Professional Documents
Culture Documents
Ứng Dụng Hàm Số Giải Pt Mũ Logarit
Ứng Dụng Hàm Số Giải Pt Mũ Logarit
* u; v a; b : f u f v u v .
2. Định lý: Nếu hàm số y f x đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên a; b , đồng thời
lim f x . lim f ( x ) 0 thì phương trình f x k k const có duy nhất nghiệm trên a; b .
x a xb
log a b log a c b c .
1
Đặc biệt: với a, b 0, a 1 log a log a b .
b
Trang 696
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình mũ, logarit.
Phương pháp
Tìm hàm đặc trưng của bài toán, đưa phương trình về dạng f u f v .
2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Đưa phương trình đã cho về dạng f u f v .
B3: Tìm mối liên hệ giữa x; y rồi tìm các cặp số x; y rồi kết luận.
Mặt khác 0 x 2020 log 3 3 x 3 1; log 3 6063 2 y 1 1; log 3 6063
Câu 47.1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2019; 2019 để phương trình
2 x 1 mx 2m 1
2019 x 0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt ?
x 1 x2
A. 4038 . B. 2019 . C. 2017 . D. 4039 .
Lời giải
Chọn C
Trang 697
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
TXĐ: D \ 1; 2 .
Ta có
2 x 1 mx 2m 1
2019 x 0
x 1 x2
2 x 1 m( x 2) 1
2019 x 0
x 1 x2
2x 1 1
2019 x m. (*)
x 1 x 2
2 x 1 1
Đặt f ( x) 2019x . Khi đó
x 1 x 2
3 1
f '( x) 2019 x ln 2019 0 x D.
( x 1) ( x 2)2
2
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*) có 3 nghiệm thực phân biệt thì
m 2 m 2.
2x 1
Câu 47.2: Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 y 2020 và log3 x
y 1 2 ?
y
A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
y 0
x
2 1
Từ giả thiết ta có: 0 2x 1 x 0
y
y 0
Trang 698
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
1
Khi đó f t 1 0 do đó hàm số f t log 3 t t đồng biến trên 0;
t ln 3
(*) có dạng f 2 x 1 f y y 2 x 1
Câu 47.3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số x; y thỏa mãn
?
A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có e3 x 5 y e x 3 y 1 1 2 x 2 y e3 x 5 y 3x 5 y e x 3 y 1 x 3 y 1 (1)
Khi đó (1) f 3x 5 y f x 3 y 1 3 x 5 y x 3 y 1 2 y 1 2 x .
Thế vào phương trình còn lại ta được log 32 x m 6 log3 x m2 9 0 (2)
Đặt t log3 x . Số nghiệm của phương trình (2) chính là số nghiệm của phương trình
t 2 m 6 t m2 9 0 (3)
Câu 47.4: Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log 2 2 x m 2 log 2 x x 2 4 x 2m 1 có
Lời giải
Chọn C
x 0
Điều kiện m
x 2
log 2 2 x m 2 log 2 x x 2 4 x 2m 1
Trang 699
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
log 2 2 x m 2log 2 x x 2 2 x 2m 1
log 2 2 x m 2 x 2m 1 log 2 x 2 x 2
Xét f u log 2 u u , u 0
1
f 'u 1 0 , do đó hàm số đồng biến trên (0; ) .
u ln 2
Khi đó (1) f 2 2 x m f x 2 2 2 x m x 2 x 2 4 x 2m
Xét hàm số g x x 2 4 x, x 0
4 x2 4x 1 2
Câu 47.5: Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 7 4x 1 6x và
2x
1
x1 2 x2
4
a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a b .
A. a b 13 . B. a b 11 . C. a b 16 . D. a b 14 .
Lời giải
Chọn D
1
Điều kiện: x 0, x .
2
4x2 4x 1
4 x 1 6 x log 7 4 x 4 x 1 4 x 4 x 1 log 7 2 x 2 x .
2 2 2
Ta có: log 7
2 x
1
Xét hàm số f t log 7 t t có f t 1 0 t 0 nên là hàm số đồng biến trên
t ln 7
0; .
3 5
Do đó ta có 4 x 2 4 x 1 2 x 4 x 2 6 x 1 0 x .
4
Trang 700
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Khi đó
3 5 3 5 1 3 5 3 5 1
x1 2 x2
4
2
4 4
9 5 hoặc x1 2 x2
4
2
4
9 5 .
4
3 5 3 5
Vậy x1 ; x2 . Do đó a 9; b 5 và a b 9 5 14 .
4 4
2 x 1 x 1
Câu 47.6: Biết phương trình log5 2 log3 có một nghiệm dạng x a b 2 trong
x 2 2 x
đó a, b là các số nguyên. Tính 2 a b .
A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
2 x 1 x 1 2 x 1 x 1
Ta có log 5
x
2 log3 log5
x
2 log3 1 .
2 2 x 2 x
ĐKXĐ: x 1 .
1 log5 2
x 1 2log3 2 x log5 x 2log3 x 1 (*)
1 2
f t 0 với mọi t 1 , suy ra f t đồng biến trên khoảng 1; .
t.ln 5 t 1 ln 3
2
Từ (*) ta có f 2 x 1 f x nên suy ra 2 x 1 x x 2 x 1 0 x 1 2
(do x 1 ).
