
c. Độ 3
d. Độ 5
e. Độ 2
777. Trong phân độ cơn đau thắt ngực ổn định (theo hiệp hội tim mạch Canada – CCS), bệnh
nhân đau thắt ngực làm hạn chế đáng kể hoạt động thông thường thì được xếp vào độ mấy?
a. Độ 4
b. Độ 1
c. Độ 3
d. Độ 5
e. Độ 2
778. Trong Đái tháo đường type 1, triệu chứng nào KHÔNG XUẤT HIỆN khi đường huyết
tăng cao:
a. Dị cảm
b. Sụt cân
c. Tăng cân
d. Khát nước
e. Tiểu đêm
779. Triệu chứng chóng mặt trong Tai biến mạch máu não thường do
a. Thường là rối loạn tiền đình trung ương
b. Ức chế hệ thống tiền đình
c. Rối loạn tuần hoàn trước ở não
d. Tổn thương bao trong, đồi thị
e. Thiếu máu nuôi từ ĐM não giữa
780. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG cần thiết làm đối với người bệnh Tăng huyết áp
a. Acid uric máu
b. Cholesterol máu
c. Điện di đạm máu
d. Bun, Creatinin/ máu
e. Ion đồ máu (Na+, Cl-,…)
781. Theo khuyến cáo của IOM, lượng calcium cần nhập mỗi ngày theo tuổi, chọn câu sai
a. Từ 51-70 tuổi: 1000mg/ngày
b. Từ 19-50 tuổi: 1000mg/ngày
c. Từ 9-18 tuổi: 1300mg/ngày
d. Trên 70 tuổi đối với nam:1200mg/ngày
e. Trên 50 tuổi đối với nữ: 1500mg/ngày
782. Cơ chế bệnh sinh hội chứng đại tràng kích thích liên quan đến các yếu tố sau đây, ngoại
trừ
a.Trạng thái cảm ứng đặc biệt với cholecystokinin
b.Trầm cảm, lo âu, loạn thần hysteria
c.Viêm loét đại tràng
d.Tăng cảm nhận thức nội tạng
e.Phụ nữ trong chu kỳ kinh nguyệt
783. Bệnh nhân Xơ gan có mệt mỏi, ăn kém, bụng trướng, chân phù, tiểu ít, phân loãng, sắc
mặt vàng tái, lưỡi nhợt bệu, mạch trầm tế. Chẩn đoán bệnh cảnh nào phù hợp
a. Tỳ Thận dương hư
b. Khí trệ huyết ứ
c. Âm hư thấp nhiệt
d. Can uất Tỳ hư
e. Thủy khí tương kết
784. Bệnh nhân có trị số huyết áp dao động. Đau đầu căng như mạch đập, đau vùng đỉnh đầu.
Hoa mắt, chóng mặt, đau tức hông sườn, hay nóng giận, táo bón, mạch huyền sác hữu lực. Chẩn
đoán theo YHCT là
a. Tâm Tỳ hư
b. Can dương xung
c. Đàm thấp ứ trệ kinh lạc
d. Thận âm hư
e. Tâm âm hư
785. Các yếu tố nguy cơ của tăng acid uric và gout, chọn câu sai
a. Thực phẩm nhiều fructose: giảm nguy cơ
b. Sản phẩm từ sữa: giảm nguy cơ
c. Đồ uống có cồn: tăng nguy cơ
d. Nam giới, nữ sau mãn kinh: tăng nguy cơ
e. Béo phì: tăng nguy cơ
786. Cơ chế bệnh sinh của Loãng xương theo YHCT có liên quan đến điều nào sau đây, chọn
câu đúng
a. Chức năng tạng Tỳ: Tỳ chủ hậu thiên là nguồn hóa sinh tinh huyết
b. Cốt tủy không nhận nuôi dưỡng từ Can nên trong loãng xương theo YHCT không có vai
trò của Can
c. Khí huyết không liên quan đến vấn đề nuôi dưỡng cốt tủy
d. Chức năng tạng Thận: Thận chủ kỹ xảo tác cường chi quan
e. Thận tàng tinh, tinh sinh tủy, tủy dưỡng cốt, nên cốt có bệnh chỉ liên quan đến tạng Thận
787. Tỷ lệ mắc bệnh Đái tháo đường đối với người trên 20 tuổi ở các nước đang phát triển
chiếm khoảng:
a. 5,2% - 6,2%
b. 3,2% - 4,2%
c. 6,2% - 7,2%
d. > 8,2%
e. 7,2% - 8,2%
788. Đặc điểm của Hồng cầu lưới, chọn câu đúng
a. Là tế bào gốc của hồng cầu
b. Tế bào có nhân
c. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu trưởng thành
d. Tồn tại trong máu ngoại vi từ 24 – 48 giờ
e. Đời sống trung bình 100 – 120 ngày
789. Các tiêu chuẩn trong hội chứng chuyển hóa ở người châu Á (CHỌN CÂU SAI):
a. Vòng bụng > 90 cm (nam), > 80 cm (nữ)
b. Đường huyết đói ≥110mg/dl
c. HDL-C < 40 mg/dl ở nam, < 50 mg/dl ở nữ
d. Triglyceride ≥ 150 mg/dl (1,7 mmol/l)
e. Huyết áp ≥ 140/90 mmHg
790. Dấu hiệu tổn thương dây thần kinh tọa rễ L5
a. Giảm phản xạ gân gót
b. Giảm phản xạ gối
c. Bệnh nhân không đứng bằng ngón được
d. Đau thắt lưng, mặt ngoài đùi, cẳng chân
e. Cơ bắp chân teo nhão
791. Béo phì với đặc điểm bụng to, đầy trướng, khó tiêu, tiểu ít, đại tiện không dễ chịu, chóng
mặt là đặc điểm của bệnh cảnh
a. Can Thận âm hư
b. Vị trường táo nhiệt
c. Vị nhiệt đàm thấp
d. Can Tỳ bất hòa
e. Khí huyết ứ trệ
792. Béo phì với đặc điểm ăn nhiều mau đói, khát nước hay uống, chóng mặt mắt đỏ, đại tiện
táo kết là đặc điểm của bệnh cảnh
a. Can Thận âm hư
b. Vị trường táo nhiệt
c. Vị nhiệt đàm thấp
d. Can Tỳ bất hòa
e. Khí huyết ứ trệ
793. Bệnh nhân nữ 26 tuổi, khám vì mệt, xây xẩm, xét nghiệm máu có kết quả: RBC 4.46
M/ul, HB 9.27 g/dl, HCT 32.8%, MCV 73 fL, MCH 21.8 pg, MCHC 29 g/dl, WBC 4.25 K/uL,
PLT 313 K/ul. Tiền căn cần khai thác thêm gì trên bệnh nhân này, chọn câu sai
a. Có rong kinh, rong huyết, thai
b. Có loét dạ dày
c. Ăn chay trong thời gian dài
d. Bệnh lý kém hấp thu
e. Gia đình có người bệnh Thalassemia
794. Triệu chứng lâm sàng phân biệt loét dạ dày với loét tá tràng:
a. Loét dạ dày đau thượng vị lúc đói, về đêm, loét tá tràng đau khi ăn no
b. Đau do loét dạ dày ít thuyên giảm với antacid, đau do loét tá tràng giảm khi uống sữa
hoặc antacid
c. Đau do loét dạ dày nặng nề hơn đau do loét tá tràng
d. Loét dạ dày đau thượng vị bên (P), loét tá tràng đau bên (T)
