Professional Documents
Culture Documents
BT On Tap Giai Tich 12 C2 Muc 1 2
BT On Tap Giai Tich 12 C2 Muc 1 2
com
CHƯƠNG II: LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
I. LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
LŨY THỪA
1. Lũy thừa với số mũ nguyên
Cho n là một số nguyên dương.
a n a .a ...
a
• Với a tùy ý: n thöø a soá
1
an n
• Với a 0 : a 1;
0
a (a: cơ số, n: số mũ).
Chú ý:
0 0 , 0 n không có nghĩa.
Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự như lũy thừa với số mũ nguyên dương.
x n b *
2. Phương trình
• Với n lẻ: Phương trình (*) luôn có nghiệm duy nhất.
• Với n chẵn: + Nếu b 0 : Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu.
+ Nếu b 0 : Phương trình (*) có một nghiệm x 0
+ Nếu b 0 : Phương trình (*) vô nghiệm.
3. Căn bậc n
* n 2
Khái niệm: Cho b R , n N . Số a được gọi là căn bậc n của b nếu a b .
n
• Với n lẻ và b R , phương trình x b có duy nhất một căn bậc n của b, ký hiệu là b .
n n
• Với n chẵn:
b 0 : Không có căn bậc n của b.
b 0 : Có một căn bậc n của 0 là 0.
b 0 : Có hai căn trái dấu, ký hiệu giá trị dương là n b , còn giá trị âm là n b .
Tính chất: Với a, b 0 , m, n N ; p Z ta có:
*
a na
p
, b 0; , a 0 ;
n n
ap n
a
•
n
ab n
a . n
b ; • b n
b •
a khi n leû
an
n
• a a;
n m n .m
• a khi n chaün.
4. Lũy thừa với số mũ hửu tỉ
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
m
r
n , trong đó m Z,n N . Lũy thừa của a với số mũ r được xác
*
Cho số thực a dương và số hửu tỉ
m
a lim a n
r
a
.a
a
; a a a . ;
• • •
a a
a.b
a .b ; ;
• • b b
So sánh hai lũy thừa
• So sánh cùng cơ số
- Nếu cơ số a 1 thì a a . - Nếu cơ số 0 a 1 thì a a .
• So sánh cùng số mũ
- Nếu số mũ 0 thì a b 0 a b . - Nếu số mũ 0 thì a b 0 a b .
• x x
1
;
•
u u
1
.u
với u là biểu thức chứa x.
3. Khảo sát hàm số lũy thừa y x Đồ thị
y x , 0
y x , 0
•
y x 1 0, x >0 •
y x 1 0, x >0
Hàm số luôn đồng biến. Hàm số luôn nghịch biến.
• Giới hạn đặc biệt: • Giới hạn đặc biệt:
lim x 0, lim x . lim x , lim x 0.
x 0 x x 0 x
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
• Tiệm cận: Không có. • Tiệm cận:
Trục Ox là tiệm cận ngang.
Trục Oy là tiệm cận đứng.
c. Bảng biến thiên: c. Bảng biến thiên:
I 1;1 .
Nhận xét: Đồ thị của hàm số lũy thừa luôn đi qua điểm
DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Lũy thừa
Bài toán 1. Viết lũy thừa với dạng số mũ hữu tỷ
Phương pháp giải
Tính chất của căn bậc n
n a
n Khi n leû b 0
a b
n n ;
n a . n b Khi n leû b a
ab n Khi n chaün b 0
n
;
n a . n b Khi n chaün b
• •
a khi n leû
a
n n
p
.
n
a a , a 0 ;
p n
n m
a n .m
a ; a khi n chaün
• • •
Công thức lũy thừa với số mũ thực
m
am am a
a am n ; a m .b m a.b ;
.
n m
m
a m.n ; m
b
mn
• a .a a ; b
m n n
• • a • •
Ví dụ mẫu:
4
Ví dụ 1: Cho x là số thực dương. Biểu thức x 2 3 x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
7 5 12 6
A. x . B. x . C. x . D. x .
12 6 7 5
Ta có: Chọn A.
Sử dụng máy tính cầm tay:
Cho x một giá trị dương bất kì, nhập vào máy tính, trừ lần lượt các đáp án cho đến khi nhận được kết
quả bằng 0 thì chọn.
Cho x 3 .
Thao tác trên máy tính: qs!o4$3dqs3$p3^7a12=
KQ: 0 Chọn A
5
a3 b a
Ví dụ 2: Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức b a b được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
là
thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
7 31 30 1
a 30 a
30 a 31 a 6
. . . .
A. b B. b C. b D. b
Hướng dẫn giải
1 1 1 5 1
1
a 3 b a 5 a 3 a a 2 5 a 3 a 2 aa6 a 6 a 6
5
5 5 .
b a b b b b b b bb b b Chọn D.
Ta có:
Cho b 5
. b a b
Thao tác trên máy tính:
qs!o5$3a5$qs5a3$s3a5$$$$
p(3a5$)^7a30=
KQ: 0, 0307 0 Loại A
!Eo31= KQ: 0, 3285 0 Loại B. Tương tự, loại C chọn D.
Bài toán 2. Tính giá trị biểu thức
Phương pháp giải
ax
f x
Công thức đặc biệt a x a thì f x f 1 x 1.