Suy ra x 3 2 2 a 3; b 2 2a b 8 .
Câu 47.7: Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
3
3 x 3 m 3 x
x 3 9 x 2 24 x m .3x 3 3 x 1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 45 . B. 34 . C. 27 . D. 38 .
Lời giải
Chọn C
Trang 701
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
3
3 x 3 m3 x
x 3 9 x 2 24 x m .3x 3 3x 1
3 3
3 x 3 m3 x
x 3 27 m 3 x .3x 3 3x 1
3
m 3 x 3
3 x 3 m 3x 27 33 33 x 1
1 3b 27 b3 a 3 27. 3a 3b b3 3a a3
Đặt a 3 x; b 3 m 3 x , phương trình (1) trở thành
3b 27 b3 a 3 27. 3a 3b b3 3a a3 .
Xét hàm số f t 3t t 3 f ' t 3t.ln 3 3t 2 0, t
(1) f a f b a b 3 x 3 m 3 x
3
m 3 x 3 x x 3 9 x 2 24 x 27
g x x3 9 x 2 24 x 27 g ' x 3x 2 18 x 24
g ' x 0 x 2 x 4
Đồ thị:
Dựa vào đồ thị ta thấy điều kiện để phương trình có 3 nghiệm phân biệt là 7 m 11 hay
m 8;9;10 .
Câu 47.8: Tìm các giá trị m để phương trình 3sin x 5 cos x m 5
log sin x 5 cos x 10 m 5 có nghiệm.
A. 6 m 6 . B. 5 m 5 . C. 5 6 m 5 6 . D. 6 m 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
sin x 5 cos x m 5
log sin x m 5
5 cos x 10
1
Xét f t ln t .3t , t 5 , vì f t 3t ln t 3t ln 3 0, t 5 nên hàm số f t đồng
t
biến trên (5; ) .
Khi đó
(1) f sin x 5 cos x 10 f m 5
sin x 5 cos x 10 m 5
sin x 5 cos x 5 m
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1
Điều kiện: x .
5
log6 5 x 1
PT: 6 x 3 x 3log 6 5 x 1 5 x 1 6 x 3 x 6 3log 6 5 x 1 (1) .
1
Xét hàm số h x log 6 5 x 1 x trên ; , ta có
5
5
h x 1
5 x 1 ln 6
25 1
h x 2
0, x và lim h x ; lim h x 1
5 x 1 ln 6 5 1
x
5
x
Trang 703
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
1
Từ BBT suy ra phương trình h x 0 có nhiều nhất 2 nghiệm thuộc khoảng ;
5
Mà h 0 0, h 1 0 .
5x 3x x 1 x
Câu 47.10: Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình ln 5 5.3 30 x 10 0 .
6 x 2
A. S 1 . B. S 2 . C. S 1 . D. S 3 .
Lời giải
Chọn A
1
Điều kiện x .
3
ln 5 x 3x ln 6 x 2 5 5 x 3 x 5 6 x 2 0
ln 5 x 3x 5 5 x 3 x ln 6 x 2 5 6 x 2 (1).
1
Xét hàm số f t ln t 5t , t 0 . Có f ' t 5 0 , t 0 nên f t đồng biến trên
t
0; .
Từ 1 suy ra f 5 x 3x f 6 x 2 5 x 3 x 6 x 2 5 x 3 x 6 x 2 0
Xét g x 5x 3x 6 x 2 , g ' x 5x ln 5 3x ln 3 6
2 2 1
g '' x 5 x ln 5 3x ln 3 0 , x .
3
Trang 704
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Nên g ' x 0 có không quá 1 nghiệm suy ra g x 0 có không quá 2 nghiệm trên
1
; . Mà g 0 g 1 0 . Vậy phương trình có tập nghiệm là 0,1 . Do đó S 1.
3
x 2 80
Câu 47.11: Số nghiệm của phương trình ln x
2.3x 1 2 x 2 80 ln 3 là
3
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Từ (1) suy ra f
x 2 80 f 3 x 1 x 2 80 3 x 1 x 2 80 9 x 1 9 x 1 x 2 80 0
g x 2.9 x 1 ln 3 2 x
2
g x 4.9 x1 ln 3 2
g x 0 x x0 log 9 2 ln 2 3 1 g ( x0 ) g log 9 2 ln 2 3 1 3, 7 0
Dựa vào bảng biến thiên ta có g ' x 0, x hàm số g x đồng biến trên
Mà g 1 0
Trang 705
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
A. 20 . B. 17 . C. 9 . D. 21 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x m
PT 2x x x m log 2 x m 2 x x 2log5 ( x m ) log 2 ( x m) (1)
biến trên .
Từ (1) suy ra f x f log 2 ( x m ) x log 2 ( x m ) x m 2 x m x 2 x
lim g x m 2m ; lim g ( x)
xm x
m
Vì nên m 17; 16; 15;....; 1
m 18;18
m3 3m 2 1 x3 3 x 2 1 2
1
2
.log 81 x 3 3 x 2 1 2 2 .log 3 3 0
m 3m2 1 2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có 6 nghiệm hoặc 7 nghiệm
hoặc 8 nghiệm phân biệt . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S .