e. Loét dạ dày thường ít xảy ra nôn mửa hơn loét tá tràng
795. Guot không có bệnh danh tương đương trong YHCT, nên tùy theo triệu chứng có thể
tham khảo các chứng sau đây, chọn câu đúng
a. Chứng lịch tiết phong, thống phong, nuy
b. Chứng tý, chứng ma mộc, chứng thống
c. Chứng tý, lịch tiết phong, bạch hổ lịch tiết phong
d. Chứng lịch tiết phong, trúng phong, thống phong
e. Chứng tý, chứng thống, chứng nuy
796. Yếu tố liên quan đến thoái hóa khớp, ngoại trừ
a. Khớp viêm thường ít xảy ra và không có dấu hiệu tiền triệu
b. Glucosamin không phải là thuốc đặc hiệu điều trị thoái hóa khớp
c. Triệu chứng đau có thể khống chế bởi thuốc giảm đau thông thường
d. Có thể điều trị bằng Diacerein
e. Ảnh hưởng đến 10% dân số trên 60 tuổi
797. Yếu tố thúc đẩy, làm tăng nguy cơ hội chứng ống cổ tay, ngoại trừ
a. Lập trình viên
b. Vận động viên marathon
c. Rửa chén bằng tay nhiều
d. Thợ thêu may
e. Vận động viên bóng bàn
798. Dấu hiệu cận lâm sàng không gặp trong bệnh Thoái hóa khớp
a. Xquang: mọc gai xương
b. Công thức máu bình thường
c. Tốc độ lắng máu tăng cao
d. Xquang có hẹp khe khớp
e. Yếu tố dạng thấp âm tính
799. Theo phân loại BMI cho người châu Á, BN có BMI = 24 được xếp vào nhóm
a. Thừa cân
b. Bình thường
c. Béo phì độ 1
d. Béo phì độ 2
e. Thiếu cân
800. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán thoái hóa khớp là:
a. Chọc dịch khớp
b. Siêu âm
c. X quang
d. Nội soi khớp
e. MRI
801. Yếu tố nào sau đây có thể là tác nhân gây bệnh Viêm khớp dạng thấp
a. Một loại dị ứng nguyên từ ngoài vào hoặc nội sinh
b. Khí hậu lạnh ẩm kéo dài
c. Rối loạn nội tiết
d. Sau phẫu thuật
e. Các stress
802. Yếu tố nào sau đây có thể là tác nhân gây bệnh Viêm khớp dạng thấp, ngoại trừ:
a. Một loại dị ứng nguyên từ ngoài vào hoặc nội sinh
b. Nhiễm khuẩn
c. Một enzym do thay đổi cấu trúc
d. Nhiễm virus
e. Các stress
803. Triệu chứng báo động của Trào ngược dạ dày thực quản:
a. Viêm họng
b. Nuốt khó
c. Trớ
d. Ợ hơi
e. Ợ nóng
804. Chuỗi Hb của thời kỳ bào thai chiếm phần lớn là
a. 2 chuỗi α và 2 chuỗi β
b. 2 chuỗi α và 2 chuỗi γ
c. 2 chuỗi β và 2 chuỗi δ
d. 2 chuỗi λ và 2 chuỗi α
e. 2 chuỗi β và 2 chuỗi γ
805. Chuỗi Hb của người bình thường chiếm phần lớn là
a. 2 chuỗi α và 2 chuỗi β
b. 2 chuỗi α và 2 chuỗi γ
c. 2 chuỗi β và 2 chuỗi δ
d. 2 chuỗi λ và 2 chuỗi α
e. 2 chuỗi β và 2 chuỗi γ
806. Các biểu hiện lâm sàng thường thấy trong Đái tháo đường khi có tổn thương hệ thần kinh
tự chủ
a. Tăng huyết áp
b. Hạ huyết áp, cơn đau thắt ngực
c. Hạ huyết áp tư thế
d. Sợ lạnh, tụt huyết áp
e. Hạ huyết áp tư thế, cơn đau thắt ngực
807. Yếu tố nào sau đây không làm rối loạn chức năng lớp nội mạc tế bào trong bệnh lý Xơ
vữa động mạch
a. Tăng LDL-C
b. Hút thuốc lá
c. Giảm Hymocystein
d. Tăng huyết áp
e. Đái tháo đường
808. Các nguyên nhân làm suy giảm yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày, ngoại trừ
a. Corticoids
b. Tăng tưới máu niêm mạc dạ dày
c. Stress tâm lý kéo dài
d. Thuốc lá
e. Helicobacter pylori
809. Bệnh nhân nữ, 55 tuổi, nghề nghiệp nội trợ, đến khám vì tê bàn tay khi lái xe được 2/3
đường (quãng đường 5km), nếu ngừng lại, giũ tay vài cái thì bớt tê và có thể lái xe tiếp tục
(không bị thêm), bệnh 2 tháng. Khám thấy Flick sign (+), Tinel (+), Phalen (+), không yếu và teo
cơ. Chẩn đoán hội chứng ống cổ tay, giai đoạn mấy
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
810. Thành phần nào nào sau sau đây ức chế sự hình thành mảng xơ vữa
a. Yếu tố viêm
b. HDL-C
c. Đại thực bào
d. LDL-C
e. Tế bào bọt
811. Dấu hiệu nào sau đây xảy ra trên bệnh nhân loét dạ dày là dấu hiệu nghi ngờ ác tính
a. Đau thượng vị về đêm
b. Đau dạ dày dữ dội
c. Thiếu máu nhược sắc
d. Tăng acid dịch vị
e. Nội soi dạ dày thấy ổ loét sâu bờ cong nhỏ
812. Dấu hiệu nào sau đây xảy ra trên bệnh nhân loét dạ dày là dấu hiệu nghi ngờ ác tính,
ngoại trừ:
a. Đau thượng vị liên tục
b. Luôn có dấu hiệu máu ẩn trong phân
c. Đau thượng vị về đêm, dữ dội
d. Vô acid dịch vị
e. Dấu hiệu lâm sàng và X quang vẫn còn tồn tại sau nhiều tuần lễ điều trị
813. Phản xạ nào sau đây có thể mất trong liệt mặt nguyên phát
a. Phản xạ mi mắt
b. Phản xạ giác mạc
c. Phản xạ cơ cắn
d. Phản xạ co đồng tử
e. Phản xạ cằm
814. Trong liệt mặt nguyên phát, bệnh nhân bị mất vị giác vùng nào của lưỡi?
a. 2/3 trước lưỡi
b. 1/3 trước lưỡi
c. 2/3 sau lưỡi
d. 1/3 sau lưỡi
e. 1/2 sau lưỡi
815. Bệnh lý nào sau đây dễ chẩn đoán nhầm với hội chứng đại tràng kích thích?
a. Khối u buồng trứng
b. Thiếu men G6PD
c. Lỵ mạn tính
d. Ngộ độc rượu
e. Lao cột sống
816. Trong bệnh lý Thiếu máu cơ tim, nguyên nhân gây bệnh theo YHCT là
a. Thận tinh khuy tổn
b. Thất tình (giận, lo sợ)
c. Chấn thương
d. Ngoại tà xâm phạm kinh lạc
e. Trúng phong tạng phủ
817. Cơ chế gây loét dạ dày tá tràng khi có sự hiện diện của Helicobacter pylori, câu nào sau
đây không đúng?