5 3 x 3 x
P
x
Ví dụ 1: Cho 9 9 23. Tính giá trị của biểu thức
x
1 3 x 3 x ta được
3 1 5
. . .
A. 2. B. 2 C. 2 D. 2
Hướng dẫn giải
3 x 3 x 5
2
x x
9 9 23 3 3
x x
25 x
3 3 5 loaïi
x
Ta có:
P
5 3 x 3 x 55 5.
1 3 x
3 x 1 5 2 Chọn D.
Từ đó, thế vào
BÀI TẬP
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng?
a \ 0 ; n .
m
n
a n n a m ; a .
A. a xác định với mọi B.
m
a 1; a .
0 n
a a ; a ; m,n .
m n
C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
a 2 2
b 2 3
1
a
2
2
b 3
a 0, b 0 2
b 3 ) được kết quả
Câu 2: Rút gọn biểu thức (với và a
a 2
b 3
2a 2
. .
A. 2.
2
B. 2a . C. a
2
b 3
D. a
2
b 3
3
P a a4 a5 a
Câu 3: Cho số thực dương a. Rút gọn ta được
25 37 53 43
A. a . B. a . C. a . D. a .
13 13 36 60
P a. 3 a 2 . a a 0
Câu 4: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
5 5 11
A. P a . B. P a . C. P a . D. P a .
3 6 6 2
m
b3 a a
5 , a, b 0
a b b
Câu 5: Viết biểu thức về dạng lũy thừa ta được m bằng
2 4 2 2
. . . .
A. 15 B. 15 C. 5 D. 15
5
Q b3 : 3 b
Câu 6: Rút gọn biếu thức với b 0 ta được
5 4 4
Q b2 . Q b9 . Q b 3. Q b3 .
A. B. C. D.
a3 a
được viết dưới dạng a . . Giá trị của là
Câu 7: Giả sử a là số thực dương, khác 1 và
11 5 2 1
. . . .
A. 6 B. 3 C. 3 D. 6
1
P x 3 .6 x
Câu 8: Rút gọn biểu thức với x 0 ta được
1 2
P x.
A. P x . C. P x . D. P x .
2 8 9
B.
12
a3b3
Câu 9: Cho a, b là các số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
3 1 1 1 1 1 1 3
A. a b . B. a b . C. a b . D. a b .
4 2 4 9 4 4 4 4
2
a 3
a
Câu 10: Cho a là một số dương, viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
7 1
3 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
6 6
a
3 1
3 1
P ,
với a 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
5 3
Câu 12: Cho biểu thức a .a 4 5
1 3
A. P a . B. P a. C. P a . D. P a .
2 2 3
2017 2016
P 74 3 74 3
Câu 14: Giá trị của biểu thức bằng
7 4 3
2016
.
7 4 3. 7 4 3.
A. 1. B. C. D.
10 2 x 2 x
P
Câu 16: Cho 4 4
x x
14. Giá trị của biểu thức 3 2 x 2 x là
1 6
P . P .
A. P 2. B. 2 C. 7 D. P 7.
4 5 x 5 x
P
x
Câu 17: Cho 25 25 7. Giá trị của biểu thức
x
9 5x 5 x là
1
P .
A. P 12. D. P 2.
1
B. P 12 . C. 9
Dạng 2: Hàm số lũy thừa
Bài toán 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa
Phương pháp giải
y f x ,
Ta tìm điều kiện xác định của hàm số dựa vào số mũ của nó như sau:
f x .
• Nếu là số nguyên dương thì không có điều kiện xác định của
f x 0.
• Nếu là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì điều kiện xác định là
f x 0.
• Nếu là số không nguyên thì điều kiện xác định là
Ví dụ mẫu
1
y x 5x 6 2 5
Ví dụ 1: Tập xác định của hàm số là
\ 2;3 . ; 2 3; .
A. B.
C.
2;3 . D.
3; .
1
Hướng dẫn giải: Số mũ 5 không phải là số nguyên. Do đó, điều kiện xác định của hàm số là:
x 2 5 x 6 0 x 2;3 . 2;3 . Chọn C.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
sin 2018
Ví dụ 2: Tập xác định của hàm số y x là
A. . B.
0; . C.
\ 0 . 0; .
D.
thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
x nên tập xác định là \ 0 . Chọn C.
sin 2018
Hướng dẫn giải: Ta có y x
0
2019
y 1 x
Ví dụ 3: Tập xác định của hàm số là
A. . B.
0; . C.
\ 0 . 0; .
D.
Hướng dẫn giải: Vì số mũ 2019 là số nguyên âm nên điều kiện xác định của hàm số là
1 x 0, ngoài ra hàm số còn chứa căn thức bậc hai nên x 0.
1 x 0 luoân ñuùng x 0
x 0.
x 0 D 0; .
Hàm số xác định Vậy Chọn D.
Bài toán 2. Tính đạo hàm của hàm số lũy thừa
Phương pháp giải
Công thức tính đạo hàm
•
x x x 0, ;
1
•
u u
1
.u
với u là biểu thức chứa x.
Ví dụ mẫu
1
y 1 x 2 4
.
Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của hàm số
5 5
1
5
y 1 x 2 4 . y x 1 x 2 4
.
