Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng 4 - Polymer
Bài Giảng 4 - Polymer
POLYMER
tranhaiung@gmail.com
Các nghiên cứu về polymer
Các vấn đề:
• Các đặc tính cấu trúc vi mô của polymer?
• Tính chất của polymer bị ảnh hượng thế nào bởi khối lượng phân tử?
• Vật liệu polymer phân bố trong chuỗi polymer như thế nào?
• Các tính chất bền kéo của polymers và cách chúng bị ảnh hưởng bởi các
đặc tính vi cấu trúc?
• Thay đổi tính chất polymer: độ cứng, tính bất đẳng hướng, quá trình ủ
trong polymers.
• Cơ tính của polymer thay đổi khi tăng nhiệt độ như thế nào khi so
sánh với ceramics và kim loại?
• Các phương pháp gia công polymer chính là gì?
Vật liệu Polymer
Polymer là gì?
Poly mer
many repeat unit
H H
H
C C CnH2n+2
H H
H
Hydrocarbon không no
• Liên kết đôi và liên kết ba khá hoạt động – có thể tạo liên kết mới
– Liên kết đôi – ethylene hoặc ethene - CnH2n
H H
C C
H H
H C C H
Hiện tượng đồng phân
H H H H H H H H
H C C C C C C C C H = H3C CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH3
H H H H H H H H
CH3
H3C CH CH2 CH CH3
CH2
CH3
Hóa học Polymers
• Polymer hóa nhờ gốc tự do
H H H H
R + C C R C C initiation
H H H H
free radical monomer
(ethylene)
H H H H H H H H
R C C + C C R C C C C propagation
H H H H H H H H
dimer
M thấp M cao
total wt of polymer
Mn =
total # of molecules
M n = x i M i
M w = w i M i
Mw is more sensitive to
higher molecular
weights Adapted from Fig. 14.4, Callister 7e.
Tính khối lượng phân tử
Ví dụ: khối lượng trung bình của lớp
Ni Mi xi wi
# of students mass (lb)
1 100 0.1 0.054
1 120 0.1 0.065 M n = xi M i
2 140 0.2 0.151
M w = wi M i
3 180 0.3 0.290
2 220 0.2 0.237
1 380 0.1 0.204 Ni
xi =
N
all i
i
Mn Mw
Ni M i
wi =
186 lb 216 lb
N M
all i
i i
Mức độ polimer hóa, n
n = số cơ sở lặp lại của chuỗi
H H H H H H H H H H H H
H C C (C C ) C C C C C C C C H ni = 6
H H H H H H H H H H H H
Mn Mw
nn = xi ni = nw = w i ni =
m m
secondary
bonding
A A
C C
E E
B D D B
mirror
plane
Tacticity
Tacticity – Trật tự không gian của chuỗi
H H H H H H H H
isotactic – tất cả nhóm R
C C C C C C C C
nằm cùng bên của chuỗi
H R H R H R H R
H H H R H H H R
syndiotactic – Các nhóm R
C C C C C C C C
nằm luân phiên 2 bên chuỗi
H R H H H R H H
H H H H H R H H
atactic – các nhóm R nằm C C C C C C C C
ngẫu nhiên H R H R H H H R
Đồng vị cis/trans
cis trans
cis-isoprene trans-isoprene
(natural rubber) (gutta percha)
bulky groups on same bulky groups on opposite
side of chain sides of chain
Đồng Polymers Adapted from Fig.
14.9, Callister 7e.
A– B–
graft
Sự kết tinh của Polymer
Adapted from Fig.
14.10, Callister 7e.
brittle polymer
plastic
elastomer
elastic modulus
– less than metal
e
aligned, networked
cross- case crystalline
linked regions
case slide
semi-
crystalline amorphous
crystalline
case regions
regions align
elongate
Stress-strain curves adapted from Fig. 15.1, Callister 7e. Inset figures along plastic response curve adapted from
Figs. 15.12 & 15.13, Callister 7e. (Figs. 15.12 & 15.13 are from J.M. Schultz, Polymer Materials Science, Prentice-
Hall, Inc., 1974, pp. 500-501.)
