Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Cho dãy số 1, 2, 4, 8, 16, 32 . Dãy số đã cho là một cấp số nhân với công bội là:
1
A. 2 . B. . C. 3 . D. 2 .
2
u1 1, u2 2
Câu 2: Cho dãy số (un ) xác định bởi: . Tìm u 4 .
un un 1 un 2 n 3
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 3: Ba số a; b; c theo thứ tự lập thành một CSC . Tìm đẳng thức đúng.
A. ac b2 . B. a c b . C. a c 2b . D. a b 2c .
u2 u3 u5 10
Câu 4: Cho CSC un với . Tìm số hạng đầu của cấp số cộng?
u3 u4 17
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
1
Câu 5: Tìm phát biểu đúng về tính chất của dãy số un được cho bởi công thức un .
n 1
A. (un ) là dãy số tăng. B. (un ) là dãy số không tăng, không giảm.
Câu 8: Cho phương trình x 2 3mx 2m2 2 0 . Gọi m0 của tham số m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt a, b thỏa mãn 6, a, b lập thành cấp số cộng. Tìm khẳng định đúng về m0 .
1
A. m0 1 . B. 1 m0 3 . C. 3 m0 1 . D. m0 .
2
Câu 9: Trong các dãy số cho bởi công thức dưới đây, dãy nào bị chặn:
1 n
A. un n2 1 B. un n C. un 2n 1 D. un
n n 1
Câu 10: Cho cấp số cộng (un ) có tổng của n số hạng đầu là Sn 2n2 3n . Tìm số hạng đầu và công sai của
cấp số cộng?
A. u1 1; d 3 . B. u1 1; d 3 . C. u1 2; d 2 . D. u1 1; d 4 .
3 4n
Câu 12: lim có giá trị là bao nhiêu?
5n
3 3 4 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
1 2n
Câu 13: lim có giá trị là bao nhiêu?
5n 5n 3
2
1 2 2
A. 0. B. . C. . D. .
5 5 5
5.2n 3n
Câu 15: lim có giá trị là bao nhiêu?
3n1 4
1 5
A. 0. B. 1. C. . D. .
3 3
x 2 3x 2
Câu 16: lim có giá trị là bao nhiêu?
x 2 2x 4
3 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2
1 1
A. . B. 0. C. . D. .
2 2
2x 1 3 a a
Câu 18: lim với là phân số tối giản và b > 0. Tổng a + b bằng:
x 4 4 x b b
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1.
x 3
Câu 19: Giá trị đúng của lim
x 3 x 3
A. Không tồn tại. B. 0. C. 1. D. .
2x 5 x 2 1 a
Câu 20: lim có giá trị là phân số tối giản với b > 0. Tổng a + b bằng:
x 2 x2 b
A. 10 B. 13 C. 11 D. 12
Câu 21: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. AB AB AA AD . B. AC AB AD AA . C. AB DC . D. DB DC DA .
Câu 22: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tứ diện. Khi hệ thức véc tơ MG k . MA MB MC MD
đúng với mọi điểm M thì giá trị của k là
1 1 1
A. k . B. k 1 . C. k . D. k .
2 3 4
Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có G là trọng tâm tam giác A’B’C’. Đặt AA ' a; AB b; AC c .
Đẳng thức nào sau đây là đúng
1 2 1 2
A. CG a b c . B. CG a b c . C. CG a b c . D. CG a b c
3 3 3 3
Câu 24: Cho hình chóp S . ABC , các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh SA, BC sao cho MS = 2MA;
NC = 2NB. Đẳng thức nào sau đây là đúng
1 2 1 1 1 2 2 1
A. MN SC AB . B. MN SC AB . C. MN SC AB . D. MN SC AB
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tứ diện. Đẳng thức nào sau đây là đúng
A. GA GB GC GD . B. GA GB GC 0 . C. GA GB GC GD 0 . D. GA GB GC GD
Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD và G0 là trọng tâm tam giác BCD . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. GA 3GG0 . B. AG0 3GG0 . C. AG0 4GG0 . D. GA 3GG0 .
Câu 27: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây?
