Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 Bài 1 Lũy TH A
Chương 2 Bài 1 Lũy TH A
CHƢƠNG
HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ
2 MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
a
a .a a ; a ;
a
a a
ab
a .b ; ;
b b
a a
a . .
Nếu a 1 thì a a khi và chỉ khi .
Nếu 0 a 1 thì a a khi và chỉ khi .
Lời giải
Ta có: 6
4. 6 16 6 4.16 6 26 2 .
Câu 2
Lời giải
3 5
2 3
Ta có: 5 3 0, 2 5 52 0, 2 52 53 150 .
3
Câu 3
Lời giải
1 3
1 1
3 1 3
3 5 2
0.75
4 5
4 4 4 4 5 5 80
Ta có: 81 33 5 23 .
625 32 27
Câu 4
Lời giải
10 10
10
18 101
1
401
1 1 1 3 3
Ta có: 5. 4
5: 5
5 5 5 :5
2
5 5 5 .5 5 5 .
2 2 4 4 8
Câu 5
1 4 4
2 7 2 3 2 2 3 2 7 2 2 3 2 3 2 7 2 3 2 3 2 2 21 2
Ta có: 3 . . . . . . . . . .
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
25 88
2 63 2 2 63
. .
5 5 5
Câu 6
Lời giải
5
a 2 4 ab
4
1 3a 2 10 ab 3 a 2 4 ab
3 a2 10 ab
4 a 4
5 7a 2 ab 0 .
3
3
Ta có 625
125 3 b 21
Câu 7
bộ số nào ?
Lời giải
Ta có:
Câu 8
1 2018x 2018x
Ta có f 1 x
20181 x 2018 2018 2018x 2018 2018 2018x 2018
1 2018x 1
f x f 1 x .
2018 2018
x
2018 2018 2018
x
2018
1
Do 1 2018 2017 nên f 2017 f 2018 .
2018
1
f 2016 f 2017 ,
2018
………
1
f 0 f 1
2018
f 2017 f 2016 ... f 0 f 1 ... f 2018
1 1 1
... , (2018 thừa số)
2018 2018 2018
1
2018. 2018.
2018
Vậy S 2018 .
Câu 9
[Mức độ 3] Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện dưới
đây và .
Lời giải
3
y2 3 3
x2 2 3 y 2 4 3 z 2
x2 z2
128 2 27 3 x 2 2 3 y 2 4 3 z 2 7 (1).
3
Ta có 2 .4 .16
xy z 4 4 xy 2 z 4 xy 2 z 4 1 3 x 3 y 2 3 z 4 1 và x 0 (2).
2 2 2
Câu 1
Lời giải
Ta có : P a
4
3 a
1
3
a
2
3 aa 2
a a 1
a.
a4
1
a 3
4
a
1
4 a 1 a 1
Câu 2
Lời giải
x
x x 1 x
2 2
T x 1 4 x x 1 4
x x 1 x 1 4
x 2 x 1 x x 1 x x 1 x
x 1 x x 1 x
2 2
x2 x 1 .
Câu 3
[Mức độ 3] Cho các số thực dương và . Hãy rút gọn biểu thức: .
Lời giải
1
a3 b b3 a 3
1 1
a 3b 2 b 3 a 2
1
1
1 1
a 3b 3 b 6 a 6 1
1 1
1 1 1
1
1
P 6 ab ab 3 ab 3 a 3 b 3 ab 3 0 .
a6b
1 1 1 1
a6 b6 a6 b6
Câu 4
[Mức độ 4] Rút gọn biểu thức với dấu căn và là số thực dương.
Lời giải
1
2 1 11 111 11 1 1 1 1 1 1 1 1
1 . . . . ... 2 ... n
Ta có P x . x x x... x x 2 .x 2 2 .x 2 2 2 ...x 2 2 2 x 2 .x 2 .x 2 ...x 2 x 2 2
2 3 n
2
2 .
1 1 1 1
Ta thấy Sn 2 3 ... n là tổng của n của số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có số
2 2 2 2
1 n
1
1 1 1 2 1 1 .
hạng đầu u1 , công bội q . Khi đó Sn .
2 2 2 1 1 2n
2
1
1
Vậy P x 2n
.
Câu 5
Lời giải
3 a 2b 3 ab 2 ab
1
Ta có: P . 6
a6b 6a
3 a 2 2 3 ab 3 b 2 3 a 2 3 b 2
3 ab 3 a 3 b
3
a3b
a 2 3 ab 3 b 2
3
. 6
a6b
1
6a
3
a
3
b
2
3
a b
3 3
a b
3
3 ab a 3 ab 3 b 2
3 2 1
3 . 6 6a
a b a3b a b
3 3 6
2
3
a3b 1 3
b3a 6
6a a 6b6a6a 6b.
