Professional Documents
Culture Documents
Sô Tay Mũ Log
Sô Tay Mũ Log
GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 2|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Bài 1. LŨY THỪA.
GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 3|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Dạng 2. VIẾT BIỂU THỨC VỀ DẠNG LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ.
Phương pháp:
1
am
Với dạng này ta áp dụng các công thức 1) m n
a m. n a a m. n 2) a m .a n a m n 3) n
a mn ...
a
1
Câu 7. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Rút gọn biểu thức P x 3 . 6 x với x 0.
1 1
A. P x 2 . B. P x . C. P x 3 . D. P x 9 .
35
a b 4
Câu 11. Biểu thức rút gọn của 7 5 (a,b dương) là:
b a
2 2
a b a b
A. B. C. D.
b a b a
Dạng 3. RÚT GỌN.
Loại I. BIỂU THỨC CẦN RÚT GỌN CÓ NGOẶC ĐƠN.
GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 4|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Loại II.BIỂU THỨC CẦN RÚT GỌN KHÔNG CÓ NGOẶC ĐƠN.
n am
Phương pháp:Với dạng toán này các em cần chú ý các công thức am am.n am .an amn n
amn
a
3 1
a .a 2 3
Câu 17. Rút gọn biểu thức P với a 0 .
a
2 2
2 2
A. P a 4 . B. P a. C. P a 5 . D. P a 3 .
5 3 5 ( 5 1)
a .a
Câu 18. Biểu thức rút gọn của (a dương) là:
(a 2 2 1 2 2 1
)
a a 1
A. a 2 B. C. D.
a
Loại IV. ĐẶT ẨN PHỤ - HẰNG ĐẲNG THỨC.
Phương pháp:
Những bài toán dạng này thông thường nó khá cồng kềnh, việc phát hiện ra đâu là hằng đẳng thức là
tương đối khó với nhiều em học sinh. Để khắc phục nhược điểm đó, ta thường đặt ẩn phụ bằng đối
tượng mang mũ dương nhỏ nhất , ghi nhớ quy tắc: Đề chia đặt ra được. Ok!!!
2 1
12 1
y y
Câu 19. Với điều kiện x 0, y 0 . Cho A x y 2 1 2 . Rút gọn biểu thức của A là:
x x
A. x . B. 2x . C. x 1 . D. x 1 .
GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 5|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
1 1 1
a 2 a 2 a 1
2 2 2
Câu 21. Rút gọn M = 1
. 1 ta được:
a 2.a 2 1 a 1 a2
3 a a 1 2
A. B. C. D. 3( a 1)
2 a 1
Dạng 4. SO SÁNH.
Loại I. CÙNG CƠ –KHÁC MŨ.
GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 6|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
BÀI 2. LOGARIT.
Phương pháp: Sử dụng linh hoạt các công thức đã học hoặc có thể bấm máy tính.
Câu 1. Cho log3 log 2 a 0 . Tính a .
1 1
A. . B. . C. 2. D. 3.
2 3 3 3
7 2 5
A. - B. C. D. 4
3 3 3
a2 3 a2 5 a4
Câu 4. log a bằng:
15 a 7
12 9
A. 3 B. C. D. 2
5 5
a 5 a3 3 a 2
Câu 5. Rút gọn biểu thức B log 1 , ta được kết quả là :
a a4 a
5 60 16 91
A. . B. . . C.D. .
16 91 5 60
a b c d
Câu 6. Cho các số dương a, b, c, d . Biểu thức S ln ln ln ln bằng
b c d a
GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 7|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
a b c d
A. 1 . B. 0 . C. ln . D. ln abcd .
b c d a
a
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức P log a2 a10b 2 log a 2
log 3 b b ( với 0 a 1; 0 b 1 ).
b
A. P 2 . B. P 1 . C. P 3 . D. P 2 .
8log 7
Câu 8. Giá trị của a a2
0 a 1 bằng
A. 7 2 B. 7 4 C. 7 8 D. 716
loga 4 log 8
Câu 9. Giá trị của a a3
với a 0, a 1 là:
A. 3 B. 2 2 C. 2 D. 8
2 log b
Câu 10. Cho a , b là các số thực dương, a 1. Rút gọn biểu thức: P log 2a ab 1
log a
A. P log a b . B. P log a b 1 . C. P log a b 1 . D. P 0.
1 1 1 1
Câu 11. Cho x=2016!, khi đó A ... . A có giá trị bằng:
log 2 x log 3 x log 4 x log 2016 x
A. 1 B. log2016 C. 2016! D. không tính được
Dạng 2. XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG – SAI CỦA MỆNH ĐỀ CHỨA LOGARIT.