a. Kích thích tiết interleukin γ gây tổn thương trực tiếp tế bào niêm mạc dạ dày
b. Hủy hoại tế bào D ở niêm mạc tá tràng
c. Giảm tiết HCl
d. Biến đổi cấu trúc phân tử chất nhầy, dể tiêu hủy tế bào nhầy bởi protein
e. Cản trở tổng hợp chất nhầy niêm mạc
818. Trong bệnh lý Thiếu máu cơ tim, nguyên nhân gây bệnh theo YHCT là, ngoại trừ
a. Bệnh lâu ngày thể chất yếu
b. Thất tình (giận, lo sợ)
c. Ăn uống không đúng
d. Ngoại tà xâm phạm kinh lạc
e. Đàm thấp ủng trệ
819. Nguyên nhân gây loãng xương thứ phát, ngoại trừ
a. Sử dụng corticoid dài ngày
b. Dinh dưỡng không đầy đủ
c. Mãn kinh
d. Thiểu năng tuyến sinh dục
e. Bất động lâu ngày
820. Đối với Đái tháo đường type 1, thời gian để tầm soát biến chứng sau khi khởi bệnh
thường là:
a. 1 năm
b. 2 năm
c. > 5 năm
d. 3 năm
e. 5 năm
821. Cơn giả gout cấp thường xảy ra nhất tại khớp
a. Cổ tay
b. Cổ chân
c. Gối
d. Khuỷu
e. Bàn ngón tay
822. Bệnh nhân Xơ gan bụng to cự án, phiền nhiệt, miệng đắng, khát mà không muốn uống
nước, tiểu vàng sậm gắt, đại tiện tắc, mặt mắt vàng, da vàng, rêu lưỡi vàng dơ mà nhuận, mạch
huyền sác thuộc bệnh cảnh:
a. Tỳ Thận dương hư
b. Can uất Tỳ hư
c. Can Tỳ thấp nhiệt
d. Thủy khí tương kết
e. Khí trệ huyết ứ
823. Đường kinh thường bị ảnh hưởng trong đau thần kinh tọa theo YHCT
a. Bàng quang, Thận
b. Can, Tỳ, Thận
c. Bàng quang, Đởm
d. Tỳ, Vị
e. Can, Đởm
824. Triệu chứng lâm sàng của Khẩu nhãn oa tà do Phong hàn phạm kinh lạc
a. Mặt lệch về bên lành, mắt nhắm không kín, mất nếp nhăn trán, kèm theo người sốt, sợ
gió, sợ nóng, rêu lưỡi trắng dày, mạch phù sác
b. Mặt lệch về bên lành, mắt nhắm không kín, mất nếp nhăn trán, kèm theo người gai lạnh,
sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù
c. Mặt lệch về bên lành, mắt nhắm không kín, mất nếp nhăn trán, kèm theo dấu đau
d. Mặt lệch về bên lành, mắt nhắm không kín, mất nếp nhăn trán, kèm theo bệnh viêm
nhiễm
e. Mặt lệch về bên lành, mắt nhắm không kín, mất nếp nhăn trán, xuất hiện sau chấn thương
hoặc sau mổ vùng hàm mặt, xương chũm.
825. Động mạch thường bị tổn thương trong TBMMN nhất là
a. Động mạch cảnh trong
b. Động mạch thân nền
c. Động mạch não trước
d. Động mạch não giữa
e. Động mạch não sau
826. Nhóm triệu chứng nào sau đây đủ để chẩn đoán hội chứng ống cổ tay theo Viện quốc gia
hoa Hoa Kỳ về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp
a. Tinel và Phalen (+)
b. Rối loạn cảm giác chủ quan 3,5 ngón tay
c. EMG có tổn thương thần kinh giữa
d. Khám thấy rối loạn cảm giác da vùng thần kinh giữa chi phối
e. Flick (+)
827. Tăng huyết áp thứ phát không có nguyên nhân nào sau đây
a. Suy thận mạn
b. Hẹp eo động mạch chủ
c. U tủy thượng thận
d. Xơ gan
e. Hội chứng Cushing
828. Trong bệnh Loét dạ dày tá tràng, chứng vị quản thống có cơn đau khởi phát do tâm lý
căng thẳng là đặc điểm của bệnh cảnh ?
