You are on page 1of 5

ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 1916/TB-ĐHYD Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 5 năm 2023

THÔNG BÁO
Về việc Nội dung thi tốt nghiệp năm học 2022-2023
ngành Y học dự phòng hệ chính quy

A. Học phần Lý thuyết 1


I. Sức khỏe môi trường - Sức khỏe nghề nghiệp
1. Trình bày nội dung khung lượng giá nguy cơ sức khỏe Môi trường.
2. Ph n t ch bư c lượng giá li u áp ứng trong quy trình ánh giá nguy cơ sức
khỏe môi trường.
3. Ph n t ch bư c lượng giá phơi nhi m trong quy trình ánh giá nguy cơ sức
khỏe môi trường.
4. Trình bày v i tr c giám sát nguy cơ trong qu n l nguy cơ sức khỏe môi trường.
5. Trình bày dự ph ng kiểm soát phơi nhi m trong qu n l nguy cơ sức khỏe môi trường.
6. Trình bày nội dung lập kế hoạch qu n l nguy cơ sức khỏe môi trường tuyến y
tế cơ sở.
7. Nêu các nguyên tắc qu n l Ecgônômi - dự ph ng chấn thương cơ xương
kh p tại nơi làm việc.
8. Trình bày một số gi i pháp v Ecgônômi - dự ph ng chấn thương cơ xương
kh p tại nơi làm việc.
9. Nêu các bư c ánh giá nguy cơ v Ecgônômi, những nguồn thông tin cần thu
thập và các nguồn thu thập thông tin liên qu n Ecgônômi.
10. Trình bày những ịnh hư ng phát triển hệ thống văn b n pháp quy v y tế l o
ộng ở Việt N m.
II. Giáo dục sức khỏe – Tâm lý Y học
11. Trình bày vị tr , v i tr c truy n thông giáo dục sức khỏe trong chăm sóc
sức khỏe cộng ồng? Cho v dụ minh họ ?
12. Ph n t ch các yếu tố bên trong nh hưởng ến hành vi sức khỏe? Cho v dụ
minh họ ?
13. Trình bày các bư c c quá trình th y ổi hành vi sức khoẻ? Cho v dụ minh họ ?
14. Ph n t ch cơ sở kho học hành vi và cơ sở t m l học giáo dục trong truy n
thông giáo dục sức khỏe? Cho v dụ minh họ ?
15. Nêu và ph n t ch các nguyên tắc lự chọn nội dung truy n thông giáo dục sức khoẻ?
16. Nêu và phân tích các loại phương tiện truy n thông giáo dục sức khoẻ?
17. Nêu và ph n t ch khái niệm, ặc iểm và các gi i oạn c kỹ năng tư vấn
trong truy n thông giáo dục sức khoẻ?
18. Nếu nghĩ và ph n t ch yêu cầu c kỹ năng nói trong gi o tiếp?
2

