You are on page 1of 7

LOGARIT và SỐ MŨ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1.Công thức mũ:

* Các đẳng thức cơ bản:


aa
1) aa ab = aa + b 2) = aa - b 3) (aa )b = aab
b
a
a
�a� aa
4) (ab)a = aa ba 5) � � = Với a,b > 0 , a , b là những số thực tuỳ ý.
a
�b � b
* Cho a , b là các số thực tuỳ ý , ta có:
1) aa > ab � a > b ( a > 1) 2) aa > ab � a < b ( 0 < a < 1)
Nhận xét: Với a > 0 thì aa = ab � a = b
* Cho 0 < a < b và số thực m , ta có:
1) am < bm � m > 0 2) am > bm � m < 0
Nhận xét : Với a,b > 0;a �b thì aa = ba � a = 0.
* Nếu n là số tự nhiên lẻ thì an < bn � a < b, n
a < n b � a < b với mọi a, b
Chú ý :
m
* Cho số thực a > 0 ; m, n là hai số nguyên, n > 0 : n .
an = am
* Lũy thừa với số mũ nguyên âm và mũ 0 thì cơ số khác không.
* Lũy thừa với số mũ hữu tỉ và số thực thì cơ số dương.

2. Công thức Logarit

a. Định nghĩa: loga b = a � aa = b ( a > 0, a �1; b > 0)


Ví dụ : log2 8 = x � 8 = 2x � x = 3 � log2 8 = 3
log10 a = lga (lô ga thập phân của a); loge a = ln a (loga tự nhiên của a ).
�loga 1 = 0 �loga a = 1 � log ax = x
a
b. Tính chất:
Cho x, y > 0;0 < a �1. Ta có:
x
�loga (xy) = loga x + loga y � loga = loga x - loga y
y
x
Chú ý : Nếu xy > 0 thì loga (xy) = loga | x | + loga | y | và loga = loga | x | - loga | y |
y
loga c
d. Công thức đổi cơ số: Cho 0 < a, b �1;c > 0 , ta có: logb c = .
loga b
Từ đó ta có các hệ quả sau:
1 1
�loga b.logb a = 1 � loga b = �log a b = loga b, a �0
logb a a a
�logb c = logb a.loga c �a
logb c
=c
logb a
b 1
Nhận xét: Ta có: log a bb = loga b và loga n b = log b
a a n a

3. Hàm số mũ:

a. Định nghĩa: Là hàm số có dạng y = ax với a > 0;a �1


b. Tính chất: Hàm số mũ y = ax (0 < a �1) có các tính chất sau
 Tập xác định là � và tập giá trị là (0; +�)
 Liên tục trên �.
 a > 1 � hàm đồng biến, tức là ax1 > ax2 � x1 > x2 .

 0 < a < 1 � hàm nghịch biến, tức là ax1 > ax2 � x1 < x2.
1
ex - 1
 Giới hạn : lim (1 + 1)x = lim(1 + x)x = e và lim =1
x ��� x x �0 x �0 x
x x x
( )x u u
( )
 Đạo hàm: (a ) ' = a ln a � e ' = e và a ' = a .u 'ln a

4. Hàm số Lôgarit

a. Định nghĩa: Là hàm số có dạng y = loga x , trong đó 0 < a �1.


b. Tính chất: Các tính chất của hàm số lôgarit
 Liên tục trên tập xác định D = (0; +�) và tập giá trị �
 a > 1 � hàm đồng biến � loga x1 > loga x2 � x1 > x2 > 0
 0 < a < 1 � hàm số nghịch biến � loga x1 > loga x2 � 0 < x1 < x2
ln(1 + x)
 Giới hạn: lim =1
x �0 x
1 1
(
 Đạo hàm: với x �0 ta có ln | x | ' = ) x
( )
� loga | x | ' =
x lna
và ( ln | u |) ' = uu' , u �0 .
B. DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI:

1. Các phương trình mũ cơ bản:

1. af (x) = ag(x) � f (x) = g(x) ; a,b > 0. 2. af (x) = b � f (x) = loga b; a,b > 0.
3. af (x) = bg(x) � f (x) = g(x) loga b ; a,b > 0.
Để giải phương trình mũ thì ta phải tìm cách chuyển về các phương trình cơ bản trên.