A. 20 . B. 19 . C. 14 . D. 28 .
Lời giải
Chọn A
Trang 706
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
m3 3 m2 1 x 3 3 x 2 1 2
1
Ta có 2
.log 81 x3 3 x 2 1 2 2 .log 3 3 0
m 3m 2 1 2
x3 3 x 2 1 2 m3 3m 2 1 2
2
.log 3 x 3 3 x 2 1 2 2
.log 3 m3 3m2 1 2 .
1
Xét hàm số f t 2t.log3 t với t 2 ; Ta có f t 2t ln 2.log 3 t 2t. 0t 2 .
t ln 3
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 2; .
vẽ.
Từ đồ thị suy ra các giá trị nguyên của m là 3, 1, 0,1, 3 .
Vậy S 20 .
2
Cho phương trình 2 x log 2 x 2 2 4 log 2 2 x a 2 . Gọi S là tập hợp các giá trị
xa
Câu 47.14:
a thuộc đoạn 0;2020 và chia hết cho 3 để phương trình có hai nghiệm. Hãy tính tổng các
phần tử của S .
A. 0 . B. 2041210 . C. 680403 . D. 680430 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình tương đương
2
2 x log 2 x 2 2 2 log 2 2 x a 2
2 xa
2
4.2 x log 2 x 2 2 4.2 2 x a log 2 2 x a 2
Trang 707
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
2
log 2 x 2 2 2 log 2 2 x a 2
2 xa 2
2x 2
(*)
2t
Xét hàm số f t 2t log t , t 2 . Có f ' t 2t ln 2.log 2 t 0, t 2 , nên f t đồng
t ln 2
biến 2; .
f x 2 2 f 2 x a 2
Khi đó (*) x2 2 x a (1)
2
x 2 2; 2 | x a | 2 2
x2 2 x a x 2 2 x 2a 0 (2)
2 2
x 2 x a x 2 x 2a 0 (3)
Vì 2 (3) 2 0 nên ít nhất một trong hai phương trình (2), (3) luôn có hai nghiệm phân
biệt. Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, ta xét các trường hợp sau:
1
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt: 2 0 1 2a 0 a . Khi đó (3) 0 nên (3) vô
2
nghiệm. Trường hợp này thỏa mãn điều kiện bài toán.
1
* TH1: (3) có hai nghiệm phân biệt: (3) 0 1 2a 0 a . Khi đó (2) 0 nên (2) vô
2
nghiệm. Trường hợp này cũng thỏa mãn điều kiện bài toán.
1 1
Do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm khi và chỉ khi a ; ;
2 2
Tổng các phần tử của S là: 3 6 9 ... 2019 3.1 3.2 3.3 ... 3.673
673.674
3 1 2 3 ... 673 3. 680403
2
BỔ SUNG CÁCH 2:
Trang 708
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Xét 2 vị trí nhánh trái và phải của đồ thị hàm số 2 tiếp xúc với 1 khi đó dễ dàng tìm được
1 1
a ; a ứng với đồ thị 2 ; 3 (hình vẽ).
2 2
1 1
Phương trình * đã cho có 2 nghiệm khi và chỉ khi a ; ;
2 2
Tổng các phần tử của S là: 3 6 9 ... 2019 3.1 3.2 3.3 ... 3.673
673.674
3 1 2 3 ... 673 3. 680403
2
Câu 47.15: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để phương trình
2
4 x a log 2 x 2
2 x 3 2 x 2 x
log 1 2 x a 2 0
2
1 1
PT đã cho tương đương với
2 2 xa
log 1
22
x 2
2 x 3
2 x2 2x
log 21 2 x a 2 0 .
2 1
2 xa
log 2 x 2 2 x 3 2 log 2 2 x a 2
2 2x 2 x
2
2x 2 x 1
log 2 x 2 2 x 3 22 x a log 2 2 x a 2
2
2x 2 x 3
log 2 x 2 2 x 3 22 x a 2 log 2 2 x a 2 (1)
Trang 709
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
2t
Xét hàm số f t 2t.log 2 t , t 2 ; Ta có: f t 2t ln t 0, t 2 Hàm số f t
t ln 2
đồng biến trên 2; .
Từ (1) suy ra f x 2 2 x 3 f 2 x a 2 x 2 2 x 3 2 x a 2
x 2 2 x 1 2 x a (*)
x2 2x 1 2 x a x 2 4 x 2a 1 0 (2)
2 2
x 2 x 1 2 x a x 2a 1 (3)
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt nếu xảy ra một trong các trường hợp sau:
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt và (3) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (2):
3
2 0 a
3 2a 0 2 1
a
(3) 0 2a 1 0 a 1 2
2
* TH2: (3) có hai nghiệm phân biệt và (2) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (3):
3
2 0 a
3 2a 0 2a3
(3) 0 2a 1 0 a 1 2
2
* TH3: (2) và (3) đều có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm chung:
x 2 4 x 2 a 1 0
Điều này xảy ra khi hệ 2 có nghiệm
x 2a 1
2
x 4 x 2a 1 0 x a x 1
2
x 2a 1 a 1 a 1
x 1
Khi a 1 ta có: 2 trở thành x 2 4 x 3 0
x 3
x 1
3 trở thành x 2 1
x 1
Khi đó: PT đã cho có 3 nghiệm.