a. Can khí uất
b. Huyết ứ vị lạc
c. Tỳ Vị hư hàn
d. Huyết thoát
e. Vị hỏa uất
829. Gợi ý hội chứng đại tràng kích thích khi xảy ra liên tục trong 3 tháng các triệu chứng sau,
ngoại trừ:
a. Cơn đau quặn thắt hoặc âm ỉ vùng hạ vị
b. Buồn nôn, nôn mửa
c. Trướng bụng, đầy hơi
d. Sụt cân, sốt
e. Tiêu chảy hoặc táo bón
830. Chẩn đoán thiếu máu theo WHO
a. Hb < 130 mg/dl, ở nam so với người cùng tuổi cùng môi trường sống
b. Số lượng hồng cầu thấp hơn bình thường theo từng nơi
c. Ít gặp ở người sống ở vùng cao
d. Hb < 120 mg/dl so với người cùng giới cùng tuổi cùng môi trường sống
e. Hct < 35%
831. Nguyên nhân gây ra thiếu máu thiếu sắt, chọn câu đúng
a. Thalassemia
b. Trĩ, ký sinh trùng
c. Ăn chay
d. Các bệnh lý viêm nhiễm mãn tính
e. Mất máu cấp
832. Đặc điểm của viêm khớp Gout mạn tính
a. Có nốt tophy
b. Có nốt tophy và các đợt viêm tái đi tái lại
c. Viêm khớp tái diễn nhiều lần
d. Biến dạng khớp
e. Lắng đọng urat ở thận, gan,…
833. Bệnh nhân có chỉ số huyết áp cao, người béo bệu, nặng đầu, tê nhiều 2 chi dưới, ăn uống
khó tiêu, chóng mặt, lưỡi bệu, mạch huyền hoạt… Chẩn đoán theo YHCT là
a. Can âm hư
b. Thận âm hư
c. Tỳ khí hư
d. Đàm thấp ứ trệ kinh lạc
e. Can dương xung
834. Đặc điểm lâm sàng của viêm khớp gout cấp, chọn câu đúng
a. Đợt tấn công đầu tiên thường ở nam trên 60 tuổi
b. Vị trí khớp bàn ngón chân cái hay gặp nhất, 90% trong đợt tấn công đầu tiên
c. 50% ở một khớp trong đợt tấn công đầu tiên
d. Khởi phát đột ngột, thường ban đêm lúc ngủ
e. Khớp sưng nóng đỏ đau dữ dội, gây mất ngủ, đau nhiều về đêm, đạt đỉnh sau 24 giờ
835. Bệnh sinh theo YHCT của Trào ngược dạ dày thực quản là do
a. Tâm khí hư
b. Tâm huyết hư
c. Can khí thất điều
d. Can âm hư hỏa vượng
e. Tỳ vị hư hàn
836. Triệu chứng là biến chứng của Trào ngược dạ dày thực quản, ngoại trừ
a. Teo thực quản
b. Loét thực quản
c. Nuốt đau
d. Nôn ra máu
e. Ợ chua
837. Các yếu tố nào sau đây thúc đẩy bệnh não gan, ngoại trừ
a. Tăng đường huyết
b. Hạ đường huyết
c. Giảm thể tích máu
d. Nhiễm siêu vi B
e. Tăng ure huyết
838. Những yếu tố thuận lợi làm xuất hiện bệnh Tăng huyết áp nguyên phát, ngoại trừ
a. Dùng thuốc ngừa thai
b. Thừa cân
c. Căng thẳng thần kinh
d. Chế độ ăn nhiều muối
e. Đa hồng cầu
839. Đặc điểm của thần kinh tọa, ngoại trừ
a. Là thần kinh dài nhất cơ thể
b. Là thần kinh trung ương lớn nhất cơ thể
c. Chi phối cảm giác và vận động cho hầu hết hai chi dưới
d. Do các rễ thần kinh tủy sống từ L4 đến S3 hợp thành
e. Dây thần kinh chày có các sợi thuộc rễ S1
840. Đặc điểm của thần kinh tọa
a. Chi phối vận động cho tất cả các cơ dưới gối
b. Chi phối cảm giác cho tất cả các cơ dưới gối
c. Do các rễ thần kinh tủy sống từ L2 đến S3 hợp thành
d. Dây thần kinh mác chung có các sợi thuộc rễ S1
e. Thần kinh mác chung chi phối vận động cho các cơ vùng cẳng chân trong
841. Dấu hiệu ít gặp trong Xuất huyết khoang dưới nhện
a. Rối loạn cảm giác
b. Đau đầu dữ dội theo mạch đập
c. Dấu màng não
d. Nôn ói
e. Co cứng
842. Trong Đái tháo đường type 1, tình trạng mất nước nhiều thường gây:
a. Mệt, tăng huyết áp
b. Chóng mặt, hạ huyết áp
c. Mờ mắt, mệt
d. Dị cảm, yếu mệt
e. Chóng mặt, hạ huyết áp tư thế
843. Cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán bệnh Xơ gan
a. Hồng cầu < 4.000.000/mm3
b. Bilirubine tăng
c. Transaminase tăng
d. Tỷ lệ Albumine/Globulin < 1
e. BUN, Creatine tăng
844. Các cận lâm sàng cần làm để chẩn đoán Hội chứng đại tràng kích thích
a. X-quang bụng cản quang
b. Siêu âm gan mật
c. CT-scan vùng bụng
d. Soi phân tìm ký sinh trùng
e. Nội soi thực quản
845. Triệu chứng có thể gặp trong Liệt mặt nguyên phát, ngoại trừ
a. Liệt toàn bộ cơ mặt một bên
b. Mắt nhắm không kín
c. Chảy nước mắt sống
d. Mắt lệch về bên lành
e. Mất vị giác 2/3 sau lưỡi
846. Béo phì kèm tình trạng chân tay trướng thũng, yếu sức, hay chóng mặt, hoa mắt ù tai,
lưng gối mỏi, mạch huyền hoạt là biểu hiện của bệnh cảnh
a. Can Thận âm hư
b. Can Thận dương hư thủy tràn
c. Thận dương hư thủy tràn
d. Can âm hư dương xung
e. Can Thận âm hư thủy tràn
847. Trong Trúng phong, sau cơn bệnh nhân yếu liệt nửa người (tay chân bất dụng) chủ yếu
do tổn thương phần nào sau đây:
a. Khí nơi yếu liệt
b. Bì mao nơi yếu liệt
c. Cân mạch
d. Dinh phận
e. Huyết phận
848. Yếu tố dạng thấp có thể xuất hiện trong các bệnh sau, ngoại trừ
a. Lupus đỏ hệ thống
b. Hội chứng Sjogren
c. Viêm khớp dạng thấp
d. Xơ cứng bì toàn thể
e. Hội chứng Reye
849. Đặc điểm của ECG trong bệnh lý thiếu máu cơ tim (CHỌN CÂU SAI)
a. Đoạn ST (tính từ điểm J) ≥ 80 mscc
b. Đoạn ST phải dốc xuống hoặc nằm ngang
c. ST chênh xuống dưới đường đẳng điện ≥ 1mm
d. Sóng T âm của thiếu máu cơ tim thường không đặc hiệu, trừ khi sâu và cân xứng
e. Khoảng QRS thu hẹp so với bình thường
850. Điều nào sau đây không phải yếu tố nguy cơ của Thoái hóa khớp
a. Chấn thương
b. Khí hậu lạnh
c. Tuổi
d. Di truyền
e. Béo phì
851. Các triệu chứng thực thể có thể gặp trong cơn đau thắt ngực ổn định (CHỌN CÂU SAI)
a. T2 tách đôi
b. Âm thổi tâm thu do hở van 2 lá
c. Ran 2 đáy phổi
d. Âm thổi động mạch cảnh
e. Tiếng tim T4 hoặc T3
852. Đặc điểm của Loãng xương
a. Nam gặp nhiều hơn nữ
b. Biểu hiện rầm rộ với đau ở các xương
