Professional Documents
Culture Documents
truyền thông dân số tâm lý
truyền thông dân số tâm lý
1. TÂM LÝ:
a) Nộ i dung:
- Bà i 2: Cơ sở sinh lý củ a tâ m lý
- Bà i 4: Đờ i số ng tình cả m
- Bà i 6: Stress và ứ ng phó vớ i stress
- Bà i 8: Tâ m lý ngườ i bệnh
b) Câ u hỏ i ví dụ :
- Phả n xạ ? Sự hình thà nh phả n xạ ?
- Cá c quy luậ t củ a hệ thầ n kinh cấ p cao?
- Tình cả m? Cả m xú c? Cá i nà o có cườ ng độ mạ nh/yếu? Bền vữ ng/ ko bền
vữ ng?
- Khá i niệm? Stress có mấ y giai đoạ n? Ngườ i đưa ra khá i niệm đầ u tiên là gì?
Cá c nguyên nhâ n gâ y ra stress bên ngoà i – bên trong như thế nà o?
- Hình ả nh lâ m sà n bên ngoà i/ bên trong củ a ngườ i bệnh (slide 6). Trạ ng thá i
tâ m lý củ a ngườ i bệnh (slide 9, 10, 11,12). Xú c cả m củ a ngườ i bệnh (silde 15,
16, 17, 18). Nhâ n cá ch củ a ngườ i bệnh (slide 22,…). Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến
ngườ i bệnh (đau, nhiễm trù ng – nhiễm độ c)
2. DÂN SỐ:
a) Nộ i dung:
- Bà i 1: Đạ i cương Dâ n số họ c
- Bà i 2: Quy mô , Phâ n bố và Cơ cấ u dâ n số
- Bà i 3: Mứ c chết
- Bà i 6: Mứ c sinh
- Bà i 7: Di dâ n và dự bá o dâ n số
b) Câ u hỏ i ví dụ :
- Khá i niệm
- Cô ng thứ c
- Cụ m từ viết tắ t
- Ý nghĩa cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c
7. Để người dân có kiến thức bảo vệ sức khoẻ, một số bệnh tật, phòng bệnh, các
yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ để dự phòng, nhà nước cần phải:
A. Nâ ng cao trình độ vă n hoá
B. Phá t triển kinh tế xã hộ i
C. Nâ ng cao trình độ vă n hoá và tiến hà nh cô ng tá c TTGDSK
D. TT GDSK liên tụ c, rộ ng rã i trên cá c phương tiện truyền thô ng
9. Mục đích chủ yếu của TTGDSK là nhằm giúp cho mọi người:
A. Biết cá ch tìm đến cá c dịch vụ y tế khi ố m đau, bệnh tậ t
B. Đạ t đượ c sứ c khoẻ bằ ng chính nhữ ng hà nh độ ng và nỗ lự c củ a bả n thâ n mình
C. Hiểu đượ c kiến thứ c về phá t hiện sớ m và đi điều trị sớ m
D. Nâ ng cao tuổ i thọ và giả m tỉ lệ tử vong ở mộ t số bệnh lý
13.Trong các bước thay đổi hành vi, ngoại trừ: (nhận ra, quan tâm, áp dụng thử
nghiệm, đánh giá kết quả, khẳng định)
A. Nhậ n ra vấ n đề mớ i
B. Quan tâ m đến hà nh vi mớ i
C. Á p dụ ng thử nghiệm hà nh vi mớ i
D. Thay đổ i kết quả hà nh vi mớ i
14.Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính trong TTGDSK:
A. Giá o dụ c kiến thứ c chă m só c sk trẻ em
B. Giá o dụ c kiến thứ c chă m só c sk bà mẹ
C. Giá o dụ c kiến thứ c chă m só c sk người nước ngoài
D. Giá o dụ c kiến thứ c chă m só c sk tâ m thầ n
15.TTGDSK trường học, trang bị cho học sinh các kiến thức, trong đó:
A. Cá c bệnh lâ y nhiễm từ mô i trườ ng
B. Cá c bệnh họ c đườ ng hay mắ c như tậ t khú c xạ , cong vẹo cộ t số ng, bệnh nặ ng ră ng
miệng,…
C. Cá c nguy cơ gâ y tai nạ n thương tích đặ c biệt là tai nạ n giao thô ng và đuố i nướ c,…
D. A,B,C, đú ng
16.Các yếu tố ảnh hưởng hành vi gồm: kiến thức, niềm tin, thái độ, được tác động
bởi, ngooại trừ:
A. Suy nghĩ
B. Tình cả m
C. Nhậ n thứ c
D. Địa vị
17.Trong các bước thay đổi hành vi, bắt đầu từ hành vi:
A. Muố n biết vấ n đề mớ i
B. Nhận ra vấ n đề mớ i
C. Quan tâ m đến hà nh vi mớ i
D. Á p dụ ng thử nghiệm hà nh vi mớ i
18.TT GDSK về chăm sóc bảo vệ sk bà mẹ trẻ em được thể hiện trong chương
trình GOBIFFF, ngoại trừ:
A. B (Breast Feeding) nuô i con bằ ng sữ a mẹ
B. I (Immunization) thự c hiện chương trình tiêm chủ ng mở rộ ng
C. F (Family Planning) thự c hiện kế hoạ ch hoá gia đình
D. …
19.TT GDSK trường học, trang bị cho học sinh các kiến thức liên quan đến sk,
ngoại trừ:
A. Cá c nguy cơ vi phạ m phá p luậ t. tệ nạ n xh
B. Cá c bệnh lâ y nhiễm từ mô i trườ ng
C. Cá c bệnh họ c đườ ng hay mắ c như tậ t khú c xạ , cong vẹo cộ t số ng, bệnh nặ ng ră ng
miệng,…
D. Cá c nguy cơ gâ y tai nạ n thương tích đặ c biệt là tai nạ n giao thô ng và đuố i nướ c,…
21.Nguyên tắc nào sau đây không thuộc nguyên tắc TT GDSK? (khoa học, thực
tiễn, đại chúng, trực quan, lồng ghép)
A. Nguyên tắ c thự c tiễn
B. Nguyên tắ c lồ ng ghép
C. Nguyên tắ c tổng hợp
D. Nguyên tắ c trự c quan
22.Nội dung nào sau đây không có trong lựa chọn nội dung TT GDSK
A. Phả i đá p ứ ng cá c vấ n đề sk ưu tiên
B. Chọ n đố i tượ ng phả i phù hợ p vớ i nhu cầ u và khả nă ng tiếp thu củ a đố i tượ ng
C. Theo kinh nghiệm đã tích luỹ từ trướ c
D. Nộ i dung phả i đả m bả o tính khoa họ c, thự c tiễn
23.Bù nước kịp thời bằng đường uống cho trẻ khi bị tiêu chảy là một trong những
nội dung chính của chương trình:
A. Chương trình chă m só c sứ c khoẻ trẻ em
B. Chương trình chă m só c sứ c khoẻ bà mẹ
C. Chương trình chă m só c sứ c khoẻ ngườ i cao tuổ i
D. Chương trình phò ng chố ng bệnh truyền nhiễm
25.Hoạt động nào sau đây không cần thiết trong hoạt động GDSK
A. Hoạ t độ ng chă m só c
B. Hoạ t độ ng dự phò ng
C. Hoạ t độ ng hậ u cầ n
D. Hoạ t độ ng truyền thô ng
28.Các phương pháp chính GDSK trực tiếp cho nhóm nhỏ là:
A. Toạ đà m
B. Thả o luậ n nhó m
C. Toạ đà m, thả o luậ n nhó m, tham quan, thự c địa
D. Bá o đà i, tv
29.Các phương tiện trực quan chính trong GDSK là:
A. Mô hình, tranh ả nh, á p phích, tờ gấ p, tờ rơi
B. Bá o, đà i
C. Tv, radio
D. Đà i phá t thanh
33.Trong kỹ năng trình bày, khi kết thúc trình bày cần:
A. Tóm tắt lạ i cá c nộ i dung cố t lõ i, mụ c tiêu, thô ng điệp chính củ a buổ i trình bà y
B. Trả lời cá c câ u hỏ i hay trao đổ i vớ i ngườ i tham dự . Cả m ơn nhữ ng ngườ i tham
dự
C. A,B sai
D. A,B đú ng
38.Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi gồm: kiến thức, niềm tin, thái độ, được tác
động bởi:
A. Suy nghĩ, tình cả m
B. Yêu thương, tô n kính
C. Giai cấ p, tuổ i tá c
D. Trình độ , thứ bậ c
39.Sức khoẻ không phải chỉ là không có bệnh tật hoặc tàn phế mà là:
A. Mộ t tình trạ ng thoả i má i hoà n toà n về thể chấ t, tâ m thầ n và xã hộ i
B. Mộ t tình trạ ng thoả i má i hoà n toà n về thể chấ t và xã hộ i
C. Mộ t tình trạ ng thoả i má i hoà n toà n về tâ m thầ n và xã hộ i
D. Mộ t tình trạ ng thoả i má i hoà n toà n về thể chấ t và tâ m thầ n
46.Tâm lý người bệnh ảnh hưởng trở lại bệnh tật đến mức nào là tuỳ thuộc vào?