Ví dụ 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:


2
1) 2x + 3x - 4 = 4x -1 2) (2 + 3)3x = (2 - 3)5x+ 8
x
3
3) 8x + 2 = 36.32- x 4) 2x + 1. 42x -1.83- x = 2 2.0,125

3 2 2
5) 2x. 4x .3x 0.125 = 43 2 6) 2x + x - 4.2x - x - 22x + 4 = 0
7) 2x.3x-1.5x-2 = 12. 8) 2x.3x-1.5x-2 = 12
x 1 1
9) 8x+2 = 36.32- x 10) = x+2
3
2
x + 5 x -6 3
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) 2x + 2x +1 + 2x + 2 = 3x + 3x +1 + 3x + 2 2) 32x2 + x + 5 = 272x + 1
x -1
3) 5x2 - 5x + 6 = 2x - 3 4) x
2 .5 x = 10
x+5 x + 17
x2 - 5x + 4
5) (x2 + 3) 2
= (x + 3) x+4 6) x - 7 ( x=10).
32 = 0,25.128 x - 3
2x - 2
�3 � 9 x 9
7) � � = . 8) 2x.x + 127x . 5x = 180.
�4 � 16 16
2
9) 4x2 - 3x + 2 + 4x2 + 6x + 5 = 42x2 + 3x + 7 + 1. 10) 2x -x+8
= 41-3x
5
11) x2-6x- 12) 2x + 2x-1 + 2x-2 = 3x - 3x-1 + 3x-2
2 = 16 2
2

13) 2 .3 .5 -2 = 12
x x-1 x 14) 5x + 5x+1 + 5x+2 = 3x + 3x+1 + 3x+2

2. Các phương pháp giải PT mũ thường gặp:

2.1. Phương pháp đặt ẩn phụ

*Dạng 1: F (af (x) ) = 0 .Với dạng này ta đặt t = af (x), t > 0(trong đkxđ của f(x)) và chuyển về phương
trình F (t) = 0, giải tìm nghiệm dương t của phương trình, từ đó ta tìm được x.
Ta thường gặp dạng: ma . 2ff(x) + na
. (x) + p = 0.
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
2 2 2
1) 2.16x - 15.4x - 8 = 0 2) 4cos2x + 4cos x - 3 = 0 3) 9 x -2x -x - 7.3 x -2x -x -1 = 2
4 1 2 2
x+
4) 2 x - 21- x = 1 5) 2.3 x +4x
+9 2 =9 x 6) 2x - x - 22+ x - x = 3
1 12
7) 32x - 8.3x+ x+ 4 - 9.9 x+ 4 = 0 8) 23x - 6.2x - + =1 .
3(x -1) x
2 2
f (x) f (x)
*Dạng 2: ma
. + nb
. + p = 0, trong đó: ab = 1.
1
Với phương trình dạng này ta đặt t = af (x), t > 0 � bf (x) = .
t
Ví dụ 3: Giải các phương trình – bất phương trình sau
1) (5 + 24)x + (5 - 24)x = 10 2) (7 + 4 3)x - 3(2 - 3)x + 2 = 0.