3
a3b 6
a6b 6
a b
6
Câu 1
a. và b. và .
Lời giải
2019 2020
a. Vì 0 2 1 1 và 2019 2020 nên 2 1 2 1 .
a. và b. và .
Lời giải
a. Ta có 21200 24.300 16300 và 3900 33.300 27300 .
Vì 300 0 và 16 27 nên 21200 3900 .
1
85 0 85
b. Vì 85 0 và 7 1 nên 7 7 1 7 1 .
Từ 1 và 2 suy ra 7
85
3150 .
Câu 3
[Mức độ 2] So sánh các số :
a. và b. và .
Lời giải
a. Vì 3 15 12 154 12 50625 và 4
20 12 203 12 8000
mà 50625 8000 , nên 3 15 4 20 .
b. Ta có 3
7 15 3 8 16 2 4 6 , 10 3 28 9 3 27 3 3 6 .
Vậy 3
7 15 10 3 28 .
Câu 4
a. b. .
Lời giải
3
a. Ta có 2 , mà 2 a 4 2 a nên 0 2 a 1 1 a 2 .
3 2
4
Câu 5
[Mức độ 3] Cho , , ,
và . Trong các số sau đây, số nào bé nhất ; ; ; ?
Lời giải
Ta có X Y 5.20192019 20192019 4.20192019 .
U V 2.20192020 20192020 2019 2020 2019.2019 2019 .
V W 2019.20192019 2018.2019 2019 2019 2019 .
W X 2018.20192019 5.20192019 2013.2019 2019 .
Vậy trong các số trên số nhỏ nhất là : V W .
Câu 6
Lời giải
22 24
22
22 22 mà 210 1024 1000, và 26 64 .
16
Ta thấy rằng 2
2
22
Suy ra 216 210.26 64000 nên 22 264000 .
Mặt khác 11 22 33 ... 10001000 1000.10001000 10001001 (210 )1001 210010 264000 .
DẠNG 4: ĐIỀU KIỆN CHO CÁC BIỂU THỨC CHỨA LŨY THỪA
Câu 1
Lời giải
5
5
là số mũ không nguyên nên điều kiện của x để biểu thức 2 x 1 3 có nghĩa là:
Nhận xét
3
2
Câu 2
Lời giải
Nhận xét 2 là số mũ không nguyên nên điều kiện của x để biểu thức ( x 2 6 x 8) 2 có nghĩa là:
x2 6x 8 0 2 x 4 .
Câu 3
Lời giải
1
Nhận xét
1
5
là số mũ không nguyên nên điều kiện của x để biểu thức 9 x 2 1 5 có nghĩa là:
1
x
3
9x2 1 0 .
x 1
3
1 1
1
Vậy x ; ; thì biểu thức 9 x 2 1
3 3
5 có nghĩa.
Câu 4
Lời giải
x 2
x2 5x 6 0 .
x 3
Câu 5
Lời giải
1
Nhận xét
1
3
là số mũ không nguyên nên điều kiện để biểu thức x 2 3x 2 3 có nghĩa là:
x 1
x 2 3x 2 0 .
x 2
1
Vậy x ;1 2; thì biểu thức x 3x 2
2
3 có nghĩa.
Câu 6
Lời giải
Câu 7
Lời giải
3
Nhận xét là số mũ không nguyên nên điều kiện để biểu thức đã cho có nghĩa là:
2
x 3 0 x 3
3 x 5 .
5 x 0 x 5
Vậy 3 x 5 thì biểu thức đã cho có nghĩa.
Câu 8
2x 3
3
Nhận xét 3 là số mũ nguyên dương nên điều kiện để biểu thức 2 có nghĩa là:
x 3x 2
x 1
x 2 3x 2 0 .
x 2
2x 3
3
Câu 9
Lời giải
5
Nhận xét là số mũ không nguyên nên điều kiện để biểu thức có nghĩa là:
2
x 1 2018 0
x 1 0 x 1.
x 1 0
5
Vậy x 1 thì biểu thức x 1 2018 2
có nghĩa.
Câu 10
Lời giải
Nhận xét 7 1 là số mũ không nguyên nên điều kiện để biểu thức đã cho có nghĩa là:
3 x 0 x 1
2
x 3x 2 2 x 3 5
0 x 3.
3 x 5 2
2 x 5 0 x
2
Câu 1
Lời giải
1 1 1 1 1 1
Với x 0 , ta có x 3 . 6 x x 3 .x 6 x 3 6
x2 x .
