Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Nhan Hai So Nguyen Tinh Chat Cua Phep Nhan
Chuyen de Nhan Hai So Nguyen Tinh Chat Cua Phep Nhan
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Nhân hai số nguyên khác dấu
Quy tắc
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân Chú ý:
hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0.
" " trước kết quả nhận được.
5 .3 15; 4. 3 12.
Nhân với số 1
a.1 1.a a
Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng và phép trừ
a b c ab ac
a b c ab ac
Trang 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
a.b 0 a 0
hoặc b 0 a.0 0
âm × âm = dương âm × dương = âm
a.b a . b a.b a . b
NHÂN HAI
SỐ NGUYÊN
Tính chất
Trang 3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Phương pháp giải
Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Ví dụ:
Số âm × Số dương = Số âm 5. 14 5.14 70
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị
tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu " " trước kết quả.
Với mọi số nguyên a: 7.0 0
a.0 0 0.a
Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu 12.3 36
Nhân hai số nguyên dương: Thực hiện như phép nhân 5.140 700 .
thông thường. 5 . 14 5 . 14 5.14 70 .
Nhân hai số nguyên âm.
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối
của chúng.
Tổng quát Chú ý: Nếu tích hai số bằng 0 thì một
a.0 0.a 0. trong hai số bằng 0
Nếu a,b cùng dấu thì a.b a . b . a.b 0 thì a 0 hoặc b 0 /
Ví dụ 2. Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên khác dấu
a) 13; b) 15;
Trang 4
c) 27.
Hướng dẫn giải
a) 13 1 .13 1. 13 .
Ví dụ 3. So sánh
a) 5.4 và 5 . 4 ; b) 5 .0 và 5 . 3 ;
c) 9. 7 và 7. 9 ; d) 8 .1 và 8 .0.
c) 8 . 225 .
c) 8 . 225 1800.
Ví dụ 5. Tính
a) 6 .9; b) 4 . 3 ;
c) 250 . 8 ; d) 22 . 6 .
Trang 5
Ví dụ 6. Trong trò chơi bắn bi vào các hình tròn vẽ trên mặt đất, bạn Quân đã bắn được: 2 viên bi điểm 5;
3 viên điểm 0 và 3 viên điểm 5. Bạn Hoàng đã bắn được: 1 viên điểm 10; 3 viên điểm 5; 2 viên điểm
10 và 2 viên điểm 1 . Hỏi bạn nào được điểm cao hơn?
Hay x 3 hoặc x 4.
b) Do x 1 x 3 0 nên x 1 0 hoặc x 3 0
Hay x 1 hoặc x 3.
Ví dụ 8. Tìm năm giá trị của số nguyên x sao cho
a) 1090 x 7 0; b) 2019 x 2 0.
Trang 6
a) 3 .1574. 7 . 11 . 10 với 0;
là số nguyên dương.
Do vậy 3 .1574. 7 . 11 . 10 0.
b) Trong tích 25. 37 . 29 . 154 .2 có ba số mang dấu (tích của chúng âm), hai số còn lại
Tổng quát:
Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm là một số nguyên dương.
Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm là một số nguyên âm.
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1. Điền dấu ; ; thích hợp vào ô trống
Trang 7
a) 16 .1206. 8 . 4 . 3 . 3007 với 0;
Câu 11. Tìm năm giá trị của số nguyên x sao cho
a) 4 x 3 0; b) 3 x 1 0.
c) x 2 x 3 0; d) 2 x 6 x 1 0.
Câu 14. Tìm hai số nguyên nhỏ hơn 5 mà tích của chúng bằng 55.
Dạng 2. Vận dụng tính chất của phép nhân
Phương pháp giải
Tính chất giao hoán
Với mọi a, b : a.b b.a. 10 .5 50 5. 10
Tính chất kết hợp
Với mọi a, b, c : a.b .c a. b.c . 5.8 . 2 80 5. 8. 2
Nhân với số 1
a.1 1.a a.
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, phép trừ
a b c a.b a.c; a b c a.b a.c.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính
a) 25 . 3 . 4 . 7 ; b) 2.8. 15 . 3 .
Trang 8
a) Áp dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân hai số nguyên ta có
25 . 3 . 4 . 7 25 . 4 . 3 . 7
100 .21
2100.
b) Áp dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân hai số nguyên ta có
2.8. 15 . 3 2. 15 .8. 3
30 . 24
720.
Ví dụ 2. Thay một thừa số bằng tổng để tính
a) 74.21; b) 43. 13 .
b) 43. 13 43. 10 3 43. 10 43. 3 430 129 559.
Ví dụ 3. Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 ;
b) 3 . 3 . 3 . 7 . 7 . 7 . 7 .
Hướng dẫn giải
5 . 5 . 5 . 5 . 5 5
5
a) .
Ví dụ 4. Tính
a) 125. 24 24.225; b) 26. 125 125. 36 .
24.225 24.125
24. 225 125
24.100
2400.
b) 26. 125 125. 36 26. 125 125 . 36
125 . 26 36
125 . 10
1250.
Trang 9
Ví dụ 5. Tính
a) 36 6 5 17 18 12 ; b) 24 55 24 28 44 68 .
30. 5 17
30. 22
660.
b) 24 55 24 28 44 68 24 .31 28. 24
24 . 31 28
24 .3
72.
Ví dụ 6. Tính nhanh
a) 4 . 3 . 125 . 25 . 8 ; b) 67 . 1 301 301.67.
300000.
b) 67 . 1 301 301.67 67 .1 67 .301 301.67
67 67.301 301.67
67.
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1. Thực hiện các phép tính 15. 2 . 5 . 6 ; 5 .8. 25 .4 .