1 3
Vậy a ;1; .
2 2
BỔ SUNG CÁCH 2:
Vẽ đồ thị hàm số y x 2 2 x 1 1 ; y 2 x a 2 trên cùng một hệ trục tọa độ ta được:
Trang 710
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
1
2 a
x 2 x 1 2 a x cã nghiÖm kÐp 2
2 3
x 2 x 1 2 x a cã nghiÖm kÐp a
2
a 1 a 1
Câu 47.16: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số a để phương trình
2
3x 2 x 1 2 x a
log x2 2 x 3 2 x a 2 có đúng ba nghiệm phân biệt.
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
x 2 2 x 3 2 x a 2 ln 2 x a 2
PT đã cho tương đương với 3
ln x 2 2 x 3
2
.ln x 2 2 x 3 3 .ln 2 x a 2
2 x a 2
3x 2 x 3
(1) .
3t
Xét hàm số f t 3t.ln t , t 2 ; Ta có: f t 3t ln 3.ln t 0, t 2 Hàm số f t
t
đồng biến trên 2; .
Từ (1) suy ra f x 2 2 x 3 f 2 x a 2 x 2 2 x 3 2 x a 2
x 2 2 x 1 2 x a (*)
Trang 711
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
x2 2x 1 2 x a x 2 4 x 2a 1 0 (2)
2 2
x 2 x 1 2 x a x 2a 1 (3)
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt nếu xảy ra một trong các trường hợp sau:
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt và (3) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (2):
3
2 0 a
3 2a 0 2 1
a
(3) 0 2a 1 0 a 1 2
2
* TH2: (3) có hai nghiệm phân biệt và (2) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (3):
3
2 0 a
3 2a 0 2a3
(3) 0 2a 1 0 a 1 2
2
* TH3: (2) và (3) đều có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm chung:
x 2 4 x 2 a 1 0
Điều này xảy ra khi hệ 2 có nghiệm
x 2a 1
2
x 4 x 2a 1 0 x a x 1
2
x 2a 1 a 1 a 1
x 1
Khi a 1 ta có: 2 trở thành x 2 4 x 3 0
x 3
x 1
3 trở thành x 2 1
x 1
Khi đó: PT đã cho có 3 nghiệm.
1 3
Vậy a ;1; .
2 2
Câu 47.17: Tìm số giá trị nguyên của m thuộc 20; 20 để phương trình
Lời giải
Chọn B
log 2 x 2 m x x 2 4 2m 9 x 1 1 2m x 2 4
Trang 712
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
log 2 x
x 2 4 x m 2mx 9 x 1 x 2 4 2m x 2 4
4x
log 2 m 2mx 9 x 1 x 2 4 2m x 2 4
2
x 4x
4 x m x 2 4 mx
log 2 2mx 9 x 1 x 2 4 2m x 2 4
2
x 4 x
log 2 4 x m x 2 4 mx 8 x 2m x 2 4 2mx 1 log 2
x2 4 x x2 4 x
log 2 8x 2m x 2 4 2mx 8 x 2m x 2 4 2mx log 2
x2 4 x x2 4 x 1
Xét hàm số f t log 2 t t , t 0; .
1
f t 1 0, t 0; nên hàm số đồng biến trên 0; .
t ln 2
2m x2 4 x x2 4 x 8x
8x
2m 1
2
x 4x
2m 1
8x x2 4 x
4
2m 1 2 x x2 4 x
1 2m
x x 2 4 x2 .
2
Ta có g ( x)
x2 4 x 0, x .
2
x 4
4 4
lim g x lim x
x x
x 2 4 x lim x
x 2
xlim
x 4 x
4
2 ;
1 2 1
x
Trang 713
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
4
lim g x lim x 2 1 2 1 .
x x
x
1 2m 5
Để phương trình có nghiệm thì 2 m .
2 2
x 2 y 18
của biểu thức P là
x
3 2
A. 9. B. . C. 1 9 2. D. 17.
2
Lời giải
Chọn A
Ta có 4 9.3x
2
2 y
4 9x
2
2 y
.7 2 y x2 2
4 3x
2
2 y 2
4 32( x
2
2 y ) .7 2 y x
2
2
2 2
4 3x 2 y 2
4 32( x 2 y )
2 2 (*).
7x 2 y 2
7 2( x 2 y )
t t
4 3t 1 3
Xét hàm số f (t ) t
trên . Ta có f (t ) 4. nghịch biến trên .