19. Phân tích ưu iểm, nhược iểm c phương pháp truy n thông giáo dục sức
khoẻ trực tiếp và phương pháp truy n thông giáo dục sức khỏe gián tiếp? Cho v dụ
minh họ ?
20. Nêu các bư c ch nh trong lập kế hoạch truy n thông giáo dục sức khỏe?
III. Dinh dưỡng - An toàn thực phầm
21. Trình bày nguyên nh n, biện pháp dự ph ng thiếu dinh dưỡng protein năng lượng.
22. Nêu các tác dụng ch nh c thực phẩm chức năng (có ph n t ch, cho v dụ minh họ ).
23. Ngộ ộc thực phẩm: Khái niệm, triệu chứng l m sàng, nguyên nh n (cho v
dụ mỗi loại nguyên nh n g y bệnh), biến chứng, chẩn oán và biện pháp dự ph ng.
24. Trình bày 10 nguyên tắc vàng c Tổ chức Y tế Thế gi i v vệ sinh n toàn
thực phẩm ở cộng ồng ể hạn chế ến mức thấp nhất ngộ ộc thực phẩm và các bệnh
l y truy n qu thực phẩm.
25. Trình bày khái niệm, lợi ch và nhược iểm c thức ăn ường phố. Nêu
mười tiêu chuẩn vệ sinh ối v i thức ăn ường phố.
26. Trình bày chiến lược kiểm soát n toàn vệ sinh thực phẩm và ph ng chống
thực phẩm gi .
27. Trình bày khái niệm qu n l nguy cơ, các yếu tố trong hệ thống qu n l nguy
cơ, nguyên tắc chung qu n l nguy cơ n toàn thực phẩm.
28. Trình bày v i tr , giá trị dinh dưỡng và nhu cầu c Protid ối v i cơ thể
người. Kể tên 10 thực phẩm thông dụng có hàm lượng Protid c o.
29. Hãy trình bày nguyên tắc x y dựng chế ộ ăn, th y thế thực phẩm và lự
chọn thực phẩm trong dinh dưỡng tiết chế.
30. Nguyên tắc dinh dưỡng trong i u trị và dự ph ng bệnh ái tháo ường.
B. Học phần Lý thuyết 2
I. Dịch tễ học
1. Trình bày mục ch thực ti n c dịch t học hiện ại.
2. Trình bày v nghiên cứu bệnh chứng: Định nghĩ , ưu và nhược iểm, trình bày
cách chọn nhóm bệnh và nhóm chứng theo Lilienfeld.
3. Trình bày v nghiên cứu thuần tập: Định nghĩ , ưu và nhược iểm, cách t nh
toán và gi i th ch nguy cơ tương ối trong nghiên cứu thuần tập.
4. Trình bày các cấp ộ dự ph ng trong Dịch t học.
5. Dịch t học mô t là gì? Ph n t ch các ặc trưng c Dịch t học mô t .
6. Trình bày hiệu lực c phương pháp phát hiện bệnh trong cộng ồng.
7. Trình bày ược những khái niệm, ph n loại s i số và các phương pháp kiểm
soát s i số.
8. Trình bày nguyên tắc và biện pháp chung ph ng chống dịch bệnh.
9. Trình bày ược các biện pháp ph ng chống ối v i các bệnh l y theo ường máu.
10. Trình bày ược các biện pháp ph ng chống ối v i các bệnh l y theo ường hô hấp.
11. Trình bày ược các biện pháp ph ng chống ối v i các bệnh l y theo ường
d , niêm mạc.
12. Trình bày các biện pháp ph ng chống HIV/AIDS.
3