Phương pháp: Sử dụng các công thức logarit và các kỹ năng đơn giản là Ok!
Câu 12. Cho a = lg2, b = ln2, hệ thức nào sau đây là đúng?
1 1 1 a e
A. B. C. 10a eb D. 10b ea
a b 10e b 10
Câu 13. Cho 1 a 0, x 0, y 0 , khẳng định nào sau đây sai?
A. loga x loga x B. loga ( x.y) loga x loga y
1 1
C. log a
x loga x D. loga x loga x
2 2
Câu 14. Cho a 0, a 1, khẳng định nào sau đây sai?
1
A. log a a 2 2. B. log a 2 a . C. log a 2a 2. D. log a 2a 1 log a 2.
2
GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 8|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
1 1 1
C. log a 2 ab log a b . D. log a 2 ab log a b .
4 2 2
Câu 17. Cho a, b 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a ln b bln a . B. ln 2 (ab) ln a 2 ln b 2 .
a ln a 1
C. ln . D. ln ab (ln a ln b ) .
b ln b 2
1 2
Câu 23. Cho a , b, c là ba số thực dương, khác 1 và abc 1 . Biết loga 3 2 , log b 3 và log abc 3 . Khi
4 15
đó, giá trị của log c 3 bằng bao nhiêu?
1 1
A. log c 3 . B. log c 3 3 . C. logc 3 2 . D. log c 3 .
2 3
GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 9|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
3
a
Câu 24. Cho log ab a 4 . Tính log ab .
b
17 8 15 13
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
b
Câu 25. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 1 , a b và log a b 3 . Tính P log b
.
a
a
A. P 5 3 3 . B. P 1 3 . C. P 1 3 . D. P 5 3 3 .
a3
Câu 26. Cho a, b, c 0, c 1 và đặt log c a m , log c b n , T log c . Tính T theo m , n .
4 3
b
3 3 3 3 3 3
A. T m n . B. T 6n m . C. T m n . D. T 6m n .
2 8 2 2 8 2
Câu 27. Cho biết log 2 a log 3 b 5 . Khi đó giá trị của biểu thức P a log 3 2 a 2 log 3 b 3 .log 2 4a bằng:
10
A. 30a . B. 20a . C. 5a . D. a .
3
b
Câu 28. Cho loga b 3 . Khi đó giá trị của biểu thức log là:
a
b
a
3 1 3 1
A. B. 3 1 C. 3 1 D.
32 32
C. log 3 x 0 0 x 1 . D. ln x 0 x 1 .
Câu 34. Cho số thực x. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. log x2 2 x 2 x 2 0 .
B. log x2 2 10 97 0 .
C. log x 2
2
2017 log x 2 2 2018 . D. log x2 2 x 2 x 2 log 2 1 x 2
x 2 .
1
C. log a2 1 a log a2 1 b a b . D. log 2 a 2
log 2 a .
2
BÀI 3. HÀM LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM LOGARIT.
Tìm tập xác định D của hàm số y x 4 3x 2 4 .
2
Câu 3.
A. D ;1 4; . B. D ;2 2; .
C. D ;2 2; . D. D ; .
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 x 1 .
A. D 0; . B. D 1; \ 0. C. D ; . D. D 1; .
B. HÀM SỐ MŨ.
Dạng 1. TẬP XÁC ĐỊNH.
f x
Phương pháp: y a xác định khi f x xác đinh.
x
Câu 13. Hàm số y a , 0 a 1 có tập xác định là
A. ;0 B. C. \ 0 D. 0;
2 2
Câu 14. Cho y 2 x , z 2 y với x thì tập giá trị của z là
A. 0; B. 1; C. 2; D. e;
2 x2
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y 2017 .
A. 2; 2 .
B. ; 2 . C. ; 2 2; . D. 2; 2 .
Dạng 2. TÍNH ĐẠO HÀM.
1 1 1 1
A. e . B. e . C. e . D. e .
e e e e
Dạng 3. ĐƠN ĐIỆU – CỰC TRỊ.
Phương pháp:
Hàm số y a x đồng biến trên khi a 1 và nghịch biến trên khi 0 a 1.
Đối với hàm y a f x thì phương pháp xét như đã biết trong chương I.
Câu 22. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó
x x
2 x
e
A. y 0, 5
x
B. y
3
C. y 2 D. y
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
log 1 ( x ) x
1 1
A. y 2log 2 (1 2 x ) . B. y e35x . C. y 2
. D. y .
