Professional Documents
Culture Documents
HÓA HỌC
CAO PHÂN TỬ
Đà Nẵng, 2021 1
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Đánh giá mức độ chuyên cần của sinh viên: nghỉ quá 10% số tiết
môn học thì không được thi kết thúc học phần.
Tham gia trả lời câu hỏi, làm bài tập nhỏ do giáo viên đưa ra:
cộng điểm thưởng vào điểm quá trình.
Thang điểm: 10
- Quá trình trọng số: 0,3
- Kiểm tra giữa học kỳ (trắc nghiệm, tự luận): trọng số: 0,2
- Thi kết thúc học phần (Tự luận): trọng số: 0,5
2
TÀI LIỆU HỌC TẬP
[1] Đoàn Thị Thu Loan, Bài giảng Hóa học cao phân tử, 2020
[2] Thái Doãn Tĩnh, Hóa học các hợp chất cao phân tử, Nhà xuất bản
3
NỘI DUNG
10
Các dữ liệu sau thu được từ thực nghiệm xác định KLPT trung
bình của polymer:
11
a)
n
W i
Mn n
i 1
W M
i 1
i
i
12
13
PHÂN LOẠI POLYMER
Branch
Crosslink
16
-Theo mức độ điều hòa lập thể: isotactic, syndiotactic, atactic
Isotactic
Syndiotactic
Atactic
19
TÍNH CHẤT PHỤ THUỘC KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ
M1 M2
30
Có 3 loại nhựa được tổng hợp từ polyetylen như sau:
Loại nào thích hợp cho sản xuất ống nước? Giải thích?
31
Giới thiệu một số ứng dụng của polymer
Knobs Handles
PF
PF
MF PET
34
Giới thiệu một số ứng dụng của polymer
PE
PP
PVC
35
Giới thiệu một số ứng dụng của polymer
PS
Methyl/ethyl-2-cyanoacrylate
CH2=C(CN)COOCH3/C2H5
Rapidly polymerises in the presence of water
(specifically hydroxide ions)
Chương 2: PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP
37
TRÙNG HỢP GỐC
FREE RADICAL POLYMERIZATION
40
52
•Xác định m, n
+Tiến hành các thí nghiệm:
+Giữ [I]=const
+Xác định:
Sau 60 s lg v
[M1] v1 (mol/l.s)
[M2] v2 .
[M3] v3 . .
. .
m n
v = K [M] [I]
lg v = lg A + m lg [M] lg [M]
*Xác định tương tự đối với n lg v = lg B + n lg [I]
73
TRÙNG HỢP ION
77
(>50%)
(>50%)
(8–12%)
(10–15%)
(12–15%)
78
Trùng hợp anion với xúc tác cơ kim
98
Electronegativity Table of the Elements
103
Trùng hợp phối trí
110
Transition metal
TiCl3 + AlCl(CH2CH3)2
Cl Cl CH 2CH 3
Ti Al
Cl CH 2 CH 2CH 3
titanium trichloride +trialkyl aluminum CH 3
113
TRÙNG HỢP PHỐI TRÍ VỚI XÚC TÁC ZIEGLER-NATTA
Cl Cl CH 2CH 3 Cl Cl CH 2CH 3
Ti Al Ti+ Al
Cl CH 2 CH 2CH 3 -
Cl CH 2 CH 2CH 3
CH 3 CH 3
- +
CH 2 CHR
Cl Al
Cl
Ti CH 2CH 3
Ti Al
CH 2 CHR
CH 2
CHRCH 2 CH 3
114
TRÙNG HỢP PHỐI TRÍ VỚI XÚC TÁC ZIEGLER-NATTA
Cơ chế 1 tâm kim loại
115
TRÙNG HỢP PHỐI TRÍ VỚI XÚC TÁC ZIEGLER-NATTA
Bề mặt xúc tác
Me Ngắt mạch KL H + CH 2 C P
R
Chuyển vị Hβ cho kim
loại chuyển tiếp
CH 3 CH P
Ngắt mạch
R
+H2
Truyền mạch cho hợp
chất có H hoạt động 116
CÁC KỸ THUẬT TRÙNG HỢP POLYMER
-Gồm những công đoạn sau:
•Nạp nguyên liệu và các hoá chất cần thiết
•Gia nhiệt đến nhiệt độ phản ứng
•Tiến hành tổng hợp
•Loại bỏ các monome chưa phản ứng
•Làm nguội sản phẩm
•Xuất liệu
-Quy trình tổng hợp có thể: liên tục, bán liên tục hay gián đoạn
-Liên tục và bán liên tục thuận lợi về mặt gia nhiệt.