7 7 7
(*) f x 2 2 y 2 f 2( x 2 2 y) x 2 2 y 2 2( x 2 2 y ) x 2 2 y 2 2 y x 2 2.
x 2 x 16 16 16
Từ đó P x 1 2 x. 1 P 9.
x x x
Trang 714
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
x y 1
Câu 47.19: Cho các số dương x, y thỏa mãn log 5 3 x 2 y 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
2x 3y
4 9
thức A 6 x 2 y bằng
x y
31 6 27 2
A. . B. 11 3. C. . D. 19.
4 2
Lời giải
Chọn D
x y 1
0
ĐK: 2 x 3 y x y 1
x, y 0
Ta có:
x y 1
log 5 3x 2 y 4
2x 3y
log 5 x y 1 1 5 x y 1 log5 2 x 3 y 2 x 3 y
log5 5 x y 1 5 x y 1 log 5 2 x 3 y 2 x 3 y *
1
Xét hàm số f (t ) log 5 t t trên 0; , vì f (t ) 1 0, t 0; nên hàm số
t ln 5
f (t ) đồng biến trên 0; .
* 5 x y 1 2 x 3 y 3x 2 y 5
Mặt khác, ta có
4 9 4 9
A 6x 2y 9 x 4 y 3 x 2 y 2.6 2.6 5 19 .
x y x y
4
9 x x 2
x
9 3
Dấu “ = ” xảy ra 4 y (thỏa mãn điều kiện).
y y 3
3 x 2 y 5 2
Trang 715
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
y x
Câu 47.20: Cho hai số thực x, y lớn hơn 1 và thỏa mãn y x .(e x ) e x y .(e y ) e . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 1 2 2 1 2
A. . B. 2 2 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Với x, y 1 , ta có
y x
y x .(e x ) e x y .( e y ) e
ln y x .(e x ) e
y
ln x .(e )
y y ex
x ln y xe y y ln x ye x
ln y e y ln x e x
(1).
y y x x
1
Xét hàm số g (t ) tet et 1 ln t trên 1; , có g (t ) tet 0, t 1.
t
ln t et g (t )
Xét hàm số f (t ) trên 1; , có f '(t ) 2 0, t 1, nên f (t ) đồng biến trên
t t t
(1; ). Với x, y 1 thì (1) f ( y) f ( x) y x.
1 u 1 u2 2
Đặt u log x y. Do y x 1 nên u 1. Ta có P h(u) . Nhận thấy h '(u ) ,
2 u 2u 2
P h(u ) h 2 1 22 2
, u 1, đẳng thức xảy ra khi u 2.
1 2 2 2
Vậy min P , đạt được khi y x và x 1.
2
Câu 47.21: Cho hai số thực x , y thỏa mãn 0 x, y 1 trong đó x , y không đồng thời bằng 0 hoặc 1 và
x y
log 3 x 1 . y 1 2 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P 2 x y
1 xy
1
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
2
Lời giải
Trang 716
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Chọn B
x y
Từ điều kiện đề bài và 0;1 xy 0 x y 0;1 xy 0 khi đó
1 xy
x y
log 3 x 1 . y 1 2 0 log 3 x y x y log 3 1 xy 1 xy 1
1 xy
1 x 1 x
Vậy phương trình 1 x y 1 xy y P 2x
1 x 1 x
1 x 2 x 0
Xét hàm số f ( x) 2 x với x 0; 1 có f ( x) 2 2
cho f ( x) 0
x1 x 1 x 2
f 0 1; f 1 2 min f ( x) 1 chọn B
0;1
1 2x
Câu 47.22: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn ln 3x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x y
1 1
của P .
x xy
A. Pmin 8 . B. Pmin 4 . C. Pmin 2 . D. Pmin 16 .
Lời giải
Chọn A
1
Điều kiện 0 x .
2
1 2x
Từ giả thiết ln 3x y 1 ln 1 2 x 1 2 x ln x y x y 1
x y
1
Xét hàm số f t ln t t trên 0; có f t 1 0 , t 0 do đó hàm f t đơn điệu.
t
Vậy 1 1 2 x x y 3 x y 1 2
1 1 1 2 1 2
Có P
x xy x x y x 1 2x
1 2 1 4 1
Đặt g x , ta có g x 2 2
suy ra g x 0 x .
x 1 2x x 1 2x 4
1 1 1 2 1 2 4 1
Bổ sung: có thể đánh giá P
x xy x x y x 1 2x x 1 x 8
2
Trang 717
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
2 y 1
Câu 47.23: Cho hai số thực x , y không âm thỏa mãn x 2 2 x y 1 log 2 . Giá trị nhỏ nhất của
x 1
biểu thức P e 2 x 1 4 x 2 2 y 1 là
1 1
A. . B. 1. C. . D. 1 .
2 2
Lời giải
Chọn A
2 y 1
x 2 2 x y 1 log2
x 1
2 2
2 x 1 log 2 2 x 1 log 2 2 y 1 2 y 1 .
1
Xét hàm số f t t log 2 t , t 0 ; f t 1 0, t 0
t .ln 2
2 2
Suy ra 2 x 1 2 y 1 2 y 2 x 1 1 .
2 x 1 2 2
P e 2 x 1 4 x 2 2 y 1 e 4x 2 x 1 1 1 e 2 x 1 2 x 2 4 x g x .
g x 2e2 x 1 4 x 4 là hàm số đồng biến trên nửa khoảng 0; nên g x 0 có tối đa 1
1
nghiệm, nhẩm được nghiệm x nên nghiệm đó là duy nhất.
2
1 1
Vậy min P tại x .
