You are on page 1of 35

SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO


GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 1|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 2|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Bài 1. LŨY THỪA.

 LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG.


1
 a n  a
.a...a . a  n  n .
n so a a
 Quy ước: a 0  1a  0 .

CÁC TÍNH CHẤT.


m
am m a am n
m
1) a .a  an m n
2) n  a m  n 3)  a.b   a .b m m
4)    m 5)  a m   a m.n
a b b

CĂN BẬC n CỦA MỘT SỐ.


m
n m
 Định nghĩa: a  a . n

 Các tính chất:


a ma p m n
1) m a.b  m a .m b 2) m  3) m n
a  m. n a 4) m a n  a q khi 
b mb p q
 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP.
Dạng 1. CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT.

Phương pháp: Áp dụng các vấn đề lý thuyết đã có ở phần trên. 

Câu 1. Cho  a  0; m, n   . Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng


am n n
A. a m .a n  a m.n .  B. n
 a m:n .  C.  a m   a m n .  D.  a m   a mn . 
a
Câu 2. Cho  a, b  0; m, n   . Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
n
am m n a an
m
A. a .a  a n m n
.  B. n  a m:n .  C.  a  a m n
.  D.    . 
a b b
Câu 3. Cho  a, b  0; m, n   . Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
n
am n a an
A. a m .a n  a m  n .  B. n
 a m:n .  C.  a m   a m n .  D.    n . 
a b b
Câu 4. Cho  x, y  là hai số thực dương và  m, n  là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? 
n m mn
A. x m . x n  x m  n B.  xy   x n . y n C.  x n   x nm D. x m . y n   xy 

Câu 5. Cho hai số thực   ,   và số thực dương a. Khẳng định nào sau đây là sai. 


a  
A. a  a  a B. a    
C. a   a  . D. a  .   a   
a
Câu 6. Cho  x, y  là hai số thực dương và  m, n  là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? 
n m 2 2
A. x m . x n  x m  n B.  xy   x n . y n C.  x n   ( x m ) n D. x m   x m 

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 3|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Dạng 2. VIẾT BIỂU THỨC VỀ DẠNG LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ.
Phương pháp:
1
am
Với dạng này ta áp dụng các công thức 1) m n
a  m. n a  a m. n 2) a m .a n  a m n 3) n
 a mn ...
a
1
Câu 7. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Rút gọn biểu thức  P  x 3 . 6 x  với  x  0.  
1 1
A. P  x 2 .  B. P  x .  C. P  x 3 .  D. P  x 9 . 

Câu 8. Rút gọn biểu thức  P  3 x 5 4 x  với  x  0.  


20 21 20 12
A. P  x 21 .   B. P  x 12 .   C. P  x 5 .   D. P  x 5 .  
1
Câu 9. Với giá trị nào của  a  thì đẳng thức  a. 3 a. 4 a  24 25 .  đúng? 
21
A. a  1 .  B. a  2 .  C. a  0 .  D. a  3 . 
1
a2 .3 a.
a
Câu 10. Biểu thức  1  (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 
2 3 1
a . a
17 14 17 15
 
A. a 3 B. a 5 C. a 6 D. a 7

35
 a b 4
Câu 11. Biểu thức rút gọn của   7 5   (a,b dương) là: 
 b a
 
2 2
a b a b
A. B. C.   D.  
b a b a
Dạng 3. RÚT GỌN.
Loại I. BIỂU THỨC CẦN RÚT GỌN CÓ NGOẶC ĐƠN.

Phương pháp: Với dạng này thông thường ta phân phối để phá bỏ dấu ngoặc đơn là được. 


4
 2 4 
b3  b3  b 3 
Câu 12. Biểu thức rút gọn của  1  3 1
  ( b  0 ) là: 
  
b4  b4  b 4 
 
2
A. b1 B. b  1 C. b1 D. b 2  1
1

Câu 13. Biểu thức rút gọn của 


 a3 3
a 2  3 a 1   (a dương) là: 
8
a  5 5
a 2  5 a 8 
1 1
A. a 1 B. C. a1 D.
a 1 a 1

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 4|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Loại II.BIỂU THỨC CẦN RÚT GỌN KHÔNG CÓ NGOẶC ĐƠN.

Phương pháp: Với dạng toán này thông thường ta đặt biểu thức có mũ nhỏ nhất làm thừa số chung. 


1 9
4 4
a a
Câu 14. Với điều kiện  0  a  1 . Giá trị rút gọn của biểu thức  A  1 5
 là 
4 4
a a
A. 1  a  .  B. 1 – a .  C. 2a .  D. a . 
5 5
4 4
x y  xy
Câu 15. Rút gọn biểu thức  4
 x, y  0  được kết quả là:
x4 y
A. 2xy .  B. xy .  C. xy .  D. 2 xy . 
1 1 1 1

a 3b 3  a 3b 3
Câu 16. Rút gọn biểu thức  (a, b  0, a  b)  được kết quả là:
3
a2  3 b2
1 1
A. .  B. 3
( ab) 2 .  C. .  D. 3 (ab) . 
3 2 3 ( ab)
( ab)
Loại III. SỬ DỤNG CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN.

n am
Phương pháp:Với dạng toán này các em cần chú ý các công thức   am   am.n am .an  amn n
 amn   
a
3 1
a .a 2 3
Câu 17. Rút gọn biểu thức  P   với  a  0 . 
a 
2 2
2 2

A. P  a 4 .   B. P  a.   C. P  a 5 .   D. P  a 3 .  
5 3 5 ( 5 1)
a .a
Câu 18. Biểu thức rút gọn của   (a dương) là: 
(a 2 2 1 2 2 1
)

a a 1
A. a 2 B. C. D.
a
Loại IV. ĐẶT ẨN PHỤ - HẰNG ĐẲNG THỨC.

Phương pháp:
Những bài toán dạng này thông thường nó khá cồng kềnh, việc phát hiện ra đâu là hằng đẳng thức là 
tương đối khó với nhiều em học sinh. Để khắc phục nhược điểm đó, ta thường đặt ẩn phụ bằng đối 
tượng mang mũ dương nhỏ nhất , ghi nhớ quy tắc: Đề chia đặt ra được. Ok!!! 
2 1
 12 1
  y y
Câu 19. Với điều kiện  x  0, y  0 . Cho  A   x  y 2  1  2   . Rút gọn biểu thức của  A  là: 
   x x 
A. x .  B. 2x .  C. x  1 .  D. x  1 . 

Câu 20. Với điều kiện  x  0 . Rút gọn biểu thức  K   x  4 x 1   


x  4 x  1 x  x  1  ta được biểu thức 
ax 2  bx  c  với  a, b, c   . Tính  a 2  2b 2  3c 2 ? 
A. 4 .  B. 6 .  C. 7 .  D. 5 . 

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 5|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
1 1 1
 
 a 2 a  2  a 1
2 2 2
Câu 21. Rút gọn M =   1
 . 1  ta được: 
 a  2.a 2  1 a  1  a2
 
3 a a 1 2
A. B. C. D. 3( a  1)
2 a 1
Dạng 4. SO SÁNH.
Loại I. CÙNG CƠ –KHÁC MŨ.

Phương pháp: * Cơ a  1  Giữ chiều.     * Cơ  0  a  1   Đổi chiều. 

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của  a  thỏa mãn  15 a7  5 a2 . 


A. a  0 .  B. a  0 .  C. a  1 .  D. 0  a  1 . 
2 1
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của  a  thỏa mãn  a 1 3  a 1 3 .
A. a  2 .  B. a  1 .  C. 1  a  2 .  D. 0  a  1 . 
m n
Câu 24. Cho  ( 2  1)  ( 2  1) . Khi đó 
A. m  n .  B. m  n .  C. m  n .  D. m  n . 
1

e e
Câu 25. Cho  (a  1)  (a  1) . Khi đó ta có thể kết luận về  a  là
A. a  2 .  B. a  1 .  C. 1  a  2 .  D. 0  a  1 . 
Loại II. CÙNG MŨ – KHÁC CƠ.

Phương pháp: * Mũ dương    Giữ chiều.        * Mũ âm    Đổi chiều. 


m 1
Câu 26. Cho  2m 1   3 . Chọn khẳng định đúng? 
A. m  1   B. m  1   C. 0  m  1 .  D. m  1  
m2  2 m
m2  2 m 1
Câu 27. Gọi  S  là tập hợp các giá trị thực của  m    0.2    . Tìm  S ? 
 3
A. S   ;0      B. S   ;0    2;   . 
C. S   2;       D.  0; 2  . 
2 a 1
Câu 28. Tìm  a  biết  32 a 1  2 2  ? 
1 1 1 1
A. a  .   B. a   .   C. a  .   D. a   .  
2 2 2 2

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 6|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
BÀI 2. LOGARIT.

A. LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG.


1. Định nghĩa:
Cho  0  a  1; b  0  khi đó  log a b  c  a c  b  .
2. Các tính chất.
 1) log a a  1. 2) log a 1  0. 3) log a a c  c . 4) a log a b  b.
b
 5) log a  b.c   log a b  log a c . 6) log a    log a b  log a c .
c
1
 7) log a b   log a b . 8) log a b  log a b .

log c b 1
 9) log a b  . 10) log a b.log c a  log c b 11) log a b  .
log c a log b a
 Quy ước: 1) log e a  ln a  e  2.72  2) log10 a  log a.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP.
Dạng 1. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC CHỨA LOGARIT.