- Thời gian lưu ảnh hưởng đến các tính chất sản phẩm
118
TRÙNG HỢP KHỐI
*Hỗn hợp phản ứng gồm: *Quá trình phản ứng thường:
*Ưu điểm:
119
Ttích giọt>>micelle
100monomer/1micelle
130
Các giai đoạn của TH nhũ tương 134
[CH3(CH2)10CO]2O2
138
(0.0001 to 0.50 cm
*Cơ chế: diameter)
•Giống trùng hợp khối, mỗi giọt xem như là một bình phản ứng huyền phù
trong nước trùng hợp khối trong giọt
•Chất ổn định được hấp phụ trên bề mặt monomer
•Chất khởi đầu tan trong monomer khơi mào cho phản ứng trùng hợp xảy ra
trong các giọt monomer
•Theo tiến trình phản ứng, thay đổi trạng thái từ lỏng sang nhớt (độ chuyển hóa
10-20%, polymer trương trong monomer), đến 75-80% thì xuất hiện hạt rắn
không dính.
•Các hạt rắn hình cầu này dễ tách ra khi ngừng khuấy và không cần dùng chất
đông tụ đặc biệt
•Sau khi kết thúc pứ, huyền phù polymer được đưa đi tách monomer thừa, ly
tâm, sấy, đóng gói or ép đùn tạo hạt. 139
(1)
Giọt monome có lớp bao (4)
ổn định được tạo thành kết hợp lại với nhau
thành khối
khối nhỏ xốp
(2)
Trong thời kỳ đầu phản
ứng, polyme có bề mặt
lớn với lớp keo bảo vệ (5)
bị trương lên trong
bề mặt
monome
*Nhược:
•Không thể trùng hợp các polymer có tg < nhiệt độ trùng hợp xảy ra
kết tủa
•Tách và làm sạch polymer, hoặc chấp nhận lượng tạp chất nhất định
*Kích thước hạt (10-1000nm) phụ thuộc:
•Tốc độ khuấy trộn
•Nồng độ và loại chất ổn định
141
So sánh
TH nhũgiữa
tươngTH nhũ tương và TH huyền
TH huyền phù
phù
•Chất khởi đầu tan trong nước •Chất khởi đầu tan trong monomer
•Kích thước hạt polymer bé hơn •Kích thước hạt polymer lớn hơn
•TH xảy ra trong các mixen •TH xảy ra trong giọt
•Sản phẩm chứa nhiều tạp chất hơn •Sản phẩm tinh khiết hơn
142
10 1000 nm
143
Chương 3: PHẢN ỨNG ĐỒNG TRÙNG HỢP
144
145
152
Ví dụ: Đồng trùng hợp 2 monomer butadien (M1) (r1=1,39) và Styren
(M2) (r2=0,78)
155
VD: Đồng trùng hợp 2 monome methyl methacrylate (1) và vinyl
chloride (2) ở 68°C, r1 = 10 và r2 = 0.1. Để đảm bảo copolymer chứa
>40% vinyl chloride, một nhà hóa học đã dùng hỗn hợp monomer có
chứa 80% vinyl chloride (duy trì trong suốt quá trình phản ứng). Liệu
ông ta có đạt được mục đích của mình không?
156
Copolymer được hình thành có thành phần như thế nào khi đồng trùng
hợp với tỷ lệ đồng mol butadiene (1) and styrene (2) ở 66°C? Copolymer
giàu styren sẽ được hình thành trước hay sau trong phản ứng?
Biết r1 = 1.35 and r2 = 0.58
157
Cặp monomer nào sau đây có khuynh hướng luân phiên cao
nhất?