A. 4 B. 2
5 5
5
1
y x 1 x 2 4 . y x 1 x 2 4
.
C. 2 D. 2
Hướng dẫn giải
1 5 5
1
1
. 2 x
1
1
y 1 x 2 4
. 1 x2 1 x2 4
x 1 x2 4
.
Ta có: 4 4 2 Chọn D.
y 2 3 cos 2 x .
4
A. B.
y 24 2 3 cos 2 x sin 2 x. y 12 2 3 cos 2 x sin 2 x .
3 3
C. D.
Hướng dẫn giải
y 4 2 3 cos 2 x 2 3 cos 2 x 4 2 3 cos 2 x 6 sin 2 x 24 2 3 cos 2 x
3 3 3
sin 2 x.
Ta có:
Chọn A.
BÀI TẬP
2 3
y x 2 3x 4
Câu 1: Tập xác định D của hàm số là
D \ 1; 4 . D ; 1 4; .
A. B.
D ; 1 4; .
C. D . D.
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D ?
thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
1
y 2 2 .
y 2 x .
y 2 x . x y 2 x2 .
A. B. C. D.
4
y x 2 3x
Câu 3: Tập xác định D của hàm số là
A.
0;3 . B.
D \ 0;3 .
C. D . D.
D ; 0 3; .
2019
A.
; 0 4; . B.
; 0 4; . C.
0; 4 . D.
\ 0; 4 .
y 3 x
0
y xe x2 1
Câu 7: Tập xác định D của hàm số là
D 1;1 . D \ 1;1 . D 1; .
A. B. C. D. D .
y x 2 3x 2
A.
R \ 1; 2
. B.
;1 2; . C. (1;2). D.
;1 2; .
LOGARIT
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Khái niệm lôgarit
Cho hai số dương a , b với a 1 . Số thỏa mãn đẳng thức a b được gọi là lôgarit cơ số a của b , và ký
hiệu là log a b .
2. Tính chất
log a 0; log a a 1
a log a b b; log a a
Cho a , b 0, a 1 . Ta có:
3. Quy tắc tính lôgarit
a. Lôgarit của một tích
trong đó
a, b1 , b2 ,..., bn 0, a 1.
thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
b. Lôgarit của một thương
b1
log a log a b1 log a b2
a, b1 , b2 0 với a 1, ta có: b2
Cho
1
log a log a b
Đặc biệt: b a 0, b 0 .
c. Lôgarit của một lũy thừa
log a b log a b
Cho hai số dương a, b , a 1.
Với mọi , ta có:
1
log a n b log a b
Đặc biệt: n
4. Đổi cơ số
logc b
loga b
logc a
Cho a, b, c 0; a 1; c 1, ta có:
1
log a b
log b a
b 1 ; log a b
1
log a b 0 .
Đặc biệt:
5. Lôgarit thập phân – lôgarit tự nhiên
a. Lôgarit thập phân
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Với
b 0, log10 b thường được viết là log b hoặc lg b .
b. Lôgarit tự nhiên
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e . Với
b 0, loge b được viết là ln b .
DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức không có điều kiện. Rút gọn biểu thức.
P log a b3 . log b a 4
Ví dụ 1: Cho a, b 0 và a, b 1 , biểu thức bằng
A. 6 B. 24 C. 12. D. 18.
Hướng dẫn giải
3 1
P log a b3 .log b a 4 log 1 b3 .log b a 4 .4.log a b. 24.
a2 1 log a b
Ta có : 2 Chọn B.
P
log a
b 1
a 2
log a b 1
1
2
3 1
3 1
1 3.
b log a b 1 1 3 2
log a log a b 1
Ta có: a 2 Chọn C.
Phương pháp giải trắc nghiệm:
Chọn a 2, b 2 . Bấm máy ta được P 1 3. Chọn C.
3
thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
Dạng 2. Tính giá trị biểu thức theo một biểu thức đã cho
Phương pháp giải
Để tính
loga b theo m log a x; n log a y ta biến đổi b a .x .y .
Từ đó suy ra log a b log a a . x .y m n .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho
log12 27 a. Khi đó giá trị của log 6 16 được tính theo a là
4 3 a 4 3 a 4a 2a
. . . .
A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a
Hướng dẫn giải
log 2 27 3 log 2 3 2a
a log12 27 log2 3 .
log 2 12 2 log 2 3 3a
Ta có:
4 4 4 4 3 a
log6 16 4 log 6 2 .
log 2 6 1 log 2 3 2a 3a
1
Khi đó 3a Chọn A.
Sử dụng máy tính cầm tay:
i12$27qJz ( Lưu
log12 27 vào biến A)
Nhập
log6 16 trừ lần lượt các đáp án cho đến khi được kết quả bằng 0 thì chọn.
i6$16$p(a4(3pJz)R3+Jz$)=
KQ: 0 chọn A.
Ví dụ 2. Cho log 3 a; log 2 b Khi đó giá trị của
log125 30 được tính theo a là:
4 3 a 1 a
. a a
A. 3 b
.
B.
3
1 b
C. 3 b
.