Phương pháp: Sử dụng linh hoạt các công thức đã học hoặc có thể bấm máy tính.  
Câu 1. Cho  log3  log 2 a   0 . Tính  a . 
1 1
A. .  B. .  C. 2.  D. 3. 
2 3 3 3

Câu 2. Giá trị của  log a3 a  với   a  0, a  1  là: 


3 1 2
A. B. 6 C. D.
2 6 3

Câu 3. log 1 3 a 7  (a > 0, a  1) bằng: 


a

7 2 5
A. -   B.   C.   D. 4 
3 3 3

 a2 3 a2 5 a4 
Câu 4. log a    bằng: 
 15 a 7 
 
12 9
A. 3  B.   C.   D. 2 
5 5

a 5 a3 3 a 2
Câu 5. Rút gọn biểu thức  B  log 1 , ta được kết quả là : 
a a4 a
5 60 16 91
A.  .  B. .  .  C.D.  . 
16 91 5 60
a b c d
Câu 6. Cho các số dương  a, b, c, d . Biểu thức  S  ln  ln  ln  ln  bằng 
b c d a

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 7|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
a b c d
A. 1 .  B. 0 .  C. ln      . D. ln  abcd  . 
b c d a

 a 
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức  P  log a2  a10b 2   log a  2
  log 3 b b  ( với  0  a  1; 0  b  1 ). 
 b
A. P  2 .  B. P  1 .  C. P  3 .  D. P  2 . 
8log 7
Câu 8. Giá trị của  a a2
 0  a  1  bằng 
A. 7 2   B. 7 4   C. 7 8   D. 716  
loga 4  log 8
Câu 9. Giá trị của   a a3
 với   a  0, a  1  là: 

A. 3  B. 2 2   C. 2  D. 8 

2 log b
Câu 10. Cho  a ,  b  là các số thực dương,  a  1.  Rút gọn biểu thức:  P  log 2a  ab   1  
log a
A. P  log a b .   B. P  log a b  1 .   C. P  log a b  1 .   D. P  0.  

1 1 1 1
Câu 11. Cho x=2016!, khi đó  A     ...  .  A có giá trị bằng: 
log 2 x log 3 x log 4 x log 2016 x
A. 1  B. log2016  C. 2016!  D. không tính được 
Dạng 2. XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG – SAI CỦA MỆNH ĐỀ CHỨA LOGARIT.
Phương pháp: Sử dụng các công thức logarit và các kỹ năng đơn giản là Ok! 
Câu 12. Cho a = lg2, b = ln2, hệ thức nào sau đây là đúng? 
1 1 1 a e
A.     B.    C. 10a  eb   D. 10b  ea  
a b 10e b 10
Câu 13. Cho  1  a  0, x  0, y  0 , khẳng định nào sau đây sai? 
A. loga x   loga x     B. loga ( x.y)  loga x  loga y  
1 1
C. log a
x loga x     D. loga x  loga x  
2 2
Câu 14. Cho  a  0,  a  1,  khẳng định nào sau đây sai? 
1
A. log a a 2  2.   B. log a 2 a  .   C. log a 2a  2.   D. log a 2a  1  log a 2.  
2

Câu 15. Với các số thực dương  a ,  b  bất kì,  a  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 


3 3
a 1 a 1
A. loga 2   2loga b .  B. loga 2
 3  loga b . 
b 3 b 2
3 3
a 1 1 a
C. loga 2   loga b .  D. loga  3  2loga b . 
b 3 2 b2
Câu 16. Cho các số thực dương  a, b  với  a  1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 
1
A. log a 2  ab   log a b .   B. loga 2  ab   2  2loga b . 
2

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 8|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
1 1 1
C. log a 2  ab   log a b .   D. log a 2  ab    log a b . 
4 2 2
Câu 17. Cho  a, b  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. a ln b  bln a .    B. ln 2 (ab)  ln a 2  ln b 2 . 
 a  ln a 1
C. ln    .    D. ln ab  (ln a  ln b ) . 
 b  ln b 2

Câu 18. Cho  a, b  0  và thỏa mãn  a 2  b 2  14ab  khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 


ab 1 ab 1
A. log 3  log 3 a  log 3 b. B. log 3  (log 3 a  log 3 b)
4 2 4 2
ab ab 1
C. log 3  (log 3 a  log 3 b) D. log 3  (log 3 a  log 3 b)
4 4 4

Câu 19. Cho  a, b  0  thỏa  a  b  2 ab . Chọn mệnh mệnh đề đúng. 


a b 1 1
A. ln
2
  ln a  ln b   
4
B. ln  a b   4
 ln a  ln b   
1
C. ln a  ln b   ln a  ln b    D. ln(a  b)  2 ln(ab)
4
0,3
 a10 
Câu 20. Với các số thực dương a, b bất kì, đặt  M    .  Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
3 5
 b 
1 1
A. log M  3log a  log b. B. log M  3log a  log b.
2 2
C. log M  3log a  2 log b. D. log M  3log a  2 log b.

Câu 21. (Đề thử nghiệm lần 1) Cho các số thực dương  a ,  b  với  a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định 


đúng? 
1
A. log a2 (ab)  log a b .    B. log a2 (ab)  2  log a b . 
2
1 1 1
C. log a2 (ab)  log a b .    D. log a2 (ab)   log a b . 
4 2 2
Câu 22. (Đề thử nghiệm Lần 2)Với các số thực dương  a ,  b  bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. ln  ab   ln a  ln b . B. ln  ab   ln a.ln b .
a ln a a
C. ln  . D. ln  ln b  ln a .
b ln b b
Dạng 3. CHO LOG TÍNH LOG.
Phương pháp: Chèn – Quy –Tách. 

1 2
Câu 23. Cho  a ,   b,   c  là ba số thực dương, khác  1 và  abc  1 . Biết  loga 3  2 ,  log b 3   và  log abc 3  . Khi 
4 15
đó, giá trị của  log c 3  bằng bao nhiêu? 
1 1
A. log c 3  .  B. log c 3  3 .  C. logc 3  2 .  D. log c 3  . 
2 3

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 9|Trang
SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
3
a
Câu 24. Cho  log ab a  4 . Tính  log ab . 
b
17 8 15 13
A. .  B. .  C. .  D. . 
6 3 2 3

b
Câu 25. Cho  a, b  là các số thực dương thỏa mãn  a  1 ,  a  b  và  log a b  3 . Tính  P  log b

a
a
A. P  5  3 3 .  B. P  1  3 . C. P  1  3 . D. P  5  3 3 .
 a3 
Câu 26. Cho  a, b, c  0, c  1  và đặt  log c a  m ,  log c b  n ,  T  log c   . Tính  T  theo  m , n . 
4 3
 b 
3 3 3 3 3 3
A. T  m  n . B. T  6n  m . C. T  m  n . D. T  6m  n .
2 8 2 2 8 2

Câu 27. Cho biết  log 2 a  log 3 b  5 . Khi đó giá trị của biểu thức  P  a log 3 2 a 2  log 3 b 3 .log 2 4a  bằng: 
10
A. 30a .  B. 20a .  C. 5a .  D. a . 
3
b
Câu 28. Cho  loga b  3 . Khi đó giá trị của biểu thức  log là: 
a
b
a  
3 1 3 1
A. B. 3 1 C. 3 1 D.
32 32

Câu 29. Cho số thực x  1 thỏa mãn    loga x ;    logb x . Khi đó  logab2 x 2  là: 


2 2 2(   ) 
A. . B. C. D.
2   2     2  
3
b
Câu 30. ho  log a b  3 . Giá trị của biểu thức  A  log b
 được tính theo  a  là 
a
a
3 3 1 3
A. .  B.  .  C.   D.  . 
4 3 3 4
Dạng 4. SO SÁNH.

Phương pháp: Tương tự như bên lũy thừa. * Cơ  1  Giữ chiều. *Cơ 0  a  1  Đổi chiều.

Câu 31. Mệnh đề nào dưới đây sai? 


A. log x  log y  x  y  0 .  B. log 0,3 x  log 0,3 y  x  y  0 . 
C. log 2 x  log 2 y  x  y  0 .  D. ln x  ln y  x  y  0 . 

Câu 32. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai? 


A. ln x  0  x  1 . B. log 3 x  0  0  x  1 .
C. log 1 a  log 1 b  a  b  0 . D. ln a  ln b  a  b  0.
2 2

Câu 33. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định bên dưới. 

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 10 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
A. log 1 a  log 1 b  a  b  0 . B. log 1 a  log 1 b  a  b  0 .
2 2 3 3

C. log 3 x  0  0  x  1 . D. ln x  0  x  1 . 
 
Câu 34. Cho số thực  x.  Mệnh đề nào dưới đây sai ? 
A. log x2  2  x 2  x  2   0 .   
B. log x2 2 10  97  0 . 

C. log x 2
2
2017  log x 2  2 2018 .  D. log x2 2  x 2  x  2   log 2 1 x 2

 x  2 . 

Câu 35. Với mọi số  a , b  thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 


A. log 3 a  log 3 b  a  b .  B. log 2  a 2  b 2   2 log  a  b  . 
4 4

1
C. log a2 1 a  log a2 1 b  a  b .  D. log 2 a 2 
log 2 a . 
2
BÀI 3. HÀM LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM LOGARIT.

