You are on page 1of 2

CÔNG THỨC MŨ VÀ LOGARIT

I. Công thức mũ và lũy thừa


Số mũ  Cơ số a Lũy thừa a 
  n N* aR a   a n  a.a......a ( n thừa số )
 0 a0 a  a 0  1
  n ( n  N * ) a0 1
a   a n  n
a
m a0 m
  (m  Z , n  N * ) a   a n  n a m ( n a  b  b n  a)
n
* Tính chất: Khi các lũy thừa và căn đã xác định
1. a m .a n  a m n  a khi n lÎ a na
6. a  
n n
11. n 
 a khi n ch½n b nb
2. (a.b)n  a n .bn 7. n ab  n a . n b 12. n
a  mn a m

 a
m
am
p

3. a m n 8. n
ap  n
13. n
a m  a n ( khi a>0)
an
a an 
m
1 1 n 1
4. ( )n  9. a
n
  14. a 
m
an
bn
n
b an am
5. (a m )n  (a n )m  a m.n 10. n k
a  nk
a 15. m n
a  mn a
II. Công thức logarit
* Chú ý: ĐK để lôgarit có nghĩa là: Cơ số lớn hơn 0 và khác 1
Biểu thức dưới dấu lôgarit phải lớn hơn 0
1. log a 1  0, log a a  1 x y
6. log a ( y )   log a ( x )
2. log a a m  m 7. log a x    log a x , log a x  2 log a x
2

3. a log a b  b 1  
8. log a x  log a x , log a  x  log a x



4. log a ( x. y )  log a x  log a y 9. lg b  log b  log10 b ( logarit thập phân)
x 1 10. ln b  log e b, ( e = 2,718…..)
5. log a ( y )  log a x  log a y , log a ( y )   log a y
( logarit tự nhiên hay loga Nêpe)
Công thức đổi cơ số
log c b 1
log a b  hay log c a.log a b  log c b log a b  hay log a b.log b a  1
log c a log b a
ln b lg b logb c log a
log a b  log a b  a c b
ln a lg a
II. Đạo hàm của hàm mũ và logarit
Đạo hàm của hàm số sơ cấp Đạo hàm của hàm số hợp Công thức đạo hàm cơ bản
(e )'  e (e )'  u '.e  u.v 
x x u u '
 u ' .v  u.v '
( a x )'  a x . ln a (a u )'  u '.a u . ln a '
 u  u .v  u.v
' '
1 u'
(ln x )'  (ln u )'    
x u v v2
1 u' 1
'
1 1
'
v'
(log a x )'  (log a u )' 
x
a ln a u. ln a    2 ,    2
 x x v v

( x )'   .x  1
(  0, x  0) (u  )'   .u  1 u '
  1
  u'
' '
1 ( n u )' 
u' x  , u 
( n x )'  2 x 2 u
n n
x n 1 n. u n 1
n

IV .CÁC DẠNG CƠ BẢN CỦA PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT.

a) 0  a  1 a f ( x)  a g ( x)  f ( x)  g ( x)

Nguyễn Thị Trang _ GV THPT Hàn Thuyên


 f ( x)  0 hay ( g ( x )  0)
log a f ( x )  log a g ( x )  
 f ( x)  g ( x)

b) a  1 a f ( x )  a g ( x )  f ( x )  g ( x)
log a f ( x)  log a g ( x)  f ( x)  g ( x )  0
c) 0  a  1 a a
f ( x)
 f ( x)  g ( x)
g ( x)

log a f ( x)  log a g ( x)  0  f ( x)  g ( x)

* So sánh:
+) a > 1 : a   a      +) a  1 : log a b  log a c  b  c
+) 0 < a < 1 : a   a      log a b  0  b  1
+) Với 0  a  b , m  Z thì : a m  b m  m  0
+) 0  a  1 : log a b  log a c  b  c
a m  bm  m  0
log a b  0  b  1
+) Với a  b , n  N lẻ thì: a n  b n
+) log a b  log a c  b  c
+) Với a, b  0 , n  * thì: a n  b n  a  b

V. Hàm số mũ, hàm số logarit


+) Hàm số mũ: y  a x (a>0), đồng biến khi a>1, nghịch biến khi 0<a<1
Áp dụng khi so sánh: +) a>1: x1  x2 thì a x1  a x2
+) 0<a<1: x1  x2 thì a x1  a x2
+) Hàm số logarit: y  log a x ( 0  a  1, x  0 ), đồng biến khi a>1, nghịch biến khi 0<a<1
Áp dụng khi so sánh: +) a>1: x1  x2 thì log a x1  log a x1
+) 0<a<1: x1  x2 thì log a x1  log a x1
VI. Công thức lãi kép.
1. Gửi A đồng, lãi xuất r/1 kì hạn. Sau n kì hạn thu được bao nhiêu đồng? T  A(1  r ) n
2. Gửi A đồng, kì hạn m tháng với lãi xuất r/1 tháng. Sau n kì hạn thu được bao nhiêu đồng?
T  A(1  m.r ) n
3. Vay A đồng, lãi xuất r/ 1 tháng. Từ tháng thứ 2 trả đều đặn vào cuối mỗi tháng m đồng. Sau n tháng
A.r.  1  r 
n

hết nợ. Hỏi mỗi tháng trả bao nhiêu tiền? m 


 1 r 
n
1
log B  log A
4. Gửi A đồng, lãi xuất r/ 1 kì hạn. Sau bao nhiêu kì hạn(N) thì có B đồng? N 
log(1  r )
5. Mỗi tháng gửi đều đặn A đồng vào đầu tháng, với lãi xuất r/ 1 tháng ( lãi kép). Số tiền thu được sau
A(1  r ) 
 1  r   1
n
n tháng. T  
r

Nguyễn Thị Trang _ GV THPT Hàn Thuyên

You might also like