D. 3 a
.
thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com
1 1
A. 7 log 2 a B. 2 + log 2 a C. 2 log 7 a D . 2 log 7 a
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý,
log 7 a 3 bằng
1
A. 7 log 2 a B. 3 + log 2 a C. 3 log 7 a D . 3+ log 7 a
Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý,
log 6 a 3 bằng
1
A. 6 log a B. 3 + log 6 a C. 3 log 6 a D . 3+ log 6 a
Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý,
log 7 a 5 bằng
1
log a
A. 5 7 B. 7 + log 5 a C. 7 log 7 a D . 5+ log 7 a
Câu 7: Với a là số thực dương tùy ý,
log 7 3 a bằng
1 1
log a
A. 7 2 B. 3 log 7 a C. 3 log 7 a D . 3 + log 7 a
log 7 a bằng
Câu 8: Với a là số thực dương tùy ý,
1 1
log a
A. 7 2 B. 3 log 7 a C. 3 log 7 a D . 2 log 7 a
3 2
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log 7 a bằng
3 2
A. 3 log 7 a B. 2 log 7 a C. 3 log 7 a D . 3 log 7 a
3 2
Câu 10: Với a là số thực dương và khác một, log a a bằng
2 3 2
log a
A. 3 B. 2 a C. 3 log 2 a D . 3 log 3 a
5 2
Câu 11: Với a là số thực dương và khác một, log a a bằng
2 3 5 2
5 2
A. 3 log a a B. 2 log a a C. 2 D. 5
log a2 a
Câu 12: Với a là số thực dương và khác một, bằng
3 1
log a
A. 2 B. 2 a C. 2 D . 3 log 3 a
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng khi a,b là các số thực dương khác một.
a logb a b B. a
log b a
a C. a
log a b
a D. a
log a b
b
A.
Câu 14: Cho 0 a 1 và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A. log a ( x y ) log a x log a y. B. log a ( x. y ) log a x log a y.
C. log a ( x. y ) log a x.log a y. D. log a ( x y ) log a x.log a y.
Câu 15: Cho 0 a 1 và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng:
x log a x log a x
log a log a ( x y )
A. y log a y B. log a y
x
log a log a x log a y.
C. y D. log a ( x y ) log a x log a y.
thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com
P log a3 a
Câu 16: Cho a 0 và a 1. Khi đó biểu thức có giá trị là:
1 1
A. 3. B. 3 C. 3 D. 3.
Câu 17: Biết log 6 a 2 với a 0 thì log 6 a bằng:
A. 36. B. 6. C. 1 D. 4
8log 7
Câu 18: Cho a 0 và a 1. Khi đó biểu thức P a
a2
có giá trị là:
2 4 6 8
A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 .
log a 4
Câu 19: Cho a 0 và a 1. Khi đó biểu thức P a có giá trị là:
1
A. 2 B. 2. C. 4. D. 16.
Câu 20: Cho a 0 và a 1. Khi đó biểu thức P log a (a . a . a ) có giá trị là:
3 5
1 37
A. 15 B. 10. C. 20. D. 10
Câu 21: Với a là số thực dương tùy ý,
log 6 a 3 bằng
1
A. 6 log a B. 3 + log 6 a C. 3 log 6 a D . 3+ log 6 a
Câu 22: Với a là số thực dương tùy ý,
log 7 a 5 bằng
1
log a
A. 5 7 B. 7 + log 5 a C. 7 log 7 a D . 5+ log 7 a
3
Câu 23: Với a là số thực dương tùy ý, log 7 a bằng
1 1
log a
A. 7 2 B. 3 log 7 a C. 3 log 7 a D . 3 + log 7 a
Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, log 7 a bằng
1 1
A. 7 log 2 a B. 3 log 7 a C. 3 log 7 a D . 2 log 7 a
3 2
Câu 25: Với a là số thực dương tùy ý, log 7 a bằng
3 2
log a
A. 3 log 7 a B. 2 7 C. 3 log 7 a D . 3 log 7 a
3 2
Câu 26: Với a là số thực dương và khác một, log a a bằng
2 3 2
log a
A. 3 B. 2 a C. 3 log 2 a D . 3 log 3 a
5 2
Câu 27: Với a là số thực dương và khác một, log a a bằng
2 3 5 2
5 2
log a log a
A. 3 a B. 2 a C. 2 D. 5
log a2 a
Câu 28: Với a là số thực dương và khác một, bằng
3 1
log a
A. 2 B. 2 a C. 2 D . 3 log 3 a
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng khi a,b là các số thực dương khác một.
thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com
a logb a
b B. a
log b a
a C. a
log a b
a D. a
log a b
b
A.
1 37
A. 15 B. 10. C. 20. D. 10
0,3
a10
M
3 5
a b
Câu 37: Với các số thực dương , bất kì, đặt b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
log M 3log a log b
A. 2 . B. log M 3log a 2 log b .
1
log M 3log a log b
C. log M 3log a 2log b . D. 2 .
Câu 38: Cho
log 2 5 m;log 3 5 n . Khi đó log 6 5 tính theo m và n là.