A. HÀM LŨY THỪA.


Dạng 1. TẬP XÁC ĐINH.
Phương pháp:
 Mũ nguyên dương   ĐK: Cơ xác định. 
 Mũ nguyên âm         ĐK: Cơ   0   
 Mũ không nguyên    ĐK: Cơ   0  . 

Câu 1. Tìm tập xác định  D  của hàm số  y   x 3  272 . 
A. D   \ 2 .  B. D   .  C. D  3;  .  D. D  3;  . 
3
Câu 2. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Tìm tập xác định  D  của hàm số  y   x 2  x  2 . 
A. D  .   B. D   \ 1;2.   C. D  ;1 2; .   D. D  0;  . 

Tìm tập xác định  D  của hàm số  y   x 4  3x 2  4 . 
2
Câu 3.
A. D  ;1 4; .   B. D  ;2  2; .  
C. D  ;2 2; .   D. D  ; .  

Câu 4. Tìm tập xác định  D  của hàm số  y   x 2  x  1 .
A. D  0; .   B. D  1;  \ 0. C. D  ; .   D. D  1; .

Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số  y  xsin(2018 ) . 


A.  . B.  0;   . C.  \ 0 . D.  0;   .

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 11 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Dạng 2. TÍNH ĐẠO HÀM.

Phương pháp: 1)  x    x 1 . 2)  u    .u 1 .u  .


 Ghi nhớ: Các quy tắc tính đạo hàm đã học ở lớp 11 đều còn nguyên giá trị. 
 
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số  y  x 3 . 
3 1
A. y   . B. y  2 x 2 . C. y    x 2 . D. y  3 x 4 .
x4 2
4
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số  y  x 3 . 
4 13 43 3 73 7 73
A. y  x . B. y   x. C. y  x . D. y  x .
3 3 7 3
2
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số  y   x sin x  3 . 
1 1
2  2 
A. y    x sin x  3 . B. y   x sin x  3 .  sin x  x cos x  .
3 3
2 sin x  x cos x 2 
1
C. y   3 . D. y   x sin x  3 .cos x .
3 x sin x 3
Dạng 3. ĐỒ THỊ - TIỆM CẬN
Phương pháp:
 Nếu Mũ  1  thì nhìn từ trái qua phải đồ thị đi lên và có xu hướng “đứng”. 
 Nếu 0 < Mũ < 1thì nhìn từ trái qua phải đồ thị đi lên và có xu hướng “nằm”. 
 Nếu Mũ  0  thì nhìn từ trái qua phải đồ thị đi xuống và nhận các trục  Ox, Oy  làm tiệm cận đứng 
và tiệm cận ngang. 
 Đồ thị hàm số lũy thừa luôn đi qua điểm có tọa độ  1;1  . 

Câu 9. Cho hàm số  y  f  x   có đồ thị như hình bên, biết  f  x   là một trong  4  hàm số dưới đây. Tìm  f  x 



1
A. f  x   x 3 . B. f  x   3 x .
1

C. f  x   x . 3
D. f  x   x3 .

Câu 10. Cho hàm số  y  f  x   x  có đồ thị   C  . Mệnh đề nào  sau  đây 


sai? 
A. Hàm số tăng trên   0;   .  B. Đồ thị   C   không có tiệm cận. 
C. Tập xác định của hàm số là   .  D. Hàm số không có cực trị. 

Câu 11. Cho hàm số 


y  f  x   x 2
 có đồ thị 
 C  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. Hàm số tăng trên   0;   .  B. Đồ thị   C   không có tiệm cận. 

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 12 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
C. Tập xác định của hàm số là   .  D. Hàm số không có cực trị. 
Câu 12. Cho đồ thị  3  hàm số  y  x a ,  y  x b ,  y  x c  như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. a  c  b.
B. b  c  a.
C. a  b  c.
D. b  a  c.

B. HÀM SỐ MŨ.
Dạng 1. TẬP XÁC ĐỊNH.
f  x
Phương pháp: y  a  xác định khi  f  x   xác   đinh.
x
Câu 13. Hàm số  y  a ,  0  a  1  có tập xác định là 
A.  ;0    B.    C.  \ 0   D.  0;   
2 2
Câu 14. Cho  y  2 x , z  2 y với  x    thì tập giá trị của  z  là 
A.  0;    B. 1;     C.  2;     D.  e;    

2  x2
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số  y  2017 . 


A.  2; 2 .    
B. ;  2  .   C. ;  2    2;  .     D.  2; 2  .  
Dạng 2. TÍNH ĐẠO HÀM.

Phương pháp: Áp dụng các công thức: 1)  a x   a x .ln a. 2)  a u   u .a u .ln a .


Ghi nhớ: Các quy tắc tính đạo hàm đã học ở lớp 11 đều được dung bình thường. 
Câu 16. Tìm đạo hàm của hàm số  y   x . 
x
A. y   x ln  .   B. y   .  C. y  x x 1.   D. y  x x 1 ln  .  
ln 
x 1
Câu 17. Đạo hàm của hàm số  y   là 
81x
1  4( x  1) ln 3 4 ln 3  x  1 1  4( x  1) ln 3 4 ln 3  x  1
A. y   4x
.  B. y   4x
.  C. y  x4
.D. y  4 . 
3 4 ln 3.3 3 4 ln 3.3x
2
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số  y  e
sin x 
 
2 2 2
A. y  e
sin x 
B. y  sin 2 x.e
sin x 
.  C. y  2cos x.e
sin x 
.  .  D. y  2 x.e 2sin x . 

Câu 19. Cho hàm số f ( x)  e x (3  x 2 ) . Đạo hàm của hàm số triệt tiêu tại các điểm: 


A. x  1; x  3 B. x  1; x  3 C. x  1; x  3 D. x  0
x
Câu 20. Cho hàm số  y  e .sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
x x
A. y '  e cos x . B. y ' y  y '' . C. y ''  2(y ' y ) . D. y ''  2e cos x .

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 13 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Câu 21. Cho hàm số  y  e  e . Tính  y 1  ?
x x

1 1 1 1
A. e  . B. e  . C. e  . D. e  . 
e e e e
Dạng 3. ĐƠN ĐIỆU – CỰC TRỊ.
Phương pháp:
 Hàm số  y  a x  đồng biến trên    khi  a  1  và nghịch biến trên    khi  0  a  1.   
 Đối với hàm  y  a f  x   thì phương pháp xét như đã biết trong chương I. 
Câu 22. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó 
x x
2 x
e 
A. y   0, 5  
x
B. y     
3
C. y   2   D. y     
 
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 
log 1 ( x ) x
1 1
A. y  2log 2 (1 2 x ) .  B. y  e35x .  C. y    2
.  D. y    . 
2 3

Câu 24. Hàm số  y  x 2 e x  nghịch biến trên khoảng nào? 


A.  ;1 .   B.  ; 2  .   C. 1;   .   D.  2;0  .
 
Câu 25. Hàm số  y  x 2 .e  x  đồng biến trên khoảng nào? 
A.  0; 2    B.  2;     C.  ;0    D.  ;0    2;    

Câu 26. Với điều kiện nào của a đê hàm số  y  (a 2  a  1) x  đồng biến trên R: 


A. a   0;1   B. a   ;0   1;   C. a  0;a  1   D. a  tùy ý 
x
Câu 27. Xác định a để hàm số  y   2a  5   nghịch biến trên R. 
5 5 5
A.  a  3  B.  a  3  C. a  3   D. x   
2 2 2
x 3  3 mx 2  m
1
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để hàm số  f  x      nghịch biến trên khoảng 
 
 ;  . 
A. m  0 .  B. m  0 .  C. m  0;  .  D. m   . 
3 x  3
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực  m  để hàm số  y   nghịch biến trên   1;1 . 
3 x  m
1 1 1
A. m  .  B.  m  3 .  C. m  .  D. m  3 . 
3 3 3
2
Câu 30. Cho hàm số  y  eax bx  c
 đạt cực trị tại  x  1  và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ 
bằng  e . Tính giá trị của hàm số tại  x  2 . 
1
A. y  2  1 .  B. y  2   e .  C. y  2   e2 .  D. y  2   . 
e2

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 14 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Dạng 4. ĐỒ THỊ - TIỆM CẬN
Phương pháp:
 Cơ   1   Hàm số đồng biến nên từ trái qua phải đồ thị có xu hướng đi lên. 
 Cơ  0  a  1   Hàm số nghịch biến nên từ trái qua phải đồ thị có xu hướng đi xuống. 
 Đồ thị hàm mũ luôn đi qua  A  0;1  và luôn nhận trục  Ox  làm tiệm cận ngang. 
x
x 1
 Đồ thị hàm  y  a  và  y     đối xứng nhau qua trục  Oy  . 
a

 
Câu 31. Hàm số nào có đồ thị như hình 
 
vẽ ở bên đây? 
x  
1  
A. y       
3  
2
 1   
B. y       
 2
 
C. y  3x    
x
D. y   2  
 
Câu 32. Cho đồ thị của ba hàm số  y  a x , y  b x , y  c x  như hình vẽ dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. c b  a. y  bx
y
B. b  a  c. y  ax
C. c  a  b. y  cx
3
D. b  c  a.
2