c. Gây gãy xương, thường ở xương cổ tay, đốt sống, cổ xương đùi
d. Thường gặp ở nữ trẻ tuổi
e. Diễn tiến nhanh dễ phát hiện
853. Biến chứng của Béo phì, ngoại trừ
a. COPD
b. Hội chứng ngưng thở lúc ngủ
c. Suy mạch vành
d. Suy tĩnh mạch ngoại biên
e. Thoái hóa khớp gối
854. Bệnh lý nào sau đây không lá biến chứng của bệnh Tăng huyết áp
a. Suy thận mạn
b. Phù gai thị
c. Xơ vữa động mạch
d. Tai biến mạch máu não
e. Suy tim phải
855. Trong bệnh Thoái hóa khớp, sụn khớp bị phá vỡ làm đầu xương cọ xát vào nhau, điều
này gây ra các triệu chứng sau, ngoại trừ
a. Cứng khớp
b. Đau khớp
c. Tràn dịch quanh khớp
d. Giới hạn vận động khớp
e. Nóng và đỏ khớp
856. Bệnh nhân đột ngột đau thắt lưng sau cúi bê đồ, đau lan mặt sau đùi, cẳng chân một bên
kèm tê. Cận lâm sàng đề nghị có giá trị chẩn đoán nhất là
a. X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
b. X-quang cột sống thắt lưng chếch 3/4
c. CT vùng thắt lưng cùng
d. MRI vùng thắt lưng cùng
e. EMG chân đau
857. BS Nguyễn Văn Hưởng xây dựng phương pháp dưỡng sinh sau khi bị bệnh:
a. Nhồi máu cơ tim
b. Viêm đa khớp dạng thấp
c. Hen
d. Tai biến mạch máu não
e. Xơ vữa động mạch
858. BS Nguyễn Văn Hưởng đã khắc phục di chứng tai biến mạch máu não và bệnh tăng
huyết áp của mình bằng:
a. Luyện tập dưỡng sinh kết hợp với thuốc Đông và Tây
b. Luyện tập dưỡng sinh kết hợp với thuốc Đông
c. Luyện tập dưỡng sinh kết hợp với thuốc Tây
d. Luyện tập dưỡng sinh
e. Vật lý trị liệu
859. Bốn mục đích của phương pháp dưỡng sinh là:
a. Bồi dưỡng sức khỏe, phòng bệnh, sống lâu có ích, nhanh và mạnh hơn
b. Phát triển toàn diện, sống lâu có ích, phòng bệnh, bồi dưỡng sức khỏe
c. Chữa bệnh mạn tính, bồi dưỡng sức khỏe, nhanh và mạnh hơn, phòng bệnh
d. Bồi dưỡng sức khỏe, phát triển toàn diện, sống lâu có ích, chữa bệnh mạn tính
e. Bồi dưỡng sức khỏe, phòng bệnh, sống lâu có ích, chữa bệnh mạn tính
860. Phân bố lực lượng để chống bệnh mạn tính như sau:
a. Bệnh nhân quyết định, thầy thuốc giúp đỡ, thân nhân hướng dẫn
b. Thầy thuốc quyết định, thân nhân hướng dẫn, bệnh nhân thụ động
c. Bệnh nhân quyết định, thầy thuốc hướng dẫn, thân nhân giúp đỡ
d. Thầy thuốc quyết định, thân nhân điều hòa, bệnh nhân thụ động
e. Thân nhân quyết định, thầy thuốc hướng dẫn, bệnh nhân thụ động
861. Quả dục có nghĩa là:
a. Lòng ham muốn lớn
b. Lòng ham muốn sai lầm
c. Không ham muốn gì cả
d. Hạn chế lòng ham muốn
e. Hậu quả của lòng dục
862. Vấn đề nào sau đây không thuộc 8 nội dung của phương pháp dưỡng sinh Nguyễn Văn
Hưởng:
a. Tĩnh tâm thiền định
b. Vấn đề vệ sinh
c. Vấn đề lao động – nghỉ ngơi
d. Luyện thư giãn
e. Vấn đề ăn uống
863. Việc hướng dẫn tập dưỡng sinh của BS Nguyễn Văn Hưởng có tính chất:
a. Từ sơ cấp đến cao cấp
b. Trong vòng 12 tháng thì tiếp thu xong
c. Phải học nhiều năm (không giới hạn) thì mới xong
d. Trong vòng nửa năm
e. Trong vòng 2 – 3 tháng
864. Để đạt tác dụng phòng bệnh nâng cao sức khỏe, mỗi buổi tập ở nhà chừng:
a. 5 phút
b. 30 phút
c. 90 phút
d. 120 phút
e. 3 tiếng
865. BS Nguyễn Văn Hưởng tốt nghiệp bác sĩ tại:
a. Đại học Y khoa Hà Nội
b. Đại học Y khoa Paris
c. Đại học Y khoa Sài Gòn
d. Đại học Y khoa Huế
e. Đại học Y khoa Liên Xô
866. Đối tượng của phương pháp dưỡng sinh là:
a. Người yếu đuối, người cao tuổi, trung niên, bệnh nhân mê sảng
b. Người bệnh mạn tính, lao động trí óc và chân tay, người bệnh tâm thần nặng
c. Người cao tuổi, người bệnh tâm thần nặng, người yếu đuối, trung niên
d. Người cao tuổi, trung niên, người yếu đuối, người bệnh mạn tính, người lao động trí óc
và chân tay
e. Người yếu đuối, người bệnh mạn tính, người lao động trí óc và chân tay, trẻ em lớp mẫu
giáo
867. Chống chỉ định của phương pháp dưỡng sinh, ngoại trừ:
a. Bệnh nhân trầm cảm
b. Bệnh cấp cứu
c. Bệnh ngoại khoa
d. Viêm khớp cấp
e. Bệnh nhân viêm phổi
868. Chỉ định của phương pháp dưỡng sinh, ngoại trừ:
a. Người muốn phòng bệnh
b. Người rối loạn chức năng: táo bón, viêm phổi
c. Người già sớm
d. Người bệnh cấp tính
e. Người bệnh mạn tính
869. Ưu điểm của phương pháp dưỡng sinh, ngoại trừ:
a. Khoa học, thực tiễn
b. An toàn
c. Hiệu quả cải thiện sức khỏe
d. Tiết kiệm thời gian, không gian
e. Điều trị tốt các bệnh cấp tính
870. Ảnh hưởng của dưỡng sinh lên cơ thể theo các nghiên cứu khoa học, chọn câu sai:
a. Huyết áp tâm thu giảm sau khi thở 4 thời có kê mông 30 phút
b. Huyết áp tâm trương giảm sau khi thở 4 thời có kê mông 30 phút
c. pH giảm sau khi thở khí công 4 thời 15 lần
d. Lưu lượng máu qua động mạch cảnh chung sau khi thở sâu và thở tối đa đều tăng
e. Vận tốc máu trung bình qua động mạch cảnh chung khi thở sâu và thở tối đa đều tăng so
với thở thường
871. Tác dụng của khóa tập dưỡng sinh theo nghiên cứu, chọn câu sai:
a. Sức làm việc tăng lên
b. Dung tích sống tăng
c. FEV1 tăng
d. Chỉ số Tiffeneau tăng
e. Trị số đường huyết tăng
872. Ảnh hưởng của dưỡng sinh lên cơ thể theo các nghiên cứu khoa học, chọn câu sai:
a. Trị số Cholesterol giảm
b. Khoảng cách ngón tay – mặt đất thu ngắn
c. Trị số huyết áp tâm trương giảm ở người nằm đầu thấp
d. Tỷ lệ thông khí khi thở 4 thời so với dung tích sống là 87,2%
e. HCO3- tăng sau khi thở 4 thời 5 phút
873. 3 nội dung chính của phương pháp dưỡng sinh:
a. Tập luyện – Dinh dưỡng – Thái độ tâm thần
b. Tập luyện – Thư giãn – Thái độ tâm thần
c. Tập luyện – Thư giãn – Khí công
d. Tập luyện – Khí công – Dinh dưỡng
e. Tập luyện – Thư giãn – Dinh dưỡng
874. Trong cuộc đời của mình, BS Nguyễn Văn Hưởng thọ bao nhiêu tuổi?
a. 90 tuổi
b. 92 tuổi
c. 95 tuổi
d. 96 tuổi
e. 98 tuổi
875. BS Nguyễn Văn Hưởng làm bộ trưởng Bộ Y tế Việt Nam giai đoạn nào?
a. 1965 – 1968
b. 1968 – 1970
c. 1970 – 1972
d. 1972 – 1976
e. 1976 – 1980
876. Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tập thở 4 thời có kê mông và giơ chân, tức là luyện:
a. Hô hấp (luyện khí)
b. Tuần hoàn (luyện huyết)
c. Thần kinh (thần) quân bình hưng phấn và ức chế
d. Thần kinh quân bình, đồng thời cũng làm cho khí huyết lưu thông
e. Khí và thần
877. Một bệnh nhân nữ 45 tuổi tập thở 4 thời, khi nằm kê mông cao 5cm sẽ tạo tác dụng:
a. Làm cho hít vào có trở ngại, có tác dụng luyện cơ hoành
b. Làm cho hít vào dễ hơn, có tác dụng luyện cơ hoành
c. Làm cho hít vào dễ hơn, có tác dụng luyện cơ hoành và khi thở ra được tối đa
d. Làm cho hít vào có trở ngại, có tác dụng luyện cơ hoành và khi thở ra được tối đa
e. Làm cho hít vào có trở ngại, có tác dụng luyện cơ hoành và khi thở ra được gần tối đa
878. Một bệnh nhân nam 42 tuổi tập thở 4 thời có kê mông. Đặc điểm của cách thở này là:
a. Hít vào đều sâu tối đa, giữ hơi cố gắng hít thêm, thở ra tự nhiên, nghỉ
b. Hít vào đều sâu, giữ hơi cố gắng hít thêm, thở ra tự nhiên, nghỉ
c. Hít vào đều sâu tối đa, giữ hơi cố gắng hít thêm, thở ra triệt để, nghỉ
d. Hít vào đều sâu, giữ hơi cố gắng hít thêm, thở ra triệt để, nghỉ
e. Hít vào đều sâu tối đa, giữ hơi mở thanh quản, thở ra triệt để, nghỉ
879. Một bệnh nhân nữ 35 tuổi tập thở 4 thời có kê mông, ở thời 2 có tác dụng:
a. Hoàn chỉnh sự trao đổi khí tại phế nang, luyện cơ bụng, xoa bóp nội tạng
b. Hoàn chỉnh sự trao đổi khí tại phế nang, luyện cơ chân, tăng cường xoa bóp nội tạng
c. Hoàn chỉnh sự trao đổi khí tại phế nang, luyện cơ ngực, xoa bóp nội tạng
d. Hoàn chỉnh sự trao đổi khí tại phế nang, luyện cơ bụng, cơ hoành, xoa bóp nội tạng
e. Hoàn chỉnh sự trao đổi khí tại phế nang, luyện cơ bụng, tăng cường xoa bóp nội tạng
880. Một bệnh nhân nam 65 tuổi tập thở 4 thời có kê mông. Kiểu thở này là:
a. Thở bụng
b. Thở ngực
c. Thở vai
d. Thở bụng ngực
e. Thở ngực vai
881. Trong 1 phòng khám tổng quát, bác sĩ không nên cho bệnh nhân nào sau đây chỉ định tập
thở 4 thời có kê mông và giơ chân?
a. Bệnh nhân tăng huyết áp giai đoạn 1
b. Bệnh nhân mất ngủ do tuổi cao
c. Bệnh nhân bị lao phổi
d. Bệnh nhân bị stress
e. Bệnh nhân bị hen ngoài cơn
882. Tư thế nằm kê mông có tác dụng làm cho hít vào:
a. Có trở ngại, có tác dụng luyện cơ hoành
b. Dễ hơn, có tác dụng luyện cơ hoành
c. Dễ hơn, có tác dụng luyện cơ hoành và khi thở ra được tối đa
d. Có trở ngại và khi thở ra được gần tối đa
e. Có trở ngại, có tác dụng luyện cơ hoành và khi thở ra được tối đa
883. Trong cách thở 4 thời có kê mông, ở thời 2, câu không đúng là:
a. Lồng ngực hơi hạ xuống
b. Trái cổ thấp
c. Hạ chân cuối thời 2
d. Chỗ lõm trên xương ức sâu
e. Các cơ ức đòn chũm căng thẳng
884. Giơ chân giao động ở thời giữ hơi có tác dụng:
a. Tập nhóm cơ bụng, hông, tăng cường sức mạnh cơ chân
b. Tập nhóm cơ lưng, sau thân
c. Tăng cường tác dụng xoa bóp nội tạng
d. Tập nhóm cơ sau thân. Tăng cường tác dụng xoa bóp nội tạng
e. Tập nhóm cơ bụng. Tăng cường tác dụng xoa bóp nội tạng
885. Trong cách thở 4 thời có kê mông, thời 1 không có tác dụng:
a. Đưa dưỡng khí vào phổi thật nhiều
b. Làm cơ hoành dễ hạ thấp hơn
c. Máu trở về tim thật nhiều
d. Xoa bóp nội tạng
e. Giúp máu trở về phổi thật nhiều
886. Trong cách thở 4 thời có kê mông, thời 3 có tác dụng:
a. Thở ra thán khí tối đa, luyện ức chế
b. Thở ra thán khí triệt để, luyện ức chế
c. Thở ra thán khí gần tối đa, luyện ức chế
d. Thở ra thán khí không nhiều, luyện ức chế
e. Thở ra thán khí không nhiều, luyện ức chế, hạ chân, xoa bóp nội tạng
887. Trong cách thở 4 thời có kê mông, kiểm tra thời 3, thở ra đúng cách là:
a. Thở ra nhẹ, kềm cho khí ra từ từ
b. Thở ra mạnh, triệt để, có ép bụng
c. Thở ra tự nhiên, thả lỏng toàn thân
d. Vừa giao động chân, vừa thở ra không kềm không thúc
e. Vừa giao động chân, vừa thở ra mạnh, triệt để, có ép bụng
888. Lưu lượng khí mỗi lần thở sâu
a. 2 lít
b. 1,5 lít
c. 3,5 lít
d. 2,5 lít
e. 3 lít
889. Đặc điểm của giữ hơi đúng cách an toàn trong thở 4 thời, ngoại trừ:
a. Giữ nguyên lồng ngực
b. Chỗ lõm sâu, rõ trên cổ
c. Sắc mặt đỏ tươi
d. Không nổi tĩnh mạch trán, thái dương
e. Không cảm thấy nhức đầu, chóng mặt
890. Tác dụng của thở sâu trên hệ thần kinh, chọn câu đúng:
a. Hít vào làm hưng phấn thần kinh giao cảm, thở ra làm hưng phấn thần kinh đối giao cảm
b. Hít vào làm hưng phấn thần kinh đối giao cảm, thở ra làm hưng phấn thần kinh giao cảm
c. Hít vào làm hưng phấn thần kinh giao cảm, thở ra làm ức chế thần kinh giao cảm
d. Hít vào làm hưng phấn thần kinh giao cảm, thở ra làm ức chế thần kinh đối giao cảm
e. Hít vào làm ức chế thần kinh giao cảm, thở ra làm ức chế thần kinh đối giao cảm