1 mn
A. m n . B. m n .
2 2
C. m n . D. m n .
3 3 3 2 4 2
log a b log a b log a b log a b
A. 2 2 . B. 2 . C. 3 9 . D. 3
Câu 40: Đặt
log12 6 a;log12 7 b . Hãy biểu diễn log 2 7 theo a và b .
b b a a
log 2 7 log 2 7 log 2 7 log 2 7
A. 1 a . B. 1 a . C. 1 b . D. 1 b .
thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com
2log3 a
Câu 41: Rút gọn biểu thức
P3 log 5 a 2 .log a 25 , với a là số thực dương khác 1 ta được:
2 2 2 2
A. P a 4 . B. P a 4 . C. P a 2 . D. P a 2 .
Câu 42: Cho các số thức a , b , c thỏa mãn log a b 9 , log a c 10 . Tính
b
.
M log a c
2 7 3 5
M M M M
A. 3. B. 3. C. 2. D. 2.
Câu 43: Cho a, b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn
log a b 3 . Tính giá trị của biểu thức
3
b
T log b .
a
a
3
T
A. T 1 . B. C. T 4 .
4. D. T 4 .
Câu 44: Cho a, b là các số thực dương, khác 1 . Đặt
log a b . Tính theo giá trị của biểu thức:
P log a 2 b log b a 3
.
12
2
2 2 2 12 4 2 1
P P P P
A. . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 45: Cho a log 2 5 . Tính log 4 1250 theo a .
1 4a 1 4a
2 1 4a 2 1 4a
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
4
log 2 a log 3
Câu 46: Đặt 3 , khi đó 81 bằng
2
1 2
a 2 a 2
A. 2 . B. a 4 . D. 2a 4 .
2
C. 4 .
Câu 47: Cho log 3 15 a . Tính A log 25 15 theo a.
a a a 2a
A A A A
2 a 1 a 1 . 21 a a 1 .
A. . B. C. . D.
Câu 48: Đặt a log 2 3, b log 2 5, c log 2 7 . Biểu thức biểu diễn log 60 1050 theo a, b, c là.
1 a b 2c 1 a 2b c
log 60 1050 log 60 1050
A. 1 2a b . B. 2ab .
1 a 2b c 1 2a b c
log 60 1050 log 60 1050
C. 1 2a b . D. 2ab .
Câu 49: Đặt a = log 3 4, b = log 5 4. Hãy biểu diễn log12 80 theo a và b. .
2a 2 - 2ab 2a 2 - 2ab
log12 80 = log12 80 =
A ab + b .. B. ab .
a + 2ab a + 2ab
log12 80 = log12 80 =
C. ab + b . D. ab .
log 4 a 2022
Câu 50:Với a là số thực dương tùy ý, bằng
1
log 2 a
A. 4044 log 2 a . B. 2022 log 4 a . C. 1011.log 2 a . D. 1011 .
HÀM SỐ MŨ
thuvienhoclieu.com Trang 14
thuvienhoclieu.com
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hàm số mũ
y a x a 0; a 1
Định nghĩa: Hàm số được gọi là hàm số mũ cơ số a.
y a a 0; a 1
x
Tập xác định: Hàm số có tập xác định là .
y a a 0; a 1
x
Đạo hàm: Hàm số có đạo hàm tại mọi x.
a ' a ln a ; Đặc biệt: e ' e x .
x x x
a ' u 'a
u
;
u
eu ' u ' eu
ln a
lim a x 0, lim a x a 1 ; lim a x , lim a x 0 0 a 1 .
x x x x
HÀM SỐ LOGARIT
2. Hàm số lôgarit
y log a x a 0; a 1
Định nghĩa: Hàm số được gọi là hàm số lôgarit cơ số a.
Tập xác định: Tập xác định:
0; .
1
y log a x a 0; a 1 log a x '
Đạo hàm: Hàm số có đạo hàm tại mọi x dương và x ln a .
1
ln x '
Đặc biệt: x.
u' u'
log a u ' ln u '
Hàm số hợp: u ln a ; u
lim log a x , lim log a x a 1
Giới hạn đặc biệt: x 0 x
;
lim log a x , lim log a x 0 a 1
x
x0 .
Sự biến thiên: Khi a 1 hàm số luôn đồng biến.
Khi 0 a 1 hàm số luôn nghịch biến.
Đồ thị
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy và luôn đi
qua các điểm
1;0 , a;1 và nằm bên phải trục tung.
thuvienhoclieu.com Trang 15
thuvienhoclieu.com
Nhận xét: Đồ thị của các hàm số y a và y log a x
a 0, a 1 đối xứng với nhau qua đường thẳng
x
yx
a 1
Ở phương án B, 2 thỏa mãn khẳng định trên.
Ta loại phương án A và D vì hàm số y log a x chỉ xác định trên
0; .
thuvienhoclieu.com Trang 16
thuvienhoclieu.com
x
3
3 y
0 1 2 0; . Chọn B.
Ta loại phương án C, vì 2 nên hàm số nghịch biến trên
y x 2 3 e x
Ví dụ 3: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
;1 3;1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
1; 1;3
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hướng dẫn giải
x 1
y' 0
y ' 2 x.e x 3 .e e . x 2 x 3
x 2 x x 2
x 3 .
Ta có: .
Bảng xét dấu:
x -3 1
y + 0 - 0 +
Chọn B.
’
BÀI TẬP
2
3 x
Câu 1: Cho hàm số y 2
x
có đạo hàm là
x 2 3 x 2
3 x 2
3 x 1
A. (2 x 3).2 C. (2 x 3).2 D. ( x 3x).2
x 2 x
.ln 2 .