Câu 33. Khẳng định nào sau đây sai?  x


x
2 1 O 1 2 3
2
A. Hàm số  y     nghịch biến trên R. 
3
x x
2 3
B. Đồ thị hai hàm số  y    và y     đối xứng với nhau qua trục hoành. 
3 2
x
2
C. Đồ Thị hàm số  y    luôn ở phía trên trục hoành. 
3
x x
2 3
D. Đồ thị hai hàm số y    và  y     nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. 
3 2
e3 x  m 1 e x 1
 4 
Câu 34. Cho hàm số  y    . Tìm  m  để hàm số đồng biến trên khoảng  1; 2  . 
 2017 

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 15 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
3 4 4
A. 3e  1  m  3e  1 . B. m  3e  1 .  C. 3e  1  m  3e3  1 . 
2
D. m  3e 2  1 . 
C. HÀM LOGARIT.
Dạng 1. TẬP XÁC ĐỊNH.
Phương pháp:
a  0

 log a b  xác định khi  a  1  . 
b  0

 Nhắc lại phương pháp giải bất phương trình.
1. Với phương trình bậc 2 ta bấm máy tính lấy nghiệm, ghi lên trục theo thứ tự nhỏ trước lớn sau rồi 
xét dấu. ( Trong trái ngoài cùng nếu có hai nghiệm phân biệt, luôn cùng dấu với hệ số  a  nếu vô 
nghiệm hoặc nghiệm kép). 
2. Bất phương trình tích ta cho từng thừa số bằng 0, ghi nghiệm lên trục rồi xét dấu theo phương 
pháp khoảng. 
3. Bất phương trình thương ta lần lượt cho tử , mẫu bằng 0, ghi nghiệm lên trục rồi xét dấu theo 
phương pháp khoảng. 
4. Ghi nhớ: Qua nghiệm kép hoặc nghiệm bội chẳn thì ta không đổi dấu.
1
Câu 35. Tìm tập xác định  D  của hàm số  y   
log 3  2 x 2  x 
1  1   1 
A. D   ;0   ;   .  B. D   ;0    ;   \  ;1 . 
2  2  2 
1   1  1 
C. D   ;0   ;   \  ;1 .  D. D   ;0    ;   . 
2  2  2 
Câu 36. Tập xác định của hàm số  y  log x 1  2  x   là 
A.   ; 2  .  B.  1; 2  \ 0 .  C.  1; 2  .  D.  ; 2  \ 0 . 

Câu 37. Tìm tập xác định  D  của hàm số  y  log 2017  x 2  3 x  2   

A. D   ;1   2;   .  B. D  1;2 . 
C. D   ;1   2;   .  D. D  1;2 . 

x 1
Câu 38. Tập xác định của hàm số  y  log 2  là 
x
A. 1:   .  B.  ; 0   1;   .  C.  0;1 .  D.  \ 0 . 

Câu 39. Tập xác định của hàm số  y  ln(log x)  là: 


A.  0;1   B. 1;    C.  0;    D.  0;   

2
Câu 40. Hàm số  y  ln(x  2x  m1)  có tập xác định là R khi: 
A. m<0 B. m >0 C. m=0 D. kết quả khác 

Câu 41. Hàm số  y  log 2  x 2  2( m  1) x  m  3 có tập xác định là    khi  m  thuộc tập: 

A.  2;1 .  B. (  ; 2)  (1;  ) .  C. (  2;1) .  D.  . 

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 16 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  sao cho hàm số  y  ln  x 2  2mx  4   có tập xác định  D   . 
A. m  2 .  B. m  2 hoặc  m  2 .C. 2  m  2 .  D. 2  m  2 . 
Dạng 2. TÍNH ĐẠO HÀM.
Phương pháp:
1 u 1 u
 1)  log a x   . 2)  log a u   . 3)  ln x   . 4)  ln u   .
x ln a u ln a x u
 Các quy tắc đã học ở lớp 11 dùng bình thường. 
Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số  y  log 5  x 2  x  1 .  
2x 1 2x 1 1
A. y   .   B. y   2 .  C. y   2x 1 ln5.   D. y  . 
 x  x  1 ln 5
2
x  x 1  x  x  1 ln 5
2

Câu 44. Đạo hàm của hàm số  y  log2 (ex  1)  là 

ex 2x ln2 2x ex ln2
A. y '  .  B. y '  .  C. y '  .   D. y '  . 
(e x  1) ln 2 2x  1 (2x  1) ln 2 ex  1

1
Câu 45. Cho hàm số  y  ln . Hỏi hệ thức nào sau đây đúng? 
x 1
A. xy'1  ey   B. xy'1 ey   C. xy'1ey   D. xy'1ey  
x
Câu 46. Tìm đạo hàm của hàm số  y  e ln3x.  
x  1 x1 
A. y  e  ln3x  .   B. y  e   ln3x  .  
 3x   3x 
x  1  x  1
C. y  e   ln 3x  .     D. y  e  ln 3x   .  
x   x
log 2 x
Câu 47. Tìm đạo hàm của hàm số  y  . 
x2
1  2 ln 2 x 1  4 ln 2 x 1  2 log 2 x 1
A. y   .  B. y   .  C. y   .  D. y   . 
x 3 ln 10 2 x 3 ln 10 x3 2
2 x ln 10
ln x
Câu 48. Cho hàm số  y  , mệnh đề nào dưới đây đúng? 
x
1 1 1 1
A. 2 y   xy    2 .  B. y   xy   2 .  C. y  xy    2 .  D. 2 y   xy   . 
x x x x2
Câu 49. Đạo hàm của hàm số  y  ln  ecos 2 x  1  là 

2ecos2x sin 2x ecos2x 2 sin 2 x 2ecos2x sin 2x


A. y  .  B. y  cos2 x .  C. y   cos 2 x .  D. y  . 
ecos2x 1 e 1 e 1 ecos2x 1

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 17 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Dạng 3. ĐƠN ĐIỆU – CỰC TRỊ.
Phương pháp:
 Hàm  y  log a x  đồng biến trên   0;    khi  a  1  , nghịch biến khi  0  a  1  và không có cực trị. 
 Đối với hàm  y  log a f  x   phương pháp như đã biết ở chương I. 
x
x
e  3
Câu 50. Cho các hàm số  y  log 2 x ,  y    ,  y  log x ,  y    . Trong các hàm số trên có bao nhiêu 

   2 
hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó? 
A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 4. 

Câu 51. Trong các hàm số  y  ln x ,  y  log e x ,  y  log x ,  y   x có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập 



xác định của hàm số đó? 
A. 1.  B. 2 .  C. 3 .  D. 4 . 
Câu 52. Hàm số  y  x ln x  12  nghịch biến trên khoảng 
 1  1
A.  e;    B.  ;    C.  0;    D.  0;e   
 e  e
1
Câu 53. Cho hàm số  y  ln 4
. Mệnh đề nào dưới đây đúng: 
x 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;     B. Hàm số đồng biến trên khoảng   0;  
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;     D. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;0  

Câu 54. Cho hàm số  y  log a x , giá trị của a để hàm số đồng biến trên R là: 


A. a 1  B. a 1  C. a 1  D. 0  a 1 

Câu 55. Giá trị của a để hàm số  y  log2a3 x  đồng biến trên   0;  


A. a  1 .  B. a  1 .  C. 0  a  1 .  D. 0  a  1 . 
Câu 56. Hàm số y = xlnx 
A. có 1 cực đại  B. không có cực trị  C. có 1 cực tiểu  D. có 1 cực đại và 1 cực tiểu 
Câu 57. Hàm số f(x) =  x 2 ln x  đạt cực trị tại điểm: 
1 1
A. x = e B. x = e C. x = D. x =
e e
Câu 58. Hàm số  y  log 2  x 3  4x   có bao nhiêu điểm cực trị? 
A. 0  B. 2  C. 1  D. 3 

Câu 59. Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số  y  ln 16 x 2  1   m  1 x  m  2  nghịch biến trên 

khoảng   ;  .  
A. m ; 3 .   B. m3;  .   C. m ; 3 .   D. m 3;3.
 
Câu 60. Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số  y  ln  x  1  2mx  2  đồng biến trên  .  
2

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 18 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
1 1 1 1
A. Không tồn tại  m.   B. m  .   C. m   .   D.  m .
2 2 2 2
Dạng 4. ĐỒ THỊ - TIỆM CẬN.

Phương pháp.

1. Do TXĐ của hàm  y  log a x  là   0;    nên đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung. 


2. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm  A 1; 0   và luôn nhận trục  Oy  làm tiệm cận đứng. 
3. Nếu cơ  a  1  thì hàm số đồng biến nên từ trái qua phải đồ thị đi lên, cơ  0  a  1  thig hàm số 
nghịch biến nên từ trái qua phải đồ thị đi xuống. 
Câu 61. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên? 
A. y  log0,5 x.
B. y  log 7
x.

C. y  ex .
D. y  ex. 
 
 
 
Câu 62. Đồ thị sao là của hàm số nào sau đây? 

A. y  log3 x   B. y  log3 2x C. y  2log3 x D. y  log5 x  

Câu 63. Cho  a,   b ,   c là ba số thực dương và khác  1. Đồ thị các hàm số  y  loga x,   y  logb x,   y  logc x  


được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? 
A. a  b  c .  y y  log a x

B. c  a  b . 
C. c  b  a .  y  log b x

D. b  c  a .  O 1 x
  y  log c x
  y
  y  loga x

Câu 64. Từ  các  đồ  thị  y  loga x ,  y  logb x ,  y  logc x   đã  cho  ở  hình  vẽ.  y  logb x

Khẳng định nào sau đây đúng? 
O 1 x
 
y  logc x

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 19 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
A. 0  a  b  1  c .  B. 0  c  1  a  b .   
C. 0  c  a  1  b .  D. 0  c  1  b  a . 