A. CD . B. BA . C. DC . D. BA .
Câu 28: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính tích vô hướng AB.CD :
A. 4a 2 . B. 2a 2 . C. 2a 2 . D. 0 .
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Khi đó góc giữa AC và BD bằng
A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 30: Cho hai đường thẳng a, b lần lượt có vectơ chỉ phương là u, v . Mệnh đề nào sau đây sai?
u.v u.v
A. Nếu a b thì u.v 0 . B. Nếu u.v 0 thì a b . C. cos(a, b) . D. cos(a, b) .
u.v u.v
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có AB = CD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD. Góc
giữa hai đường thẳng MP và NQ bằng:
A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng SB và CD
bằng
0
A. 45 . B. 600 . C. 1200 . D. 900 .
Câu 33: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , C D .
Tính góc giữa hai đường thẳng MN và AP .
A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 34: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và C ' D ' . Số đo
góc giữa hai đường thẳng A ' N và DM bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có AB = a; CD = 2a; MN = a với M, N lần lượt là trung điểm của BC, AD. Tính
cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CD
1 3 1
A. . B. . C. . D. 0 .
2 4 4
Câu 36: Cho tứ diện OABC có OA = 2cm, OB = 3cm, OC = 4cm, góc AOB và AOC đều bằng 600, góc BOC
bằng 900. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, tính độ dài OG.
43 29 29 43
A. OG . B. OG . C. OG . D. OG .
9 3 9 3
u1 5
Câu 37: Cho dãy số (un ) xác định bởi: 2 và dãy số (vn ) xác định bởi vn un 18 . Biết
u
n 1 3 nu 6, n 1
dãy số vn là một cấp số nhân, tính công thức số hạng tổng quát vn ?
n n 1 n 1 n 1
2 2 2 2
A. vn 13. . B. vn 18. . C. vn 5. . D. vn 13. .
3 3 3 3
Câu 38: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào hữu hạn?
A. lim x 4 x 2 x 1 .
x
B. lim x x 2 x 1 .
x
C. lim x3 3x 1 .
x
D. lim 2 x
x
4x2 x 1 .
1 1 1 1
Câu 39: Cho un là một cấp số cộng có u1 1, d 3. Tính tổng T ... .
u1.u3 u3 .u5 u5 .u7 u99 .u101
297 99 99 99
A. T . B. T . C. T . D. T .
296 592 256 256
Câu 40: Cho un là một cấp số cộng thỏa mãn u3 2019d 2021. Giá trị của u2022 bằng
2021
A. u2022 2021 . B. u2022 2020 . C. u2022 . D. u2022 1010 .
2
Câu 41: Cho un là một cấp số cộng thỏa mãn u10 u20 100. Giá trị của u15 bằng bao nhiêu?
A. u15 200 . B. u15 100 . C. u15 50 . D. u15 25 .
Câu 42: Một nhóm học sinh chơi một trò chơi như sau: Họ xếp các miếng logo thành từng hàng sao cho số
lượng miếng logo trên các hàng liên tiếp lập thành một cấp số nhân. Biết ở hàng thứ nhất có 3 miếng
logo, hàng thứ sáu có 96 miếng logo. Hỏi để xếp được tất cả 10 hàng thì họ cần tất cả bao nhiêu
miếng logo.
A. 1023 . B. 3069 . C. 3072 . D. 3071 .
f x 3 x f x 3
Câu 43: Cho lim 2 . Tìm giới hạn lim .
x 1 x 1 x 1 x2 1
1 3 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 44: Chọn mệnh đề đúng
2n 2 n 1 1 3n 1
A. lim . B. lim 3n2 n3 1 . C. lim . D. lim 2n 0 .
3 2n 2n 5 2
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Đặt AA a , AB b , AC c . Phân tích véc tơ BC ' qua các véc tơ
a, b, c
A. BC ' a b c . B. BC ' a b c . C. BC ' a b c . D. BC ' a b c .
1 1 1 1
Câu 46: Tính tổng S 2 ... n ...
2 4 8 2
8
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. .
3
x 2 3x 4 2 x
Câu 47: Giá trị lim bằng
x 2x 3
1 9 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 17 2
1 4 x2 x 5 2
Câu 48: Cho biết lim . Giá trị của a bằng
x a x 2 3
2 4
A. 3 . B. . C. 3 . D. .
3 3
2 x 2 x 1 3 2 x3 5 x 1 a a
Câu 49: Cho lim ( là phân số tối giản, a, b nguyên). Tính tổng
x 1 x 2
1 b b
L a b
2 2
A. 37 . B. 35 . C. 150 . D. 126 .
Câu 50: Xét các mệnh đề sau:
1
(I) lim nk với k là số nguyên dương tuỳ ý (II) lim 0 với k là số nguyên dương tuỳ ý
x x k