2
x 3 x
B. 2 .ln 2 . . .
x 2 3 x
Câu 2: Hàm số y 3 có đạo hàm là
A.
2 x 3 .3 x 3x .3x
D.
2 x 3 .3x 3 x.ln 3
2
x2 3 x 2 2 3 x 1 2
x 3 x
. B. 3 .ln 3 . C. . .
x2 x
Câu 3: Hàm số y 2 có đạo hàm là
x x 2 x 2 x 1
2 x 1 .2 x x 2 x 1 .2 x x.ln 2
2 2
2 2
x x
A. . B. . C. 2 .ln 2 . D. .
x2 x
Câu 4: Hàm số y 3 có đạo hàm là
x 2 x .3x x 1
2
x2 x 2
x
A. 3
x2 x
.ln 3 . B.
2 x 1 3 . C. . D.
2 x 1 3x .ln 3
.
y x 2x 2 e 2 x
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số
y ' 2x 2 ex y ' x2 2 ex
C. y ' x e D. y ' 2 xe
2 x x
A. B.
x2 x
Câu 6: Đạo hàm của hàm y e là:
A.
2x 1 e x x
2
B.
2x 1 e x
C.
x 2
x e2x 1
D.
2x 1 e2x 1
x
1
Câu 7: Đạo hàm của hàm số f x là:
2
x x
1 1
A. f '( x) ln 2 B. f '( x) lg 2
2 2
x x
1 1
C. f '( x) ln 2 D. f '( x) lg 2
2 2
y 2x 1 3x
Câu 8: Đạo hàm của hàm số là:
3 2 2x ln 3 ln 3
x
3 2 2x ln 3 ln 3
x
2.3x 2x 1 x.3x 1 x
A. B. C. D. 2.3 ln 3
thuvienhoclieu.com Trang 17
thuvienhoclieu.com
x
e
y
Câu 9: Đạo hàm của hàm x 1 là:
x 2 ex xe x x 1 e x ex
B.
x 1 x 1 x 1
2 2 2
A. C. D. x 1
y x 2 2x e x
Câu 10: Đạo hàm của hàm là:
A.
x 2 2x 2 e x
B.
x 2 2 ex
C.
x 2
x ex
D.
x 2
2 ex
y y y y
3 2 2 3
A. B. C. D.
y log M x, M a 2 4
Câu 12: Các giá trị thực của tham số a để hàm số nghịch biến trên tập xác định là
2a 5 a 5
A. B.
5 a 2; 2 a 5
C. D. a 2
y a 2 3a 3
x
Câu 13: Với giá trị nào của tham số a thì hàm số đồng biến?
a 1;2 a ;1 2;
A. a 1 B. a 2 C. D.
y 3a 2 10a 2
x
;
Câu 14: Hàm số đồng biến trên khi
1 1 1
a ; a ; a ;3
3 a 3; 3 3
A. B. C. D.
y log 3 4 x 1
Câu 15: Đạo hàm của hàm số là
1 4 ln 3 4ln 3
y' y' y' y'
4 x 1 ln 3 4 x 1 ln 3 4x 1 4x 1
A. B. C. D.
y log ln 2 x
Câu 16: Tìm đạo hàm của hàm số .
2 1 1 1
y' y' y' y'
A. x ln 2 x.ln10 B. x ln 2 x.ln10 C. 2 x ln 2 x.ln10 D. x ln 2 x
f x ln 4 x x 2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 17: Cho hàm số
f ' 3 1,5 f ' 2 0 f ' 5 1 f ' 1 1
A. B. C. D.
y log 5 x 2 x 1
Câu 18: Tìm đạo hàm của hàm số .
2x 1 1
y' 2 2x 1 y'
A.
x x 1 ln 5
B.
y' 2
x x 1 C.
y ' 2 x 1 ln 5
D.
x x 1 ln 5
2
f x ln x 1
4
f ' 1
Câu 19: Cho hàm số . Đạo hàm bằng
thuvienhoclieu.com Trang 18
thuvienhoclieu.com
ln 2 1
A. 2 B. 1 C. 2 D. 2
y log x 2 x
Câu 21: Tìm đạo hàm của hàm số .
1 2x 1
y 2 2x 1 y' 2x 1
A.
x x ln10
B.
y' 2
x x C.
x2 x log e D.
y'
x2 x
.log e
D R \ 5 D 5;
A. D (ln5; ). B. D [ln5; ) . C. . D. .
y log x 2
2
thuvienhoclieu.com Trang 19
thuvienhoclieu.com
y log 1 x 1
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số 2 .
D ; 1 D 1; D 1; D R \ 1 .
A. . B. . C. . D.
y log 2022 2 x 1
Câu 7. Tập xác định D của hàm số là
1 1
D ; D ;
D 0; 2 . 2 .
A. . B. D R . C. D.
Câu 8. Tập xác định của hàm số y log 3 x là
A. 0; . B.
R \ 0
. C. R . D.
0; .
x3
y log 2 .
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số x2
D ; 3 2; D 2; D 3; 2 D ; 3 2;
A. . B. . C. . D. .
y log3 3 x
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số .
