chống quân Nam 938 Ngô Quyền (Quảng Ninh, Hải Hán Phòng) Cắm cọc, phục kích địch Sông Bạch Đằng Kháng chiến 981 Lê Hoàn (Quảng Ninh, Hải chống quân Tống Phòng)
“Tiên phát chế nhân”,
Kháng chiến 1075 - Phòng tuyến Như đánh tâm lí, dựng phòng Lý Thường Kiệt chống quân Tống 1077 Nguyệt (Bắc Ninh) tuyến, ngoại giao (chủ động giảng hòa)
Kháng chiến Bình Lệ Nguyên (Vĩnh
Trần Thái Tông, chống quân Mông 1258 Phúc), Đông Bộ Đầu Trần Thủ Độ Cổ (Hà Nội)
Tây Kết, Hàm Tử
Kháng chiến Trần Thánh (Hưng Yên), Chương Vườn không nhà trống, chống quân 1285 Tông, Trần Dương, Thăng Long hôn nhân chính trị Nguyên Quốc Tuấn (Hà Nội)
Kháng chiến Trần Nhân Sông Bạch Đằng
1287 - chống quân Tông, Trần (Quảng Ninh, Hải 1288 Nguyên Quốc Tuấn) Phòng)
Kháng chiến Rạch Gầm - Xoài Mút
1785 Nguyễn Huệ Phục kích chống quân Xiêm (Tiền Giang)
Kháng chiến Quang Trung Ngọc Hồi – Đống Đa
1789 Hành quân thần tốc chống quân Thanh (Nguyễn Huệ) (Hà Nội)