13. Trình bày các biện pháp ph ng chống dịch bệnh l y qu ường tiêu hó .
14. Giám sát dịch t học là gì? Nêu mục tiêu và chức năng c giám sát Dịch t học.
15. Nêu ối tượng tiêm ch ng trong chương trình tiêm ch ng mở rộng? Trình
bày các chống chỉ ịnh và các ph n ứng s u tiêm ch ng.
II. Tổ chức - Quản lý y tế
16. Trình bày và ph n t ch yêu cầu qu n l bệnh viện trong kinh tế thị trường.
17. Trình bày khái niệm v dịch vụ y tế. Ph n t ch những iểm khác nh u cơ b n
giữ dịch vụ y tế và dịch vụ khác.
18. Khái niệm v giám sát, các loại giám sát và ứng dụng trong qu n l y tế,
những việc ph i làm khi giám sát.
19. Trình bày khái niệm và ph n loại ánh giá hoạt ộng y tế. Cho một v dụ ối
v i mỗi loại ánh giá.
20. Trình bày các loại chỉ số ánh giá hoạt ộng y tế, cho v dụ minh họ .
21. Khái niệm và phương pháp ánh giá kinh tế y tế, vẽ sơ ồ minh họ .
22. Trình bày khái niệm và tầm qu n trọng c ph n t ch chi ph hiệu qu . Cho v dụ.
23. Khái niệm chăm sóc sức khỏe b n ầu, trình bày các nhận thức v chăm sóc
sức khỏe, nội dung chăm sóc sức khỏe b n ầu ở Việt N m.
24. Trình bày cách x y dựng mục tiêu và gi i pháp kh thi cho một vấn sức
khỏe ưu tiên. Cho v dụ minh họ .
25. Vẽ sơ ồ và ph n t ch những yếu tố cơ b n quyết ịnh t i ch nh sách y tế.
III. Thống kê - Dân số - Sức khỏe sinh sản
26. Trình bày một số khái niệm trong thống kê (sự biến thiên, số liệu, quần thể
và mẫu, biến số). Cho v dụ cụ thể?
27. Ph n biệt thống kê mô t và thống kê suy luận?
28. Trình bày khái niệm biến số và cách ph n loại biến số theo b n chất c biến
số. Cho v dụ cụ thể?
29. Tầm qu n trọng c việc xác ịnh và ph n loại biến số trong nghiên cứu?
30. Nêu các ưu iểm c nghiên cứu mẫu? Ph n biệt ịnh nghĩ giữ quần thể
nghiên cứu (study popul tion) và quần thể ch (t rget popul tion); ơn vị qu n sát
(observ tion unit) và ơn vị mẫu (s mpling unit)?
31. Trình bày tiêu chuẩn c một thiết kế mẫu tốt? Trình bày sơ ồ các phương
pháp chọn mẫu thường dùng?
32. Trình bày một số phương pháp chọn mẫu không xác suất thường áp dụng
trong nghiên cứu. Ph n biệt giữ chọn mẫu xác suất và không xác suất?
33. Trình bày các yếu tố nh hưởng ến cỡ mẫu nghiên cứu?
34. Trình bày khái niệm v yếu tố nhi u và cách hạn chế tác ộng c yếu tố nhi u.
35. Trình bày tầm qu n trọng, ịnh nghĩ và ph n loại ư c lượng?
36. Trình bày v phép kiểm ịnh 2 (Chi-square/Khi- bình phương) v kiểm ịnh
gi thuyết v t nh ộc lập c các biến số?
37. Trình bày khái niệm, ph n loại và tiêu chuẩn ể m b o chất lượng số liệu y tế?
4

38. Trình bày các khái niệm v tương qu n, hồi quy. Mô t v 2 dạng hồi quy
ơn biến cơ b n thường gặp hiện n y là hồi quy tuyến t nh và hồi quy logistic.
39. Nêu khái niệm, nghĩ và một số ặc t nh c hệ số tương qu n?
40. Trình bày các iểm cần chú khi trình bày số liệu dư i dạng b ng? Trình
bày b ng ph n loại và chức năng c biểu ồ?
C. Học phần Thực hành
1. Ph n t ch và ánh giá báo cáo lượng giá nguy cơ sức khỏe môi trường.
2. Lập kế hoạch lượng giá nguy cơ môi trường (tình huống gi ịnh).
3. Tạo b ng kiểm b ng kiểm ể ánh giá các yếu tố tác hại ngh nghiệp tại công
ty s n xuất vừ và nhỏ.
4. Thực hành sử dụng b ng kiểm ể ánh giá nguy cơ từ tư thế l o ộng
Ecgônômi tại cơ sở s n xuất (tình huống cho trư c).
5. Tư vấn c i thiện i u kiện n toàn làm việc tại hộ gi ình.
6. Kỹ năng tư vấn ph ng chống tăng huyết áp.
7. Kỹ năng tư vấn ph ng chống ái tháo ường.
8. Kỹ năng truy n thông giáo dục sức khỏe ph ng chống sốt xuất huyết.
9. Truy n thông th y ổi ni m tin c người d n v n ng c o sức khỏe.
10. Lập kế hoạch truy n thông giáo dục sức khoẻ ngắn hạn cho cộng ồng.
11. C n o (c n nặng, chi u c o) và sử dụng biểu ồ tăng trưởng; ánh giá tình
trạng dinh dưỡng bằng chỉ số nh n trắc
12. Hư ng dẫn và tư vấn v nuôi con bằng sữ mẹ
13. Hư ng dẫn và tư vấn bà mẹ cho trẻ ăn bổ sung hợp l
14. Sàng lọc, ánh giá tình trạng dinh dưỡng cho người bệnh
15. X y dựng thực ơn bệnh l theo ơn vị chuyển ổi
16. Đi u tr tháng 1 năm 2022 tại xã A cho thấy rằng: Tỷ lệ tăng huyết áp ở
người từ 40 tuổi trở lên là 45%, trong ó kho ng 50% số trường hợp ược phát hiện
lần ầu. Viết các mục tiêu cần ạt cho năm t i, xuất các gi i pháp kh thi và các
hoạt ộng cụ thể, viết b ng kế hoạch tóm tắt ể ạt ược các mục tiêu.
17. Kết qu i u tr tháng 1 năm 2022 tại huyện A cho thấy rằng: Tỷ lệ trẻ em <
5 tuổi bị SDD là 35%, trẻ em < 1 tuổi bị ỉ ch y là 45%, trẻ < 5 tuổi mắc sởi là 51%,
nhi m khuẩn hô hấp cấp t nh ở trẻ em < 1 tuổi là 25%, t i nạn thương t ch trẻ < 5 tuổi
là 9%. Trình bày phương pháp xác ịnh vấn sức khỏe ưu tiên theo th ng iểm
BPRS, viết mục tiêu cần ạt ược vào tháng 1 năm t i, nêu gi i pháp, hoạt ộng và
viết b ng kế hoạch tóm tắt.
18. Năm 2022 ở ị phương các nh/chị ã có nhi u trường hợp mắc sốt xuất huyết,
mặc dù chư x y r dịch l n, tuy nhiên có một số trường hợp nặng ph i nhập viện. Để
gi m thiểu số c mắc sốt xuất huyết trong năm này, là một cán bộ ở Trạm Y Tế xã, các
nh/chị hãy x y dựng một kế hoạch v ph ng chống bệnh sốt xuất huyết ở ị phương
mình.
19. Thu thập thông tin tại trạm y tế xã năm 2022 v tình hình qu n l bà mẹ có
th i, cho thấy rằng tỷ lệ bà mẹ có th i trong năm ến khám th i trạm y tế thấp (chiếm
5