2 3
Câu 31. Hàm số nào có đồ thị như hình
vẽ ở bên đây?
x
1
A. y
3
2
1
B. y
2
C. y 3x
x
D. y 2
Câu 32. Cho đồ thị của ba hàm số y a x , y b x , y c x như hình vẽ dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. c b a. y bx
y
B. b a c. y ax
C. c a b. y cx
3
D. b c a.
2
A. D ;1 2; . B. D 1;2 .
C. D ;1 2; . D. D 1;2 .
x 1
Câu 38. Tập xác định của hàm số y log 2 là
x
A. 1: . B. ; 0 1; . C. 0;1 . D. \ 0 .
2
Câu 40. Hàm số y ln(x 2x m1) có tập xác định là R khi:
A. m<0 B. m >0 C. m=0 D. kết quả khác
ex 2x ln2 2x ex ln2
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
(e x 1) ln 2 2x 1 (2x 1) ln 2 ex 1
1
Câu 45. Cho hàm số y ln . Hỏi hệ thức nào sau đây đúng?
x 1
A. xy'1 ey B. xy'1 ey C. xy'1ey D. xy'1ey
x
Câu 46. Tìm đạo hàm của hàm số y e ln3x.
x 1 x1
A. y e ln3x . B. y e ln3x .
3x 3x
x 1 x 1
C. y e ln 3x . D. y e ln 3x .
x x
log 2 x
Câu 47. Tìm đạo hàm của hàm số y .
x2
1 2 ln 2 x 1 4 ln 2 x 1 2 log 2 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 3 ln 10 2 x 3 ln 10 x3 2
2 x ln 10
ln x
Câu 48. Cho hàm số y , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. 2 y xy 2 . B. y xy 2 . C. y xy 2 . D. 2 y xy .
x x x x2
Câu 49. Đạo hàm của hàm số y ln ecos 2 x 1 là
khoảng ; .
A. m ; 3 . B. m3; . C. m ; 3 . D. m 3;3.
Câu 60. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y ln x 1 2mx 2 đồng biến trên .
2
Phương pháp.
C. y ex .
D. y ex.
Câu 62. Đồ thị sao là của hàm số nào sau đây?
B. c a b .
C. c b a . y log b x
D. b c a . O 1 x
y log c x
y
y loga x
Câu 64. Từ các đồ thị y loga x , y logb x , y logc x đã cho ở hình vẽ. y logb x
Khẳng định nào sau đây đúng?
O 1 x
y logc x
Nếu b 0 phương trình vô nghiệm.
Nếu b 0 phương trình f x log a b .
x2
1 1
Câu 66. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
2
5
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
x
Câu 67. Phương trình 2 2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
2x2 7 x5
Câu 68. Số nghiệm của phương trình 2 1 là
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 69. Phương trình 2 x 2.5 x 40000 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.
2
Câu 70. Tích các nghiệm của phương trình 2 x 5 x 6
1 là bao nhiêu?
A. 2 B. 0 C. 4 D. 6
2 1
Câu 71. Cho phương trình 3 x 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
27
A. Phương trình nghiệm đúng với mọi x .
B. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình khi đó x1 x2 0 .
Phương pháp:
f x g x
Bước 1: Đưa phương trình về dạng a a .
f x g x 1
Bước 2: Khi đó phương trình .
a 1 2
Ghi nhớ: Trường hợp 2 chỉ xét khi a chứa tham số.
x 1
1
Câu 73. Số nghiệm của phương trình 7 x 3 là bao nhiêu?
7
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
x x2
1
Câu 74. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: 56 x 10 . khi đó giá trị biểu thức P x1 x2 là:
5
A. 7 B. 5 C. log5 21 D. 10
x2
Phương pháp:
Ghi chú: Về mặt phương pháp là vậy nhưng trong quá trình làm bài, đối với những bài đơn giản
chúng ta có thể bỏ qua bước đặt ẩn phụ nhưng phải nhớ là biểu thức mũ luôn dương.
A. x log 2 3 2 . B. x log2 3 .
C. x log 2 2 3 . D. x 1 .
f x m n f x
Dạng : M .a N .a P 0.
Phương pháp:
Bước 1: Bỏ mũ tự do trên tử xuống theo nguyên tắc mũ cộng thành nhân- Mũ trừ thành chia.