158
Hãy mô tả thành phần các monomer trong copolymer. Biết tỷ lệ mol các
monomer M1:M2=1:1 trong các trường hợp sau:
a. Vinyl acetate (1) và isopropenyl acetate (2); r1 = r2 = 1
b. Butadiene (1) và styrene (2); r1 = 1.89, r2 = 0.78
c. Maleic anhydride (1) và stilbene (2); r1 = r2 = 0.01
159
Some Useful Copolymers
SBR
H2C=CHC6H5 H2C=CH-CH=CH2 styrene butadiene tires
rubber
adhesives
H2C=CHCN H2C=CH-CH=CH2 Nitrile Rubber
hoses
160
Chương 4: PHẢN ỨNG TRÙNG NGƯNG
161
Ví dụ xét phản ứng sau: HO-R-OH + HOOC-R'-COOH
số mol tương ứng là 1:1
2.1 2.1
Độ chức trung bình: f 2
2
DP thì x = 1
Nếu trong hệ phản ứng có monomer 2 chức và 3 chức với tỷ lệ số
mol tương ứng là 3:2 thì:
173
2
3. f 2 DP
2 - fx
175
SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM TRÙNG HỢP VÀ TRÙNG NGƯNG
180
Reaction time
Step-growth polymerization
Chain-growth polymerization
181
185
186
Dây chuyền sản xuất nhựa UPE
Explain the following observation. When phthalic acid reacts with
glycerol, the reaction leads first to the formation of fairly soft soluble
material, which on further heating yields a hard, insoluble, infusible
material. If the same reaction is carried out with ethylene glycol instead
of glycerol, the product remains soluble and fusible irrespective of the
extent of reaction.
187
Chương 5: PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP BẬC
KHÁI NIỆM
CÁC PHẢN ỨNG
ĐẶC ĐIỂM
188
Chương 6: PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP MỞ VÒNG
KHÁI NIỆM
ĐẶC ĐIỂM
194
-Phản ứng thuận nghịch
-Tốc độ phản ứng phụ thuộc độ bền vòng
-Đưa nhóm thế vào một trong các nguyên tử của vòng hay mất khả
năng TH
-Đối với các hợp chất dị vòng sử dụng chất xúc tác (chất hoạt hoá), vì
các hợp chất dị vòng tuyệt đối tinh khiết rất bền vững về động học (đặc
trưng bởi độ linh động của các liên kết trong điều kiện phản ứng)khả
năng đứt liên kết rất nhỏ.
Ex: ε-caprolactam khan và hoàn toàn tinh khiết ở 2000C trong 200 h
không bị trùng hợp, nhưng khi có mặt chất hoạt hoá thì phản ứng lại xảy
ra
-Các chất hoạt hoá cho TH mở vòng: nước, axit, kiềm, xúc tác loại
Fridel-Crafts (BF3,TiCl4,…),… 199
199
Ex: Trùng hợp ε-caprolactam với sự có mặt của nước
NH O
+ H OH ↔ C-(CH2)5-NH2
(CH2)5
HO
CO ε-aminocaproic axit
ε-caprolactam
NH O O
+ C-(CH2)5-NH2 C-(CH2)5-NHCO- (CH2)5-NH2
(CH2)5
HO HO
CO
NH
201
ĐẶC ĐIỂM PHẢN ỨNG HÓA HỌC CỦA POLYMER
-Polymer cũng là hợp chất hoá học tham gia phản ứng nhờ
-Ex: polymer chứa nhóm chức cacboxyl vai trò một axit
n
203
Glyxerin Xenlulo
-Hiệu suất 100%: một số nhóm chức không tham gia gọi là những
nhóm chức phân cách do bị che chắn bởi hiệu ứng không gian, độ nhớt
cao,…. hiệu suất
+Thay đổi cấu trúc: hoà tan vào các dung môi khác nhau tách,
kéo giãn các mạch đại phân tử ra khỏi nhau, nhằm giảm sự tương tác
204
PHÂN LOẠI CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC CỦA POLYMER
Phản ứng không làm thay đổi Mp - Phản ứng chuyển hoá
Phản ứng làm giảm Mp - phân huỷ, lão hoá ổn định
205
PHẢN ỨNG KHÔNG LÀM THAY ĐỔI MP
Biến tính hoá học các polymer: Thay đổi tính chất đưa vào các
Ex1: PVC được sử dụng nhiều. Tuy nhiên có nhược điểm: khả năng bám
dính kém
Cl
CH2 CH CH2 C
Cl2
Cl Cl
Biến tính:
-Đồng trùng hợp với vinyliden clorua Cl Cl
Perclovinyl 206