42%), theo bạn thông tin/chỉ số gì cần thu thập ể tìm hiểu nguyên nh n và xuất
gi i pháp. Viết mục tiêu và xuất các gi i pháp kh thi c i thiện thực trạng trên.
20. Nguy cơ các bệnh dịch rất c o vào các tháng 9, 10 và 11 do lũ lụt. Anh/chị
hãy mô t các bệnh dịch thường xãy r và lập b ng kế hoạch c trạm y tế xã ph ng
chống dịch tại ị phương các tháng do lũ lụt trong năm t i.
21. Đi u tr dịch t học một bệnh truy n nhi m trong cộng ồng.
22. Hư ng dẫn ph ng chống một bệnh truy n nhi m trong cộng ồng
23. Đánh giá và l gi i chỉ số OR, RR trong i u tr 1 vụ dịch
24. Hư ng dẫn ph ng chống một bệnh không truy n nhi m trong cộng ồng.
25. Đi u tr các yếu tố nguy cơ trong 1 số bệnh không l y nhi m tại cộng ồng
26. Sử dụng bộ số liệu gi ịnh ể tổng hợp và mô t số liệu ịnh lượng, ịnh t nh.
27. Sử dụng bộ số liệu gi ịnh ể ư c lượng cho giá trị trung bình, cho một tỷ lệ.
28. Sử dụng bộ số liệu gi ịnh ể ph n t ch các bài toán kiểm ịnh gi thuyết
cho biến số ịnh t nh.
29. Sử dụng bộ số liệu gi ịnh ể ph n t ch các bài toán kiểm ịnh gi thuyết
cho biến số ịnh lượng.
30. Sử dụng bộ số liệu gi ịnh ể t nh hệ số tương qu n, viết phương trình hồi
quy tuyến t nh và vẽ sơ ồ biểu thị ường hồi quy tuyến t nh.

Nơi nhận: KT.HIỆU TRƯỞNG


- Các l p sinh viên; PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- Lưu VT, ĐTĐH.

PGS.TS. Hoàng Bùi Bảo

You might also like