891. Luyện thở sâu có tác dụng trên hệ cơ quan nào sau đây?
a. Hô hấp
b. Tuần hoàn
c. Hô hấp và tuần hoàn
d. Hô hấp và thần kinh
e. Hô hấp, tuần hoàn và thần kinh
892. Chọn câu sai. Chống chỉ định của nhóm thuốc Statin trong những trường hợp sau:
a. Men gan tăng > 3 lần
b. Bệnh thận mạn giai đoạn cuối không lọc thận
c. Men CK tăng > 5 lần
d. Tiêu chảy
e. Viêm gan siêu vi B cấp
893. Chọn câu sai. Theo quan niệm YHCT, bệnh tim thiếu máu cục bộ có liên quan đến rối
loạn chức năng tạng phủ nào sau đây:
a. Can chủ sơ tiết
b. Thận chủ thủy
c. Thận chủ hỏa
d. Tâm chủ thần minh
e. Tỳ chủ vận hóa
894. Chọn câu sai. Nguyên nhân gây bệnh Viêm khớp dạng thấp theo YHCT
a. Phong hàn thấp tà
b. Can Thận bất túc
c. Chấn thương huyết ứ
d. Huyết ứ trở lạc
e. Đàm thấp tắc trở quan tiết
895. Bài thuốc Lục vị địa hoàng hoàn điều trị Thoái hóa khớp gối biểu hiện Thận âm hư, gia
thêm vị gì để tăng tác dụng bổ Can Thận, mạnh gân cốt:
a. Ngưu tất, Tục đoạn
b. Nhũ hương, Một dược
c. Lộc nhung, Quy bản
d. Hà thủ ô, Kỷ tử
e. Đỗ trọng, Xa tiền tử
896. Bệnh nhân bị tọa cốt phong có đau kèm cảm giác nóng rát, tê bì, nặng mỏi chân. Bài
thuốc phù hợp là:
a. Độc hoạt tang ký sinh
b. Thân thống trục ứ thang
c. Cách hạ trục ứ thang
d. Khương hoạt thắng thấp thang
e. Tứ diệu tán
897. Thời gian của 1 liệu trình điều trị loét dạ dày tá tràng bằng omeprazol nên là:
a. 1 – 4 tuần
b. 4 – 8 tuần
c. 8 – 10 tuần
d. 10 – 12 tuần
e. Khi hết đau là ngưng thuốc
898. Liều dùng Sulfasalazine trong điều trị Viêm khớp dạng thấp là:
a. 10 – 20 mg/tuần
b. 500 – 2000 mg/tuần
c. 200 – 400 mg/tuần
d. 500 – 2000 mg/ngày
e. 200 – 400 mg/ngày
899. Phân biệt trúng phong kinh lạc hay tạng phủ dựa vào:
a. Mức độ nặng nhẹ
b. Hôn mê
c. Rối loạn đại tiểu tiện
d. Vị trí
e. Nguyên nhân
900. Điều trị đột quỵ, chọn câu đúng:
a. Lập đường truyền tĩnh mạch để giữ ven và dùng glucose để chống phù não
b. Dùng aspirin liều 325 trong vòng 24 – 48 giờ sau xuất huyết não
c. Trong những giờ đầu chỉ định hạ áp nếu huyết áp tâm trương >= 160mmHg
d. Trong ngày đầu tiên mức độ giảm huyết áp chỉ 25 – 35% so với con số huyết áp ban đầu
e. Chỉ định phẫu thuật chỉ đặt ra khi máu tụ lớn có dấu hiệu tụt não ở vị trí bán cầu tiểu não
và bán cầu đại não

ĐÁP ÁN THAM KHẢO


1. E 11. B 21. C
2. A 12. D 22. C
3. D 13. E 23. E
4. B 14. D 24. B
5. E 15. E 25. D
6. B 16. C 26. A
7. A 17. C 27. A
8. D 18. B 28. B
9. B 19. B 29. A
10. C 20. D 30. C
31. D 78. E 125. D
32. B 79. C 126. E
33. E 80. B 127. E
34. C 81. E 128. D
35. C 82. E 129. E
36. A 83. E 130. D
37. D 84. D 131. D
38. E 85. B 132. D
39. C 86. E 133. B
40. E 87. E 134. A
41. B 88. B 135. D
42. B 89. C 136. A
43. C 90. D 137. C
44. A 91. E 138. B
45. A 92. D 139. A
46. E 93. B 140. C
47. B 94. C 141. B
48. B 95. E 142. E
49. A 96. C 143. A
50. D 97. D 144. B
51. E 98. B 145. C
52. B 99. A 146. B
53. B 100. E 147. E
54. D 101. B 148. B
55. B 102. C 149. C
56. A 103. D 150. E
57. C 104. D 151. B
58. E 105. E 152. A
59. C 106. C 153. A
60. B 107. B 154. A
61. A 108. C 155. A
62. D 109. A 156. B
63. E 110. D 157. B
64. B 111. E 158. C
65. C 112. C 159. D
66. A 113. E 160. D
67. D 114. C 161. E
68. A 115. C 162. B
69. E 116. D 163. E
70. E 117. C 164. C
71. E 118. A 165. D
72. D 119. D 166. A
73. E 120. D 167. C
74. A 121. D 168. E
75. C 122. C 169. B
76. C 123. C 170. A
77. D 124. B 171. C
172. C 219. B 266. B
173. A 220. C 267. E
174. A 221. A 268. B
175. C 222. E 269. E
176. E 223. B 270. A
177. A 224. E 271. B
178. E 225. A 272. A
179. B 226. D 273. E
180. B 227. D 274. B
181. B 228. E 275. D
182. E 229. C 276. A
183. D 230. D 277. C
184. B 231. C 278. E
185. C 232. B 279. A
186. A 233. B 280. B
187. E 234. C 281. D
188. B 235. B 282. E
189. D 236. C 283. E
190. E 237. C 284. A
191. D 238. C 285. C
192. E 239. D 286. D
193. D 240. E 287. A
194. D 241. D 288. B
195. C 242. C 289. E
196. A 243. D 290. D
197. E 244. D 291. E
198. C 245. B 292. A
199. B 246. D 293. D
200. E 247. D 294. E
201. C 248. E 295. D
202. D 249. B 296. B
203. B 250. A 297. A
204. E 251. E 298. D
205. C 252. B 299. C
206. D 253. C 300. C
207. B 254. A 301. D
208. E 255. A 302. B
209. C 256. D 303. E
210. B 257. D 304. B
211. C 258. E 305. C
212. A 259. E 306. D
213. C 260. B 307. D
214. E 261. E 308. D
215. A 262. A 309. D
216. B 263. B 310. E
217. C 264. D 311. A
218. E 265. D 312. D
313. B 360. B 407. E
314. E 361. C 408. E
315. B 362. D 409. B