D 3; D R \ 3 D ;3
A. . B. . C. . D. D R .
y log 3 x 4 x
2
Câu 11. Hàm số có tập xác định là
D R \ 0; 4 D 0; 4 . D ;0 4; D 0; 4
A. . B. C. . D. .
2
y x 2 3
Câu 12. Tập xác định D của hàm số là
D R \ 2 D 2; D 0;
A. . B. . C. . D. D R .
f x ln 4 x
Câu 13. Tập xác định D của hàm số là
D ; 4 D 4; D R \ 4 D ; 4 .
A. . B. . C. . D.
y log 3 3 2 x
Câu 14. Hàm số có tập xác định là
3 3 3
; ; ;
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. R .
y log 2 x 1 log 2 x 3
Câu 15. Tập xác định của hàm số là
D 1;3 D ;1 D 3; D ;1 3;
A. . B. . C. . D. .
10 x
y log 3 2
Câu 16: Tập xác định D của hàm số x 3 x 2 là
D 2;10 D 1; D ;10 D ;1 2;10
A. B. C. D.
3
y x 2 3x 4
Câu 17. Tập xác định D của hàm số là
D 1; 4 D 1; 4 D R \ 1; 4 D ; 1 4;
A. . B. . C. . D. .
thuvienhoclieu.com Trang 20
thuvienhoclieu.com
D \ 0;1;3 D 1;3 D 0;3 \ 1 D 1;3
A. B. C. D.
y x 2 log 2 x 2 2 x 3
log100
A.
D 2; 2
B.
D 2; 2 C.
D 2; 2
D.
D ; 2
a .
f x g x
Dạng 1: Phương trình có dạng a
f x
a nghiệm đúng với mọi x.
g x
+ Nếu a 1 thì a
f x g x .
+ Nếu 0 a 1 thì
f x
Dạng 2: Phương trình có dạng a b (với 0 a 1, b 0 )
b f x log a b.
f x
a
2. Bất phương trình mũ
a f x a g x . 1
Dạng 1: Bất phương trình có dạng
+ Nếu a 1 thì
1 f x g x .
+ Nếu a 1 thì (1) nghiệm đúng x .
+ Nếu 0 a 1 thì
1 f x g x .
thuvienhoclieu.com Trang 21
thuvienhoclieu.com
f x
Dạng 2: Bất phương trình có dạng a b (với b 0 ). (2)
+ Nếu a 1 thì
2 f x log a b.
+ Nếu 0 a 1 thì
2 f x log a b.
a f x b. 3
Dạng 3: Bất phương trình có dạng
+ Nếu b 0 thì (3) nghiệm đúng x .
+ Nếu b 0, a 1 thì
3 f x log a b.
+ Nếu 0 a 1 thì
3 f x log a b.
BÀI TẬP
Câu 1: Phương trình 9 5.3 6 0 có nghiệm là
x x
x1.x2 bằng
A. -1. B. 2. C. -2. D. 1.
x3 9 x 4
Câu 3: Phương trình 3 81 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Phương trình 3 177147 có bao nhiêu nghiệm?
x 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Phương trình 4 10.2 16 0 có bao nhiêu nghiệm?
xx
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
2
x 4 x 5
Câu 6: Cho phương trình 3 9. Tổng các lập phương các nghiệm thực của phương trình là
A. 28. B. 27. C. 26. D. 25.
2
3 x 8
Câu 7: Cho phương trình 3
x
92 x 1 , khi đó tập nghiệm của phương trình là
5 61 5 61
S ; .
S 2;5 .
2 2
A. B.
5 61 5 61
S ; .
2 2 S 2; 5 .
C. D.
2 x 1
Câu 8: Nghiệm của phương trình: 3 27 là:
A. x 5 B. x 1 C. x 2 D. x 4
2 x 1
Câu 9: Nghiệm của phương trình: 3 27 là:
A. x 5 B. x 1 C. x 2 D. x 4
2 x 2
Câu 10: Nghiệm của phương trình: 3 9 là:
A. x 5 B. x 1 C. x 2 D. x 4
2 x 1
Câu 11: Nghiệm của phương trình: 3 3 là:
A. x 5 B. x 1 C. x 2 D. x 4
2 x 1
Câu 12: Nghiệm của phương trình: 2 32 là:
thuvienhoclieu.com Trang 22
thuvienhoclieu.com
A. x 3 B. x 1 C. x 2 D. x 4
2 x 3
Câu 13: Nghiệm của phương trình: 2.2 1 là:
A. x 5 B. x 1 C. x 2 D. x 3
2 x 3
Câu 14: Nghiệm của phương trình: 2.2 2 4 là:
A. x 5 B. x 1 C. x 2 D. x 3
2
3 x 2
Câu 15: Số nghiệm của phương trình là 2
x
4
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
2
3 x 2
Câu 16: Số nghiệm của phương trình là 2
x
1
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
x 2 3 x
Câu 17: Số nghiệm của phương trình là 2 1
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
2
3 x 7
Câu 18: Số nghiệm của phương trình là 2
x
1
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
2
3 x 7
Câu 19: Số nghiệm của phương trình là 5
x
78125
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
2x 2 7 x 5
Câu 20: Tích các nghiệm của phương trình 2 1 là
5 5 2
A. 2 B. - 2 C. 5 D. 0
x 2 x 1
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình là 4 2
A. - 2 B. 1 C. - 3 D. 0
x 2 x 1
Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình là 4 2
A. - 2 B. 5 C. - 3 D. 0
x 2 x 1
Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình là 3 9
A. - 2 B. 1 C. - 3 D. 0
x 2
16 2 x 1
Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình là
A. - 2 B. 1 C. - 3 D. 0
81
2 x 5
9 x 1
Câu 25: Tích các nghiệm của phương trình là
A. - 4 B. 1 C. - 3 D. 0
81
x 2
3x 1 0
Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình là
A. - 2 B. 1 C. - 3 D. 0
2
3 x 4
Câu 27: Tích các nghiệm của phương trình là 5
x
25
A. 2 B. 1 C. - 3 D. 0
Câu 28. Nghiệm của phương trình 3 27 là
x1
A. x 4 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 1.
2 x1
74 3 2 3.
