Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP 9
9.1. Viết 5 số hạng đầu tiên (bắt đầu từ n = 1) của các dãy số sau
a. 1 + ( −1)
n
n
b. n sin
2
9.2. Tìm giới hạn (nếu có) của các dãy số sau
8n 2 + 6n + 4000
a.
n3 + 1
b. ( n + 4) n
1
c.
3 n
5 n + n
4
d. n + 5 n − n ln n
e. 2
n
f. ( ln n)
1
n
9.3. Chứng minh rằng các dãy số sau hội tụ bằng cách chỉ ra rằng nó là dãy tăng bị chặn
trên hoặc nó là dãy giảm bị chặn dưới
n + 1 3n − 2 n
a. ln b. c. n
n n 2
9.4. Các dãy số sau hội tụ hay phân kỳ
n3 − 7 n + 5
a.
100n + 219
2
b. 1 + ( −1)
n
c. cos n
1 1
d. ( sin n ) e. n sin
n n
9.5. Thuốc được đưa vào cơ thể sao cho ở cuối mỗi giờ, lượng thuốc hiện tại bằng một
nửa lượng thuốc ở thời điểm cuối giờ trước đó. Hỏi lượng thuốc là bao nhiêu ở cuối giờ
thứ 4 và cuối giờ thứ n biết lượng thuốc ban đầu là a miligram.
Trang 1
GV: Lê Thị Thanh Hải – Nguyễn Lê Thi
ĐÁP SỐ
9.1. a) 0, 2, 0, 2, 0
b) 1, 0, -3, 0, 5
c) 256, 16, 4, 2, 2
d) 1, 3, 13, 183, 33673
9.2. a) 0 b) 1 c) 3/5
d) 5/2 e) 0 f) 1
9.3. Hướng dẫn: sử dụng đạo hàm để chứng minh tính tăng giảm và chú ý dãy {an} bị
chặn trên nếu tồn tại hằng số M sao cho an M , n → và bị chặn dưới nếu tồn tại hằng
số m sao cho an m, n →
9.4. a) PK b) PK c) PK
d) HT e) HT
a a
9.5. ,
24 2n
Trang 2