316. E 363. E 410. E
317. B 364. E 411. D
318. A 365. B 412. C
319. A 366. E 413. C
320. E 367. D 414. C
321. C 368. B 415. B
322. B 369. A 416. B
323. E 370. C 417. C
324. D 371. C 418. D
325. B 372. E 419. A
326. E 373. B 420. E
327. C 374. D 421. D
328. B 375. C 422. B
329. C 376. C 423. C
330. C 377. E 424. C
331. A 378. A 425. E
332. A 379. A 426. A
333. E 380. C 427. A
334. C 381. E 428. E
335. B 382. B 429. C
336. A 383. B 430. E
337. D 384. B 431. D
338. C 385. B 432. E
339. B 386. A 433. E
340. B 387. E 434. B
341. B 388. B 435. D
342. C 389. B 436. B
343. A 390. A 437. B
344. C 391. C 438. E
345. A 392. D 439. C
346. D 393. A 440. D
347. C 394. D 441. E
348. C 395. E 442. A
349. D 396. B 443. E
350. D 397. C 444. E
351. C 398. B 445. E
352. D 399. A 446. B
353. A 400. E 447. E
354. D 401. A 448. A
355. E 402. C 449. C
356. D 403. E 450. B
357. C 404. C 451. B
358. E 405. C 452. B
359. D 406. B 453. C
454. B 501. D 548. D
455. D 502. B 549. B
456. C 503. A 550. D
457. E 504. D 551. C
458. B 505. A 552. C
459. C 506. C 553. B
460. C 507. E 554. B
461. B 508. E 555. C
462. E 509. D 556. C
463. A 510. C 557. D
464. C 511. D 558. C
465. D 512. B 559. D
466. B 513. C 560. B
467. C 514. C 561. A
468. B 515. E 562. B
469. D 516. C 563. A
470. E 517. D 564. B
471. E 518. A 565. C
472. D 519. B 566. B
473. A 520. C 567. A
474. A 521. A 568. B
475. A 522. D 569. A
476. B 523. E 570. A
477. E 524. A 571. C
478. A 525. E 572. A
479. B 526. B 573. C
480. D 527. C 574. D
481. B 528. D 575. A
482. A 529. D 576. D
483. D 530. B 577. E
484. D 531. D 578. B
485. A 532. C 579. A
486. C 533. D 580. B
487. E 534. A 581. C
488. E 535. B 582. A
489. A 536. C 583. C
490. D 537. A 584. D
491. C 538. B 585. A
492. D 539. C 586. B
493. B 540. A 587. A
494. B 541. B 588. A
495. E 542. D 589. D
496. B 543. C 590. E
497. E 544. C 591. D
498. C 545. D 592. E
499. C 546. E 593. C
500. E 547. E 594. D
595. E 642. E 689. D
596. C 643. E 690. C
597. D 644. C 691. C
598. E 645. C 692. B
599. C 646. E 693. A
600. C 647. B 694. C
601. E 648. A 695. B
602. C 649. A 696. E
603. A 650. A 697. C
604. B 651. D 698. D
605. A 652. B 699. A
606. D 653. C 700. E
607. A 654. B 701. E
608. C 655. A 702. B
609. A 656. A 703. B
610. A 657. E 704. C
611. C 658. A 705. D
612. A 659. A 706. D
613. D 660. A 707. E
614. E 661. B 708. E
615. C 662. A 709. E
616. D 663. E 710. D
617. C 664. E 711. D
618. C 665. C 712. B
619. E 666. A 713. D
620. E 667. C 714. B
621. E 668. E 715. E
622. D 669. A 716. C
623. B 670. E 717. B
624. E 671. D 718. C
625. D 672. E 719. C
626. D 673. E 720. E
627. B 674. C 721. C
628. D 675. A 722. C
629. B 676. D 723. A
630. E 677. B 724. C
631. B 678. E 725. D
632. D 679. A 726. C
633. A 680. B 727. B
634. D 681. B 728. C
635. C 682. A 729. B
636. D 683. B 730. E
637. B 684. E 731. E
638. E 685. C 732. D
639. D 686. B 733. D
640. E 687. C 734. A
641. E 688. E 735. E
736. C 783. A 830. A
737. A 784. B 831. B
738. E 785. A 832. A
739. B 786. A 833. D
740. D 787. B 834. D
741. C 788. D 835. C
742. A 789. E 836. E
743. C 790. D 837. B
744. B 791. D 838. A
745. A 792. B 839. B
746. A 793. C 840. D
747. E 794. B 841. A
748. C 795. E 842. E
749. E 796. E 843. D
750. A 797. B 844. D
751. B 798. C 845. E
752. B 799. A 846. A
753. A 800. D 847. A
754. E 801. A 848. E
755. B 802. E 849. E
756. E 803. B 850. B
757. A 804. B 851. D
758. B 805. A 852. C
759. C 806. C 853. A
760. B 807. C 854. E
761. D 808. B 855. E
762. C 809. A 856. D
763. E 810. B 857. D
764. A 811. E 858. A
765. A 812. C 859. E
766. E 813. B 860. C
767. A 814. A 861. D
768. B 815. C 862. A
769. D 816. B 863. A
770. A 817. C 864. B
771. B 818. D 865. B
772. B 819. C 866. D
773. A 820. E 867. A
774. D 821. C 868. D
775. E 822. C 869. E
776. A 823. C 870. C
777. C 824. B 871. E
778. C 825. D 872. C
779. A 826. C 873. A
780. C 827. D 874. B
781. E 828. A 875. B
782. C 829. D 876. D
877. E 885. B 893. A
878. A 886. C 894. C
879. E 887. C 895. A
880. D 888. C 896. E
881. C 889. C 897. B
882. D 890. A 898. D
883. A 891. E 899. B
884. E 892. D 900. E
Do thời gian có hạn, rất tiếc mình không thể hoàn thành hết các phần trong đề cương, nên phần châm
cứu và sản không có trong tập tài liệu này, mọi người chú ý để ôn tập nhé
Thông tin liên hệ: Facebook Đại Ca Bọn Nhóc hoặc ĐT 0379477419
Chúc mọi người đạt kết quả thật tốt!

You might also like