B
Bước 2: Đặt t a f x t 0 ta thu được phương trình dạng: A.a f x
P 0 .Khi đó các em
a
f x
Phương pháp:
x 1 x
Khi đó ta đặt t a b
. Thay vào phương trình và quy đồng bỏ mẫu ta được
t
a b
Phương pháp:
Bước 1: Bỏ các mũ tự do trên tử xuống theo nguyên lý mũ cộng thành nhân – mũ trừ thành chia.
Bước 2: Chia hai vế cho biểu thức mang cơ nhỏ nhất.
Bước 3: Đặt ẩn phụ đưa vrrf phương trình bậc hai hoặc bậc ba tùy theo bài toán.
Dạng thường gặp nhất của phương pháp này là bài toán có dạng “ 3 cơ và có số tự do”.
Phương pháp:
Bước 1: Nhóm 4 đối tượng có trong bài toán thành 2 nhóm, mỗi nhóm 2 đối tượng.
Bước 2: Đặt thừa số chung 2 lần ta sẽ thu được phương trình dang tích.
Phương pháp:
f x g x
Dạng quen thuộc của dạng toán này là: a b trong đó a b và f x g x ( Ta hay gọi là
khác cơ khác mũ).
2x 1
x x
Câu 105. Phương trình 3 .5 15 có một nghiệm dạng x log a b , với a và b là các số nguyên dương lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó a 2b bằng
A. 10 B. 8 C. 13 D. 5
2 x 1
x x 1
Câu 106. Tổng các nghiệm của pt: 5 .2 50 bằng
A. log 5 2 B. log 2 5 C. 1+ log 5 2 D. 3 + log 5 2
BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
Dạng 1. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN.
Áp dụng định nghĩa logarit ta có: log a f x b f x a b
A. 1; e 1 B. 1; e 2 C. e 1 D. e 2
1
Câu 114. Phương trình log 5 x 10 log 1 có nghiệm x a . Khi đó đường thẳng y ax 1 đi qua điểm nào
5
5
trong các điểm sau đây?
A. 4; 1 . B. 2;3 . C. 1; 14 . D. 3;5 .
Dạng 2. ĐƯA VỀ CÙNG CƠ.
Phương pháp:
Bước 1: Đặt điều kiện (Có thể không giải điều kiện này nếu thấy nó phức tạp).
25 5 1 13
A. . B. C. . D.
4 4 4 4
Phương pháp:
Bước 1: Điều kiện.
Bước 2: Đổi cơ.
Bước 3: Đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc 2 và bấm máy.
1
A. . B. 2. C. 4. D. 1.
2
2
Câu 128. Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình log 1 x 3
3 1 log3 x 3 0. Khi đó tích x1 .x2 bằng
3 1
A. 3 . B. 3 3 . C. 3. D. 3 3.
2
Câu 129. Số nghiệm của phương trình log 2 4 x 3log 2
x 7 0 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
trị bằng
1 1
A. x B. x 2 C. x . D. x 4
2 2
A. 2 B. 1 C. 3 . D. 4
Loại 2. CƠ CÓ BIẾN.
1
Phương pháp: Đặt điều kiện cho phương trình có nghĩa, sử dụng công thức log a b
log b a
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
A. 1 B. 1 C. 2 D. 2
Loại 3. LOG Ở MẪU.
1 2
Câu 135. Phương trình 1 có số nghiệm là:
5 lg x 1 lgx
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
1 2
Câu 136. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình 1 . Khi đó x1.x2 bằng:
4 log 2 x 2 log 2 x
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
1 2
Câu 137. Phương trình 1 có tích các nghiệm là:
4 ln x 2 ln x
3 1
A. e . B. . C. e . D. 2 .
e
1 1 7
Câu 138. Biết phương trình log 2 x 0 có hai nghiệm x 1, x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
log 2 x 2 6
2049 2047 2049 2047
A. x13 x23 . B. x13 x23 . C. x13 x23 . D. x13 x23 .
4 4 4 4
Loại 4. TÍCH LOG.
x ,x log 3 x.log 3 x 2 x x
Câu 139. Biết 1 2 là 2 nghiệm của phương trình 3 . Khi đó giá trị 1 2 là
1 28 26 1
A. B. C. D.
9 9 3 3
Câu 141. Nếu đặt t log 2 5x 1 thì phương trình log 2 5x 1 .log 4 2.5x 2 1 trở thành phương trình nào?
A. t 2 t 2 0 . B. 2t 2 1 . C. t 2 t 2 0 . D. t 2 1 .
Dạng 4. PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA.
Câu 142. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 3.2 x 1 2 x 1 . Tính S .
