Professional Documents
Culture Documents
Giơi Han, Lien Tuc
Giơi Han, Lien Tuc
n
2
n n
1 3
A. un . B. un . C. un n . D. un .
3 4 4 1 2
n
3
n
Câu 5:Trong các dãy số được cho bởi công thức của số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào sau đây
có giới hạn bằng 0 ?
n
3
2 .
n
A. un . n
B. un C. un (2) . n
D. un .
3
Câu 6: Trong các dãy số được cho bởi công thức của số hạng tổng quát sau đây, dãy số nào sau đây có giới
hạn
bằng 0 ?
n n n n
4 5 4 1
A. un B. un C. un D. un
3 3 3 3
Câu 7: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với giá trị của các giới hạn còn lại ?
1 2n 3n 1 n 1 4n 1
A. lim B. lim . C. lim . D. lim .
3 2n 3n 1 n 1 3n 1
Câu 8: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
A. lim 3 ;
n
B. lim 3
2n 2 3n 1
n 4n 3
2
; C. lim n k
k
*
; n3
D. lim 2
n 3
Câu 9: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng 3 ?
2 3n 3 n2 n 3n3 2n 1
A. lim 2 . B. lim 2 . C. lim . D. lim .
3n n 1 3 n n2 n3 n 2
n 2 3n3
Câu 10: Tính lim 3 được:
2 n 5n 2
1 1 3
A. . B. . C. . D. 0 .
5 2 2
5n 3n
Câu 11: Tính lim được:
5n 2023
A. – 3 B.0 C.5 D. 1
2.7 4.5
n n
Câu 12: Tính lim có kết quả:
5n 3.4n
2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3
a n3 n 2 4
Câu 13: Biết lim 2 với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng:
2n 2
3
A. 20 . B. 12 . C. 6 . D. 4 .
A. 0. B.2. C. – 4. D.7.
1
n
1 1 1
Câu 15: Tổng tất cả các số hạng của dãy số: , , ,..., n ... bằng:
2 4 8 2
1 1 2
A. B. C. D. 1
3 3 3
c
Câu 16:Với k là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của giới hạn lim là:
x xk
k
A. . B. 0. C. . D. x0 .
Câu 17:Với k là số nguyên dương, x0 là số thực bất kỳ. Kết quả của giới hạn lim x k là:
x x0
k
A. . B. x0 . C. . D. 0.
Câu 18: Cho lim f ( x) L và lim g ( x) M . Khẳng định nào sau đây sai ?
x x0 x x0
A. 8 . B. 4 . C. 10 . D. 2 .
Câu 20: Giá trị của lim 3x 2 x 1 bằng:
2
x 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. .
Câu 21: Giả sử xlim f x a và lim g x b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x
f x a
C. lim D. lim f x g x a b
x g x b x
A. 2 . B. . C. 7 . D. .
3x 1
Câu 23: Tính lim có kết quả:
x 1 x 1
A. B. C. 2 D. 0
2x 1
Câu 24: Tính lim có kết quả:
x 2 x2
A. 2 B. C. D. 0
x 2 12 x 35
Câu 25: Tính lim có kết quả:
x 5 5 x 25
2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5
x 6 3
Câu 26: Tính lim có kết quả:
x3
3 x
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 6 6 5
1 3
Câu 27: Tính lim 3 được :
x 1 x 1 x 1
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 28: Tính lim 2 x x 4 có kết quả:
3
x
A. 2 . B. . C. 7 . D. .
3x 1
Câu 29: Tính lim có kết quả:
x 1 x 1
A. B. C. 2 D. 0
Câu 30: Cho lim f x 2 1 . Tính lim f x .
x x
Câu 31: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x0 = 1 ?
1
A. y 1 x B. y C. y 1 x D. y tan( x 1)
x 1
Câu 32: Cho hàm số f x xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f x liên tục tại x a nếu như :
Câu 37: Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng a; b . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
đoạn a; b là :
Câu 38: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Nếu f (a ). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 vô nghiệm.
B. Nếu f (a ). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 có nghiệm thuộc (a; b) .
C. Nếu f (a ). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 có nghiệm thuộc (a; b) .
D. Nếu f (a ). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 có nghiệm duy nhất thuộc (a; b) .
Câu 39: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số f x liên tục trên khoảng a ; b nếu như f x liên tục tại a và tại b .
B. Nếu hàm số f x liên tục trên khoảng a ; b thì đồ thị của nó là đường “liền nét” trên khoảng a ; b
x 2 1 khi x 0
Câu 40: Cho hàm số: f ( x) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x khi x 0
A. lim f ( x) 1 B. lim f ( x) 0 C. f (0) 0 D. f liên tục tại x 0
x 0 x 0
x 2 3 x 5, khi x 1
Câu 41: Cho f x . Giá trị của m để hàm số liên tục tại x 1 bằng:
2 x m khi x 1
A. 11 . B. 9 . C. 7 . D. 5 .
3x b khi x 1
Câu 42: Hàm số f ( x) liên tục trên nếu :
x a khi x 1
A. a 2 b B. a b 2 C. a 2 b D. a b 2
( x a )3 a 3
khi x 0
Câu 43: Cho hàm số f ( x) x . Giá trị của a để f ( x ) liên tục tại x = 0 là:
xa khi x 0
A. a {0;1} B. a {0; 2} C. a {0;3} D. a {1;3}
x2 1
Câu 44: Hàm số f x liên tục trên khoảng nào sau đây?
x2 5x 6
A. ; 2 B. 100; 2023 C. 2022; 2022 D. 3;
Câu 45: Cho phương trình : 2 x 4 5 x 2 x 1 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng 1 ; 1 .
B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng 2 ; 1 .
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng 0 ; 2 .
D. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng 2 ; 0 .