2 2
2
Câu 47.24: Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn đẳng thức xy 1 .2 2 xy 1 x 2 y .2 x y.
Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của y .
A. ymin 3 . B. ymin 2 . C. ymin 1 . D. ymin 3 .
Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có xy 1 22 xy 1 x 2 y 2 x y
2 xy 1 1 2 2 xy 1 x 2 y 2 x y 1
1
Xét hàm f t t 1 .2t với t 1 .
x2 2
Từ 1 2 xy 1 x 2 y 1 y
2x 1
Trang 718
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
2 x2 2 x 4 x 2
y 2
0 2 x2 2 x 4 0
2 x 1 x 1
x, y x
Câu 47.25: Cho sao cho ln 2
x3 ln 3 19 y 3 6 xy ( x 2 y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất m
x, y 1 y
1
của biểu thức T x .
x 3y
5
A. m 1 3 . B. m 2 . C. m . D. m 1 .
4
Lời giải
Chọn C
Ta có
x
ln 2 x3 ln 3 19 y 3 6 xy ( x 2 y) ln 2 y x 2 y x ln 3 y 3 y 1
3 3
y
1
Xét hàm số f t ln t t 3 với t 0 có f t 3t 2 0 t 0 f t đồng biến
t
1
Vậy 1 2 y x 3 y x y T x
4x
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM
1 3x x 1 3x x 1 3x 1 3 1 5
T x 2 . Dấu bằng xảy ra khi
4x 4 4 4x 4 4 4x 4 2 4 2 4
x y 1
Câu 47.26: Cho x; y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
3 5 xy
5 x4 y x 1 3 x4 y y x 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y .
3xy 5
A. 3 . B. 5 2 5 . C. 3 2 5 . D. 1 5 .
Lời giải
Chọn B
3 5 xy
Ta có 5 x4 y xy
x 1 3 x4 y y x 4
3 5
x 1
Với x 4 , 3 y kết hợp điều kiện y 0 suy ra x 4 .
x 4
Trang 719
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
x 1
Do đó P x y x .
x4
x 1
Xét hàm số g x x trên 4; .
x4
5 x 4 5
Ta có g x 1 0 .
x 4
2
x 4 5
x 4 4 5
g x – 0
g x
52 5
3 5 xy
Câu 47.27: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn 5 x 2 y xy
x 1 3 x 2 y y ( x 2) . Tìm giá
3 5
trị nhỏ nhất của biểu thức T x y .
A. Tmin 2 3 2 . B. Tmin 3 2 3 . C. Tmin 1 5 . D. Tmin 5 3 2 .
Lời giải
Chọn B
Theo đề ra ta có
3 5 xy
5 x 2 y x 1 3 x 2 y y ( x 2)
3xy 5
1 1
5 x 2 y x 2 y x 2 y 5 xy 1 xy 1 xy 1
3 3
1
Xét f t 5t t
t . f t 5t ln 5 3t ln 3 1 0
3
x 1 x 1
x 2 y xy 1 y .Do y 0, x 0 0 x2
x2 x2
x 1 x2 x 1
Ta có: T x y x
x2 x2
x2 4x 1 x 2 3 2;
T 2
0
x 2 x 2 3 2;
Trang 720
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
x 3y
Câu 47.28: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 xy 3 y x 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
xy 1
1
biểu thức A x .
y
14 14
A. Amin . B. Amin . C. Amin 6 . D. Amin 6 .
3 3
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 3 y 0 .
x 3y
log 3 xy 3 y x 1 log 3 x 3 y log 3 xy 1 xy 3 y x 1
xy 1
1
f t 1 0, t 0 .
t.ln 3
x 1
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0; nên 1 x 3 y xy 1 y .
x3
1 x3
A x x .
y x 1
x3 4
Đặt A A x x A x 1 2
0 x 3 do x , y 0 .
x 1 x 1
2 x2 y 2 4x y 2
Câu 47.29: Cho x, y 0 thỏa 2019 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất P min của
x 2
2
P 2 y 4x .
1
A. 2018 . B. 2019 . C. . D. 2 .
2
Lời giải
Trang 721
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Chọn D
2 x 2 y 2 4x y 2
2 x 2 4 x 4 24 x y 2 4x y 2
Ta có: 2019 0 2019
x 2 x 2
2 2
2 x 2 24 x y 2
2
P 2 y 4 x 2 x 2 4 x 4 2 x 1 2 2 .
2
Vậy Pmin 2 x 1 .
y1
Câu 47.30: Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x 1 y 1 9 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P x 2 y là
11 27
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin 5 6 3 . D. Pmin 3 6 2 .
2 5
Lời giải
Chọn D
y1
Ta có log 3 x 1 y 1 9 x 1 y 1
9
log 3 x 1 x 1 log 3 y 1
y 1
9 9
log 3 x 1 x 1 2 2 log 3 .
y 1 y1
1
Xét hàm số f t log 3 t t 2 với t 0 có f t 1 0 với mọi t 0 nên hàm số
t ln 3
f t luôn đồng biến và liên tục trên 0; .