Câu 65. Cho các hàm số  y  loga x  và  y  logb x  có đồ thị như  y


N
hình vẽ bên. Đường thẳng  x  7  cắt trục hoành, đồ thị  y  log b x
hàm số  y  loga x  và  y  logb x  lần lượt tại  H ,  M ,  N M
y  log a x
. Biết rằng  HM  MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
H
A. a  7 b .  B. a  2b .  x
O 7

BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH MŨ.


Dạng 1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN.
f  x
Phương pháp: Phương trình mũ cơ bản là phương trình có dạng:  a  b  . 

 Nếu  b  0   phương trình vô nghiệm. 
 Nếu  b  0   phương trình  f  x   log a b  . 
x2
1 1
Câu 66. Phương trình      có bao nhiêu nghiệm? 
2
  5
A. 2.  B. 3.  C. 1.  D. 0. 
x
Câu 67. Phương trình  2  2 có bao nhiêu nghiệm? 
A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 
2x2 7 x5
Câu 68. Số nghiệm của phương trình  2  1 là 
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 69. Phương trình 2 x  2.5 x  40000  có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1 .   B. 2.   C. 3. D. 4.
2
Câu 70. Tích các nghiệm của phương trình  2 x 5 x 6
 1  là bao nhiêu? 
A. 2  B. 0  C. 4  D. 6 
2 1
Câu 71. Cho phương trình  3 x 1
 . Khẳng định nào sau đây là đúng: 
27
A. Phương trình nghiệm đúng với mọi  x  . 
B. Gọi  x1, x2 là hai nghiệm của phương trình khi đó  x1  x2  0 . 

C. Gọi  x1, x2 là hai nghiệm của phương trình khi đó  x1  x2  2 . 


D. Phương trình vô nghiệm. 

Câu 72. Tìm  m  để phương trình  2


2016 x  1 2
 m  m  0  có nghiệm. 
A. m  1 .  B. m  0  hoặc  m  1 .  C. 0  m  1 .  D. m  0 . 

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 20 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Dạng 2. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ.

Phương pháp:
f  x g x
 Bước 1: Đưa phương trình về dạng  a a  . 
 f  x   g  x  1
 Bước 2: Khi đó phương trình    .   
 a  1  2
 Ghi nhớ: Trường hợp   2   chỉ xét khi  a  chứa tham số. 
x 1
1
Câu 73. Số nghiệm của phương trình  7 x 3     là bao nhiêu? 
7
A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 
x x2
1
Câu 74. Gọi  x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình:     56 x 10 . khi đó giá trị biểu thức  P   x1   x2  là: 
5
A. 7  B. 5   C. log5 21  D. 10 
 x2

Câu 75. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình  5 3x2 1  bằng: 


 
5
A. 0.   B. 5.   C. 2.   D. 3.  
x 2 12 3
25  27  . 
Câu 76. Tính tổng các nghiệm của phương trình  0, 6   x
 
 9   125 
A. –8 .  B. 0.  C. 1.  D. 0 , 5 . 
3x
Câu 77. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y =  2 x 1  và đồ thị hàm số  y  2 . 
A. y  4.   B. y  1.   C. y  2.   D. y  0.  
x2  x 2 x3  2
Câu 78. Tính tích  t  của tất cả các nghiệm của phương trình  3  2 2   
 32 2  . 
A. t  0.   B. t  2.   C. t  1   D. t  1.  
2x2 5x
Câu 79. Số nghiệm của phương trình  (x  3)  1 là: 
A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 21 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Dạng 3. ĐẶT ẨN PHỤ

Loại 1: MŨ “GẤP ĐÔI” MŨ.


2 f  x  m f  x  n
Dạng : M .a  N .a  P  0.

Phương pháp:

Bước 1: Đưa phương trình về dạng biểu thức trên mũ chỉ còn chứa  x .Để làm được điều này ta cần 


nhớ quy tắc “ Mũ cộng thành nhân, mũ trừ thành chia”. 

Bước 2: Đặt  t  a f  x   t  0   a 2 f  x   t 2  . Thay vào phương trình đã cho ta được mọt phương trình 


bậc hai theo biến  t  . Bấm máy để tìm  t  rồi suy ra  x  . 

Ghi chú: Về mặt phương pháp là vậy nhưng trong quá trình làm bài, đối với những bài đơn giản 
chúng ta có thể bỏ qua bước đặt ẩn phụ nhưng phải nhớ là biểu thức mũ luôn dương. 

Câu 80. Cho phương trình:  81x  4.3 2 x 1  27  0 . Tổng các nghiệm của phương trình là bao nhiêu? 


1 3
A.   B. 1  C. 2  D.  
2 2

Câu 81. Nếu phương trình  3 2 x  4.3 x  1  0  có hai nghiệm phân biệt  x1; x2 và  x1  x2  thì 

A. x1.x2 1 B. x1x2  0 C. x12x2  1 D. 2x1x2  1 . 


.  .  . 
2 2
Câu 82. Giải  phương  trình  9x 2x  2.3x 2x 3  0   ta  được  hai  nghiệm  phân  biệt  x1   và  x2 .  Tính  tổng 
S  3 x1  3 x2 . 
10
A. S  10 .  B. S  .  C. S  2 .  D. S  9 . 
9
2 2
Câu 83. Cho phương trình  9 x  x 1
 1 0 .3 x  x2
 1  0 .  Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là: 

A. 2 .  B. 2.  C. 1.  D. 0. 


x x

Câu 84. Phương trình  7  4 3  2  3     6  có nghiệm là: 

A. x  log  2  3  2 .  B. x  log2 3 .   
C. x  log 2 2  3 .  D. x  1 .

Loại 2: MŨ ĐỐI MŨ.

f  x m n f  x
Dạng : M .a  N .a  P  0.

Phương pháp:
Bước 1: Bỏ mũ tự do trên tử xuống theo nguyên tắc mũ cộng thành nhân- Mũ trừ thành chia. 

B
Bước 2: Đặt  t  a f  x   t  0   ta thu được phương trình dạng:  A.a f  x  
 P  0 .Khi đó các em 
a 
f x

quy đồng bỏ mẫu ta thư được phương trình bậc hai, bấm máy tìm  t ( Chỉ nhận  t  0  ) rồi 


suy ra  x  . 

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 22 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Câu 85. Phương trình:  31 x  31 x  10 . Chọn đáp án đúng: 
A. Có hai nghiệm cùng âm  B. Có hai nghiệm cùng dương 
C. Có 2 nghiệm trái dâu  D. Vô nghiệm 
Câu 86. Số nghiệm của phương trình:  5 x 1  53 x  26  là: 
A. 0  B. 1  C. 2  D. 4 
x2 x 2
Câu 87. Tổng các nghiệm của phương trình:  2  22xx  5  là: 
A. 2  B. 3  C. 0  D. 1 
2 2
Câu 88. Giải phương trình  2 x x
 22 x  x  5 . Ta có số nghiệm bằng: 
A. 0  B. 1  C. 2  D. 4 

Câu 89. Phương trình  31 x  31 x  10  có 2 nghiệm  x1; x2  Khi đó giá trị biểu thức  P  x1  x2  2x1x2  


A. 0.  B. 2 .  C. 2 .  D. 6 . 
Loại 3: TÍCH CƠ BẰNG 1.
x x
 Dạng thường gặp của phương trình dạng này là:  a  b    a  b   P  trong đó  a 2  b 2  1 . 

Phương pháp:
x 1 x

Khi đó ta đặt  t  a  b   
  . Thay vào phương trình và quy đồng bỏ mẫu ta được 
t
 a b

phương trình bậc hai. Bấm máy lấy  t  rồi suy ra  x.    


x x
Câu 90. Phương trình   2  1   2  1  2 2  0  có tích các nghiệm là: 
A. -1  B. 2  C. 0  D. 1 
x x
Câu 91. Phương trình  6  35    6  35   12  có mấy nghiệm? 
A. 1.   B. 2.   C. 3. D. 4.
Loại 4. 3 CƠ KHÔNG SỐ TỰ DO.
f  xm f  x n f  x p
Dạng : M .a  N .b  P.c 0

Phương pháp:
Bước 1: Bỏ các mũ tự do trên tử xuống theo nguyên lý mũ cộng thành nhân – mũ trừ thành chia. 
Bước 2: Chia hai vế cho biểu thức mang cơ nhỏ nhất. 
Bước 3: Đặt ẩn phụ đưa vrrf phương trình bậc hai hoặc bậc ba tùy theo bài toán. 

Câu 92. Tổng các nghiệm của phương trình:  15.25x  34.15x  15.9 x  0 là: 


A. 0  B. 1  C. 1   D. 2 

Câu 93. Số nghiệm của phương trình  6.9 x  13.6 x  6.4 x  0  là: 


A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 

Câu 94. Phương trình  3.8 x  4.12 x  18 x  2.27 x  0  có nghiệm là: 

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 23 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
A. 1.  B. -1; 1. C. 2.  D. Vô nghiệm. 
x x x
Câu 95. Cho phương trình  8  18  2.27  có nghiệm là   , khi đó giá trị của cos   là: 
1
A. 0  B. 1  C. -1  D.  
2

Câu 96. Gọi  x1 , x 2  là 2 nghiệm của phương trình:  5.2x  7. 10x  2.5x  thì  x 12  x 22  bằng: 


A. 1  B. 2  C. 4  D. 5 
x x
Câu 97. Tích các nghiệm của phương trình:  3  5    3  5   3.2x  là: 
A. 2  B. 2   C. 1  D. 1  
Dạng 3. ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH.