3) ( 7 + 48)x + ( 7 - 48)x = 14

. 2f (x) + n.(ab
*Dạng 3: ma . )f (x) + pb
. 2f (x) = 0. Với dạng này ta giải như sau
a
Chia 2 vế phương trình cho b2f (x) và đặt t = ( )f (x), t > 0. Ta có PT: mt2 + nt + p = 0 .
b
Ví dụ 4: Giải các phương trình sau
2 2 2
1) 6.9x - 13.6x + 6.4x = 0 2) 9-x + 2x + 1 - 34.152x - x + 252x - x + 1 = 0
3) 125x + 50x = 23x+1 4) 3.8x + 4.12x - 18x - 2.27x = 0
Bài tập 2: Giải các PT sau
1) 5 x - 51- x + 4 = 0 2) 3x + 9.3- x - 10 = 0

2 3x+3
3) 8x - 2 x
+ 12= 0 4) 52 x + 5 = 5 x +1
+5 x

5
5) 22x + 2-2x + 2x + 2- x = 20 6) ( 5 + ) ( )
x x
24 + 5 - 24 = 10
16
7) ( 3+ ) ( ) 8) ( 7 + 4 ) ( )
x x x x
5 + 163 - 5 = 2x+3 3 - 3 2- 3 + 2 = 0

( ) ( ) 10) ( ) ( )
x x
x x
9) 7-4 3 + 7+4 3 = 14 2- 3 + 2+ 3 =4

11) ( 5 + 2 6) + (5 - 2 6)
tanx tanx
= 10 12) 41/ x + 61/ x = 91/ x
13) 6.9x - 13.6x + 6.4x = 10 14) 5.4 x + 2.25 x - 7.10 x = 0
x x x 2 2 2
15) 3 4 - 15 + 3 4 + 15 = 8 3 16) 92 x - x +1
- 34.152 x - x + 252 x - x +1
=0
x -1

( ) ( ) ( ) ( )
x -1 2 x - x2 2 x - x2 2
17) 5+2 = 5 -2 x +1 18) 3 + 5 + 3- 5 - 21+ 2 x - x = 0

19) (3+ 2 2) = ( 2 - 1) + 3
x x 2 2 2
20) 6.92 x - x - 13.62 x - x + 6.42 x - x = 0
21) 34x+8 - 4.32x+5 + 27 = 0 22) 22x+6 + 2x+7 - 17 = 0
23) (2 + 3)x + (2 - 3)x - 4 = 0 24) 2.16x - 15.4x - 8 = 0
25) (3+ 5)x + 16(3- 5)x = 2x+3 26) (7 + 4 3)x - 3(2 - 3)x + 2 = 0
1 1 1
27) 3.16x + 2.8x = 5.36x 28)
2.4x + 6x = 9x
2 3x+3
29) x 30) 3x + 9.3- x - 10 = 0
8 -2 x
+ 12 = 0
31) 5.4 + 2.25x - 7.10x = 0
x 32) 52 x
+ 5 = 5 x+1 + 5 x
-4.3x 3
33) x+1 = 34) 25.2x - 10x + 5x = 25
3 - 1 1- 3x
cosx-sinx- lg7
x+ 2  1
35) 9 - 3 x x
=3 -9 36) 22sinx-2cosx+1 -   + 52sinx-2cosx+1 = 0
 10
2.2. Phương pháp hàm số

� Nếu hàm số y = f (x) đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên D thì phương trình f (x) = k chỉ
có nhiều nhất một nghiệm.
� Nếu hai hàm số y = f (x) và y = g(x) có tính đơn điệu trái ngược nhau và cùng liên tục trên D thì
phương trình f (x) = g(x) chỉ có nhiều nhất một nghiệm.
Hµm sè y = ax ®ång biÕn khi a>1 vµ nghÞch biÕn khi 0<a<1.
Hµm sè f(x) ®¬n ®iÖu trªn D vµ u, v thuéc D th× f(u)=f(v) t¬ng ®¬ng
u=v.
NÕu hµm sè f(x) liªn tôc vµ ®¬n ®iÖu trªn (a, b) th× ptr×nh f(x)=0 cã tèi
®a 1 nghiÖm trªn ®ã.