9 9 8y
Từ đó suy ra x 1 x 1 , do x 0 nên y 0; 8 .
y 1 y 1 y 1
8y 9 9
Vậy P x 2 y 2y 2y 1 2 y 1 3 3 6 2 .
y1 y1 y 1
Trang 722
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
9 3
Vậy Pmin 3 6 2 khi 2 y 1 y 1.
y1 2
1 y
Câu 47.31: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 3xy x 3 y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất
x 3xy
Pmin của P x y .
4 34 4 34 4 34 4 34
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin . D. Pmin .
3 3 9 9
Lời giải
Chọn B
1 y
log 3 3xy x 3 y 4 log 3 1 y log 3 x 3xy 3xy x 3 y 4
x 3xy
log 3 3 1 y 3 1 y log 3 x 3 xy x 3 xy
1
Xét hàm f t log 3 t t , t 0 có f ' t 1 0, t 0 . Suy ra hàm số đồng biến trên
t ln 3
0; . Suy ra log3 3 1 y 3 1 y log3 x 3xy x 3xy 3 1 y x 3xy
3 1 y 3 1 y
4 3 4 4 34
x x y y . Vậy Pmin
.
1 3y 1 3y 3 3
x y
Câu 47.32: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 2 x x 3 y y 3 xy. Tìm
x y 2 xy 2
3x 2 y 1
giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P .
x y6
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
x y
log x x 3 y y 3 xy
3
x y 2 xy 2
2
log 3 3 x y 3 x y log 3 x 2
y 2 xy 2 x 2 y 2 xy 2 .
1
Xét hàm số f t log 3 t t , t 0 có f t 1 0, t 0 . Vậy hàm số f t luôn
t ln 3
đồng biến và liên tục trên khoảng 0; .
Do đó: f 3 x y f x 2 y 2 xy 2 3 x y x 2 y 2 xy 2 1
2
Từ 1 xy x y 3 x y 2 .
2
x y 1
Ta có x x xy xy x y 1 xy xy
2
Trang 723
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Đặt t x y , t 0 .
2
2t 1
t 1 t 2 3t 2
2 x y 1 x 4 3t 2 22t 3
Suy ra: P f t .
x y6 t 6 4 t 6
f t
x y 1 x 2
Dựa vào BBT, ta có max P max f t f 3 1 khi và chỉ khi .
0; x y 3 y 1
2 x 2 y 1 2x y
Câu 47.33: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn 2018 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
x 1
P 2 y 3x .
1 7 3 5
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin . D. Pmin .
2 8 4 6
Lời giải
Chọn B
2 x 2 y 1 2x y 2x y
Cách 1: Ta có 2018 2
2 x 2 y 1 log 2018 2
x 1 x 1
2 2
2 x 1 2 2 x y log 2018 2 x y log 2018 x 1
2 2
2 x 1 log 2018 x 1 2 2 x y log 2018 2 x y
2
Có dạng f x 1 f 2 x y với f t 2t log 2018 t , t 0 .
1
Xét hàm số f t 2t log 2018 t , t 0 , ta có f t 2 0 t 0 nên hàm số
t.ln 2018
2 2
f t đồng biến trên khoảng 0; . Khi đó f x 1 f 2 x y x 1 2 x y
y x2 1 .
Ta có P 2 y 3x 2 x 2 1 3x 2 x 2 3x 2 .
Trang 724
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
3
x
4
7
P
8
7 3
Vậy Pmin khi x .
8 4
y 1
Câu 47.34: Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x 1 y 1 9 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P x 2 y là
11 27
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin 5 6 3 . D. Pmin 3 6 2 .
2 5
Lời giải
Chọn D
y 1
Ta có log 3 x 1 y 1 9 x 1 y 1
9
log3 x 1 x 1 log 3 y 1
y 1
9 9
log 3 x 1 x 1 2 2 log 3 (*).
y 1 y 1
1
Xét hàm số f t log 3 t t 2 với t 0 có f t 1 0 với mọi t 0 nên hàm số f t
t ln 3
luôn đồng biến và liên tục trên 0; .
9 9 8 y
Từ (*) suy ra x 1 x 1 , do x 0 nên y 0;8 .
y 1 y 1 y 1
8 y 9 9
Vậy P x 2 y 2 y 2 y 1 2 y 1 3 3 6 2 .
y 1 y 1 y 1
9 3
Vậy Pmin 3 6 2 khi 2 y 1 y 1.
y 1 2
Câu 47.35: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2 x x x y log 2 6 y 6 x . Giá trị nhỏ nhất
6 8
của biểu thức P 3 x 2 y bằng
x y
Trang 725
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
59 53
A. . B. 19 . C. . D. 8 6 2 .
3 3
Lời giải
Chọn B
x 0
Điều kiện: .
0 y 6
Từ giả thiết ta có:
log 2 x x x y log 2 6 y 6 x log 2 x 2 x 2 log 2 x 6 y x 6 y (*)
1
Xét hàm số f t log 2 t t với t 0 , Ta có f ' t 1 0, t 0 nên hàm số
t ln 2
f t log 2 t t đồng biến trên khoảng 0; .