Dạng thường gặp nhất của phương pháp này là bài toán có dạng “ 3 cơ và có số tự do”.
Phương pháp:
Bước 1: Nhóm 4 đối tượng có trong bài toán thành 2 nhóm, mỗi nhóm 2 đối tượng.

Bước 2: Đặt thừa số chung 2 lần ta sẽ thu được phương trình dang tích.

Câu 98. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình:  8.3x  3.2 x  24  6x  là: 


A. 8  B. 9  C. 10  D. Kết quả khác 
Câu 99. Giải phương trình 6x + 8 = 2x + 1 + 4. 3x. Ta có tích các nghiệm bằng: 
A. log3 4   B. 2 log3 2   C. 2 log 2 3  D  

Câu 100. Cho phương trình: 2.3 x 1  15x  2.5 x  12 , giá trị nào gần với tổng 2 nghiệm của phương trình trên nhất? 


A. 1.75   B. 1.74   C. 1.73   D. 1.72  
Câu 101. Nghiệm của phương trình  12.3x  3.15 x  5 x1  20  là: 
A. x  log5 3  1 .  B. x  log 3 5 .  C. x  log3 5  1 .  D. x  log 3 5  1 . 
2 2 2
Câu 102. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình  4 x 3 x  2
 4x  6 x 5
 42 x 3 x  7
 1 . 
A. x 5; 1;1;2 . B. x 5; 1;1;3 .   C. x 5; 1;1; 2 .   D. x5; 1;1;2 .
 
Dạng 4. LOGARIT HÓA.
Loại 1: 2 CƠ KHÔNG SỐ TỰ DO.

Phương pháp:
f  x g x
 Dạng quen thuộc của dạng toán này là:  a b  trong đó  a  b  và  f  x   g  x   ( Ta hay gọi là 
khác cơ khác mũ). 

Ta có:  a f  x   b g  x   f  x   g  x  log a b . Thu gọn được phương trình bậc 2, đoán lấy 1 nghiệm  x0  ( 


c
cách đoán Thầy sẽ chỉ trong khi giảng) và tính nghiệm còn lại theo quy tắc   ( Ta hay đọc là  c  
a.x0
chia  a  chia nghiệm đẹp) 

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 24 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
x 2 1 x 1
Câu 103. Biết rằng phương trình  2 3  có 2 nghiệm là  a , b . Khi đó  a  b  ab  có giá trị bằng 
A. 1  2 log 2 3 .  B. 1  log 2 3 .  C. 1 .  D. 1  2 log 2 3 . 
2 1
Câu 104. Giải phương trình  2 x  5 x 1 . Ta có tổng các nghiệm bằng: 
A. 2 -  log 2 5   B. log 2 5   C. -  log 2 5   D. - 2 +  log 2 5  

Loại 2: TÍCH HAI BIỂU THỨC MŨ.


Phương pháp:
f  x g x
Dạng: a .b C .
Bước 1: Lấy logarit cơ có mặt trong bài toán ta được: log a a  f  x

.b g  x   log a C  
Bước 2: Áp dụng quy tắc  log a  b.c   log a b  log a c  ta tách vế trái thành:
log a a f  x   log a b g  x   log a C  f  x   g  x  log a b  log a c .
Bước 3: Thu gọn để được phương trình bậc 2, đoán nghiệm rồi suy ra nghiệm còn lại như đã nói ở 
loại 1. 

2x 1
x x
Câu 105. Phương trình  3 .5  15  có một nghiệm dạng  x   log a b , với a và b là các số nguyên dương lớn 
hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó  a  2b  bằng 
A. 10  B. 8  C. 13  D. 5 
2 x 1
x x 1
Câu 106. Tổng các nghiệm của pt:  5 .2  50  bằng 
A. log 5 2 B. log 2 5 C. 1+ log 5 2 D. 3 + log 5 2
BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
Dạng 1. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN.

Phương pháp: Dạng: log a f  x   b .

Áp dụng định nghĩa logarit ta có:  log a f  x   b  f  x   a b  

Câu 107. Phương trình  log 6  x  5  x    1  có tổng các nghiệm là 


A. 5  B. 10  C. -5  D. 2 
1
Câu 108. Cho phương trình  log 1 2
 2 . Khẳng định nào sau đây đúng: 
3 x  4 x  12
A. Phương trình có 2 nghiệm dương.  B. Phương trình có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm âm. 
C. Phương trình có 2 nghiệm âm.  D. Phương trình vô nghiệm.

Câu 109. Phương trình  x  ln x  1  0  có số nghiệm là 


A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 
Câu 110. Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số  y  4  ln 3  x   và trục hoành là: 
4
4
A. x  e 4  3 .  B. x  3  e 4 .  C. x  e 3 .  D. x  . 
3

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 25 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Câu 111. Nghiệm của phương trình:  log2 (log4 x )  1  là 
A. x  2 B. x  4 C. x  8 D. x  16

Câu 112. Tổng bình phương các nghiệm của pt:  ln( x 2  5 x  5)  0 là: 


A. 17  B. 10  C. 4  D. 21 
Câu 113. Phương trình  ln x.1n  x  1  ln x  có tập nghiệm là 

A. 1; e  1   B. 1; e  2   C. e  1   D. e  2  

1
Câu 114. Phương trình  log 5  x  10   log 1  có nghiệm x  a . Khi đó đường thẳng  y  ax  1  đi qua điểm nào 
5
5
trong các điểm sau đây? 
A.  4; 1 .  B.  2;3 .  C.  1; 14  .  D.  3;5 . 
Dạng 2. ĐƯA VỀ CÙNG CƠ.

Phương pháp:
Bước 1: Đặt điều kiện (Có thể không giải điều kiện này nếu thấy nó phức tạp). 

Bước 2: Biến đổi đưa phương trình về dạng:  log a f  x   log a g  x   f  x   g  x  .   

Câu 115. Số nghiệm của phương trình  log3 x2  log3 (3x)  là 


A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 
Câu 116. Nghiệm của phương trình  log 3 ( x  1)2  log 3 (2 x  1)  2  là: 
A. Vô nghiệm. B. 1 . C. 2 .  D. 3 . 

Câu 117. Gọi  x1 , x2  x1  x2   là các nghiệm của phương trình  2 log 2  2 x  2   log 1  9 x  1  1 . Khi đó giá trị 


2
2017
của  M   2x1  2 x2   là 
2017
2017 1
A. 1  B. 0  C. 2   D.    
2

Câu 118. Số nghiệm của phương trình:  log 2  x  3  1  log 2


x  là: 
A. 0.  B. 2.  C. 3.  D. 1. 

Câu 119. Số nghiệm của phương trình log 2 ( x3  1)  log 2 ( x 2  x  1)  2log 2 x  0 là: 


A. 0.  B. 2.  C. 3.  D. 1. 

Câu 120. Phương trình  2 log 2  2 x  2   log 1  9 x  7   1 có tổng bình phương các nghiệm bằng: 


2

25 5 1 13
A. . B. C. . D.
4 4 4 4

Câu 121. Cho phương trình  log a ( x 2  3 x)  log a 2 x , ( a  0; a  1) , số nghiệm của phương trình trên là? 


A. 1 .  B. 2   C. 3   D. 4  

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 26 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Câu 122. Phương trình  loga3 2 3  log4a 3  0  có bao nhiêu nghiệm trên   ? 
A. 0   B. 1   C. 2   D. 3  
Câu 123. Số nghiệm của phương trình log 4  log 2 x   log 2  log 4 x   2  là: 
A. 0.  B. 2.  C. 3.  D. 1. 
Câu 124. Số nghiệm của phương trình:  log2 x  log4 x  log8 x  11  là 
A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 
81
Câu 125. Tích các nghiệm của phương trình  log 2 x.log 4 x.log 8 x.log16 x   là : 
24
1
A. .  B. 2 .  C. 1 .  D. 3 . 
2
Dạng 3. ĐẶT ẨN PHỤ.
Loại 1. ĐƯA VỀ BẬC HAI.

Phương pháp:
Bước 1: Điều kiện.
Bước 2: Đổi cơ. 
Bước 3: Đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc 2 và bấm máy. 

Ghi chú: Đối với các bài toán đơn giản ta có thể bỏ qua bước đặt ẩn phụ. 