Ví dụ 5: Giải các phương trình sau:


1) 4x + 3x = 5x 2) 3x = 4 - x 3) 1) 3.4x + (3x - 10)2x + 3 - x = 0
4) 2003x + 2005x = 4006x + 2 5) 3cosx = 2cosx + cos x

Bài tập 3: Giải các phương trình sau:


1)34x + 8 - 4.32x + 5 + 27 = 0 2)22x + 6 + 2x + 7 - 17 = 0
3)(2 + 3)x + (2 - 3)x - 4 = 0 4)2.16x - 15.4x - 8 = 0
5)(3 + 5)x + 16(3 - 5)x = 2x+ 3 6)3.16x + 2.8x = 5.36x
2 3x + 3
8) (7 + 4 3)x - 3(2 - 3)x + 2 = 0
7)8x -2 x + 12 = 0
1 1 1
10)3x + x - 4 = 0
9)2.4x + 6x = 9x
11)x2 - (3 - 2x )x + 2(1 - 2x ) = 0 12) 3x = 2x + 1
2x -x2
2 �1 �
13) 9x -2x - 2� � =3 14) 25x - 6.5x + 5 = 0
�3 �
15) ( 7 + 48)x + ( 7 - 48)x = 14 16) x4 - 8ex -1 = x(x2ex -1 - 8) .
2
17) 2x - 1 - 2x - x = (x - 1)2 18) 15x + 1 = 4x
x
19) 2x = 32 + 1 20) 9x = 5x + 4x + 2 20x
x 1/ x
 5  2
21) 22x-1 + 32x + 52x+1 = 2x + 3x+1 + 5x+2 22)   +   = 2,9 (*)
 2  5
1- x2 1-2x
23) 1 + 2 x +1
+3 x +1
=6 x
24) 2 x2 x2 x- 2
-2 =
2x
25) x2 - ( 3 - 2x ) x + 2(1- 2x ) = 0 26) 25.2 x - 10 x + 5 x = 25
27) 12.3x + 3.15x - 5x+1 = 20 28) 3x + 4x = 5x
29) x2 - (3- 2x )x + 2(1- 2x ) = 0 30) 22x-1 + 32x + 52x+1 = 2x + 3x+1 + 5x+2

Bài tập 4: Tìm tất cả các cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau :
|x2 - 2x - 3|- log3 5 2
3 = 5-(y + 4) (1) và 4| y | - | y - 1| +(y + 3) �8 (2).

6 - 3x+1 10
Bài tập 5: T×m x > 0 t/m bÊt ph¬ng tr×nh > ./.
x 2x - 1
C. ĐỀ TUYỂN SINH ĐH & CĐ 9x -
26 x
3 + 17 = 0
Giải PT:
3
Đ ề 1:(Đại học KhA) Đ ề 114 :(CĐ SP-Đồng Nai ;Trang-105)
x2 -4 x+3
3x+5x=6x+2 Giải PT: x -1 =1
Đ ề 4: Đ ề 4:(Trang-422)
2
GPT: 2 x -1 - 2 x - x = ( x - 1) 2  1 + a2 
x
 1 - a2 
x

Giải:   -   = 1 Với 0<a<1


Đ ề 5:  2a   2a 
Tìm m để PT sau có nghiệm duy nhất: Đ ề 9:(Trang-429)
2
x
+ x = 1 - x2 + x2 + m Tìm a để 2 PT sau tương đương:
x-2
Đ ề 6: 4 x +1 + 2 x + 4 = 2 x + 2 + 16 ; a - 9 3 + a.9 x -1 = 1
Giải và biện luận: Đ ề 12:(Trang-)Giải PT:
2 2 x +1
+ 2 mx + 2 + 4 mx + m + 2 + 2.2 ( Sin 2 y - 4) + 3 + Cos 2 y = 0
- 52 x = x 2 + 2mx + m
x
5x 4
Đ ề 10: Đ ề 17:(Trang-441)
Giải: 4 Sin x + 2.Cos x = 2 + 2
2 2
GPT: x Log (3 x ) - 365 x 7 = 0 6