Câu 29. Tìm nghiệm của phương trình
1 3 1
x x x .
A. 4. B. 4. C. x 1 . D. 4
thuvienhoclieu.com Trang 23
thuvienhoclieu.com
x , x
Câu 30. Gọi 1 2 là nghiệm của phương trình 7
x 2 5 x 9
343 . Tính x1 x2 .
A. x1 x2 4 . B. x1 x2 6 . C. x1 x2 5 . D. x1 x2 3.
Câu 31. Phương trình 3 1 có nghiệm là
x 4
A. x 4 . B. x 4 . C. x 0 . D. x 5.
2
A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2.
x2 x
Câu 33. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3 9 bằng
A. 2 . B. 1 . C. 2. D. 3.
Câu 34. Tìm nghiệm của phương trình 9 3 6 0.
x x
A. x 2 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 3
2
3 x
1
32 x 1
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 3 là
1
S ; 1; .
S 1; . 3
A. B.
1 1
S ;1 . S ; .
C. 3 D. 3
x2 5 x x 1
1 1
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 là
S ;1 2; . S ;1 . S \ 1; 2 . S 2; .
A. B. C. D.
2 x 1
Câu 38: Nghiệm của bất phương trình 3 33 x là
3 2 2 2
x . x . x . x .
A. 2 B. 3 C. 3 D. 3
2
x 2
2 x 3
Câu 39: Nghiệm của bất phương trình là
A.
1; . B.
;0 . C.
; 8 . D.
6; .
x 2 2 x 1 x 5
2 5
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 5
là 2
x 4 x 1
x 1 . x 4 .
A. x 4. B. x 1. C. D.
PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
KIẾN THỨC CƠ BẢN
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
0 a 1
log a f x log a g x
Dạng 1: f x g x 0
f x 0 g x 0 f x 0 g x 0
Chú ý: Việc lựa chọn điều kiện hoặc tùy thuộc vào độ phức tạp của và
thuvienhoclieu.com Trang 24
thuvienhoclieu.com
0 a 1
log a f x b
f x a .
b
Dạng 2:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
a 1
0 f x g x
log a f x log a g x
0 a 1
f x g x 0
Dạng 1:
a 1 a 1
0 f x a f x a
b b
log a f x b log a f x b
0 a 1 0 a 1
f x a b 0 f x a b
Dạng 2: Dạng 3:
BÀI TẬP
Câu 1. Nghiệm của phương trình log 2 x 3 là
A. x 9 . B. x 6 . C. x 8 . D. x 5.
log 3 x 2 x 3 log 3 x 1 1
2
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của phương trình .
S 0;5 S 5 S 0 S 1;5
A. . B. . C. . D. .
log 3 2 x 1 log 3 x 1 1
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của phương trình
S 1 S 4 S 2 S 3
A. . B. . C. . D. .
log 2 x 5 4.
Câu 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
A. x 21 . B. x 3 . C. x 11 . D. x 13.
log 3 3 x 2 3.
Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình
29 11 25
x x x
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. x 87.
log 2 2 x 2 3.
Câu 6. Giải phương trình
A. x 3 . B. x 2 . C. x 5 . D. x 4.
log 0,25 x 2 3 x 1
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình là:
3 2 2 3 2 2
; .
A. {4}. B.
2 2
C.
1; 4 . D.
1; 4 .
thuvienhoclieu.com Trang 25
thuvienhoclieu.com
log 2 x 2 2 x 4 2
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là
A.
0; 2 . B. {2}. C.
0 . D. {0;2}.
log 2 x 1 2
Câu 11. Phương trình có nghiệm là
A. x 3 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 8.
log 3 x 2 2.
Câu 12. Tìm nghiệm của phương trình
A. x 9 . B. x 8 . C. x 11 . D. x 10.
log 5 x 1 log 5 x 3 1
Câu 13. Gọi S là tập nghiệm của phương trình . Tìm S .
1 13 1 13 1 13
S ; . S .
S 2; 4
2 2 S 4
2
A. . B. C. . D.
log 2 x 4 4.
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của phương trình
S 4;12 S 4 S 4;8 S 12 .
A. . B. . C. . D.
log 2 2 x 1 log 1 x 1 1
Câu 15: Phương trình 2 có nghiệm là
3 17
x
4
3 17 3 17 3 17
x x x
A. 4 B. 4 C. 4 D. x 1
log x 1 2
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 3 là
A.
3 B.
3; 4 C.
2; 3 D.
4; 2
thuvienhoclieu.com Trang 26