Do đó * f x 2 f x 6 y x 2 x 6 y x 6 y x y 6 ** ( do x 0 )
Áp dụng Bất đẳng thức Cô si cho các cặp số dương và bất đẳng thức ** , ta có:
6 8 3 3x 6 y 8 3 3x 6 y 8
P 3x 2 y x y .6 2 . 2 . 19 .
x y 2 2 x 2 y 2 2 x 2 y
x y 6
3x 6 x 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 19.
2 x y 4
y 8
2 y
x2 5 y2
Câu 47.36: Cho x , y là các số dương thỏa mãn log 2 1 x 2 10 xy 9 y 2 0 . Gọi M ,m
x 2 10 xy y 2
x 2 xy 9 y 2
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P . Tính T 10 M m .
xy y 2
A. T 60 . B. T 94 . C. T 104 . D. T 50 .
Lời giải
Chọn B
x2 5 y2
log 2 1 x 2 10 xy 9 y 2 0
x 2 10 xy y 2
log 2 2 x 2 10 y 2 2 x 2 5 y 2 log 2 x 2 10 xy y 2 x 2 10 xy y 2
2 x2 10 y 2 x 2 10 xy y 2 vi)
Trang 726
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
2
2 x 2 x x
x 10 xy 9 y 0 10 9 0 1 9
y y y
2
x x
2
x xy 9 y 2 y y 9
P
xy y 2 x
1
y
x
Đặt t , điều kiện : 1 t 9
y
t2 t 9 t 2 2t 8 t 4
f t ; f t 2
; f t 0
t 1 t 1 t 2
11 99
f 1 ; f 2 5 ; f 9
2 10
99
Nên M , m 5 . Vậy T 10 M m 94 .
10
Câu 47.37: Vậy Amin 6 .Cho các số thực dương x và y thỏa mãn 4 9.3x
2
2 y
4 9x
2
2 y
.7 2 y x2 2
.
x 2 y 18
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
x
3 2
A. P 9 . B. P .
2
Lời giải
Chọn A
49 7 t
4 9.3 4 9 . t 4 7 49 9 9. 49 0 .
t t t t
7 3
Nhận thấy t 2 là nghiệm phương trình.
x2 2 x 2 y 18 x 2 x 16
Vậy t x 2 2 y 2 y thay vào P
2 x x
16 16 16
x 1 2 x. 1 9 . Dấu bằng đạt được khi x x 4 .
x x x
ey ex
Câu 47.38: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x e x x y e y . Tìm giá trị nhỏ nhất của
Lời giải
Chọn C
Cách 1.
y x y x
Ta có: y x e x x y e y ln y x e x ln x y e y
e e e e
x y
x ln y xe y y ln x ye x x
(*) (vì y e x ln x có
ln x e ln y e y
1
y ' e x 0; x 1 nên y y 1 e 0 )
x
t ln t et 1 tet
Xét hàm số: f t trên 1; ta có f ' t . Với hàm số
ln t et ln t et
2
1
g t ln t et 1 tet có g ' t ln t et 1 tet ' tet 0, t 1
t
Nên g t g 1 1 f ' t 0; t 1
1 1 1 1 1 1 1 2 2
Khi đó P log x xy log y x log x y 2 log x y.
2 2 log x y 2 2 log x y 2
1 1 2 2
Dấu “=” xảy ra khi: log x y log x y 2 y x
2 log x y
1 2 2
Vậy: Pmin .
2
1
x2 1
2 2 x2
Câu 47.39: Tính giá trị của biểu thức P x y xy 1 biết rằng 4 log 2 14 y 2 y 1
13
với x 0 và 1 y .
2
A. P 4 . B. P 2 . C. P 1 . D. P 3 .
Lời giải
Trang 728
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Chọn B
1
x2 1
x2
Xét 4 log 2 14 y 2 y 1 .
1 1
x2 1 2 x2 . 1
x2 x2
Ta có 4 4 4 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1 , .
3
Mặt khác 14 y 2 y 1 14 3 y 1 y 1 .
30
Đặt t y 1 ta có 0 t . Xét hàm số f t t 3 3t 14 . Ta tìm GTLN – GTNN của
2
30 30 56 9 30
hàm số trên đoạn 0; được min f t f ; max f t f 1 16 .
2 0;
30
2 4
0;
30
2 2
x 1 x 1
Từ và suy ra ta có . Thay vào P 2 .
t y 1 1 y 0
1 1
Câu 47.40: Cho hai số thực x , y thỏa mãn 0 x , 0 y và log 11 2 x y 2 y 4 x 1 . Xét
2 2
2
biểu thức P 16 yx 2 x 3 y 2 y 5 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất của P . Khi đó giá trị của T 4m M bằng bao nhiêu?
A. 16 . B. 18 . C. 17 . D. 19 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
Có y 2 0 , t 0;11 . Do đó hàm số f t luôn đồng biến.
11 t
Suy ra 2 x 1 y . Khi đó P 16 y
1 y 1 y 3 y 2 y 5 4 y 3 5 y 2 2 y 3 .
4
1
Xét hàm số g y 4 y 3 5 y 2 2 y 3 trên 0; , có
2
1
g y 12 y 2 10 y 2 0 , y 0; .
2
Trang 729
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Suy ra m 3 , m 4 .
Vậy T 4.3 4 16 .
Trang 730