Đ ề 11: Đ ề 21:(Trang-447)
Cho PT: ( 5 + 1) + a ( 5 - 1) = 2 x
2 x x
GPT: 4log 2 2 x - x log 2 6 = 2.3log 2 4 x
Đ ề 37:(Đại học Thuỷ sản;Trang-39) a) GPT khi a=1/4?
Giải biện luận: a + 2x + a - 2x = a b) Tìm a để PT có đúng 1 nghiệm ?
Đ ề 38:(Đại học Lâm nghiệp;Trang-40) Đ ề 25:(Trang-452). Tìm k để PT:
- x-k
2 2
Tìm nghiệm PT: 22 Log 3 ( x -16) + 2 Log 3 ( x -16) +1 = 24 4 Log 2
( x 2 - 2 x - 3) + 2 - x 2 + 2 x.Log 1 ( 2 x - k + 2) = 0
2
Đ ề 59:(Đại học Dân lập Đông đô KB-D ;Trang- Có 3 nghiệm phân biệt ?
57) GPT: 32x-1=2+3x-1 Đ ề 1:(Đại học QG-HN;Trang-3)Giải PT:
Đ ề 69:(CĐ CN HN ;Trang-66)
GPT: 25x-2(3-x)5x+2x-7=0
(2 + 2 ) Log 2 x
+ x 2- ( 2 ) Log 2 x
= 1 + x2
Đ ề 3:(Đại học QG HN-KD;Trang-18)
Đ ề 77:(Học viện KHQS-KD ;Trang-72)
x Giải PT: 8.3x + 3.2 x = 64 + 6 x
GPT: 3x - 4 = 5 2 Đ ề 7:(Đại học SP-HN-KB;Trang-50)
Đ ề 85:(Trung học nghiệp vụ Du lịch;Trang-80) Giải PT: 32 x - 8.3x + x + 4 - 9.9 x + 4 = 0
GPT: 4 Log 9 x - 6.2 Log 9 x + 2 Log 3 27 = 0 Đ ề 16:(Đại học Thuỷ lợi CS II;Trang-115)
Giải PT: 22 x +1 - 9.2 x + x + 22 x + 2 = 0
2 2
Đ ề 94:(Đại học Hồng đức;Trang-88) Giải PT:
5.3 2 x -1
- 7.3 x -1
+ 1 - 6.3 + 9 x x +1
=0 Đ ề 17:(Đại học Y HN;Trang-123)
Đ ề 101:(Đại học Dân lập Duy tân-KD;Trang-92) 1 12
Giải PT: 2 - 6.2 - + =1
3x x
3( x -1)
Cho PT: (k + 1)4 x + (3k - 2)2 x +1 - 3k + 1 = 0 2 2x
1) GPT khi k=3 ? Đ ề 19:(Đại học Cần thơ-KD;Trang-137)
Sinx Sinx

2) Tìm tất cả các giá trị k để PT trên có 2 GPT:  5 + 2 6  +  5 - 2 6  = 2
nghiệm trái dấu ? Đ ề 25:(Đại học Thái nguyên-KD;Trang-168)
Đ ề 102:(Đại học Dân lập Bình dương-KD;Trang- x
Giải BPT: 1 + 3 2 = 2 x
92)
Giải PT: 3.4 x + 2.9 x = 5.6 x .
Đ ề 105(Đại học Dân lập KT Công nghệ- Đ ề 30:(Đại học Đà lạt-KD-AV ;Trang-201)
KA+B;Trang-97) Giải PT: 9Cotgx + 3Cotgx - 2 = 0
Giải BPT:  3 + 8  +  3 - 8  = 6
x x
Đ ề 34:(Đại học An ninh;Trang-218)
Đ ề 106(Đại học Dân lập KT Công nghệ- 72 x
Giải PT: x
= 6, (0,7) x + 7
KD;Trang-98) 100
x x

Giải PT:  6 - 35  +  6 - 35  = 12


a) Giải BPT khi m=1?
b) Tìm m để BPT thoả mãn R
Đ ề 108(Đại học Dân lập Văn hiến-KD;Trang-100)
Giải PT: 4 x - 6.2 x +1 + 32 = 0
Đ ề 109(Đại học Hùng vương-KD1;Trang-100)

You might also like