Câu 126. Gọi 


x1 x2   là  nghiệm  của  phương  trình  log 2 x  log 3 x.log 27  4  0 .  Tính  giá  trị  của  biểu  thức 

A  log x1  log x2 . 
A. A  3 .  B. A  3 .  C. A  2 .  D. A  4 . 
2
Câu 127. Tích các nghiệm của phương trình  log 2 x   2 log 1 x  1  0 bằng: 
2

1
A. .  B. 2.  C. 4.  D. 1. 
2
2
Câu 128. Gọi  x1 , x2  là các nghiệm của phương trình  log 1 x   3
  
3  1 log3 x  3  0.  Khi đó tích  x1 .x2  bằng 
3 1
A. 3 .  B. 3 3 .   C. 3.   D. 3 3.  
2
Câu 129. Số nghiệm của phương trình   log 2 4 x   3log 2
x  7  0  là:
A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 

Câu 130. Phương trình  log 2 2 x  3log 2  x   log 1 x  2 có hai nghiệm phân biệt trong đó nghiệm nhỏ hơn có giá 


2

trị bằng 
1 1
A. x  B. x  2 C. x   . D. x  4
2 2

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 27 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Câu 131. Số nghiệm của phương trình log 21 x 2  log 4 x 4  20  0  là 
2

A. 2 B. 1 C. 3 . D. 4
Loại 2. CƠ CÓ BIẾN.

1
Phương pháp: Đặt điều kiện cho phương trình có nghĩa, sử dụng công thức  log a b    
log b a

Câu 132. Phương trình  log 2 4 x  log x 2  3  có số nghiệm là 


2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 133. Phương trình  log 2  4 x   log x 2  3 có bao nhiêu nghiệm? 


2

A. 1  nghiệm.  B. 2  nghiệm.  C. Vô nghiệm.  D. 3  nghiệm. 


7
Câu 134. Tìm số nghiệm của phương trình  log x 2  log 4 x   0 . 
6
A. 2  nghiệm.  B. 1  nghiệm. C. 4  nghiệm.  D. 3  nghiệm. 
Gọi  x1 , x2  là nghiệm của phương trình  log x 2  log16 x  0 . Khi đó tích  x1.x2  bằng: 

A. 1  B. 1   C. 2   D. 2 
Loại 3. LOG Ở MẪU.

Phương pháp: Đặt điều kiện, Đặt  t   logarit có trong bài, quy đồng bỏ mẫu

1 2
Câu 135. Phương trình    1  có số nghiệm là: 
5  lg x 1  lgx
A. 1  B. 3  C. 0  D. 2 
1 2
Câu 136. Gọi  x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình   1 . Khi đó  x1.x2 bằng: 
4  log 2 x 2  log 2 x
1 1 1 3
A. .  B. .  C. .  D. . 
2 8 4 4
1 2
Câu 137. Phương trình    1  có tích các nghiệm là: 
4  ln x 2  ln x
3 1
A. e .  B. .  C. e .  D. 2 . 
e
1 1 7
Câu 138. Biết phương trình   log 2 x   0  có hai nghiệm  x 1, x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
log 2 x 2 6
2049 2047 2049 2047
A. x13  x23  .  B. x13  x23   .  C. x13  x23   .  D. x13  x23  . 
4 4 4 4
Loại 4. TÍCH LOG.

x ,x log 3 x.log 3 x  2 x x
Câu 139. Biết  1 2  là 2 nghiệm của phương trình 3 . Khi đó giá trị  1 2  là 
1 28 26 1
A.   B.   C.   D.  
9 9 3 3

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 28 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Câu 140. Giải phương trình  log 2  2  1 .log 2  2
x x1
 2  2  
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3. 

    
Câu 141. Nếu đặt  t  log 2 5x  1  thì phương trình  log 2 5x  1 .log 4 2.5x  2  1  trở thành phương trình nào?  
A. t 2  t  2  0 .  B. 2t 2  1 .  C. t 2  t  2  0 .  D. t 2  1 . 
Dạng 4. PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA.

Phương pháp: Đặt điều kiện - Áp dụng định nghĩa logarit. 


Câu 142. Gọi  S  là tổng tất cả các nghiệm của phương trình  log 2 3.2 x  1  2 x  1 . Tính  S .  
3 1
A. S  0 . B. S  1 . C. S  . D. S  .
2 2
Câu 143. Phương trình log2 (5 – 2x) = 2 – x có hai nghiệm x1, x2. Tính giá trị của A = x1 + x2 + x1x2 là 
A. 2  B. 3  C. 9  D. 1 
x x 1

Câu 144. Số nghiệm nguyên dương của phương trình  log2 4  4  x  log 1 2  3  là:    
2

A. 2.  B. 1.  C. 3.  D. 0. 


Câu 145. Cho phương trình  log 4 3.2 x  1  x  1  có hai nghiệm  x1 , x 2 . Tổng  x 1  x 2  là: 
A. log 2 6  4 2  B. 2 C. 4 D. 64 2

BÀI 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.


Phương pháp:
Dấu hiệu và phương pháp sử hoàn toàn giống như khi giải phương trình mũ, chỉ khác là ở đây
ta giải bất phương trình.
Dạng 1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN.

1
Câu 146. Nghiệm của bất phương trình  3x 2   là 
9
A. x  4 .  B. x  0 .  C. x  0 .  D. x  4 . 
x2  x
Câu 147. Tập nghiệm của bất phương trình  0,3  0, 09  là 
A.  ; 2   1;   .  B.  2;1 .  C.  ; 2  .  D. 1;   . 
x1
Câu 148. Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình   3 1   42 3 

A. S  1;   .  B. S  1;   .  C. S   ;1 .  D. S   ;1 . 

x2  2 x 3
Câu 149. Tích các nghiệm nguyên dương của bất phương trình   2    2   bằng? 
A. 6 .  B. 4 .  C. 0 .  D. 10 . 
Dạng 2. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ.
x2
Câu 150. Tập nghiệm của bất phương trình   2  2 x 3  là

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 29 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
A. (1; ) .  B. ( ; 0) .  C. ( ; 8) .  D. (6;  ) .
1 3
5
  x   x
Câu 151. Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình       là 
3 3
2 2
A. S   ;  .    B. S   ;    0;   . 
 5   5 
2
C. S   0;   .    D. S   ;   . 
 5 

Câu 152. Tập nghiệm của bất phương trình  2 x  2 x  2  2 x  4  3x  3x  2  3x  4  là 


 13   13   13   13 
A. T   ;log 2  .  B. T  log 2 ;    . C. T   ;log 2  .  D. T   log 2 ;    . 
 3
3  3 3   3
3  3 3 
2x
x
Câu 153. Tập nghiệm của bất phương trình   52  x1
  5  2  là  
A.  ; 1   0;1 .  B.  1;0 .  C.  ; 1   0;   .  D.  1;0  1;   . 
x x 2
Câu 154. Tập nghiệm của bất phương trình  2  3    2  3  là 

A.  2;   .  B.  ; 1 .  C.  1;   .  D.  ; 2  .


3 x x 1

Câu 155. Số nghiệm nguyên của bất phương trình   10  3  x 1


  10  3  x 3

A. 1.  B. 3.  C. 0.  D. 2. 
Dạng 3. ĐẶT ẨN PHỤ
Loại 1: MŨ GẤP ĐÔI MŨ.

Câu 156. Tập nghiệm của bất phương trình  4 x  7.2 x  8  0  là 


A. (; 1]  [8; ) .  B. [0; 4] .  C. ( ;3] .  D. [3; ) . 

Câu 157. Tập nghiệm của bất phương trình  32 x 1  2.3x  1  0  trên tập số thực là


A.  ; 0 .  B.  0;   .  C.  ;1 .  D. 1;   .
Loại 2: MŨ ĐỐI MŨ.

Câu 158. Tập nghiệm của bất phương trình  3x  3 x  2  8  0  là 


A.  ; 0  .  B.  0;   .  C.  ;1 .  D. 1;   . 

Câu 159. Bất phương trình  5 x  53 x  20  có tập nghiệm là 


A.  ; 2  .  B.  ;1 .  C. (0; 2) .  D. (2;  ) . 
x x
2 3
Câu 160. Giải bất phương trình     2    1 . 
3 2
2
A. x  log 2 2 .  B. x  log 2 .  C. x  log 2 2 .  D. x  log 2 2 . 
3
3 3 3

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 30 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
1 2
Câu 161. Tập hợp nghiệm của bất phương trình  33 x  2  x   là 
27 3
1
A.  0;1 .  B. 1; 2  .  C.   .  D.  2;3 . 
3
Loại 3: TÍCH CƠ BẰNG 1.
x x
Câu 162. Nghiệm của bất phương trình  2  3     2 3   14  là ? 

 x  1  x  2
A. 1  x  1 .  B. 2  x  2 .  C.  .  D.  . 
x  1 x  2
2 x  x2 2 x x2

Câu 163. Giải bất phương trình  3  5  
 3 5  2
 21 2 x  x  0 . 

 1 
A. x  0  x  2 .  B. x  2 .  C. 0; 2 .  D.  ;1 
2 2 
 
2;  .

Loại 4. 3 CƠ KHÔNG CÓ SỐ TỰ DO.

Câu 164. Cho bất phương trình  5.4 x  2.25 x  7.10 x  0  tập nghiệm của bất phương trình là 


A. 1; 2 .  B.  0;1 .  C.  2; 1 .  D.  1;0 .

Câu 165. Nghiệm của bất phương trình  8 x  18 x  2.27 x  0  là 


A. x  0 .  B. x  0 .  C. x  1 .  D. x  1 . 
x
x 1 2 x 1 2
Câu 166. Tập nghiệm của bất phương trình  3 2  12  0  là 
A.  0;   .  B. 1;   .  C.  ; 0  .  D.  ;1 . 