A. Đờ i số ng tâ m lý vố n có củ a ngườ i bệnh
B. Cả m xú c củ a ngườ i bệnh
C. Cá c quá trình nhậ n thứ c củ a ngườ i bệnh
D. Hoà n cả nh bệnh tậ t củ a ngườ i bệnh
47.Thông qua việc GDSK sau đây, cá nhận và cộng đồng cần phải, ngoại trừ:
A. Tự chịu trá ch nhiệm về mọ i hoạ t độ ng bả o vệ sứ c khoẻ
B. Tự quyết định lấ y nhữ ng biện phá p bả o vệ sứ c khoẻ thích hợ p
C. Tự quyết định lấ y nhữ ng phương phá p điều trị y tế phù hợ p
D. Biết sử dụ ng hợ p lý nhữ ng dịch vụ y tế
51.Xác định các hoạt động GDSK nếu thiếu kỹ năng, cần phải, ngoại trừ:
A. Đà o tạ o
B. Trình diễn
C. Hướ ng dẫ n
D. Bả o là m
52.Xác định các hoạt động GDSK sau đây, nếu thiếu kiến thức ta cần phải, ngoại
trừ:
A. Cung cấ p thô ng tin
B. Truyền thô ng qua cá c phương tiện thô ng tin đạ i chú ng
C. Trình bà y, biểu diễn
D. Nó i chuyện về sk
53.Xây dựng chương trình hoạt động cụ thể, cần có các hoạt động sau đây, ngoại
trừ:
A. Cá c hoạ t độ ng chủ yếu
B. Cá c hoạ t độ ng hỗ trợ
C. Cá c hoạ t độ ng chă m só c
D. Cá c hoạ t độ ng quả n lý
54.Cách xây dựng mục tiêu cho một khoá huấn luyện bao gồm:
A. Mụ c tiêu chung, mụ c tiêu cụ thể
B. Mụ c tiêu y tế, mụ c tiêu cụ thể
C. Mụ c tiêu tổ ng quá t, mụ c tiêu cụ thể
D. Mụ c tiêu cụ thể, mụ c tiêu chuyên biệt
55.Chọn vấn đề sức khoẻ ưu tiên cần giáo dục, ngoại trừ:
A. Cầ n phả i chọ n cá c vấ n đề giả i quyết theo trình tự ưu tiên, có hệ thố ng phù hợ p
vớ i từ ng thờ i điểm và nguồ n lự c
B. Cầ n phả i có lý do mộ t cá ch hợ p lý
C. Cầ n phả i dù ng giả i phá p tham gia củ a cộ ng đồ ng
D. Cầ n phả i có kinh nghiệm thự c tế
56.Nguyên tắc cơ bản trong viết mục tiêu là, ngoại trừ:
A. Có tính khả thi.
B. Rõ rà ng, đơn giả n, ngắ n gọ n. Sá t hợ p chương trình.
C. Có thể đo lườ ng đượ c.
D. Có tính minh bạ ch.
57.Có 3 loại mục tiêu giáo dục sức khỏe là. Ngoại trừ?
A. Mụ c tiêu về nhậ n thứ c.
B. Mụ c tiêu về ứ ng xử .
C. Mụ c tiêu về thá i độ .
D. Mụ c tiêu về kỹ nă ng.
58.Câu 1. Hành vi của con người thể hiện ở các mặt, ngoại trừ ?
A. Kiến thứ c
B. Thự c hà nh
C. Hoạ t độ ng
D. Thá i độ
64.Nguyên tắc khác trong truyền thông giáo dục, ngoại trừ ?
A. Nguyên tắ c vừ a sứ c, vữ ng chắ c
B. Nguyên tắ c mạ nh, bền vữ ng
C. Nguyên tắ c phá t huy cao độ tính tích cự c, tự giá c và chủ độ ng, sá ng tạ o củ a cá
nhâ n và cộ ng đồ ng
D. Nguyên tắ c đố i xử cá biệt và đả m bả o tính tậ p thể
65.TT GDSK về chăm sóc bảo vệ sức khoẻ bà mẹ và trẻ em có thể tóm tắt vào
chương trình?
A. GOBIF
B. GOBIFF
C. GOBIFFF
D. a,b,c sai