Biến dạng sơ bộ do kéo
• Kéo…(Vd: cước lưới cá sợi đơn)
-- Kéo dãn polymer trước khi dùng
-- Sắp xếp các chuỗi theo hướng kéo
• Hiệu quả khi kéo:
-- Tăng modul đàn hồi (E) theo phương kéo
-- Tăng độ bền kéo (TS) theo phương kéo
-- giảm độ dẻo (%EL)
• Ủ sau khi kéo ... Adapted from Fig. 15.13, Callister
-- Giảm mức độ sắp xếp 7e. (Fig. 15.13 is from J.M.
Schultz, Polymer Materials
-- Nghịch đảo hiệu quả do kéo. Science, Prentice-Hall, Inc.,
1974, pp. 500-501.)
• Tương đương với gia công nguội trong kim
loại!
Đáp ứng khi kéo: trường hợp chất đàn hồi
(MPa)
x brittle failure Stress-strain curves
adapted from Fig. 15.1,
Callister 7e. Inset
figures along elastomer
curve (green) adapted
from Fig. 15.15, Callister
plastic failure
x 7e. (Fig. 15.15 is from
Z.D. Jastrzebski, The
Nature and Properties of
x Engineering Materials,
elastomer 3rd ed., John Wiley and
Sons, 1987.)
final: chains
e are straight,
still
cross-linked
initial: amorphous chains are Deformation
kinked, cross-linked. is reversible!
-- cứng và dòn
-- KHÔNG mềm khi gia nhiệt
-- vulcanized rubber, epoxies,
polyester resin, phenolic resin
Nhiệt dẻo: T và suất biến dạng
• Giảm T...
(MPa)
-- tăng E 80 4°C Data for the
-- tăng TS semicrystalline
-- giảm %EL 60 polymer: PMMA
20°C (Plexiglas)
• Tăng suất biến 40 40°C
dạng...
-- Hiệu quả tương 20
đương khi giảm T. to 1.3
60°C
0
0 0.1 0.2 e 0.3
Adapted from Fig. 15.3, Callister 7e. (Fig. 15.3 is from T.S. Carswell and
J.K. Nason, 'Effect of Environmental Conditions on the Mechanical
Properties of Organic Plastics", Symposium on Plastics, American Society
for Testing and Materials, Philadelphia, PA, 1944.)
Nhiệt độ chảy và thủy tinh
Các yếu tố ảnh hưởng
Tm và Tg?
• Tm và Tg tăng khi tăng độ
cứng của chuỗi
PC +150
Gãy vỡ Polymer
Crazing-nứt tế vi Vết nứt Griffith trong kim loại
– Biến dạng dẻo hình cầu đến hình sợi
– Hình thành lỗ trống tế vi và các cầu nối dạng sợi
alligned chains
• Phun khuôn
– Nhiệt dẻo và một ít nhiệt rắn
Adapted from Fig. 15.24,
Callister 7e. (Fig. 15.24 is from
F.W. Billmeyer, Jr., Textbook of
Polymer Science, 2nd edition,
John Wiley & Sons, 1971. )
Gia công chất dẻo – đùn
butadiene
– Silicone rubber
Các loại Polymer: sợi
Properties
The mechanical properties for ABS are good for impact resistance even in low temperatures.
The material is stiff, and the properties are kept over a wide temperature range. The
hardness and stiffness for ABS is lower than for PS and PVC.
The weather resistance for ABS is restricted, but can be drastically improved by additives as
black pigments. The chemical resistance for ABS is relatively good and it is not affected by
water, non organic salts, acids and basic. The material will dissolve in aldehyde, ketone,
ester and some chlorinated hydrocarbons.
Processing
ABS can be processed by standard mechanical tools as used for machining of metals and wood.
The cutting speed need to be high and the cutting tools has to be sharp. Cooling is
recommended to avoid melting of the material. If the surface finish is of importance for the
product, the ABS can be treated with varnish, chromium plated or doubled by a layer of
acrylic or polyester. ABS can be glued to it self by use of a glue containing dissolvent.
Polyurethane based or epoxy based glue can be used for gluing to other materials.
Tóm tắt
• Polymer có các nhược điểm chung:
-- E, y, Kc, Tapplication thường nhỏ.
-- Biến dạng thường phụ thuộc T thời gian.
-- Kết quả: polymer tăng cơ tính khi gia cường composite.