1 1
Câu 167. Tổng của tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình  x
 x1  là 
3  5 3 1
A. 3 .  B. 0 .  C. 2 .  D. 1 . 
1 1
Câu 168. Cho bất phương trình x 1
 . Tìm tập nghiệm của bất phương trình. 
5 1 5  5x
A. S   1;0  1;   . B. S   1;0  1;   .C. S   ;0 .  D. S   ;0  .
Dạng 4. LOGARIT HÓA.
2
Câu 169. Tập nghiệm của bất phương trình  3x 3 x  2
 51 x  là? 
A.  2  log 3 5;1 .    B.  2  log 3 5;1 .   
C.  ;2  log3 5]  [1; ) .  D.  ; 2  log 3 5)  (1; ) . 
2
Câu 170. Tập nghiệm của bất phương trình  22 x 1  52 x 5 x  2
 là? 
1  1 2  log 5 2 
A.  ; 2  log 5 2  .    B.  ;  . 
2  2 2 
 1  1
C.  ;    2  log 5 2;   .  D.  ;     2  log 2 5;   . 
 2  2

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 31 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
x x2
Câu 171. Cho hàm số  y  4 .3 , khẳng định nào sau đây sai 
2 2
A. f  x   3  x  2 x log 3 2  1 .  B. f  x   3  x  2 x ln 2  ln 3 . 
2 2
C. f  x   3  x log 3  2 x log 2  log 3 .  D. f  x   3  x  x log3 4  1. 
5
x x 1
Câu 172. Cho hàm số  f ( x)  5 .7 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. f ( x )  1  x  x 5 log 5 7  log 5 7  0. .  B. f ( x )  1  x ln 5  x 5 ln 7  ln 7  0 . 
C. f ( x )  1  x log 7 5  x 5  1 .  D. f ( x )  1  1  x 4 log 5 7   log 5 7 . 
2x
x
Câu 173. Bất phương trình  2 .5 x1  10  có tập nghiệm là   a; b  . Khi đó  b  a  bằng?. 
5 2
2  log 2 5
A.  log 2 .  B.  log 5 .  C. 1 . D. . 
BÀI 7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
Dạng 1. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN.
2
Câu 174. Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 x  3x  2  1  là   
2

A.  ;1 .  B. [0; 2) .  C. [0;1)  (2;3] .  D. [0; 2)  (3; 7] . 

Câu 175. Nghiệm của bất phương trình  log 3


 x  1  2  là 
2
A. x  3  1 .  B. x   3  .  C. x > 4.  D. x  4 . 

Câu 176. Bất phương trình log 1  x  1  2  có nghiệm là 


3

A. x  1 .  B. 1  x  10 .  C. x  10 .  D. 1  x  10 .

Câu 177. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  log 2 x2  11x  25  1  là   


A. 5 .  B. 6 .  C. 7 .  D. 8 . 

2 x
Câu 178. Tập xác định của hàm số  y  log 1  là 
2 x2
A.  0; 2  .  B. (0; 2) .  C.  ; 2    0; 2  .  D.  ; 2  . 

Câu 179. Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình  log 2  log3 x  3   0 . 


e

A. S   0; 2   4;6 .  B. S   0;6 .
C. S   0;2    4;6 .  D. S   ;0   6;   . 
Dạng 2. ĐƯA VỀ CÙNG CƠ.

Câu 180. Giải bất phương trình  log 2  3x  2   log 2  6  5 x   được tập nghiệm là   a; b  . Hãy tính tổng  S  a  b



26 8 28 11
A. S  .  B. S  .  C. S  .  D. S  . 
5 3 15 5

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 32 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Câu 181. Có bao nhiêu số nguyên  a  là nghiệm bất phương trình  log0,5 a  log0,5 a 2 ? 
A. 2.  B. 0.  C. Vô số.  D. 1. 
2

Câu 182. Tìm tập nghiệm của bất phương trình  log  x  1  log   3x  3 .  
4 4

A. S  1; 2  .  B. S   ; 1   2;   .


C. S   ;1   2;   .  D. S   2;   .


Câu 183. Tập nghiệm của bất phương trình  ln x2  3x  2  ln  5x  2  là  
5
A.  ;0  8;   .  B.  0;1   2;8 .  C.   ; 0   8;   .  D. 8;   . 
 2 

Câu 184. Tập nghiệm của bất phương trình  log3 x  log 3 (12  x)  là 


A.  0;12 .  B.  9;16 .  C.  0;9  .  D.  0;16 . 

Câu 185. Với m  là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình. 


log m (2 x 2  x  3)  log m (3 x 2  x ) . Biết rằng  x  1  là một nghiệm của bất phương trình. 
1 1
A. S  ( 2; 0)  ( ; 3] .    B. S  ( 1; 0)  ( ; 2 ] . 
3 3
1
C. S   1, 0   ( ; 3] .    D. S  (1; 0)  (1; 3] . 
3

Câu 186. Tập xác định của hàm số  y  ln  x  1  ln  x  1  là 

A. 1;   .  
B. ; 2 .   C.  .  D.  2;  .  
Câu 187. Bất phương trình  log 3 x  log 9  x  1  tương đương với bất phương trình nào sau đây? 
2 4

A. log 3 x  log 9 x  log 9 1 .  B. 2log 3 x  log 3  x  1 .


2 4 4 2 2

C. log 9 x  log 3  x  1 .    D. log 3 x  2log 3  x  1 . 


4 2 2 2

Câu 188. Tập nghiệm của bất phương trình  2log 2  x  1  log 2  5  x   1  là 


A. (1;5) .  B. 1;3 .  C. (1;3] .  D. 3;5 . 

Câu 189. Bất phương trình  2 log 3  4 x  3  log 1  2 x  3  2  là 


3

3 3 3 3
A.  ;   .  B.  ;   .  C.  ;3 .  D.  ;3 . 
4  4  4  4 
Câu 190. Bất phương trình  log 2 x  log 3 x  log 4 x  log 20 x  có tập nghiệm là 
A. 1;   .  B.  0;1 .  C.  0;1 .  D. 1;   . 

Dạng 3. ĐẶT ẨN PHỤ.


Loại 1. ĐƯA VỀ BẬC HAI.

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 33 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
Câu 191. Tập nghiệm S của bất phương trình  log 22 x  5 log 2 x  6  0  là 
1 1 1
A. S   ; 64  .  B. S   0;  .  C. S   64;  .  D. S   0;   64;  . 
2   2  2

Câu 192. Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình  log 22  2  x   4log 2  2  x   5 . 


63 63
A. S   ; 0   ; 2  .B. S   ;0  ;  . C.  2;   .  D. S   ;0 . 
 32  32 

Câu 193. Tập xác định của hàm số  y  ln 2 x  3 ln x  2  là 



A.  0; e  e2 ;  .  
B.  ;1   2;   .  C.  ; e  e2 ;  .  D. e2 ;  .  
 
Câu 194. Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình  log2 2  2 x   2log2 4 x2  8  0 . 
1
A. S   ; 2  .  B. S   ; 2 .  C.  2; 2 .  D.  0; 2 . 
2 

Câu 195. Tập nghiệm của bất phương trình  log 2 2 x  10log 2 x  1  0  là 


 1  1
  1

A.  0; 2 4    2;   .  B.  ; 2 4    2;   . C.  2;   .  D.  0; 2 4  . 
     

Loại 2. CƠ CÓ BIẾN.

Câu 196. Nghiệm của bất phương trình  log 2 x 64  log x 16  3  là 


2

1 1
1  x 3
A. 0  x  1.  B. x  0, x  , x  1 .  C. 2 2 .  D. x  1 . 
2 
1  x  4

3
Câu 197. Bất phương trình  log 4 x  log x 4   có mấy nghiệm nguyên trên đoạn  1; 25 ?
2
A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 4. 
Loại 3. LOG Ở MẪU

ln x  2
Câu 198. Giải bất phương trình   0  ta được tập nghiệm là 
ln x  1
1 1
A.  2 ; e  .  B.  ;e  .  C.  ; 2  .  D.  e;   . 
e   e 

3 1
Câu 199. Mệnh đề nào sau đây đúng khi phát biểu về bất phương trình    1 
4  2 log 2 x 2  3log 3 x
A. Tập xác định của bất phương trình đã cho là  T   0;    . 
B. Tập xác định của bất phương trình đã cho là  T   0;    . 
8 8
C. Tập xác định của bất phương trình đã cho là  T   0;    ; 4    4;    . 
 27   27 
D. Tập xác định của bất phương trình đã cho là  T  0; 3 9     3

9;4 4;  . 

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 34 | T r a n g


SỔ TAY TRA CỨU CÁC DẠNG TOÁN 12. CHƯƠNG II.LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT.
1 1
Câu 200. Tập nghiệm của bất phương trình    2  là 
2  ln x ln x
 
A.  ;0   1;e   e2 ;  .  B.  ;1 . 

 
C. 1; e2 \ e .     
D.  ;e   e2 ;  .
Dạng 4. PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA.
x
 
Câu 201. Tập nghiệm của bất phương trình  log x log9 3  9   1 là 

A.  .  B.  .  C.  2;   .  D.  log 2 10;   . 

Câu 202. Tập nghiệm của bất phương trình  log x (log 4 (2 x  4))  1  là 


A. R .  B.  .  C.  2;   .  D.  log 2 5;   . 

Câu 203. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  log 2 x  x2  5 x  6   1  là 


A. 0 .  B. 1.  C. 2 .  D. 3 .
 

GV. NGUYỄN NGỌC THẢO – THPT THÁI PHIÊN – ĐT: 0914920400 35 | T r a n g

You might also like