Câu 2. Thay một thừa số bằng tổng để tính
a) 53 .21; b) 45. 12 .
Câu 5. Tính một cách hợp lí giá trị của biểu thức
Trang 10
A 8 .25. 2 .4. 5 .125;
Câu 7. Tính
a) 6.8 10 : 5 3. 7 ; b) 15 : 5 . 3 8;
c) 48 48. 78 48. 21 ; d) 29. 19 13 19. 29 13 ;
e) 13. 23 22 3. 17 28 .
Câu 8. Tính
a) 29. 13 27. 29 14 . 29 ;
Câu 9. Tính
a) 37 17 . 9 35. 9 11 ;
b) 25 . 75 45 75. 45 25 .
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức
a) 15 . 3 .x với x 6; b) 50 . 27 . x : y với x 2; y 9.
c) 23 21 34 3 39 16 ; d) 5. 13 36 : 6 .3.
Câu 13. Tính một cách hợp lí giá trị của biểu thức
a) A 25 .8.2.5. 4 .13;
Trang 11
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Câu 1.
a) 12 . 6 12.6 b) 13 .9 9 .13
Câu 2.
a) Số hạng thứ 9 của dãy là 512.
b) Số hạng thứ 9 của dãy là 19683.
Câu 3.
a) 30 .7 30. 7 b) 16.6 6 .16
Câu 4.
25 5.5 5 . 5 .
36 6.6 6 . 6 .
49 7.7 7 . 7 .
Câu 5.
a) Nếu nhân một số âm và hai số dương ta được một số âm.
b) Nếu nhân hai số âm và một số dương ta được một số dương.
c) Nếu nhân hai số âm và hai số dương ta được một số dương.
d) Nếu nhân ba số âm và một số dương ta được một số âm.
e) Nếu nhân hai mươi số âm và một số dương ta được một số dương.
Câu 6.
a) Tích 16 .1206. 8 . 4 . 3 . 3007 có năm thừa số âm và một thừa số dương nên tích mang
dấu .
b) Tích 24 . 15 . 8 . 7 .5.9 có bốn thừa số âm và hai thừa số dương nên tích mang dấu .
Câu 7.
Trang 12
Câu 8.
Do x 1 3 x 0 nên x 1 0 hoặc 3 x 0 .
Vậy x 3.
b) x x 5 0 thì x 0 hoặc x 5 0
x 16 3 x 9 36
3 x 9 36
x 16 hoặc x 16.
3 x 45
x 15.
c) x 2 x 3 0 d) 2 x 6 x 1 0
x 2 0 hoặc x 3 0 2 x 6 0 hoặc x 1 0
x 2 hoặc x 3.
Trang 13
Mà x 1 0 với mọi x, nên 2 x 6 0 hay x 3.
Câu 13.
a) 4 4.1 2.2 2 . 2 1 . 4 .
xy 6 2 x 2 y
xy 2 y 2 x 6
y x 2 2 x 6 (1).
90 .10
900.
5 .8. 25 .4 40 . 100 4000.
Câu 2.
a) 53 .21 53 . 20 1 53 .20 53 .1 1060 53 1113.
b) 45. 12 45. 10 2 45. 10 45. 2 450 90 540.
Trang 14
Câu 3.
a) 59.11 59 . 10 1 59 .10 59 .1 590 59 649.
b) 75. 41 75. 40 1 75. 40 75. 1 3000 75 3075.
Câu 4.
a) 43.99 43 . 100 1 43 .100 43 .1 4300 43 4257.
b) 45. 49 45 . 1 50 45 45 .50 45 45.50 45 2250 2205.
Câu 5.
A 8 .25. 2 .4. 5 .125 8 .125.25.4. 2 . 5
1000 .100.10
1000000.
B 19.25 9.95 19.30 19. 25 30 9.95
19.55 9.95
10.55 9.55 9.95
550 9.150
550 1350
1900.
Câu 6.
a) 25 . 3 .x với x 4
c) 48 48. 78 48. 21 48. 1 48. 78 48. 21
48. 100
4800.
Trang 15
d) 29. 19 13 19. 29 13 29.19 29.13 19.29 19.13
29.13 19.13
13. 29 19
13. 10
130.
e) 13. 23 22 2. 17 28 13.45 2.45 45. 13 2 45.11 495.
Câu 8.
a) 29. 13 27. 29 14 . 29 29 .13 27. 29 14 . 29
29 .26
754.
b) 17. 37 23.37 46. 37 17. 37 23. 37 46. 37
37 . 6
222.
Câu 9.
a) 37 17 . 9 35. 9 11 54 . 9 35. 9 35. 11
9 . 54 35 35. 11
171 385
214.
b) 25 . 75 45 75. 45 25 25 .75 25 .45 75.45 75.25
25.45 75.45
45. 25 75
45. 50
2250.
Câu 10.
a) 15 . 3 .x với x 6 ta có
Trang 16
50 . 27 . x : y 50 . 27 . 2 : 9
50 . 2 . 27 : 9
100. 27 : 9
100.3
300.
Câu 11.
a) 6.9 15 : 5 3. 7 54 3 21 51 21 30.
b) 30 : 5 . 6 8 6 . 6 8 36 8 28.
c) 12 12. 74 12. 25 12. 1 12. 74 12. 25
12. 100
1200.
d) 23 13 11 13 23 11 23.13 23.11 13.23 13.11
23.11 13.11
11. 23 13
11. 10
110.
Câu 12.
a) 3. 7 123 : 3 4.8 21 41 32 21 9 12.
Câu 13.
A 25 .8.2.5. 4 .13 25 . 4 .8.2.5.13
100.8.10.13
104000.
B 13. 7 13 .57 13. 36 13. 7 13.57 13. 36
13. 100
1300.
Trang 17