Do đó đẳng thức cần chứng minh là đúng.
Câu 2
Lời giải
2 4 2
2 2 2 4
Ta có a 3 1 a 9 a 9 1 a 9 1 a 3 1 a 3 1 a 3 1 .
Câu 3
[Mức độ 2] Cho biểu thức . Chứng minh luôn tồn tại số tự nhiên sao
Lời giải
3 2 k 3 5 k 3
3 2 1
Ta có: P x x 2 k x 3 x x x x
3 k 3k 6k
.
5k 3 23
Yêu cầu bài toán xảy ra khi : k 4.
6k 24
Câu 4
Lời giải
a 3 1.a 2 3 a 3 1 2 3 a3
Ta có
2 2 2 2
2 2
a 2 2 a a 24 a 2
Câu 5
Lời giải
1
1 2
1
3 17
2. 3 2. 4 2 2. 2.2 4 2 24
1
Ta có: nên 2. 3 2. 4 2 24 25 . .
5 1 17
21
24 25 . 1 2 24.2 2 2 24
21
Do đó đẳng thức cần chứng minh là đúng.
Câu 6
[Mức độ 2] Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào
Lời giải
Ta có
2
b b 2
1 2
1
b
2
B 1 2 : a b 2 1 : a b
a a a
2
a b 1 1
. , (không phụ thuộc vào b ) .
a
2 2
a b a
Câu 7
Lời giải
Lời giải
b a a b
2 2 2
a ab 4
a
4
4 ab 4 4
Ta có 4
4
a b
4
a4b 4
a4b 4
a4b
4
4
a4b 4
a4b 4
a4b
a
4
a 4
a 4 b 4 b .
4
a b 4 4
a b 4
Câu 9
Lời giải
2
23 1
2
a 3 3 2
a a 3 a 3
a a 3
1 a 1
Ta có : f a 1 3 1 1 a 2 .
a
1 1
a3 8 a 1 a8 a8 a 8 a 2 1
8 8
1
f 2019 2020
1 2019 2020 2
1 20191010
Do đó .
Câu 10
Ta có x 2 , y 2 , 3
x4 y2 , 3
x 2 y 4 là những số thực dương.
3
Q2 3
x2 3 y 2 2 x2 3 3 x4 y 2 3 3 x2 y 4 y 2
x2 3 3 x4 y 2 3 3 x2 y 4 y 2 x2 3 3 x4 y 2 3 3 x2 y 4 y 2
x2 3 3 x4 y 2 3 3 x2 y 4 y 2
x2 3 x4 y 2 3
x2 y 4 y 2 P
Vậy P Q .
Câu 11
với .
Lời giải
Ta có
1 1 1
1 3 1 1 1 1 1 1 1
x2 y2 x2
y2 x2 y22y x 2 y2 x 2 y2 x. x 2 y2 2y
1 1
. .
x y x y
xy 2 x 2 y xy 2 x 2 y x y x y x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 2 1 1 2
x2 y2 x2 y2 1 1 1 1
x.x 2 y 2
. 2 y 2 x y x. x 2 y2 2y 2x 2y
. 2.
1 1
x y x y 1 1
x y x y x y x y
x2 y2 x y x2 y2 x y
(điều phải chứng minh).
Lời giải
1 1 2
2
x y 2 x y
2
Ta có: 2 1 2
y y
1
y y x x
2
Câu 13
Lời giải
x x 1
2 2
1 1 x 2 ( x 1)2 x 2 ( x 1)2 x 4 2 x3 3 x 2 2 x 1 x 2 x 1
1 1 1
x 2 ( x 1)2 x 2 ( x 1)2 x 2 x 1
2
x x 12 1
Ta có: f ( x) 5 5 5 5 5 x ( x 1)
5 x x 1
.
2020
1 x x 1
1 1
1 1 m
m m 2020
Do đó: f (1). f (2)... f (2020) 5 5 n x 1
5 n 1
x 1 x x 1 n
1 1 1 1 1 m
1 1 1 ... 1 1 ...
2020 2 2 3 2020 2021 n
1 m 20212 1 m
2021 m 20212 1, n 2021.
2021 n 2021 n
Vậy: m n 2 20212 1 20212 1 .
Câu 14
Lời giải
Xét biểu thức: a m bm c m a m2 b2 c 2 bm c m a m 2b 2 b m a m 2c 2 c m
b2 a m 2
b m 2 c 2 a m 2 c m 2 .
Theo điều kiện đề bài ra thì: a 2 b2 c 2 a b; a c.