3 1
A. S 0 . B. S 1 . C. S . D. S .
2 2
Câu 143. Phương trình log2 (5 – 2x) = 2 – x có hai nghiệm x1, x2. Tính giá trị của A = x1 + x2 + x1x2 là
A. 2 B. 3 C. 9 D. 1
x x 1
Câu 144. Số nghiệm nguyên dương của phương trình log2 4 4 x log 1 2 3 là:
2
1
Câu 146. Nghiệm của bất phương trình 3x 2 là
9
A. x 4 . B. x 0 . C. x 0 . D. x 4 .
x2 x
Câu 147. Tập nghiệm của bất phương trình 0,3 0, 09 là
A. ; 2 1; . B. 2;1 . C. ; 2 . D. 1; .
x1
Câu 148. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 1 42 3
x2 2 x 3
Câu 149. Tích các nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2 2 bằng?
A. 6 . B. 4 . C. 0 . D. 10 .
Dạng 2. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ.
x2
Câu 150. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x 3 là
x 1 x 2
A. 1 x 1 . B. 2 x 2 . C. . D. .
x 1 x 2
2 x x2 2 x x2
Câu 163. Giải bất phương trình 3 5
3 5 2
21 2 x x 0 .
1
A. x 0 x 2 . B. x 2 . C. 0; 2 . D. ;1
2 2
2; .
1 1
Câu 167. Tổng của tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình x
x1 là
3 5 3 1
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
1 1
Câu 168. Cho bất phương trình x 1
. Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
5 1 5 5x
A. S 1;0 1; . B. S 1;0 1; .C. S ;0 . D. S ;0 .
Dạng 4. LOGARIT HÓA.
2
Câu 169. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 3 x 2
51 x là?
A. 2 log 3 5;1 . B. 2 log 3 5;1 .
C. ;2 log3 5] [1; ) . D. ; 2 log 3 5) (1; ) .
2
Câu 170. Tập nghiệm của bất phương trình 22 x 1 52 x 5 x 2
là?
1 1 2 log 5 2
A. ; 2 log 5 2 . B. ; .
2 2 2
1 1
C. ; 2 log 5 2; . D. ; 2 log 2 5; .
2 2
A. x 1 . B. 1 x 10 . C. x 10 . D. 1 x 10 .
2 x
Câu 178. Tập xác định của hàm số y log 1 là
2 x2
A. 0; 2 . B. (0; 2) . C. ; 2 0; 2 . D. ; 2 .
A. S 0; 2 4;6 . B. S 0;6 .
C. S 0;2 4;6 . D. S ;0 6; .
Dạng 2. ĐƯA VỀ CÙNG CƠ.
Câu 183. Tập nghiệm của bất phương trình ln x2 3x 2 ln 5x 2 là
5
A. ;0 8; . B. 0;1 2;8 . C. ; 0 8; . D. 8; .
2
A. 1; .
B. ; 2 . C. . D. 2; .
Câu 187. Bất phương trình log 3 x log 9 x 1 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
2 4
3 3 3 3
A. ; . B. ; . C. ;3 . D. ;3 .
4 4 4 4
Câu 190. Bất phương trình log 2 x log 3 x log 4 x log 20 x có tập nghiệm là
A. 1; . B. 0;1 . C. 0;1 . D. 1; .
Loại 2. CƠ CÓ BIẾN.
1 1
1 x 3
A. 0 x 1. B. x 0, x , x 1 . C. 2 2 . D. x 1 .
2
1 x 4
3
Câu 197. Bất phương trình log 4 x log x 4 có mấy nghiệm nguyên trên đoạn 1; 25 ?
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Loại 3. LOG Ở MẪU
ln x 2
Câu 198. Giải bất phương trình 0 ta được tập nghiệm là
ln x 1
1 1
A. 2 ; e . B. ;e . C. ; 2 . D. e; .
e e
3 1
Câu 199. Mệnh đề nào sau đây đúng khi phát biểu về bất phương trình 1
4 2 log 2 x 2 3log 3 x
A. Tập xác định của bất phương trình đã cho là T 0; .
B. Tập xác định của bất phương trình đã cho là T 0; .
8 8
C. Tập xác định của bất phương trình đã cho là T 0; ; 4 4; .
27 27
D. Tập xác định của bất phương trình đã cho là T 0; 3 9 3
9;4 4; .
C. 1; e2 \ e .
D. ;e e2 ; .
Dạng 4. PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA.
x
Câu 201. Tập nghiệm của bất phương trình log x log9 3 9 1 là
A. . B. . C. 2; . D. log 2 10; .